Nghiên cứu đặc điểm sinh học và công nghệ nhân giống, nuôi trồng nấm sò vua (pleurotus eryngii) và nấm vân chi (trametes versicolor) ở Việt Nam
Nấm ăn - nấm dược liệu có ý nghĩa rất quan trọng trong khoa học và đời song, chúng tham gia vào quá trình tuần hoàn sinh học trong tự nhiên. Trồng nấm chỉ sử dụng các nguồn nguyên liệu phụ từ ngành nông nghiệp, lâm nghiệp như: rơm rạ, bông phế loại, mùn cưa, lõi ngô, thân ngô.Vì vậy, nghề trồng nấm không nhũng đem lại sản phẩm có giá trị cao mà còn xử lý những sản phẩm phế thái từ nông nghiệp - lâm nghiệp thành nguồn phân bón hừu cơ, góp phần bào vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống.
Ngày nay, các bệnh hiềm nghèo xuất hiện ngày càng nhiều do môi trường bị ô nhiễm và việc sử dụng thực phẩm không an toàn. Việc điều trị bằng các loại thuốc và hóa chất trị liệu không những chi phí rất cao mà còn dẫn đến các tác dụng phụ. Trong khi đó nấm ăn - nấm dược liệu với giá thành tương đối rè, có hiệu quá cao trong việc góp phần điều trị và làm ngăn ngừa một số căn bệnh như: ung thư, tiểu đường, các vấn đề về tim mạch, hô hấp, HIV.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu đặc điểm sinh học và công nghệ nhân giống, nuôi trồng nấm sò vua (pleurotus eryngii) và nấm vân chi (trametes versicolor) ở Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ BÍCH THÙY NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHÂN GIỐNG, NUÔI TRỒNG NẤM SÒ VUA (PLEUROTUS ERYNGII) VÀ NẤM VÂN CHI (TRAMETES VERSICOLOR) Ở VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Hà Nội -2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ BÍCH THÙY NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ CÔNG NGHỆ NHÂN GIỐNG, NUÔI TRỒNG NẤM SÒ VUA (PLEUROTUS ERYNGII) VÀ NẤM VÂN CHI (TRAMETES VERSICOLOR) Ở VIỆT NAM Chuyên ngành : Khoa học cây trồng Mã số : 62.62.01.10 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. GS.TSKH. Trịnh Tam Kiệt 2. PGS.TS. Nguyễn Trung Thành Hà Nội - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình của tôi dƣới sự chỉ bảo và giúp đỡ của các thầy hƣớng d n, các số liệu và kết quả nghi n cứu trong lu n v n này là trung thực và chƣa đƣ c s d ng đ bảo vệ m t h c vị nào Các thông tin tr ch d n trong lu n v n đ u đ đƣ c chỉ r ngu n gốc N n t n 5 năm 2014 TÁC GIẢ Nguyễn Thị Bích Thùy Nguyễn Thị Bích Thùy ii LỜI CẢM ƠN Đ hoàn thành bản lu n án này, b n cạnh sự cố gắng nỗ lực của bản thân, tôi luôn nh n đƣ c sự đ ng vi n và giúp đỡ v nhi u mặt của các cấp L nh đạo, các t p th và cá nhân Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: GS TSKH Trịnh Tam Kiệt và PGS TS Nguyễn Trung Thành đ t n tình hƣớng d n, tạo đi u kiện tốt nhất cho tôi thực hiện và hoàn thành lu n án này Cố GS TS Nguyễn Hữu Đống, ngƣời đ giúp đỡ và dìu dắt tôi trong những chặng đƣờng đầu ti n Giám đốc Trung tâm Công nghệ Sinh h c Thực v t đ giúp đỡ t n tình, tạo m i đi u kiện cho tôi trong suốt quá trình h c t p, nghi n cứu T p th cán b Trung tâm Công nghệ Sinh h c Thực v t, Trung tâm Nấm V n Giang đ đ ng hành cùng tôi trong suốt quá trình nghi n cứu Sự giúp đỡ và góp ý quý báu của L nh đạo Viện Di truy n Nông nghiệp, B môn kỹ thu t Di truy n và các phòng ban chức n ng T p th cán b Viện Vi sinh v t và Công nghệ Sinh h c, Đại h c Quốc gia Hà N i đ c ng tác, giúp đỡ tôi trong chặng đƣờng vừa qua L nh đạo Viện Khoa h c Nông nghiệp Việt Nam, t p th các thầy cô trong Ban Đào tạo Sau Đại h c, Viện Khoa h c Nông nghiệp Việt Nam đ tạo m i đi u kiện, giúp đỡ tôi xuyên suốt quá trình h c t p và thực hiện lu n án Gia đình và tất cả bạn bè đ đ ng vi n, tạo đi u kiện thu n l i cho tôi hoàn thành lu n án ./. N n t n năm 2014 Tác giả Nguyễn Thị Bích Thùy iii MỤC LỤC Lời cam đoan ..................................................................................................... i Lời cám ơn ....................................................................................................... ii M c l c ...... iii Danh m c chữ viết tắt ............................................................................... ...... vi Danh m c bảng ................................................................................. ....... vii Danh m c hình ........ ..... ix MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................... 5 1.1 Tình hình nghi n cứu, sản xuất nấm tr n thế giới và Việt Nam ............ 5 1 1 1 Tình hình nghi n cứu và sản xuất nấm tr n thế giới ....................... 5 1 1 2 Tình hình nghi n cứu và sản xuất nấm trong nƣớc ....................... 20 1 2 Giới thiệu chung v nấm Sò vua và nấm Vân chi ................................ 26 1.2 1 Ngu n gốc, vị tr phân loại ............................................................ 26 1.2.2. Chu trình sống của nấm Vân chi và nấm Sò vua .......................... 28 1 2 3 Đặc đi m hình thái quả th nấm Sò vua và nấm Vân chi ............. 29 1.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến sinh trƣởng của nấm Sò vua và nấm Vân chi ... 30 1 3 1 Nguy n liệu sống........................................................................... 31 1 3 2 Dinh dƣỡng.................................................................................... 31 1 3 3 Các yếu tố ngoại cảnh ................................................................... 33 1.4 Vai trò của nấm n và nấm dƣ c liệu .................................................. 35 1 4 1 Giá trị dinh dƣỡng của nấm Sò vua .............................................. 35 1 4 2 Giá trị dƣ c h c của nấm Sò vua và nấm Vân chi ........................ 36 CHƢƠNG 2: VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 41 2 1 V t liệu nghi n cứu .............................................................................. 41 2 1 1 Giống nấm ..................................................................................... 41 2 1 2 V t tƣ hóa chất .............................................................................. 42 2 1 3 Các đi u kiện, trang thiết bị s d ng trong th nghiệm ................. 43 iv 2 2 N i dung nghi n cứu ............................................................................ 44 2 2 1 Nghi n cứu m t số đặc t nh sinh h c của nấm Sò vua và nấm Vân chi 44 2 2 2 Đánh giá t nh khác biệt di truy n của nấm Sò vua và nấm Vân chi ..... 44 2.2.3. Nghi n cứu nhân giống nấm Sò vua, giống nấm Vân chi dạng dịch th . 44 2.2.4. S d ng giống dịch th đ nuôi tr ng nấm Sò vua, nấm Vân chi 44 2 3 Phƣơng pháp nghi n cứu ...................................................................... 45 2 3 1 Nghi n cứu đặc đi m sinh h c của nấm Sò vua và nấm Vân chi . 45 2 3 2 Phƣơng pháp đánh giá sự khác biệt di truy n của các chủng nấm Sò vua và nấm Vân chi ................................................................. 46 2.3 3 Các th nghiệm nghi n cứu nhân giống nấm Sò vua và nấm Vân chi dạng dịch th ........................................................................... 47 2 3 4 Các th nghiệm s d ng giống nấm dịch th đ nuôi tr ng nấm Sò vua, nấm Vân chi .......................................................................... 51 2 4 Phƣơng pháp chuẩn bị môi trƣờng và đi u kiện th nghiệm ................ 52 2 5 Phƣơng pháp bố tr th nghiệm ............................................................. 55 2 6 Phƣơng pháp x lý số liệu .................................................................... 56 2 7 Địa đi m và thời gian th nghiệm ......................................................... 57 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN .................................................. 58 3.1. Nghi n cứu m t số đặc đi m sinh h c của nấm Sò vua và nấm Vân chi ..... 58 3.1.1. Sự sinh trƣởng và hình thành quả th nấm Sò vua trong nuôi cấy thuần khiết .................................................................................... 58 3.1.2. Nghi n cứu sự m c và hình thành quả th nấm Sò vua tr n nguy n liệu nuôi tr ng ............................................................................... 64 3.1.3. Đặc đi m bào t nấm Sò vua ........................................................ 69 3.1.4. Sự sinh trƣởng và hình thành quả th nấm Vân chi trong nuôi cấy thuần khiết .................................................................................... 71 3.1.5. Nghi n cứu sự sinh trƣởngvà hình thành quả th của nấm Vân chi tr n nguy n liệu nuôi tr ng .......................................................... 74 3 1 6 Đặc đi m hi n vi bào t nấm Vân chi ........................................... 78 v 3 2 Đánh giá sự khác biệt di truy n của các chủng nấm Sò vua và nấm Vân chi ........................................................................................................ 80 3.2.1. Đánh giá sự khác biệt di truy n của các chủng nấm Sò vua ......... 80 3 2 2 Đánh giá sự khác biệt di truy n của các chủng nấm Vân chi ....... 85 3 3 Nghi n cứu nhân giống nấm Sò vua và nấm Vân chi dạng dịch th ... 86 3.3.1. Kết quả nhân giống nấm Sò vua và nấm Vân chi cấp 1 dạng dịch th . 87 3 3 2 Kết quả nhân giống nấm Sò vua và nấm Vân chi cấp trung gian dạng dịch th ............................................................................... 106 3 3 3 Kết quả nhân giống thƣơng phẩm nấm Sò vua, nấm Vân chi dạng dịch th ....................................................................................... 111 3 4 S d ng giống dịch th đ nuôi tr ng nấm Sò vua và nấm Vân chi .. 114 3.4 1 Ảnh hƣởng của ngu n giống và nguy n liệu nuôi tr ng đến sinh trƣởng của hệ s i nấm Sò vua và nấm Vân chi .......................... 114 3 4 2 Ảnh hƣởng của nguy n liệu nuôi tr ng đến sự hình thành và phát tri n của quả th nấm Sò vua và nấm Vân chi ........................... 118 3 4 3 Ảnh hƣởng của công thức phối tr n đến k ch thƣớc quả th và n ng suất nấm Sò vua, nấm Vân chi .......................................... 120 3.4.4. Ảnh hƣởng của tuổi giống dịch th đến sinh trƣởng của nấm Sò vua và nấm Vân chi tr n nguy n liệu nuôi tr ng ....................... 125 3 4 5 Ảnh hƣởng của lƣ ng giống thƣơng phẩm đến sự sinh trƣởng của nấm Sò vua và nấm Vân chi tr n nguy n liệu nuôi tr ng .......... 127 3 4 6 Hiệu quả kinh tế của s d ng giống dịch th đ nuôi tr ng nấm Sò vua và nấm Vân chi .................................................................... 129 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ....................................................................... 133 4.1. Kết lu n .............................................................................................. 133 4 2 Kiến nghị ............................................................................................ 134 CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT CNM Cao nấm men CT Công thức CTAB Cetylmethyl Ammonium Bromide ĐK Đƣờng k nh dNTPs Deoxyribonucleotide Triphotphates EDTA Ethylene Diamine Tetraacetic Acid g Gram KLC Khuẩn lạc cầu PCR Polymerase Chain Reaction phản ứng nhân bản gen) PGA Potato glucose agar ppm Parts per million PSK polysaccharide krestin PSP polysaccharide peptide RAPD Random Amplified Polymorphism DNA SK Sinh khối T Thời gian Taq Polymerase Thermus Aquation Polymerase TB Trung bình TE Tris EDTA THT Thời gian hình thành TXH Thời gian xuất hiện UV Ultra violet ray V/V/M L t không kh l t môi trƣờng phút vii DANH MỤC BẢNG Số TT T n bảng Trang 2.1. Ngu n giống nấm Sò vua và nấm Vân chi .................................................. 41 2.2. Danh sách m i RAPD s d ng trong nghi n cứu ....................................... 42 3.1. Ảnh hƣởng của nhiệt đ đến sinh trƣởng của hệ s i nấm Sò vua trong nuôi cấy thuần khiết ....................................................................................... 59 3.2. Ảnh hƣởng của nguy n liệu nuôi tr ng đến thời gian hình thành quả th nấm Sò vua ............................................................................................... 65 3.3. M t số đặc đi m sinh trƣởng của quả th các chủng nấm Sò vua ............. 66 3.4. Ảnh hƣởng của nhiệt đ đến sinh trƣởng của hệ s i nấm Vân chi trong nuôi cấy thuần khiết ....................................................................................... 72 3.5. Ảnh hƣởng của thời đi m nuôi tr ng đến sinh trƣởng và phát tri n của nấm Vân chi .................................................................................................... 75 3.6. Ảnh hƣởng của thời đi m nuôi tr ng đến k ch thƣớc quả th và n ng suất nấm Vân chi ............................................................................................ 76 3.7. Bảng tổng h p số b ng xuất hiện tr n từng m i, loại b ng và số b ng cá biệt có mặt của từng m u nấm nghi n cứu ............................................. 82 3.8. Hệ số tƣơng đ ng di truy n của các chủng nấm Sò vua ............................. 83 3.9. Ảnh hƣởng của nhiệt đ đến sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và giống nấm Vân chi trong môi trƣờng dịch th ............................................ 88 3.10. Ảnh hƣởng của pH môi trƣờng tới sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và nấm Vân chi trong môi trƣờng lỏng ........................................................ 91 3.11. Ảnh hƣởng của thành phần môi trƣờng dịch th đến sự sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và nấm Vân chi ........................................................ 94 3.12. Ảnh hƣởng của tốc đ lắc đến sự sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và giống nấm Vân chi .................................................................................... 98 viii 3.13. Ảnh hƣởng của tỷ lệ giống cấy đến sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và nấm Vân chi .............................................................................................100 3.14. Ảnh hƣởng của thời gian nuôi đến sự sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và nấm Vân chi ......................................................................................103 3.15. Ảnh hƣởng của cƣờng đ s c kh đến sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và Vân chi cấp trung gian .....................................................................107 3.16. Ảnh hƣởng của tỷ lệ giống cấy đến sinh trƣởng phát tri n của giống nấm Sò vua và Vân chi cấp trung gian .......................................................109 3.17. Ảnh hƣởng của thành phần môi trƣờng dịch th đến sự sinh trƣởng của giống nấm Sò vua và nấm Vân chi ......................................................112 3.18. Ảnh hƣởng của ngu n giống đến sự sinh trƣởng của hệ s i nấm Sò vua .115 3.19. Ảnh hƣởng của ngu n giống nguy n liệu nuôi tr ng đến sự sinh trƣởng của hệ s i nấm Vân chi ...................................................................117 3.20. Ảnh hƣởng của nguy n liệu nuôi tr ng đến sự hình thành quả th nấm Sò vua ............................................................................................................119 3.21. Ảnh hƣởng của nguy n liệu nuôi tr ng đến sự hình thành quả th nấm Vân chi ..........................................................................................................120 3.22. Ảnh hƣởng của công thức phối tr n đến k ch thƣớc quả th và n ng suất nấm Sò vua tƣơi ...................................................................................121 3.23. Ảnh hƣởng của công thức phối tr n đến k ch thƣớc quả th và n ng suất nấm Vân chi ..........................................................................................124 3.24. Ảnh hƣởng của tuổi giống đến sự sinh trƣởng của nấm Sò vua và nấm Vân chi tr n nguy n liệu nuôi tr ng ...........................................................126 3.25. Ảnh hƣởng của lƣ ng giống cấy đến sự sinh trƣởng của nấm Sò vua và nấm Vân chi tr n nguy n liệu nuôi tr ng ..................................................128 3.26. Hiệu quả kinh tế của nuôi tr ng nấm Sò vua và nấm Vân chi bằng ngu n giống dịch th ....................................................................................129 ix ... ============================== 1 CT$ 5 6142.15 1228.43 67.03 0.000 2 * RESIDUAL 12 219.907 18.3255 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 6362.06 374.239 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE HQSH FILE E15 HSSH 19/ 4/** 19:42 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 Kich thuoc qua the va hieu suat sinh hoc nam so vua cay giong dich VARIATE V006 HQSH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 2064.65 412.929 248.25 0.000 2 * RESIDUAL 12 19.9602 1.66335 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 2084.61 122.624 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE E15 HSSH 19/ 4/** 19:42 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 Kich thuoc qua the va hieu suat sinh hoc nam so vua cay giong dich MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DKMU DK CUOG DAI C HQSH CT1 3 28.9000 20.7000 98.6333 36.8000 CT2 3 36.7000 25.6000 105.800 48.9000 CT3 3 42.5000 29.8000 121.600 52.7000 CT4 3 48.8000 31.6000 134.700 58.5000 CT5 3 52.5000 34.8000 148.400 67.4000 CT6 3 52.6000 34.5000 143.200 67.2000 SE(N= 3) 0.701586 0.543651 2.47154 0.744613 5%LSD 12DF 2.16182 1.67517 7.61566 2.29441 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE E15 HSSH 19/ 4/** 19:42 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 Kich thuoc qua the va hieu suat sinh hoc nam so vuacay giong dich F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | DKMU 18 43.667 8.9906 1.2152 2.8 0.0000 DK CUOG 18 29.500 5.2095 0.94163 3.2 0.0000 DAI C 18 125.39 19.345 4.2808 3.4 0.0000 HQSH 18 55.250 11.074 1.2897 2.3 0.0000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE DKMU FILE E16HSSH 20/ 4/** 0:15 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Kich thuoc qua the va HSSH nam so vua tren CT nuoi trong khac nhau , nguon giong ran VARIATE V003 DKMU GDIC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 1246.62 249.324 175.79 0.000 2 * RESIDUAL 12 17.0200 1.41833 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 1263.64 74.3318 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DK CUOG FILE E16HSSH 20/ 4/** 0:15 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Kich thuoc qua the va HSSH nam so vua tren CT nuoi trong khac nhau , nguon giong ran VARIATE V004 DK CUOG RAN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 369.820 73.9640 25.09 0.000 2 * RESIDUAL 12 35.3800 2.94834 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 405.200 23.8353 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE DAI C FILE E16HSSH 20/ 4/** 0:15 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Kich thuoc qua the va HSSH nam so vua tren CT nuoi trong khac nhau , nguon giong ran VARIATE V005 DAI C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 6503.62 1300.72 137.35 0.000 2 * RESIDUAL 12 113.640 9.47003 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 6617.26 389.251 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE HQSH FILE E16HSSH 20/ 4/** 0:15 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 Kich thuoc qua the va HSSH nam so vua tren CT nuoi trong khac nhau , nguon giong ran VARIATE V006 HQSH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 1540.72 308.145 183.78 0.000 2 * RESIDUAL 12 20.1200 1.67667 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 1560.84 91.8144 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE E16HSSH 20/ 4/** 0:15 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 Kich thuoc qua the va HSSH nam so vua tren CT nuoi trong khac nhau , nguon giong ran MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS DKMU DK CUOG DAI C HQSH CT1 3 27.7000 20.1000 96.5000 33.5000 CT2 3 35.2000 24.3000 102.600 41.7000 CT3 3 40.4000 27.9000 120.100 46.8000 CT4 3 46.8000 30.4000 132.400 51.4000 CT5 3 50.4000 32.6000 146.200 59.4000 CT6 3 50.3000 32.5000 143.400 59.1000 SE(N= 3) 0.687588 0.991352 1.77670 0.747589 5%LSD 12DF 2.11869 3.05469 5.47463 2.30358 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE E16HSSH 20/ 4/** 0:15 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 Kich thuoc qua the va HSSH nam so vua tren CT nuoi trong khac nhau , nguon giong ran F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | DKMU 18 41.800 8.6216 1.1909 2.8 0.0000 DK CUOG 18 27.967 4.8821 1.7171 6.1 0.0000 DAI C 18 123.53 19.729 3.0773 2.5 0.0000 HQSH 18 48.650 9.5820 1.2949 2.7 0.0000 Bảng 3.22: Ảnh hƣởng của công thức phối trộn đến kích thƣớc quả thể và năng suất nấm Vân chi tƣơi. BALANCED ANOVA FOR VARIATE KTDMU FILE VC5 20/ 4/** 13:32 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Kich thuo qua the va HSSH nam van chi tren cong thuc moi truong , nguon giog dich VARIATE V003 KTDMU GDIC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 3123.40 624.680 165.62 0.000 2 * RESIDUAL 12 45.2599 3.77166 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 3168.66 186.392 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KTNMU FILE VC5 20/ 4/** 13:32 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Kich thuo qua the va HSSH nam van chi tren cong thuc moi truong , nguon giog dich VARIATE V004 KTNMU CUOG CUOG RAN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 3826.54 765.308 423.21 0.000 2 * RESIDUAL 12 21.7002 1.80835 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 3848.24 226.367 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLOP FILE VC5 20/ 4/** 13:32 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Kich thuo qua the va HSSH nam van chi tren cong thuc moi truong , nguon giog dich VARIATE V005 SOLOP C C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 40.4800 8.09600 70.40 0.000 2 * RESIDUAL 12 1.38000 .115000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 41.8600 2.46235 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE HQSH FILE VC5 20/ 4/** 13:32 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 Kich thuo qua the va HSSH nam van chi tren cong thuc moi truong , nguon giog dich VARIATE V006 HQSH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 902.440 180.488 223.28 0.000 2 * RESIDUAL 12 9.70005 .808337 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 912.140 53.6553 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VC5 20/ 4/** 13:32 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 Kich thuo qua the va HSSH nam van chi tren cong thuc moi truong , nguon giog dich MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS KTDMU KTNMU SOLOP HQSH CT1 3 31.5000 43.8000 3.60000 5.70000 CT2 3 48.7000 65.4000 5.70000 12.8000 CT3 3 60.8000 72.5000 6.20000 19.6000 CT4 3 68.2000 85.4000 7.80000 24.5000 CT5 3 67.4000 84.7000 7.80000 24.3000 CT6 3 65.6000 81.8000 7.50000 24.3000 SE(N= 3) 1.12126 0.776391 0.195789 0.519082 5%LSD 12DF 3.45498 2.39233 0.603294 1.59947 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VC5 20/ 4/** 13:32 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 Kich thuo qua the va HSSH nam van chi tren cong thuc moi truong , nguon giog dich F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | KTDMU 18 57.033 13.653 1.9421 3.4 0.0000 KTNMU 18 72.267 15.045 1.3447 1.9 0.0000 SOLOP 18 6.4333 1.5692 0.33912 5.3 0.0000 HQSH 18 18.533 7.3250 0.89908 4.9 0.0000 BALANCED ANOVA FOR VARIATE KTDMU FILE VC6 20/ 4/** 23:26 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 Kich thuoc qua the van chi va HSSH tren cong thuc nuoi trong va nguon giong hat VARIATE V003 KTDMU GDIC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 3331.40 666.281 134.78 0.000 2 * RESIDUAL 12 59.3201 4.94335 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 3390.72 199.454 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE KTNMU FILE VC6 20/ 4/** 23:26 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 Kich thuoc qua the van chi va HSSH tren cong thuc nuoi trong va nguon giong hat VARIATE V004 KTNMU CUOG CUOG RAN LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 3960.10 792.020 109.02 0.000 2 * RESIDUAL 12 87.1804 7.26503 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 4047.28 238.075 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE SOLOP FILE VC6 20/ 4/** 23:26 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 Kich thuoc qua the van chi va HSSH tren cong thuc nuoi trong va nguon giong hat VARIATE V005 SOLOP C C LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 43.0450 8.60900 114.79 0.000 2 * RESIDUAL 12 .899997 .749998E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 43.9450 2.58500 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE HQSH FILE VC6 20/ 4/** 23:26 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 Kich thuoc qua the van chi va HSSH tren cong thuc nuoi trong va nguon giong hat VARIATE V006 HQSH LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 CT$ 5 911.925 182.385 541.73 0.000 2 * RESIDUAL 12 4.04003 .336669 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 17 915.965 53.8803 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VC6 20/ 4/** 23:26 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 Kich thuoc qua the van chi va HSSH tren cong thuc nuoi trong va nguon giong hat MEANS FOR EFFECT CT$ ------------------------------------------------------------------------------- CT$ NOS KTDMU KTNMU SOLOP HQSH CT1 3 30.7000 43.2000 3.40000 5.20000 CT2 3 46.8000 64.8000 5.20000 12.3000 CT3 3 60.2000 71.9000 5.90000 18.9000 CT4 3 67.8000 85.1000 7.30000 24.1000 CT5 3 67.5000 85.3000 7.70000 24.0000 CT6 3 65.9000 81.5000 7.60000 23.8000 SE(N= 3) 1.28366 1.55617 0.158114 0.334997 5%LSD 12DF 3.95539 4.79510 0.487202 1.03224 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VC6 20/ 4/** 23:26 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 Kich thuoc qua the van chi va HSSH tren cong thuc nuoi trong va nguon giong hat F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | NO. BASED ON BASED ON % | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | KTDMU 18 56.483 14.123 2.2234 3.9 0.0000 KTNMU 18 71.967 15.430 2.6954 3.7 0.0000 SOLOP 18 6.1833 1.6078 0.27386 4.4 0.0000 HQSH 18 18.050 7.3403 0.58023 3.2 0.0000
File đính kèm:
- nghien_cuu_dac_diem_sinh_hoc_va_cong_nghe_nhan_giong_nuoi_tr.pdf
- Thông tin luan an NCS.pdf
- tom tat tieng anh.pdf
- tom tat tieng viet.pdf