Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất và hiệu quả sản xuất lạc (arachis hypogaea l.) trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình
Lạc (Arachis hypogaea L.) là cây công nghiệp ngắn ngày, cây thực phẩm có
giá trị dinh dưỡng cao. Trên thế giới, trong số các loại cây có dầu ngắn ngày, lạc
xếp thứ 2 sau đậu tương về diện tích và sản lượng, xếp thứ 13 trong các loại cây
thực phẩm [44]. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng: Lạc là cây thuộc họ đậu nên lạc
còn là cây có khả năng bảo vệ đất, duy trì và tăng độ phì nhiêu của đất. Đất gieo
trồng lạc vừa tăng được pH, hàm lượng mùn và độ màu mỡ cho đất vừa góp phần
duy trì và tăng năng suất, sản lượng các cây trồng khác, tăng hệ số sử dụng đất,
tăng hiệu quả kinh tế trên một đơn vị diện tích. Vì vậy, lạc là cây trồng quan trọng
trong hệ thống xen canh, luân canh với các loại cây trồng khác, đặc biệt có ý nghĩa
vô cùng to lớn trong việc cải tạo đất đối với những vùng đất bạc màu.
Ở Việt Nam, cũng như thế giới từ năm 1995 đến nay, diện tích gieo trồng lạc
tăng chậm. Diện tích gieo trồng lạc của nước ta ổn định xung quanh 250.000
ha/năm và sản lượng tăng dần từ 334.500 tấn vào năm 1995 lên 485.800 tấn vào
năm 2010 [109]. Tương tự như nhiều quốc gia trên thế giới, năng suất lạc ở nước
ta tăng trong những năm gần đây là nhờ đầu tư nghiên cứu chọn tạo nên đã đưa vào
sản xuất nhiều giống mới năng suất cao, chất lượng tốt và chống chịu với điều kiện
bất lợi của ngoại cảnh như: MD7, MD9, L08, L12, L14, L18, LVT, L23,
L26, đồng thời nghiên cứu áp dụng nhiều biện pháp kỹ thuật (mật độ, phân bón,
che phủ đất ) hợp lý cho mỗi giống và mùa vụ trên từng vùng sinh thái cụ thể [9],
[81], [82], [83]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất và hiệu quả sản xuất lạc (arachis hypogaea l.) trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ ^^^^^ ]]]]] HỒ KHẮC MINH NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NHẰM TĂNG NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT LẠC (Arachis hypogaea L.) TRÊN ĐẤT CÁT BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HUẾ, NĂM 2014 BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ ^^^^^ ]]]]] HỒ KHẮC MINH NGHIÊN CỨU BIỆN PHÁP KỸ THUẬT NHẰM TĂNG NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ SẢN XUẤT LẠC TRÊN ĐẤT CÁT BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH Chuyên ngành: Trồng trọt Mã số: 62.62.01.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HOC: 1. PGS. TS. Nguyễn Minh Hiếu 2. TS. Lê Thanh Bồn HUẾ, NĂM 2013 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các kết quả, số liệu nêu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Hồ Khắc Minh ii LỜI CẢM ƠN Tôi xin cảm ơn sâu sắc PGS.TS. Nguyễn Minh Hiếu - Hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế và TS. Lê Thanh Bồn – Phó hiệu trưởng Trường Đại học Nông Lâm Huế. Hai thầy đã hướng dẫn, dìu dắt, giúp đỡ tận tình về phương hướng lý luận, nội dung, phương pháp nghiên cứu và luôn luôn động viên tôi trong suốt quá trình học tập để hôm nay bản luận án đã được hoàn thành. Nhân dịp này, tôi xin chân thành cảm ơn tập thể thầy cô của Đại học Nông Lâmvà của Ban Đào tạo sau đại học - Đại học Huế đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất trong suốt quá trình học tập của tôi. Tôi cũng xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và tập thể cán bộ Sở Nông nghiệp và PTNT Quảng Bình đã dành cho tôi thời gian tốt nhất và hỗ trợ mọi mặt trong học tập và nghiên cứu. Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo các huyện và xã vùng đất cát biển tỉnh Quảng Bình và bà con nông dân đã tạo điều kiện về đất đai và nhân lực thực hiện các thí nghiệm của luận án bảo đảm đúng yêu cầu. Xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học, các đồng nghiệp trong lĩnh vực nghiên cứu của luận án đã đóng góp những ý kiến quý báu về chuyên môn và cung cấp tư liệu để tôi hoàn thành luận án này. Xin cảm ơn những người thân và bạn bè đã dành cho tôi tình cảm và tinh thần tốt nhất trong suốt quá trình học tập. Quảng Bình, tháng 5 năm 2013 Tác giả Hồ Khắc Minh iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................i LỜI CẢM ƠN........................................................................................................................ii MỤC LỤC ............................................................................................................................iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .....................................................vvi DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................................vii DANH MỤC CÁC HÌNH......................................................................................................x MỞ ĐẦU ...............................................................................................................................1 1. ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................................1 2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI..........................................................................................3 3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI........................................3 3.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................3 3.2. Ý nghĩa thực tiễn..................................................................................................3 4. PHẠM VI GIỚI HẠN CỦA ĐỀ TÀI.........................................................................4 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ÐỀ NGHIÊN CỨU ......................................5 1.1. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LẠC TRÊN THẾ GIỚI, VIỆT NAM VÀ QUẢNG BÌNH.....5 1.1.1. Tình hình sản xuất lạc trên thế giới...................................................................5 1.1.2. Tình hình sản xuất lạc ở Việt Nam ...................................................................7 1.1.3. Tình hình sản xuất lạc ở Quảng Bình................................................................8 1.2. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ ĐẤT CÁT BIỂN VIỆT NAM..............................................9 1.2.1. Đặc điểm lý, hóa tính đất ..................................................................................9 1.2.2. Đặc điểm về địa hình.......................................................................................12 1.2.3. Đặc điểm về nước ngầm..................................................................................13 1.2.4. Một số nghiên cứu phát triển nông nghiệp trên đất cát biển...........................13 1.3. CƠ SỞ KHOA HỌC NÂNG CAO NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG ..............................14 1.3.1. Năng suất và các yếu tố cấu thành năng suất cây trồng..................................14 1.3.2. Một số cơ sở lý luận về yếu tố hạn chế năng suất cây trồng...........................16 1.3.3. Biện pháp kỹ thuật điều khiển nâng cao năng suất cây trồng.........................17 1.4. MỘT SỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KỸ THUẬT TRONG SẢN XUẤT LẠC TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM ........................................22 1.4.1. Nghiên cứu chọn tạo giống lạc........................................................................22 1.4.2. Nghiên cứu kỹ thuật bón phân cho cây lạc .....................................................25 iv 1.4.3. Nghiên cứu bố trí thời vụ gieo lạc...................................................................35 1.4.4. Nghiên cứu mật độ gieo lạc ............................................................................36 1.4.5. Nghiên cứu kỹ thuật phủ đất cho cây lạc ........................................................37 1.5. NHỮNG VẤN ĐỀ RÚT RA TỪ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU..............38 CHƯƠNG 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......41 2.1. ĐỐI TƯỢNG, VẬT LIỆU VÀ ĐIỀU KIỆN THỜI TIẾT NGHIÊN CỨU..................41 2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .....................................................................................43 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................................43 2.3.1. Đánh giá thực trạng sản xuất lạc và xác định yếu tố hạn chế năng suất lạc trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình .............................................................................43 2.3.2. Nghiên cứu xác định tổ hợp phân bón cân đối hợp lý cho lạc trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình ................................................................................................45 2.3.3. Nghiên cứu xác định khung thời vụ thích hợp cho gieo lạc vụ đông xuân trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình ................................................................................47 2.3.4. Nghiên cứu áp dụng biện pháp phủ đất trong sản xuất lạc trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình ................................................................................................48 2.3.5. Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật tổng hợp tăng năng suất và hiệu quả kinh tế trong sản xuất lạc trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình .............................50 2.4. PHƯƠNG PHÁP THEO DÕI VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU........................................50 2.4.1. Các chỉ tiêu về sinh trưởng, phát triển ................................................................50 2.4.2. Các chỉ tiêu về đất ...........................................................................................52 2.4.3. Theo dõi tình hình phát sinh của các loại sâu bệnh ........................................53 2.4.4. Đánh giá hiệu quả kinh tế................................................................................53 2.4.5. Xử lý số liệu ....................................................................................................53 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN.....................................54 3.1. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG SẢN XUẤT LẠC VÀ XÁC ĐỊNH CÁC YẾU TỐ HẠN CHẾ NĂNG SUẤT LẠC TRỒNG TRÊN ĐẤT CÁT BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH.54 3.1.1. Đánh giá thực trạng về đất đai, khí hậu và tình hình sản xuất nông nghiệp trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình ..................................................................54 3.1.2. Thực trạng sản xuất lạc trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình................................70 3.1.3. Nhận xét chung................................................................................................80 3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH TỔ HỢP PHÂN BÓN CÂN ĐỐI HỢP LÝ CHO LẠC TRỒNG TRÊN ĐẤT CÁT BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH ................................82 3.2.1. Kết quả nghiên cứu xác định tổ hợp phân vô cơ và phân chuồng ..................82 3.2.2. Kết quả nghiên cứu xác định tổ hợp phân vô cơ và phân hữu cơ vi sinh ................93 v 3.3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH KHUNG THỜI VỤ THÍCH HỢP CHO GIEO LẠC VỤ ĐÔNG XUÂN TRÊN ĐẤT CÁT BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH .............106 3.3.1. Ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng và phát triển của lạc thí nghiệm ...................................................................................107 3.3.2. Ảnh hưởng của thời vụ gieo trồng đến tình hình sâu bệnh hại lạc thí nghiệm..112 3.3.3. Ảnh hưởng của thời vụ gieo lạc đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất quả khô của lạc thí nghiệm .....................................................................114 3.3.4. Ảnh hưởng của thời vụ gieo lạc đến hiệu quả kinh tế của sản xuất lạc thí nghiệm..........................................................................................................116 3.4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG BIỆN PHÁP KỸ THUẬT PHỦ ĐẤT CHO LẠC TRÊN ĐẤT CÁT BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH ............................................118 3.4.1. Ảnh hưởng của phủ đất đến thời gian sinh trưởng của lạc thí nghiệm..................118 3.4.2. Ảnh hưởng của phủ đất đến một số chỉ tiêu sinh trưởng và phát triển của lạc thí nghiệm..........................................................................................................119 3.4.3. Ảnh hưởng của phủ đất đến sự phát triển nốt sần của lạc thí nghiệm ...................121 3.4.4. Ảnh hưởng phủ đất đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất quả khô của lạc thí nghiệm ...................................................................................................123 3.4.5. Ảnh hưởng của phủ đất đến một số tính chất của lớp đất canh tác thực hiện trồng lạc thí nghiệm .................................................................................................124 3.4.6. Ảnh hưởng của phủ đất đến hiệu quả kinh tế của lạc thí nghiệm .................130 3.5. KẾT QUẢ XÂY DỰNG MÔ HÌNH TRÌNH DIỄN KỸ THUẬT TỔNG HỢP TĂNG NĂNG SUẤT VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT LẠC TRÊN ĐẤT CÁT BIỂN TỈNH QUẢNG BÌNH.........................................................................132 3.5.1. Các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất quả khô của các hợp phần mô hình thực nghiệm ..............................................................................................133 3.5.2. Đánh giá hiệu quả kinh tế của các hợp phần mô hình thực nghiệm .............135 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ............................................................................................138 1. KẾT LUẬN...............................................................................................................138 2. ĐỀ NGHỊ ..................................................................................................................139 CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ ..........................................................140 CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ...................................................................................140 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................141 TIẾNG VIỆT.................................................................................................................141 TIẾNG ANH .................................................................................................................149 vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa của từ đ/c Đối chứng FAO Tổ chức Lương thực và nông nghiệp Liên Hiệp Quốc Fed Đơn vị đo diện tích ( 1 fed = 3,8 ha ) ICRISAT Viện Nghiên cứu Cây trồng Quốc tế vùng Nhiệt đới bán khô hạn IFA Hiệp hội phân bón quốc tế K Kali KHKT Khoa học kỹ thuật N Đạm NSLT Năng suất lý thuyết NSTT Năng suất thực thu P Lân P100 hạt Khối lượng 100 hạt P100 quả Khối lượng 100 quả PTNT Phát triển nông thôn TGST Thời gian sinh trưởng Tmax Nhiệt độ cao nhất Tmin Nhiệt độ thấp nhất Ttb Nhiệt độ trung bình Ttb max Nhiệt độ trung bình cao Ttb min Nhiệt độ trung bình thấp U Độ ẩm không khí Umin Độ ẩm không khí thấp nhất Utb Độ ẩm không khí trung bình vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1 Diện tích, năng suất và sản lượng lạc trên thế giới (2008 – 2010) 5 1.2 Diện tích, sản lượng, năng suất lạc của Việt Nam ( 2006 – 2010) 7 1.3 Diện tích, năng suất, sản lượng lạc ở Quảng Bình (2006 – 2010) 8 1.4 Đặc điểm lý, hóa tính của đất cồn cát đỏ tỉnh Bình Thuận 11 1.5 Đặc điểm lý, hóa tính của đất cồn cát trắng vàng tỉnh Quảng Bình 11 1.6 Đặc điểm lý, hóa tính của đất cát biển điển hình tỉnh Nghệ An 12 1.7 Chất đa lượng bị hấp thụ ở các giai đoạn tăng trưởng 25 2.1 Một số đặc tính nông hoá của đất cát biển thí nghiệm 42 2.2 Một số chỉ tiêu khí hậu thời tiết thời gian triển khai các thí nghiệm 42 3.1 Đặc trưng các trị số trung bình nhiều năm về khí tượng tỉnh Quảng Bình 63 3.2 Diện tích và cơ cấu sử dụng đất trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình 66 3.3 Cơ cấu cây trồng hàng năm trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình 67 3.4 Các phương thức luân canh cây trồng trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình 68 3.5 Thị trường, hiệu quả kinh tế và sự thích ứng của các loại cây trồng trên đất cát biển tỉnh Quảng Bình 69 3.6 Quy mô sản xuất của các nông hộ vùng cát biển Quảng Bình 70 3.7 Những nhận thức của người nông dân về những khó khăn trong sản xuất lạc trên đất cát biển và đề xuất giải pháp khắc phục 72 3.8 Thực trạng đầu tư & mức độ tiếp nhận tiến bộ KHKT trong sản xuất lạc của nông dân vùng đất cát biển Quảng Bình 73 viii 3.9 Tỉ lệ nông dân bố trí thời gian gieo lạc trong vụ đông xuân trên đất cát biển Quảng Bình 74 3.10 Kết quả phân tích 30 mẫu đất cát biển tỉnh Quảng Bình 75 3.11 Ảnh hưởng của các yếu tố dinh dưỡng đến một số chỉ tiêu sinh trưởng, phát triển của lạc thí nghiệm 76 3.12 Ảnh hưởng của các yếu tố dinh dưỡng đến khả năng tạo nốt sần và nốt sần hữu hiệu của lạc thí nghiệm 77 3.13 Ảnh hưởng của các yếu tố dinh dưỡng đến các yếu tố cấu thành năng suất và năng suất lạc ... Total 35 85.2800 Grand Mean 7.1333 CV 3.54 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Quachac for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 12 9.4000 A 11 9.2667 A 10 8.4000 B 8 8.2667 BC 7 7.9333 CD 9 7.5333 DE 6 7.3333 E 4 6.0667 F 3 5.8667 F 2 5.4000 G 5 5.4000 G 1 4.7333 H Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2065 Critical T Value 2.074 Critical Value for Comparison 0.4282 Randomized Complete Block AOV Table for P100qua Source DF SS MS F P lanlap 2 0.641 0.3203 Congthuc 11 348.386 31.6714 15.64 0.0000 Error 22 44.559 2.0254 Total 35 393.586 Grand Mean 137.84 CV 1.03 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100qua for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 12 142.20 A 8 140.87 AB 11 140.80 AB 7 140.17 ABC 10 140.17 ABC 6 139.53 BC 9 138.27 C 2 135.13 D 4 135.13 D 5 135.13 D 3 134.50 DE 1 132.17 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1620 Critical T Value 2.074 Critical Value for Comparison 2.4099 Randomized Complete Block AOV Table for P100hat Source DF SS MS F P lanlap 2 0.582 0.2908 congthuc 11 115.187 10.4716 33.01 0.0000 Error 22 6.978 0.3172 Total 35 122.747 Grand Mean 56.058 CV 1.00 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100hat for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 12 58.133 A 11 58.000 AB 8 57.667 ABC 10 57.567 ABC 7 57.133 BCD 6 56.833 CD 9 56.400 DE 4 55.667 EF 3 55.033 FG 5 54.433 G 1 52.933 H 2 52.900 H Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4599 Critical T Value 2.074 Critical Value for Comparison 0.9537 Randomized Complete Block AOV Table for NSLT Source DF SS MS F P lanlap 2 1.36 0.681 Congthuc 11 1731.30 157.391 144.20 0.0000 Error 22 24.01 1.092 Total 35 1756.68 Grand Mean 2.964 CV 3.53 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 12 4.0093 A 11 3.9157 A 10 3.5337 B 8 3.4923 BC 7 3.3363 C 9 3.1250 D 6 3.0700 D 4 2.4600 E 3 2.3677 E 2 2.1900 F 5 2.1880 F 1 1.8767 G Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.8530 Critical T Value 2.074 Critical Value for Comparison 0.1769 Randomized Complete Block AOV Table for NSTT Source DF SS MS F P lanlap 2 2.865 1.4323 Congthuc 11 855.561 77.7783 251.01 0.0000 Error 22 6.817 0.3099 Total 35 865.243 Grand Mean 2.201 CV 2.53 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 12 2.8727 A 11 2.8603 A 10 2.6403 B 8 2.5477 BC 7 2.4803 CD 9 2.3880 D 6 2.1430 E 4 1.9453 F 3 1.8903 F 5 1.7727 G 2 1.5303 H 1 1.3400 I Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4545 Critical T Value 2.074 Critical Value for Comparison 0.0944 4.Thí nghiệm xác định khung thời vụ gieo lạc thích hợp vụ đông xuân 4.1. Vụ đông xuân 2009 – 2010 Randomized Complete Block AOV Table for Matdo cay/m2 Source DF SS MS F P lanlap 2 1.0833 0.54167 Congthuc 7 59.2917 8.47024 15.64 0.0000 Error 14 7.5833 0.54167 Total 23 67.9583 Grand Mean 37.458 CV 1.96 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Matdo cây/m2 for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 7 39.000 A 5 38.667 A 8 38.667 A 4 38.333 A 6 38.333 A 3 36.667 B 2 35.333 C 1 34.667 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6009 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 1.2889 Randomized Complete Block AOV Table for Quachac/cây Source DF SS MS F P lanlap 2 0.0400 0.02000 Congthuc 7 21.6800 3.09714 83.38 0.0000 Error 14 0.5200 0.03714 Total 23 22.2400 Grand Mean 6.1000 CV 3.16 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Quachac/cây for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 7.2000 A 4 7.1333 A 3 6.6667 B 6 6.6000 B 2 6.1333 C 1 5.5333 D 7 5.2667 D 8 4.2667 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1574 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 0.3375 Randomized Complete Block AOV Table for P100hat Source DF SS MS F P lanlap 2 0.1425 0.07125 Congthuc 7 62.1600 8.88000 98.86 0.0000 Error 14 1.2575 0.08982 Total 23 63.5600 Grand Mean 54.400 CV 0.55 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100hat for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 1 55.467 A 5 55.467 A 4 55.433 A 3 55.333 A 2 55.233 A 6 55.000 A 7 51.900 B 8 51.367 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2447 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 0.5248 Randomized Complete Block AOV Table for P100qua Source DF SS MS F P lanlap 2 0.026 0.0129 Congthuc 7 570.685 81.5264 65.42 0.0000 Error 14 17.448 1.2463 Total 23 588.158 Grand Mean 139.81 CV 0.80 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100qua for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 144.23 A 4 143.57 AB 2 142.90 AB 3 142.20 B 1 142.20 B 6 140.17 C 7 132.17 D 8 131.03 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.9115 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 1.9550 Randomized Complete Block AOV Table for Tilenhan Source DF SS MS F P lanlap 2 1.663 0.8317 Congthuc 7 178.466 25.4952 74.52 0.0000 Error 14 4.790 0.3421 Total 23 184.920 Grand Mean 72.646 CV 0.81 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Tilenhan for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 74.667 A 5 74.600 A 4 74.400 A 2 74.367 A 1 74.233 A 6 72.767 B 7 68.800 C 8 67.333 D Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4776 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 1.0243 Randomized Complete Block AOV Table for NSLT Source DF SS MS F P lanlap 2 0.534 0.2668 Congthuc 7 495.880 70.8401 82.79 0.0000 Error 14 11.980 0.8557 Total 23 508.394 Grand Mean 2.406 CV 3.84 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 3.0130 A 4 2.9443 A 6 2.6600 B 3 2.6073 B 2 2.3207 C 1 2.0453 D 7 2.0343 D 8 1.6223 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.7553 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 0.1620 Randomized Complete Block AOV Table for NSTT Source DF SS MS F P lanlap 2 0.116 0.0582 Congthuc 7 259.324 37.0463 260.40 0.0000 Error 14 1.992 0.1423 Total 23 261.432 Grand Mean 1.747 CV 2.16 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 2.1777 A 4 2.1703 A 3 1.9203 B 6 1.8727 B 2 1.6653 C 1 1.5903 D 7 1.3103 E 8 1.2653 E Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.3080 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 0.0661 4.2. Vụ đông xuân 2010-2011 Randomized Complete Block AOV Table for Matdo Source DF SS MS F P lanlap 2 0.083 0.0417 Congthuc 7 92.625 13.2321 20.03 0.0000 Error 14 9.250 0.6607 Total 23 101.958 Grand Mean 36.458 CV 2.23 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Matdo for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 38.000 A 7 38.000 A 4 37.667 AB 6 37.667 AB 8 37.667 AB 3 36.333 B 2 33.333 C 1 33.000 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6637 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 1.4235 Randomized Complete Block AOV Table for Quachac/cây Source DF SS MS F P lanlap 2 0.0933 0.04667 Congthuc 7 12.6650 1.80929 33.33 0.0000 Error 14 0.7600 0.05429 Total 23 13.5183 Grand Mean 6.3583 CV 3.66 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Quachac/cây for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 7.3333 A 6 7.2000 A 4 7.0667 A 3 6.4000 B 7 6.2667 B 2 5.6000 C 8 5.5333 C 1 5.4667 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1902 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 0.4080 Randomized Complete Block AOV Table for P100hat Source DF SS MS F P lanlap 2 0.4008 0.20042 Congthuc 7 17.6383 2.51976 7.64 0.0007 Error 14 4.6192 0.32994 Total 23 22.6583 Grand Mean 54.858 CV 1.05 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100hat for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 55.467 A 5 55.467 A 1 55.433 A 4 55.433 A 2 55.133 A 6 55.033 A 7 53.900 B 8 53.000 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4690 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 1.0059 Randomized Complete Block AOV Table for P100qua Source DF SS MS F P lanlap 2 4.356 2.1779 Congthuc 7 135.350 19.3357 5.11 0.0047 Error 14 53.024 3.7874 Total 23 192.730 Grand Mean 141.23 CV 1.38 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100qua for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 143.53 A 2 142.87 A 4 142.87 A 3 142.23 A 1 142.20 A 6 141.50 AB 7 138.27 BC 8 136.37 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.5890 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 3.4081 Randomized Complete Block AOV Table for Tilenhan Source DF SS MS F P lanlap 2 0.14083 0.07042 Congthuc 7 7.03958 1.00565 16.78 0.0000 Error 14 0.83917 0.05994 Total 23 8.01958 Grand Mean 73.421 CV 0.33 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Tilenhan for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 73.933 A 6 73.800 A 2 73.733 A 5 73.700 A 4 73.633 A 1 73.567 A 8 72.533 B 7 72.467 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1999 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 0.4287 Randomized Complete Block AOV Table for NSLT Source DF SS MS F P lanlap 2 1.790 0.8950 Congthuc 7 369.420 52.7743 26.60 0.0000 Error 14 27.775 1.9839 Total 23 398.985 Grand Mean 2.468 CV 5.71 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 3.0040 A 6 2.8780 A 4 2.8533 A 3 2.4817 B 7 2.4690 B 8 2.1320 C 2 2.0013 C 1 1.9233 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.1501 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 0.2467 Randomized Complete Block AOV Table for NSTT Source DF SS MS F P lanlap 2 4.083E-04 0.0002 Congthuc 7 251.611 35.9444 730.66 0.0000 Error 14 0.68873 0.0492 Total 23 252.300 Grand Mean 1.713 CV 1.30 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 5 2.1103 A 4 2.0977 A 6 1.9927 B 3 1.8103 C 7 1.6827 D 8 1.4427 E 2 1.3027 F 1 1.2627 G Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1811 Critical T Value 2.145 Critical Value for Comparison 0.0388 5. Thí nghiệm ứng dụng vật liệu phủ đất 5.1. Tại xã Cam Thủy Randomized Complete Block AOV Table for Quachac Source DF SS MS F P lanlap 2 0.03556 0.01778 Congthuc 2 3.36889 1.68444 37.90 0.0025 Error 4 0.17778 0.04444 Total 8 3.58222 Grand Mean 11.356 CV 1.86 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Quachac for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 12.000 A 2 11.533 A 1 10.533 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1721 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.4779 Randomized Complete Block AOV Table for P100qua Source DF SS MS F P lanlap 2 4.1089 2.0544 Congthuc 2 66.6956 33.3478 11.36 0.0224 Error 4 11.7378 2.9344 Total 8 82.5422 Grand Mean 145.96 CV 1.17 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100qua for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 2 148.57 A 3 147.10 A 1 142.20 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 1.3987 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 3.8833 Randomized Complete Block AOV Table for P100hat Source DF SS MS F P lanlap 2 0.2600 0.13000 Congthuc 2 12.4467 6.22333 9.67 0.0294 Error 4 2.5733 0.64333 Total 8 15.2800 Grand Mean 63.667 CV 1.26 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100hat for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 2 64.933 A 3 63.967 A 1 62.100 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.6549 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 1.8183 Randomized Complete Block AOV Table for NSLT Source DF SS MS F P lanlap 2 0.590 0.2950 Congthuc 2 108.518 54.2591 108.23 0.0003 Error 4 2.005 0.5013 Total 8 111.114 Grand Mean 4.975 CV 1.42 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 5.2943 A 2 5.1387 A 1 4.4923 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.5781 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.1605 Randomized Complete Block AOV Table for NSTT Source DF SS MS F P lanlap 2 0.4200 0.2100 Congthuc 2 82.7550 41.3775 832.55 0.0000 Error 4 0.1988 0.0497 Total 8 83.3738 Grand Mean 3.490 CV 0.64 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 3.7753 A 2 3.6253 B 1 3.0703 C Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.1820 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.0505 5.2. Tại xã Quảng Xuân Randomized Complete Block AOV Table for Quachac Source DF SS MS F P lanlap 2 0.14222 0.07111 Congthuc 2 3.10222 1.55111 17.02 0.0111 Error 4 0.36444 0.09111 Total 8 3.60889 Grand Mean 11.489 CV 2.63 LSD All-Pairwise Comparisons Test of Quachac for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 12.000 A 2 11.800 A 1 10.667 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.2465 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.6843 Randomized Complete Block AOV Table for P100qua Source DF SS MS F P lanlap 2 0.762 0.3811 Congthuc 2 69.642 34.8211 4.67 0.0899 Error 4 29.831 7.4578 Total 8 100.236 Grand Mean 144.78 CV 1.89 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100qua for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 2 147.10 A 3 146.37 AB 1 140.87 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 2.2298 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 6.1908 Randomized Complete Block AOV Table for P100hat Source DF SS MS F P lanlap 2 1.5089 0.7544 Congthuc 2 20.3089 10.1544 58.77 0.0011 Error 4 0.6911 0.1728 Total 8 22.5089 Grand Mean 64.089 CV 0.65 LSD All-Pairwise Comparisons Test of P100hat for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 2 65.233 A 3 65.067 A 1 61.967 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.3394 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.9423 Randomized Complete Block AOV Table for NSLT Source DF SS MS F P lanlap 2 3.357 1.6783 Congthuc 2 107.474 53.7369 58.91 0.0013 Error 4 3.649 0.9121 Total 8 114.479 Grand Mean 4.994 CV 1.91 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSLT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 5.2690 A 2 5.2057 A 1 4.5063 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.7798 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.2165 Randomized Complete Block AOV Table for NSTT Source DF SS MS F P lanlap 2 1.0184 0.5092 Congthuc 2 82.8694 41.4347 111.73 0.0003 Error 4 1.4834 0.3708 Total 8 85.3712 Grand Mean 3.524 CV 1.73 LSD All-Pairwise Comparisons Test of NSTT for Congthuc Congthuc Mean Homogeneous Groups 3 3.7427 A 2 3.7353 A 1 3.0953 B Alpha 0.05 Standard Error for Comparison 0.4972 Critical T Value 2.776 Critical Value for Comparison 0.1381
File đính kèm:
- nghien_cuu_bien_phap_ky_thuat_nham_tang_nang_suat_va_hieu_qu.pdf
- HoKhacMinh_DongGopMoi.doc
- HoKhacMinh_TomTat.doc