Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học chủ yếu của loài ruồi đục quả phương đông bactrocera dorsalis hendel hại cây ăn quả và biện pháp phòng chống theo hướng tổng hợp ở Mộc châu, Sơn La

Cây ăn quả chiếm vị trí quan trọng trong đa dạng hoá sản phẩm nông

nghiệp. Với điều kiện khí hậu đa dạng, nước ta có điều kiện phát triển nhiều

chủng loại cây ăn quả. Nhiều loại quả trở thành thương hiệu cho các vùng

miền như vải thiều Lục Ngạn, cam sành Hà Giang, ổi Thanh Hà, đào Mộc

Châu, mận Tam hoa Sơn La,. Đến nay đã có những sản phẩm quả tươi của

nước ta vươn được ra thị trường quốc tế như thanh long Bình thuận, Bưởi

Năm roi. Hàng năm việc xuất khẩu những loại quả này mang về nguồn ngoại

tệ không nhỏ cho đất nước. Tuy nhiên, để có sản phẩm quả tươi đủ sức cạnh

tranh trên thị trường thế giới, bên cạnh việc áp dụng tiến bộ kỹ thuật thâm

canh để nâng cao năng suất và sản lượng, người sản xuất phải đối mặt với

những yêu cầu cao về chất lượng và sự an toàn của sản phẩm quả tươi. Để đạt

được những yêu cầu này đòi hỏi người sản xuất phải thực hiện tốt các giải

pháp quản lý dịch hại theo hướng tổng hợp.

pdf 178 trang dienloan 7600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học chủ yếu của loài ruồi đục quả phương đông bactrocera dorsalis hendel hại cây ăn quả và biện pháp phòng chống theo hướng tổng hợp ở Mộc châu, Sơn La", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học chủ yếu của loài ruồi đục quả phương đông bactrocera dorsalis hendel hại cây ăn quả và biện pháp phòng chống theo hướng tổng hợp ở Mộc châu, Sơn La

Nghiên cứu đặc điểm sinh học, sinh thái học chủ yếu của loài ruồi đục quả phương đông bactrocera dorsalis hendel hại cây ăn quả và biện pháp phòng chống theo hướng tổng hợp ở Mộc châu, Sơn La
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
--------- 
NGUYỄN THỊ THANH HIỀN 
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI HỌC CHỦ YẾU 
CỦA LOÀI RUỒI ĐỤC QUẢ PHƯƠNG ĐÔNG Bactrocera dorsalis 
Hendel HẠI CÂY ĂN QUẢ VÀ BIỆN PHÁP PHÒNG CHỐNG 
THEO HƯỚNG TỔNG HỢP Ở MỘC CHÂU, SƠN LA 
Chuyên ngành : Bảo vệ thực vật 
Mã số : 62.62.01.12 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
 Người hướng dẫn khoa học: 
 1. TS. Lê Đức Khánh 
 2. GS. TS. Phạm Văn Lầm 
HÀ NỘI, NĂM 2014 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu kết quả nghiên cứu khoa học đã nêu trong luận án là trung thực và chưa 
được ai công bố trong bất kỳ một công trình nghiên cứu nào khác. 
 Hà Nội, ngày tháng năm 2014 
 Tác giả 
 Nguyễn Thị Thanh Hiền 
ii
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành bản luận án này, tôi luôn nhận được sự giúp đỡ về mọi 
mặt của các cấp Lãnh đạo, các tập thể và cá nhân. 
Trước hết tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng 
tới TS. Lê Đức Khánh và GS.TS. Phạm Văn Lầm, những người thầy đã tận 
tình chỉ bảo, hướng dẫn về chuyên môn cũng như phương pháp luận trong 
suốt quá trình thực hiện đề tài và luôn chia sẻ, động viên để tôi hoàn thành 
luận án này. 
Luận án được thực hiện tại Bộ môn Côn trùng, Viện Bảo vệ thực vật và 
một số tỉnh ở miền Bắc, Việt Nam. Tôi đã nhận được sự giúp đỡ của Ban 
Lãnh đạo Viện Bảo vệ thực vật; Tập thể cán bộ Bộ môn Côn trùng. Tôi xin 
chân thành cảm ơn những sự giúp đỡ quí báu đã dành cho tôi. 
 Tôi xin gửi lời cảm ơn TS. Cardoso Pereira Rui Manuel đã tạo điều 
kiện để tôi tham gia học tập về ruồi đục quả tại Trường Đại học Griffith, 
(Australia) và Thái lan. Trong quá trình học tập tôi cũng nhận được sự giúp 
đỡ về chuyên môn của các chuyên gia nghiên cứu Ruồi đục quả từ Cơ quan 
năng lượng nguyên tử quốc tế. 
 Chân thành cảm ơn các bạn đồng nghiệp trong nhóm Nghiên cứu Ruồi 
đục quả, bộ môn Côn trùng đã luôn chia sẻ kinh nghiệm quý báu trong nghiên 
cứu và giúp đỡ tôi trên mọi phương diện. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Lãnh đạo Viện Khoa học Nông nghiệp Việt 
Nam, Ban Đào tạo Sau đại học cùng tập thể cán bộ và quý thầy cô đã giúp 
đỡ trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn đặc biệt đến chồng, con, cha mẹ, anh chị em và 
toàn thể bạn bè, đồng nghiệp đã luôn hết lòng động viên tinh thần trong suốt 
thời gian học tập và hoàn thành luận án. 
Xin chân thành cảm ơn! 
Nguyễn Thị Thanh Hiền 
iii
MỤC LỤC 
Lời cam đoan .......................................................................................... i 
Lời cảm ơn .............................................................................................. ii 
Mục lục ................................................................................................... iii 
Danh mục các chữ viết tắt ...................................................................... v 
Danh mục các bảng ................................................................................ vi 
Danh mục các hình ............................................................................... viii 
MỞ ĐẦU ................................................................................................. iii 
Chương 1. CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........... 6 
1.1. Cơ sở khoa học của đề tài .................................................................. 6 
1.2. Tình hình nghiên cứu ở ngoài nước về ruồi đục quả ....................... 7 
1.2.1. Thành phần loài, sự phân bố và ý nghĩa kinh tế của ruồi đục quả ... 7 
1.2.2. Nghiên cứu về đặc điểm sinh vật học của ruồi đục quả .................... 9 
1.2.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái học của ruồi đục quả ..................... 12 
1.2.4. Biện pháp phòng chống ruồi đục quả ............................................ 18 
1.3. Tình hình nghiên cứu ở trong nước ................................................ 28 
1.3.1. Thành phần loài, phân bố và ý nghĩa kinh tế của ruồi đục quả ...... 28 
1.3.2. Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học của ruồi đục quả ...................... 29 
1.3.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh thái học của ruồi đục quả ..................... 32 
1.3.4. Biện pháp phòng chống ruồi đục quả ........................................... 34 
1.4. Những vấn đề quan tâm .................................................................. 35 
Chương 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 36 
2.1. Địa điểm nghiên cứu ....................................................................... 36 
2.1.1. Các địa điểm nghiên cứu ............................................................... 36 
2.1.2. Vài nét về địa điểm nghiên cứu đồng ruộng ................................... 36 
2.2. Thời gian nghiên cứu ...................................................................... 37 
2.3. Vật liệu và dụng cụ nghiên cứu ....................................................... 37 
2.3.1. Vật liệu nghiên cứu ........................................................................ 37 
2.3.2. Dụng cụ nghiên cứu ....................................................................... 37 
2.4. Nội dung nghiên cứu ....................................................................... 38 
2.5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................ 38 
2.5.1. Phương pháp nghiên cứu thành phần loài, tác hại của ruồi đục quả ... 38 
iv
2.5.2. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh vật học ............................ 40 
2.5.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh thái học ........................... 47 
2.5.4. Phương pháp nghiên cứu biện pháp phòng chống diện rộng ruồi đục 
quả Phương Đông hại quả đào mèo theo hướng tổng hợp ....................... 51 
2.5.5. Phương pháp xử lý số liệu ............................................................. 52 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................. 53 
3.1. Thành phần loài và tác hại của ruồi đục quả ở một số tỉnh miền Bắc . 53 
3.1.1. Thành phần loài và phân bố của ruồi đục quả ............................... 53 
3.1.2. Thành phần loài ruồi đục quả theo cây ký chủ ............................... 57 
3.1.3. Ruồi đục quả và cây ký chủ của chúng ở Mộc Châu, Sơn La ......... 59 
3.1.4. Tác hại của ruồi đục quả ............................................................... 61 
3.2. Đặc điểm sinh vật học của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis 65 
3.2.1. Tập tính sinh sống của ruồi đục quả Phương Đông ....................... 65 
3.2.2. Thời gian phát triển các pha phát dục và vòng đời ........................ 66 
3.2.3. Sinh sản của ruồi đục quả Phương Đông ........................................ 68 
3.2.4. Nhiệt độ khởi điểm phát dục, số lứa của ruồi đục quả Phương Đông ... 73 
3.2.5. Bảng sống của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis .................. 74 
3.2.6. Ký chủ của loài ruồi đục quả B. dorsalis ....................................... 79 
3.3. Đặc điểm sinh thái học của ruồi đục quả Phương Đông ................ 81 
3.3.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến các pha phát dục ............................... 81 
3.3.2. Ảnh hưởng của thức ăn nuôi sâu non ............................................ 83 
3.3.3. Sự phát sinh và yếu tố ảnh hưởng tới sự phát triển của ruồi đục quả 
Phương Đông B. dorsalis ở vùng Mộc Châu (Sơn La) ............................. 94 
3.4. Biện pháp quản lý ruồi đục quả B. dorsalis theo hướng tổng hợp tại 
Mộc Châu, Sơn La .............................................................................. 108 
3.4.1. Xác định thời điểm phòng trừ ...................................................... 109 
3.4.2. Biện pháp quản lý ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis theo 
hướng tổng hợp trên diện rộng tại Mộc Châu (Sơn La) ......................... 111 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................. 118 
CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
v 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Ký hiệu, chữ viết tắt Diễn giải 
BVTV Bảo vệ thực vật 
 bẫy CuE bẫy Cue eugenol 
DT Thời gian tăng đôi số lượng cá thể trong quần thể 
nnk Những người khác 
NXB Nhà xuất bản 
bẫy ME bẫy Methyl eugenol 
K Tổng tích ôn hữu hiệu 
FTD Số lượng ruồi bắt trong một ngày của một bẫy 
PVC Nhựa tổng hợp 
Q Tổng tích ôn năm của khu vực Sơn La 
r Tỷ lệ gia tăng tự nhiên 
RH Ẩm độ tương đối của không khí (%) 
Ro Hệ số nhân của một thế hệ 
Số TT Số thứ tự 
T Thời gian một thế hệ tính theo đời con 
Tc Thời gian một thế hệ tính theo mẹ 
tc Nhiệt độ khởi điểm phát dục 
toC Nhiệt độ không khí (độ C) 
Y Số lứa lý thuyết trong năm của ruồi B.dorsalis 
λ Giới hạn tăng tự nhiên 
< Nhỏ hơn 
> Lớn hơn 
♀ Con cái 
♂ Con đực 
CAQ Cây ăn quả 
UBND Ủy ban nhân dân 
Ø Đường kính 
ISPM 8 Hiệp ước số 8 về Tiêu chuẩn quốc tế xác định vùng 
dịch hại 
ISPM 35 Hiệp ước số 35 về Tiêu chuẩn tiếp cận hệ thống 
dịch hại ruồi đục quả 
PPRI Viện Bảo vệ thực vật 
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG 
STT 
bảng 
Tên bảng Số trang 
3.1. Thành phần loài và phân bố của ruồi đục quả ở một số 
tỉnh phía Bắc Việt Nam (2009 - 2011) 53 
3.2. Thành phần loài ruồi đục quả theo cây trồng tại 4 tỉnh 
thành phía Bắc Việt Nam (2009-2011) 58 
3.3. Mức độ gây hại của ruồi đục quả thuộc họ Tephritidae tại 
Mộc Châu, Sơn La (2010 - 2012) 63 
3.4. Thời gian phát dục các pha của ruồi đục quả Phương 
Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 67 
3.5. Tỷ lệ giới tính ruồi đục quả Phương Đông nuôi trong 
buồng sinh thái (Viện Bảo vệ thực vật, 2013) 70 
3.6. Tỷ lệ trưởng thành cái ruồi đục quả Phương Đông đẻ 
trứng (Viện Bảo vệ thực vật, 2012) 70 
3.7. Thời gian đẻ trứng và sức đẻ trứng của trưởng thành ruồi 
đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 
2012-2013) 72 
3.8. Tổng tích ôn hữu hiệu và số lứa lý thuyết ruồi đục quả Phương 
Đông B. dorsalis tại Mộc Châu (Sơn La, 2010-2012) 74 
3.9. Bảng sống của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis 
(Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 75 
3.10. Một số chỉ tiêu sinh học liên quan tới bảng sống của ruồi 
đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 
2012-2013) 78 
3.11. Phổ cây ký chủ của ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis 
tại Mộc Châu, Sơn La (2010 -2012) 79 
vii
3.12. Thời gian phát dục các pha và vòng đời của ruồi đục quả 
Phương Đông nuôi bằng thức ăn khác nhau (Viện Bảo vệ 
thực vật, 2012-2013) 84 
3.13. Ảnh hưởng của thức ăn khác nhau đến tỷ lệ trưởng thành 
cái đẻ trứng ở ruồi đục quả Phương Đông (Viện Bảo vệ 
thực vật, 2012-2013) 89 
3.14. Ảnh hưởng của thức ăn nuôi sâu non đến sức đẻ trứng của 
trưởng thành cái ruồi đục quả Phương Đông(Viện Bảo vệ 
thực vật, 2012- 2013) 90 
3.15. Khối lượng nhộng ruồi đục quả Phương Đông khi nuôi 
sâu non bằng các loại thức ăn khác nhau (Viện Bảo vệ 
thực vật, 2012- 2013) 91 
3.16. Tỷ lệ hoàn thành phát triển các pha của ruồi đục quả 
Phương Đông B. dorsalis khi nuôi sâu non bằng các thức 
ăn khác nhau (Viện Bảo vệ thực vật, 2012- 2013) 93 
3.17. Ẩm độ và nhiệt độ không khí ở một số thời gian trong 
năm và thời điểm trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông 
vào bẫy (Mộc Châu, Sơn La) 98 
3.18. Tình hình xuất hiện thiên địch của ruồi đục quả Phương Đông 107 
3.19. Tỷ lệ quả đào mèo bị ruồi đục quả gây hại theo cấp độ chín 
với màu vỏ khác nhau (Mộc Châu, Sơn La, 2007- 2011) 109 
viii
DANH MỤC CÁC HÌNH 
STT 
hình 
Tên hình Số trang 
3.1. Vết châm đẻ trứng quan sát ngoài vỏ quả và bên trong 
ruột một số loại quả (Viện Bảo vệ thực vật, 2009-2013) 62 
3.2. Tỷ lệ ruồi có trứng thành thục du nhập vườn quả đào 
trong 3 năm tại xã Lóng Luông, Mộc Châu, Sơn La 66 
3.3. Ống đẻ trứng của con cái loài ruồi B. dorsalis 68 
3.4. Buồng trứng con cái loài B. Dorsalis 69 
3.5. Tinh hoàn con đực ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis 69 
3.6. Số lượng trứng thu được tại các thời điểm thu trong ngày 
(Viện Bảo vệ thực vật, 2012) 71 
3.7. Nhịp điệu đẻ trứng của trưởng thành cái ruồi đục quả Phương 
Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 73 
3.8. Tỷ lệ sống (lx) và sức sinh sản (mx) của ruồi đục quả 
B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 2012-2013) 77 
3.9. Thời gian phát dục pha trứng của ruồi đục quả Phương 
Đông B. dorsalis ở nhiệt độ khác nhau (Viện Bảo vệ thực 
vật, 2013) 82 
3.10. Thời gian phát dục pha sâu non và nhộng của ruồi đục quả 
Phương Đông B. dorsalis ở nhiệt độ khác nhau (Viện Bảo 
vệ thực vật, 2013) 82 
3.11. Thời gian trước đẻ trứng và vòng đời của ruồi đục quả 
Phương Đông B. dorsalis ở nhiệt độ nuôi khác nhau (Viện 
Bảo vệ thực vật, 2013) 83 
3.12. Tổng thời gian phát dục từ trứng đến trưởng thành của 
ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực 
vật, 2012-2013 ) 87 
ix
3.13. Ảnh hưởng của thức ăn nuôi sâu non đến tỷ lệ giới tính ở 
trưởng thành loài ruồi đục quả Phương Đông (Viện Bảo 
vệ thực vật, 2013) 88 
3.14. Thức ăn nuôi sâu non và tuổi thọ của trưởng thành ruồi 
đục quả Phương Đông B. dorsalis (Viện Bảo vệ thực vật, 
2012-2013) 91 
3.15. Biến động số lượng trưởng thành ruồi đục quả Phương 
Đông B. dorsalis vào bẫy dẫn dụ tại Mộc Châu, (Sơn La) 
năm 2010, 2011, 2012 95 
3.16. Mùa chín của các loại quả là thức ăn của pha sâu non và 
diễn biến số lượng trưởng thành ruồi đục quả Phương 
Đông B. dorsalis vào bẫy dẫn dụ tại Mộc Châu (Sơn La) 100 
3.17. Số lượng trưởng thành ruồi đục quả Phương Đông B. 
dorsalis vũ hoá từ một quả của các loại quả khác nhau 
(Mộc Châu, Sơn La, 2012) 101 
3.18. Diễn biến số lượng trưởng thành ruồi đục quả thu được 
trong bẫy dẫn dụ tại xã Lóng Luông và tiểu khu Cờ Đỏ 
(Mộc Châu, 2010 - 2012) 103 
3.19. Diễn biến số lượng trung bình trong ba năm của trưởng 
thành ruồi đục quả Phương Đông B. dorsalis vào bẫy dẫn 
dụ tại xã Lóng Luông (Mộc Châu, 2010 - 2012) 104 
3.20. Diễn biến số lượng trung bình của trưởng thành ruồi đục 
quả Phương Đông B. dorsalis vào bẫy tại tiểu khu Cờ Đỏ 
(Mộc Châu, 2010 - 2012) 105 
3.21. Số lượng trung bình trưởng thành ruồi đục quả Phương 
Đông B. dorsalis vào dẫn dụ tại các địa điểm nghiên cứu 
(Mộc Châu, 2010 - 2012) 106 
3.22. Diễn biến số lượng ruồi trưởng thành vào bẫy dẫn dụ và tỷ 
lệ quả đào mèo bị hại (Mộc Châu, 2010 - 2012) 110 
3.23. Trưởng thành ruồi đục quả vào bẫy dẫn dụ ở thí nghiệm 112 
x 
năm 2010 (Mộc Châu, Sơn La, 2010) 
3.24. Trưởng thành ruồi đục quả vào bẫy dẫn dụ ở thí nghiệm 
năm 2011(Mộc Châu, Sơn La, 2011) 112 
3.25. Trưởng thành ruồi đục quả vào bẫy dẫn dụ ở thí nghiệm 
năm 2012 (Mộc Châu, Sơn La, 2012) 113 
3.26. Tỷ lệ quả đào mèo bị hại trong các công thức thí nghiệm 
năm 2010 (Mộc Châu, Sơn La, 2010) 114 
3.27. Tỷ lệ quả đào mèo bị hại tại các công thức thí nghiệm năm 
2011 (Mộc Châu, Sơn La, 2011) 115 
3.28. Tỷ lệ quả đào mèo bị hại tại các công thức thí nghiệm năm 
2012 (Mộc Châu, Sơn La, 2012) 115 
3.29. Tỷ lệ số lượng ruồi trưởng thành đã vào bẫy dẫn dụ ở các 
công thức thí nghiệm trong ba năm (Mộc Châu, Sơn La, 
2010-2012) 116 
1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp th ... 9 81 74 79 91 80 83 
6 100 97 88 96 86 78 73 92 83 93 87 93 
7 100 95 100 96 74 76 71 64 79 91 90 97 
8 100 98 100 95 73 73 96 96 75 93 92 97 
9 100 60 100 95 70 78 89 87 93 94 83 96 
10 100 49 100 75 69 79 96 95 95 93 64 96 
11 58 91 100 97 70 79 83 86 95 75 69 60 
12 100 99 100 84 74 76 85 78 96 94 91 74 
13 90 98 89 77 98 88 90 80 92 89 83 62 
14 56 92 100 87 98 84 95 80 83 92 84 73 
15 52 99 99 77 84 87 83 79 97 91 75 88 
16 73 98 99 79 93 73 84 73 85 79 74 87 
17 96 99 100 72 89 82 77 75 83 61 87 83 
18 78 99 100 93 68 98 80 79 79 70 67 89 
19 58 99 82 72 81 85 95 94 92 63 64 90 
20 90 99 66 90 83 90 84 96 90 77 80 97 
21 68 99 62 86 87 88 77 94 96 86 92 87 
22 64 99 98 95 71 76 81 77 94 71 98 83 
23 58 99 98 77 94 75 84 80 87 98 97 95 
24 97 98 99 69 91 97 93 97 77 87 88 78 
25 100 94 98 82 98 99 66 80 77 92 79 68 
26 100 98 97 73 77 81 76 73 60 87 93 60 
27 97 98 89 80 63 85 75 73 98 82 89 60 
28 68 99 77 97 59 89 74 62 96 90 93 80 
29 61 84 94 63 85 80 69 97 99 93 92 
30 88 87 87 69 76 74 74 97 97 88 97 
31 100 76 70 96 80 95 97 
Tæng 2617 2652 2880 2575 2496 2492 2566 2534 2603 2651 2501 2604 
T.b×nh 84 95 93 86 81 83 83 82 87 86 83 84 
 Max 100 100 100 97 98 99 96 97 98 99 98 97 
Ngµy 1 1 7 3 4 25 8 24 27 29 22 7 
Min 52 49 62 69 59 73 66 62 60 61 64 60 
Ngµy 15 10 21 24 28 8 25 28 26 17 10 11 
§.Tr. Èm ®é thÊp nhÊt: 49 % Ngµy 10 Th¸ng II 
n¨m Trung b×nh n¨m : 85 % 
Tr¹m: Mộc Châu 
TØnh: Sơn La NhiÖt ®é kh«ng khÝ trung b×nh ngµy 
 N¨m: 2012 §¬n vÞ: 
oC 
Ngµy I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 10.9 11.8 13.4 17.3 26.8 22.3 21.9 23.8 23.4 18.8 16.4 21.3 
2 12.3 11.3 14.8 19.4 27.9 21.1 21.9 23.7 22.4 19.8 17.2 14.6 
3 13.8 10.2 17.7 18.4 28.1 22.5 22.5 22.9 20.0 21.1 18.0 13.4 
4 7.7 13.7 19.5 21.4 27.1 23.6 23.6 23.8 21.7 21.8 18.7 14.3 
5 5.4 17.1 20.0 21.1 23.1 24.9 23.0 24.8 21.1 20.2 17.7 12.9 
6 7.5 21.3 21.0 20.6 22.9 25.0 23.9 22.7 20.5 19.1 19.7 12.8 
7 7.8 15.2 20.2 17.6 23.4 24.4 23.3 21.4 20.6 19.5 21.7 12.0 
8 8.4 10.7 19.9 16.8 23.0 23.8 23.8 21.1 20.4 18.8 22.1 13.3 
9 9.5 11.0 16.4 19.1 22.4 23.9 24.3 21.9 21.6 20.4 22.3 15.5 
10 10.0 11.2 10.3 20.7 23.7 24.2 24.7 22.5 22.3 19.4 22.5 17.7 
11 9.7 9.4 8.7 21.9 24.4 24.8 25.0 22.1 22.8 20.0 17.8 16.9 
12 9.7 12.9 9.6 22.3 24.6 25.7 25.1 24.0 23.6 20.6 16.2 14.7 
13 12.2 15.9 10.0 23.7 25.0 25.4 24.0 23.3 20.3 21.3 16.9 17.3 
14 14.4 16.5 12.7 24.1 25.1 25.9 25.1 22.5 17.0 22.4 19.4 19.0 
15 16.3 17.5 17.1 25.0 20.6 21.5 24.8 21.6 17.1 22.3 20.2 17.7 
16 13.9 14.8 20.8 24.4 21.6 23.4 25.0 23.8 18.9 21.8 19.4 17.6 
17 15.2 10.8 19.8 24.0 23.4 23.5 23.1 20.9 21.0 18.5 16.2 17.3 
18 15.9 7.7 20.4 25.0 23.9 23.9 23.5 20.8 21.9 19.3 17.1 16.0 
19 17.2 6.5 21.6 23.7 23.2 24.6 23.1 22.4 21.9 20.2 18.0 13.3 
20 19.4 10.5 22.0 24.8 24.4 23.2 23.9 23.7 22.0 21.5 21.1 17.3 
21 19.3 12.9 20.6 19.8 23.8 23.7 24.8 23.8 22.5 22.0 22.2 18.0 
22 14.7 17.8 21.7 19.6 23.6 24.4 24.5 22.4 22.9 20.8 23.1 15.7 
23 7.5 20.9 18.8 23.0 23.6 23.3 22.6 21.4 24.0 20.1 21.2 8.7 
24 7.9 21.2 12.7 26.2 23.1 23.6 23.3 20.9 22.4 19.6 17.4 10.6 
25 5.2 18.4 13.2 26.9 22.7 24.1 21.9 22.2 22.5 20.1 20.6 12.8 
26 7.2 14.3 13.6 21.9 20.0 24.0 22.6 23.2 21.8 20.4 17.8 14.2 
27 12.1 8.8 15.5 23.8 20.7 24.0 22.7 23.8 21.2 19.7 11.0 16.3 
28 12.5 7.4 17.9 25.9 22.2 24.6 22.6 23.6 21.6 18.5 16.1 16.8 
29 10.3 10.0 18.4 25.7 23.4 24.0 21.6 24.1 20.3 20.3 17.5 16.6 
30 10.1 -99.9 19.1 25.7 21.6 24.0 21.4 24.1 18.7 19.4 20.1 6.8 
31 9.1 -99.9 15.6 -99.9 21.4 -99.9 22.6 22.6 -99.9 17.8 -99.9 5.5 
Tæng 353.1 187.9 523.0 569.9 730.7 617.4 726.1 705.8 538.5 625.5 465.7 456.9 
T.b×nh 11.4 6.1 16.9 18.4 23.6 19.9 23.4 22.8 17.4 20.2 15.0 14.7 
 Max 26.0 28.9 29.7 33.4 34.4 30.2 31.2 31.0 28.7 27.0 29.0 26.8 
Ngµy 19 23 17 25 4 12 11 30 12 14 9 1 
Min 4.1 5.7 8.4 14.1 18.0 19.4 19.9 18.7 13.2 14.1 10.1 3.9 
Ngµy 5 19 11 1 16 16 3 18 16 1 27 31 
§Æc NhiÖt ®é cao nhÊt: 34.4 oC Ngµy 4 Th¸ng V 
trng 
NhiÖt ®é thÊp nhÊt: 
 3.9 
oC 
Ngµy 31 Th¸ng XII 
n¨m Trung b×nh n¨m : 17.5 oC 
Tr¹m: Mộc Châu 
TØnh: Sơn La 
 Èm ®é kh¤ng khÝ t¬ng ®èi trung 
b×nh ngµy VÜ ®é: 
 N¨m: 2012 §¬n vÞ: % 
Ngµy I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII 
1 100 96 93 74 55 89 94 83 89 78 66 88 
2 98 100 92 78 55 96 93 87 91 85 82 99 
3 95 100 92 96 52 93 90 88 96 89 91 100 
4 99 92 89 84 57 91 84 82 87 91 91 98 
5 100 78 72 77 81 88 89 78 89 96 98 97 
6 100 52 57 90 81 90 84 92 98 89 93 82 
7 100 84 62 94 82 90 91 91 96 92 86 99 
8 100 99 89 97 83 91 86 95 97 92 85 99 
9 100 97 97 89 91 88 83 91 92 84 86 95 
10 93 98 100 84 85 85 84 87 84 91 83 87 
11 96 100 98 79 85 76 86 91 89 91 95 91 
12 98 92 100 78 85 73 86 82 84 90 89 97 
13 96 91 100 73 81 73 88 87 91 89 99 89 
14 93 91 98 86 80 70 80 93 86 88 93 84 
15 81 85 84 77 93 90 81 95 79 88 89 82 
16 79 98 77 83 85 83 78 87 77 90 88 75 
17 86 100 84 78 83 84 84 95 85 96 85 77 
18 83 100 87 75 80 84 84 95 90 84 84 90 
19 80 99 88 86 90 80 91 92 91 87 93 90 
20 81 92 87 75 86 89 88 87 92 86 87 83 
21 87 94 91 87 87 82 80 88 89 85 82 85 
22 99 79 84 87 88 73 76 90 92 88 74 96 
23 100 61 92 82 90 84 93 92 89 89 81 93 
24 100 44 67 65 89 80 87 89 92 86 97 82 
25 100 80 65 52 92 72 94 86 87 88 86 88 
26 97 99 76 82 99 73 90 83 91 89 99 93 
27 90 100 79 81 97 76 86 81 93 90 99 90 
28 91 100 87 58 92 77 85 85 86 97 97 90 
 29 100 98 91 60 89 84 94 85 80 89 96 92 
30 100 92 55 93 89 96 85 76 87 90 92 
31 99 92 90 86 94 74 78 
Tæng 2921 2599 2662 2362 2576 2493 2691 2736 2658 2738 2664 2781 
T.b×nh 94 90 86 79 83 83 87 88 89 88 89 90 
Min 30 19 21 25 32 52 55 54 48 53 42 37 
Ngµy 18 23 6 25 3 29 10 30 30 2 1 17 
§.Tr. Èm ®é thÊp nhÊt: 19 % Ngµy 23 Th¸ng II 
n¨m Trung b×nh n¨m : 87 % 
 PHỤ LỤC 7. KẾT QUẢ XỬ LÝ THỐNG KÊ 
1/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PGT23 3/ 6/13 23:12 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Thoi gian phat duc pha trung nuoi o 23 do C, am do 75% , thuc an sau non la dao 
 VARIATE V003 VAR03 sl 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 VAR01 4 5.95680 1.48920 958.70 0.000 2 
 * RESIDUAL 10 .155336E-01 .155336E-02 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 5.97233 .426595 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PGT23 3/ 6/13 23:12 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Thoi gian phat duc pha trung nuoi o 23 do C, am do 75% , thuc an sau non la 
dao 
 MEANS FOR EFFECT VAR01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 VAR01 NOS VAR03 
 1 3 3.76333 
 2 3 2.38000 
 3 3 1.84333 
 4 3 2.49000 
 5 3 2.59000 
 SE(N= 3) 0.227549E-01 
 5%LSD 10DF 0.717015E-01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PGT23 3/ 6/13 23:12 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Thoi gian phat duc pha trung nuoi o 23 do C, am do 75% , thuc an sau non la 
dao 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 VAR03 15 2.6133 0.65314 0.39413E-01 1.5 0.0000 
2/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PDN23 3/ 6/13 22:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 thoi gian phat trien giai doan nhong nuoi o 23 do C, am do 75% 
 VARIATE V003 VAR03 sl 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 VAR01 4 24.2235 6.05588 42.34 0.000 2 
 * RESIDUAL 10 1.43020 .143020 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 25.6537 1.83241 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PDN23 3/ 6/13 22:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 thoi gian phat trien giai doan nhong nuoi o 23 do C, am do 75% 
 MEANS FOR EFFECT VAR01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 VAR01 NOS VAR03 
 1 3 13.6700 
 2 3 12.2367 
 3 3 11.8433 
 4 3 12.3333 
 5 3 15.3000 
 SE(N= 3) 0.218342 
 5%LSD 10DF 0.688005 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PDN23 3/ 6/13 22:59 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 thoi gian phat trien giai doan nhong nuoi o 23 do C, am do 75% 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 VAR03 15 13.077 1.3537 0.37818 2.9 0.0000 
2/ 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PDSN23 3/ 6/13 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Thoi gian phat duc giai doan sau non nuoi o 23 do C, am do 75% 
 VARIATE V003 VAR03 sl 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 VAR01 4 9.23324 2.30831 56.53 0.000 2 
 * RESIDUAL 10 .408334 .408334E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 9.64157 .688684 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PDSN23 3/ 6/13 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Thoi gian phat duc giai doan sau non nuoi o 23 do C, am do 75% 
 MEANS FOR EFFECT VAR01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 VAR01 NOS VAR03 
 1 3 11.2667 
 2 3 9.62333 
 3 3 9.04667 
 4 3 9.83333 
 5 3 10.6567 
 SE(N= 3) 0.116667 
 5%LSD 10DF 0.367621 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PDSN23 3/ 6/13 23: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Thoi gian phat duc giai doan sau non nuoi o 23 do C, am do 75% 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 VAR03 15 10.085 0.82987 0.20207 2.0 0.0000 
3/ 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE PDTD23 3/ 6/13 23: 6 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Thoi gian tien de trung cua truong thanh khi nuoi o nhiet do 23 do C, am do 75% 
 VARIATE V003 VAR03 sl 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 VAR01 4 27.7558 6.93894 101.23 0.000 2 
 * RESIDUAL 10 .685468 .685468E-01 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 28.4412 2.03152 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE PDTD23 3/ 6/13 23: 6 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Thoi gian tien de trung cua truong thanh khi nuoi o nhiet do 23 do C, am do 
75% 
 MEANS FOR EFFECT VAR01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 VAR01 NOS VAR03 
 1 3 17.4567 
 2 3 15.1967 
 3 3 14.0000 
 4 3 13.8533 
 5 3 16.2033 
 SE(N= 3) 0.151159 
 5%LSD 10DF 0.476306 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE PDTD23 3/ 6/13 23: 6 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Thoi gian tien de trung cua truong thanh khi nuoi o nhiet do 23 do C, am do 75% 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 VAR03 15 15.342 1.4253 0.26181 1.7 0.0000 
4/ BALANCED ANOVA FOR VARIATE VAR03 FILE VD23 4/ 6/13 12:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 Thoi gian vong doi nuoi o 23 do C, am do 75% 
 VARIATE V003 VAR03 sl 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 VAR01 4 202.217 50.5542 107.53 0.000 2 
 * RESIDUAL 10 4.70160 .470160 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 14 206.918 14.7799 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VD23 4/ 6/13 12:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 Thoi gian vong doi nuoi o 23 do C, am do 75% 
 MEANS FOR EFFECT VAR01 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 VAR01 NOS VAR03 
 1 3 46.1533 
 2 3 39.4333 
 3 3 36.7300 
 4 3 38.5167 
 5 3 44.7500 
 SE(N= 3) 0.395879 
 5%LSD 10DF 1.24743 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VD23 4/ 6/13 12:46 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 Thoi gian vong doi nuoi o 23 do C, am do 75% 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |VAR01 | 
 (N= 15) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 VAR03 15 41.117 3.8445 0.68568 1.7 0.0000 
 PHỤ LỤC 8. GIỚI THIỆU VỀ BUỒNG SINH THÁI 
Bên ngoài buồng sinh thái Bên trong buồng sinh thái 
- Sản xuất tại Ấn độ; 
- Thể tích 600 lít; 
- Dải nhiệt độ là 10-60°C với độ 
chính xác ± 0,1°C; 
- Dải độ ẩm là 30-98% với độ chính 
xác ± 1%; 
- Dải ánh sáng là 0-35000 lux; 
 màn hình hiển thị LCD. 
- Có chế độ bảo vệ khi quá nhiệt, 
quá ẩm và chống giật, 
- Nguồn điện 220 V, 50H2. 
Thông số kỹ thuật 
Màn hình hiển thị chế độ ôn, ẩm, ánh 
sáng, hẹn giờ của buồng sinh thái 
 PHỤ LỤC 9 
VÒNG ĐỜI RUỒI ĐỤC QUẢ PHƯƠNG ĐÔNG B.dorsalis Hendel 
 (Nguồn: Nguyễn Thị Thanh Hiền, 2006 -2014) 
Sâu non 
 Trứng Nhộng 
 Trưởng thành cái Trưởng thành đực 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_dac_diem_sinh_hoc_sinh_thai_hoc_chu_yeu_cua_loai.pdf
  • pdfnhững đóng góp mới của LA Hiền.pdf
  • pdfTOM TAT LA TIẾNG ANH THANH HIEN.pdf
  • pdfTOM TAT LA TIẾNG VIỆT THANH HIEN.pdf