Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng và phát triển cây mắc khén (zanthoxylum rhetsa (roxb.) dc)) tại Sơn La

Sơn La một tỉnh miền núi của vùng Tây Bắc Việt Nam, có toạ độ địa lý

20039' - 22002' vĩ độ Bắc, 103011'- 105002' kinh độ Ðông. Diện tích tự nhiên toàn

tỉnh là 1.412.500 ha, chiếm 4,27% diện tích cả nước, trong đó diện tích quy hoạch

cho đất lâm nghiệp 934.039 ha, chiếm tỷ lệ 66%; đất lâm nghiệp có rừng 633.686

ha, chiếm 44,8% diện tích đất tự nhiên; đất ngoài lâm nghiệp 478.461 ha, chiếm tỷ

lệ 34% (nguồn: Chi cục Kiểm lâm Sơn La, số liệu tính đến hết 31/12/2012). Dân số

toàn tỉnh là 1.083.700 người (tính đến hết 31/12/2011), với mật độ 76 người/km2, có

12 dân tộc anh em cùng sinh sống. Ðông nhất là dân tộc Thái chiếm 54,7%, dân tộc

Kinh chiếm 17,42%, dân tộc H’Mông chiếm 13%, dân tộc Mường chiếm 8,15% và

các dân tộc khác chiếm 6,73%. Tỷ lệ hộ nghèo chung của toàn tỉnh là 36,7%, trong

đó tỷ lệ hộ nghèo thành thị là 10%, tỷ lệ hộ nghèo nông thôn là 41,7% (Nguồn: Niên

giám thống kê tỉnh Sơn La năm 2012). Tỉnh Sơn La có vị trí chiến lược trong phát

triển kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng và đặc biệt là trong phòng hộ đầu nguồn

giữ nước cho hai nhà máy thủy điện lớn nhất vùng Đông Nam Á hiện nay là thủy

điện Hòa Bình và thủy điện Sơn La. Rừng của Sơn La có nhiều loài động, thực vật

quý hiếm, nhiều loài đặc hữu có giá trị kinh tế cao được người dân ưa dùng trong

cuộc sống hàng ngày, điển hình trong các loài thực vật rừng này là cây Mắc khén.

pdf 220 trang dienloan 4620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng và phát triển cây mắc khén (zanthoxylum rhetsa (roxb.) dc)) tại Sơn La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng và phát triển cây mắc khén (zanthoxylum rhetsa (roxb.) dc)) tại Sơn La

Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây trồng và phát triển cây mắc khén (zanthoxylum rhetsa (roxb.) dc)) tại Sơn La
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
CAO ĐÌNH SƠN 
NGHIÊN CỨU CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT GÂY TRỒNG 
VÀ PHÁT TRIỂN CÂY MẮC KHÉN (Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) 
DC)) TẠI SƠN LA 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ LÂM NGHIỆP 
Hà Nội - 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
CAO ĐÌNH SƠN 
NGHIÊN CỨU CÁC BIỆN PHÁP KỸ THUẬT GÂY TRỒNG 
VÀ PHÁT TRIỂN CÂY MẮC KHÉN (Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) 
DC)) TẠI SƠN LA 
Chuyên ngành: Lâm sinh 
Mã số: 62.62.02.05 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ LÂM NGHIỆP 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. VÕ ĐẠI HẢI 
Hà Nội - 2014 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của bản thân tôi, 
công trình được thực hiện trong thời gian từ năm 2011 đến 2014. Các số liệu và kết 
quả nghiên cứu trình bày trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố 
trong bất cứ công trình nào khác. 
Luận án có sử dụng một số kết quả của dự án nghiên cứu: “Phát triển gây 
trồng, chế biến hạt cây Mắc khén cho dân tộc Thái và H’Mông tại tỉnh Sơn La” do 
Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) tài trợ, được thực hiện từ năm 2009 - 2010 do 
tác giả là chủ nhiệm dự án; một phần kết quả của đề tài nghiên cứu Khoa học Công 
nghệ cấp Bộ “Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật trồng, nhân giống và sơ chế nhằm 
phát triển cây Mắc khén (Zanthoxylum rhetsa (Roxb.) DC)) thành sản phẩm hàng 
hóa tại Tây Bắc” được thực hiện từ năm 2012 - 2013, do tác giả chủ trì và một phần 
kết quả của đề tài nghiên cứu khoa học “Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật gây 
trồng và phát triển cây Mắc khén” do Cơ quan hợp tác phát triển Nhật Bản (JICA) 
tài trợ, được thực hiện từ năm 2012 - 2013 do tác giả làm chủ nhiệm đề tài. Phần kết 
quả nghiên cứu này đã được các nhà tài trợ và những người cùng tham gia thực hiện 
cho phép sử dụng và công bố trong luận án. 
 Hà Nội, tháng 02 năm 2014 
 Người viết cam đoan 
NCS. Cao Đình Sơn 
ii
LỜI CẢM ƠN 
 Luận án này được hoàn thành tại trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam theo 
chương trình đào tạo nghiên cứu sinh, hệ tập trung, giai đoạn 2011 - 2014. 
Trong quá trình thực hiện và hoàn thành luận án, tác giả đã nhận được sự 
quan tâm, giúp đỡ của Ban Giám hiệu, phòng Đào tạo Sau đại học, khoa Lâm học - 
trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam; Ban giám hiệu trường Đại học Tây Bắc, 
phòng Đào tạo Đại học, khoa Nông Lâm,; sự tài trợ về tài chính của Ngân hàng 
Phát triển châu Á (ADB), Cơ quan hợp tác phát triển Nhật Bản (JICA) nhân dịp 
này tác giả xin trân trọng cám ơn về sự giúp đỡ quý báu đó. 
 Trước hết, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến PGS.TS 
Võ Đại Hải - Người hướng dẫn khoa học đã dành nhiều thời gian và công sức giúp 
đỡ tác giả hoàn thành luận án này. 
 Xin chân thành cảm ơn GS.TS. Ngô Quang Đê, GS. Yshihiko Nishimura, Mr 
Ito, PGS.TS Phạm Xuân Hoàn, GS.TS Nguyễn Xuân Quát, PGS.TS Bùi Thế Đồi, 
PGS.TS Phạm Đức Tuấn, TS. Lê Xuân Trường, TS. Đỗ Anh Tuân, TS Phạm Minh 
Toại, TS. Đoàn Đức Lân,... đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho luận án. 
Xin chân thành cảm ơn Sở NN & PTNT, Chi cục Kiểm lâm; UBND huyện, 
Phòng NN & PTNT, Trạm khuyến nông các huyện Mộc Châu, Thuận Châu, Mai 
Sơn, Thành phố Sơn La, Mường La, Quỳnh Nhai, Bắc Yên và Phù Yên; Hạt kiểm 
lâm các huyện Mộc Châu, Thuận Châu, Mai Sơn; Ban quản lý các khu rừng đặc 
dụng Côpia, Tà Xùa, Xuân Nha, Sốp Cộp; Ban quản lý Dự án 661 các huyện Mộc 
Châu, Thuận Châu đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi triển khai thu thập số 
liệu ngoại nghiệp. 
Hoàn thành luận án này không thể không nói đến sự động viên, giúp đỡ 
nhiều mặt của các cộng sự, đồng nghiệp, bạn bè và người thân trong gia đình. Nhân 
dịp này tác giả xin chân thành cảm ơn về sự giúp đỡ đó. 
Cuối cùng, tác giả xin gửi lời cảm ơn tới tất cả mọi người đã giúp đỡ tác 
hoàn thành luận án này! 
 Tác giả 
NCS. Cao Đình Sơn 
iii 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan ............................................................................................................ i 
Lời cảm ơn .............................................................................................................. ii 
Mục lục ..................................................................................................................iii 
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt .................................................................... vii 
Danh mục các bảng ................................................................................................. x 
Danh mục các hình ............................................................................................... xiii 
PHẦN MỞ ĐẦU ..................................................................................................... 1 
Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................... 5 
1.1. Trên thế giới ..................................................................................................... 5 
1.1.1. Tên gọi, phân loại, mô tả hình thái, giải phẫu và vật hậu ................................ 5 
1.1.2. Giá trị sử dụng ............................................................................................... 7 
1.1.3. Đặc điểm phân bố, sinh thái ......................................................................... 10 
1.1.4. Chọn và nhân giống ..................................................................................... 10 
1.1.5. Trồng và chăm sóc rừng............................................................................... 11 
1.1.6. Sơ chế sản phẩm và thị trường ..................................................................... 13 
1.2. Trong nước ..................................................................................................... 14 
1.2.1. Tên gọi, phân loại, mô tả hình thái, vật hậu .................................................. 14 
1.2.2. Giá trị sử dụng ............................................................................................. 16 
1.2.3. Đặc điểm phân bố, sinh thái ......................................................................... 18 
1.2.4. Chọn và nhân giống ..................................................................................... 20 
1.2.5. Trồng và chăm sóc rừng............................................................................... 20 
1.2.6. Sơ chế sản phẩm và thị trường ..................................................................... 22 
1.3. Nhận xét và đánh giá chung ............................................................................ 25 
Chương 2: NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................. 27 
2.1. Nội dung nghiên cứu ...................................................................................... 27 
iv
2.2.1. Nghiên cứu đặc điểm hình thái, phân bố, sinh thái, cấu trúc, tái sinh cây 
Mắc khén tại tỉnh Sơn La ....................................................................................... 27 
2.2.2. Nghiên cứu đặc điểm vật hậu cây Mắc khén ................................................ 27 
2.2.3. Nghiên cứu giá trị sử dụng của cây Mắc khén ............................................. 27 
2.2.4. Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật nhân giống cây Mắc khén ..................... 27 
2.2.5. Nghiên cứu kỹ thuật gây trồng và phát triển cây Mắc khén .......................... 27 
2.2.6. Nghiên cứu thị trường và các biện pháp sơ chế các sản phẩm từ hạt cây 
Mắc khén ............................................................................................................... 28 
2.2.7. Đề xuất các biện pháp kỹ thuật gây trồng và phát triển cây Mắc khén bền 
vững tại Sơn La. .................................................................................................... 28 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 28 
2.2.1. Quan điểm và cách tiếp cận của đề tài .......................................................... 28 
2.2.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể ................................................................... 29 
2.3. Tổng hợp số liệu phục vụ luận án ................................................................... 45 
Chương 3: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN 
CỨU ...................................................................................................................... 47 
3.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................................... 47 
3.1.1. Vị trí địa lý, ranh giới .................................................................................. 47 
3.1.2. Địa hình, địa mạo ......................................................................................... 47 
3.1.3. Đất đai ......................................................................................................... 48 
3.1.4. Khí hậu, thủy văn ......................................................................................... 49 
3.1.5 Tài nguyên rừng............................................................................................ 50 
3.2. Điều kiện kinh tế - xã hội ................................................................................ 51 
3.2.1. Dân số, dân tộc, lao động và thu nhập .......................................................... 51 
3.2.2. Văn hóa – xã hội .......................................................................................... 52 
3.2.3. Cơ sở hạ tầng ............................................................................................... 53 
3.3. Nhận xét và đánh giá chung ............................................................................ 53 
3.3.1. Thuận lợi ..................................................................................................... 53 
3.3.2. Khó khăn ..................................................................................................... 54 
Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..................................... 55 
v
4.1. Đặc điểm hình thái, phân bố, sinh thái, cấu trúc và tái sinh cây Mắc khén tại 
tỉnh Sơn La ............................................................................................................ 55 
4.1.1. Đặc điểm hình thái thân, lá, hoa và quả ........................................................ 55 
4.1.2. Phân bố tự nhiên của cây Mắc khén ............................................................. 58 
4.1.3. Đặc điểm sinh thái ....................................................................................... 62 
4.1.4. Đặc điểm cấu trúc tầng cây cao rừng tự nhiên có Mắc khén phân bố............ 64 
4.1.5. Đặc điểm tái sinh tự nhiên của cây Mắc khén tại Sơn La ............................. 69 
4.2. Đặc điểm vật hậu cây Mắc khén ..................................................................... 75 
4.2.1. Thời vụ ra chồi, nụ, hoa, quả và thời vụ quả chín, chu kỳ sai quả ................. 75 
4.2.2. Hình thái vỏ quả và kích thước hạt ............................................................... 79 
4.3. Giá trị sử dụng của cây Mắc khén ................................................................... 80 
4.3.1. Kiến thức bản địa của cộng đồng người Thái và H’Mông trong sử dụng 
các sản phẩm từ cây Mắc khén .............................................................................. 80 
4.3.2. Kết quả phân tích hoạt tính có trong một số bộ phận cây Mắc khén và đề 
xuất hướng sử dụng ............................................................................................... 82 
4.4. Các biện pháp kỹ thuật nhân giống cây Mắc khén ........................................... 87 
4.4.1. Phẩm chất hạt Mắc khén .............................................................................. 87 
4.4.2. Nhân giống từ hạt ........................................................................................ 92 
4.4.3. Nhân giống bằng hom cành.......................................................................... 98 
4.4.4. Nhân giống cây Mắc khén bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào thực vật 100 
4.5. Kỹ thuật gây trồng và phát triển cây Mắc khén ............................................. 107 
4.5.1. Ảnh hưởng của phân bón đến sinh trưởng, phát triển của cây Mắc khén 
sau 4 năm trồng ................................................................................................... 107 
4.5.2. Các phương thức trồng cây Mắc khén ........................................................ 110 
4.5.3. Kỹ thuật trồng bổ sung làm giàu rừng tự nhiên bằng cây Mắc khén ........... 114 
4.5.4. Kỹ thuật khoanh nuôi, xúc tiến tái sinh rừng tự nhiên có cây Mắc khén 
phân bố ................................................................................................................ 115 
4.6. Thị trường và các biện pháp sơ chế các sản phẩm từ hạt cây Mắc khén ........ 116 
4.6.1. Thị trường sản phẩm từ hạt cây Mắc khén ................................................. 116 
vi
4.6.2. Các biện pháp sơ chế các sản phẩm từ hạt cây Mắc khén ........................... 126 
4.7. Các biện pháp kỹ thuật gây trồng, phát triển cây Mắc khén bền vững tại 
tỉnh Sơn La .......................................................................................................... 128 
4.7.1. Phân tích các điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách trong gây trồng và 
phát triển loài cây Mắc khén tại tỉnh Sơn La ........................................................ 128 
4.7.2. Các biện pháp kỹ thuật gây trồng và phát triển loài cây Mắc khén tại tỉnh 
Sơn La. ................................................................................................................ 130 
KẾT LUẬN, TỒN TẠI, KIẾN NGHỊ .................................................................. 135 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN 
ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Viết tắt Nghĩa đầy đủ 
ADB Ngân hàng phát triển châu Á 
A2 Tầng ưu thế sinh thái 
A3 Tầng cây gỗ nhỏ 
CT Công thức 
D1.3; Hvn Đường kính ngang ngực (cm), chiều cao vút ngọn (m) 
Dt, Hdc; Lt Đường kính tán (m), chiều cao dưới cành (m), chiều dài tán (m) 
đ Đồng 
FAO Tổ chức nông lương thế giới 
GA3 Gibberellin 
GDP Thu nhập bình quân trên đầu người 
GPS Hệ thống định vị toàn cầu 
GTGT Giá trị gia tăng 
HTp Độ chua thủy phân 
IBA, BAP IndolButilic Acid, Cytokinin 
IV Chỉ số quan trọng (%) 
JICA Cơ quan hợp tác phát triển Nhật Bản 
K2O Kali tổng số 
MS Murashige & Skoog’s 
MS1 Phẫu diện đất tại huyện Mai Sơn 
MC2 Phẫu diện đất tại huyện Mộc Châu 
NN & PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn 
NPK Hàm lượng N:P2O5:K2O là 5:10:3 
viii
N% Đạm tổng số 
R.Z Cây Mắc khén 
OM% Mùn 
ÔTC, ÔDB Ô tiêu chuẩn, ô dạng bản 
pHKCl Độ chua trao đổi 
PRA Bộ công cụ phỏng vấn nông thôn có sự tham gia 
P2O5% Lân tổng số 
SPSS Phần mềm xử lý thống kê 
TC3 Phẫu diện đất tại huyện Thuận Châu 
TDZ Thidiazuron 
 ... 34,59927711 
3,02-3,18 3,10 8 24,81410014 76,96744569 
3,18-3,34 3,26 9 29,36220771 95,79324909 
3,34-3,5 3,42 10 34,23172531 117,1811017 
3,5-3,66 3,58 17 60,92591813 218,3510294 
3,66-3,82 3,74 11 41,19040798 154,2408827 
3,82-3,99 3,91 4 15,6211502 61,00508342 
3,99-4,15 4,07 13 52,85790325 214,9198412 
4,15-4,31 4,23 12 50,72037077 214,3796676 
Xtb= 3,64 89 324,268366 1195,167938 
Qx= 13,70756488 
S= 0,392450739 
S%= 10,77136085 
3. Công thức bón phân NPK 150g/hố 
3.1. Sinh trưởng đường kính D1.3 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
6,5-7,06 6,78 1 6,781233762 45,98513133 
7,06-7,62 7,34 3 22,03110386 161,7898457 
7,62-8,19 7,91 3 23,71850643 187,5225157 
8,19-8,75 8,47 11 93,15499966 788,8958148 
8,75-9,31 9,03 7 63,217727 570,9258581 
9,31-9,87 9,59 12 115,1228566 1104,439342 
9,87-10,44 10,16 11 111,7164279 1134,596388 
10,44-11 10,72 12 128,6220771 1378,636561 
11-11,56 11,28 6 67,68584371 763,5622398 
11,56-12,12 11,84 2 23,68688295 280,534212 
Xtb = 9,64 68 655,737659 6416,887908 
Qx= 93,47794587 
S= 1,172465639 
S%= 12,15846953 
3.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
5,1-5,54 5,32 5 26,60484692 141,5635759 
5,54-5,98 5,76 7 40,34035707 232,4777727 
5,98-6,43 6,20 16 99,27755075 616,0020051 
6,43-6,87 6,65 12 79,76142828 530,1571202 
6,87-7,31 7,09 12 85,06469351 603,0001735 
7,31-7,75 7,53 8 60,24530582 453,6871092 
7,75-8,19 7,97 5 39,86300998 317,811913 
8,19-8,64 8,41 1 8,414540765 70,80449628 
8,64-9,08 8,86 0 0 0 
9,08-9,52 9,30 2 18,5968366 172,9211658 
Xtb= 6,74 68 458,1685697 3138,425332 
Qx= 51,38947482 
S= 0,869325929 
S%= 12,90227377 
3.3. Sinh trưởng đường kính tán (DT) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
2,9-3,05 2,98 2 5,950660944 17,70518283 
3,05-3,2 3,13 5 15,62995708 48,85911166 
3,2-3,35 3,28 8 26,21321888 85,89160549 
3,35-3,5 3,43 8 27,41850643 93,97181184 
3,5-3,65 3,58 9 32,20176823 115,2170974 
3,65-3,8 3,73 10 37,28635191 139,0272039 
3,8-3,95 3,88 11 42,67225749 165,5383235 
3,95-4,11 4,03 9 36,26961371 146,1649865 
4,11-4,26 4,18 4 16,72247209 69,91026821 
4,26-4,41 4,33 2 8,662557933 37,51995497 
Xtb= 3,7 68 249,0273647 919,8055464 
Qx= 7,825717526 
S= 1,398724198 
S%= 38,1938931 
4. Công thức không bón phân NPK 
4.1. Sinh trưởng đường kính D1.3 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
6,93-7,42 7,18 8 57,40060108 411,8536256 
7,42-7,91 7,67 4 30,66090162 235,0227221 
7,91-8,4 8,16 6 48,93225406 399,0609146 
8,4-8,89 8,65 8 69,16420758 597,9609513 
8,89-9,38 9,14 12 109,6281146 1001,52696 
9,38-9,87 9,63 13 125,1357444 1204,534963 
9,87-10,36 10,12 15 151,7396514 1534,994787 
10,36-10,85 10,61 12 127,2735244 1349,879167 
10,85-11,34 11,10 3 33,2888319 369,3821098 
11,34-11,83 11,59 2 23,17285514 268,4906077 
Xtb = 9,35 83 776,3966861 7372,706807 
Qx= 110,1548288 
S= 1,152027175 
S%= 12,31564447 
4.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
4,94-5,38 5,16 7 36,12678569 186,4492349 
5,38-5,82 5,60 12 67,23489784 376,7109572 
5,82-6,27 6,04 19 114,8520915 694,2633118 
6,27-6,71 6,49 18 116,7621424 757,4109946 
6,71-7,15 6,93 17 117,7883158 816,1227847 
7,15-7,59 7,37 1 7,370663228 54,32667641 
7,59-8,03 7,81 1 7,812601996 61,03674995 
8,03-8,48 8,25 1 8,254540765 68,13744324 
8,48-8,92 8,70 1 8,696479534 75,62875628 
8,92-9,36 9,14 2 18,2768366 167,0213781 
Xtb= 6,37 79 503,1753554 3257,108287 
Qx= 52 
S= 0,813099413 
S%= 12,7658982 
4.3. Sinh trưởng đường kính tán (DT) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
2,41-2,59 2,50 3 7,501189699 18,75594897 
2,59-2,77 2,68 5 13,40594849 35,94389101 
2,77-2,95 2,86 7 20,03387982 57,3366201 
2,95-3,13 3,04 11 33,47053561 101,8433413 
3,13-3,31 3,22 12 38,68282916 124,6967727 
3,31-3,49 3,40 12 40,85234675 139,0761863 
3,49-3,68 3,59 9 32,26639826 115,6800507 
3,68-3,86 3,77 12 45,19138194 170,1884168 
3,86-4,04 3,95 5 19,73370814 77,88384737 
4,04-4,22 4,13 3 12,38260428 51,10962958 
Xtb= 3,34 79 263,5208221 892,5147047 
Qx= 13,48655655 
S= 1,642349326 
S%= 49,23542501 
Phụ biểu 15: 
KẾT QUẢ XỬ LÝ SPSS ẢNH HƯỞNG CỦA PHÂN BÓN ĐẾN SINH 
TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN CÂY MẮC KHÉN SAU 4 NĂM TRỒNG 
Phụ biểu 16: 
KẾT QUẢ SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN CÂY MẮC KHÉN TẠI CÁC 
PHƯƠNG THỨC TRỒNG 
1. Phương thức trồng cây Mắc khén thuần loài 
1.1. Sinh trưởng đường kính D1.3 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
6,4-6,96 6,68 1 6,681233762 44,63888458 
6,96-7,52 7,24 4 28,97480514 209,8848333 
7,52-8,09 7,81 6 46,83701286 365,6176289 
8,09-8,65 8,37 13 108,7922723 910,442963 
8,65-9,21 8,93 8 71,44883085 638,1169288 
9,21-9,77 9,49 15 142,4035707 1351,918463 
9,77-10,34 10,06 18 181,0087003 1820,230532 
10,34-10,90 10,62 12 127,4220771 1353,032145 
10,90-11,46 11,18 8 89,44779161 1000,113428 
11,46-12,02 11,74 4 46,9737659 551,6336708 
Xtb = 9,55 89 849,9900606 8245,629478 
Qx= 127,8418027 
S= 1,198509386 
S%= 12,54924503 
1.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
5,1-5,6 5,35 7 37,45771101 200,4400163 
5,6-6,1 5,85 19 111,2127897 650,9623466 
6,1-6,61 6,36 21 133,4656652 848,2420848 
6,61-7,11 6,86 23 157,7273533 1081,648607 
7,11-7,61 7,36 11 80,95905574 595,8517005 
7,61-8,11 7,86 3 23,58635191 185,4386655 
8,11-8,62 8,36 2 16,7286409 139,9237132 
8,62-9,12 8,87 1 8,866523596 78,61524069 
9,12-9,62 9,37 1 9,368726743 87,77304078 
9,62-10,12 9,87 1 9,870929889 97,43525687 
Xtb= 6,62 89 589,2437479 3966,330673 
Qx= 65,11500478 
S= 0,8553533 
S%= 12,91934686 
1.3. Sinh trưởng đường kính tán (DT) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
2,7-2,86 2,78 1 2,780352503 7,730360043 
2,86-3,02 2,94 4 11,76423004 34,59927711 
3,02-3,18 3,10 8 24,81410014 76,96744569 
3,18-3,34 3,26 9 29,36220771 95,79324909 
3,34-3,5 3,42 10 34,23172531 117,1811017 
3,5-3,66 3,58 17 60,92591813 218,3510294 
3,66-3,82 3,74 11 41,19040798 154,2408827 
3,82-3,99 3,91 4 15,6211502 61,00508342 
3,99-4,15 4,07 13 52,85790325 214,9198412 
4,15-4,31 4,23 12 50,72037077 214,3796676 
Xtb= 3,64 89 324,268366 1195,167938 
Qx= 13,70756488 
S= 0,392450739 
S%= 10,77136085 
2. Phương thức trồng cây Mắc khén xen cây Cà phê 
2.1. Sinh trưởng đường kính D1.3 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
5,5-6,26 5,88 1 5,879115796 34,56400254 
6,26-7,02 6,64 2 13,27469477 88,10876068 
7,02-7,77 7,40 6 44,37347387 328,1675306 
7,77-8,53 8,15 5 40,76905285 332,4231341 
8,53-9,29 8,91 7 62,38429514 555,9714685 
9,29-10,05 9,67 6 58,02164252 561,0851669 
10,05-10,81 10,43 3 31,28551604 326,2611712 
Xtb = 8,53 30 255,987791 2226,581235 
Qx= 42,25626327 
S= 1,186820167 
S%= 13,90871216 
2.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
4,58-5,12 4,85 4 19,40318799 94,12092602 
5,12-5,66 5,39 7 37,74673694 203,5451642 
5,66-6,2 5,93 8 47,47187988 281,6974224 
6,2-6,75 6,48 9 58,28021081 377,398108 
6,75-7,29 7,02 1 7,017172973 49,24071653 
7,29-7,83 7,56 0 0 0 
7,83-8,37 8,10 1 8,100360961 65,6158477 
Xtb= 5,93 30 178,0195496 1071,618185 
Qx= 15,25285083 
S= 0,713041626 
S%= 12,01623577 
2.3. Sinh trưởng đường kính tán (DT) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
2,38-2,57 2,47 1 2,474778949 6,124530846 
2,57-2,76 2,66 2 5,328673694 14,19738167 
2,76-2,95 2,85 5 14,26947372 40,72357607 
2,95-3,14 3,04 8 24,34762114 74,10083191 
3,14-3,33 3,23 5 16,1650527 52,26178578 
3,33-3,52 3,42 4 13,69027375 46,85589886 
3,52-3,71 3,61 5 18,06063168 65,23728335 
Xtb= 3,14 30 94,33650565 299,5012885 
Qx= 2,855411895 
S= 0,308513203 
S%= 9,811044017 
3. Phương thức trồng cây Mắc khén xung quanh vườn rừng 
3.1. Sinh trưởng đường kính D1.3 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
6,03-6,79 6,41 1 6,409115796 41,07676528 
6,79-7,55 7,17 1 7,167347387 51,37086857 
7,55-8,3 7,93 2 15,85115796 125,6296043 
8,3-9,06 8,68 6 52,10286342 452,4513962 
9,06-9,82 9,44 10 94,42042162 891,521602 
9,82-10,58 10,20 7 71,40191628 728,3190926 
10,58-11,34 10,96 3 32,87551604 360,2665182 
Xtb = 9,34 30 280,2283385 2650,635847 
Qx= 33,03845709 
S= 1,049419793 
S%= 11,23462173 
3.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
4,9-5,46 5,18 3 15,53270077 80,42159769 
5,46-6,01 5,73 9 51,59430689 295,7747226 
6,01-6,57 6,29 5 31,43917305 197,6843204 
6,57-7,12 6,84 11 75,27265299 515,0883898 
7,12-7,68 7,40 1 7,398102297 54,7319176 
7,68-8,23 7,95 0 0 0 
8,23-8,79 8,51 1 8,508369985 72,3923598 
Xtb= 6,32 30 189,745306 1216,093308 
Qx= 15,98393659 
S= 0,729930056 
S%= 11,54068163 
3.3. Sinh trưởng đường kính tán (DT) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi,Xi Fi,Xi2 
3,02-3,21 3,11 1 3,114778949 9,701847901 
3,21-3,4 3,30 2 6,608673694 21,837284 
3,4-3,59 3,49 5 17,46947372 61,03650244 
3,59-3,78 3,68 6 22,10071586 81,40694023 
3,78-3,97 3,87 5 19,3650527 75,00105324 
3,97-4,16 4,06 7 28,43797907 115,5312362 
4,16-4,35 4,25 4 17,00850535 72,32231352 
Xtb= 3,80 30 114,1051793 436,8371775 
Qx= 2,837445796 
S= 0,307541097 
S%= 8,085726672 
Phụ biểu 17: 
SỐ LIỆU XỬ LÝ SPSS SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN CÂY MẮC KHÉN 
TẠI CÁC PHƯƠNG THỨC TRỒNG 
Phụ biểu 18: 
KẾT QUẢ XỬ LÝ VỀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY MẮC KHÉN SAU 2 NĂM 
TRỒNG BỔ SUNG LÀM GIÀU RỪNG 
1. phương pháp làm giàu rừng theo rạch, băng 
1.1. Sinh trưởng đường kính gốc (D00) 
Cự ly tổ (cm) Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
2,07-2,66 2,36 3 7,094064277 16,77524932 
2,66-3,25 2,95 2 5,908128554 17,45299151 
3,25-3,84 3,54 7 24,80408323 87,89179216 
3,84-4,43 4,13 8 33,06253318 136,6413875 
4,43-5,02 4,72 14 66,11069964 312,187472 
5,02-5,61 5,31 10 53,11569017 282,1276542 
5,61-6,2 5,90 9 53,10850681 313,3903884 
6,2-6,79 6,49 4 25,96128554 168,4970868 
6,79-7,37 7,08 3 21,23909271 150,3663531 
Xtb = 4,84 60 290,4040841 1485,330375 
Qx= 79,75484035 
S= 1,152929893 
S%= 23,82053056 
1.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ (m) Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
0,7-0,89 0,80 5 3,978024577 3,164935908 
0,89-1,08 0,99 0 0 0 
1,08-1,27 1,18 6 7,068147464 8,32645143 
1,27-1,46 1,37 4 5,476937633 7,49921146 
1,46-1,66 1,56 10 15,60444239 24,34986224 
1,66-1,85 1,75 14 24,52315698 42,95608775 
1,85-2,04 1,94 11 21,37150291 41,52192153 
2,04-2,23 2,13 3 6,402221197 13,66281208 
2,23-2,42 2,33 7 16,27698494 37,84860554 
Xtb= 1,68 60 100,7014181 179,3298879 
Qx= 10 
S= 0,414667761 
S%= 24,70676793 
2. Phương pháp làm giàu rừng theo đám 
2.1. Sinh trưởng đường kính gốc (D00) 
Cự ly tổ (cm) Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
2,7-3,18 2,94 3 8,814069527 25,89594054 
3,18-3,65 3,41 5 17,07034764 58,27935368 
3,65-4,13 3,89 7 27,23081115 105,9310108 
4,13-4,6 4,37 10 43,6616223 190,6337262 
4,6-5,08 4,84 17 82,31754588 398,598727 
5,08-5,56 5,32 14 74,45556905 395,9736974 
5,56-6,03 5,79 16 92,70882054 537,1828379 
6,03-6,51 6,27 13 81,51451926 511,124373 
6,51-6,98 6,75 1 6,746393986 45,51383182 
6,98-7,46 7,22 3 21,66732101 156,4909333 
Xtb = 5,13 89 456,1870203 2425,624432 
Qx= 87,34805497 
S= 0,990675941 
S%= 19,32763424 
2.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ (m) Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
0,9-1,07 0,99 7 6,910447369 6,822040405 
1,07-1,25 1,16 8 9,292962407 10,79489379 
1,25-1,42 1,34 4 5,344135339 7,13994563 
1,42-1,6 1,51 6 9,062684212 13,68870752 
1,6-1,77 1,68 8 13,47888722 22,71005009 
1,77-1,95 1,86 13 24,17056767 44,93971859 
1,95-2,12 2,03 20 40,67375941 82,71773521 
2,12-2,3 2,21 12 26,49721805 58,50854704 
2,3-2,47 2,38 3 7,147545114 17,02913372 
2,47-2,64 2,56 8 20,45542858 52,30306978 
Xtb = 1,83 89 163,0336354 316,6538418 
Qx= 18 
S= 0,449750686 
S%= 24,55187296 
Phụ biểu 19: 
KẾT QUẢ XỬ LÝ VỀ SINH TRƯỞNG CÂY MĂC KHÉN SAU 2 NĂM 
KHOANH NUÔI, XÚC TIẾN TÁI SINH 
1. Phương thức khoanh nuôi (không tác động) 
1.1. Sinh trưởng đường kính gốc (D00) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
3,39-3,93 3,66 2 7,320686464 26,79622515 
3,93-4,47 4,20 5 21,00514848 88,24325255 
4,47-5,01 4,74 3 14,22514848 67,45161644 
5,01-5,55 5,28 12 63,3888315 334,8453299 
5,55-6,09 5,82 14 81,52324725 474,7171315 
6,09-6,63 6,36 14 89,09285775 566,9669501 
6,63-7,17 6,90 8 55,23569614 381,372766 
7,17-7,72 7,45 10 74,45148482 554,3023592 
7,72-8,26 7,99 9 71,87251451 573,9620381 
Xtb = 6,21 77 478,1156154 3068,657669 
Qx= 99,89738735 
S= 1,139020925 
S%= 18,34380815 
1.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
0,65-0,83 0,74 4 2,960457643 2,191077364 
0,83-1,01 0,92 4 3,681372928 3,38812666 
1,01-1,19 1,10 10 11,00572054 12,11258845 
1,19-1,37 1,28 6 7,68480525 9,842705287 
1,37-1,55 1,46 8 11,68823757 17,07686219 
1,55-1,73 1,64 18 29,54265332 48,4871314 
1,73-1,91 1,82 13 23,67933541 43,13160965 
1,91-2,09 2,00 6 12,01029696 24,04120553 
2,09-2,27 2,18 8 17,45555986 38,08707124 
Xtb = 1,55 77 119,7084395 198,3583778 
Qx= 12 
S= 0,398911617 
S%= 25,65917211 
2. Phương thức xúc tiến tái sinh luỗng phát dây leo, cây bụi 
2.1. Sinh trưởng đường kính gốc (D00) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
2,45-3,39 2,92 1 2,919870083 8,525641303 
3,39-4,33 3,86 0 0 0 
4,33-5,27 4,80 0 0 0 
5,27-6,21 5,74 3 17,21727175 98,81148213 
6,21-7,15 6,68 4 26,71532299 178,4271207 
7,15-8,09 7,62 14 106,6599928 812,596719 
8,09-9,03 8,56 20 171,1662216 1464,893771 
9,03-9,97 9,50 9 85,48246123 811,9167975 
9,97-10,91 10,44 3 31,31337424 326,8424688 
Xtb = 8,18 54 441,4745147 3702,014001 
Qx= 92,75942376 
S= 1,310636146 
S%= 16,03135617 
2.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
0,62-0,85 0,73 1 0,733138251 0,537491695 
0,85-1,07 0,96 3 2,878244259 2,761430005 
1,07-1,3 1,19 0 0 0 
1,3-1,53 1,41 2 2,823935514 3,987305893 
1,53-1,75 1,64 3 4,914732777 8,051532755 
1,75-1,98 1,86 10 18,64520761 34,76437667 
1,98-2,2 2,09 19 39,72514799 83,05723069 
2,2-2,43 2,32 10 23,17073765 53,68830831 
2,43-2,66 2,54 6 15,2601016 38,81178348 
Xtb= 2,00 54 108,1512456 225,6594595 
Qx= 9 
S= 0,409472409 
S%= 20,44498881 
3. Phương thức xúc tiến tái sinh luỗng phát dây leo, cây bụi có trồng bổ sung 
3.1. Sinh trưởng đường kính gốc (D00) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
5,5-6,08 5,79 3 17,36592705 100,5251408 
6,08-6,65 6,37 1 6,36592705 40,5250272 
6,65-7,23 6,94 4 27,772847 192,8327576 
7,23-7,81 7,52 3 22,56148935 169,6736005 
7,81-8,39 8,10 18 145,7600607 1180,333072 
8,39-8,96 8,68 11 95,42572434 827,8244424 
8,96-9,54 9,25 10 92,52350549 856,0599068 
9,54-10,12 9,83 6 58,97781149 579,7303748 
10,12-10,7 10,41 2 20,8138399 216,6079656 
Xtb = 8,41 58 487,5671324 4164,112288 
Qx= 65,46213997 
S= 1,062382975 
S%= 12,63789301 
3.2. Sinh trưởng chiều cao vút ngọn (HVN) 
Cự ly tổ Xi Fi Fi.Xi Fi.Xi2 
0,74-0,96 0,85 3 2,543234066 2,156013171 
0,96-1,17 1,06 1 1,063234066 1,130466679 
1,17-1,39 1,28 1 1,278723443 1,635133643 
1,39-1,6 1,49 2 2,98842564 4,465343903 
1,6-1,82 1,71 3 5,129106592 8,76924481 
1,82-2,03 1,93 7 13,47634102 25,94453819 
2,03-2,25 2,14 27 57,79838569 123,7279033 
2,25-2,46 2,36 9 21,20553296 49,96384756 
2,46-2,68 2,57 5 12,85829853 33,06716821 
Xtb= 2,04 58 118,341282 250,8596594 
Qx= 9 
S= 0,402578351 
S%= 19,73068396 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_cac_bien_phap_ky_thuat_gay_trong_va_phat_trien_ca.pdf
  • docThong tin ve nhung diem moi cua luan an (ncs.CaoDinhSon).doc
  • pdfTom tat Luan an_ncs.CaoDinhSon.pdf