Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cho việc quản lý rừng bền vững tại công ty lâm nghiệp đắc tô và vùng Tây Nguyên

Về lý luận cũng như thực tiễn QLRBV ở Việt Nam vẫn còn khá mới mẻ, còn

có nhiều khoảng trống chưa được đề cập. Mặc dù, đã có khoảng trên 150.000 ha

rừng được cấp chứng chỉ FSC, nhưng hầu như diện tích được cấp chứng chỉ là rừng

trồng và được triển khai một cách tự phát từ một số doanh nghiệp có tiềm năng. Về

quản lý rừng tự nhiên ở Việt Nam cho đến nay mới chỉ xây dựng được 10 mô hình

thí điểm về QLRBV rừng tự nhiên là rừng sản xuất. Đến cuối năm 2013, mới có 2

mô hình QLRBV của Công ty Lâm nghiệp Đắc Tô (16.300 ha) và Lâm trường

Trường Sơn (34.000 ha) được cấp chứng chỉ nguồn gốc gỗ. Tất cả các mô hình

chưa được đánh giá cụ thể, nhằm xác định các khó khăn, vướng mắc trong quá trình

thực hiện [3]. Trong khi lộ trình QLRBV đã được xác định tại Quyết định số

18/2007/QĐ-TTg, ngày 5/2/2007 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Chiến

lược phát triển lâm nghiệp quốc gia giai đoạn 2006-2020 có khoảng 30% (tương

đương khoảng 1,8 triệu ha) rừng sản xuất được cấp chứng chỉ. Do vậy, quản lý rừng

bền vững ở Việt Nam đã và đang là vấn đề thời sự, quan trọng và hết sức cấp thiết,

nhằm quản lý và sử dụng bền vững tài nguyên rừng hiện có [68]

pdf 197 trang dienloan 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cho việc quản lý rừng bền vững tại công ty lâm nghiệp đắc tô và vùng Tây Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cho việc quản lý rừng bền vững tại công ty lâm nghiệp đắc tô và vùng Tây Nguyên

Nghiên cứu cơ sở khoa học và thực tiễn phục vụ cho việc quản lý rừng bền vững tại công ty lâm nghiệp đắc tô và vùng Tây Nguyên
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được công bố trong 
bất kỳ công trình nào. Những số liệu kế thừa đã được chỉ rõ nguồn và được sự 
cho phép sử dụng của các tác giả. 
 Tác giả luận án 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
------------o0o---------- 
NGUYỄN TUẤN HƯNG 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN 
 PHỤC VỤ CHO VIỆC QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG 
TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP ĐẮC TÔ 
VÀ VÙNG TÂY NGUYÊN 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Hà Nội - 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
------------o0o---------- 
NGUYỄN TUẤN HƯNG 
NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN 
 PHỤC VỤ CHO VIỆC QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG 
TẠI CÔNG TY LÂM NGHIỆP ĐẮC TÔ 
VÀ VÙNG TÂY NGUYÊN 
Chuyên ngành: Điều tra và quy hoạch rừng 
 Mã số: 62.62.02.08 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
 1. GS. TS. TRẦN HỮU VIÊN 
 2. TS. ĐỖ ANH TUÂN 
Hà Nội - 2014 
i 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án được hoàn thành tại Trường đại học Lâm nghiệp Việt Nam 
trong khuôn khổ chương trình đào tạo nghiên cứu sinh khóa 20. 
Tác giả xin chân thành cám ơn Ban giám hiệu, Khoa Sau đại học; Khoa 
Lâm học, Bộ môn Điều tra quy hoạch rừng Trường Đại học Lâm nghiệp; Ban 
lãnh đạo Tổng cục Lâm nghiệp; Vụ Sử dụng rừng; Công ty Lâm nghiệp Đắc 
Tô đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác giả trong suốt quá trình học tập và 
nghiên cứu để hoàn thành luận án. 
Trong suốt thời gian thực hiện và hoàn thành luận án, tác giả đã được 
sự giúp đỡ tận tình và dành nhiều thời gian và công sức của thầy giáo hướng 
dẫn khoa học GS.TS. Trần Hữu Viên, TS. Đỗ Anh Tuân để thực hiện và hoàn 
thành luận án. Qua đây, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn đến các thầy một cách 
sâu sắc nhất. 
Tác giả xin chân thành cám ơn các nhà khoa học và đồng nghiệp, đặc 
biệt là nhóm cán bộ Hợp phần I, Dự án Chương trình Lâm nghiệp Việt - Đức, 
Ban quản lý các dự án Lâm nghiệp tỉnh Kon Tum đã tận tình giúp đỡ tác giả 
trong công tác ngoại nghiệp và nội nghiệp phục vụ cho luận án. Tác giả xin 
trân trọng cám ơn GS.TSKH. Nguyễn Ngọc Lung, PGS.TS. Võ Đại Hải, 
PGS.TS. Trần Văn Con, PGS.TS. Vũ Nhâm, TS. Nguyễn Hồng Quân, TS. 
Bùi Thế Đồi, Ths. Cao Chí Công và một số nhà khoa học khác đã có những ý 
kiến góp ý quý báu để tác giả bổ sung và hoàn thiện luận án. 
Tác giả cũng xin chân thành cám ơn tất cả các thầy giáo, người thân 
trong gia đình, bạn bè đồng nghiệp đã động viên, hỗ trợ về vật chất và tinh 
thần để tác giả có thêm nghị lực hoàn thành luận án này. 
Hà Nội, tháng 5/2014 
 Tác giả 
ii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................... i
LỜI CÁM ƠN..................................................................................................... ii
MỤC LỤC.......................................................................................................... iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU............................................ vii
DANH MỤC BẢNG.......................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH, ẢNH................................................................................. ix
DANH MỤC BIỂU ĐỒ...................................................................................... ix
MỞ ĐẦU............................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của luận án............................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................... 2
3.Ý nghĩa của luận án......................................................................................... 3
4. Đóng góp mới của luận án.............................................................................. 4
5. Bố cục của luận án.......................................................................................... 4
Chương 1........................................................................................................... 5
TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU........................................................ 5
1.1. Nhận thức về quản lý rừng bền vững........................................................... 5
1.2. Quản lý rừng bền vững trên thế giới ........................................................... 8
 1.2.1. Nghiên cứu cấu trúc rừng.................................................................... 8
 1.2.2. Nghiên cứu tăng trưởng rừng.............................................................. 9
 1.2.3. Khai thác và chặt nuôi dưỡng.............................................................. 10
 1.2.4. Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng.......................................... 11
1.3. Quản lý rừng bền vững ở Việt Nam............................................................ 19
 1.3.1. Công tác quản lý rừng qua các thời kỳ................................................ 19
 1.3.2. Nghiên cứu về cấu trúc rừng............................................................... 20
 1.3.3. Nghiên cứu về tăng trưởng và sản lượng............................................ 23
 1.3.4. Công tác quản lý rừng bền vững......................................................... 24
 1.3.5. Các chính sách liên quan đến quản lý rừng bền vững......................... 29
 1.3.5.1. Các văn bản luật của nhà nước.................................................... 29
 1.3.5.2. Các văn bản dưới luật.................................................................. 31
 1.3.5.3. Các văn bản quy phạm pháp luật và hướng dẫn kỹ thuật............ 31
 1.3.6. Một số nghiên cứu về thực hiện QLRBV ở Việt Nam.......................... 32
1.4. Thảo luận..................................................................................................... 33
Chương 2........................................................................................................... 36
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................... 36
iii 
2.1. Nội dung nghiên cứu.................................................................................... 36
2.2. Giới hạn nghiên cứu.................................................................................... 37
2.3. Phương pháp nghiên cứu............................................................................. 37
 2.3.1. Quan điểm và phương pháp tiếp cận nghiên cứu............................... 37
 2.3.2. Tiếp cận nghiên cứu............................................................................ 39
 2.3.3. Phương pháp thu thập tài liệu và số liệu............................................ 40
 2.3.4. Phương pháp xử lý số liệu nội nghiệp................................................ 44
 2.3.5. Chỉnh lý, tính toán và tổng hợp tài liệu.............................................. 49
Chương 3........................................................................................................... 50
ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN KHU VỰC NGHIÊN CỨU........................................ 50
3.1. Điều kiện tự nhiên và dân sinh kinh tế khu vực Tây Nguyên..................... 50
 3.1.1. Điều kiện tự nhiên............................................................................... 50
 3.1.2. Điều kiện dân sinh kinh tế.................................................................. 51
3.2. Đặc điểm cơ bản Công ty Lâm nghiệp Đắc Tô........................................... 51
 3.2.1. Đặc điểm tự nhiên............................................................................... 51
 3.2.1.1. Vị trí địa lý và phạm vi ranh giới.................................................. 51
 3.2.1.2. Đặc điểm khí hậu, thuỷ văn.......................................................... 52
 3.2.1.3. Đặc điểm địa hình......................................................................... 52
 3.2.1.4. Đất đai.......................................................................................... 52
 3.2.1.5. Tài nguyên rừng............................................................................ 52
 3.2.1.6. Thực vật........................................................................................ 53
 3.2.1.7. Động vật........................................................................................ 53
 3.2.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội.................................................................... 53
 3.2.2.1. Về dân số....................................................................................... 53
 3.2.2.2. Về lao động................................................................................... 54
 3.2.2.3. Về thu nhập................................................................................... 54
 3.2.3. Cơ sở hạ tầng và dịch vụ.................................................................... 54
 3.2.3.1. Cơ sở hạ tầng................................................................................ 54
 3.2.3.2. Giáo dục và y tế............................................................................ 55
 3.2.3.3. Văn hoá - thể thao......................................................................... 55
Chương 4........................................................................................................... 56
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN............................................... 56
4.1. Thực trạng quản lý và sản xuất lâm nghiệp vùng Tây Nguyên................... 56
 4.1.1. Thực trạng về sản xuất lâm nghiệp....................................................... 56
 4.1.1.1 Hiện trạng rừng ............................................................................. 56
 4.1.1.2. Về phát triển rừng.......................................................................... 57
iv 
 4.1.1.3. Về khai thác sử dụng rừng............................................................. 58
 4.1.1.4. Về bảo vệ rừng............................................................................... 59
 4.1.1.5. Về chi trả dịch vụ môi trường rừng............................................... 59
 4.1.2. Kết quả đánh giá sơ bộ một số mô hình QLRBV vùng Tây Nguyên.. 60
 4.1.2.1. Khái quát về các đơn vị xây dựng phương án............................... 60
 4.1.2.2. Đánh giá tính khả thi của phương án QLRBV............................... 61
 4.1.2.2.1. Đối với Công ty Lâm nghiệp Krông Bông..................,............... 61
 4.1.2.2.2. Đối với Công ty Lâm nghiệp M’Drăk ........................................ 62
 4.1.2.2.3. Đối với Công ty Lâm nghiệp Đắk Mil ........................................ 63
 4.1.2.3. Một số kết quả đạt được ban đầu của các mô hình QLRBV vùng 
Tây Nguyên......................................................................................................... 
65
 4.1.2.4. Những khó khăn trở ngại trong việc triển khai MH QLRBV......... 67
 4.1.2.5. Sự khác nhau giữ QLRBV và quản lý rừng theo cách truyền 
thống .................................................................................................................. 
68
 4.1.2.6. Xác định các nguyên nhân quản lý rừng thiếu bền vững vùng 
Tây Nguyên......................................................................................................... 
69
 4.1.2.7. Bài học kinh nghiệm trong QLRBV vùng Tây Nguyên ................ 71
 4.1.2.8. Đề xuất định hướng các giải pháp QLRBV vùng Tây Nguyên .... 71
4.2. Đánh giá mô hình QLRBV C.ty LN Đắc Tô theo tiêu chuẩn FSC .............. 73
 4.2.1. Hiện trạng tài nguyên rừng Công ty Lâm nghiệp Đắc Tô ................. 73
 4.2.2. Đánh giá kết quả triển khai phương án theo các mục tiêu chính về 
kinh tế, xã hội và môi trường.............................................................................. 
76
 4.2.2.1. Về kinh tế ..................................................................................... 76
 4.2.2.2. Về xã hội ...................................................................................... 77
 4.2.2.3. Về tác động môi trường ............................................................... 79
 4.2.3. Điều tra, đánh giá mô hình QLRBV Công ty Đắc Tô theo tiêu 
chuẩn FSC quốc tế.............................................................................................. 
82
 4.2.3.1. Tổng hợp các lỗi không tuân thủ nguyên tắc FSC........................ 82
 4.2.3.2. Phân tích các nguyên nhân các lỗi không tuân thủ...................... 86
 4.2.3.3. Đề xuất một số giải pháp cho Công ty đạt được chứng chỉ FSC.. 88
4.3. Đánh giá mô hình thí điểm khai thác tác động thấp ................................... 89
 4.3.1. Xác định hệ số đổ vỡ .......................................................................... 89
 4.3.2. Ảnh hưởng của khai thác đến tái sinh................................................ 91
4.4. Nghiên cứu một số đặc điểm cấu trúc rừng tại Công ty Lâm nghiệp Đắc 
Tô làm cơ sở cho việc QLRBV.......................................................................... 
95
 4.4.1. Cấu trúc tầng cây cao......................................................................... 95
 4.4.1.1. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tổ thành ....................................... 95
v 
 4.4.1.2. Nghiên cứu đặc điểm phân bố số cây theo đường kính (N/D1.3), 
phân bố số cây theo chiều cao (N/Hvn), phân bố trữ lượng theo cấp kính........ 
99
 4.4.1.2.1. Phân bố số cây theo đường kính (N/D1.3)............................... 99
 4.4.1.2.2. Phân bố số cây theo chiều cao (N/Hvn)................................. 103
 4.4.1.2.3. Phân bố trữ lượng theo tổ cấp kính (M/D1.3).......................... 106
 4.4.1.3. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tầng thứ........................................ 107
 4.4.1.4. Đặc điểm tương quan giữa chiều cao và đường kính (Hvn/D1.3). 114
 4.4.1.5. Đặc điểm tương quan giữa đường kính tán và đường kính vị trí 
1,3 m................................................................................................................... 
115
 4.4.2. Cấu trúc tầng cây tái sinh................................................................... 116
 4.4.2.1. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc tổ thành cây tái sinh.................... 116
 4.4.2.2. Xác định mối quan hệ giữa tổ thành tầng cây cao và cây tái sinh 118
 4.4.2.3. Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc mật độ và tỷ lệ cây tái sinh triển 
vọng ....................................................................................................................
120
4.5. Nghiên cứu một số đặc điểm tăng trưởng rừng và xác định lượng gỗ khai 
thác bền vững tại Công ty Lâm nghiệp Đắc Tô ................................................. 
121
 4.5.1. Tăng trưởng về đường kính............................................................... 121
 4.5.2. Tăng trưởng về trữ lượng....................................................... ... 08 ‐6.333260584 ‐3.02659 ‐6.33326 ‐3.02659
Lod(D1.3) 15.88487543 0.628507825 25.27395015 5.53037E‐63 14.6452088 17.12454 14.64521 17.12454 
OTC Trung bình 1 
Regression Statistics
Multiple R 0.835
R Square 0.697077768
Adjusted R Square 0.693674148
Standard Error 2.390562939
Observations 91
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 1170.416553 1170.416553 204.81 8.34777E‐25
Residual 89 508.6164135 5.714791163
Total 90 1679.032967
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept ‐6.128882715 1.54637664 ‐3.96338289 0.000148875 ‐9.20150016 ‐3.05627 ‐9.2015 ‐3.05627
Lod(D1.3) 16.82542597 1.175698658 14.3110021 8.34777E‐25 14.48933778 19.16151 14.48934 19.16151 
OTC Trung bình 2 
Regression Statistics
Multiple R 0.838
R Square 0.701717414
Adjusted R Square 0.698929727
Standard Error 2.149065481
Observations 109
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 1162.565498 1162.565498 251.72 7.14607E‐30
Residual 107 494.1776215 4.618482443
Total 108 1656.743119
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95% ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept ‐5.715178405 1.370071985 ‐4.171443885 6.17359E‐05 ‐8.431186324 ‐2.999170485 ‐8.43119 ‐2.99917
Lod(D1.3) 16.73763992 1.054957962 15.86569373 7.14607E‐30 14.6463088 18.82897104 14.64631 18.82897 
OTC Trung bình 3 
Regression Statistics
Multiple R 0.907
R Square 0.822839755
Adjusted R Square 0.821609476
Standard Error 1.656783806
Observations 146
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 1835.875256 1835.875256 668.82 5.57289E‐56
Residual 144 395.2702916 2.744932581
Total 145 2231.145548
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95% ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept ‐10.5489564 0.973120494 ‐10.84033937 2.16134E‐20 ‐12.47240211 ‐8.625510698 ‐12.4724 ‐8.62551
Lod(D1.3) 20.10410207 0.777372078 25.86162102 5.57289E‐56 18.56756781 21.64063634 18.56757 21.64064 
OTC Trung bình 4 
Regression Statistics
Multiple R 0.849
R Square 0.720399747
Adjusted R Square 0.717834607
Standard Error 2.325303782
Observations 111
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 1518.524785 1518.524785 280.84 6.14095E‐32
Residual 109 589.3671072 5.407037681
Total 110 2107.891892
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept ‐7.759318911 1.391826568 ‐5.574917947 1.81418E‐07 ‐10.51787392 ‐5.00076 ‐10.5179 ‐5.00076
Lod(D1.3) 18.23375966 1.088040301 16.75834953 6.14095E‐32 16.07729916 20.39022 16.0773 20.39022 
OTC Nghèo 1 
Regression Statistics
Multiple R 0.829
R Square 0.687410977
Adjusted R Square 0.683817999
Standard Error 1.893154829
Observations 89
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 685.700173 685.700173 191.32 1.10024E‐23
Residual 87 311.8110629 3.584035206
Total 88 997.511236
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95% ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept ‐5.451417545 1.483676088 ‐3.674263938 0.000411585 ‐8.400384425 ‐2.502450666 ‐8.40038 ‐2.50245
Lod(D1.3) 16.84272401 1.21767485 13.8318731 1.10024E‐23 14.42246339 19.26298463 14.42246 19.26298 
OTC Nghèo 2 
Regression Statistics
Multiple R 0.840
R Square 0.710133718
Adjusted R Square 0.705932758
Standard Error 1.562728059
Observations 71
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 412.8177337 412.8177337 169.04 3.15232E‐20
Residual 69 168.50621 2.442118985
Total 70 581.3239437
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept ‐4.697682809 1.494080201 ‐3.144197215 0.0030 ‐7.678291256 ‐1.71707 ‐7.67829 ‐1.71707
Lod(D1.3) 15.10109681 1.161482656 13.00156893 3.15232E‐20 12.78400231 17.41819 12.784 17.41819 
OTC Nghèo 3 
Regression Statistics
Multiple R 0.866
R Square 0.749915147
Adjusted R Square 0.746182537
Standard Error 1.435079756
Observations 69
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 413.7629651 413.7629651 200.91 7.64942E‐22
Residual 67 137.9834117 2.059453906
Total 68 551.7463768
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept ‐3.802457797 1.30326089 ‐2.917648973 0.004796142 ‐6.403777421 ‐1.20114 ‐6.40378 ‐1.20114
Lod(D1.3) 14.38850632 1.015116629 14.17423959 7.64942E‐22 12.36232505 16.41469 12.36233 16.41469 
OTC Nghèo 4 
Regression Statistics
Multiple R 0.890
R Square 0.790863908
Adjusted R Square 0.787061434
Standard Error 1.630356717
Observations 57
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 552.8416214 552.8416214 207.99 2.45775E‐20
Residual 55 146.1934663 2.658063024
Total 56 699.0350877
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept ‐7.617656441 1.533103224 ‐4.968782483 6.92102E‐06 ‐10.69006396 ‐4.54525 ‐10.6901 ‐4.54525
Lod(D1.3) 17.10577736 1.186110325 14.42174223 2.45775E‐20 14.72875915 19.4828 14.72876 19.4828 
Phụ biểu 8: Tương quan D1.3/Dt 
OTC Giầu 1 
Regression Statistics
Multiple R 0.821
R Square 0.674232199
Adjusted R Square 0.672452047
Standard Error 0.726539003
Observations 185
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 199.9264658 199.9264658 378.75 1.93057E‐46
Residual 183 96.59818281 0.527858922
Total 184 296.5246486
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.702723714 0.125706167 13.54526798 2.10058E‐29 1.454703949 1.950743 1.454704 1.950743
D1.3 0.097788837 0.005024734 19.46149554 1.93057E‐46 0.087874977 0.107703 0.087875 0.107703 
OTC Giầu 2 
Regression Statistics
Multiple R 0.827
R Square 0.683620792
Adjusted R Square 0.681187106
Standard Error 0.620616293
Observations 132
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 108.1924678 108.1924678 280.90 2.7462E‐34
Residual 130 50.07139587 0.385164584
Total 131 158.2638636
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 2.187195044 0.110708701 19.75630656 5.68404E‐41 1.968171118 2.406219 1.968171 2.406219
D1.3 0.066901444 0.003991721 16.76005117 2.7462E‐34 0.059004302 0.074799 0.059004 0.074799 
OTC Giầu 3 
Regression Statistics
Multiple R 0.778
R Square 0.604569368
Adjusted R Square 0.601823322
Standard Error 0.766825272
Observations 146
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 129.4586749 129.4586749 220.16 8.28742E‐31
Residual 144 84.67502368 0.588020998
Total 145 214.1336986
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 2.10650936 0.13545909 15.55088964 1.26843E‐32 1.838764301 2.374254 1.838764 2.374254
D1.3 0.074211265 0.005001505 14.83778799 8.28742E‐31 0.064325416 0.084097 0.064325 0.084097 
OTC Giầu 4 
Regression Statistics
Multiple R 0.836
R Square 0.699387971
Adjusted R Square 0.697822284
Standard Error 0.645623008
Observations 194
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 186.1962932 186.1962932 446.6969974 5.30906E‐52
Residual 192 80.03118107 0.416829068
Total 193 266.2274742
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.753282368 0.111803035 15.68188532 3.2075E‐36 1.532762455 1.973802 1.532762 1.973802
D1.3 0.093310493 0.004414931 21.13520753 5.30906E‐52 0.084602498 0.102018 0.084602 0.102018 
OTC Trung bình 1 
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.777
R Square 0.603362073
Adjusted R Square 0.598905467
Standard Error 0.726403566
Observations 91
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 71.43806945 71.43806945 135.39 1.44943E‐19
Residual 89 46.96193055 0.527662141
Total 90 118.4
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 2.122431835 0.163049791 13.01707792 2.58671E‐22 1.798455373 2.446408 1.798455 2.446408
D1.3 0.074562227 0.00640814 11.63554921 1.44943E‐19 0.061829389 0.087295 0.061829 0.087295 
OTC Trung bình 2 
Regression Statistics
Multiple R 0.781
R Square 0.609772987
Adjusted R Square 0.606126005
Standard Error 0.684102856
Observations 109
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 78.24875489 78.24875489 167.20 1.33848E‐23
Residual 107 50.07564878 0.467996718
Total 108 128.3244037
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.948159099 0.15286194 12.7445661 3.44535E‐23 1.645128131 2.25119 1.645128 2.25119
D1.3 0.083753134 0.006477147 12.93055942 1.33848E‐23 0.070912945 0.096593 0.070913 0.096593 
OTC Trung bình 3 
Regression Statistics
Multiple R 0.781
R Square 0.610222114
Adjusted R Square 0.607515324
Standard Error 0.681704039
Observations 146
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 104.7671122 104.7671122 225.44 2.92563E‐31
Residual 144 66.9197371 0.464720397
Total 145 171.6868493
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.77770187 0.134750606 13.19253335 1.49148E‐26 1.511357181 2.044047 1.511357 2.044047
D1.3 0.096920127 0.006455016 15.01469863 2.92563E‐31 0.084161302 0.109679 0.084161 0.109679 
OTC Trung bình 4 
Regression Statistics
Multiple R 0.817
R Square 0.667323139
Adjusted R Square 0.664271057
Standard Error 0.595448956
Observations 111
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 77.52274866 77.52274866 218.65 8.28637E‐28
Residual 109 38.64698107 0.354559459
Total 110 116.1697297
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.83371066 0.125251091 14.64027698 1.71007E‐27 1.58546707 2.081954 1.585467 2.081954
D1.3 0.080481736 0.005442862 14.78665851 8.28637E‐28 0.069694161 0.091269 0.069694 0.091269 
OCT Nghèo 1 
Regression Statistics
Multiple R 0.803
R Square 0.644182438
Adjusted R Square 0.640092581
Standard Error 0.556833503
Observations 89
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 48.83728016 48.83728016 157.51 3.17807E‐21
Residual 87 26.97552883 0.31006355
Total 88 75.81280899
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.778533342 0.148669275 11.9630189 4.5261E‐20 1.483037061 2.07403 1.483037 2.07403
D1.3 0.09831669 0.007833879 12.55019221 3.17807E‐21 0.082746007 0.113887 0.082746 0.113887 
OCT Nghèo 2 
Regression Statistics
Multiple R 0.719
R Square 0.516356101
Adjusted R Square 0.50934677
Standard Error 0.595399374
Observations 71
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 26.11496437 26.11496437 73.67 1.7181E‐12
Residual 69 24.46052858 0.354500414
Total 70 50.57549296
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 2.154800289 0.196920011 10.94251559 9.98601E‐17 1.761955616 2.547645 1.761956 2.547645
D1.3 0.077903171 0.009076508 8.582945312 1.7181E‐12 0.059796033 0.09601 0.059796 0.09601 
OCT Nghèo 3 
Regression Statistics
Multiple R 0.758
R Square 0.574961325
Adjusted R Square 0.568617465
Standard Error 0.700209981
Observations 69
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 44.43667765 44.43667765 90.63 4.52145E‐14
Residual 67 32.84969916 0.490294017
Total 68 77.28637681
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.889847401 0.213708413 8.843111848 7.31111E‐13 1.463283623 2.316411 1.463284 2.316411
D1.3 0.092057753 0.009669809 9.520121554 4.52145E‐14 0.072756734 0.111359 0.072757 0.111359 
OCT Nghèo 4 
Regression Statistics
Multiple R 0.841
R Square 0.707011656
Adjusted R Square 0.701684595
Standard Error 0.574761399
Observations 57
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 43.84439758 43.84439758 132.72 2.75646E‐16
Residual 55 18.16928663 0.330350666
Total 56 62.01368421
Coefficients Standard Error t Stat P‐value Lower 95% Upper 95%ower 95.0%Upper 95.0%
Intercept 1.869683644 0.175349728 10.6625979 5.3309E‐15 1.518274936 2.221092 1.518275 2.221092
D1.3 0.086867124 0.007540254 11.52045045 2.75646E‐16 0.071756117 0.101978 0.071756 0.101978 
Phụ biểu 9: Tăng trưởng rừng 
Trạng thái rừng Giàu 
to Giua co Nt zd f N- chuyen N - Chet h N(t+5) Vt V(t+5)
6 - 10 8 340 0.167161 0.208952 71
10 - 14 12 164 0.258435 0.323043 53 9 12.42162 173 10.36783 10.9368
14 - 18 16 117 0.330871 0.413589 48 6 14.52417 116 15.3752 15.24378
18 - 22 20 91 0.386068 0.482585 44 5 16.15504 90 20.78322 20.55484
22 - 26 24 69 0.425622 0.532027 37 4 17.48756 72 24.56429 25.6323
26 - 30 28 54 0.451131 0.563914 30 3 18.61419 58 27.85206 29.91518
30 - 34 32 44 0.464193 0.580241 25 2 19.59012 47 31.19558 33.32255
34 - 38 36 32 0.466403 0.583004 19 2 20.45095 36 29.97587 33.72286
38 - 42 40 30 0.459361 0.574202 17 2 21.22099 30 36.00064 36.00064
42 - 46 44 22 0.444663 0.555829 12 2 21.91757 25 32.99316 37.49223
46 - 50 48 12 0.423906 0.529883 6 1 22.5535 17 22.03846 31.22115
50 - 54 52 7 0.398688 0.49836 3 1 23.13851 9 15.47902 19.9016
54 - 58 56 8 0.370606 0.463257 4 1 23.68013 6 20.99682 15.74762
58 - 62 60 4 0.341256 0.426571 2 1 24.18437 5 12.30838 15.38547
62 - 66 64 2 0.312238 0.390297 1 1 24.65606 2 7.138666 7.138666
66 - 70 68 1 0.285147 0.356434 0 0 25.09914 2 4.101853 8.203707
311.171 340.4194
5.849665ZM/nam
Tong
Trạng thái rừng Trung Bình 
to Giua co Nt zd f N- chuyen N - Chet h N(t+5) Vt V(t+5)
6 - 10 8 320 0.167161 0.208952 67
10 - 14 12 151 0.258435 0.323043 49 9 11.7576 160 9.035695 9.574246
14 - 18 16 94 0.330871 0.413589 39 6 14.08435 98 11.97865 12.48838
18 - 22 20 62 0.386068 0.482585 30 5 15.88911 66 13.92691 14.82542
22 - 26 24 41 0.425622 0.532027 22 4 17.36371 45 14.4928 15.90673
26 - 30 28 30 0.451131 0.563914 17 3 18.61047 32 15.47028 16.50163
30 - 34 32 26 0.464193 0.580241 15 2 19.69046 26 18.52817 18.52817
34 - 38 36 18 0.466403 0.583004 11 2 20.64308 20 17.01984 18.91093
38 - 42 40 13 0.459361 0.574202 8 2 21.49522 14 15.80188 17.01741
42 - 46 44 6 0.444663 0.555829 3 1 22.26608 10 9.141213 15.23536
46 - 50 48 9 0.423906 0.529883 5 1 22.96982 6 16.83395 11.22263
50 - 54 52 5 0.398688 0.49836 3 1 23.6172 6 11.28518 13.54222
54 - 58 56 1 0.370606 0.463257 1 0 24.21658 3 2.68406 8.052181
58 - 62 60 1 0.341256 0.426571 0 0 24.77459 2 3.15219 6.30438
159.3508 178.1097
3.751774
Tong
ZM/nam 
Trạng thái rừng Nghèo 
to Giua co Nt zd f N- chuyen N - Chet h N(t+5) Vt V(t+5)
6 - 10 8 280 0.167161 0.208952 59
10 - 14 12 101 0.258435 0.323043 33 9 11.74507 118 6.037302 7.053482
14 - 18 16 64 0.330871 0.413589 27 6 13.61482 64 7.883792 7.883792
18 - 22 20 35 0.386068 0.482585 17 4 15.0651 41 7.454244 8.732114
22 - 26 24 28 0.425622 0.532027 15 3 16.25008 27 9.262736 8.931924
26 - 30 28 20 0.451131 0.563914 11 2 17.25195 22 9.560658 10.51672
30 - 34 32 15 0.464193 0.580241 9 2 18.11982 15 9.83668 9.83668
34 - 38 36 9 0.466403 0.583004 5 1 18.88533 12 7.785304 10.38041
38 - 42 40 6 0.459361 0.574202 4 1 19.57011 6 6.639997 6.639997
42 - 46 44 5 0.444663 0.555829 3 0 20.18956 6 6.907258 8.288709
46 - 50 48 2 0.423906 0.529883 1 0 20.75508 4 3.380184 6.760367
50 - 54 52 1 0.398688 0.49836 0 0 21.2753 2 2.033227 4.066454
76.78138 89.09065
2.461853
Tong
ZM/nam 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_co_so_khoa_hoc_va_thuc_tien_phuc_vu_cho_viec_quan.pdf
  • docTomtat Nguyen Tuan Hung.doc
  • doctrang thong tin nhung dong gop moi cua LuanAn.doc