Nghiên cứu cơ chế xói mặt của đập đất khi nước tràn đỉnh
An toàn cho các đập hiện hữu đã, đang và sẽ là mối quan tâm của nhiều quốc gia trên
thế giới, trong đó có Việt Nam. Theo số liệu thống kê của Tổng cục Thủy lợi năm
2015 [1], Việt Nam hiện có 6.886 hồ chứa thủy lợi – thủy điện. Trong số đó thì số
lượng hồ chứa thủy điện là 238 hồ (chiếm 3,5%), hồ chứa thủy lợi là 6.648 hồ (chiếm
96,5%, kể cả hồ chứa thủy lợi có công trình thủy điện), hơn 90% số đập tạo hồ thủy lợi
ở nước ta hiện nay là đập đất.
Phần lớn các đập đất ở nước ta được thiết kế, thi công trong khoảng 30 đến 40 năm
trước đây nên yêu cầu về thiết kế thấp (lũ nhỏ). Ngày nay, do ảnh hưởng của nhiều yếu
tố (biến đổi khí hậu, thay đổi thảm phủ thực vật trên lưu vực, v.v ) làm cho thời tiết
cực đoan, mưa lớn, lũ lớn dẫn đến dễ gây ra nước tràn đỉnh đập. Hầu hết các đập nhỏ
không đáp ứng được tiêu chuẩn lũ hiện nay, khả năng nước tràn qua đỉnh đập khi có lũ
là rất lớn. Trong những năm gần đây, nước tràn đỉnh đập xảy ra liên tục gây ra các sự
cố vỡ đập, điển hình như: vỡ đập Phân Lân – Vĩnh Phúc ngày 03/8/2013; vỡ đập Đồng
Đáng, Thung Cối – Thanh Hóa ngày 01/10/2013; vỡ đập phụ Đầm Hà Động – Quảng
Ninh ngày 31/10/2014; và gần đây nhất là trong đợt mưa lũ đầu tháng 10 năm 2017,
một loạt các đê, đập đất đã bị nước lũ tràn đỉnh gây vỡ như đập Cố Châu – Hà Tĩnh, đê
bao sông Cầu Chày - Thanh Hóa, v.v. Tuy nhiên, một số đê, đập đất cũng bị nước
tràn đỉnh nhưng chưa vỡ mà chỉ bị xói một phần thân đập như đập Ea Đrăng – Đăk
Lăk tháng 9 năm 2013, đập chính Đầm Hà Động – Quảng Ninh ngày 31/10/2014, đập
Gà ở Nghệ An tháng 10 năm 2017.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu cơ chế xói mặt của đập đất khi nước tràn đỉnh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI PHẠM THỊ HƯƠNG NGHIÊN CỨU CƠ CHẾ XÓI MẶT CỦA ĐẬP ĐẤT KHI NƯỚC TRÀN ĐỈNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT HÀ NỘI, NĂM 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI PHẠM THỊ HƯƠNG NGHIÊN CỨU CƠ CHẾ XÓI MẶT CỦA ĐẬP ĐẤT KHI NƯỚC TRÀN ĐỈNH Chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình thủy Mã số: 62.58.02.02 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS Nguyễn Cảnh Thái 2. GS.TS Nguyễn Chiến HÀ NỘI, NĂM 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của bản thân tác giả. Các kết quả nghiên cứu và các kết luận trong luận án là trung thực, không sao chép từ bất kỳ một nguồn nào và dưới bất kỳ hình thức nào. Việc tham khảo các nguồn tài liệu (nếu có) đã được thực hiện trích dẫn và ghi nguồn tài liệu tham khảo đúng quy định. Tác giả luận án Phạm Thị Hương ii LỜI CÁM ƠN Có được kết quả nghiên cứu như hôm nay ngoài sự cố gắng của bản thân, tác giả xin trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS Nguyễn Cảnh Thái, GS.TS Nguyễn Chiến đã hướng dẫn tận tình. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn Ban Giám hiệu nhà trường, Bộ môn Thủy công, Khoa Công trình, Phòng Đào tạo Đại học và sau đại học, Phòng Khoa học công nghệ Trường Đại học Thủy Lợi và các đồng nghiệp đã giúp đỡ tác giả để hoàn thành luận án. Tác giả xin được cảm ơn Vụ Giáo dục Đại học - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nông nghiệp và PTNT đã tạo điều kiện cho tác giả trong quá trình thực hiện luận án. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn tới gia đình luôn sát cánh, động viên tác giả vượt qua mọi khó khăn khi thực hiện luận án. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... i LỜI CÁM ƠN ............................................................................................................. ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ................................................................................. vi DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................. x MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ......................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 2 4. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................... 3 5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ............................................................... 3 6. Cấu trúc của luận án .............................................................................................. 4 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU XÓI ĐẬP ĐẤT VÀ CƠ CHẾ VỠ ĐẬP KHI NƯỚC TRÀN ĐỈNH ................................................................... 5 1.1 Tổng quan về an toàn của đập vật liệu địa phương khi nước tràn đỉnh ................... 5 1.1.1 Tổng quan chung ............................................................................................... 5 1.1.2 Một số ví dụ điển hình về sự cố vỡ đập do tràn đỉnh.......................................... 6 1.2 Tổng quan về cơ chế xói và vỡ đập ..................................................................... 12 1.2.1 Cơ chế xói ....................................................................................................... 12 1.2.2 Cơ chế vỡ đập đất............................................................................................ 14 1.3 Tình hình nghiên cứu cơ chế vỡ đập .................................................................... 15 1.3.1 Nghiên cứu trên thế giới .................................................................................. 15 1.3.2 Nghiên cứu ở Việt Nam .................................................................................. 29 1.4 Những vấn đề đặt ra và hướng nghiên cứu ........................................................... 32 1.5 Kết luận chương 1 ............................................................................................... 33 CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC NGHIỆM VỀ TỐC ĐỘ XÓI ĐẤT VÀ CƠ CHẾ VỠ ĐẬP KHI NƯỚC TRÀN ĐỈNH .................................................... 34 2.1 Các khái niệm cơ bản .......................................................................................... 34 2.2 Các công thức tính tốc độ xói .............................................................................. 36 2.3 Các phương pháp nghiên cứu thực nghiệm xác định ứng suất cắt tới hạn và tốc độ xói của đất ................................................................................................................. 42 2.3.1 Phương pháp thí nghiệm xói HET [27] ............................................................ 43 2.3.2 Phương pháp thí nghiệm xói JET [27] ............................................................. 44 2.3.3 Thí nghiệm xói mẫu đất trên máng thủy lực [28] ............................................. 45 2.3.4 Nhận xét .......................................................................................................... 47 2.4 Mô hình toán EMBANK ..................................................................................... 48 2.5 Kết luận chương 2 ............................................................................................... 52 iv CHƯƠNG 3 NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM KẾT HỢP VỚI MÔ HÌNH TOÁN XÁC ĐỊNH THỜI GIAN VỠ CỦA ĐẬP KHI NƯỚC TRÀN ĐỈNH ........................ 54 3.1 Đặt vấn đề ........................................................................................................... 54 3.2 Phân loại đất theo khả năng chống cắt ................................................................. 54 3.3 Nghiên cứu thực nghiệm cơ chế vỡ của đập đất khi nước tràn đỉnh ..................... 59 3.3.1 Xây dựng mô hình ........................................................................................... 59 3.3.2 Phân tích kết quả ............................................................................................. 63 3.4 Nghiên cứu thực nghiệm xây dựng công thức tính tốc độ xói của đất .................. 65 3.4.1 Chế tạo thiết bị thí nghiệm .............................................................................. 65 3.4.2 Chuẩn bị mẫu thí nghiệm ................................................................................ 71 3.4.3 Tiến hành thí nghiệm ...................................................................................... 72 3.4.4 Xây dựng công thức thực nghiệm .................................................................... 76 3.5 Xây dựng biểu đồ xác định thời gian bắt đầu vỡ của đập (Tv) khi nước tràn đỉnh 78 3.5.1 Nghiên cứu ảnh hưởng của độ dốc mái hạ lưu đến thời gian bắt đầu vỡ đập .... 78 3.5.2 Xây dựng đồ thị .............................................................................................. 79 3.6 Kết luận chương 3 ............................................................................................... 82 CHƯƠNG 4 ÁP DỤNG MÔ PHỎNG QUÁ TRÌNH VỠ CỦA ĐẬP ĐẦM HÀ ĐỘNG – QUẢNG NINH KHI NƯỚC TRÀN ĐỈNH ................................................ 84 4.1 Giới thiệu công trình ........................................................................................... 84 4.2 Sự cố xói mái đập chính và vỡ đập phụ số 2 mùa lũ năm 2014 ............................ 85 4.2.1 Nguyên nhân sự cố .......................................................................................... 85 4.2.2 Thời điểm, diễn biến lũ gây sự cố công trình ................................................... 86 4.2.3 Hiện trạng công trình sau lũ ............................................................................ 86 4.3 Tính toán xói và mô phỏng quá trình vỡ đập ....................................................... 88 4.3.1 Mặt cắt tính toán ............................................................................................. 88 4.3.2 Mực nước tính toán ......................................................................................... 92 4.3.3 Kết quả tính toán xói và vỡ đập ....................................................................... 93 4.4 Kết luận chương 4 ............................................................................................. 108 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 110 I. Kết quả đạt được của luận án ................................................................................ 110 1. Nghiên cứu tổng quan .......................................................................................... 110 2. Nghiên cứu thực nghiệm ...................................................................................... 110 3. Nghiên cứu ứng dụng vào công trình thực tế ........................................................ 111 II. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................ 112 III. Tồn tại và hướng phát triển ................................................................................ 112 1. Tồn tại ................................................................................................................. 112 2. Hướng phát triển .................................................................................................. 113 DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .......................................................... 114 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 115 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 119 v Phụ lục A. Hình ảnh thí nghiệm nghiên cứu cơ chế vỡ đập ...................................... 119 Phụ lục A – 1. Đập đắp bằng đất A – Trường hợp cột nước tràn H = 15cm .............. 119 Phụ lục A – 2. Đập đắp bằng đất C – Trường hợp cột nước tràn H = 7cm ................ 122 Phụ lục B. Kết quả thí nghiệm đo tốc độ xói đất ...................................................... 124 Phụ lục B - 1. Kết quả đo tốc độ xói đất A ............................................................... 124 Phụ lục B - 2. Kết quả đo tốc độ xói đất B ............................................................... 126 Phụ lục B - 3. Kết quả đo tốc độ xói đất C ............................................................... 129 Phụ lục C. Số liệu và kết quả tính toán diễn biến sự cố Đầm Hà Động bằng mô hình toán EMBANK ........................................................................................................ 131 Phụ lục C – 1. File số liệu đập chính ........................................................................ 131 Phụ lục C – 2. File số liệu đập phụ 2 ........................................................................ 133 Phụ lục C – 3. Kết quả tính toán cho đập chính ........................................................ 135 Phụ lục C – 4. Kết quả tính toán cho đập phụ 2 ........................................................ 143 vi DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH Hình 1. 1. Đập Tous sau khi vỡ .................................................................................... 7 Hình 1. 2. Đập Delhi bị vỡ và dòng nước cuồn cuộn chảy về hạ lưu. ........................... 8 Hình 1. 3. Phần đập đất bị xói hết, chỉ còn lại phần bê tông ......................................... 8 Hình 1. 4. Đập Bản Kiều ngày nay và tràn xả lũ đã được khôi phục lại ........................ 9 Hình 1. 5. Vỡ đập Đồng Đáng – Thanh Hóa, ngày 1/10/2013 (nguồn Internet) .......... 10 Hình 1. 6. Vỡ đập Phân Lân – Vĩnh Phúc, ngày 3/8/2013 (nguồn Internet) ................ 11 Hình 1. 7. Vỡ đập phụ số 2, Đầm Hà Động – Quảng Ninh, ngày 30/10/2014 (nguồn Internet) ..................................................................................................................... 11 Hình 1. 8. Xói mái hạ lưu đập chính, Đầm Hà Động – Quảng Ninh, ngày 30/10/2014 (nguồn Internet) ......................................................................................................... 12 Hình 1. 9. Lực và áp lực tác động lên hạt [11] ........................................................... 13 Hình 1. 10. Cơ chế xói của đất hạt rời [11] ................................................................ 13 Hình 1. 11. Sự di chuyển của điểm Froude giới hạn ................................................... 18 Hình 1. 12. Kết quả thí nghiệm xói đập đất ít dính của C. Chinnarasri và các cộng sự, năm 2003 [23] ........................................................................................................... 18 Hình 1. 13 Kết quả thí nghiệm xói đập đất dính của Powledge và đồng nghiệp, năm 1989 [24] ................................................................................................................... 19 Hình 1. 14. Kết quả thí nghiệm xói theo 2 phương pháp HET và JET thực hiện tại Bureau of Reclamation, năm 2007 [27] ...................................................................... 22 Hình 1. 15. Chiều cao mất đi của mẫu đất thí nghiệm theo thời gian [28] .................. 23 Hình 1. 16. Quan hệ giữa tốc độ xói đất và ứng suất cắt sinh ra do dòng chảy [28] .... 24 Hình 1. 17. Các thiết bị phục vụ thí nghiệm tại trường đại học Colorado [25] ............ 27 Hình 1. 18. Thi công đập đất thí nghiệm (tỷ lệ 1:1) [25] ............................................ 28 Hình 1. 19. Biểu đồ so sánh tốc độ xói tính toán bằng phần mềm EMBANK và tốc độ xói đo đạc từ thí nghiệm [25] ..................................................................................... 29 Hình 1. 20. Cơ chế xói vỡ ban đầu của tràn sự cố Sông Hinh- Phú Yên [36] .............. 31 Hình 1. 21. Cơ chế xói vỡ của tràn sự cố thủy điện Trung Sơn – Thanh Hóa [37] ...... 31 Hình 2. 1. So sánh giữa tốc độ xói đo đạc và số liệu tính toán theo công thức của Wiggert & Contractor [39] ......................................................................................... 37 Hình 2. 2. So sánh giữa tốc độ xói đo đạc và tốc độ xói tính toán theo công thức của Cristofano [40] .......................................................................................................... 38 Hình 2. 3. So sánh giữa tốc độ xói ... ,0000 0,0000 0,0000 0,00 7 15,95 58,291 5,63E-01 0,17 2,86E-02 0,0014 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 8 18,70 59,297 6,57E-01 0,20 4,09E-02 0,0020 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 9 21,45 60,303 7,89E-01 0,24 5,89E-02 0,0029 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 10 24,20 61,309 9,87E-01 0,30 9,22E-02 0,0045 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 11 26,95 62,284 1,32E+00 0,40 1,64E-01 0,0080 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 12 29,70 63,229 1,99E+00 0,61 3,76E-01 0,0184 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 13 33,00 64,509 4,07E+00 1,24 6,03E-01 0,0294 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 14 34,00 64,509 4,07E+00 1,24 6,03E-01 0,0294 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 15 35,00 64,509 4,07E+00 1,24 6,03E-01 0,0294 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 144 Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số m m ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 16 36,00 64,509 4,07E+00 1,24 6,03E-01 0,0294 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 17 37,00 64,509 4,07E+00 1,24 6,03E-01 0,0294 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 18 38,00 64,509 4,07E+00 1,24 6,03E-01 0,0294 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 19 39,00 64,357 4,07E+00 1,24 6,03E-01 0,0294 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 20 41,25 63,229 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 21 43,50 62,254 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 22 44,09 61,979 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 23 45,75 61,248 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 24 48,00 60,242 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 25 50,25 59,236 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 26 52,50 58,230 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 27 54,75 57,255 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 28 57,00 56,249 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 29 59,25 55,243 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 30 61,50 54,243 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 31 63,75 53,244 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 32 66,00 52,319 4,07E+00 1,24 1,57E+00 0,0766 2,36E-03 0,0219 0,0023 0,0215 1,76 145 Phụ lục C – 4.2. Các giá trị tính toán tại thời điểm t = 1,0 giờ Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số (m) (m) ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 1 0,00 52,500 5,18E-01 0,16 8,72E-03 0,0004 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 2 2,75 53,500 5,61E-01 0,17 2,36E-02 0,0012 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 3 5,50 54,500 6,12E-01 0,19 2,88E-02 0,0014 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 4 8,25 55,499 6,72E-01 0,20 3,59E-02 0,0018 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 5 10,45 56,310 7,30E-01 0,22 4,35E-02 0,0021 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 6 13,20 57,316 8,17E-01 0,25 5,67E-02 0,0028 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 7 15,95 58,291 9,29E-01 0,28 7,64E-02 0,0037 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 8 18,70 59,297 1,08E+00 0,33 1,08E-01 0,0053 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 9 21,45 60,272 1,27E+00 0,39 1,53E-01 0,0075 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 10 24,20 61,187 1,54E+00 0,47 2,25E-01 0,0110 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 11 26,95 62,162 1,97E+00 0,60 1,96E-01 0,0096 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 12 29,70 63,016 2,68E+00 0,82 4,02E-01 0,0196 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 13 33,00 64,509 8,70E+00 2,65 2,75E+00 0,1343 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 14 34,00 64,357 9,01E+00 2,75 2,95E+00 0,1440 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 15 35,00 63,260 1,25E+01 3,81 9,81E+00 0,4789 1,01E-02 0,0938 0,0111 0,1033 10,05 146 Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số (m) (m) ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 16 36,00 59,876 2,15E+01 6,55 2,92E+01 1,4255 2,93E-02 0,2722 0,0275 0,2552 6,25 17 37,00 58,901 3,84E+00 1,17 7,30E+00 0,3564 8,52E-03 0,0792 0,0087 0,0807 1,98 18 38,00 55,249 1,40E+00 0,43 5,22E+00 0,2548 6,40E-03 0,0595 0,0066 0,0610 2,55 19 39,00 52,500 8,95E-01 0,27 4,50E+00 0,2197 5,66E-03 0,0526 0,0058 0,0538 2,38 20 41,25 52,500 1,04E+00 0,32 4,73E+00 0,2309 5,90E-03 0,0548 0,0060 0,0561 2,41 21 43,50 52,399 1,18E+00 0,36 4,94E+00 0,2412 6,27E-03 0,0583 0,0063 0,0582 0,05 22 44,09 51,296 1,13E+00 0,34 4,87E+00 0,2378 6,19E-03 0,0575 0,0062 0,0575 0,04 23 45,75 50,400 1,03E+00 0,31 4,72E+00 0,2304 6,03E-03 0,0560 0,0060 0,0560 0,03 24 48,00 50,400 1,06E+00 0,32 4,77E+00 0,2329 6,08E-03 0,0565 0,0061 0,0565 0,09 25 50,25 49,662 1,04E+00 0,32 4,73E+00 0,2309 6,04E-03 0,0561 0,0060 0,0561 0,04 26 52,50 49,391 1,13E+00 0,34 4,87E+00 0,2378 6,19E-03 0,0575 0,0062 0,0575 0,04 27 54,75 49,391 1,18E+00 0,36 4,94E+00 0,2412 6,26E-03 0,0582 0,0063 0,0582 0,11 28 57,00 49,391 1,28E+00 0,39 5,08E+00 0,2480 6,42E-03 0,0596 0,0064 0,0596 0,07 29 59,25 49,391 1,41E+00 0,43 5,24E+00 0,2558 6,58E-03 0,0611 0,0066 0,0612 0,07 30 61,50 49,391 1,54E+00 0,47 5,40E+00 0,2636 6,75E-03 0,0627 0,0068 0,0627 0,04 31 63,75 49,391 1,70E+00 0,52 5,58E+00 0,2724 6,94E-03 0,0645 0,0069 0,0645 0,01 32 66,00 49,501 1,95E+00 0,59 5,83E+00 0,2846 7,21E-03 0,0670 0,0072 0,0669 0,14 147 Phụ lục C – 4.3. Các giá trị tính toán tại thời điểm t = 1,1 giờ Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số m m ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 1 0,00 52,500 3,31E-01 0,10 3,58E-03 0,0002 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 2 2,75 53,500 3,59E-01 0,11 9,74E-03 0,0005 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 3 5,50 54,500 3,92E-01 0,12 1,20E-02 0,0006 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 4 8,25 55,499 4,32E-01 0,13 1,50E-02 0,0007 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 5 10,45 56,310 4,70E-01 0,14 1,83E-02 0,0009 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 6 13,20 57,316 5,29E-01 0,16 2,41E-02 0,0012 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 7 15,95 58,291 6,04E-01 0,18 3,28E-02 0,0016 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 8 18,70 59,297 7,05E-01 0,21 4,69E-02 0,0023 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 9 21,45 60,272 8,38E-01 0,26 6,64E-02 0,0032 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 10 24,20 61,187 1,03E+00 0,31 5,03E-02 0,0025 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 11 26,95 62,162 1,34E+00 0,41 9,30E-02 0,0045 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 12 29,70 63,016 1,85E+00 0,56 1,99E-01 0,0097 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 13 33,00 64,357 8,08E+00 2,46 2,37E+00 0,1157 0,00E+00 0,0000 0,0024 0,0227 0,00 14 34,00 63,473 1,12E+01 3,41 7,85E+00 0,3832 8,08E-03 0,0751 0,0081 0,0751 0,00 15 35,00 60,608 1,95E+01 5,94 2,39E+01 1,1668 2,41E-02 0,2239 0,0241 0,2238 0,05 16 36,00 59,206 2,48E+00 0,76 5,98E+00 0,2919 6,18E-03 0,0574 0,0062 0,0574 0,08 17 37,00 58,230 2,23E+00 0,68 5,86E+00 0,2861 6,05E-03 0,0562 0,0061 0,0562 0,04 148 Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số m m ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 18 38,00 54,765 8,56E-01 0,26 4,26E+00 0,2080 4,41E-03 0,0410 0,0044 0,0410 0,01 19 39,00 52,500 5,89E-01 0,18 3,76E+00 0,1836 3,89E-03 0,0361 0,0039 0,0362 0,07 20 41,25 52,500 6,78E-01 0,21 3,94E+00 0,1924 4,08E-03 0,0379 0,0041 0,0379 0,03 21 43,50 52,399 7,60E-01 0,23 4,09E+00 0,1997 5,35E-03 0,0497 0,0053 0,0497 0,05 22 44,09 50,732 6,53E-01 0,20 3,89E+00 0,1899 5,13E-03 0,0477 0,0051 0,0476 0,08 23 45,75 50,400 6,15E-01 0,19 3,81E+00 0,1860 5,04E-03 0,0468 0,0050 0,0468 0,06 24 48,00 50,400 6,76E-01 0,21 3,93E+00 0,1919 5,18E-03 0,0481 0,0052 0,0480 0,19 25 50,25 49,662 6,57E-01 0,20 3,90E+00 0,1904 5,14E-03 0,0478 0,0051 0,0477 0,06 26 52,50 49,391 6,85E-01 0,21 3,95E+00 0,1928 5,20E-03 0,0483 0,0052 0,0482 0,14 27 54,75 49,391 7,43E-01 0,23 4,06E+00 0,1982 5,32E-03 0,0494 0,0053 0,0494 0,11 28 57,00 49,391 8,09E-01 0,25 4,18E+00 0,2041 5,45E-03 0,0506 0,0054 0,0506 0,07 29 59,25 49,391 8,83E-01 0,27 4,30E+00 0,2099 5,58E-03 0,0518 0,0056 0,0518 0,05 30 61,50 49,391 9,68E-01 0,30 4,44E+00 0,2168 5,73E-03 0,0532 0,0057 0,0532 0,01 31 63,75 49,391 1,07E+00 0,33 4,58E+00 0,2236 5,88E-03 0,0546 0,0059 0,0546 0,02 32 66,00 49,501 1,21E+00 0,37 4,78E+00 0,2334 6,10E-03 0,0567 0,0061 0,0566 0,07 149 Phụ lục C – 4.4. Các giá trị tính toán tại thời điểm t = 1,2 giờ Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số (m) (m) ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 1 0,00 52,500 2,29E-01 0,07 1,73E-03 0,0001 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 2 2,75 53,500 2,49E-01 0,08 4,74E-03 0,0002 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 3 5,50 54,500 2,73E-01 0,08 5,86E-03 0,0003 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 4 8,25 55,499 3,02E-01 0,09 7,40E-03 0,0004 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 5 10,45 56,310 3,29E-01 0,10 9,09E-03 0,0004 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 6 13,20 57,316 3,72E-01 0,11 1,21E-02 0,0006 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 7 15,95 58,291 4,28E-01 0,13 1,67E-02 0,0008 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 8 18,70 59,297 5,03E-01 0,15 2,39E-02 0,0012 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 9 21,45 60,272 6,05E-01 0,18 3,46E-02 0,0017 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 10 24,20 61,187 7,53E-01 0,23 2,78E-02 0,0014 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 11 26,95 62,162 1,01E+00 0,31 5,47E-02 0,0027 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 12 29,70 63,016 1,45E+00 0,44 1,28E-01 0,0062 3,43E-05 0,0003 0,0000 0,0003 4,55 13 33,00 62,833 1,46E+01 4,45 1,35E+01 0,6591 1,38E-02 0,1282 0,0138 0,1279 0,22 14 34,00 60,730 1,98E+01 6,04 2,47E+01 1,2059 2,49E-02 0,2313 0,0249 0,2311 0,10 15 35,00 59,907 2,52E+00 0,77 6,18E+00 0,3017 6,38E-03 0,0593 0,0064 0,0593 0,00 16 36,00 58,505 1,62E+00 0,49 6,18E+00 0,3017 6,38E-03 0,0593 0,0064 0,0593 0,00 17 37,00 57,590 1,35E+00 0,41 5,84E+00 0,2851 6,03E-03 0,0560 0,0060 0,0560 0,04 150 Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số (m) (m) ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 18 38,00 54,271 5,62E-01 0,17 4,36E+00 0,2129 4,51E-03 0,0419 0,0045 0,0419 0,06 19 39,00 52,500 4,14E-01 0,13 3,94E+00 0,1924 4,07E-03 0,0378 0,0041 0,0379 0,22 20 41,25 52,500 4,73E-01 0,14 4,11E+00 0,2007 4,26E-03 0,0396 0,0043 0,0395 0,13 21 43,50 52,399 5,27E-01 0,16 4,27E+00 0,2085 5,54E-03 0,0515 0,0055 0,0515 0,08 22 44,09 50,165 4,14E-01 0,13 3,94E+00 0,1924 5,18E-03 0,0481 0,0052 0,0481 0,03 23 45,75 50,400 4,22E-01 0,13 3,96E+00 0,1933 5,21E-03 0,0484 0,0052 0,0483 0,12 24 48,00 50,400 4,63E-01 0,14 4,09E+00 0,1997 5,34E-03 0,0496 0,0053 0,0497 0,13 25 50,25 49,662 4,49E-01 0,14 4,04E+00 0,1972 5,30E-03 0,0492 0,0053 0,0492 0,15 26 52,50 49,391 4,66E-01 0,14 4,10E+00 0,2002 5,36E-03 0,0498 0,0054 0,0498 0,03 27 54,75 49,391 5,05E-01 0,15 4,21E+00 0,2055 5,48E-03 0,0509 0,0055 0,0509 0,02 28 57,00 49,391 5,49E-01 0,17 4,33E+00 0,2114 5,61E-03 0,0521 0,0056 0,0521 0,00 29 59,25 49,391 5,99E-01 0,18 4,45E+00 0,2172 5,74E-03 0,0533 0,0057 0,0533 0,01 30 61,50 49,391 6,55E-01 0,20 4,59E+00 0,2241 5,89E-03 0,0547 0,0059 0,0547 0,03 31 63,75 49,391 7,20E-01 0,22 4,73E+00 0,2309 6,05E-03 0,0562 0,0060 0,0561 0,13 32 66,00 49,501 8,19E-01 0,25 4,94E+00 0,2412 6,27E-03 0,0583 0,0063 0,0582 0,05 151 Phụ lục C – 4.5. Các giá trị tính toán tại thời điểm t = 1,4 giờ Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số (m) (m) ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 1 0,00 52,500 1,27E+00 0,39 5,44E-02 0,0027 0,00E+00 0,0000 0,0000 0,0000 0,00 2 2,75 53,488 1,39E+00 0,42 1,51E-01 0,0074 1,12E-04 0,0010 0,0000 0,0000 0,00 3 5,50 54,478 1,53E+00 0,47 1,90E-01 0,0093 2,03E-04 0,0019 0,0000 0,0000 0,00 4 8,25 55,463 1,71E+00 0,52 2,45E-01 0,0120 3,18E-04 0,0030 0,0000 0,0000 0,00 5 10,45 56,249 1,88E+00 0,57 3,07E-01 0,0150 4,37E-04 0,0041 0,0000 0,0000 0,00 6 13,20 57,194 2,16E+00 0,66 4,20E-01 0,0205 6,41E-04 0,0060 0,0000 0,0000 0,00 7 15,95 58,169 2,52E+00 0,77 5,99E-01 0,0292 5,59E-04 0,0052 0,0000 0,0000 0,00 8 18,70 59,114 3,02E+00 0,92 8,65E-01 0,0422 8,48E-04 0,0079 0,0000 0,0000 0,00 9 21,45 60,090 3,76E+00 1,15 6,87E-01 0,0335 6,54E-04 0,0061 0,0000 0,0000 0,00 10 24,20 60,974 5,08E+00 1,55 1,38E+00 0,0674 1,40E-03 0,0130 0,0014 0,0130 0,05 11 26,95 61,553 7,91E+00 2,41 3,88E+00 0,1894 4,02E-03 0,0373 0,0040 0,0373 0,08 12 29,70 61,583 9,74E+00 2,97 5,98E+00 0,2919 6,17E-03 0,0573 0,0062 0,0574 0,09 13 33,00 60,791 9,74E+00 2,97 5,98E+00 0,2919 6,17E-03 0,0573 0,0062 0,0574 0,09 14 34,00 55,155 9,74E+00 2,97 5,98E+00 0,2919 6,17E-03 0,0573 0,0062 0,0574 0,09 15 35,00 53,695 5,48E+00 1,67 1,65E+00 0,0806 1,68E-03 0,0156 0,0017 0,0157 0,43 16 36,00 52,500 3,94E+00 1,20 1,17E+00 0,0571 1,17E-03 0,0109 0,0012 0,0109 0,58 17 37,00 52,500 4,21E+00 1,28 1,19E+00 0,0581 1,20E-03 0,0111 0,0012 0,0111 0,16 152 Mặt cắt Giá trị tính toán từ chương trình EMBANK Tính toán từ công thức Tọa độ X Tọa độ Z Vận tốc V Ứng suất τ Tốc độ xói E Tốc độ xói E Sai số (m) (m) ft/s m/s lb/ft2 kN/m2 fl3/s-ft2 cm/s fl3/s-ft2 cm/s % 18 38,00 52,500 4,47E+00 1,36 1,22E+00 0,0596 1,22E-03 0,0113 0,0012 0,0114 0,83 19 39,00 52,500 4,73E+00 1,44 1,24E+00 0,0605 1,25E-03 0,0116 0,0013 0,0116 0,12 20 41,25 52,500 5,33E+00 1,62 1,54E+00 0,0752 1,57E-03 0,0146 0,0016 0,0146 0,05 21 43,50 52,399 5,74E+00 1,75 1,84E+00 0,0898 2,71E-03 0,0252 0,0027 0,0252 0,03 22 44,09 50,138 3,11E+00 0,95 1,08E+00 0,0527 1,70E-03 0,0158 0,0017 0,0158 0,10 23 45,75 50,400 3,43E+00 1,05 1,11E+00 0,0542 1,75E-03 0,0163 0,0017 0,0162 0,55 24 48,00 50,400 3,64E+00 1,11 1,14E+00 0,0557 1,78E-03 0,0165 0,0018 0,0166 0,12 25 50,25 49,662 3,23E+00 0,98 1,09E+00 0,0532 1,72E-03 0,0160 0,0017 0,0159 0,44 26 52,50 49,391 3,19E+00 0,97 1,09E+00 0,0532 1,71E-03 0,0159 0,0017 0,0159 0,14 27 54,75 49,391 3,33E+00 1,01 1,10E+00 0,0537 1,73E-03 0,0161 0,0017 0,0160 0,21 28 57,00 49,391 3,47E+00 1,06 1,12E+00 0,0547 1,75E-03 0,0163 0,0018 0,0163 0,25 29 59,25 49,391 3,63E+00 1,11 1,13E+00 0,0552 1,78E-03 0,0165 0,0018 0,0164 0,66 30 61,50 49,391 3,78E+00 1,15 1,15E+00 0,0561 1,80E-03 0,0167 0,0018 0,0167 0,22 31 63,75 49,391 3,95E+00 1,20 1,17E+00 0,0571 1,82E-03 0,0169 0,0018 0,0169 0,20 32 66,00 49,501 4,24E+00 1,29 1,19E+00 0,0581 1,86E-03 0,0173 0,0019 0,0172 0,47
File đính kèm:
- nghien_cuu_co_che_xoi_mat_cua_dap_dat_khi_nuoc_tran_dinh.pdf
- ThongtindonggopmoiLATSPhamThiHuong(2018).pdf
- TomtatLATS(TA)PhamThiHuong(2018).pdf
- TomtatLATS(TV)PhamThiHuong(2018).pdf