Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học chủ yếu của loài ruồi đục quả phương đông bactrocera dorsalis hendel hại cây ăn quả và biện pháp phòng chống theo hướng tổng hợp ở Mộc châu, Sơn La
Cây ăn quả chiếm vị trí quan trọng trong đa dạng hoá sản phẩm nông
nghiệp. Với điều kiện khí hậu đa dạng, nước ta có điều kiện phát triển nhiều
chủng loại cây ăn quả. Nhiều loại quả trở thành thương hiệu cho các vùng
miền như vải thiều Lục Ngạn, cam sành Hà Giang, ổi Thanh Hà, đào Mộc
Châu, mận Tam hoa Sơn La,. Đến nay đã có những sản phẩm quả tươi của
nước ta vươn được ra thị trường quốc tế như thanh long Bình thuận, Bưởi
Năm roi. Hàng năm việc xuất khẩu những loại quả này mang về nguồn ngoại
tệ không nhỏ cho đất nước. Tuy nhiên, để có sản phẩm quả tươi đủ sức cạnh
tranh trên thị trường thế giới, bên cạnh việc áp dụng tiến bộ kỹ thuật thâm
canh để nâng cao năng suất và sản lượng, người sản xuất phải đối mặt với
những yêu cầu cao về chất lượng và sự an toàn của sản phẩm quả tươi. Để đạt
được những yêu cầu này đòi hỏi người sản xuất phải thực hiện tốt các giải
pháp quản lý dịch hại theo hướng tổng hợp.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học chủ yếu của loài ruồi đục quả phương đông bactrocera dorsalis hendel hại cây ăn quả và biện pháp phòng chống theo hướng tổng hợp ở Mộc châu, Sơn La
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM --------- NGUYỄN THỊ THANH HIỀN NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI HỌC CHỦ YẾU CỦA LOÀI RUỒI ĐỤC QUẢ PHƯƠNG ĐÔNG Bactrocera dorsalis Hendel HẠI CÂY ĂN QUẢ VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG THEO HƯỚNG TỔNG HỢP Ở MỘC CHÂU, SƠN LA Chuyên ngành : Bảo vệ thực vật Mã số : 62.62.01.12 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1. TS. Lê Đức Khánh 2. GS. TS. Phạm Văn Lầm HÀ NỘI, NĂM 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nghiên cứu khoa học đã nêu trong luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác. Hà Nội, ngày tháng năm 2014 Tác giả Nguyễn Thị Thanh Hiền ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành bản luận án này, tôi luôn nhận được sự giúp đỡ về mọi mặt của các cấp Lãnh đạo, các tập thể và cá nhân. Trước hết tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng tới TS. Lê Đức Khánh và GS.TS. Phạm Văn Lầm, những người thầy đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn về chuyên môn cũng như phương pháp luận trong suốt quá trình thực hiện đề tài và luôn chia sẻ, động viên để tôi hoàn thành luận án này. Luận án được thực hiện tại Bộ môn Côn trùng, Viện Bảo vệ thực vật và một số tỉnh ở miền Bắc, Việt Nam. Tôi đã nhận được sự giúp đỡ của Ban Lãnh đạo Viện Bảo vệ thực vật; Tập thể cán bộ Bộ môn Côn trùng. Tôi xin chân thành cảm ơn những sự giúp đỡ quí báu đã dành cho tôi. Tôi xin gửi lời cảm ơn TS. Cardoso Pereira Rui Manuel đã tạo điều kiện để tôi tham gia học tập về ruồi đục quả tại Trường Đại học Griffith, (Australia) và Thái lan. Trong quá trình học tập tôi cũng nhận được sự giúp đỡ về chuyên môn của các chuyên gia nghiên cứu Ruồi đục quả từ Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế. Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp trong nhóm Nghiên cứu Ruồi đục quả, bộ môn Côn trùng đã luôn chia sẻ kinh nghiệm quý báu trong nghiên cứu và giúp đỡ tôi trên mọi phương diện. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, Ban Đào tạo Sau đại học cùng tập thể cán bộ và quý thầy cô đã giúp đỡ trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. Tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến chồng, con, cha mẹ, anh chị em và toàn thể bạn bè, đồng nghiệp đã luôn hết lòng động viên tinh thần trong suốt thời gian học tập và hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn! Nguyễn Thị Thanh Hiền iii MỤC LỤC Lời cam đoan .......................................................................................... i Lời cảm ơn .............................................................................................. ii Mục lục ................................................................................................... iii Danh mục các chữ viết tắt ...................................................................... v Danh mục các bảng ................................................................................ vi Danh mục các hình ............................................................................... viii MỞ ĐẦU ................................................................................................. iii Chương 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........... 6 1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .................................................................. 6 1.2. Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước về ruồi đục quả ....................... 7 1.2.1. Thành phần loài, sự phân bố và ý nghĩa kinh tế của ruồi đục quả ... 7 1.2.2. Nghiên cứu về đặc điểm sinh vật học của ruồi đục quả .................... 9 1.2.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái học của ruồi đục quả ..................... 12 1.2.4. Biện pháp phòng chống ruồi đục quả ............................................ 18 1.3. Tình hình nghiên cứu ở trong nước ................................................ 28 1.3.1. Thành phần loài, phân bố và ý nghĩa kinh tế của ruồi đục quả ...... 28 1.3.2. Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của ruồi đục quả ...................... 29 1.3.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái học của ruồi đục quả ..................... 32 1.3.4. Biện pháp phòng chống ruồi đục quả ........................................... 34 1.4. Những vấn đề quan tâm .................................................................. 35 Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36 2.1. Địa điểm nghiên cứu ....................................................................... 36 2.1.1. Các địa điểm nghiên cứu ............................................................... 36 2.1.2. Vài nét về địa điểm nghiên cứu đồng ruộng ................................... 36 2.2. Thời gian nghiên cứu ...................................................................... 37 2.3. Vật liệu và dụng cụ nghiên cứu ....................................................... 37 2.3.1. Vật liệu nghiên cứu ........................................................................ 37 2.3.2. Dụng cụ nghiên cứu ....................................................................... 37 2.4. Nội dung nghiên cứu ....................................................................... 38 2.5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................ 38 2.5.1. Phương pháp nghiên cứu thành phần loài, tác hại của ruồi đục quả ... 38 iv 2.5.2. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh vật học ............................ 40 2.5.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh thái học ........................... 47 2.5.4. Phương pháp nghiên cứu biện pháp phòng chống diện rộng ruồi đục quả Phương Đông hại quả đào mèo theo hướng tổng hợp ....................... 51 2.5.5. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................. 52 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................. 53 3.1. Thành phần loài và tác hại của ruồi đục quả ở một số tỉnh miền Bắc . 53 3.1.1. Thành phần loài và phân bố của ruồi đục quả ............................... 53 3.1.2. Thành phần loài ruồi đục quả theo cây ký chủ ............................... 57 3.1.3. Ruồi đục quả và cây ký chủ của chúng ở Mộc Châu, Sơn La ......... 59 3.1.4. Tác hại của ruồi đục quả ............................................................... 61 3.2. Đặc điểm sinh vật học của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis 65 3.2.1. Tập tính sinh sống của ruồi đục quả Phương Đông ....................... 65 3.2.2. Thời gian phát triển các pha phát dục và vòng đời ........................ 66 3.2.3. Sinh sản của ruồi đục quả Phương Đông ........................................ 68 3.2.4. Nhiệt độ khởi điểm phát dục, số lứa của ruồi đục quả Phương Đông ... 73 3.2.5. Bảng sống của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis .................. 74 3.2.6. Ký chủ của loài ruồi đục quả B. dorsalis ....................................... 79 3.3. Đặc điểm sinh thái học của ruồi đục quả Phương Đông ................ 81 3.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến các pha phát dục ............................... 81 3.3.2. Ảnh hưởng của thức ăn nuôi sâu non ............................................ 83 3.3.3. Sự phát sinh và yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis ở vùng Mộc Châu (Sơn La) ............................. 94 3.4. Biện pháp quản lý ruồi đục quả B. dorsalis theo hướng tổng hợp tại Mộc Châu, Sơn La .............................................................................. 108 3.4.1. Xác định thời điểm phòng trừ ...................................................... 109 3.4.2. Biện pháp quản lý ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis theo hướng tổng hợp trên diện rộng tại Mộc Châu (Sơn La) ......................... 111 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................. 118 CÔNG TRÌNH KHOA HỌC Đà CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu, chữ viết tắt Diễn giải BVTV Bảo vệ thực vật bẫy CuE bẫy Cue eugenol DT Thời gian tăng đôi số lượng cá thể trong quần thể nnk Những người khác NXB Nhà xuất bản bẫy ME bẫy Methyl eugenol K Tổng tích ôn hữu hiệu FTD Số lượng ruồi bắt trong một ngày của một bẫy PVC Nhựa tổng hợp Q Tổng tích ôn năm của khu vực Sơn La r Tỷ lệ gia tăng tự nhiên RH Ẩm độ tương đối của không khí (%) Ro Hệ số nhân của một thế hệ Số TT Số thứ tự T Thời gian một thế hệ tính theo đời con Tc Thời gian một thế hệ tính theo mẹ tc Nhiệt độ khởi điểm phát dục toC Nhiệt độ không khí (độ C) Y Số lứa lý thuyết trong năm của ruồi B.dorsalis λ Giới hạn tăng tự nhiên < Nhỏ hơn > Lớn hơn ♀ Con cái ♂ Con đực CAQ Cây ăn quả UBND Ủy ban nhân dân Ø Đường kính ISPM 8 Hiệp ước số 8 về Tiêu chuẩn quốc tế xác định vùng dịch hại ISPM 35 Hiệp ước số 35 về Tiêu chuẩn tiếp cận hệ thống dịch hại ruồi đục quả PPRI Viện Bảo vệ thực vật vi DANH MỤC CÁC BẢNG STT bảng Tên bảng Số trang 3.1. Thành phần loài và phân bố của ruồi đục quả ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam (2009 - 2011) 53 3.2. Thành phần loài ruồi đục quả theo cây trồng tại 4 tỉnh thành phía Bắc Việt Nam (2009-2011) 58 3.3. Mức độ gây hại của ruồi đục quả thuộc họ Tephritidae tại Mộc Châu, Sơn La (2010 - 2012) 63 3.4. Thời gian phát dục các pha của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 67 3.5. Tỷ lệ giới tính ruồi đục quả Phương Đông nuôi trong buồng sinh thái (Viện Bảo vệ thực vật, 2013) 70 3.6. Tỷ lệ trưởng thành cái ruồi đục quả Phương Đông đẻ trứng (Viện Bảo vệ thực vật, 2012) 70 3.7. Thời gian đẻ trứng và sức đẻ trứng của trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 72 3.8. Tổng tích ôn hữu hiệu và số lứa lý thuyết ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis tại Mộc Châu (Sơn La, 2010-2012) 74 3.9. Bảng sống của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 75 3.10. Một số chỉ tiêu sinh học liên quan tới bảng sống của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 78 3.11. Phổ cây ký chủ của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis tại Mộc Châu, Sơn La (2010 -2012) 79 vii 3.12. Thời gian phát dục các pha và vòng đời của ruồi đục quả Phương Đông nuôi bằng thức ăn khác nhau (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 84 3.13. Ảnh hưởng của thức ăn khác nhau đến tỷ lệ trưởng thành cái đẻ trứng ở ruồi đục quả Phương Đông (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 89 3.14. Ảnh hưởng của thức ăn nuôi sâu non đến sức đẻ trứng của trưởng thành cái ruồi đục quả Phương Đông(Viện Bảo vệ thực vật, 2012- 2013) 90 3.15. Khối lượng nhộng ruồi đục quả Phương Đông khi nuôi sâu non bằng các loại thức ăn khác nhau (Viện Bảo vệ thực vật, 2012- 2013) 91 3.16. Tỷ lệ hoàn thành phát triển các pha của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis khi nuôi sâu non bằng các thức ăn khác nhau (Viện Bảo vệ thực vật, 2012- 2013) 93 3.17. Ẩm độ và nhiệt độ không khí ở một số thời gian trong năm và thời điểm trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông vào bẫy (Mộc Châu, Sơn La) 98 3.18. Tình hình xuất hiện thiên địch của ruồi đục quả Phương Đông 107 3.19. Tỷ lệ quả đào mèo bị ruồi đục quả gây hại theo cấp độ chín với màu vỏ khác nhau (Mộc Châu, Sơn La, 2007- 2011) 109 viii DANH MỤC CÁC HÌNH STT hình Tên hình Số trang 3.1. Vết châm đẻ trứng quan sát ngoài vỏ quả và bên trong ruột một số loại quả (Viện Bảo vệ thực vật, 2009-2013) 62 3.2. Tỷ lệ ruồi có trứng thành thục du nhập vườn quả đào trong 3 năm tại xã Lóng Luông, Mộc Châu, Sơn La 66 3.3. Ống đẻ trứng của con cái loài ruồi B. dorsalis 68 3.4. Buồng trứng con cái loài B. Dorsalis 69 3.5. Tinh hoàn con đực ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis 69 3.6. Số lượng trứng thu được tại các thời điểm thu trong ngày (Viện Bảo vệ thực vật, 2012) 71 3.7. Nhịp điệu đẻ trứng của trưởng thành cái ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 73 3.8. Tỷ lệ sống (lx) và sức sinh sản (mx) của ruồi đục quả B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 77 3.9. Thời gian phát dục pha trứng của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis ở nhiệt độ khác nhau (Viện Bảo vệ thực vật, 2013) 82 3.10. Thời gian phát dục pha sâu non và nhộng của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis ở nhiệt độ khác nhau (Viện Bảo vệ thực vật, 2013) 82 3.11. Thời gian trước đẻ trứng và vòng đời của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis ở nhiệt độ nuôi khác nhau (Viện Bảo vệ thực vật, 2013) 83 3.12. Tổng thời gian phát dục từ trứng đến trưởng thành của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013 ) 87 ix 3.13. Ảnh hưởng của thức ăn nuôi sâu non đến tỷ lệ giới tính ở trưởng thành loài ruồi đục quả Phương Đông (Viện Bảo vệ thực vật, 2013) 88 3.14. Thức ăn nuôi sâu non và tuổi thọ của trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 91 3.15. Biến động số lượng trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis vào bẫy dẫn dụ tại Mộc Châu, (Sơn La) năm 2010, 2011, 2012 95 3.16. Mùa chín của các loại quả là thức ăn của pha sâu non và diễn biến số lượng trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis vào bẫy dẫn dụ tại Mộc Châu (Sơn La) 100 3.17. Số lượng trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis vũ hoá từ một quả của các loại quả khác nhau (Mộc Châu, Sơn La, 2012) 101 3.18. Diễn biến số lượng trưởng thành ruồi đục quả thu được trong bẫy dẫn dụ tại xã Lóng Luông và tiểu khu Cờ Đỏ (Mộc Châu, 2010 - 2012) 103 3.19. Diễn biến số lượng trung bình trong ba năm của trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis vào bẫy dẫn dụ tại xã Lóng Luông (Mộc Châu, 2010 - 2012) 104 3.20. Diễn biến số lượng trung bình của trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis vào bẫy tại tiểu khu Cờ Đỏ (Mộc Châu, 2010 - 2012) 105 3.21. Số lượng trung bình trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis vào dẫn dụ tại các địa điểm nghiên cứu (Mộc Châu, 2010 - 2012) 106 3.22. Diễn biến số lượng ruồi trưởng thành vào bẫy dẫn dụ và tỷ lệ quả đào mèo bị hại (Mộc Châu, 2010 - 2012) 110 3.23. Trưởng thành ruồi đục quả vào bẫy dẫn dụ ở thí nghiệm 112 x năm 2010 (Mộc Châu, Sơn La, 2010) 3.24. Trưởng thành ruồi đục quả vào bẫy dẫn dụ ở thí nghiệm năm 2011(Mộc Châu, Sơn La, 2011) 112 3.25. Trưởng thành ruồi đục quả vào bẫy dẫn dụ ở thí nghiệm năm 2012 (Mộc Châu, Sơn La, 2012) 113 3.26. Tỷ lệ quả đào mèo bị hại trong các công thức thí nghiệm năm 2010 (Mộc Châu, Sơn La, 2010) 114 3.27. Tỷ lệ quả đào mèo bị hại tại các công thức thí nghiệm năm 2011 (Mộc Châu, Sơn La, 2011) 115 3.28. Tỷ lệ quả đào mèo bị hại tại các công thức thí nghiệm năm 2012 (Mộc Châu, Sơn La, 2012) 115 3.29. Tỷ lệ số lượng ruồi trưởng thành đã vào bẫy dẫn dụ ở các công thức thí nghiệm trong ba năm (Mộc Châu, Sơn La, 2010-2012) 116 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp th ... 9 81 74 79 91 80 83 6 100 97 88 96 86 78 73 92 83 93 87 93 7 100 95 100 96 74 76 71 64 79 91 90 97 8 100 98 100 95 73 73 96 96 75 93 92 97 9 100 60 100 95 70 78 89 87 93 94 83 96 10 100 49 100 75 69 79 96 95 95 93 64 96 11 58 91 100 97 70 79 83 86 95 75 69 60 12 100 99 100 84 74 76 85 78 96 94 91 74 13 90 98 89 77 98 88 90 80 92 89 83 62 14 56 92 100 87 98 84 95 80 83 92 84 73 15 52 99 99 77 84 87 83 79 97 91 75 88 16 73 98 99 79 93 73 84 73 85 79 74 87 17 96 99 100 72 89 82 77 75 83 61 87 83 18 78 99 100 93 68 98 80 79 79 70 67 89 19 58 99 82 72 81 85 95 94 92 63 64 90 20 90 99 66 90 83 90 84 96 90 77 80 97 21 68 99 62 86 87 88 77 94 96 86 92 87 22 64 99 98 95 71 76 81 77 94 71 98 83 23 58 99 98 77 94 75 84 80 87 98 97 95 24 97 98 99 69 91 97 93 97 77 87 88 78 25 100 94 98 82 98 99 66 80 77 92 79 68 26 100 98 97 73 77 81 76 73 60 87 93 60 27 97 98 89 80 63 85 75 73 98 82 89 60 28 68 99 77 97 59 89 74 62 96 90 93 80 29 61 84 94 63 85 80 69 97 99 93 92 30 88 87 87 69 76 74 74 97 97 88 97 31 100 76 70 96 80 95 97 Tæng 2617 2652 2880 2575 2496 2492 2566 2534 2603 2651 2501 2604 T.b×nh 84 95 93 86 81 83 83 82 87 86 83 84 Max 100 100 100 97 98 99 96 97 98 99 98 97 Ngµy 1 1 7 3 4 25 8 24 27 29 22 7 Min 52 49 62 69 59 73 66 62 60 61 64 60 Ngµy 15 10 21 24 28 8 25 28 26 17 10 11 §.Tr. Èm ®é thÊp nhÊt: 49 % Ngµy 10 Th¸ng II n¨m Trung b×nh n¨m : 85 % Tr¹m: Mộc Châu TØnh: Sơn La NhiÖt ®é kh«ng khÝ trung b×nh ngµy N¨m: 2012 §¬n vÞ: oC Ngµy I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 1 10.9 11.8 13.4 17.3 26.8 22.3 21.9 23.8 23.4 18.8 16.4 21.3 2 12.3 11.3 14.8 19.4 27.9 21.1 21.9 23.7 22.4 19.8 17.2 14.6 3 13.8 10.2 17.7 18.4 28.1 22.5 22.5 22.9 20.0 21.1 18.0 13.4 4 7.7 13.7 19.5 21.4 27.1 23.6 23.6 23.8 21.7 21.8 18.7 14.3 5 5.4 17.1 20.0 21.1 23.1 24.9 23.0 24.8 21.1 20.2 17.7 12.9 6 7.5 21.3 21.0 20.6 22.9 25.0 23.9 22.7 20.5 19.1 19.7 12.8 7 7.8 15.2 20.2 17.6 23.4 24.4 23.3 21.4 20.6 19.5 21.7 12.0 8 8.4 10.7 19.9 16.8 23.0 23.8 23.8 21.1 20.4 18.8 22.1 13.3 9 9.5 11.0 16.4 19.1 22.4 23.9 24.3 21.9 21.6 20.4 22.3 15.5 10 10.0 11.2 10.3 20.7 23.7 24.2 24.7 22.5 22.3 19.4 22.5 17.7 11 9.7 9.4 8.7 21.9 24.4 24.8 25.0 22.1 22.8 20.0 17.8 16.9 12 9.7 12.9 9.6 22.3 24.6 25.7 25.1 24.0 23.6 20.6 16.2 14.7 13 12.2 15.9 10.0 23.7 25.0 25.4 24.0 23.3 20.3 21.3 16.9 17.3 14 14.4 16.5 12.7 24.1 25.1 25.9 25.1 22.5 17.0 22.4 19.4 19.0 15 16.3 17.5 17.1 25.0 20.6 21.5 24.8 21.6 17.1 22.3 20.2 17.7 16 13.9 14.8 20.8 24.4 21.6 23.4 25.0 23.8 18.9 21.8 19.4 17.6 17 15.2 10.8 19.8 24.0 23.4 23.5 23.1 20.9 21.0 18.5 16.2 17.3 18 15.9 7.7 20.4 25.0 23.9 23.9 23.5 20.8 21.9 19.3 17.1 16.0 19 17.2 6.5 21.6 23.7 23.2 24.6 23.1 22.4 21.9 20.2 18.0 13.3 20 19.4 10.5 22.0 24.8 24.4 23.2 23.9 23.7 22.0 21.5 21.1 17.3 21 19.3 12.9 20.6 19.8 23.8 23.7 24.8 23.8 22.5 22.0 22.2 18.0 22 14.7 17.8 21.7 19.6 23.6 24.4 24.5 22.4 22.9 20.8 23.1 15.7 23 7.5 20.9 18.8 23.0 23.6 23.3 22.6 21.4 24.0 20.1 21.2 8.7 24 7.9 21.2 12.7 26.2 23.1 23.6 23.3 20.9 22.4 19.6 17.4 10.6 25 5.2 18.4 13.2 26.9 22.7 24.1 21.9 22.2 22.5 20.1 20.6 12.8 26 7.2 14.3 13.6 21.9 20.0 24.0 22.6 23.2 21.8 20.4 17.8 14.2 27 12.1 8.8 15.5 23.8 20.7 24.0 22.7 23.8 21.2 19.7 11.0 16.3 28 12.5 7.4 17.9 25.9 22.2 24.6 22.6 23.6 21.6 18.5 16.1 16.8 29 10.3 10.0 18.4 25.7 23.4 24.0 21.6 24.1 20.3 20.3 17.5 16.6 30 10.1 -99.9 19.1 25.7 21.6 24.0 21.4 24.1 18.7 19.4 20.1 6.8 31 9.1 -99.9 15.6 -99.9 21.4 -99.9 22.6 22.6 -99.9 17.8 -99.9 5.5 Tæng 353.1 187.9 523.0 569.9 730.7 617.4 726.1 705.8 538.5 625.5 465.7 456.9 T.b×nh 11.4 6.1 16.9 18.4 23.6 19.9 23.4 22.8 17.4 20.2 15.0 14.7 Max 26.0 28.9 29.7 33.4 34.4 30.2 31.2 31.0 28.7 27.0 29.0 26.8 Ngµy 19 23 17 25 4 12 11 30 12 14 9 1 Min 4.1 5.7 8.4 14.1 18.0 19.4 19.9 18.7 13.2 14.1 10.1 3.9 Ngµy 5 19 11 1 16 16 3 18 16 1 27 31 §Æc NhiÖt ®é cao nhÊt: 34.4 oC Ngµy 4 Th¸ng V trng NhiÖt ®é thÊp nhÊt: 3.9 oC Ngµy 31 Th¸ng XII n¨m Trung b×nh n¨m : 17.5 oC Tr¹m: Mộc Châu TØnh: Sơn La Èm ®é kh¤ng khÝ t¬ng ®èi trung b×nh ngµy VÜ ®é: N¨m: 2012 §¬n vÞ: % Ngµy I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 1 100 96 93 74 55 89 94 83 89 78 66 88 2 98 100 92 78 55 96 93 87 91 85 82 99 3 95 100 92 96 52 93 90 88 96 89 91 100 4 99 92 89 84 57 91 84 82 87 91 91 98 5 100 78 72 77 81 88 89 78 89 96 98 97 6 100 52 57 90 81 90 84 92 98 89 93 82 7 100 84 62 94 82 90 91 91 96 92 86 99 8 100 99 89 97 83 91 86 95 97 92 85 99 9 100 97 97 89 91 88 83 91 92 84 86 95 10 93 98 100 84 85 85 84 87 84 91 83 87 11 96 100 98 79 85 76 86 91 89 91 95 91 12 98 92 100 78 85 73 86 82 84 90 89 97 13 96 91 100 73 81 73 88 87 91 89 99 89 14 93 91 98 86 80 70 80 93 86 88 93 84 15 81 85 84 77 93 90 81 95 79 88 89 82 16 79 98 77 83 85 83 78 87 77 90 88 75 17 86 100 84 78 83 84 84 95 85 96 85 77 18 83 100 87 75 80 84 84 95 90 84 84 90 19 80 99 88 86 90 80 91 92 91 87 93 90 20 81 92 87 75 86 89 88 87 92 86 87 83 21 87 94 91 87 87 82 80 88 89 85 82 85 22 99 79 84 87 88 73 76 90 92 88 74 96 23 100 61 92 82 90 84 93 92 89 89 81 93 24 100 44 67 65 89 80 87 89 92 86 97 82 25 100 80 65 52 92 72 94 86 87 88 86 88 26 97 99 76 82 99 73 90 83 91 89 99 93 27 90 100 79 81 97 76 86 81 93 90 99 90 28 91 100 87 58 92 77 85 85 86 97 97 90 29 100 98 91 60 89 84 94 85 80 89 96 92 30 100 92 55 93 89 96 85 76 87 90 92 31 99 92 90 86 94 74 78 Tæng 2921 2599 2662 2362 2576 2493 2691 2736 2658 2738 2664 2781 T.b×nh 94 90 86 79 83 83 87 88 89 88 89 90 Min 30 19 21 25 32 52 55 54 48 53 42 37 Ngµy 18 23 6 25 3 29 10 30 30 2 1 17 §.Tr. Èm ®é thÊp nhÊt: 19 % Ngµy 23 Th¸ng II n¨m Trung b×nh n¨m : 87 % PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ 1/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PGT23 3/ 6/13 23:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thoi gian phat duc pha trung nuoi o 23 do C, am do 75% , thuc an sau non la dao VARIATE V003 VAR03 sl LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 4 5.95680 1.48920 958.70 0.000 2 * RESIDUAL 10 .155336E-01 .155336E-02 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 5.97233 .426595 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PGT23 3/ 6/13 23:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thoi gian phat duc pha trung nuoi o 23 do C, am do 75% , thuc an sau non la dao MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR03 1 3 3.76333 2 3 2.38000 3 3 1.84333 4 3 2.49000 5 3 2.59000 SE(N= 3) 0.227549E-01 5%LSD 10DF 0.717015E-01 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PGT23 3/ 6/13 23:12 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thoi gian phat duc pha trung nuoi o 23 do C, am do 75% , thuc an sau non la dao F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR03 15 2.6133 0.65314 0.39413E-01 1.5 0.0000 2/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PDN23 3/ 6/13 22:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 thoi gian phat trien giai doan nhong nuoi o 23 do C, am do 75% VARIATE V003 VAR03 sl LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 4 24.2235 6.05588 42.34 0.000 2 * RESIDUAL 10 1.43020 .143020 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 25.6537 1.83241 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PDN23 3/ 6/13 22:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 thoi gian phat trien giai doan nhong nuoi o 23 do C, am do 75% MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR03 1 3 13.6700 2 3 12.2367 3 3 11.8433 4 3 12.3333 5 3 15.3000 SE(N= 3) 0.218342 5%LSD 10DF 0.688005 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PDN23 3/ 6/13 22:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 thoi gian phat trien giai doan nhong nuoi o 23 do C, am do 75% F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR03 15 13.077 1.3537 0.37818 2.9 0.0000 2/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PDSN23 3/ 6/13 23: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thoi gian phat duc giai doan sau non nuoi o 23 do C, am do 75% VARIATE V003 VAR03 sl LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 4 9.23324 2.30831 56.53 0.000 2 * RESIDUAL 10 .408334 .408334E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 9.64157 .688684 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PDSN23 3/ 6/13 23: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thoi gian phat duc giai doan sau non nuoi o 23 do C, am do 75% MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR03 1 3 11.2667 2 3 9.62333 3 3 9.04667 4 3 9.83333 5 3 10.6567 SE(N= 3) 0.116667 5%LSD 10DF 0.367621 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PDSN23 3/ 6/13 23: 2 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thoi gian phat duc giai doan sau non nuoi o 23 do C, am do 75% F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR03 15 10.085 0.82987 0.20207 2.0 0.0000 3/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PDTD23 3/ 6/13 23: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thoi gian tien de trung cua truong thanh khi nuoi o nhiet do 23 do C, am do 75% VARIATE V003 VAR03 sl LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 4 27.7558 6.93894 101.23 0.000 2 * RESIDUAL 10 .685468 .685468E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 28.4412 2.03152 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PDTD23 3/ 6/13 23: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thoi gian tien de trung cua truong thanh khi nuoi o nhiet do 23 do C, am do 75% MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR03 1 3 17.4567 2 3 15.1967 3 3 14.0000 4 3 13.8533 5 3 16.2033 SE(N= 3) 0.151159 5%LSD 10DF 0.476306 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PDTD23 3/ 6/13 23: 6 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thoi gian tien de trung cua truong thanh khi nuoi o nhiet do 23 do C, am do 75% F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR03 15 15.342 1.4253 0.26181 1.7 0.0000 4/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE VD23 4/ 6/13 12:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 Thoi gian vong doi nuoi o 23 do C, am do 75% VARIATE V003 VAR03 sl LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 VAR01 4 202.217 50.5542 107.53 0.000 2 * RESIDUAL 10 4.70160 .470160 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 14 206.918 14.7799 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VD23 4/ 6/13 12:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 Thoi gian vong doi nuoi o 23 do C, am do 75% MEANS FOR EFFECT VAR01 ------------------------------------------------------------------------------- VAR01 NOS VAR03 1 3 46.1533 2 3 39.4333 3 3 36.7300 4 3 38.5167 5 3 44.7500 SE(N= 3) 0.395879 5%LSD 10DF 1.24743 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VD23 4/ 6/13 12:46 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 Thoi gian vong doi nuoi o 23 do C, am do 75% F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | VAR03 15 41.117 3.8445 0.68568 1.7 0.0000 PHỤ LỤC 8. GIỚI THIỆU VỀ BUỒNG SINH THÁI Bên ngoài buồng sinh thái Bên trong buồng sinh thái - Sản xuất tại Ấn độ; - Thể tích 600 lít; - Dải nhiệt độ là 10-60°C với độ chính xác ± 0,1°C; - Dải độ ẩm là 30-98% với độ chính xác ± 1%; - Dải ánh sáng là 0-35000 lux; màn hình hiển thị LCD. - Có chế độ bảo vệ khi quá nhiệt, quá ẩm và chống giật, - Nguồn điện 220 V, 50H2. Thông số kỹ thuật Màn hình hiển thị chế độ ôn, ẩm, ánh sáng, hẹn giờ của buồng sinh thái PHỤ LỤC 9 VÒNG ĐỜI RUỒI ĐỤC QUẢ PHƯƠNG ĐÔNG B.dorsalis Hendel (Nguồn: Nguyễn Thị Thanh Hiền, 2006 -2014) Sâu non Trứng Nhộng Trưởng thành cái Trưởng thành đực
File đính kèm:
- nghien_cuu_dac_diem_sinh_hoc_sinh_thai_hoc_chu_yeu_cua_loai.pdf
- những đóng góp mới của LA Hiền.pdf
- TOM TAT LA TIẾNG ANH THANH HIEN.pdf
- TOM TAT LA TIẾNG VIỆT THANH HIEN.pdf