Luận án Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa

Vùng ven biển tỉnh Thanh Hóa bao gồm 6 huyện, thị: Nga Sơn, Hậu Lộc,

Hoằng Hóa, Thị xã Sầm Sơn, Quảng Xƣơng và Tĩnh Gia, nằm dọc theo bờ biển dài

102 km, với tổng diện tích đất tự nhiên 123.071,14 ha, trong đó nhóm đất cát ven

biển chiếm 12,74% (15.681,11 ha). Toàn vùng có 46037,79 ha đất trồng cây hàng

năm, trong đó diện tích đất trồng lúa chiếm 67,14% (30.908,94 ha), tiếp đến lạc

13,35% (6.146,9 ha), rau màu 8,31% (3.826,35), khoai lang 2,88% (1.323,8 ha);

ngô 2,69% (1.240.5 ha), đậu đỗ 1,96% (903,0 ha), vừng 1,64% (755,9 ha), các loại

cây khác 2,03% (932,4 ha) (Cục thống kê tỉnh Thanh Hóa, 2016) [12].

Cho đến nay, đã có khá nhiều các công trình nghiên cứu trong và ngoài nƣớc

về kỹ thuật canh tác lạc. Tại Thanh Hóa, các kết quả nghiên cứu về tuyển chọn

giống, xác định thời vụ, mật độ, liều lƣợng phân bón NPK thích hợp, kỹ thuật trồng

lạc che phủ nilon, bón chất giữ ẩm cho lạc trồng trên đất cát ven biển trong vụ Xuân

và vụ Thu – Đông của tác giả Trần Thị Ân (2004) [2] đã và đang đƣợc phổ biến áp

dụng rộng rãi trong sản xuất. Tuy nhiên năng suất lạc trung bình của 5 huyện vùng

ven biển trong 5 năm, từ 2011-2015 mới chỉ dừng lại ở mức trung bình 2,05 tấn/ha

(Nga Sơn 2,06 tấn/ha, Hậu Lậu 2,3 tấn/ha; Hoằng Hóa 1,8 tấn/ha; Quảng Xƣơng

2,31 tấn/ha, Tĩnh Gia 1,8 tấn/ha) (Cục thống kê tỉnh Thanh Hóa, 2016) [12] bằng

88,7% năng suất trung bình cả nƣớc (2,31 tấn/ha) và bằng 50% so với tiềm năng

năng suất của giống.

pdf 322 trang dienloan 3020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa

Luận án Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nâng cao hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
 
LÊ THỊ THANH HUYỀN 
NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NÂNG CAO 
HIỆU QUẢ SẢN XUẤT LẠC TRÊN ĐẤT CÁT VEN 
BIỂN TỈNH THANH HÓA 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI - 2018 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
 
LÊ THỊ THANH HUYỀN 
NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NÂNG CAO 
HIỆU QUẢ SẢN XUẤT LẠC TRÊN ĐẤT CÁT VEN 
BIỂN TỈNH THANH HÓA 
 Chuyên ngành : Khoa học Cây trồng 
 Mã số : 9 62 01 10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 
1. TS. Trần Công Hạnh 
 2. GS. TSKH. Trần Đình Long 
Hà Nội, năm 2018 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả nghiên 
cứu nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất kỳ công 
trình nào khác. Các thông tin trích dẫn đều đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
Nghiên cứu sinh 
Lê Thị Thanh Huyền 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
 Nghiên cứu sinh chân thành bày tỏ lòng biết ơn Ban Đào tạo Sau đại học, 
Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông, Viện Khoa học Nông nghiệp 
Việt Nam, đã tạo mọi điều kiện cho việc học tập nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Nghiên cứu sinh chân thành bày tỏ lòng biết ơn tới: 
Tập thể lãnh đạo trường Đại học Hồng Đức, đã luôn động viên, giúp đỡ và 
tạo mọi điều kiện thuận lợi cho Nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu và 
hoàn thành luận án. 
TS. Trần Công Hạnh và GS. TSKH Trần Đình Long đã hướng dẫn, góp ý 
trao đổi về phương pháp luận, nội dung nghiên cứu và các hướng dẫn khoa học 
khác, đảm bảo cho luận án hoàn thành có chất lượng. 
Các nhà khoa học đã góp ý và tạo điều kiện cho việc hoàn thiện luận án. Tập 
thể lãnh đạo Công ty Cổ phần Công nông nghiệp Tiến Nông, Công ty Cổ phần 
Phân Bón Lam Sơn Thanh Hóa đã tạo điều kiện thuận lợi cho Nghiên cứu sinh 
trong quá trình thực hiện luận án. 
Tập thể cán bộ giảng viên và sinh viên các lớp K14, K15, K16 ngành Khoa 
học Cây trồng, khoa Nông Lâm Ngư nghiệp, trường Đại học Hồng Đức đã tạo điều 
kiện và giúp đỡ Nghiên cứu sinh trong việc triển khai bố trí theo dõi và phân tích 
các chỉ tiêu của thí nghiệm. 
Cuối cùng, Nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với gia đình, bố, 
mẹ, anh, em, chồng, con và bạn bè đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ và tạo 
điều kiện thuận lợi cho Nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn 
thành luận án. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2018 
Nghiên cứu sinh 
Lê Thị Thanh Huyền 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ............................................................................................................................... iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................ vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................. viii 
DANH MỤC CÁC HÌNH..................................................................................................... xi 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................... 1 
2. Mục tiêu của đề tài ....................................................................................... 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ..................................................... 2 
4. Phạm vi giới hạn của đề tài .......................................................................... 3 
5. Những đóng góp mới của luận án ................................................................ 3 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC 
CỦA ĐỀ TÀI ............................................................................................................................ 4 
1.1. Tình hình sản xuất lạc trên thế giới và Việt Nam ..................................... 4 
1.1.1. Tình hình sản xuất lạc trên thế giới ........................................................ 4 
1.1.2. Tình hình sản xuất lạc ở Việt Nam ........................................................ 8 
1.2. Yêu cầu sinh thái của cây lạc .................................................................. 10 
1.2.1. Khí hậu ................................................................................................. 10 
1.2.2. Yêu cầu về đất trồng lạc ....................................................................... 12 
1.3. Dinh dƣỡng khoáng của cây lạc .............................................................. 12 
1.3.1. Vai trò của các nguyên tố dinh dƣỡng khoáng đối với cây lạc ............ 12 
1.3.2. Nhu cầu dinh dƣỡng của cây lạc .......................................................... 20 
1.4. Một số kết quả nghiên cứu và ứng dụng tiến bộ kỹ thuật trong sản xuất lạc . 21 
1.4.1. Nghiên cứu bón phân hữu cơ vi sinh cho cây lạc ................................ 21 
1.4.2. Nghiên cứu về bón phân vi lƣợng cho cây lạc ..................................... 26 
1.4.3. Nghiên cứu bón vôi và các chế phẩm điều chỉnh pH đất cho lạc ........ 33 
1.4.4. Nghiên cứu xử lý hạt giống trƣớc khi gieo .......................................... 36 
iv 
Chƣơng 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 39 
2.1. Vật liệu nghiên cứu ................................................................................. 39 
2.1.1. Giống lạc .............................................................................................. 39 
2.1.2. Các loại phân bón và vật tƣ .................................................................. 39 
2.1.3. Đất thí nghiệm ...................................................................................... 40 
2.2. Nội dung nghiên cứu ............................................................................... 40 
2.2.1. Đánh giá điều kiện cơ bản của vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa 
trong mối quan hệ với sản xuất lạc ................................................................ 40 
2.2.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, chất lƣợng 
và hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ...................... 40 
2.2.3. Xây dựng mô hình kỹ thuật tổng hợp tăng năng suất và hiệu quả sản 
xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ................................................ 41 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................... 41 
2.3.1. Đánh giá điều kiện cơ bản của vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa 
trong mối quan hệ với sản xuất lạc ................................................................ 41 
2.3.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật để nâng cao năng suất, chất 
lƣợng và hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ........... 42 
2.3.3. Mô hình thâm canh tăng năng suất lạc ................................................. 48 
2.4. Phƣơng pháp theo dõi và phân tích số liệu ............................................. 49 
2.4.1. Phƣơng pháp theo dõi các chỉ tiêu về cây trồng: ................................. 49 
2.4.2. Phƣơng pháp và chỉ tiêu đánh giá bệnh hại trên đồng ruộng ............... 50 
2.4.3. Phƣơng pháp phân tích các chỉ tiêu về mẫu đất ................................... 50 
2.4.4. Phƣơng pháp hạch toán hiệu quả kinh tế ............................................. 51 
2.4.5. Xử lý số liệu ......................................................................................... 52 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .......................................... 53 
3.1. Điều kiện cơ bản vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa trong mối quan 
hệ với sản xuất lạc .......................................................................................... 53 
3.1.1. Điều kiện khí hậu và đất đai vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ... 53 
3.1.2. Tình hình sản xuất nông nghiệp vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ....... 57 
3.1.2.1. Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp ................................................. 57 
v 
3.1.2.2. Diện tích và cơ cấu một số cây trồng chính ...................................... 58 
3.1.2.3. Các công thức luân canh. .................................................................. 60 
3.1.3. Hiện trạng sản xuất lạc vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ........... 61 
3.1.3.1. Thông tin chung về nông hộ sản xuất lạc .......................................... 61 
3.1.3.2. Năng suất lạc vùng đất cát ven biển .................................................. 62 
3.2. Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật nâng cao năng suất, chất lƣợng và 
hiệu quả sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ........................... 71 
3.2.1. Hiệu quả của việc sử dụng thuốc xử lý hạt đối với một số loại bệnh hại 
lạc trong vụ xuân trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ................................ 71 
3.2.2. Ảnh hƣởng của liều lƣợng chế phẩm chất điều hòa pH đất đến sinh 
trƣởng, phát triển và năng suất của giống lạc L14 trên đất cát ven biển tỉnh 
Thanh Hóa ...................................................................................................... 74 
3.2.2.1. Ảnh hƣởng của lƣợng bón chất điều hòa pH đất đến một số chỉ tiêu 
sinh trƣởng, phát triển của giống lạc L14 ...................................................... 75 
3.2.2.2. Ảnh hƣởng của lƣợng bón chất điều hòa pH đất đến tình hình bệnh 
hại của giống lạc L14 ..................................................................................... 78 
3.2.2.3. Ảnh hƣởng của lƣợng bón chất điều hòa pH đất đến các yếu tố cấu 
thành năng suất của giống lạc L14 ................................................................. 79 
3.2.2.4. Hiệu quả kinh tế của bón chất điều hòa pH đất cho giống lạc L14 .. 83 
3.2.2.5. Ảnh hƣởng của lƣợng bón chất điều hòa pH đất đến một số tính chất 
hóa học của đất thí nghiệm ............................................................................. 84 
3.2.3. Ảnh hƣởng của liều lƣợng phân hữu cơ vi sinh 1-3-1 HC15 đến sinh 
trƣởng, phát triển và năng suất của giống lạc L14 ......................................... 87 
3.2.3.1. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ vi sinh 1-3-1 HC15 đến khả năng sinh 
trƣởng, phát triển của giống lạc L14 .............................................................. 88 
3.2.3.2. Ảnh hƣởng của phân hữu cơ vi sinh 1-3-1HC15 đến chỉ số diện tích 
lá và khả năng tích lũy chất khô của giống lạc L14 ...................................... 90 
3.2.4. Ảnh hƣởng của các loại vi lƣợng chelate (Zn-EDTA, Cu-EDTA, Mn-
EDTA, Fe-EDTA) đến sinh trƣởng, năng suất và chất lƣợng lạc ................ 103 
vi 
3.2.4.1. Ảnh hƣởng của lƣợng bón vi lƣợng Zn-EDTA đến các yếu tố cấu 
thành năng suất và năng suất giống lạc L14 ................................................ 103 
3.2.4.2. Ảnh hƣởng của lƣợng bón vi lƣợng Cu-EDTA đến các yếu tố cấu 
thành năng suất và năng suất giống lạc L14 ................................................ 106 
3.2.4.3. Ảnh hƣởng của lƣợng bón vi lƣợng Mn-EDTA các yếu tố cấu thành 
năng suất và năng suất giống lạc L14 .......................................................... 109 
3.2.4.4. Ảnh hƣởng của lƣợng bón vi lƣợng Fe-EDTA đến các yếu tố cấu 
thành năng suất và năng suất của giống lạc L14 .......................................... 111 
3.2.4.5. Ảnh hƣởng của các vi lƣợng chelates (Zn-EDTA, Cu-EDTA, Mn-EDTA 
và Fe- EDTA) đến sinh trƣởng, năng suất và chất lƣợng giống lạc L14 ............. 114 
3.3. Kết quả xây dựng mô hình kỹ thuật tổng hợp tăng năng suất và hiệu quả 
sản xuất lạc trên đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa. ...................................... 123 
3.3.1. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất của mô hình ................ 124 
3.3.2. Hiệu quả kinh tế của mô hình thâm canh tăng năng suất lạc vụ xuân 
năm 2017 tại vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa ................................... 125 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................................................... 128 
1. KẾT LUẬN .............................................................................................. 128 
2. ĐỀ NGHỊ .................................................................................................. 129 
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN 
LUẬN ÁN ............................................................................................................... 130 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 131 
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa của từ 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CT Công thức 
ĐC Đối chứng 
ĐHpH Điều hòa pH 
DT Diện tích 
EDDHA Etylene Diamin Di (o-Hydroxyphenylaxetic) Axit 
EDTA Etylen Diamin Tetraaxetic Axit 
EHPG N,N'-Etylenebis-2-(o-HydroxyPhenyl) Glyxin 
FAO Tổ chức nông lƣơng 
HCVS Hữu cơ vi sinh 
NN Nông nghiệp 
NSLT Năng suất lý thuyết 
NSTT Năng suất thực thu 
NXB Nhà xuất bản 
PC Phân chuồng 
PTNT Phát triển nông thôn 
TB Trung bình 
VSV Vi sinh vật 
viii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lạc trên thế giới từ năm 1990-2016 ...... 4 
Bảng 1.2. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lạc Việt Nam từ năm 1995-2016 .......... 8 
Bảng 1.3. Sự hấp thu chất dinh dƣỡng ở cây lạc (kg/ha) .......................................... 20 
Bảng 1.4. Phân chia tổng chất dinh dƣỡng theo từng giai đoạn sinh trƣởng của cây lạc . 20 
Bảng 1.5. Mức độ đầy đủ chất dinh dƣỡng ở chất khô lá của cây lạc ...................... 21 
Bảng 1.6. Thang pH đất và mức độ chua của đất ..................................................... 33 
Bảng 2.1. Một số đặc tính nông hoá chủ yếu của đất thí nghiệm ............................. 40 
Bảng 3.1. Diễn biến một số yếu tố khí hậu thời tiết vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh 
Hóa (2005 -2015) ...................................................................................................... 53 
Bảng 3.2. Diện tích và phân bố vùng đất cát ven biển tỉnh Thanh Hóa. .................. 55 
Bảng 3.3. Bảng phân loại đất cát biển tỉnh Thanh Hóa ............................................ 56 
Bảng 3.4. Hiện trạng sử dụng đất các huyện ven biển tỉnh Thanh Hóa .................... 57 
Bảng 3.5. Diện tích và cơ cấu một số loại cây trồng chính hàng năm các huyện ven 
biển tỉnh Thanh Hóa ............................................................................................ ... 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NAM |NAM*LN |CT$ 
|NAM*CT$ | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | | 
| 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
| 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
| 
 SOQUA 30 12.940 1.6279 1.2182 8.9 0.9263 0.4889 0.8145 0.0044 
8.16. Tổng số quả thí nghiệm tại Hậu Lộc 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOQUA FILE V26 6/11/17 19:40 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 TONG SO QUA THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 VARIATE V004 SOQUA TONG SO QUA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NAM 1 6.91200 6.91200 2.05 0.225 2 
 2 NAM*LN 4 13.4720 3.36800 2.61 0.074 5 
 3 CT$ 4 14.8080 3.70200 0.47 0.761 4 
 4 NAM*CT$ 4 31.7280 7.93200 6.16 0.003 5 
 * RESIDUAL 16 20.6080 1.28800 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 87.5280 3.01821 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE V26 6/11/17 19:40 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 TONG SO QUA THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 MEANS FOR EFFECT NAM 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM NOS SOQUA 
 1 15 13.8600 
 2 15 12.9000 
 SE(N= 15) 0.473849 
 5%LSD 4DF 1.85739 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*LN 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM LN NOS SOQUA 
 1 1 5 12.9600 
 1 2 5 15.1600 
 1 3 5 13.4600 
 2 1 5 13.0200 
 2 2 5 12.9200 
 2 3 5 12.7600 
 SE(N= 5) 0.507543 
 5%LSD 16DF 0.52162 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS SOQUA 
 T1 6 12.3000 
 T2 6 13.0000 
 T3 6 13.5000 
 T4 6 13.7000 
 T5 6 14.4000 
 SE(N= 6) 1.14978 
 5%LSD 4DF 0.60690 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM CT$ NOS SOQUA 
 1 T1 3 12.0000 
 1 T2 3 11.9000 
 1 T3 3 15.0000 
 1 T4 3 15.2000 
 1 T5 3 15.2000 
 2 T1 3 12.6000 
 2 T2 3 14.1000 
 2 T3 3 12.0000 
 2 T4 3 12.2000 
 2 T5 3 13.6000 
 SE(N= 3) 0.655235 
 5%LSD 16DF 1.96441 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE V26 6/11/17 19:40 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 TONG SO QUA THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NAM |NAM*LN |CT$ 
|NAM*CT$ | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | | 
| 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
| 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
| 
 SOQUA 30 13.380 1.7373 1.1349 9.5 0.2247 0.0740 0.7612 0.0035 
8.17.Số quả chắc thí nghiệm tại Tĩnh Gia 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE QCHAC FILE V27 6/11/17 20: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 SO QUA CHAC THI NGHIEM TAI TINH GIA 
 VARIATE V004 QCHAC SO QUA CHAC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NAM 1 2.70000 2.70000 5.87 0.072 2 
 2 NAM*LN 4 1.84000 .460000 2.39 0.094 5 
 3 CT$ 4 15.2400 3.81000 9.77 0.027 4 
 4 NAM*CT$ 4 1.56000 .390000 2.03 0.138 5 
 * RESIDUAL 16 3.08000 .192500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 24.4200 .842069 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE V27 6/11/17 20: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 SO QUA CHAC THI NGHIEM TAI TINH GIA 
 MEANS FOR EFFECT NAM 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM NOS QCHAC 
 1 15 8.10000 
 2 15 8.70000 
 SE(N= 15) 0.175119 
 5%LSD 4DF 0.686429 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*LN 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM LN NOS QCHAC 
 1 1 5 8.32000 
 1 2 5 7.78000 
 1 3 5 8.20000 
 2 1 5 9.04000 
 2 2 5 8.40000 
 2 3 5 8.66000 
 SE(N= 5) 0.196214 
 5%LSD 16DF 0.588254 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS QCHAC 
 T1 6 7.40000 
 T2 6 8.00000 
 T3 6 8.30000 
 T4 6 8.80000 
 T5 6 9.50000 
 SE(N= 6) 0.254951 
 5%LSD 4DF 0.299353 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM CT$ NOS QCHAC 
 1 T1 3 6.90000 
 1 T2 3 7.50000 
 1 T3 3 8.10000 
 1 T4 3 8.40000 
 1 T5 3 9.60000 
 2 T1 3 7.90000 
 2 T2 3 8.50000 
 2 T3 3 8.50000 
 2 T4 3 9.20000 
 2 T5 3 9.40000 
 SE(N= 3) 0.253312 
 5%LSD 16DF 0.759432 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE V27 6/11/17 20: 4 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 SO QUA CHAC THI NGHIEM TAI TINH GIA 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NAM |NAM*LN |CT$ 
|NAM*CT$ | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | | 
| 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
| 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
| 
 QCHAC 30 8.4000 0.91764 0.43875 7.6 0.0724 0.0936 0.0267 0.1384 
8.18. Số quả chắc thí nghiệm tại Hậu Lộc 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE QCHAC FILE V28 6/11/17 20: 6 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 SO QUA CHAC THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 VARIATE V004 QCHAC SO QUA CHAC 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NAM 1 .432000 .432000 2.84 0.166 2 
 2 NAM*LN 4 .608001 .152000 0.41 0.797 5 
 3 CT$ 4 15.2400 3.81000 3.69 0.118 4 
 4 NAM*CT$ 4 4.12800 1.03200 2.81 0.060 5 
 * RESIDUAL 16 5.87200 .367000 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 26.2800 .906207 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE V28 6/11/17 20: 6 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 SO QUA CHAC THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 MEANS FOR EFFECT NAM 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM NOS QCHAC 
 1 15 8.48000 
 2 15 8.72000 
 SE(N= 15) 0.100665 
 5%LSD 4DF 0.394583 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*LN 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM LN NOS QCHAC 
 1 1 5 8.56000 
 1 2 5 8.58000 
 1 3 5 8.30000 
 2 1 5 8.92000 
 2 2 5 8.54000 
 2 3 5 8.70000 
 SE(N= 5) 0.270924 
 5%LSD 16DF 0.412236 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS QCHAC 
 T1 6 7.60000 
 T2 6 8.20000 
 T3 6 8.50000 
 T4 6 9.00000 
 T5 6 9.70000 
 SE(N= 6) 0.414729 
 5%LSD 4DF 0.41565 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM CT$ NOS QCHAC 
 1 T1 3 7.80000 
 1 T2 3 8.60000 
 1 T3 3 7.90000 
 1 T4 3 8.60000 
 1 T5 3 9.50000 
 2 T1 3 7.40000 
 2 T2 3 7.80000 
 2 T3 3 9.10000 
 2 T4 3 9.40000 
 2 T5 3 9.90000 
 SE(N= 3) 0.349762 
 5%LSD 16DF 1.04859 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE V28 6/11/17 20: 6 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 SO QUA CHAC THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NAM |NAM*LN |CT$ 
|NAM*CT$ | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | | 
| 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
| 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
| 
 QCHAC 30 8.6000 0.95195 0.60581 8.0 0.1662 0.7974 0.1175 0.0605 
8.19. Khối lƣợng 100 quả thí nghiệm tại Tĩnh Gia 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE P100 FILE V29 6/11/17 20: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 KHOI LUONG 100 QUA THI NGHIEM TAI TINH GIA 
 VARIATE V004 P100 KHOI LUONG 100 QUA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NAM 1 3.88801 3.88801 0.24 0.652 2 
 2 NAM*LN 4 65.4521 16.3630 2.90 0.055 5 
 3 CT$ 4 192.312 48.0780 0.96 0.516 4 
 4 NAM*CT$ 4 200.832 50.2080 8.91 0.001 5 
 * RESIDUAL 16 90.1281 5.63301 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 552.612 19.0556 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE V29 6/11/17 20: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 KHOI LUONG 100 QUA THI NGHIEM TAI TINH GIA 
 MEANS FOR EFFECT NAM 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM NOS P100 
 1 15 130.180 
 2 15 130.900 
 SE(N= 15) 1.04445 
 5%LSD 4DF 4.09400 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*LN 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM LN NOS P100 
 1 1 5 129.220 
 1 2 5 129.500 
 1 3 5 131.820 
 2 1 5 129.200 
 2 2 5 133.280 
 2 3 5 130.220 
 SE(N= 5) 1.06141 
 5%LSD 16DF 3.18214 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS P100 
 T1 6 126.500 
 T2 6 129.500 
 T3 6 130.900 
 T4 6 131.600 
 T5 6 134.200 
 SE(N= 6) 2.89275 
 5%LSD 4DF 2.61390 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM CT$ NOS P100 
 1 T1 3 122.500 
 1 T2 3 126.500 
 1 T3 3 132.500 
 1 T4 3 133.600 
 1 T5 3 135.800 
 2 T1 3 130.500 
 2 T2 3 132.500 
 2 T3 3 129.300 
 2 T4 3 129.600 
 2 T5 3 132.600 
 SE(N= 3) 1.37028 
 5%LSD 16DF 4.10812 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE V29 6/11/17 20: 9 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 KHOI LUONG 100 QUA THI NGHIEM TAI TINH GIA 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NAM |NAM*LN |CT$ 
|NAM*CT$ | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | | 
| 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
| 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
| 
 P100 30 130.54 4.3653 2.3734 6.8 0.6523 0.0551 0.5163 0.0006 
8.20. Khối lƣợng 100 quả thí nghiệm tại Hậu Lộc 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE P100 FILE V30 6/11/17 20:11 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 KHOI LUONG 100 QUA THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 VARIATE V004 P100 KHOI LUONG 100 QUA 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NAM 1 5.80803 5.80803 0.72 0.448 2 
 2 NAM*LN 4 32.3320 8.08299 0.40 0.807 5 
 3 CT$ 4 241.608 60.4020 3.02 0.155 4 
 4 NAM*CT$ 4 79.9919 19.9980 0.99 0.441 5 
 * RESIDUAL 16 322.668 20.1668 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 29 682.408 23.5313 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE V30 6/11/17 20:11 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 KHOI LUONG 100 QUA THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 MEANS FOR EFFECT NAM 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM NOS P100 
 1 15 132.680 
 2 15 133.560 
 SE(N= 15) 0.734075 
 5%LSD 4DF 2.87742 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*LN 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM LN NOS P100 
 1 1 5 132.540 
 1 2 5 131.280 
 1 3 5 134.220 
 2 1 5 132.760 
 2 2 5 133.200 
 2 3 5 134.720 
 SE(N= 5) 2.00832 
 5%LSD 16DF 3.02098 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS P100 
 T1 6 128.200 
 T2 6 132.500 
 T3 6 133.600 
 T4 6 134.500 
 T5 6 136.800 
 SE(N= 6) 1.82565 
 5%LSD 4DF 2.25615 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NAM*CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NAM CT$ NOS P100 
 1 T1 3 126.900 
 1 T2 3 130.600 
 1 T3 3 131.600 
 1 T4 3 136.500 
 1 T5 3 137.800 
 2 T1 3 129.500 
 2 T2 3 134.400 
 2 T3 3 135.600 
 2 T4 3 132.500 
 2 T5 3 135.800 
 SE(N= 3) 2.59273 
 5%LSD 16DF 3.77305 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE V30 6/11/17 20:11 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 KHOI LUONG 100 QUA THI NGHIEM TAI HAU LOC 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NAM |NAM*LN |CT$ 
|NAM*CT$ | 
 (N= 30) -------------------- SD/MEAN | | | | 
| 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | | 
| 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | | 
| 
 P100 30 133.12 4.8509 4.4907 7.6 0.4475 0.8066 0.1549 0.4413 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_bien_phap_ky_thuat_nang_cao_hieu_qua_san_xuat_lac.pdf
  • pdfTOM TAT tieng anh.pdf
  • pdfTOM TAT tieng viet.pdf
  • docxTRANG THONG TIN LUAN AN.docx
  • pdfTRANG THONG TIN LUAN AN.pdf