Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của bạch đàn uro và giống lai giữa bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác

Bạch đàn uro (Eucalyptus urophỵỉla S.T. Blake) có nguồn gốc nguyên sản từ Indonesia, là loài cây có sinh trưởng nhanh, thích nghi với nhiều dạng lập địa đất đồi trọc, nghèo dinh dường nên đã được gây trồng ở nhiều nước trên thế giới. Ở nước ta, Bạch đàn uro đã được trồng rộng rãi ở vùng Trung tâm Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và vùng Tây Nguyên để cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bột giấy, ván dăm, gồ trụ mỏ, gỗ bóc và gồ xẻ (Lê Đình Khả, 2004) [13]. Chương trình cải thiện giống cho Bạch đàn uro bắt đầu được thực hiện ở nước ta vào những năm 90 của thế kỷ trước với việc xây dựng các khảo nghiệm loài và xuất xứ. Một số xuất xứ phù hợp là Lewotobi Flores, Egon Flores cho vùng Trung tâm Bắc Bộ, Lembata Flores cho vùng Bắc Trung Bộ đã được chọn lọc (Nguyễn Dương Tài, 1994; Lê Đình Khả, 2004) [18], [13].

 

pdf 247 trang dienloan 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của bạch đàn uro và giống lai giữa bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của bạch đàn uro và giống lai giữa bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác

Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của bạch đàn uro và giống lai giữa bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN HỮU SỸ 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DỊ VÀ KHẢ NĂNG DI 
TRUYỀN VỀ SINH TRƯỞNG VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT GỖ 
CỦA BẠCH ĐÀN URO VÀ GIỐNG LAI GIỮA BẠCH ĐÀN 
URO VỚI CÁC LOÀI BẠCH ĐÀN KHÁC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Hà Nội - 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM 
NGUYỄN HỮU SỸ 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DỊ VÀ KHẢ NĂNG DI 
TRUYỀN VỀ SINH TRƯỞNG VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT GỖ 
CỦA BẠCH ĐÀN URO VÀ GIỐNG LAI GIỮA BẠCH ĐÀN 
URO VỚI CÁC LOÀI BẠCH ĐÀN KHÁC 
 Chuyên ngành đào tạo : Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp 
 Mã số : 9620207 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Đức Kiên 
 2. TS. Hà Huy Thịnh 
Hà Nội - 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
T i xin m o n ng tr nh nghi n ứu kho h n y l o t i th 
hiện, á số liệu trong luận án l ho n to n trung th v hƣ ƣợ ng bố 
trong bất kỳ t i liệu h y ng tr nh n o khá , nếu s i t i ho n to n hịu trá h 
nhiệm. 
Cá số liệu v kết quả tr nh b y trong luận án l o t i tr tiếp thu 
thập, ồng thời ó kế thừ kết quả á ề t i “Nghiên cứu chọn tạo giống có 
năng suất và chất lượng cao cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu”giai 
 oạn 2001 - 2005, án “Phát triển giống cây lấy gỗ phục vụ trồng rừng 
rừng kinh tế”gi i oạn 2006 - 2010 o Tiến sĩ H Huy Thịnh l m hủ nhiệm 
và ề t i “Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn pelita 
và các giống Bạch đàn khác” gi i oạn 2011 - 2015 o Tiến sĩ Nguyễn Đứ 
Ki n l m hủ nhiệm m t i l ộng tá vi n, ồng thời ã ƣợ h i hủ nhiệm 
 ề t i, án ho phép. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Tá giả 
 Nguyễn Hữu Sỹ 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án ƣợ ho n th nh tại Viện Kho h Lâm nghiệp Việt N m 
năm 2020. 
Có ƣợ kết quả n y, ngo i s nỗ l ủ nghi n ứu sinh kh ng thể thiếu 
s giúp ỡ ủ Viện Kho h Lâm nghiệp Việt N m, B n kho h , o tạo v 
hợp tá quố tế ã tạo iều kiện thuận lợi ho t i trong suốt quá tr nh h tập 
nghi n ứu tại Viện. T i ũng xin ảm ơn Viện Nghi n ứu Giống v C ng nghệ 
sinh h Lâm nghiệp, l ơn vị ã tr tiếp hỗ trợ kinh phí, nhân l , vật liệu 
giống v hiện trƣờng nghi n ứu th ng qu á ề t i v án nghi n ứu về ải 
thiện giống o Viện hủ tr th hiện. 
T i xin b y tỏ lòng biết ơn sâu sắ v kính tr ng ến TS. Nguyễn Đứ 
Ki n, TS. H Huy Thịnh l những ngƣời hƣớng ẫn kho h , ã nh nhiều 
thời gi n, ng sứ giúp ỡ t i ho n th nh luận án. 
T i xin hân th nh ám ơn GS.TS. L Đ nh Khả, PGS.TS. Phí Hồng 
Hải ã óng góp ý kiến trong quá tr nh ho n th nh luận án. Đồng thời ũng 
gửi lời ám ơn tới lãnh ạo ùng tập thể án bộ Viện Nghi n ứu Giống v 
C ng nghệ Sinh h Lâm nghiệp, Trung tâm Kho h Lâm nghiệp Bắ Trung 
Bộ, Trung tâm Nghi n ứu Th nghiệm Lâm nghiệp Đ ng N m Bộ, 
B n quản lý rừng ặ ụng N m Đ n ã giúp ỡ tôi trong việ thu thập, xử lý 
số liệu v ó những ý kiến óng góp quý báu ể t i ho n th nh luận án. 
Xin hân th nh ám ơn s ộng vi n, giúp ỡ ủ gi nh v bạn bè, 
 ồng nghiệp. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
 Tá giả 
 Nguyễn Hữu Sỹ 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT ..................................................... v 
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. xi 
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 7 
1.1. Tổng qu n á vấn ề nghi n ứu tr n thế giới ......................................... 7 
1.1.1. Phân bố t nhi n ủ Bạ h n uro..................................................... 7 
1.1.2. Biến ị mứ ộ xuất xứ v gi nh .................................................... 8 
1.1.3. Khả năng i truyền ủ một số tính trạng kinh tế ............................. 12 
1.1.4. Nghi n ứu về giống l i giữ Bạ h n uro với á lo i bạ h n khá 
 ..................................................................................................................... 18 
1.2. Tổng qu n á vấn ề nghi n ứu ở Việt N m ........................................ 22 
1.2.1. Biến ị mứ ộ xuất xứ, gi nh v h n l òng v tính ............. 23 
1.2.2. Nghi n ứu về vết nứt gỗ ở bạ h n ............................................... 26 
1.2.3. Khả năng i truyền ủ á tính trạng kinh tế .................................. 29 
1.2.4. Nghi n ứu về l i giống v giống l i giữ Bạ h n uro v á lo i 
bạ h n khá .............................................................................................. 35 
1.3. Nhận xét chung ........................................................................................ 37 
Chƣơng 2. NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 40 
2.1. Nội ung nghi n ứu ................................................................................ 40 
2.1.1. Nghi n ứu biến ị v khả năng i truyền về sinh trƣởng v một số 
tính hất gỗ ủ á gi nh tại khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 Bạ h n uro
 ..................................................................................................................... 40 
2.1.2. Nghi n ứu sinh trƣởng v một số hỉ ti u tính hất gỗ ủ á giống 
l i giữ giữ Bạ h n uro v á lo i Bạ h n khá ............................... 40 
2.2. Vật liệu nghi n ứu .................................................................................. 41 
2.2.1. Bạ h n uro ..................................................................................... 41 
2.2.2. Giống l i giữ Bạ h n uro v á lo i khá .................................. 42 
2.3. Đặ iểm khí hậu v ất i ị iểm nghi n ứu ................................... 44 
2.4. Phƣơng pháp nghi n ứu .......................................................................... 47 
2.4.1. Phƣơng pháp tiếp ận ........................................................................ 47 
iv 
2.4.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................ 47 
2.4.3. Phƣơng pháp xá ịnh tính hất ơ-lý gỗ ......................................... 49 
2.4.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu................................................................. 56 
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 60 
3.1. Biến ị về sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á gi nh tại á 
KNHT Bạ h n uro thế hệ 2 .......................................................................... 60 
3.1.1. Biến ị sinh trƣởng, hất lƣợng thân ây ủ á gi nh Bạ h n 
uro ở KNHT thế hệ 2 tại B V ................................................................... 60 
3.1.2. Biến ị về sinh trƣởng v hất lƣợng thân ây ủ á gi nh Bạ h 
 n uro tại KNHT thế hệ 2 ở N m Đ n ...................................................... 68 
3.1.3. Biến ị về hỉ ti u tính hất gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro tại 
N m Đ n ..................................................................................................... 73 
3.1.4. Đánh giá khả năng i truyền v tƣơng qu n i truyền giữ á tính 
trạng nghi n ứu .......................................................................................... 90 
3.1.5. Ch n l á thể ƣu trội tại khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 Bạ h n uro
 ................................................................................................................... 101 
3.2. Sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á tổ hợp Bạ h n l i giữ Bạ h 
 n uro v á lo i khá . ............................................................................... 106 
3.2.1. Sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á tổ hợp Bạ h n l i UG, 
UC, UP ...................................................................................................... 106 
3.2.2. Sinh trƣởng á khảo nghiệm tổ hợp Bạ h n l i UP, PU, PC v CP
 ................................................................................................................... 117 
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................... 147 
1. Kết luận ..................................................................................................... 147 
2. Tồn tại ....................................................................................................... 149 
3. Kiến nghị ................................................................................................... 150 
NHỮNG CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ
 ........................................................................................................................... 151 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 151 
Tài liệu Tiếng Việt ........................................................................................ 152 
T i liệu th m khảo tiếng Anh ........................................................................ 155 
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 166 
v 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT 
Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ 
CVa Hệ số biến ộng i truyền lũy tí h 
CVG Hệ số biến ộng kiểu gen 
CV% Hệ số biến ộng 
D1.3 Đƣờng kính ng ng ng 
Dtt Độ thẳng thân 
Dnc Độ nhỏ nh 
Fpr Xác suất F (Fisher) tính toán 
GĐTN/GĐCN Gi nh tốt nhất/ Gi nh o nhất 
GĐXN/GĐKN Gi nh xấu nhất/Gi nh kém nhất 
H Chiều o vút ng n 
h
2 Hệ số i truyền theo nghĩ hẹp 
KLR Khối lƣợng ri ng 
KLGT Khối lƣợng gỗ tƣơi 
KLGBH Khối lƣợng gỗ bão hò 
KLGKK Khối lƣợng gỗ kh kiệt 
KNTHL Khảo nghiệm tổ hợp l i 
KNHT Khảo nghiệm hậu thế 
Lsd Khoảng s i ị ảm bảo 
MoEd (Modulus of Elasticity) M un n hồi 
Ptn Phát triển ng n 
r Hệ số tƣơng qu n 
RES (Index of the end splits) Chỉ số vết nứt gỗ ầu khú 
RSC (Index of the surface 
crack) 
Chỉ số vết nứt gỗ bề mặt 
rg Hệ số tƣơng qu n i truyền 
rp Hệ số tƣơng qu n kiểu h nh 
vi 
SSO Vƣờn giống hữu tính 
SPA Rừng giống 
STTN Sinh trƣởng tốt nhất 
STXN Sinh trƣởng xấu nhất 
SI (Spliting Index) Chỉ số vết nứt gỗ 
SL Tổng ộ o rút tuyến tính theo hiều 
SLn Độ o rút tuyến tính theo hiều 
SR Tổng ộ o rút theo hiều xuyên tâm 
SRn Độ o rút tuyến tính theo hiều xuyên tâm 
ST Tổng ộ o rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến 
STn Độ o rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến 
St/Sr Tỷ lệ tổng ộ co rút tuyến tính theo hiều tiếp 
tuyến/tổng ộ co rút tuyến tính theo hiều xuyên 
tâm 
Stn/Srn Tỷ lệ ộ co rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến/ ộ 
co rút tuyến tính theo hiều xuyên tâm 
TB Trung bình 
TBKN Trung b nh khảo nghiệm 
TBVG Trung b nh vƣờn giống 
TCVN Ti u huẩn Việt N m 
Tls 
T/R 
Tỷ lệ sống 
Tỷ lệ co rút gỗ theo hiều tiếp tuyến/co rút gỗ theo 
 hiều xuy n tâm 
TTST Số thứ t về sinh trƣởng 
UU Bạ h n uro l i với Bạ h n uro 
UP Bạ h n uro l i với Bạ h n pelit 
PU Bạ h n pelit l i với Bạ h n uro 
PC Bạ h n pelit l i với Bạ h n m n 
CP Bạ h n m n l i với Bạ h n pelit 
vii 
UC Bạ h n uro l i với Bạ h n m n 
CU Bạ h n m n l i với Bạ h n uro 
UG Bạ h n uro l i với Bạ h n gr n is 
XH Xếp hạng 
XHST Xếp hạng sinh trƣởng 
XHKLR Xếp hạng khối lƣợng ri ng ủ gỗ 
V Thể tí h thân ây 
Vct Thể tí h á thể 
Vel Vận tố truyền sóng âm th nh (Velocity) 
viii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Hệ số i truyền theo nghĩ hẹp ủ một số tính trạng sinh trƣởng v 
tính hất gỗ ở Bạ h n uro ............................................................................ 14 
Bảng 2.1 . Đị iểm, thời gi n xây ng khảo nghiệm v biện pháp kỹ thuật 
tá ộng tại á khảo nghiệm thế hệ 2 Bạ h n uro ...................................... 41 
Bảng 2.2. Đị iểm, thời gi n xây ng khảo nghiệm v biện pháp kỹ thuật tá 
 ộng tại á khảo nghiệm tổ hợp Bạ h n l i .................................................. 43 
Bảng 2.3. Vị trí ị lý v iều kiện khí hậu á ị iểm nghi n ứu ............ 45 
Bảng 2.4. Th nh phần ơ giới v hó h ủ ất ở á ị iểm nghi n ứu ..... 46 
Bảng 3.1. Sinh trƣởng v hất lƣợng ây á gi nh Bạ h n uro 10 tuổi trong 
khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V (2005-2015) ........................................ 64 
Bảng 3.2. Sinh trƣởng á gi nh Bạ h n uro 15 năm tuổi trong khảo 
nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V (2005 - 2020) ............................................ 67 
Bảng 3.3. Sinh trƣởng ủ á gi nh Bạ h n uro 8 tuổi trong khảo 
nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007 - 2015) ...................................... 69 
Bảng 3.4. Sinh trƣởng ủ á gi nh Bạ h n uro 13 tuổi trong khảo 
nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007 - 2020) ...................................... 72 
Bảng 3.5. Khối lƣợng ri ng gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro trong khảo 
nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi (2007- 2015) ......... 74 
Bảng 3.6. Độ o rút tuyến tính giữ á gi nh Bạ h n uro trong khảo 
nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi (2007-2015) .......... 78 
Bảng 3.7. Tổng ộ o rút gỗ tuyến tính ở á gi nh Bạ h n uro trong 
khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n gi i oạn 8 tuổi (2007-2015) ..... 80 
Bảng 3.8. Tỷ lệ o rút tiếp tuyến/xuy n tâm gỗ (T/R) á gi nh Bạ h n 
uro 8 năm tuổi tại N m Đ n ở 2 ộ ẩm gỗ 12% (Stn/Srn) và 0% (St/Sr) ....... 82 
ix 
Bảng 3.9. Cá hỉ ti u vết nứt gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro 8 năm tuổi 
trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007-2015) ..................... 87 
Bảng 3.10. Hệ số i truyền ủ á tính trạng sinh trƣởng Bạ h n uro tại B 
V (trồng năm 2005) v N m Đ n (trồng 2007) ............................................. 91 
Bảng 3.11. Hệ số i truyền ủ một số hỉ ti u tính hất ơ lý gỗ ở Bạ h n 
uro thế hệ 2 tại N m Đ n ................................................................................ 96 
Bảng 3.12. Tƣơng qu n i truyền giữ á hỉ ti u sinh trƣởng v hất lƣợng 
thân ây ở tuổi 10 (2005 - 2015) ủ Bạ h n uro ở khảo nghiệm hậu thế thế 
hệ 2 tại B V ................................................................................................... 97 
Bảng 3.13. Tƣơng qu n i truyền giữ á hỉ ti u sinh trƣởng v tính hất gỗ 
ở tuổi 8 (2007 - 2015) ủ Bạ h n uro ở khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại 
N m Đ n ......................................................................................................... 98 
Bảng 3.14. Cá á thể ƣu trội Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 
2 tại B V ở gi i oạn 10 tuổi ...................................................................... 102 
Bảng 3.15. Cá á thể ƣu trội Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 
2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi .................................................................. 105 
Bảng 3.16. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp Bạ h n l i trong khảo nghiệm B V 
ở gi i oạn 3 năm tuổi (2014-2017) .............................................................. 107 
Bảng 3.17. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp Bạ h n l i tại B V ở gi i oạn tuổi 
6 (2014-2020) ........................... ... gày 
 10 
ngày 
 40 
ngày 
70 
ngày 
 10 
ngày 
 40 
ngày 
70 
ngày 
18 32BV Vƣờn giống B V 1 3 3 2 2 2 3 5 5 94 
19 11VX Vƣờn giống Vạn Xuân 1 4 5 1 1 1 2 5 6 93 
20 35VX Vƣờn giống Vạn Xuân 2 2 2 4 3 3 6 5 5 23 
21 20TL SSO Thái Lan 2 2 2 2 3 4 4 5 6 42 
22 24TL SSO Thái Lan 0 0 0 1 5 9 1 5 9 17 
23 29BV Vƣờn giống B V 0 3 4 3 3 5 3 6 9 38 
24 19VX Vƣờn giống Vạn Xuân 0 1 2 2 5 5 2 6 7 40 
25 11TL SSO Thái Lan 2 2 2 3 4 4 5 6 6 35 
26 26TL SSO Thái Lan 1 1 2 4 5 5 5 6 7 37 
27 1BV Vƣờn giống B V 1 3 3 3 4 6 4 7 9 91 
28 10VX Vƣờn giống Vạn Xuân 4 4 5 3 3 3 7 7 8 26 
29 40BV Vƣờn giống B V 0 4 4 3 4 4 3 8 8 89 
30 22VX Vƣờn giống Vạn Xuân 2 4 4 2 4 6 4 8 10 9 
31 12TL SSO Thái Lan 3 3 3 4 5 7 7 8 10 60 
32 17TL SSO Thái Lan 2 4 4 3 4 4 5 8 8 70 
33 13BV Vƣờn giống B V 2 2 2 6 7 7 8 9 9 96 
34 14BV Vƣờn giống B V 0 2 4 2 7 7 2 9 11 6 
35 2TL SSO Thái Lan 0 6 6 3 3 5 3 9 11 68 
STT Gia đình Nguồn giống 
Số vết nứt đầu gốc Số vết nứt đầu ngọn Tổng số vết nứt TTST 
 10 
ngày 
 40 
ngày 
70 
ngày 
 10 
ngày 
 40 
ngày 
70 
ngày 
 10 
ngày 
 40 
ngày 
70 
ngày 
36 3BV Vƣờn giống B V 0 5 5 0 5 5 0 10 10 64 
37 19TL SSO Thái Lan 0 6 6 1 4 4 1 10 10 50 
38 29TL SSO Thái Lan 2 3 3 2 7 8 4 10 11 46 
39 34TL SSO Thái Lan 1 1 2 6 9 9 7 10 11 87 
40 28VX Vƣờn giống Vạn Xuân 0 8 8 0 3 3 0 11 11 69 
41 37BV Vƣờn giống B V 2 2 2 3 10 10 5 12 12 73 
42 7VX Vƣờn giống Vạn Xuân 0 7 7 3 5 5 3 12 12 30 
43 17VX Vƣờn giống Vạn Xuân 2 6 6 5 6 6 7 12 12 22 
44 18BV Vƣờn giống B V 0 7 7 2 6 6 2 13 13 59 
45 21BV Vƣờn giống B V 3 5 5 5 8 8 8 13 13 8 
46 14TL SSO Thái Lan 3 8 8 4 7 7 7 15 15 55 
47 18TL SSO Thái Lan 0 9 9 1 6 6 1 15 15 36 
48 22BV Vƣờn giống B V 2 6 6 7 11 11 9 17 17 20 
49 27BV Vƣờn giống B V 2 9 9 7 10 10 9 19 19 14 
50 33VX Vƣờn giống Vạn Xuân 3 13 13 5 7 7 8 20 20 11 
Trung bình 0.8 1.5 1.8 1.4 2.1 2.6 2.2 3.7 4.4 
Phụ biểu 15. Số liệu sinh trƣởng khảo nghiệm tổ hợp l i Bạ h n tại B V 
(2012) 1năm tuổi 
STT Tổ hợp lai 
D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS 
(%) 
Tb V% Tb V% Tb V% 
10 tổ hợp lai có sinh trưởng nhanh nhất 
1 U1392/IV xP 4,9 18,5 6,5 13,1 6,95 37,9 86,25 
2 U1392/VIII xP 4,8 22,1 6,0 14,0 6,94 39,0 88,75 
3 P97/4 x U2006 4,8 21,9 6,6 15,6 6,88 42,9 90,00 
4 P24/1 x U2010 4,7 24,9 6,2 14,6 6,81 44,1 90,00 
5 U22 x MixP 4,9 19,8 6,2 10,9 6,64 41,4 82,50 
6 U1028/I xP 4,7 20,4 6,5 13,1 6,64 42,0 93,75 
7 U48 x MixP 4,9 17,1 6,2 14,8 6,61 37,0 95,00 
8 U262/III xP 4,7 22,5 5,9 15,7 6,35 41,2 83,75 
9 P96/3 xU2010 4,7 17,3 6,0 12,8 6,32 38,8 85,00 
10 P97/4 x U2010 4,6 24,2 6,1 15,8 6,29 44,2 83,75 
10 tổ hợp lai sinh trưởng chậm nhất 
42 P75/5 x U2006 4,0 23,3 5,1 17,1 3,95 51,5 95,00 
43 U26 x MixP 4,0 16,1 5,3 13,0 3,86 39,9 92,50 
44 P28/5 x U2006 3,8 25,0 5,07 19,9 3,86 49,0 92,50 
45 P97/1 xU2010 3,6 38,4 4,7 30,7 3,75 72,2 63,75 
46 U1537/I xP 3,8 22,0 5,2 15,8 3,72 52,8 83,75 
47 U41 x MixP 3,7 21,9 5,3 16,5 3,69 49,3 86,25 
48 P98/1 xC 3,7 23,4 5,1 16,7 3,41 53,4 81,25 
49 P20/1 xC 3,6 24,0 5,0 19,5 3,30 59,1 85,00 
50 Uro hỗn hợp VGBV 3,5 29,4 4,5 25,7 3,22 64,7 75,00 
51 P98/1 x U2006 3,2 34,0 4,4 27,8 2,70 72,2 87,50 
52 P98/1 x U2010 3,2 33,5 4,4 23,0 2,53 76,6 85,00 
53 Caman HHVG Bình Thuận 3,0 29,0 4,85 23,0 2,47 68,7 90,00 
54 Pelita HH VG Bầu bàng 2,9 26,7 3,85 21,7 1,83 61,4 88,75 
 TB 4,223 5,586 5 85,02 
 Fpr <0.001 0,002 0,001 <0.001 
 Lsd 0,850 1,166 2,564 12,247 
Phụ biểu 16. Số liệu sinh trƣởng khảo nghiệm tổ hợp l i tại Đ ng H (2012) 
3 năm tuổi (2015) 
STT Gia đình 
D1.3 (cm) H (m) V (dm3) 
TLS (%) 
Tb V% Tb V% Tb V% 
1 U262/III xP 8,73 15,02 10,43 9,81 33,25 15,82 86,67 
2 P96/3 xU2010 8,29 13,68 10,76 7,72 30,69 16,37 91,67 
3 U1028/III xP 8,16 13,42 10,29 9,00 28,49 16,77 90,00 
4 U1028/I xP 8,27 10,48 10,17 4,67 28,33 15,80 90,00 
5 U1594/V x P 8,00 13,05 10,55 9,21 28,30 16,99 78,33 
6 P28/5 xU2010 8,26 13,93 9,86 11,17 28,28 17,93 83,33 
7 P98/5 x U2010 8,13 11,69 10,20 7,74 27,75 16,62 95,00 
8 U862/VII xP 7,86 15,56 10,23 11,47 27,09 18,42 75,00 
9 P24/1 x U2010 7,97 12,50 10,15 8,11 26,88 17,47 88,33 
10 U6/80 R7xP 7,92 10,91 10,24 8,49 26,62 16,19 86,67 
11 P97/4 x U2010 7,80 18,03 9,94 12,41 26,39 19,74 88,33 
12 P20/1 xC 7,98 12,54 9,89 9,41 26,38 17,64 81,67 
13 P96/3 x U2006 7,90 11,24 9,92 11,76 25,68 18,26 80,00 
14 U1392/VIII xP 7,87 13,91 9,93 9,82 25,60 18,45 86,67 
15 P75/5 x U2006 7,82 17,34 9,69 11,56 25,59 19,99 78,33 
16 U1392/IV xP 7,63 15,47 10,11 11,23 25,40 19,24 76,67 
17 P101/6 xU2006 7,85 12,02 9,49 10,44 25,17 18,13 66,67 
18 P25/4 x U2010 7,64 16,27 9,46 11,43 24,22 20,09 86,67 
19 P97/1 xU2010 7,64 14,39 9,51 12,13 24,06 18,94 85,00 
20 U21 x Mi xP 7,76 14,54 9,48 9,45 24,03 19,18 83,33 
21 U5/97R2 x P 7,67 16,11 9,53 9,02 23,89 20,73 86,67 
22 U1/52R1 xP 7,66 11,45 9,73 7,40 23,48 18,25 83,33 
23 U22 x Mi xP 7,53 16,71 9,70 11,18 23,46 20,24 81,67 
24 P85/3xU2006 7,48 16,48 9,55 10,99 23,01 20,67 88,33 
25 P98/1 xC 7,56 16,76 9,26 11,32 22,87 22,50 83,33 
26 U48 x mix P 7,39 14,57 9,59 9,01 22,24 20,79 73,33 
27 P20/1 xU2010 7,31 11,54 9,68 10,10 21,81 19,22 81,67 
28 P28/5 x U2006 7,26 17,00 9,54 13,07 21,76 23,00 83,33 
29 P98/1 x U2010 7,40 13,86 9,09 9,67 21,60 20,81 76,67 
STT Gia đình 
D1.3 (cm) H (m) V (dm3) 
TLS (%) 
Tb V% Tb V% Tb V% 
30 P85/4 x U2010 7,30 19,52 8,84 12,04 21,28 22,64 80,00 
31 U41 x Mi xP 7,26 12,93 9,62 9,23 21,19 20,23 91,67 
32 P97/4 x U2006 7,32 16,85 9,05 12,57 21,08 22,55 85,00 
33 U49 x Mi xP 7,17 17,13 9,02 13,56 20,98 22,54 71,67 
34 U1021/II xP 7,22 16,14 9,21 10,71 20,81 21,50 76,67 
35 P20/1 x U2006 7,20 12,19 9,07 8,12 19,45 21,62 76,67 
36 P85/4 xC 7,04 11,14 9,42 9,67 19,30 20,84 78,33 
37 U26 xMi xP 6,96 12,72 9,32 9,54 18,89 21,38 81,67 
38 Uro hỗn hợp VGBV 6,96 14,70 8,97 11,92 18,54 23,23 71,67 
39 P96/3 xC 6,83 14,21 9,12 7,96 17,75 22,81 90,00 
40 P88/1 x C 6,69 18,11 8,62 14,19 17,18 25,94 80,00 
41 U24 x mix P 6,64 14,68 8,81 11,44 16,83 24,33 76,67 
42 U1427/I xP 6,67 20,64 8,22 15,34 16,67 26,89 78,33 
43 P24/1 xC 6,58 15,58 8,85 13,71 16,56 25,83 91,67 
44 C9 xP 6,54 15,43 8,85 13,25 16,39 25,02 85,00 
45 P97/4 xC 6,26 20,88 8,91 14,70 15,71 27,84 81,67 
46 P28/5 x C 6,48 16,86 8,57 11,65 15,51 26,43 90,00 
47 C24 x P 6,19 19,65 8,67 14,21 14,93 27,90 95,00 
48 U1537/I xP 6,22 17,19 8,22 13,84 14,73 28,62 71,67 
49 Pellita HH VG Bầu bàng 6,50 20,07 7,61 15,68 14,41 28,92 83,33 
50 Camal HHVG Bình Thuận 5,24 12,46 8,03 9,47 9,30 32,09 75,00 
Tb 7,36 9,42 22,19 82,57 
Fpr <0,001 <0,001 <0,001 0,038 
Lsd 0,84 0,94 6,05 14,89 
Phụ biểu 17. Số liệu sinh trƣởng ủ á tổ hợp l i tại B u B ng, B nh Dƣơng gi i oạn 4 năm tuổi (9/2012-
9/2016) 
STT Tổ hợp lai Nguồn giống 
D1.3 (cm) H (m) V (dm3) 
TLS (%) TTST 
Nhóm 
ST 
Tb V% Tb V% Tb V% 
1 U6/80R7 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 11,9 17,7 18,3 3,6 109,0 7,1 68,0 1 1 
2 U262/3 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 Ba Vì 11,8 15,9 18,2 3,2 106,1 7,2 74,0 2 1 
3 P95/4 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,3 20,5 18,2 6,1 104,3 7,9 78,0 3 1 
4 U862/7 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 11,4 15,3 18,1 3,6 101,9 7,1 56,0 4 1 
5 P99/5 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 11,1 12,8 18,0 5,0 100,3 6,7 48,0 5 1 
6 P88/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,1 19,1 17,5 8,5 99,1 7,7 58,0 6 1 
7 P98/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,4 15,5 18,2 4,0 98,6 7,4 60,0 7 1 
8 P24/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,2 18,8 17,9 5,8 97,9 7,9 74,0 8 1 
9 P96/3 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,8 21,4 17,9 8,0 96,4 8,4 80,0 9 1 
10 U24 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 11,2 16,7 18,2 2,6 95,9 7,8 66,0 10 1 
11 U48 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 11,0 19,9 17,9 6,6 95,7 8,3 76,0 11 1 
12 P99/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 11,0 19,6 17,9 5,4 93,2 8,3 64,0 12 1 
13 P97/4 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,0 14,6 18,0 3,3 92,9 7,7 62,0 13 1 
14 P85/4 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,6 21,7 17,3 8,8 92,7 8,7 44,0 14 1 
15 P32/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 11,0 16,8 17,6 5,5 92,5 8,2 70,2 15 1 
16 P98/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 11,0 18,9 18,0 3,9 91,9 8,5 58,0 16 1 
STT Tổ hợp lai Nguồn giống 
D1.3 (cm) H (m) V (dm3) 
TLS (%) TTST 
Nhóm 
ST 
Tb V% Tb V% Tb V% 
17 U49 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 10,8 17,0 17,9 4,6 90,6 7,8 42,0 17 1 
18 P85/3 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,5 16,4 17,5 5,6 88,2 8,2 78,0 18 1 
19 U22 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 10,4 17,0 17,7 6,0 87,9 8,1 52,0 19 1 
20 P75/5 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 10,7 19,7 18,0 3,3 87,7 8,8 68,0 20 1 
21 P97/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,7 15,8 18,0 3,7 87,3 8,1 76,0 21 1 
22 P96/3 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,7 17,8 17,9 3,2 87,3 8,5 62,0 22 1 
23 U1537/1 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,6 21,4 17,6 6,3 86,9 9,0 56,0 23 1 
24 P96/3 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,7 14,8 17,8 2,7 86,1 8,2 68,0 24 1 
25 U1028/1 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,5 16,0 17,6 5,2 85,9 8,2 68,0 25 1 
26 C24 x Pelita Song May, Dong Nai 10,6 19,8 17,8 5,2 85,6 8,9 84,0 26 1 
27 U21 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 10,7 13,5 18,1 2,6 85,4 7,9 58,0 27 1 
28 P97/4 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,4 15,3 17,5 6,9 84,8 8,3 52,0 28 1 
29 P101/6 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 10,7 11,8 18,3 0,6 84,2 7,8 64,2 29 2 
30 U1/52R1 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 10,6 14,7 17,9 3,3 83,0 8,3 74,0 30 2 
31 P28/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,3 20,5 17,5 6,1 81,8 9,3 44,0 31 2 
32 P28/5 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,4 15,7 17,7 2,5 81,8 8,3 46,0 32 2 
33 P74/8 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 10,2 11,1 17,6 4,7 80,8 6,9 36,0 33 2 
34 P88/1 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,1 17,1 17,8 5,9 80,6 8,9 56,0 34 2 
35 U1028/3 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,3 17,3 17,8 4,2 80,6 8,9 50,0 35 2 
STT Tổ hợp lai Nguồn giống 
D1.3 (cm) H (m) V (dm3) 
TLS (%) TTST 
Nhóm 
ST 
Tb V% Tb V% Tb V% 
36 P75/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 10,3 18,0 17,9 5,3 80,3 8,8 62,0 36 2 
37 P20/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,4 17,8 17,6 4,1 79,3 9,1 66,0 37 2 
38 U1594/5 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,2 18,5 17,6 5,6 78,7 9,3 76,0 38 2 
39 U1392/4 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,2 14,4 17,6 4,1 77,7 8,8 52,0 39 2 
40 P97/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,1 15,6 17,2 2,2 77,2 9,0 56,0 40 2 
41 U5/97R2 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 10,2 12,9 17,8 3,2 76,1 8,3 54,0 41 2 
42 C9 x Pelita Song May, Dong Nai 9,9 15,1 17,2 5,6 74,9 8,8 68,3 42 2 
43 P24/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,8 18,6 17,3 5,9 74,1 9,6 74,0 43 2 
44 U9/28R6 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 10,0 16,0 17,4 8,0 74,0 9,3 68,0 44 2 
45 P85/4 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,0 15,9 17,6 3,9 74,0 9,3 46,0 45 2 
46 P101/6 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 9,9 14,6 17,6 5,9 73,9 8,7 58,5 46 2 
47 P31/6 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 9,8 17,8 17,2 7,6 73,8 9,7 57,8 47 2 
48 C5 x Pelita Song May, Dong Nai 9,7 16,6 17,5 5,2 73,3 9,3 72,8 48 2 
49 P98/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,9 17,9 17,2 5,3 71,9 9,8 70,0 49 2 
50 P20/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,6 15,9 17,1 7,0 71,1 9,2 70,0 50 2 
51 P85/3 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,7 17,7 17,2 8,7 70,9 9,9 76,3 51 2 
52 U41 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 9,7 14,2 17,4 3,8 70,5 9,3 58,0 52 2 
53 U2/70R1 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 9,7 15,9 17,3 8,5 70,1 9,6 80,0 53 2 
54 P98/1 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,6 15,5 17,8 3,0 69,7 9,4 62,0 54 2 
STT Tổ hợp lai Nguồn giống 
D1.3 (cm) H (m) V (dm3) 
TLS (%) TTST 
Nhóm 
ST 
Tb V% Tb V% Tb V% 
55 U1392/8 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 9,7 18,3 17,3 6,4 69,4 10,2 58,0 55 2 
56 P28/5x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,5 17,5 17,2 5,8 67,6 10,0 66,7 56 2 
57 U1396/5 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 9,4 18,9 17,5 4,2 67,3 10,4 44,0 57 2 
58 U1021/2 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 9,3 18,1 17,6 5,4 65,5 10,6 76,0 58 2 
59 U1427/1 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 9,3 20,2 17,4 5,0 64,5 11,0 60,0 59 2 
60 P97/4 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,3 19,4 16,9 7,0 62,8 11,0 66,0 60 2 
61 P85/3 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,3 13,5 17,2 4,7 62,7 9,9 59,7 61 2 
62 Pelita VG Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,2 16,2 17,4 3,4 61,6 10,5 62,0 62 3 
63 Uro VG Vƣờn giống thế hệ 1 B V 9,3 9,1 16,7 6,4 61,6 8,5 22,0 63 3 
64 P88/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 8,8 17,6 17,1 8,4 57,8 11,3 58,0 64 3 
65 P74/8 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 8,9 16,7 16,5 7,8 57,3 11,2 48,0 65 3 
66 P20/1 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 8,5 17,9 16,1 6,9 53,1 11,0 48,0 66 3 
67 U26 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 8,4 13,2 16,6 8,2 50,2 11,6 42,0 67 3 
68 Caman VG 
Vƣờn giống m n thế hệ 1,5 B nh 
Thuận 
7,7 9,6 16,1 8,3 38,9 13,0 34,0 68 
3 
TB 10,2 17,6 79,7 61,2 
Fpr <0.001 <0.001 <0.001 <0.001 
Lsd 2,85 1,79 51,64 34,31 
Phụ biểu 18. Số liệu sinh trƣởng (D1.3, H, V) khảo nghiệm Bạ h n l i tại 
B u B ng, B nh Dƣơng 3 năm tuổi (2015) 
STT 
Công 
thức 
Tổ hợp lai Seedlot 
D1.3 (cm) H (m) V (dm3) 
TLS (%) 
Tb V% Tb V% Tb V% 
10 tổ hợp lai có sinh trưởng tốt nhất 
1 56 262/3 x P 00314 8,53 16,31 9,27 8,9 29,63 17,7 80,0 
2 28 P88/1 x U2010 00309 7,65 23,05 9,21 19,0 29,18 18,9 72,0 
3 23 P96/3 x U2010 00309 7,94 17,62 9,11 13,0 27,88 18,7 86,0 
4 39 24/1 x U2010 00309 7,98 19,33 9,37 15,0 27,39 20 82,0 
5 1 U24 x mix P 00286 8,03 17,82 9,3 10,0 26,71 18,9 78,0 
6 33a P85/3 x U2010 00309 7,97 16,26 8,54 10,0 26,56 18,3 86,0 
7 51 32/5 x U2010 00310 7,87 19,33 8,74 11,0 26,05 20,1 81,04 
8 11 U6/80R7 x P 00300 8,25 19,95 8,58 15,0 25,93 20,5 78,0 
9 26 P95/4 x U2010 00309 8,01 24,48 8,29 15,0 25,53 22,2 92,0 
10 4 U48 x mix P 00286 7,91 20,8 8,49 13,0 25,5 20,5 86,0 
10 tổ hợp lai có sinh trưởng kém nhất 
58 3 U41 x mix P 00286 6,61 19,59 7,56 12,0 15,72 28,1 76,0 
59 60 1396/5 x P 00314 6,4 26,14 7,29 18,0 15,48 30,4 62,0 
60 33b P85/3 x U2010 00309 6,39 22,15 7,91 15,0 15,13 25,6 95,69 
61 27 P98/1 x U2006 00309 6,43 26,1 7,18 17,0 14,68 30,9 76,0 
63 32 P85/4 x C 00309 6,16 26,7 7,55 18,0 14,43 33,6 82,0 
64 30 P88/1 x C 00309 5,88 22,24 7,25 12,0 13,8 28,3 86,0 
65 35 85/3 x C 00309 6,27 21,82 7,47 15,0 13,78 31,1 86,16 
66 50 74/8 x U2006 00310 6,45 18,8 6,95 13,0 13,69 28,8 64,0 
67 42 20/1 x U2006 00309 5,87 22,49 6,67 14,0 12,2 32,2 68,0 
68 6 U26 x mix P 00286 5,71 22,83 6,59 13,0 10,73 35,7 68,0 
69 68 Đối chứng uro VG 00284 4,95 20,1 6,07 14,0 7,19 41,1 62,0 
70 67 Đối chứng Caman VG 00111 4,32 21,22 6,12 12,0 5,67 49,2 82,0 
62 66 Đối chứng Pelita VG 00277 6,72 17,66 7,23 12,0 14,65 27,6 66,0 
TB 6,992 7,9 19,51 77,97 
Fpr <0,001 <0,001 <0,001 <0,001 
Lsd 2,523 2,385 16,595 30,614 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_dac_diem_bien_di_va_kha_nang_di_truyen_ve_sinh_tr.pdf
  • pdf2Tom tat Luan an Tieng Viet (Sy).pdf
  • pdf3 Tom tat luan an_English (Sy).pdf
  • pdf4 Ttin up web.pdf
  • pdfTrích yếu LA0001.pdf