Nghiên cứu bệnh vàng lá greening hại cây ăn quả có múi ở một số tỉnh phía bắc Việt Nam và đề xuất biện pháp phòng chống
Cây ăn quả có múi (cam, quýt, chanh, bưởi, v.v.) là nhóm cây ăn quả
quan trọng trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta. Năm 2011, diện tích cây ăn
quả có múi ở Việt Nam đạt 124.057 ha, trong đó diện tích trồng cam quýt
chiếm tới 70.300 ha, bưởi 45.000 ha và chanh là 18.000 ha. Các loại quả có
múi không chỉ là hàng hóa đáp ứng cho tiêu thụ nội địa mà còn là mặt hàng
xuất khẩu có giá trị kinh tế cao. Bên cạnh đó, cây ăn quả có múi còn có ý
nghĩa như một loại cây cảnh trang trí trong các gia đình Việt Nam cứ mỗi độ
xuân về. Đồng thời, sản phẩm của cây ăn quả có múi còn là những vị thuốc
quý trong dân gian, là gia vị chủ lực trong một số món ăn nổi tiếng của Việt
Nam.
Nghề trồng cây ăn quả có múi được phát triển mạnh mẽ ở nhiều nước
thuộc vùng nhiệt đới, á nhiệt đới và ôn đới. Song sự đa dạng khí hậu ở các
vùng trồng trọt là điều kiện thích hợp cho nhiều loài sâu bệnh phát sinh gây
hại trên cây có múi, đặc biệt là bệnh vàng lá greening. Đây được coi là một
trong những nhân tố trở ngại chính để phát triển cây có múi. Bệnh lan truyền
với tốc độ nhanh và gây hại nghiêm trọng cho nhiều vùng trồng cam quýt trên
thế giới, năm 2004 bệnh đã tàn phá nghiêm trọng các vườn cây ăn quả có múi
ở Braxin, năm 2005 tiếp tục diễn ra ở bang Florida, Hoa kỳ.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu bệnh vàng lá greening hại cây ăn quả có múi ở một số tỉnh phía bắc Việt Nam và đề xuất biện pháp phòng chống
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ MAI NHẤT NGHIÊN CỨU BỆNH VÀNG LÁ GREENING HẠI CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI Ở MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI, 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM LÊ MAI NHẤT NGHIÊN CỨU BỆNH VÀNG LÁ GREENING HẠI CÂY ĂN QUẢ CÓ MÚI Ở MỘT SỐ TỈNH PHÍA BẮC VIỆT NAM VÀ ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG Chuyên ngành: Bảo vệ thực vật Mã số: 62.62.01.12 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Ngô Vĩnh Viễn 2. PGS.TS. Nguyễn Văn Viết Hà Nội, 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày 8 tháng 6 năm 2014 Tác giả luận án Lê Mai Nhất ii LỜI CẢM ƠN! Để hoàn thành bản luận án này, tôi luôn nhận được sự giúp đỡ về mọi mặt của các cấp Lãnh đạo, các tập thể và cá nhân. Trước hết tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng tới TS. Ngô Vĩnh Viễn và PGS.TS. Nguyễn Văn Viết, những người thầy đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn về chuyên môn cũng như phương pháp luận trong suốt quá trình thực hiện đề tài và luôn chia sẻ, động viên để tôi hoàn thành luận án này. Luận án được thực hiện tại Bộ môn Bệnh cây, Viện Bảo vệ thực vật và một số vùng trồng cây ăn quả có múi ở miền Bắc, Việt Nam. Tôi đã nhận được sự giúp đỡ của Ban Lãnh đạo Viện Bảo vệ thực vật; Tập thể cán bộ Bộ môn Bệnh cây; Phòng Khoa học và hợp tác quốc tế trong suốt quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu. Tôi xin chân thành cảm ơn những sự giúp đỡ quí báu đã dành cho tôi. Tôi xin gửi lời cảm ơn GS. Hong Ji Su luôn tạo điều kiện giúp đỡ tôi về vật tư, hóa chất và đã chỉ cho tôi các hướng nghiên cứu mới về bệnh cây, luôn chia sẻ kinh nghiệm đồng thời đã tìm nguồn kinh phí để giúp tôi học tập và làm thí nghiệm tại Trường Đại học tổng hợp Đài Loan, tham dự Hội nghị quốc tế về bệnh Huanglongbing. Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp trong nhóm nghiên cứu về bệnh hại cây ăn quả có múi, nơi mà tôi đã từng công tác trong nhiều năm, cũng là nơi sinh hoạt chuyên môn của tôi đã luôn chia sẻ kinh nghiệm quý báu trong nghiên cứu và giúp đỡ tôi trên mọi phương diện. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Ban Đào tạo Sau đại học cùng tập thể cán bộ và quý thầy cô đã giúp đỡ trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Xin ghi nhận nơi đây tình cảm yêu thương của vợ, con, cha mẹ, anh chị em và toàn thể bạn bè, đồng nghiệp đã luôn hết lòng động viên tinh thần trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn! Lê Mai Nhất iii MỤC LỤC Lời cam đoan i Lời cảm ơn ii Mục lục iii Dang mục các chữ viết tắt iv Danh mục bảng v Danh mục hình vi MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài 1 2. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài 3 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài 4 5. Những đóng góp mới của luận án 4 CHƯƠNG I CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU 5 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài 5 1.2. Tình hình nghiên cứu ngoài nước 6 1.2.1. Nguôn gốc và phân loại cây ăn quả có múi 6 1.2.2. Nghiên cứu về bệnh vàng lá greening 6 1.2.2.1. Triệu chứng, lịch sử phát hiện, phân bố của bệnh vàng lá greening 6 1.2.2.2. Chẩn đoán và giám định bệnh vàng lá greening 11 1.2.3. Nghiên cứu về dịch tễ và sinh thái học của bệnh vàng lá greening 14 iii 1.2.3.1. Nghiên cứu sự lan truyền bệnh vàng lá greening 14 1.2.3.2. Đặc điểm sinh học, sinh thái của rầy chổng cánh Diaphorina citri Kuwayama 15 1.2.3.3. Nghiên cứu về ký chủ của rầy chổng cánh Diaphorina citri và vi khuẩn Liberibacter asiaticus 19 1.2.4. Nghiên cứu các giải pháp quản lý bệnh vàng lá greening 20 1.2.4.1. Mối quan hệ giữa phân bón với sinh trưởng và năng suất 20 1.2.4.2. Sử dụng cây giống sạch bệnh 21 1.2.4.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của cây gốc ghép đến sản xuất cây ăn quả có múi 23 1.2.4.4. Trồng xen ổi trong vườn cây ăn quả có múi 23 1.2.4.5. Biện pháp sinh học trong phòng trừ côn trùng môi giới (Diaphorina citri Kuwayama) 24 1.2.4.6. Biện pháp hóa học trong phòng trừ côn trùng môi giới (Diaphorina citri Kuwayama) 24 1.3. Tình hình nghiên cứu trong nước 26 1.3.1. Cây ăn quả có múi ở Việt Nam và thành phần sâu bệnh hại 26 1.3.2. Nghiên cứu về bệnh vàng lá greening và nguyên nhân gây bệnh 28 1.3.2.1. Lịch sử và sự phân bố của bệnh vàng lá greening 28 1.3.2.2. Triệu chứng bệnh vàng lá greening 28 1.3.2.3. Chẩn đoán và giám định bệnh vàng lá greening 30 1.3.3. Nghiên cứu về dịch tễ học của bệnh vàng lá greening 30 1.3.3.1. Nghiên cứu về sự lan truyền bệnh vàng lá greening 30 1.3.3.2. Nghiên cứu về ký chủ của rầy chổng cánh Diaphorina citri và vi khuẩn Liberibacter asiaticus 31 1.3.4. Nghiên cứu các giải pháp quản lý bệnh vàng lá greening 33 iii 1.3.4.1. Sử dụng cây giống sạch bệnh 33 1.3.4.2. Biện pháp cánh tác và cải thiện giống cây ăn quả có múi 35 1.3.4.3. Biện pháp sinh học trong phòng trừ côn trùng môi giới (Diaphorina citri Kuwayama) 37 1.3.4.4. Biện pháp hóa học trong phòng trừ côn trùng môi giới (Diaphorina citri Kuwayama) 39 CHƯƠNG II VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 41 2.1. Địa điểm và thời gian nghiên cứu 41 2.2. Vật liệu nghiên cứu 41 2. 3. Nội dung nghiên cứu 42 2.4. Phương pháp nghiên cứu 42 2.4.1. Phương pháp nghiên cứu mức độ phổ biến và triệu chứng của bệnh vàng lá greening 42 2.4.1.1. Phương pháp điều tra tỷ lệ bệnh và mức độ phổ biến trên đồng ruộng 42 2.4.1.2. Phương pháp xác định các dạng triệu chứng bệnh vàng lá greening trên cây ăn quả có múi ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam 43 2.4.1.3. Phương pháp điều tra rầy chổng cánh (Diaphorina citri Kuwayama) trên cây ăn quả có múi 44 2.4.2. Phương pháp nghiên cứu giám định tác nhân gây bệnh và sự lan truyền bệnh vàng lá greening 44 2.4.2.1. Phương pháp xác định tác nhân gây bệnh bằng hiển vi điện tử 44 2.4.2.2. Phương pháp chẩn đoán bệnh vàng lá greening 45 iii bằng sinh học phân tử 2.4.2.3. Phương pháp nghiên cứu sự lan truyền bệnh vàng lá greening qua hạt giống 46 2.4.2.4. Phương pháp nghiên cứu sự lan truyền bệnh vàng lá greening qua nhân giống vô tính 47 2.4.2.5. Phương pháp nghiên cứu sự lan truyền bệnh vàng lá greening bằng môi giới rầy chổng cánh (Diaphorina citri Kuwayama) 47 2.4.3. Phương pháp nghiên cứu xác định ký chủ và sự phân bố của các chủng vi khuẩn gây bệnh vàng lá greening trên cây ăn quả có múi ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam 49 2.4.3.1. Phương pháp xác định ký chủ của bệnh vàng lá greening 49 2.4.3.2. Phương pháp đánh giá mức độ nhiễm các mẫu bệnh vàng lá greening của các chủng loại cây có múi khác nhau 50 2.4.3.3. Phương pháp xác định các chủng vi khuẩn gây bệnh vàng lá greening 51 2.4.3.4. Phương pháp cải tiến tách chiết DNA dùng trong chẩn đoán bệnh vàng lá greening bằng sinh học phân tử 52 2.4.4. Phương pháp nghiên cứu các giải pháp phòng chống bệnh vàng lá greening 52 2.4.4.1. Phương pháp vi ghép đỉnh sinh trưởng 52 2.4.4.2. Phương pháp nghiên cứu làm tăng tỷ lệ sống và sạch bệnh trong vi ghép đỉnh sinh trưởng 53 2.4.4.3. Phương pháp cải tiến trong vi ghép đỉnh sinh trưởng 54 2.4.4.4. Phương pháp sản xuất cây giống sạch bệnh 54 2.4.4.5. Phương pháp đánh giá tính chống chịu của gốc ghép hiện đang 58 iii sử dụng trong sản xuất cây giống đối với bệnh vàng lá greening 2.4.4.6. Phương pháp nghiên cứu chống tái nhiễm bệnh vàng lá greening trên đồng ruộng 58 2.5. Xử lý số liệu thí nghiệm 59 CHƯƠNG III KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN 60 3.1. Mức độ phổ biến và triệu chứng của bệnh vàng lá greening 60 3.1.1. Hiện trạng sử dụng giống cây ăn quả có múi tại Hà Nội và Hòa Bình 60 3.1.2. Mức độ phổ biến của bệnh vàng lá greening tại các vùng điều tra 62 3.1.3. Mức độ nhiễm bệnh vàng lá greening trên một số chủng loại cây có múi ở các vùng sinh thái 64 3.1.4. Mức độ nhiễm bệnh vàng lá greeining hỗn hợp với các bệnh vi rút, viroid trên cây ăn quả có múi 66 3.1.5. Xác định nhóm triệu chứng bệnh vàng lá greening qua phân tích bằng sinh học phân tử 68 3.1.6. Kiểm chứng khả năng nhiễm bệnh vàng lá greening trên đồng ruộng dựa trên triệu chứng đã xác định 73 3.1.7. Cải tiến phương pháp tách chiết thô DNA trong chẩn đoán bệnh vàng lá greening trên cây ăn quả có múi 77 3.2. Xác định tác nhân gây bệnh và sự lan truyền bệnh vàng lá greening 79 3.2.1. Xác định tác nhân gây bệnh vàng lá greening bằng hiển vi điện tử 79 3.2.2. Xác định tác nhân gây bệnh vàng lá greening bằng sinh học phân tử 81 iii 3.2.3. Khả lan truyền của bệnh vàng lá greening trên cây ăn quả có múi 82 3.2.3.1. Nghiên cứu sự lan truyền bệnh vàng lá greening qua hạt giống 82 3.2.3.2. Nghiên cứu sự lan truyền bệnh vàng lá greening qua nhân giống vô tính 84 3.2.3.3. Nghiên cứu sự lan truyền bệnh vàng lá greening qua rầy chổng cánh Diaphorina citri Kuwayama 86 3.2.3.4. Mật độ rầy chổng cánh Diaphorina citri Kuwayama trên cây ăn quả có múi 91 3.3. Nghiên cứu xác định ký chủ và sự phân bố của các chủng vi khuẩn gây bệnh vàng lá greening trên cây ăn quả có múi ở phía Bắc Việt Nam 96 3.3.1. Ký chủ của bệnh vàng lá greening 96 3.3.2. Xác định chủng vi khuẩn gây bệnh vàng lá greening qua phản ứng của một số chủng loại cây ăn quả có múi với nguồn bệnh 98 3.4. Nghiên cứu các biện pháp phòng chống bệnh vàng lá greening 112 3.4.1. Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật vi ghép đỉnh sinh trưởng tạo cây đầu dòng sạch bệnh 113 3.4.1.1. Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật tạo cây gốc ghép lần 1 trong vi ghép đỉnh sinh trưởng 113 3.4.1.2. Nghiên cứu cải tiến môi trường lỏng để nuôi cây vi ghép lần 1 117 3.4.1.3. Biện pháp làm tăng tỷ lệ sạch bệnh vàng lá greening đối với cây có múi 120 3.4.1.4. Ảnh hưởng của tuổi cây vi ghép lần 1 đến sự sinh trưởng và phát triển của cây vi ghép lần 2 122 3.4.2. Sản xuất cây giống có múi sạch bệnh trong hệ thống nhà lưới 3 cấp 125 iii 3.4.3. Tính chống chống chịu của gốc ghép hiện đang sử dụng trong sản xuất cây giống với bệnh vàng lá greening 131 3.4.3.1. Tính chống chịu của gốc ghép (Bưởi chua, chấp) với bệnh vàng lá greening 131 3.4.3.2. Tính chống chống chịu của gốc ghép nhập nội với bệnh vàng lá greening 135 3.4.4. Nghiên cứu chống tái nhiễm bệnh vàng lá greening trên đồng ruộng 137 3.4.4.1. Xử lý mắt ghép bị bệnh bằng kháng sinh 137 3.4.4.2. Hiệu quả chống tái nhiễm bệnh vàng lá greening trên đồng ruộng ở các điều kiện quản lý khác nhau 138 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 145 1. Kết luận 145 2. Đề nghị 146 CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 147 TÀI LIỆU THAM KHẢO 148 PHỤ LỤC iv DANH MUC VIẾT TẮT BAP 6-Benzyl amino purin CEVd Bệnh exocortis (Citrus exocortis viroid) CLTV Bệnh tatter leaf (Citrus tatter leaf capillovirus) CS Cộng sự CTAB Cetyltrimethylammonium bromide CTV Bệnh tristeza (Citrus tristeza closterovirus) EDTA Ethylene diammine tetraacetic acid DNA Deoxyribonucleic acid DNA-extraction (pH 8,0): 100mM Tris-HCL, 100mM EDTA EM Electron microscope FFTC Food and Fertilizer Technology Centre IOCV International Organization Citrus Virologist Iodine Kit KI 3%; I2 1,5% dNTPs Deoxy nucleotide triphosphates Loading buffer 0,25% bromphenol blue, 30% glycerol theo tỷ lệ 1:4 MgCl2 Magnesium chloride MS Môi trường cơ bản của Murashige và Skoog PCR Phản ứng chuỗi trùng hợp (polymerase chain reaction RCC Rầy chổng cánh Diaphorina citri Kuwayama RT-PCR Reverse-transcription polymerase chain reaction STG Vi ghép đỉnh sinh trưởng (Shoot-tip micrografting) TAE buffer Tris acetate EDTA buffer 0,5 TAE buffer/l 242 gam Tris base; 57,1 ml Glacial acetic acid; 100ml 0,5 M EDTA (pH 8,0) TE buffer (pH8,0) 10mM Tris, 1mM EDTA VLG Vàng lá greening v DANH MỤC CÁC BẢNG STT Tên bảng Trang 3.1 Hiện trạng sản xuất, sử dụng giống cây có múi tại Hà Nội và Hoà Bình, năm 2010 61 3.2 Mức độ phổ biến bệnh vàng lá greening trên cây có múi ở một số vùng điều tra (2010 – 2012) 63 3.3 Số mẫu bệnh vàng lá greening thu thập trên các giống điều tra ở bốn vùng sinh thái khác nhau (2010 - 2012) 65 3.4 Tỷ lệ bệnh vàng lá greening trên một số chủng loại cây ăn quả có múi ở phía Bắc Việt Nam (2010 – 2012) 66 3.5 Kết quả xác định sự hiện diện của bệnh vàng lá greening và một số bệnh vi rút hại cây có múi trên cùng một mẫu bệnh bằng sinh học phân tử (tại Viện Bảo vệ thực vật, 2010 – 2012) 67 3.6 Kết quả giám định một số nhóm triệu chứng bệnh vàng lá greening trên cây ăn quả có múi bằng kỹ thuật PCR (Viện Bảo vệ thực vật năm 2010 – 2012) 69 3.7 Kết quả giám định nhóm triệu chứng bệnh hỗn hợp giữa vàng lá greening với bệnh tristeza trên cây ăn quả có múi bằng sinh học phân tử (tại Viện Bảo vệ thực vật năm 2010 – 2012) 72 3.8 Kết quả giám định bệnh vàng lá greening trên một số chủng loại cây có múi chủ lực ở Hà Nội và Cao Phong – Hoà Bình (năm 2010) 74 3.9 Sự phân bố của một số loài vi rút và viroid trên cây ăn quả có múi thu nhận ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam (Viện Bảo vệ thực vật, 2011) 75 3.10 Cải tiến phương pháp tách chiết thô DNA trong chẩn đoán bệnh 78 v vàng lá greening, (Phòng thí nghiệm trường Đại học tổng hợp Đài Loan, 11/2011) 3.11 Khả năng lan truyền bệnh vàng lá greening qua hạt giống (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, 2011) 83 3.12 Khả năng lan truyền bệnh vàng lá greening trên một số chủng loại cây ăn quả có múi bằng phương pháp ghép, (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, 2011) 85 3.13 Kết quả sự lan truyền bệnh tristeza qua mắt ghép (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, 2011) 86 3.14 Ảnh hưởng của mật độ rầy chổng cánh đến khả năng lan truyền bệnh vàng lá greening (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, tháng 4/2011) 87 3.15 Ảnh hưởng của thời gian nhiễm rầy chổng cánh đến khả năng lan truyền bệnh vàng lá greening (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, 2011) 88 3.16 Khả năng di chuyển của rầy chổng cánh trên các cây thí nghiệm (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, 4/2011) 90 3.17 Khả năng gây bệnh của vi khuẩn Liberibacter asiaticus trên một số chủng loại thuộc họ Rutacea (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, 2011) 97 3.18 Phản ứng của các chủng loại cây ăn quả có múi với các nguồn mẫu thu thập từ cam (Citrus sinensis) bị bệnh vàng lá greening (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, 2013) 100 3.19 Phản ứng của các chủng loại cây ăn quả có múi với các nguồn mẫu thu thập từ quýt (Citrus reticulata) bị bệnh vàng lá greening (Nhà lưới Viện Bảo vệ thực vật, 2013) 102 v 3.20 Phản ứng của các chủng loại cây ăn quả có múi với các nguồn mẫu thu thập từ bưởi (Citrus grandis) bị bệ ... TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE CCCBUOI 23/10/2010 9: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS 14N 21N 1 3 5.64000 6.10333 2 3 6.43667 7.41333 SE(N= 3) 0.936602E-01 0.121427 5%LSD 4DF 0.367128 0.475967 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE CCCBUOI 23/10/2010 9: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | 14N 6 6.0383 0.45984 0.16222 2.7 0.0050 21N 6 6.7583 0.74177 0.21032 3.1 0.0025 179 ĐƯỜNG KÍNH GỐC GHÉP LẦN 1 (GỐC GHÉP CHẤP VÀ BƯỞI CHUA) BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14N FILE DKCBUOI 23/10/2010 10:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V002 14N LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 1 .220417 .220417 132.25 0.001 2 * RESIDUAL 4 .666671E-02 .166668E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 .227083 .454167E-01 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 21N FILE DKCBUOI 23/10/2010 10:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V003 21N LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT 1 .312817 .312817 49.13 0.003 2 * RESIDUAL 4 .254667E-01 .636667E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 5 .338283 .676567E-01 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE DKCBUOI 23/10/13 10:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 MEANS FOR EFFECT CT ------------------------------------------------------------------------------- CT NOS 14N 21N 1 3 1.03000 1.32000 2 3 1.41333 1.77667 SE(N= 3) 0.235703E-01 0.460676E-01 5%LSD 4DF 0.923905E-01 0.180575 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE DKCBUOI 23/10/2010 10:10 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT | (N= 6) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | 14N 6 1.2217 0.21311 0.40825E-01 3.3 0.0009 21N 6 1.5483 0.26011 0.79791E-01 5.2 0.0032 180 Thí nghiệm ảnh hưởng của tuổi cây gốc ghép lần 1 đến tỷ lệ cây sống sau vi ghép với gốc cam trưng vương BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR02 FILE NHAT1 14/11/2011 9:28 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V002 VAR02 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 972.000 324.000 15.25 0.001 2 * RESIDUAL 8 170.000 21.2500 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 1142.00 103.818 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE NHAT1 14/11/2011 9:28 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V003 VAR03 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 5808.00 1936.00 53.41 0.000 2 * RESIDUAL 8 290.000 36.2500 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 6098.00 554.364 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR04 FILE NHAT1 14/11/2011 9:28 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V004 VAR04 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 7521.00 2507.00 30.57 0.000 2 * RESIDUAL 8 656.000 82.0000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 8177.00 743.364 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NHAT1 14/11/2011 9:28 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR02 VAR03 VAR04 1 3 10.0000 10.0000 80.0000 2 3 34.0000 26.0000 40.0000 3 3 28.0000 38.0000 36.0000 4 3 20.0000 70.0000 10.0000 SE(N= 3) 2.66145 3.47611 5.22813 5%LSD 8DF 8.67873 11.3352 17.0484 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NHAT1 14/11/2011 9:28 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR02 12 23.000 10.189 4.6098 20.1 0.0013 VAR03 12 36.000 23.545 6.0208 16.8 0.0000 VAR04 12 41.500 27.265 9.0554 21.8 0.0002 181 Thí nghiệm Ảnh hưởng của BAP đến tỷ lệ cây sống vi ghép đỉnh sinh trưởng lần 1 trên giống bưởi phục hòa BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR02 FILE NHAT2 14/ 11/2011 10: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V002 VAR02 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 436.342 145.447 7.14 0.012 2 * RESIDUAL 8 163.060 20.3825 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 599.403 54.4911 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE NHAT2 14/11/2011 10: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V003 VAR03 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 16.9425 5.64750 10.18 0.005 2 * RESIDUAL 8 4.44000 .555000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 21.3825 1.94386 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR04 FILE NHAT2 14/11/2011 10: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V004 VAR04 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 63.1500 21.0500 11.49 0.003 2 * RESIDUAL 8 14.6600 1.83250 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 77.8100 7.07364 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE NHAT2 14/11/2011 10: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR02 VAR03 VAR04 1 3 27.8000 2.10000 4.70000 2 3 44.3000 5.40000 9.80000 3 3 39.4000 4.20000 7.00000 4 3 35.6000 3.60000 3.90000 SE(N= 3) 2.60656 0.430116 0.781558 5%LSD 8DF 8.49974 1.40257 2.54858 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE NHAT2 14/11/14 10: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR02 12 36.775 7.3818 4.5147 12.3 0.0123 VAR03 12 3.8250 1.3942 0.74498 19.7 0.0045 VAR04 12 6.3500 2.6596 1.3537 21.1 0.0032 182 Thí nghiệm đánh giá tính chống chịu bệnh VLG với gốc ghép BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR02 FILE TCCSUA 23/10/13 10:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V002 VAR02 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 2690.93 896.978 ****** 0.000 2 * RESIDUAL 8 2.00014 .250017 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 2692.93 244.812 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE TCCSUA 23/10/13 10:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V003 VAR03 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 7911.60 2637.20 256.39 0.000 2 * RESIDUAL 8 82.2886 10.2861 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 7993.89 726.717 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR04 FILE TCCSUA 23/10/13 10:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V004 VAR04 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 3 3464.40 1154.80 76.25 0.000 2 * RESIDUAL 8 121.166 15.1457 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 11 3585.56 325.960 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TCCSUA 23/10/13 10:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR02 VAR03 VAR04 1 3 25.5500 88.8900 92.5900 2 3 0.000000 31.1100 85.0000 3 3 33.3300 70.3733 92.5933 4 3 0.000000 28.8900 51.4800 SE(N= 3) 0.288685 1.85167 2.24690 5%LSD 8DF 0.941373 6.03812 7.32692 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TCCSUA 23/10/13 10:29 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR02 12 14.720 15.646 0.50002 3.4 0.0000 VAR03 12 54.816 26.958 3.2072 5.9 0.0000 VAR04 12 80.416 18.054 3.8918 4.8 0.0000 183 Thí nghiệm đánh giá sự tái nhiễm bệnh VLG trên đồng ruộng BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR02 FILE Mr NHAT 1/11/13 10:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V002 VAR02 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 2 131.556 65.7778 591.98 0.000 2 * RESIDUAL 6 .666690 .111115 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 132.222 16.5278 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE Mr NHAT 1/11/13 10:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V003 VAR03 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 2 280.889 140.444 421.33 0.000 2 * RESIDUAL 6 2.00001 .333335 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 282.889 35.3611 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR04 FILE Mr NHAT 1/11/13 10:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V004 VAR04 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 2 128.000 64.0000 64.00 0.000 2 * RESIDUAL 6 6.00001 1.00000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 134.000 16.7500 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE Mr NHAT 1/11/13 10:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR02 VAR03 VAR04 1 3 9.33333 14.6667 13.3333 2 3 0.000000 1.33333 5.33333 3 3 4.00000 10.6667 13.3333 SE(N= 3) 0.192453 0.333334 0.577351 5%LSD 6DF 0.665727 1.15306 1.99715 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE Mr NHAT 1/11/13 10:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR02 9 4.4444 4.0654 0.33334 7.5 0.0000 VAR03 9 8.8889 5.9465 0.57735 6.5 0.0000 VAR04 9 10.667 4.0927 1.0000 9.4 0.0002
File đính kèm:
- nghien_cuu_benh_vang_la_greening_hai_cay_an_qua_co_mui_o_mot.pdf
- Tom tat luan an TS Le Mai Nhat Tieng Anh.pdf
- Tom tat luan an TS Le Mai Nhat Tieng Viet.pdf
- Trang thong tin luan an Le Mai Nhat.pdf