Nghiên cứu chọn tạo, hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi trồng nấm sò (pleurotus sp.) và nấm chân dài (clitocybe sp.)
Nấm lớn (Marco Fungi) có ý nghĩa quan trọng trong đời sống, kinh tế xã hội
và trong nghiên cứu khoa học. Nhiều loài được sử dụng làm thực phẩm giàu dinh
dưỡng, một số được sử dụng làm dược phẩm để chữa trị một số bệnh nguy hiểm
như tim mạch, béo phì, giải độc và bảo vệ tế bào gan, loãng xương Trên thế
giới đã xác định được ít nhất 14.000 loài (Trịnh Tam Kiệt, 2013), trong số đó có
khoảng 2000 loài nấm có thể ăn và dùng làm thuốc. Ngoài nguồn thu hái từ tự
nhiên, người ta đã trồng được hơn 80 loại theo phương pháp nhân tạo (công
nghiệp, bán công nghiệp) cho năng suất cao.
Nấm sò (Pleurotus spp.) được công nhận là một chi quan trọng về mặt kinh
tế trong các loài nấm lớn trên toàn thế giới, do nó có khả năng thích ứng rộng với
các điều kiện sinh thái khác nhau và thích hợp với nhiều điều kiện dinh dưỡng
(Hassan et al., 2010). Tại Mỹ, trồng nấm sò bắt đầu từ đầu năm 1980 (Rodriguez
& Royse, 2008). Nấm sò là loại nấm đứng thứ ba thế giới về sản lượng sau nấm
Mỡ (Agaricus bisporus) và nấm Hương (Lentinula edodes). Ở Việt Nam nấm sò
là một trong năm loại nấm được phát triển hàng hóa lớn với sản lượng trên
60.000 tấn/năm ( Báo cáo của Cục trồng trọt tại Hội nghị phát triển nấm các tỉnh
phía Bắc, Đồ Sơn - Hải Phòng 22/9/2011)
Nấm chân dài (Clitocybe maxima) có chứa nhiều axit amin và nguyên tố
khoáng có lợi cho sức khỏe con người như: Molipdenum, Cobalt, kẽm, và
nguyên tố khác. Trong thành phần isoleucine và leucine nằm ở phần mũ nấm và
thành phần protein cũng giống như loài (Lentinula edodes) hay (Flammulina
velutipes). Đây là loại nấm ăn rất có triển vọng phát triển.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu chọn tạo, hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi trồng nấm sò (pleurotus sp.) và nấm chân dài (clitocybe sp.)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGÔ XUÂN NGHIỄN NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM SÒ (PLEUROTUS SP.) VÀ NẤM CHÂN DÀI (CLITOCYBE SP.) LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HÀ NỘI – 2017 2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGÔ XUÂN NGHIỄN NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO, HOÀN THIỆN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NUÔI TRỒNG NẤM SÒ (PLEUROTUS SP.) VÀ NẤM CHÂN DÀI (CLITOCYBE SP.) Chuyên ngành: Công nghệ sinh học Mã số: 62420201 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TSKH. Trịnh Tam Kiệt 2. PGS.TS. Đặng Trọng Lƣơng Hà Nội, 2017 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình ― Nghiên cứu chọn tạo, hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi trồng nấm sò (Pleurotus sp.) và nấm chân dài (Clitocybe sp.) đã được tập thể tác giả đồng ý cho phép nghiên cứu sinh sử dụng bảo vệ luận án tiến sĩ. Số liệu và kết quả nghiên cứu trong khóa luận này là trung thực và chưa hề được sử dụng bảo vệ một học vị của tác giả nào khác. Tôi xin cam đoan các thông tin trích dẫn trong khóa luận đều được chỉ rõ nguồn gốc và mọi sự giúp đỡ đều được cảm ơn. Hà Nội, ngày .... tháng ..... năm 2017 Tác giả Ngô Xuân Nghiễn ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bản luận án này, bên cạnh sự nỗ lực phấn đấu của bản thân, tôi còn nhận được rất nhiều sự động viên, giúp đỡ về nhiều mặt của các cấp lãnh đạo, các cá nhân, tập thể và đơn vị khác. Với lòng biết ơn sâu sắc, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới GS.TSKH Trịnh Tam Kiệt và PGS.TS Đặng Trọng Lương, những người thầy đã tận tình hướng dẫn, tạo điều kiện tốt nhất cho tôi thực hiện và hoàn thành luận án này. Cố GS.TS Nguyễn Hữu Đống, cử nhân Đinh Xuân Linh, cử nhân Nguyễn Thị Sơn là người thầy, người anh/chị đã giúp đỡ tôi trong những chặng đường đầu tiên đến với nghề nấm. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới tập thể cán bộ Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nấm, Trung tâm Nấm Văn Giang đã đồng hành cùng tôi trong phần lớn quá trình nghiên cứu. Tôi gửi lời cảm ơn tới sự giúp đỡ quý báu của Lãnh đạo Viện Di truyền Nông nghiệp, Bộ môn Kỹ thuật Di truyền và các phòng ban chức năng của Viện. Tập thể cán bộ Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội đã cộng tác, giúp đỡ tôi trong việc thực hiện đề tài nghiên cứu. Lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, tập thể các thầy cô trong Ban đào tạo Sau Đại học đã tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận án. Tôi trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Khoa Công nghệ Sinh học và các phòng ban chức năng của Học viện đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi về thời gian, cơ sở vật chất, học thuật và nhân lực. Cuối cùng, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới những người thân trong gia đình, đã luôn ở bên, chăm lo, động viên tôi về vật chất, tinh thần và TS. Nguyễn Thị Bích Thùy cùng toàn thể bạn bè đã giúp đỡ tôi hoàn thành luận án. Hà Nội, ngày .... tháng ..... năm 2017 Tác giả Ngô Xuân Nghiễn iii MỤC LỤC Lời cam đoan ....................................................................................................................... i Lời cảm ơn .......................................................................................................................... ii Mục lục ............................................................................................................................. iii Danh mục chữ viết tắt ........................................................................................................ vi Danh mục bảng ................................................................................................................. vii Danh mục hình .................................................................................................................... x MỞ ĐẦU ............................................................................................................................ 1 1. Tính cấp thiết ........................................................................................................ 1 2. Mục tiêu của đề tài ................................................................................................ 2 3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................. 2 4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài. ............................................................................. 2 4.1. Nấm sò .................................................................................................................. 2 4.2. Nấm chân dài ........................................................................................................ 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn .............................................................................. 3 5.1. Ý nghĩa khoa học .................................................................................................. 3 5.2. Ý nghĩa thực tiễn ................................................................................................... 3 5.3. Tính mới của luận án ............................................................................................ 4 CHƢƠNG 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................................... 5 1.1. Nấm lớn và giá trị dinh dưỡng của nấm lớn ......................................................... 5 1.1.1. Giá trị dinh dưỡng của nấm ăn ............................................................................. 5 1.1.2. Giá trị dinh dưỡng cụ thể của một số một số loài nấm ăn .................................. 5 1.1.3. Giá trị dinh dưỡng, dược học của một số loài nấm sò, nấm chân dài. ...................... 8 1.2. Vị trí phân loại, phân bố, đa dạng, chu trình sống của nấm sò, nấm chân dài ........... 18 1.2.1. Vị trí phân loại .................................................................................................... 18 1.2.2. Chu trình sống của nấm đảm (nấm sò, nấm chân dài) ........................................ 20 1.3. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nấm ............................................................... 22 1.3.1. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nấm trên thế giới ........................................... 22 1.3.2. Tình hình nghiên cứu và sản xuất nấm ở Việt Nam ........................................... 31 1.3.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của sợi nấm và quả thể (nấm sò, nấm chân dài) ...................................................................................................... 35 1.4. Vai trò của trồng nấm trong sự phát triển nông nghiệp bền vững ...................... 40 CHƢƠNG 2 VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................ 42 2.1. Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................. 42 iv 2.1.1. Giống nấm: ......................................................................................................... 42 2.1.2. Vật tư hóa chất .................................................................................................... 43 2.1.3. Các điều kiện, trang thiết bị chính được sử dụng trong thí nghiệm ................... 44 2.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 45 2.2.1. Thu thập, lai tạo và tuyển chọn chủng nấm sò mới. ........................................... 45 2.2.2. Thu thập, tuyển chọn chủng nấm chân dài nhập nội. ......................................... 48 2.2.3. Phương pháp RAPD - PCR kết hợp với đặc điểm hình thái để nhận diện các chủng nấm sò lai, nấm sò nhập nội và nấm chân dài. .................................. 49 2.2.4. Nghiên cứu quy trình công nghệ nhân giống nấm dịch thể cấp 1, cấp trung gian (cấp 2) nấm sò lai và nấm chân dài có triển vọng trong nghiên cứu ................ 50 2.2.5. Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi trồng chủng nấm sò lai, nấm chân dài có triển vọng ................................................................................. 52 2.3. Phương pháp chuẩn bị môi trường và điều kiện thí nghiệm ............................... 55 2.4. Phương pháp bố trí thí nghiệm ........................................................................... 56 2.5. Phương pháp xử lý số liệu .................................................................................. 58 2.6. Địa điểm và thời gian thí nghiệm ....................................................................... 58 CHƢƠNG 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................................. 59 3.1. Thu thập, lai tạo và tuyển chọn chủng nấm sò mới. ........................................... 59 3.1.1. Thu thập, đánh giá nguồn gen nấm sò thương phẩm hiện có ở trong nước và nhập nội ................................................................................................. 59 3.1.2. Kết quả lai tạo nấm sò từ nguồn bố mẹ là một số chủng nấm thương phẩm nhập nội có các đặc tính ưu việt đã được nuôi trồng ở Việt Nam ............ 61 3.1.3. Kết quả Nghiên cứu đặc điểm sinh học chủng nấm sò lai tạo. ........................... 65 3.2. Thu thập, tuyển chọn chủng nấm chân dài nhập nội. ......................................... 75 3.2.1. Thu thập, đánh giá nguồn gen nấm chân dài Clitocybe maxima (Gantn.ex Mey.Fr.) nhập nội .............................................................................. 75 3.2.2. Một số đặc điểm sinh học cơ bản của chủng nấm chân dài (Bi), (Bi0) nhập nội ............................................................................................................... 78 3.3. Đánh giá sự khác biệt di truyền và nhận diện các chủng nấm sò lai, nấm sò nhập nội và nấm chân dài bằng chỉ thị RAPD - PCR .................................... 84 3.3.1. Đánh giá sự khác biệt di truyền và nhận diện các chủng nấm sò lai, nấm sò nhập nội bằng chỉ thị phân tử RAPD - PCR................................................... 84 3.3.2. Đánh giá sự khác biệt di truyền và nhận diện các chủng nấm chân dài nhập nội bằng chỉ thị phân tử .............................................................................. 96 v 3.4. Nghiên cứu quy trình công nghệ nhân giống nấm dịch thể cấp 1, cấp trung gian (cấp 2) nấm sò lai (P7) và nấm chân dài (Bi) có triển vọng ............ 103 3.4.1. Kết quả nghiên cứu công nghệ nhân giống cấp 1 nấm chân dài, nấm sò lai dạng dịch thể ................................................................................................ 103 3.4.2. Kết quả nghiên cứu nhân giống nấm sò lai và nấm chân dài dạng dịch thể cấp trung gian (cấp 2) ................................................................................. 110 3.5. Kết quả nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi trồng chủng nấm sò lai P7, nấm chân dài Bi ......................................................................... 118 3.5.1 Hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi trồng nấm sò lai P7 và nấm chân dài Bi trên cơ chất tổng hợp bằng giống nấm trên cơ chất hạt (công nghệ cũ) ..................................................................................................................... 118 3.5.2 Hoàn thiện quy trình kỹ thuật nuôi trồng nấm sò lai P7 và nấm chân dài Bi trên cơ chất tổng hợp bằng giống nấm trên môi trường dịch thể (công nghệ mới) ................................................................................................ 128 3.6 Tóm tắt quy trình công nghệ nhân giống, nuôi trồng một số chủng nấm có triển vọng ..................................................................................................... 134 3.7.1. Quy trình công nghệ nhân giống nấm sò lai P7 dạng dịch thể ......................... 134 3.6.2. Quy trình công nghệ nhân giống nấm chân dài Bi dạng dịch thể ..................... 135 3.6.3. Quy trình công nghệ nuôi trồng nấm sò lai P7 trên cơ chất tổng hợp ............. 136 3.6.4 Quy trình công nghệ nuôi trồng nấm chân dài Bi trên cơ chất tổng hợp .......... 138 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................................... 140 Kết luận .......................................................................................................................... 140 Kiến nghị ......................................................................................................................... 141 CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TIẾN SĨ ....................................................................................................................... 142 TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 143 vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng việt CT Công thức CNM Cao nấm men [CO2 ] Nồng độ CO2 CTAB Cetyltrimethyl Ammonium Bromide ĐC Đối chứng ĐK Đường kính dNTPs Deroxyribonucleotide Triphotphates EDTA Ethylene Diamine Tetraacetic Acid KLC Khuẩn lạc cầu PCR Polymerase Chain Reaction (phản ứng nhân bản gen) PGA Potato glucose agar PĐ/C Phương pháp ủ nguyên liệu đối chứng ppm Part per milion PTN Phương pháp ủ nguyên liệu thí nghiệm PSK Polysaccharide krestin RAPD Random Amplified Polymorphism DNA (dùng đoạn ngẫu nhiên Oligonucleotid DNA trong PCR) SK Sinh khối T Thời gian TB Trung bình TE Tris EDTA THT Thời gian hình thành TXH Thời gian xuất hiện UV Ultra violet ray V/N/M Lít không khí/lít môi trường/phút FPLC Fast protein liquid chromatography LSD0,05 Kiểm tra sự sai khác giữa các giá trị trung bình có ý nghĩa thống kê với độ tin cậy 95% CV% Hệ số biến thiên vii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Phân tích dinh dưỡng của các loài nấm ăn khác nhau .......................................... 6 Bảng 1.2 Hàm lượng chất khoáng (mg/100g) trong một số loài nấm ăn khác nhau ..................... 6 Bảng 1.3 Các chất kháng dinh dưỡng (mg/g) trong các loài nấm ăn khác nhau ......................... 7 Bảng 1.4 Hoạt tính enzyme thủy phân ngoại bào (mm) ở các loài nấm ăn khác nhau ........ 7 Bảng 1.5 Hàm lượng chất khô (g/100g lượng chất tươi), thành phần gần đúng (g/100g lượng chất khô) và năng lượng (kcal/kg lượng chất tươi) .................... 11 Bảng 1.6 Tỷ lệ axit amin thiết yếu (% của tổng số axit amin) trong các protein nấm nuôi trồng ........................................................................................................... 12 Bảng 1.7 Tỷ lệ axit béo chủ yếu (% trong tổng số axit béo) ............................................. 13 Bảng 1.8 Hàm lượng đường hòa tan và polyol (g/100g chất khô) ................................... 14 Bảng 1.9 Tỷ trọng chất xơ tổng số (TDF, % chất khô) và thành phần monosaccharide trong tổng lượng chất xơ (% polysaccharide tổng số) ở nấm ... 9.36001 .668572 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 311.391 15.5696 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE ANKIN FILE 344 23/12/15 0: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 bang 3.44 VARIATE V004 ANKIN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 172.286 28.7143 33.50 0.000 2 * RESIDUAL 14 12.0000 .857142 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 184.286 9.21429 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE XHQT FILE 344 23/12/15 0: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 bang 3.44 VARIATE V005 XHQT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 1058.57 176.429 123.50 0.000 2 * RESIDUAL 14 20.0001 1.42858 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 1078.57 53.9286 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE 344 23/12/15 0: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 bang 3.44 VARIATE V006 NS LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 3392.25 565.374 71.01 0.000 2 * RESIDUAL 14 111.460 7.96144 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 3503.71 175.185 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE 344 23/12/15 0: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 bang 3.44 MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TLN ANKIN XHQT NS 1 3 6.50000 21.0000 34.0000 58.4000 2 3 16.8000 19.0000 42.0000 52.9000 3 3 8.60000 15.0000 40.0000 58.7000 4 3 6.20000 13.0000 38.0000 72.4000 198 5 3 4.50000 13.0000 21.0000 87.5000 6 3 6.80000 15.0000 39.0000 77.3000 7 3 10.4000 18.0000 44.0000 51.2000 SE(N= 3) 0.472078 0.534522 0.690067 1.62905 5%LSD 14DF 1.65192 1.87132 2.15313 3.85128 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE 344 23/12/15 0: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 bang 3.44 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TLN 21 8.5429 3.9458 0.81766 9.6 0.0000 ANKIN 21 16.286 3.0355 0.92582 5.7 0.0000 XHQT 21 36.857 7.3436 1.1952 3.2 0.0000 NS 21 65.486 13.236 2.8216 4.3 0.0000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLN FILE 3441 23/12/15 16:57 Anh huong cua tuoi giong dich the den nam chan dai VARIATE V003 TLNB LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 209.143 34.8571 22.30 0.000 2 * RESIDUAL 14 21.8800 1.56286 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 231.023 11.5511 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TGAK FILE TH1 23/ 12/15 16:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Anh huong cua tuoi giong dich the den nam chan dai VARIATE V004 TGAK LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 370.286 61.7143 38.40 0.000 2 * RESIDUAL 14 22.5000 1.60715 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 392.786 19.6393 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE XHQT FILE TH1 23/12/15 16:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Anh huong cua tuoi giong dich the den nam chan dai VARIATE V005 XHQT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 485.143 80.8571 30.19 0.000 2 * RESIDUAL 14 37.5000 2.67857 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 522.643 26.1321 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSSH FILE TH1 23/12/15 16:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 Anh huong cua tuoi giong dich the den nam chan dai VARIATE V006 NSSH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 6 251.683 41.9471 12.43 0.000 2 199 * RESIDUAL 14 47.2400 3.37429 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 20 298.923 14.9461 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE TH1 23/12/15 16:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 Anh huong cua tuoi giong dich the den nam chan dai MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TLNB TGAK XHQT NSSH ct1 3 11.2000 40.0000 46.0000 56.0000 ct2 3 15.4000 36.0000 46.0000 48.4000 ct3 3 10.4000 33.0000 42.0000 56.8000 ct4 3 6.60000 31.0000 38.0000 57.1000 ct5 3 6.60000 28.0000 35.0000 58.6000 ct6 3 6.40000 27.0000 33.0000 60.2000 ct7 3 11.8000 31.0000 37.0000 56.4000 SE(N= 3) 0.721770 0.731926 0.944911 1.06055 5%LSD 14DF 2.15129 2.18009 2.88613 3.25388 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE TH1 23/12/15 16:57 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 Anh huong cua tuoi giong dich the den nam chan dai F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 21) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TLNB 21 9.7714 3.3987 1.2501 12.8 0.0000 TGAK 21 32.286 4.4316 1.2677 3.9 0.0000 XHQT 21 39.571 5.1120 1.6366 4.1 0.0000 NSSH 21 56.229 3.8660 1.8369 3.3 0.0001 Bảng 3.44. Ảnh hƣởng của lƣợng giống dịch thể đến sinh trƣởng, phát triển và năng suất của nấm sò lai và nấm chân dài BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLN FILE BANG345 12/3/16 7: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 bang3.45: ah ty le giong cay den nam so lai VARIATE V003 TLN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 4 63.6227 15.9057 18.18 0.000 2 * RESIDUAL 10 8.74666 .874666 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 72.3693 5.16924 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE ANKIN FILE BANG345 12/3/16 7: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 bang3.45: ah ty le giong cay den nam so lai VARIATE V004 ANKIN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 4 200.400 50.1000 83.50 0.000 2 * RESIDUAL 10 5.99999 .599999 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 206.400 14.7429 200 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE XHQT FILE BANG345 12/3/16 7: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 bang3.45: ah ty le giong cay den nam so lai VARIATE V005 XHQT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 4 296.400 74.1000 52.93 0.000 2 * RESIDUAL 10 14.0000 1.40000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 310.400 22.1714 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE BANG345 12/3/16 7: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 bang3.45: ah ty le giong cay den nam so lai VARIATE V006 NS LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 4 1266.68 316.671 81.57 0.000 2 * RESIDUAL 10 38.8201 3.88201 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 1305.50 93.2503 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BANG345 12/3/16 7: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 bang3.45: ah ty le giong cay den nam so lai MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TLN ANKIN XHQT NS 1 3 9.46667 22.0000 32.0000 65.5000 2 3 8.60000 16.0000 25.0000 85.4000 3 3 4.30000 12.0000 21.0000 90.5000 4 3 4.90000 13.0000 21.0000 89.6000 5 3 5.70000 13.0000 20.0000 86.4000 SE(N= 3) 0.539958 0.447213 0.683130 1.13754 5%LSD 10DF 1.68143 1.50919 2.05257 3.45444 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BANG345 12/3/16 7: 4 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 bang3.45: ah ty le giong cay den nam so lai F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TLN 15 6.5933 2.2736 0.93524 14.2 0.0002 ANKIN 15 15.200 3.8396 0.77460 5.1 0.0000 XHQT 15 23.800 4.7087 1.1832 5.0 0.0000 NS 15 83.480 9.6566 1.9703 2.4 0.0000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLN FILE B345 12/3/16 7:21 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 bang 3.45: nam chan dai VARIATE V003 TLN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 4 26.9040 6.72600 6.33 0.009 2 201 * RESIDUAL 10 10.6200 1.06200 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 37.5240 2.68029 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE ANKIN FILE B345 12/3/16 7:21 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 bang 3.45: nam chan dai VARIATE V004 ANKIN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 4 312.000 78.0000 78.00 0.000 2 * RESIDUAL 10 9.99999 .999999 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 322.000 23.0000 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE XHQT FILE B345 12/3/16 7:21 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 bang 3.45: nam chan dai VARIATE V005 XHQT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 4 213.600 53.4000 33.38 0.000 2 * RESIDUAL 10 16.0000 1.60000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 229.600 16.4000 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE NS FILE B345 12/3/16 7:21 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 bang 3.45: nam chan dai VARIATE V006 NS LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 4 191.676 47.9190 13.40 0.001 2 * RESIDUAL 10 35.7600 3.57600 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 227.436 16.2454 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE B345 12/3/16 7:21 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 bang 3.45: nam chan dai MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS TLN ANKIN XHQT NS 1 3 9.60000 29.0000 37.0000 51.3000 2 3 6.80000 23.0000 32.0000 53.6000 3 3 6.70000 19.0000 29.0000 58.6000 4 3 5.80000 17.0000 27.0000 61.3000 5 3 6.20000 17.0000 27.0000 57.5000 SE(N= 3) 0.594979 0.577350 0.730297 1.09179 5%LSD 10DF 1.92480 2.25925 2.38119 3.26026 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE B345 12/3/16 7:21 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 bang 3.45: nam chan dai F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | 202 NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | TLN 15 7.0200 1.6372 1.0305 14.7 0.0086 ANKIN 15 21.000 4.7958 1.0000 4.8 0.0000 XHQT 15 30.400 4.0497 1.2649 4.2 0.0000 NS 15 56.460 4.0306 1.8910 3.3 0.0006
File đính kèm:
- nghien_cuu_chon_tao_hoan_thien_quy_trinh_ky_thuat_nuoi_trong.pdf