Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của bạch đàn uro và giống lai giữa bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác
Bạch đàn uro (Eucalyptus urophỵỉla S.T. Blake) có nguồn gốc nguyên sản từ Indonesia, là loài cây có sinh trưởng nhanh, thích nghi với nhiều dạng lập địa đất đồi trọc, nghèo dinh dường nên đã được gây trồng ở nhiều nước trên thế giới. Ở nước ta, Bạch đàn uro đã được trồng rộng rãi ở vùng Trung tâm Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ và vùng Tây Nguyên để cung cấp nguyên liệu cho sản xuất bột giấy, ván dăm, gồ trụ mỏ, gỗ bóc và gồ xẻ (Lê Đình Khả, 2004) [13]. Chương trình cải thiện giống cho Bạch đàn uro bắt đầu được thực hiện ở nước ta vào những năm 90 của thế kỷ trước với việc xây dựng các khảo nghiệm loài và xuất xứ. Một số xuất xứ phù hợp là Lewotobi Flores, Egon Flores cho vùng Trung tâm Bắc Bộ, Lembata Flores cho vùng Bắc Trung Bộ đã được chọn lọc (Nguyễn Dương Tài, 1994; Lê Đình Khả, 2004) [18], [13].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu đặc điểm biến dị và khả năng di truyền về sinh trưởng và một số tính chất gỗ của bạch đàn uro và giống lai giữa bạch đàn uro với các loài bạch đàn khác
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN HỮU SỸ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DỊ VÀ KHẢ NĂNG DI TRUYỀN VỀ SINH TRƯỞNG VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT GỖ CỦA BẠCH ĐÀN URO VÀ GIỐNG LAI GIỮA BẠCH ĐÀN URO VỚI CÁC LOÀI BẠCH ĐÀN KHÁC LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Hà Nội - 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC LÂM NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN HỮU SỸ NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BIẾN DỊ VÀ KHẢ NĂNG DI TRUYỀN VỀ SINH TRƯỞNG VÀ MỘT SỐ TÍNH CHẤT GỖ CỦA BẠCH ĐÀN URO VÀ GIỐNG LAI GIỮA BẠCH ĐÀN URO VỚI CÁC LOÀI BẠCH ĐÀN KHÁC Chuyên ngành đào tạo : Di truyền và chọn giống cây lâm nghiệp Mã số : 9620207 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Nguyễn Đức Kiên 2. TS. Hà Huy Thịnh Hà Nội - 2020 i LỜI CAM ĐOAN T i xin m o n ng tr nh nghi n ứu kho h n y l o t i th hiện, á số liệu trong luận án l ho n to n trung th v hƣ ƣợ ng bố trong bất kỳ t i liệu h y ng tr nh n o khá , nếu s i t i ho n to n hịu trá h nhiệm. Cá số liệu v kết quả tr nh b y trong luận án l o t i tr tiếp thu thập, ồng thời ó kế thừ kết quả á ề t i “Nghiên cứu chọn tạo giống có năng suất và chất lượng cao cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu”giai oạn 2001 - 2005, án “Phát triển giống cây lấy gỗ phục vụ trồng rừng rừng kinh tế”gi i oạn 2006 - 2010 o Tiến sĩ H Huy Thịnh l m hủ nhiệm và ề t i “Nghiên cứu chọn tạo giống Bạch đàn lai mới giữa Bạch đàn pelita và các giống Bạch đàn khác” gi i oạn 2011 - 2015 o Tiến sĩ Nguyễn Đứ Ki n l m hủ nhiệm m t i l ộng tá vi n, ồng thời ã ƣợ h i hủ nhiệm ề t i, án ho phép. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tá giả Nguyễn Hữu Sỹ ii LỜI CẢM ƠN Luận án ƣợ ho n th nh tại Viện Kho h Lâm nghiệp Việt N m năm 2020. Có ƣợ kết quả n y, ngo i s nỗ l ủ nghi n ứu sinh kh ng thể thiếu s giúp ỡ ủ Viện Kho h Lâm nghiệp Việt N m, B n kho h , o tạo v hợp tá quố tế ã tạo iều kiện thuận lợi ho t i trong suốt quá tr nh h tập nghi n ứu tại Viện. T i ũng xin ảm ơn Viện Nghi n ứu Giống v C ng nghệ sinh h Lâm nghiệp, l ơn vị ã tr tiếp hỗ trợ kinh phí, nhân l , vật liệu giống v hiện trƣờng nghi n ứu th ng qu á ề t i v án nghi n ứu về ải thiện giống o Viện hủ tr th hiện. T i xin b y tỏ lòng biết ơn sâu sắ v kính tr ng ến TS. Nguyễn Đứ Ki n, TS. H Huy Thịnh l những ngƣời hƣớng ẫn kho h , ã nh nhiều thời gi n, ng sứ giúp ỡ t i ho n th nh luận án. T i xin hân th nh ám ơn GS.TS. L Đ nh Khả, PGS.TS. Phí Hồng Hải ã óng góp ý kiến trong quá tr nh ho n th nh luận án. Đồng thời ũng gửi lời ám ơn tới lãnh ạo ùng tập thể án bộ Viện Nghi n ứu Giống v C ng nghệ Sinh h Lâm nghiệp, Trung tâm Kho h Lâm nghiệp Bắ Trung Bộ, Trung tâm Nghi n ứu Th nghiệm Lâm nghiệp Đ ng N m Bộ, B n quản lý rừng ặ ụng N m Đ n ã giúp ỡ tôi trong việ thu thập, xử lý số liệu v ó những ý kiến óng góp quý báu ể t i ho n th nh luận án. Xin hân th nh ám ơn s ộng vi n, giúp ỡ ủ gi nh v bạn bè, ồng nghiệp. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tá giả Nguyễn Hữu Sỹ iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ....................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT ..................................................... v DANH MỤC BẢNG .......................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. xi MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1 Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 7 1.1. Tổng qu n á vấn ề nghi n ứu tr n thế giới ......................................... 7 1.1.1. Phân bố t nhi n ủ Bạ h n uro..................................................... 7 1.1.2. Biến ị mứ ộ xuất xứ v gi nh .................................................... 8 1.1.3. Khả năng i truyền ủ một số tính trạng kinh tế ............................. 12 1.1.4. Nghi n ứu về giống l i giữ Bạ h n uro với á lo i bạ h n khá ..................................................................................................................... 18 1.2. Tổng qu n á vấn ề nghi n ứu ở Việt N m ........................................ 22 1.2.1. Biến ị mứ ộ xuất xứ, gi nh v h n l òng v tính ............. 23 1.2.2. Nghi n ứu về vết nứt gỗ ở bạ h n ............................................... 26 1.2.3. Khả năng i truyền ủ á tính trạng kinh tế .................................. 29 1.2.4. Nghi n ứu về l i giống v giống l i giữ Bạ h n uro v á lo i bạ h n khá .............................................................................................. 35 1.3. Nhận xét chung ........................................................................................ 37 Chƣơng 2. NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..... 40 2.1. Nội ung nghi n ứu ................................................................................ 40 2.1.1. Nghi n ứu biến ị v khả năng i truyền về sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á gi nh tại khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 Bạ h n uro ..................................................................................................................... 40 2.1.2. Nghi n ứu sinh trƣởng v một số hỉ ti u tính hất gỗ ủ á giống l i giữ giữ Bạ h n uro v á lo i Bạ h n khá ............................... 40 2.2. Vật liệu nghi n ứu .................................................................................. 41 2.2.1. Bạ h n uro ..................................................................................... 41 2.2.2. Giống l i giữ Bạ h n uro v á lo i khá .................................. 42 2.3. Đặ iểm khí hậu v ất i ị iểm nghi n ứu ................................... 44 2.4. Phƣơng pháp nghi n ứu .......................................................................... 47 2.4.1. Phƣơng pháp tiếp ận ........................................................................ 47 iv 2.4.2. Phƣơng pháp thu thập số liệu ............................................................ 47 2.4.3. Phƣơng pháp xá ịnh tính hất ơ-lý gỗ ......................................... 49 2.4.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu................................................................. 56 Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................ 60 3.1. Biến ị về sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á gi nh tại á KNHT Bạ h n uro thế hệ 2 .......................................................................... 60 3.1.1. Biến ị sinh trƣởng, hất lƣợng thân ây ủ á gi nh Bạ h n uro ở KNHT thế hệ 2 tại B V ................................................................... 60 3.1.2. Biến ị về sinh trƣởng v hất lƣợng thân ây ủ á gi nh Bạ h n uro tại KNHT thế hệ 2 ở N m Đ n ...................................................... 68 3.1.3. Biến ị về hỉ ti u tính hất gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro tại N m Đ n ..................................................................................................... 73 3.1.4. Đánh giá khả năng i truyền v tƣơng qu n i truyền giữ á tính trạng nghi n ứu .......................................................................................... 90 3.1.5. Ch n l á thể ƣu trội tại khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 Bạ h n uro ................................................................................................................... 101 3.2. Sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á tổ hợp Bạ h n l i giữ Bạ h n uro v á lo i khá . ............................................................................... 106 3.2.1. Sinh trƣởng v một số tính hất gỗ ủ á tổ hợp Bạ h n l i UG, UC, UP ...................................................................................................... 106 3.2.2. Sinh trƣởng á khảo nghiệm tổ hợp Bạ h n l i UP, PU, PC v CP ................................................................................................................... 117 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................... 147 1. Kết luận ..................................................................................................... 147 2. Tồn tại ....................................................................................................... 149 3. Kiến nghị ................................................................................................... 150 NHỮNG CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ ........................................................................................................................... 151 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................. 151 Tài liệu Tiếng Việt ........................................................................................ 152 T i liệu th m khảo tiếng Anh ........................................................................ 155 PHỤ LỤC .......................................................................................................... 166 v DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ VIẾT TẮT Ký hiệu viết tắt Tên đầy đủ CVa Hệ số biến ộng i truyền lũy tí h CVG Hệ số biến ộng kiểu gen CV% Hệ số biến ộng D1.3 Đƣờng kính ng ng ng Dtt Độ thẳng thân Dnc Độ nhỏ nh Fpr Xác suất F (Fisher) tính toán GĐTN/GĐCN Gi nh tốt nhất/ Gi nh o nhất GĐXN/GĐKN Gi nh xấu nhất/Gi nh kém nhất H Chiều o vút ng n h 2 Hệ số i truyền theo nghĩ hẹp KLR Khối lƣợng ri ng KLGT Khối lƣợng gỗ tƣơi KLGBH Khối lƣợng gỗ bão hò KLGKK Khối lƣợng gỗ kh kiệt KNTHL Khảo nghiệm tổ hợp l i KNHT Khảo nghiệm hậu thế Lsd Khoảng s i ị ảm bảo MoEd (Modulus of Elasticity) M un n hồi Ptn Phát triển ng n r Hệ số tƣơng qu n RES (Index of the end splits) Chỉ số vết nứt gỗ ầu khú RSC (Index of the surface crack) Chỉ số vết nứt gỗ bề mặt rg Hệ số tƣơng qu n i truyền rp Hệ số tƣơng qu n kiểu h nh vi SSO Vƣờn giống hữu tính SPA Rừng giống STTN Sinh trƣởng tốt nhất STXN Sinh trƣởng xấu nhất SI (Spliting Index) Chỉ số vết nứt gỗ SL Tổng ộ o rút tuyến tính theo hiều SLn Độ o rút tuyến tính theo hiều SR Tổng ộ o rút theo hiều xuyên tâm SRn Độ o rút tuyến tính theo hiều xuyên tâm ST Tổng ộ o rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến STn Độ o rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến St/Sr Tỷ lệ tổng ộ co rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến/tổng ộ co rút tuyến tính theo hiều xuyên tâm Stn/Srn Tỷ lệ ộ co rút tuyến tính theo hiều tiếp tuyến/ ộ co rút tuyến tính theo hiều xuyên tâm TB Trung bình TBKN Trung b nh khảo nghiệm TBVG Trung b nh vƣờn giống TCVN Ti u huẩn Việt N m Tls T/R Tỷ lệ sống Tỷ lệ co rút gỗ theo hiều tiếp tuyến/co rút gỗ theo hiều xuy n tâm TTST Số thứ t về sinh trƣởng UU Bạ h n uro l i với Bạ h n uro UP Bạ h n uro l i với Bạ h n pelit PU Bạ h n pelit l i với Bạ h n uro PC Bạ h n pelit l i với Bạ h n m n CP Bạ h n m n l i với Bạ h n pelit vii UC Bạ h n uro l i với Bạ h n m n CU Bạ h n m n l i với Bạ h n uro UG Bạ h n uro l i với Bạ h n gr n is XH Xếp hạng XHST Xếp hạng sinh trƣởng XHKLR Xếp hạng khối lƣợng ri ng ủ gỗ V Thể tí h thân ây Vct Thể tí h á thể Vel Vận tố truyền sóng âm th nh (Velocity) viii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Hệ số i truyền theo nghĩ hẹp ủ một số tính trạng sinh trƣởng v tính hất gỗ ở Bạ h n uro ............................................................................ 14 Bảng 2.1 . Đị iểm, thời gi n xây ng khảo nghiệm v biện pháp kỹ thuật tá ộng tại á khảo nghiệm thế hệ 2 Bạ h n uro ...................................... 41 Bảng 2.2. Đị iểm, thời gi n xây ng khảo nghiệm v biện pháp kỹ thuật tá ộng tại á khảo nghiệm tổ hợp Bạ h n l i .................................................. 43 Bảng 2.3. Vị trí ị lý v iều kiện khí hậu á ị iểm nghi n ứu ............ 45 Bảng 2.4. Th nh phần ơ giới v hó h ủ ất ở á ị iểm nghi n ứu ..... 46 Bảng 3.1. Sinh trƣởng v hất lƣợng ây á gi nh Bạ h n uro 10 tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V (2005-2015) ........................................ 64 Bảng 3.2. Sinh trƣởng á gi nh Bạ h n uro 15 năm tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V (2005 - 2020) ............................................ 67 Bảng 3.3. Sinh trƣởng ủ á gi nh Bạ h n uro 8 tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007 - 2015) ...................................... 69 Bảng 3.4. Sinh trƣởng ủ á gi nh Bạ h n uro 13 tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007 - 2020) ...................................... 72 Bảng 3.5. Khối lƣợng ri ng gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi (2007- 2015) ......... 74 Bảng 3.6. Độ o rút tuyến tính giữ á gi nh Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi (2007-2015) .......... 78 Bảng 3.7. Tổng ộ o rút gỗ tuyến tính ở á gi nh Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n gi i oạn 8 tuổi (2007-2015) ..... 80 Bảng 3.8. Tỷ lệ o rút tiếp tuyến/xuy n tâm gỗ (T/R) á gi nh Bạ h n uro 8 năm tuổi tại N m Đ n ở 2 ộ ẩm gỗ 12% (Stn/Srn) và 0% (St/Sr) ....... 82 ix Bảng 3.9. Cá hỉ ti u vết nứt gỗ ủ á gi nh Bạ h n uro 8 năm tuổi trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n (2007-2015) ..................... 87 Bảng 3.10. Hệ số i truyền ủ á tính trạng sinh trƣởng Bạ h n uro tại B V (trồng năm 2005) v N m Đ n (trồng 2007) ............................................. 91 Bảng 3.11. Hệ số i truyền ủ một số hỉ ti u tính hất ơ lý gỗ ở Bạ h n uro thế hệ 2 tại N m Đ n ................................................................................ 96 Bảng 3.12. Tƣơng qu n i truyền giữ á hỉ ti u sinh trƣởng v hất lƣợng thân ây ở tuổi 10 (2005 - 2015) ủ Bạ h n uro ở khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V ................................................................................................... 97 Bảng 3.13. Tƣơng qu n i truyền giữ á hỉ ti u sinh trƣởng v tính hất gỗ ở tuổi 8 (2007 - 2015) ủ Bạ h n uro ở khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ......................................................................................................... 98 Bảng 3.14. Cá á thể ƣu trội Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại B V ở gi i oạn 10 tuổi ...................................................................... 102 Bảng 3.15. Cá á thể ƣu trội Bạ h n uro trong khảo nghiệm hậu thế thế hệ 2 tại N m Đ n ở gi i oạn 8 tuổi .................................................................. 105 Bảng 3.16. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp Bạ h n l i trong khảo nghiệm B V ở gi i oạn 3 năm tuổi (2014-2017) .............................................................. 107 Bảng 3.17. Sinh trƣởng ủ á tổ hợp Bạ h n l i tại B V ở gi i oạn tuổi 6 (2014-2020) ........................... ... gày 10 ngày 40 ngày 70 ngày 10 ngày 40 ngày 70 ngày 18 32BV Vƣờn giống B V 1 3 3 2 2 2 3 5 5 94 19 11VX Vƣờn giống Vạn Xuân 1 4 5 1 1 1 2 5 6 93 20 35VX Vƣờn giống Vạn Xuân 2 2 2 4 3 3 6 5 5 23 21 20TL SSO Thái Lan 2 2 2 2 3 4 4 5 6 42 22 24TL SSO Thái Lan 0 0 0 1 5 9 1 5 9 17 23 29BV Vƣờn giống B V 0 3 4 3 3 5 3 6 9 38 24 19VX Vƣờn giống Vạn Xuân 0 1 2 2 5 5 2 6 7 40 25 11TL SSO Thái Lan 2 2 2 3 4 4 5 6 6 35 26 26TL SSO Thái Lan 1 1 2 4 5 5 5 6 7 37 27 1BV Vƣờn giống B V 1 3 3 3 4 6 4 7 9 91 28 10VX Vƣờn giống Vạn Xuân 4 4 5 3 3 3 7 7 8 26 29 40BV Vƣờn giống B V 0 4 4 3 4 4 3 8 8 89 30 22VX Vƣờn giống Vạn Xuân 2 4 4 2 4 6 4 8 10 9 31 12TL SSO Thái Lan 3 3 3 4 5 7 7 8 10 60 32 17TL SSO Thái Lan 2 4 4 3 4 4 5 8 8 70 33 13BV Vƣờn giống B V 2 2 2 6 7 7 8 9 9 96 34 14BV Vƣờn giống B V 0 2 4 2 7 7 2 9 11 6 35 2TL SSO Thái Lan 0 6 6 3 3 5 3 9 11 68 STT Gia đình Nguồn giống Số vết nứt đầu gốc Số vết nứt đầu ngọn Tổng số vết nứt TTST 10 ngày 40 ngày 70 ngày 10 ngày 40 ngày 70 ngày 10 ngày 40 ngày 70 ngày 36 3BV Vƣờn giống B V 0 5 5 0 5 5 0 10 10 64 37 19TL SSO Thái Lan 0 6 6 1 4 4 1 10 10 50 38 29TL SSO Thái Lan 2 3 3 2 7 8 4 10 11 46 39 34TL SSO Thái Lan 1 1 2 6 9 9 7 10 11 87 40 28VX Vƣờn giống Vạn Xuân 0 8 8 0 3 3 0 11 11 69 41 37BV Vƣờn giống B V 2 2 2 3 10 10 5 12 12 73 42 7VX Vƣờn giống Vạn Xuân 0 7 7 3 5 5 3 12 12 30 43 17VX Vƣờn giống Vạn Xuân 2 6 6 5 6 6 7 12 12 22 44 18BV Vƣờn giống B V 0 7 7 2 6 6 2 13 13 59 45 21BV Vƣờn giống B V 3 5 5 5 8 8 8 13 13 8 46 14TL SSO Thái Lan 3 8 8 4 7 7 7 15 15 55 47 18TL SSO Thái Lan 0 9 9 1 6 6 1 15 15 36 48 22BV Vƣờn giống B V 2 6 6 7 11 11 9 17 17 20 49 27BV Vƣờn giống B V 2 9 9 7 10 10 9 19 19 14 50 33VX Vƣờn giống Vạn Xuân 3 13 13 5 7 7 8 20 20 11 Trung bình 0.8 1.5 1.8 1.4 2.1 2.6 2.2 3.7 4.4 Phụ biểu 15. Số liệu sinh trƣởng khảo nghiệm tổ hợp l i Bạ h n tại B V (2012) 1năm tuổi STT Tổ hợp lai D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS (%) Tb V% Tb V% Tb V% 10 tổ hợp lai có sinh trưởng nhanh nhất 1 U1392/IV xP 4,9 18,5 6,5 13,1 6,95 37,9 86,25 2 U1392/VIII xP 4,8 22,1 6,0 14,0 6,94 39,0 88,75 3 P97/4 x U2006 4,8 21,9 6,6 15,6 6,88 42,9 90,00 4 P24/1 x U2010 4,7 24,9 6,2 14,6 6,81 44,1 90,00 5 U22 x MixP 4,9 19,8 6,2 10,9 6,64 41,4 82,50 6 U1028/I xP 4,7 20,4 6,5 13,1 6,64 42,0 93,75 7 U48 x MixP 4,9 17,1 6,2 14,8 6,61 37,0 95,00 8 U262/III xP 4,7 22,5 5,9 15,7 6,35 41,2 83,75 9 P96/3 xU2010 4,7 17,3 6,0 12,8 6,32 38,8 85,00 10 P97/4 x U2010 4,6 24,2 6,1 15,8 6,29 44,2 83,75 10 tổ hợp lai sinh trưởng chậm nhất 42 P75/5 x U2006 4,0 23,3 5,1 17,1 3,95 51,5 95,00 43 U26 x MixP 4,0 16,1 5,3 13,0 3,86 39,9 92,50 44 P28/5 x U2006 3,8 25,0 5,07 19,9 3,86 49,0 92,50 45 P97/1 xU2010 3,6 38,4 4,7 30,7 3,75 72,2 63,75 46 U1537/I xP 3,8 22,0 5,2 15,8 3,72 52,8 83,75 47 U41 x MixP 3,7 21,9 5,3 16,5 3,69 49,3 86,25 48 P98/1 xC 3,7 23,4 5,1 16,7 3,41 53,4 81,25 49 P20/1 xC 3,6 24,0 5,0 19,5 3,30 59,1 85,00 50 Uro hỗn hợp VGBV 3,5 29,4 4,5 25,7 3,22 64,7 75,00 51 P98/1 x U2006 3,2 34,0 4,4 27,8 2,70 72,2 87,50 52 P98/1 x U2010 3,2 33,5 4,4 23,0 2,53 76,6 85,00 53 Caman HHVG Bình Thuận 3,0 29,0 4,85 23,0 2,47 68,7 90,00 54 Pelita HH VG Bầu bàng 2,9 26,7 3,85 21,7 1,83 61,4 88,75 TB 4,223 5,586 5 85,02 Fpr <0.001 0,002 0,001 <0.001 Lsd 0,850 1,166 2,564 12,247 Phụ biểu 16. Số liệu sinh trƣởng khảo nghiệm tổ hợp l i tại Đ ng H (2012) 3 năm tuổi (2015) STT Gia đình D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS (%) Tb V% Tb V% Tb V% 1 U262/III xP 8,73 15,02 10,43 9,81 33,25 15,82 86,67 2 P96/3 xU2010 8,29 13,68 10,76 7,72 30,69 16,37 91,67 3 U1028/III xP 8,16 13,42 10,29 9,00 28,49 16,77 90,00 4 U1028/I xP 8,27 10,48 10,17 4,67 28,33 15,80 90,00 5 U1594/V x P 8,00 13,05 10,55 9,21 28,30 16,99 78,33 6 P28/5 xU2010 8,26 13,93 9,86 11,17 28,28 17,93 83,33 7 P98/5 x U2010 8,13 11,69 10,20 7,74 27,75 16,62 95,00 8 U862/VII xP 7,86 15,56 10,23 11,47 27,09 18,42 75,00 9 P24/1 x U2010 7,97 12,50 10,15 8,11 26,88 17,47 88,33 10 U6/80 R7xP 7,92 10,91 10,24 8,49 26,62 16,19 86,67 11 P97/4 x U2010 7,80 18,03 9,94 12,41 26,39 19,74 88,33 12 P20/1 xC 7,98 12,54 9,89 9,41 26,38 17,64 81,67 13 P96/3 x U2006 7,90 11,24 9,92 11,76 25,68 18,26 80,00 14 U1392/VIII xP 7,87 13,91 9,93 9,82 25,60 18,45 86,67 15 P75/5 x U2006 7,82 17,34 9,69 11,56 25,59 19,99 78,33 16 U1392/IV xP 7,63 15,47 10,11 11,23 25,40 19,24 76,67 17 P101/6 xU2006 7,85 12,02 9,49 10,44 25,17 18,13 66,67 18 P25/4 x U2010 7,64 16,27 9,46 11,43 24,22 20,09 86,67 19 P97/1 xU2010 7,64 14,39 9,51 12,13 24,06 18,94 85,00 20 U21 x Mi xP 7,76 14,54 9,48 9,45 24,03 19,18 83,33 21 U5/97R2 x P 7,67 16,11 9,53 9,02 23,89 20,73 86,67 22 U1/52R1 xP 7,66 11,45 9,73 7,40 23,48 18,25 83,33 23 U22 x Mi xP 7,53 16,71 9,70 11,18 23,46 20,24 81,67 24 P85/3xU2006 7,48 16,48 9,55 10,99 23,01 20,67 88,33 25 P98/1 xC 7,56 16,76 9,26 11,32 22,87 22,50 83,33 26 U48 x mix P 7,39 14,57 9,59 9,01 22,24 20,79 73,33 27 P20/1 xU2010 7,31 11,54 9,68 10,10 21,81 19,22 81,67 28 P28/5 x U2006 7,26 17,00 9,54 13,07 21,76 23,00 83,33 29 P98/1 x U2010 7,40 13,86 9,09 9,67 21,60 20,81 76,67 STT Gia đình D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS (%) Tb V% Tb V% Tb V% 30 P85/4 x U2010 7,30 19,52 8,84 12,04 21,28 22,64 80,00 31 U41 x Mi xP 7,26 12,93 9,62 9,23 21,19 20,23 91,67 32 P97/4 x U2006 7,32 16,85 9,05 12,57 21,08 22,55 85,00 33 U49 x Mi xP 7,17 17,13 9,02 13,56 20,98 22,54 71,67 34 U1021/II xP 7,22 16,14 9,21 10,71 20,81 21,50 76,67 35 P20/1 x U2006 7,20 12,19 9,07 8,12 19,45 21,62 76,67 36 P85/4 xC 7,04 11,14 9,42 9,67 19,30 20,84 78,33 37 U26 xMi xP 6,96 12,72 9,32 9,54 18,89 21,38 81,67 38 Uro hỗn hợp VGBV 6,96 14,70 8,97 11,92 18,54 23,23 71,67 39 P96/3 xC 6,83 14,21 9,12 7,96 17,75 22,81 90,00 40 P88/1 x C 6,69 18,11 8,62 14,19 17,18 25,94 80,00 41 U24 x mix P 6,64 14,68 8,81 11,44 16,83 24,33 76,67 42 U1427/I xP 6,67 20,64 8,22 15,34 16,67 26,89 78,33 43 P24/1 xC 6,58 15,58 8,85 13,71 16,56 25,83 91,67 44 C9 xP 6,54 15,43 8,85 13,25 16,39 25,02 85,00 45 P97/4 xC 6,26 20,88 8,91 14,70 15,71 27,84 81,67 46 P28/5 x C 6,48 16,86 8,57 11,65 15,51 26,43 90,00 47 C24 x P 6,19 19,65 8,67 14,21 14,93 27,90 95,00 48 U1537/I xP 6,22 17,19 8,22 13,84 14,73 28,62 71,67 49 Pellita HH VG Bầu bàng 6,50 20,07 7,61 15,68 14,41 28,92 83,33 50 Camal HHVG Bình Thuận 5,24 12,46 8,03 9,47 9,30 32,09 75,00 Tb 7,36 9,42 22,19 82,57 Fpr <0,001 <0,001 <0,001 0,038 Lsd 0,84 0,94 6,05 14,89 Phụ biểu 17. Số liệu sinh trƣởng ủ á tổ hợp l i tại B u B ng, B nh Dƣơng gi i oạn 4 năm tuổi (9/2012- 9/2016) STT Tổ hợp lai Nguồn giống D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS (%) TTST Nhóm ST Tb V% Tb V% Tb V% 1 U6/80R7 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 11,9 17,7 18,3 3,6 109,0 7,1 68,0 1 1 2 U262/3 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 Ba Vì 11,8 15,9 18,2 3,2 106,1 7,2 74,0 2 1 3 P95/4 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,3 20,5 18,2 6,1 104,3 7,9 78,0 3 1 4 U862/7 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 11,4 15,3 18,1 3,6 101,9 7,1 56,0 4 1 5 P99/5 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 11,1 12,8 18,0 5,0 100,3 6,7 48,0 5 1 6 P88/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,1 19,1 17,5 8,5 99,1 7,7 58,0 6 1 7 P98/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,4 15,5 18,2 4,0 98,6 7,4 60,0 7 1 8 P24/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,2 18,8 17,9 5,8 97,9 7,9 74,0 8 1 9 P96/3 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,8 21,4 17,9 8,0 96,4 8,4 80,0 9 1 10 U24 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 11,2 16,7 18,2 2,6 95,9 7,8 66,0 10 1 11 U48 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 11,0 19,9 17,9 6,6 95,7 8,3 76,0 11 1 12 P99/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 11,0 19,6 17,9 5,4 93,2 8,3 64,0 12 1 13 P97/4 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 11,0 14,6 18,0 3,3 92,9 7,7 62,0 13 1 14 P85/4 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,6 21,7 17,3 8,8 92,7 8,7 44,0 14 1 15 P32/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 11,0 16,8 17,6 5,5 92,5 8,2 70,2 15 1 16 P98/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 11,0 18,9 18,0 3,9 91,9 8,5 58,0 16 1 STT Tổ hợp lai Nguồn giống D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS (%) TTST Nhóm ST Tb V% Tb V% Tb V% 17 U49 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 10,8 17,0 17,9 4,6 90,6 7,8 42,0 17 1 18 P85/3 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,5 16,4 17,5 5,6 88,2 8,2 78,0 18 1 19 U22 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 10,4 17,0 17,7 6,0 87,9 8,1 52,0 19 1 20 P75/5 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 10,7 19,7 18,0 3,3 87,7 8,8 68,0 20 1 21 P97/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,7 15,8 18,0 3,7 87,3 8,1 76,0 21 1 22 P96/3 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,7 17,8 17,9 3,2 87,3 8,5 62,0 22 1 23 U1537/1 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,6 21,4 17,6 6,3 86,9 9,0 56,0 23 1 24 P96/3 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,7 14,8 17,8 2,7 86,1 8,2 68,0 24 1 25 U1028/1 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,5 16,0 17,6 5,2 85,9 8,2 68,0 25 1 26 C24 x Pelita Song May, Dong Nai 10,6 19,8 17,8 5,2 85,6 8,9 84,0 26 1 27 U21 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 10,7 13,5 18,1 2,6 85,4 7,9 58,0 27 1 28 P97/4 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,4 15,3 17,5 6,9 84,8 8,3 52,0 28 1 29 P101/6 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 10,7 11,8 18,3 0,6 84,2 7,8 64,2 29 2 30 U1/52R1 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 10,6 14,7 17,9 3,3 83,0 8,3 74,0 30 2 31 P28/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,3 20,5 17,5 6,1 81,8 9,3 44,0 31 2 32 P28/5 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,4 15,7 17,7 2,5 81,8 8,3 46,0 32 2 33 P74/8 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 10,2 11,1 17,6 4,7 80,8 6,9 36,0 33 2 34 P88/1 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,1 17,1 17,8 5,9 80,6 8,9 56,0 34 2 35 U1028/3 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,3 17,3 17,8 4,2 80,6 8,9 50,0 35 2 STT Tổ hợp lai Nguồn giống D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS (%) TTST Nhóm ST Tb V% Tb V% Tb V% 36 P75/5 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 10,3 18,0 17,9 5,3 80,3 8,8 62,0 36 2 37 P20/1 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,4 17,8 17,6 4,1 79,3 9,1 66,0 37 2 38 U1594/5 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,2 18,5 17,6 5,6 78,7 9,3 76,0 38 2 39 U1392/4 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 10,2 14,4 17,6 4,1 77,7 8,8 52,0 39 2 40 P97/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,1 15,6 17,2 2,2 77,2 9,0 56,0 40 2 41 U5/97R2 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 10,2 12,9 17,8 3,2 76,1 8,3 54,0 41 2 42 C9 x Pelita Song May, Dong Nai 9,9 15,1 17,2 5,6 74,9 8,8 68,3 42 2 43 P24/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,8 18,6 17,3 5,9 74,1 9,6 74,0 43 2 44 U9/28R6 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 10,0 16,0 17,4 8,0 74,0 9,3 68,0 44 2 45 P85/4 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 10,0 15,9 17,6 3,9 74,0 9,3 46,0 45 2 46 P101/6 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 9,9 14,6 17,6 5,9 73,9 8,7 58,5 46 2 47 P31/6 x U2010 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 9,8 17,8 17,2 7,6 73,8 9,7 57,8 47 2 48 C5 x Pelita Song May, Dong Nai 9,7 16,6 17,5 5,2 73,3 9,3 72,8 48 2 49 P98/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,9 17,9 17,2 5,3 71,9 9,8 70,0 49 2 50 P20/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,6 15,9 17,1 7,0 71,1 9,2 70,0 50 2 51 P85/3 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,7 17,7 17,2 8,7 70,9 9,9 76,3 51 2 52 U41 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 9,7 14,2 17,4 3,8 70,5 9,3 58,0 52 2 53 U2/70R1 x P Vƣờn giống thế hệ 2 B V 9,7 15,9 17,3 8,5 70,1 9,6 80,0 53 2 54 P98/1 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,6 15,5 17,8 3,0 69,7 9,4 62,0 54 2 STT Tổ hợp lai Nguồn giống D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS (%) TTST Nhóm ST Tb V% Tb V% Tb V% 55 U1392/8 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 9,7 18,3 17,3 6,4 69,4 10,2 58,0 55 2 56 P28/5x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,5 17,5 17,2 5,8 67,6 10,0 66,7 56 2 57 U1396/5 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 9,4 18,9 17,5 4,2 67,3 10,4 44,0 57 2 58 U1021/2 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 9,3 18,1 17,6 5,4 65,5 10,6 76,0 58 2 59 U1427/1 x P Vƣờn giống thế hệ 1,5 B V 9,3 20,2 17,4 5,0 64,5 11,0 60,0 59 2 60 P97/4 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,3 19,4 16,9 7,0 62,8 11,0 66,0 60 2 61 P85/3 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,3 13,5 17,2 4,7 62,7 9,9 59,7 61 2 62 Pelita VG Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 9,2 16,2 17,4 3,4 61,6 10,5 62,0 62 3 63 Uro VG Vƣờn giống thế hệ 1 B V 9,3 9,1 16,7 6,4 61,6 8,5 22,0 63 3 64 P88/1 x caman Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 8,8 17,6 17,1 8,4 57,8 11,3 58,0 64 3 65 P74/8 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Gi L i 8,9 16,7 16,5 7,8 57,3 11,2 48,0 65 3 66 P20/1 x U2006 Vƣờn giống pellit thế hệ 1 Bầu B ng 8,5 17,9 16,1 6,9 53,1 11,0 48,0 66 3 67 U26 x mix P Vƣờn giống thế hệ 1 B V 8,4 13,2 16,6 8,2 50,2 11,6 42,0 67 3 68 Caman VG Vƣờn giống m n thế hệ 1,5 B nh Thuận 7,7 9,6 16,1 8,3 38,9 13,0 34,0 68 3 TB 10,2 17,6 79,7 61,2 Fpr <0.001 <0.001 <0.001 <0.001 Lsd 2,85 1,79 51,64 34,31 Phụ biểu 18. Số liệu sinh trƣởng (D1.3, H, V) khảo nghiệm Bạ h n l i tại B u B ng, B nh Dƣơng 3 năm tuổi (2015) STT Công thức Tổ hợp lai Seedlot D1.3 (cm) H (m) V (dm3) TLS (%) Tb V% Tb V% Tb V% 10 tổ hợp lai có sinh trưởng tốt nhất 1 56 262/3 x P 00314 8,53 16,31 9,27 8,9 29,63 17,7 80,0 2 28 P88/1 x U2010 00309 7,65 23,05 9,21 19,0 29,18 18,9 72,0 3 23 P96/3 x U2010 00309 7,94 17,62 9,11 13,0 27,88 18,7 86,0 4 39 24/1 x U2010 00309 7,98 19,33 9,37 15,0 27,39 20 82,0 5 1 U24 x mix P 00286 8,03 17,82 9,3 10,0 26,71 18,9 78,0 6 33a P85/3 x U2010 00309 7,97 16,26 8,54 10,0 26,56 18,3 86,0 7 51 32/5 x U2010 00310 7,87 19,33 8,74 11,0 26,05 20,1 81,04 8 11 U6/80R7 x P 00300 8,25 19,95 8,58 15,0 25,93 20,5 78,0 9 26 P95/4 x U2010 00309 8,01 24,48 8,29 15,0 25,53 22,2 92,0 10 4 U48 x mix P 00286 7,91 20,8 8,49 13,0 25,5 20,5 86,0 10 tổ hợp lai có sinh trưởng kém nhất 58 3 U41 x mix P 00286 6,61 19,59 7,56 12,0 15,72 28,1 76,0 59 60 1396/5 x P 00314 6,4 26,14 7,29 18,0 15,48 30,4 62,0 60 33b P85/3 x U2010 00309 6,39 22,15 7,91 15,0 15,13 25,6 95,69 61 27 P98/1 x U2006 00309 6,43 26,1 7,18 17,0 14,68 30,9 76,0 63 32 P85/4 x C 00309 6,16 26,7 7,55 18,0 14,43 33,6 82,0 64 30 P88/1 x C 00309 5,88 22,24 7,25 12,0 13,8 28,3 86,0 65 35 85/3 x C 00309 6,27 21,82 7,47 15,0 13,78 31,1 86,16 66 50 74/8 x U2006 00310 6,45 18,8 6,95 13,0 13,69 28,8 64,0 67 42 20/1 x U2006 00309 5,87 22,49 6,67 14,0 12,2 32,2 68,0 68 6 U26 x mix P 00286 5,71 22,83 6,59 13,0 10,73 35,7 68,0 69 68 Đối chứng uro VG 00284 4,95 20,1 6,07 14,0 7,19 41,1 62,0 70 67 Đối chứng Caman VG 00111 4,32 21,22 6,12 12,0 5,67 49,2 82,0 62 66 Đối chứng Pelita VG 00277 6,72 17,66 7,23 12,0 14,65 27,6 66,0 TB 6,992 7,9 19,51 77,97 Fpr <0,001 <0,001 <0,001 <0,001 Lsd 2,523 2,385 16,595 30,614
File đính kèm:
- nghien_cuu_dac_diem_bien_di_va_kha_nang_di_truyen_ve_sinh_tr.pdf
- 2Tom tat Luan an Tieng Viet (Sy).pdf
- 3 Tom tat luan an_English (Sy).pdf
- 4 Ttin up web.pdf
- Trích yếu LA0001.pdf