Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp với chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng đông bắc nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp cho chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng đông bắc

Ngô (Zea mays L.) là cây lương thực quan trọng, góp phần đảm bảo an ninh

lương thực, an ninh dinh dưỡng và phát triển kinh tế của Việt Nam trong những thập

niên qua. Trên cơ s sử dụng các giống ngô lai mới có năng suất cao, chống chịu tốt và

ứng dụng khá đồng bộ các biện pháp canh tác ngô đã giúp phát triển sản xuất ngô của

Việt Nam trong gần 30 năm qua có nhiều thành tích đáng kể như tăng về diện tích,

năng suất và sản lượng. Đặc biệt, trong giai đoạn từ năm 1995 đến năm 2019 về năng

suất đã tăng từ 2,11 tấn/ha lên 4,85 tấn/ha và sản lượng từ 1,17 triệu tấn lên 4,85 triệu

tấn trong niên vụ 2019/2020 [59]. Đạt được những thành quả đó do Việt Nam có bước

tiến rõ rệt trong lĩnh vực nghiên cứu, chọn tạo ra những giống có nhiều đặc tính tốt

(năng suất cao, khả năng chống chịu tốt với sâu bệnh và điều kiện bất thuận) và nghiên

cứu quy trình kỹ thuật (trồng và chăm sóc); mặc dù, năng suất có tăng nhưng vẫn còn

rất kiêm tốn, mới chỉ đạt khoảng 80% so với năng suất ngô trung bình của thế giới

(5,77 tấn/ha). Nguyên nhân chính là do hiện nay chúng ta vẫn chưa có bộ giống ngô

phong phú để người sản xuất có nhiều lựa chọn về thời gian sinh trư ng cho phù hợp

với cơ cấu cây trồng, khả năng chống chịu với sâu bệnh và điều kiện bất thuận, quy mô

sản xuất nhỏ nên không thuận lợi cho áp dụng cơ giới hóa, đất nghèo dinh dưỡng và

biến đối khí hậu đã gây bất lợi cho sản xuất). Mặt khác, việc chuyển dịch cơ cấu cây

trồng của các địa phương và sự cạnh tranh từ các cây trồng khác cũng là thách thức đối

với sản xuất ngô nước ta. Việt Nam là một trong những quốc gia bị ảnh hư ng nặng

nề nhất của biến đổi khí hậu [64], hầu hết các giống ngô đang được sử dụng trong sản

xuất có thời gian sinh trư ng dài, trồng ngô chủ yếu nhờ nước trời, chăm sóc hạn chế

là những nguyên nhân dẫn tới năng suất ngô trung bình thấp hơn khoảng 20% so với

năng suất ngô trung bình của thế giới. Với những khó khăn, hạn chế trong sản xuất ngô

được nêu trên làm chi phí sản xuất lớn, giá thành sản xuất cao. Giá ngô hạt sản xuất

trong nước cao hơn giá ngô hạt nhập khẩu từ Brazil, Achentina, Mỹ, lợi nhuận từ sản

xuất ngô thấp nên nên diện tích ngô có xu thế giảm dần

pdf 188 trang dienloan 5820
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp với chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng đông bắc nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp cho chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng đông bắc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp với chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng đông bắc nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp cho chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng đông bắc

Nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp với chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng đông bắc nghiên cứu chọn tạo giống ngô lai phù hợp cho chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng đông bắc
 pHƯƠNBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP 
VÀPTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----- ----- 
HÀ TẤN THỤ 
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI PHÙ HỢP VỚI 
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG VÙNG ĐÔNG BẮC 
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống Cây trồng 
Mã số: 9.62.01.11 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ NÔNG NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học 
1. PGS.TS. Trịnh Khắc 
Quang 
2. TS. Bùi Mạnh Cường 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----- ----- 
HÀ TẤN THỤ 
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI PHÙ HỢP CHO 
CHUYỂN ĐỔI CƠ ẤU CÂY TRỒNG VÙNG ĐÔNG BẮC 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI, 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
----- ----- 
HÀ TẤN THỤ 
NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG NGÔ LAI PHÙ HỢP CHO 
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG VÙNG ĐÔNG BẮC 
Chuyên ngành: Di truyền và Chọn giống Cây trồng 
Mã số: 9.62.01.11 
LUẬN ÁN TIẾN SỸ NÔNG NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học 
1. PGS.TS. Trịnh Khắc Quang 
2. TS. Bùi Mạnh Cường 
HÀ NỘI, 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của tôi dưới sự chỉ dẫn 
của các Thầy hướng dẫn và sự giúp đỡ của đồng nghiệp. Các số liệu và kết quả nghiên 
cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực, các thông tin trích dẫn đều được ghi rõ 
nguồn gốc. 
Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về những số liệu đã công bố trong luận án. 
 Tác giả 
Hà Tấn Thụ 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Trong quá trình thực hiện luận án tiến sỹ của mình, tôi luôn nhận được sự ủng 
hộ và giúp đỡ của các cơ quan, các thầy cô, bạn bè đồng nghiệp và gia đình. 
Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới PGS.TS. Trịnh Khắc 
Quang và TS. Bùi Mạnh Cường đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong quá trình thực 
hiện và hoàn thành luận án. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban lãnh đạo Viện Nghiên cứu Ngô, tập 
thể cán bộ Bộ môn Công nghệ Sinh học đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và nhiệt tình 
giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. 
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban lãnh đạo và tập thể cán bộ Ban Đào tạo Sau đại 
học, Ban lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi và 
quan tâm giúp đỡ tôi trong quá trình học tập của mình. 
Nhân dịp này tôi xin cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp và đặc biệt là gia đình vợ con 
đã luôn động viên, khích lệ và tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp tôi hoàn thành luận án. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
 Tác giả 
 Hà Tấn Thụ 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................................... 1 
LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................................... ii 
MỤC LỤC .......................................................................................................................... iii 
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................ viii 
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................... xi 
DANH MỤC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT ..................................................................... xiii 
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài .................................................................................................. 1 
2. Mục tiêu của đề tài .......................................................................................................... 2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................................ 2 
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài .................................................................. 3 
5. Những đóng góp mới của đề tài ...................................................................................... 3 
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU VÀ CƠ SỞ KHOA HỌC .................................... 5 
1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam .................................................... 5 
1.1.1. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới ..........................................................................5 
1.1.2. Tình hình sản xuất ngô i t N m ............................................................................6 
1.2. Đặc điểm kinh tế, xã hội và tình hình sản xuất ngô tại các tỉnh vùng Đông Bắc ........ 9 
1.2.1. i m inh tế, x hội .............................................................................................9 
1.2.2. Tình hình sản xuất ngô ...............................................................................................9 
1.3. Cơ cấu cây trồng, thời vụ và nhu cầu giống ngô ngắn ngày các tỉnh vùng Đông 
Bắc ..................................................................................................................................... 10 
1.3.1. Cơ ấu ây trồng và thời vụ .....................................................................................10 
1.3.2. Công tá huy n ổi ơ ấu ây trồng .....................................................................11 
1.3.3. Nhu ầu về sử dụng giống ngô ó thời gi n sinh trư ng ngắn ................................13 
1.4. Tình hình nghiên cứu và sử dụng giống ngô lai chín sớm ......................................... 14 
1.4.1. Cơ s ho họ về tính hín sớm .............................................................................14 
1.4.2. Những nghiên ứu về phân nhóm thời gi n sinh trư ng ngô ...............................15 
1.4.3. Tình hình nghiên ứu, sử dụng giống ngô l i ngắn ngày trên thế giới ....................17 
1.4.4. Tình hình nghiên ứu và sử dụng giống ngô l i ngắn ngày i t N m .................20 
1.4.5. i trò ủ giống hín sớm trong sản xuất nông nghi p .........................................23 
iv 
1.5. Cơ s di truyền và chương trình chọn tạo giống ngô ................................................. 25 
1.5.1. dạng di truyền và nguồn gen ây ngô ................................................................25 
1.5.2. Chọn lọ nguồn vật li u tạo dòng ............................................................................26 
1.5.3. Một số phương pháp tạo dòng thuần .......................................................................26 
1.5.3.1. Phương pháp tự phối (Self-polination) .................................................................27 
1.5.3.2. Phương pháp ận phối (Fullsib ho H lfsib) .....................................................27 
1.5.3.3. Phương pháp l i tr lại (B ross) .....................................................................28 
1.5.3.4. Phương pháp tạo dòng ơn bội ép (Doubled H ploid) ......................................29 
1.5.4. Khả năng ết hợp và ánh giá hả năng ết hợp .....................................................30 
1.5.4.1. Khả năng ết hợp (KNKH) ....................................................................................30 
1.5.4.2. ánh giá hả năng ết hợp ...................................................................................32 
1.5.4.3. Gi i oạn thử và họn ây thử ..............................................................................32 
1.5.4.4. Phương pháp l i ỉnh (Top ross) ..........................................................................33 
1.5.4.5. Phương pháp luân gi o (di llel) ............................................................................34 
1.5.4.6. ánh giá tương tá i u gen với môi trường và hả năng ết hợp bằng GGE 
Biplot ..................................................................................................................................35 
1.5.5. Chọn tạo giống ngô bằng phương pháp họn lọ truyền thống ết hợp ứng dụng 
 ông ngh sinh họ .............................................................................................................37 
1.5.5.1. Ứng dụng hỉ thị phân tử trong họn tạo giống ngô hống hịu với iều i n 
bất thuận .............................................................................................................................37 
1.5.5.2. Ứng dụng hỉ thị phân tử trong ánh giá dạng di truyền và dự oán nhóm 
ưu thế l i ngô ..................................................................................................................39 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................ 42 
2.1. Vật liệu nghiên cứu .................................................................................................... 42 
2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu .42 
2.2.1. Thời gi n nghiên ứu ...............................................................................................45 
2.2.2. ị i m nghiên ứu ................................................................................................45 
2.3. Nội dung nghiên cứu .................................................................................................. 45 
2.4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 46 
2.4.1. Phương pháp ánh giá tính ủ á dòng ngô thuần .......................................46 
v 
2.4.1.1. Phương pháp ánh giá tính nông sinh họ , hả năng hống hịu và năng 
suất ủ á dòng ngô thuần trên ồng ruộng ...................................................................46 
2.4.1.2. Phương pháp ánh giá hả năng hịu hạn ủ á dòng ngô trong iều i n 
nhà lưới ..............................................................................................................................47 
2.4.2. Phương pháp ánh giá dạng di truyền á dòng thuần ......................................47 
2.4.2.1. Phương pháp ánh giá dạng di truyền á dòng thuần bằng hỉ thị phân tử .47 
2.4.2.2. Phương pháp ánh giá dạng di truyền á dòng thuần bằng phân nhóm di 
truyền ..................................................................................................................................47 
2.4.3. Phương pháp ánh giá hả năng ết hợp ủ á dòng bằng l i ỉnh ...................47 
2.4.4. Phương pháp so sánh, hảo sát á tổ hợp l i tri n vọng tại Hà Nội và một số 
tỉnh vùng ông Bắc ............................................................................................................48 
2.4.4.1. Phương pháp so sánh, hảo sát á tổ hợp l i tri n vọng tại Hà Nội ..................48 
2.4.4.2. Phương pháp so sánh, hảo sát á tổ hợp l i tri n vọng tại một số tỉnh vùng 
 ông Bắ ............................................................................................................................48 
2.4.4.3. Phương pháp hảo nghi m giống ngô l i N1519 tại một số tỉnh vùng ông 
Bắ ......................................................................................................................................48 
2.4.5. Xá ịnh mật ộ, hoảng á h và liều lượng phân bón thí h hợp ho giống ngô 
 N1519 tại một số tỉnh vùng ông Bắ .............................................................................49 
2.4.6. Phương pháp phát tri n giống ngô l i N1519 phù hợp ông tá huy n ổi ơ 
 ấu ấy trồng vùng ông Bắ ............................................................................................50 
2.4.6.1. Mô hình trình di n ượ thự hi n tại tỉnh Bắ Cạn trong vụ Xuân và ông 
2018 ....................................................................................................................................50 
2.4.6.2. Nghiên ứu, ánh giá về tình hình huy n ổi ơ ấu ây trồng á tỉnh vùng 
 ông Bắ ............................................................................................................................51 
2.4.6.3. Nghiên ứu ánh giá về ơ ấu ây trồng hi n n y ..............................................51 
2.4.6.4. ề xuất ơ ấu mù vụ theo hướng sử dụng giống ngô l i N1519 ho vùng 
 ông Bắ ............................................................................................................................51 
2.5. Các chỉ tiêu theo dõi và phương pháp đo đếm ........................................................... 51 
2.6. Phương pháp xử lý số liệu thí nghiệm ....................................................................... 54 
vi 
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ........................................ 55 
3.1. Đánh giá đặc tính của các dòng ngô thuần qua khảo nghiệm .................................... 55 
3.1.1. ánh giá i m nông sinh họ , hả năng hống hịu và năng suất ủ á 
dòng ngô thuần trên ồng ruộng ........................................................................................55 
3.1.1.1. Thời gi n sinh trư ng và i m hình thái ủ á dòng .................................55 
3.1.1.2. ánh giá, phân loại á dòng thuần dự vào TGST và một số hỉ tiêu hình 
thái......................................................................................................................................58 
3.1.1.3. Tỷ l nhi m sâu b nh và hả năng hống ổ, gẫy ................................................62 
3.1.1.4. Các yếu tố ấu thành năng suất và năng suất.......................................................64 
3.1.2. Phương pháp ánh giá hả năng hịu hạn ủ á ủ á dòng ngô trong iều 
 i n nhà lưới .......................................................................................................................69 
3.2. Kết quả đánh giá đa dạng di truyền các dòng thuần .................................................. 70 
3.2.1. ánh giá ộ thuần di truyền ủ á dòng thuần bằng hỉ thị phân tử ................70 
3.2.2. Kết quả ánh giá dạng di truyền bằng phân nhóm di truyền .............................73 
3.3. Kết quả đánh giá khả năng kết hợp về năng suất của các dòng bằng phương pháp 
lai đỉnh ............................................................................................................................... 75 
3.4. So sánh khảo sát các tổ hợp lai triển vọng tại Hà Nội và vùng Đông Bắc ................ 77 
3.4.1. ánh giá so sánh á tổ hợp l i ỉnh tại n Phượng - Hà Nội ............................77 
3.4.1.1. ánh giá thời gi n sinh trư ng và một số i m nông sinh họ ủ á tổ 
hợp l i ỉnh ........................................................................................................................77 
3.4.1.2. ánh giá mứ ộ nhi m sâu b nh hại và hả năng hịu hạn ủ á tổ hợp l i 
 ỉnh .....................................................................................................................................81 
3.4.1.3. ánh giá á yếu tố ấu thành năng suất và năng suất ủ á tổ hợp l i 
 ỉnh.....................................................................................................................................84 
3.4.2. Khảo sát sơ bộ á THL tri n vọng tại á tỉnh vùng ông Bắ ................................87 
3.4.2.1. Thời gi n sinh trư ng ủ á THL trong vụ Thu 2015 tại 3 tỉnh vùng ông 
 ... 0 32.6000 
 ÐB7 3 4.00000 13.6000 28.2000 
 ÐB8 3 4.90000 13.4000 35.6000 
 ÐB9 3 3.80000 12.4000 26.4000 
 ÐB10 3 4.50000 14.3000 35.6000 
 ÐB11 3 3.80000 12.6000 25.7000 
 ÐB12 3 3.90000 12.8000 30.3000 
 ÐB13 3 4.90000 12.6000 24.8000 
164 
 ÐB14 3 4.40000 13.9000 34.6000 
 ÐB15 3 4.20000 13.5000 31.7000 
 ÐB16 3 3.90000 12.7000 24.3000 
 ÐB17 3 3.80000 13.5000 30.2000 
 ÐB18 3 3.90000 13.6000 26.3000 
 ÐB19 3 4.20000 13.8000 32.8000 
 ÐB20 3 3.80000 12.4000 26.2000 
 ÐB21 3 4.00000 13.3000 30.2000 
 ÐB22 3 4.00000 13.5000 32.8000 
 ÐB23 3 4.80000 14.5000 37.1000 
 ÐB24 3 4.40000 14.2000 35.7000 
 ÐB25 3 4.20000 13.8000 32.0000 
 ÐB26 3 4.30000 14.9000 31.2000 
 ÐB27 3 3.90000 13.3000 25.6000 
 ÐB28 3 3.90000 12.3000 24.8000 
 DK9901 3 4.00000 13.4000 29.6000 
 DK8868 3 3.90000 13.6000 31.9000 
 SE(N= 3) 0.135514 0.215270 1.61221 
 5%LSD 58DF 0.383588 0.609346 4.56355 
 --------------------------------------------------------------------------
----- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TUYEN QUANG 24/10/19 8:29 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 
9 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |GIONG$ 
| 
 (N= 90) -------------------- SD/MEAN | | 
| 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
| 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
| 
 CAO_CAY 90 198.61 15.377 14.520 7.3 0.6823 0.1300 
 CAO_BAP 90 106.63 8.7869 6.6656 6.3 0.1924 0.0001 
 P1000 90 342.67 29.150 19.429 5.7 0.7842 0.0000 
 DAI_BAP 90 15.160 1.4362 0.56039 3.7 0.0221 0.0000 
 DK_BAP 90 4.1533 0.39411 0.23472 5.7 0.0362 0.0000 
 HANG_HAT 90 13.490 0.72143 0.37286 2.8 0.1158 0.0000 
 HAT_HANG 90 30.877 4.5509 2.7924 9.0 0.4357 0.0000 
165 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSUAT FILE TQUANG 24/10/19 7:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 
1 
 So lieu nang suat cua cac THL tai Tuyen Quang 
 VARIATE V003 NSUAT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB 
ER 
 SQUARES SQUARES 
LN 
 ========================================================================= 
 1 NLAI 2 1556.77 778.383 34.52 0.000 
3 
 2 GIONG$ 29 5442.87 187.685 8.32 0.000 
3 
 * RESIDUAL 58 1308.01 22.5519 
 --------------------------------------------------------------------------
--- 
 * TOTAL (CORRECTED) 89 8307.64 93.3443 
 ------------------------------------------------------------------------ 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TQUANG 24/10/19 7:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 
2 
 So lieu nang suat cua cac THL tai Tuyen Quang 
 MEANS FOR EFFECT NLAI 
 --------------------------------------------------------------------------
----- 
 NLAI NOS NSUAT 
 1 30 70.5083 
 2 30 80.5007 
 3 30 77.2230 
 SE(N= 30) 0.867024 
 5%LSD 58DF 2.45421 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 MEANS FOR EFFECT GIONG$ 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 GIONG$ NOS NSUAT 
 ÐB1 3 96.3033 
 ÐB2 3 73.9033 
 ÐB3 3 76.9000 
 ÐB4 3 68.5000 
 ÐB5 3 85.7967 
 ÐB6 3 77.4033 
 ÐB7 3 72.4967 
 ÐB8 3 85.2967 
 ÐB9 3 67.2033 
 ÐB10 3 85.4967 
 ÐB11 3 66.1033 
 ÐB12 3 73.9033 
 ÐB13 3 62.7000 
 ÐB14 3 80.3033 
166 
 ÐB15 3 77.0033 
 ÐB16 3 67.5033 
 ÐB17 3 77.3033 
 ÐB18 3 70.1967 
 ÐB19 3 80.0033 
 ÐB20 3 69.2967 
 ÐB21 3 73.3033 
 ÐB22 3 76.4000 
 ÐB23 3 90.3033 
 ÐB24 3 86.7033 
 ÐB25 3 73.5967 
 ÐB26 3 78.3967 
 ÐB27 3 68.5033 
 ÐB28 3 65.6967 
 DK9901 3 77.0033 
 DK8868 3 78.7967 
 SE(N= 3) 2.74177 
 5%LSD 58DF 7.76091 
 ------------------------------------------------------------------------ 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TQUANG 24/10/19 7:34 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 
3 
 So lieu nang suat cua cac THL tai Tuyen Quang 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NLAI |GIONG$ 
| 
 (N= 90) -------------------- SD/MEAN | | 
| 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
| 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
| 
 NSUAT 90 76.077 9.6615 4.7489 6.2 0.0000 0.0000 
167 
Tổng hợp các yếu tố cấu thành NS 
TT 
Tên 
THL 
Chiều 
cao cây 
Chiều cao 
đóng ắp 
P1000 
hạt 
Dài 
 ắp 
Đường 
kính ắp 
Số hàng 
hạt 
Số 
hạt/hàng 
1 ĐB1 187.40 106.00 395.00 18.70 4.90 14.60 37.90 
2 ĐB2 207.80 114.80 350.00 15.60 4.00 13.50 32.00 
3 ĐB3 188.00 100.40 360.50 16.40 4.20 13.70 34.60 
4 ĐB4 187.80 105.40 330.00 14.60 4.00 13.50 30.70 
5 ĐB5 201.20 107.00 370.70 16.60 4.00 13.80 34.90 
6 ĐB6 211.20 117.60 372.00 15.70 4.10 13.70 32.60 
7 ĐB7 189.60 101.40 325.00 13.70 4.00 13.60 28.20 
8 ĐB8 189.20 102.20 350.00 16.80 4.90 13.40 35.60 
9 ĐB9 212.00 101.40 340.60 13.40 3.80 12.40 26.40 
10 ĐB10 219.80 114.40 375.00 16.30 4.50 14.30 35.60 
11 ĐB11 190.00 104.00 335.00 13.90 3.80 12.60 25.70 
12 ĐB12 190.00 97.40 345.80 14.60 3.90 12.80 30.30 
13 ĐB13 221.20 111.20 300.00 13.80 4.90 12.60 24.80 
14 ĐB14 209.20 115.80 370.40 16.20 4.40 13.90 34.60 
15 ĐB15 205.80 113.00 330.00 15.40 4.20 13.50 31.70 
16 ĐB16 194.40 115.50 305.80 13.20 3.90 12.70 24.30 
17 ĐB17 194.80 118.40 330.00 14.90 3.80 13.50 30.20 
18 ĐB18 187.70 107.80 328.60 13.80 3.90 13.60 26.30 
19 ĐB19 214.40 112.00 354.70 15.80 4.20 13.80 32.80 
20 ĐB20 197.00 99.60 355.00 13.60 3.80 12.40 26.20 
21 ĐB21 201.60 107.00 340.00 16.20 4.00 13.30 30.20 
22 ĐB22 199.80 104.00 340.90 15.50 4.00 13.50 32.80 
23 ĐB23 190.00 115.20 382.40 17.10 4.80 14.50 37.10 
24 ĐB24 202.00 102.80 372.00 16.80 4.40 14.20 35.70 
25 ĐB25 194.00 102.60 330.00 14.90 4.20 13.80 32.00 
26 ĐB26 199.20 103.80 340.00 14.70 4.30 14.90 31.20 
27 ĐB27 192.70 93.60 300.60 13.50 3.90 13.30 25.60 
28 ĐB28 189.70 104.70 310.00 13.20 3.90 12.30 24.80 
29 DK9901 194.40 92.80 310.00 14.90 4.00 13.40 29.60 
30 DK8868 196.40 107.20 330.00 15.00 3.90 13.60 31.90 
TB 198.61 106.63 342.67 15.16 4.15 13.49 30.88 
CV% 7.24 6.32 5.60 3.88 5.88 2.82 9.02 
LSD0,05 23.47 11.01 31.33 0.96 0.40 0.62 4.55 
168 
Chiều cao cây 
STT T Giống Lần 1 Lần 2 Lần 3 Tổng TB 
1 ĐB1 206.40 183.6 172.2 562.20 187.40 
2 ĐB2 205.50 204.5 213.4 623.40 207.80 
3 ĐB3 203.50 186.5 174 564.00 188.00 
4 ĐB4 200.00 190 173.4 563.40 187.80 
5 ĐB5 200.00 210 193.6 603.60 201.20 
6 ĐB6 195.00 205 233.6 633.60 211.20 
7 ĐB7 190.00 210 168.8 568.80 189.60 
8 ĐB8 201.80 198.2 167.6 567.60 189.20 
9 ĐB9 199.00 212.5 224.5 636.00 212.00 
10 ĐB10 200.00 220 239.4 659.40 219.80 
11 ĐB11 200.50 190 179.5 570.00 190.00 
12 ĐB12 201.50 198.5 170 570.00 190.00 
13 ĐB13 211.00 219 233.6 663.60 221.20 
14 ĐB14 221.50 188.5 217.6 627.60 209.20 
15 ĐB15 200.00 210 207.4 617.40 205.80 
16 ĐB16 190.00 190 203.2 583.20 194.40 
17 ĐB17 190.00 200 194.4 584.40 194.80 
18 ĐB18 189.00 190.5 183.6 563.10 187.70 
19 ĐB19 208.00 202 233.2 643.20 214.40 
20 ĐB20 190.00 190 211 591.00 197.00 
21 ĐB21 190.00 200 214.8 604.80 201.60 
22 ĐB22 198.00 212 189.4 599.40 199.80 
23 ĐB23 190.00 180 200 570.00 190.00 
24 ĐB24 210.00 190 206 606.00 202.00 
25 ĐB25 210.00 200 172 582.00 194.00 
26 ĐB26 190.00 190 217.6 597.60 199.20 
27 ĐB27 190.00 210 178.1 578.10 192.70 
28 ĐB28 200.00 200 169.1 569.10 189.70 
29 DK9901 200.00 200 183.2 583.20 194.40 
30 DK8868 220.00 190 179.2 589.20 196.40 
 Tổng 6,000.70 5,970.80 5,903.40 17,874.90 
 TB 200.02 199.03 196.78 198.61 
169 
Chiều cao đóng ắp 
STT T Giống Lần 1 Lần 2 Lần 3 Tổng TB 
1 ĐB1 110.00 100 108 318.00 106.00 
2 ĐB2 107.50 112.5 124.4 344.40 114.80 
3 ĐB3 98.00 110 93.2 301.20 100.40 
4 ĐB4 94.00 110 112.2 316.20 105.40 
5 ĐB5 109.00 100 112 321.00 107.00 
6 ĐB6 124.00 110 118.8 352.80 117.60 
7 ĐB7 94.00 110 100.2 304.20 101.40 
8 ĐB8 101.00 100 105.6 306.60 102.20 
9 ĐB9 97.00 100 107.2 304.20 101.40 
10 ĐB10 110.00 110 123.2 343.20 114.40 
11 ĐB11 104.00 112 96 312.00 104.00 
12 ĐB12 100.00 99 93.2 292.20 97.40 
13 ĐB13 110.00 114 109.6 333.60 111.20 
14 ĐB14 119.00 110 118.4 347.40 115.80 
15 ĐB15 110.00 110 119 339.00 113.00 
16 ĐB16 117.00 113 116.5 346.50 115.50 
17 ĐB17 124.00 116 115.2 355.20 118.40 
18 ĐB18 120.00 100 103.4 323.40 107.80 
19 ĐB19 111.00 107 118 336.00 112.00 
20 ĐB20 110.00 97 91.8 298.80 99.60 
21 ĐB21 112.00 99 110 321.00 107.00 
22 ĐB22 100.00 110 102 312.00 104.00 
23 ĐB23 120.60 107 118 345.60 115.20 
24 ĐB24 102.00 100 106.4 308.40 102.80 
25 ĐB25 100.00 96 111.8 307.80 102.60 
26 ĐB26 98.40 112 101 311.40 103.80 
27 ĐB27 96.00 91 93.8 280.80 93.60 
28 ĐB28 93.60 108.5 112 314.10 104.70 
29 DK9901 86.00 94 98.4 278.40 92.80 
30 DK8868 110.00 100 111.6 321.60 107.20 
 Tổng 3,188.10 3,158.00 3,250.90 9,597.00 
 TB 106.27 105.27 108.36 106.63 
170 
Trọng lượng 1000 hạt 
STT T Giống Lần 1 Lần 2 Lần 3 Tổng TB 
1 ĐB1 415.00 375 395 1,185.00 395.00 
2 ĐB2 340.00 340 370 1,050.00 350.00 
3 ĐB3 340.00 360 381.5 1,081.50 360.50 
4 ĐB4 340.00 350 300 990.00 330.00 
5 ĐB5 369.60 340.5 402 1,112.10 370.70 
6 ĐB6 345.00 365 406 1,116.00 372.00 
7 ĐB7 300.00 340 335 975.00 325.00 
8 ĐB8 334.60 350 365.4 1,050.00 350.00 
9 ĐB9 340.00 360 321.8 1,021.80 340.60 
10 ĐB10 370.00 350 405 1,125.00 375.00 
11 ĐB11 330.00 360 315 1,005.00 335.00 
12 ĐB12 340.00 330 367.4 1,037.40 345.80 
13 ĐB13 285.00 303 312 900.00 300.00 
14 ĐB14 370.00 360 381.2 1,111.20 370.40 
15 ĐB15 350.00 340 300 990.00 330.00 
16 ĐB16 296.00 304 317.4 917.40 305.80 
17 ĐB17 347.00 330 313 990.00 330.00 
18 ĐB18 340.00 340 305.8 985.80 328.60 
19 ĐB19 339.60 340 384.5 1,064.10 354.70 
20 ĐB20 350.00 350 365 1,065.00 355.00 
21 ĐB21 326.00 340 354 1,020.00 340.00 
22 ĐB22 360.00 340 322.7 1,022.70 340.90 
23 ĐB23 385.00 395 367.2 1,147.20 382.40 
24 ĐB24 388.60 364.8 362.6 1,116.00 372.00 
25 ĐB25 333.80 323.8 332.4 990.00 330.00 
26 ĐB26 340.60 350.6 328.8 1,020.00 340.00 
27 ĐB27 306.60 303.4 291.8 901.80 300.60 
28 ĐB28 311.40 324.6 294 930.00 310.00 
29 DK9901 291.00 335 304 930.00 310.00 
30 DK8868 340.00 320 330 990.00 330.00 
 Tổng 10,224.80 10,284.70 10,330.50 30,840.00 342.67 
 TB 340.83 342.82 344.35 
171 
Chiều dài ắp 
STT T Giống Lần 1 Lần 2 Lần 3 Tổng TB 
1 ĐB1 18.00 19 19.1 56.10 18.70 
2 ĐB2 16.30 15.8 14.7 46.80 15.60 
3 ĐB3 16.40 17 15.8 49.20 16.40 
4 ĐB4 14.50 15 14.3 43.80 14.60 
5 ĐB5 16.50 17.1 16.2 49.80 16.60 
6 ĐB6 16.50 15 15.6 47.10 15.70 
7 ĐB7 14.50 13.6 13 41.10 13.70 
8 ĐB8 16.20 16.7 17.5 50.40 16.80 
9 ĐB9 13.70 14 12.5 40.20 13.40 
10 ĐB10 16.50 16.1 16.3 48.90 16.30 
11 ĐB11 14.50 13.8 13.4 41.70 13.90 
12 ĐB12 14.70 14 15.1 43.80 14.60 
13 ĐB13 13.20 14 14.2 41.40 13.80 
14 ĐB14 15.90 16.1 16.6 48.60 16.20 
15 ĐB15 15.20 16 15 46.20 15.40 
16 ĐB16 13.80 13.6 12.2 39.60 13.20 
17 ĐB17 14.70 15.7 14.3 44.70 14.90 
18 ĐB18 14.20 13.5 13.7 41.40 13.80 
19 ĐB19 15.30 16 16.1 47.40 15.80 
20 ĐB20 13.60 14 13.2 40.80 13.60 
21 ĐB21 16.30 16.8 15.5 48.60 16.20 
22 ĐB22 16.00 15.7 14.8 46.50 15.50 
23 ĐB23 17.10 16.8 17.4 51.30 17.10 
24 ĐB24 17.00 17.3 16.1 50.40 16.80 
25 ĐB25 14.20 15 15.5 44.70 14.90 
26 ĐB26 14.40 15 14.7 44.10 14.70 
27 ĐB27 14.00 13.5 13 40.50 13.50 
28 ĐB28 13.50 13.6 12.5 39.60 13.20 
29 DK9901 15.10 15.5 14.1 44.70 14.90 
30 DK8868 15.30 14.3 15.4 45.00 15.00 
 Tổng 457.10 459.50 447.80 1,364.40 
 TB 15.24 15.32 14.93 
172 
Đường kính ắp 
STT T Giống Lần 1 Lần 2 Lần 3 Tổng TB 
1 ĐB1 4.80 4.7 5.2 14.70 4.90 
2 ĐB2 4.30 4 3.7 12.00 4.00 
3 ĐB3 4.00 4.3 4.3 12.60 4.20 
4 ĐB4 4.10 4 3.9 12.00 4.00 
5 ĐB5 4.30 4 3.7 12.00 4.00 
6 ĐB6 4.30 4.1 3.9 12.30 4.10 
7 ĐB7 4.20 4.1 3.7 12.00 4.00 
8 ĐB8 4.80 4.6 5.3 14.70 4.90 
9 ĐB9 4.00 3.6 3.8 11.40 3.80 
10 ĐB10 4.50 4.3 4.7 13.50 4.50 
11 ĐB11 3.70 4 3.7 11.40 3.80 
12 ĐB12 3.90 4.1 3.7 11.70 3.90 
13 ĐB13 4.80 4.7 5.2 14.70 4.90 
14 ĐB14 4.70 4.3 4.2 13.20 4.40 
15 ĐB15 4.00 4.6 4 12.60 4.20 
16 ĐB16 3.90 4.2 3.6 11.70 3.90 
17 ĐB17 4.00 3.5 3.9 11.40 3.80 
18 ĐB18 3.80 4 3.9 11.70 3.90 
19 ĐB19 3.90 4.6 4.1 12.60 4.20 
20 ĐB20 4.10 3.8 3.5 11.40 3.80 
21 ĐB21 4.10 4 3.9 12.00 4.00 
22 ĐB22 4.00 4.2 3.8 12.00 4.00 
23 ĐB23 5.00 4.7 4.7 14.40 4.80 
24 ĐB24 4.50 4.5 4.2 13.20 4.40 
25 ĐB25 4.50 4.1 4 12.60 4.20 
26 ĐB26 4.40 4 4.5 12.90 4.30 
27 ĐB27 3.90 4.2 3.6 11.70 3.90 
28 ĐB28 3.90 4.1 3.7 11.70 3.90 
29 DK9901 4.00 4.1 3.9 12.00 4.00 
30 DK8868 4.10 4 3.6 11.70 3.90 
 Tổng 126.50 125.40 121.90 373.80 
 TB 4.22 4.18 4.06 
173 
Số hàng hạt 
STT T Giống Lần 1 Lần 2 Lần 3 Tổng TB 
1 ĐB1 14.40 14.5 14.9 43.80 14.60 
2 ĐB2 13.50 13.7 13.3 40.50 13.50 
3 ĐB3 13.80 13.2 14.1 41.10 13.70 
4 ĐB4 13.00 13.6 13.9 40.50 13.50 
5 ĐB5 13.50 13.7 14.2 41.40 13.80 
6 ĐB6 13.90 13.9 13.3 41.10 13.70 
7 ĐB7 13.90 13.8 13.1 40.80 13.60 
8 ĐB8 13.10 14 13.1 40.20 13.40 
9 ĐB9 12.30 12.8 12.1 37.20 12.40 
10 ĐB10 14.40 14 14.5 42.90 14.30 
11 ĐB11 12.00 12.7 13.1 37.80 12.60 
12 ĐB12 12.50 13 12.9 38.40 12.80 
13 ĐB13 12.00 12.5 13.3 37.80 12.60 
14 ĐB14 13.90 13.5 14.3 41.70 13.90 
15 ĐB15 13.50 13.4 13.6 40.50 13.50 
16 ĐB16 12.60 12.4 13.1 38.10 12.70 
17 ĐB17 13.30 13.6 13.6 40.50 13.50 
18 ĐB18 13.30 13.7 13.8 40.80 13.60 
19 ĐB19 13.60 14 13.8 41.40 13.80 
20 ĐB20 12.30 12.4 12.5 37.20 12.40 
21 ĐB21 13.50 13.6 12.8 39.90 13.30 
22 ĐB22 13.30 13.7 13.5 40.50 13.50 
23 ĐB23 14.60 14.9 14 43.50 14.50 
24 ĐB24 14.00 14.8 13.8 42.60 14.20 
25 ĐB25 13.50 14 13.9 41.40 13.80 
26 ĐB26 14.50 14.8 15.4 44.70 14.90 
27 ĐB27 13.00 13.1 13.8 39.90 13.30 
28 ĐB28 12.50 12.1 12.3 36.90 12.30 
29 DK9901 13.50 13 13.7 40.20 13.40 
30 DK8868 14.00 13.8 13 40.80 13.60 
 Tổng 401.20 406.20 406.70 1,214.10 
 TB 13.37 13.54 13.56 
174 
Số hạt/ hàng 
STT T Giống Lần 1 Lần 2 Lần 3 Tổng TB 
1 ĐB1 37.50 36 40.2 113.70 37.90 
2 ĐB2 31.00 35.4 29.6 96.00 32.00 
3 ĐB3 37.50 31.2 35.1 103.80 34.60 
4 ĐB4 29.00 33.5 29.6 92.10 30.70 
5 ĐB5 31.20 35.3 38.2 104.70 34.90 
6 ĐB6 33.90 35.3 28.6 97.80 32.60 
7 ĐB7 27.40 29.5 27.7 84.60 28.20 
8 ĐB8 37.00 32 37.8 106.80 35.60 
9 ĐB9 26.20 29 24 79.20 26.40 
10 ĐB10 32.60 34.6 39.6 106.80 35.60 
11 ĐB11 23.80 25.3 28 77.10 25.70 
12 ĐB12 26.50 33 31.4 90.90 30.30 
13 ĐB13 24.20 26.5 23.7 74.40 24.80 
14 ĐB14 37.60 35.7 30.5 103.80 34.60 
15 ĐB15 35.00 32 28.1 95.10 31.70 
16 ĐB16 26.50 21.9 24.5 72.90 24.30 
17 ĐB17 31.90 32 26.7 90.60 30.20 
18 ĐB18 28.70 24.3 25.9 78.90 26.30 
19 ĐB19 31.20 33.2 34 98.40 32.80 
20 ĐB20 24.00 29.4 25.2 78.60 26.20 
21 ĐB21 26.90 33 30.7 90.60 30.20 
22 ĐB22 33.00 36 29.4 98.40 32.80 
23 ĐB23 40.20 36.5 34.6 111.30 37.10 
24 ĐB24 38.70 34 34.4 107.10 35.70 
25 ĐB25 29.50 31.6 34.9 96.00 32.00 
26 ĐB26 34.00 30 29.6 93.60 31.20 
27 ĐB27 23.00 28 25.8 76.80 25.60 
28 ĐB28 27.00 23.6 23.8 74.40 24.80 
29 DK9901 30.30 27.1 31.4 88.80 29.60 
30 DK8868 30.80 35.6 29.3 95.70 31.90 
 Tổng 926.10 940.50 912.30 2,778.90 
 TB 30.87 31.35 30.41 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_chon_tao_giong_ngo_lai_phu_hop_voi_chuyen_doi_co.pdf
  • jpgThông tin và KL mới của luận án E - Ha Tan Thu.JPG
  • jpgThông tin và KL mới của luận án V- Ha Tan Thu.JPG
  • pdfTóm tắt tiếng E - Ha Tan Thu.pdf
  • pdfTóm tắt tiếng V- Ha Tan Thu.pdf