Nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiểu duỗi ở trẻ em bằng nắn kín và xuyên kim qua da dưới màn tăng sáng
Gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay là loại gãy xƣơng đã đƣợc mô tả từ
thời của Hippocrates. Đây là loại gãy xƣơng rất thƣờng gặp ở trẻ em, chiếm
khoảng 3% các gãy xƣơng [16] và chiếm khoảng 60% các gãy xƣơng vùng
khuỷu [30], [103]. Trong một số trƣờng hợp có thể gây ra các biến chứng cấp
tính. Theo Skaggs (2010), tỷ lệ gãy trên lồi cầu trẻ em có biến chứng thần
kinh là 7,7% [99], tổn thƣơng mạch máu dao động trong khoảng 1 - 20% [99],
[113]. Trong nhóm tổn thƣơng thần kinh, thần kinh quay bị tổn thƣơng nhiều
nhất (41,2%), kế đến là thần kinh giữa (36%) và thần kinh trụ (22,8%) [99].
Có nhiều phƣơng pháp điều trị gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay ở trẻ em
nhƣ: nắn chỉnh bó bột, kéo liên tục qua xƣơng hay nắn chỉnh rồi cố định bằng
xuyên kim. Nắn chỉnh, cố định bằng bột thời gian thƣờng bị kéo dài, vấn đề là
khó có thể cố định vững chắc ổ gãy xƣơng, tỉ lệ di lệch thứ phát cao, di chứng
cứng khuỷu, can xƣơng xấu là điều khó tránh khỏi [6].
Phƣơng pháp điều trị bằng cách nắn kín các di lệch sau đó cố định ổ
gãy bằng xuyên kim qua da dƣới màn tăng sáng đƣợc giới thiệu bởi Swenson
vào năm 1948 và hiện nay đã đƣợc chấp nhận rộng rãi [108]. Tuy nhiên,
phƣơng pháp điều trị này vẫn còn nhiều vấn đề còn chƣa đƣợc thỏa đáng. Ví
dụ nhƣ cấu hình kết hợp xƣơng, xuyên kim một bên từ bên hay từ cả hai bên?
Khi chỉ xuyên kim từ phía bên ngoài có ƣu điểm là tránh tổn thƣơng thần kinh
trụ nhƣng lại khó tạo đƣợc kết xƣơng vững chắc nhất. Xuyên kim từ hai bên
đƣợc chứng minh là vững chắc nhất nhƣng lại có nguy cơ gây tổn thƣơng thần
kinh trụ. Rõ ràng cách kết hợp xƣơng cần đƣợc chọn lọc đối với từng trƣờng
hợp
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiểu duỗi ở trẻ em bằng nắn kín và xuyên kim qua da dưới màn tăng sáng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH PHAN QUANG TRÍ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ GÃY TRÊN LỒI CẦU XƢƠNG CÁNH TAY KIỂU DUỖI Ở TRẺ EM BẰNG NẮN KÍN VÀ XUYÊN KIM QUA DA DƢỚI MÀN TĂNG SÁNG Chuyên ngành: Chấn thƣơng chỉnh hình và tạo hình Mã số: 62720129 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. VÕ THÀNH PHỤNG PGS.TS. TRẦN CÔNG TOẠI TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trƣớc đây. Tác giả Phan Quang Trí MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục các chữ viết tắt, Thuật ngữ Việt - Anh Danh mục các bảng, biểu đồ, hình, sơ đồ ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 3 1.1. ĐẶC ĐIỂM GÃY TRÊN LỒI CẦU XƢƠNG CÁNH TAY .................... 3 1.1.1. Tần suất ................................................................................................... 3 1.1.2. Cơ chế chấn thƣơng ................................................................................ 3 1.1.3. Đặc điểm tổn thƣơng màng xƣơng.......................................................... 5 1.1.4. Đặc điểm di lệch ỗ gãy ............................................................................ 7 1.2. PHÂN LOẠI .............................................................................................. 8 1.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ .......................................................... 11 1.3.1. Nắn kín bó bột ....................................................................................... 11 1.3.2. Điều trị kéo liên tục ............................................................................... 11 1.3.3. Mổ nắn chỉnh kín và xuyên kim ............................................................ 12 1.3.4. Mổ nắn chỉnh mở ổ gãy: ....................................................................... 18 1.4. CÁC BIẾN CHỨNG CỦA GÃY TRÊN LỒI CẦU ................................ 19 1.4.1. Biến chứng sớm .................................................................................... 19 1.4.2. Biến chứng muộn .................................................................................. 25 1.5. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ......................................................... 30 1.5.1. Các nghiên cứu nƣớc ngoài ................................................................... 30 1.5.2. Các nghiên cứu trong nƣớc ................................................................... 32 Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 34 2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................. 34 2.2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 35 2.3. CỠ MẪU .................................................................................................. 35 2.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 35 2.4.1. Phƣơng pháp tiến hành .......................................................................... 35 2.4.2. Phƣơng pháp đánh giá ........................................................................... 41 2.4.3. Phƣơng pháp theo dõi ........................................................................... 46 2.4.4. Phƣơng pháp thu thập và xử lý số liệu .................................................. 46 Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 50 3.1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ........................................................ 50 3.1.1. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................ 50 3.1.2. Đặc điểm hình ảnh học .......................................................................... 53 3.1.3. Thời gian nắn chỉnh xƣơng gãy trên lồi cầu ......................................... 56 3.1.4. Thời gian nằm viện ............................................................................... 57 3.1.5. Thời gian theo dõi ................................................................................. 57 3.1.6. Phƣơng pháp điều trị ............................................................................. 58 3.1.7. Cấu hình kết hợp xƣơng ........................................................................ 59 3.1.8. Kết quả phục hồi giải phẫu ................................................................... 59 3.1.9. Kết quả phục hồi chức năng .................................................................. 63 3.1.10. Đánh giá kết quả chung ....................................................................... 67 3.2. PHÂN TÍCH BIẾN CHỨNG, BIỆN PHÁP XỬ TRÍ ............................. 68 3.2.1. Biến chứng mạch máu ........................................................................... 68 3.2.2. Biến chứng thần kinh ............................................................................ 68 3.2.3. Can lệch ................................................................................................. 70 3.2.4. Thời điểm phẫu thuật liên quan các biến chứng ................................... 71 Chƣơng 4 BÀN LUẬN .................................................................................. 72 4.1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ........................................................ 72 4.1.1. Phục hồi giải phẫu và chức năng .......................................................... 72 4.1.2. Đặc điểm liên quan tới hiệu quả điều trị ............................................... 73 4.2. PHÂN TÍCH BIẾN CHỨNG, BIỆN PHÁP XỬ TRÍ ............................. 83 4.2.1. Liệt thần kinh quay ................................................................................ 83 4.2.2. Tổn thƣơng thần kinh giữa và thần kinh gian cốt trƣớc ....................... 85 4.2.3. Tổn thƣơng động mạch cánh tay ........................................................... 86 4.2.4. Liệt thần kinh trụ do xuyên kim .......................................................... 100 4.2.5. Khuỷu vẹo trong .................................................................................. 101 4.2.6. Khuỷu vẹo ngoài ................................................................................. 102 KẾT LUẬN .................................................................................................. 103 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT (1T+2N) 1 trong + 2 ngoài AAOS hội Phẫu thuật Chỉnh hình Hàn lâm Hoa Kỳ BA bệnh án BN bệnh nhân DSA chụp mạch máu ĐM động mạch ĐMCT động mạch cánh tay EMG điện cơ KTC khoảng tin cậy LCN lồi cầu ngoài LCT lồi cầu trong MSCT chụp cắt lớp điện toán LCN lồi cầu ngoài LCT lồi cầu trong PTV phẫu thuật viên SPSS phần mềm thống kê phân tích dữ liệu TH trƣờng hợp TK thần kinh TM tĩnh mạch TTN tê tùng nách VLTL vật lý trị liệu BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT – ANH Biến chứng mạch máu Vascular complication Chụp mạch máu đồ Dynamic Subtraction Angiography Cơ chế duỗi khuỷu Elbow in full extension Cơ chế tổn thƣơng Mechanism of injury Cứng khuỷu Elbow stiffness Động mạch cánh tay Brachial artery Gãy kiểu duỗi Extension-type Supracondylar fractures Gãy kiểu gập Flexion - type supracondylar fractures Gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay ở trẻ em Supracondylar Fractures of the Distal Humerus in Children Gãy xƣơng hở Open fracture Gãy xƣơng không vững Unstable fracture Gãy xƣơng kín Closed fracture Gãy xƣơng vững Stable fracture Góc mang Carrying angle Hội chứng chèn ép khoang Compartment syndrome Khuỷu thẳng Cubitus rectus Khuỷu vẹo ngoài Cubitus valgus Khuỷu vẹo trong Cubitus varus Mổ mở xuyên kim Open reduction and pinning Nắn kín và xuyên kim dƣới C-ARM Closed reduction and pinning Nhiễm trùng chân đinh Pin track infections Siêu âm mạch máu Doppler ultrasound Thần kinh gian cốt trƣớc Anterior interosseous nerve Thần kinh giữa Median nerve Thần kinh quay Radial nerve Thần kinh trụ Ulnar nerve Tổn thƣơng thần kinh Neurologic deficit Trụ ngoài Later column Trụ trong Medial column X quang nghiêng Lateral X ray view X quang thẳng Anteroposterior X ray view Xuyên đinh bên ngoài Lateral pins Xuyên đinh chéo Crossed pins DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1: Đánh giá kết quả theo tiêu chuẩn của Flynn biến đổi. ................... 43 Bảng 3.1: Phân bố tuổi theo giới. .................................................................... 50 Bảng 3.2: Phân bố tay chấn thƣơng. ............................................................... 51 Bảng 3.3: Gãy “khuỷu bập bềnh”. .................................................................. 51 Bảng 3.4: Số liệu chi tiết gãy “khuỷu bập bềnh” ............................................ 52 Bảng 3.5: Đánh giá sau nắn và xuyên kim theo góc thân hành xƣơng của mẫu 102 ca. ............................................................................... 54 Bảng 3.6: Góc mang X quang khi tái khám theo phân loại Gartland cải biên của Wilkins. .................................................................................... 55 Bảng 3.7: Phân bố theo thời gian tiến hành nắn kín. ...................................... 56 Bảng 3.8: Phép kiểm định t so sánh thời gian tiến hành thủ thuật trung bình theo 2 nhóm nắn kín và mổ hở. ....................................................... 56 Bảng 3.9: Số ngày nằm viện trung bình theo nhóm tai biến. .......................... 57 Bảng 3.10: Phân bố theo thời gian theo dõi .................................................... 57 Bảng 3.11: Phân bố theo thời gian tái khám phân tầng mỗi 6 tháng. ............. 58 Bảng 3.12: Phƣơng pháp điều trị. ................................................................... 58 Bảng 3.13: Mô tả trị số của các góc đo khi tái khám. ..................................... 60 Bảng 3.14: Mối liên quan giữa trị số của các loại góc đo so với trị số chuẩn là góc mang lâm sàng. ..................................................................... 61 Bảng 3.15: Mối liên quan giữa trị số của các loại góc đo so với góc mang lâm sàng. ......................................................................................... 62 Bảng 3.16: Phân bố mức độ chênh lệch của trị số góc mang lâm sang so với tay lành để đánh giá thẩm mỹ khi tái khám của nhóm bệnh nhân nắn kín. ............................................................................................ 63 Bảng 3.17: Đối chiếu độ chênh lệch của biên độ gấp duỗi khớp khuỷu tay gãy so với tay lành trong nhóm 102 bệnh nhi nắn xuyên kim. . 64 Bảng 3.18: Đối chiếu độ chênh lệch biên độ gấp duỗi khớp khuỷu tay gãy so tay lành. ...................................................................................... 66 Bảng 3.19: Phép kiểm định thống kê t - cặp đôi. ............................................ 66 Bảng 3.20: Kết quả cuối cùng dựa trên sự phục hồi biên độ gấp duỗi của khớp khuỷu (chức năng) và sự phục hồi giải phẫu thẩm mỹ (theo góc mang lâm sàng) của 102 trƣờng hợp. ............................................. 67 Bảng 3.21: Phân bố biến chứng theo phân độ Gartland biến đổi của nhóm 102 ca. ............................................................................................. 68 Bảng 3.22: Tỷ lệ biến chứng mạch máu theo phân loại. ................................. 68 Bảng 3.23: Tỷ lệ tai biến theo kỹ thuật xuyên kim. ........................................ 69 Bảng 3.24: Bảng tỷ lệ các biến chứng trong nhóm 102 ca. ............................ 69 Bảng 3.25: Tỷ lệ các biến chứng theo phƣơng pháp xuyên kim. ................... 69 Bảng 3.26: Tỷ lệ biến chứng thần kinh theo phân loại. .................................. 70 Bảng 3.27: Tỷ lệ biến chứng can lệch theo phân loại. .................................... 70 Bảng 3.28: Thời điểm phẫu thuật liên quan các biến chứng........................... 71 Bảng 4.1: So sánh điều trị gãy loại II – III giữa 2 phƣơng pháp nắn kín và xuyên kim qua da dƣới màn tăng sáng và nắn bó bột..................... 78 DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1: Cơ chế chấn thƣơng duỗi ƣỡn khuỷu. ............................................... 3 Hình 1.2: Giải phẫu vùng trên lồi cầu. .............................................................. 4 Hình 1.3: Các mô hình tổn thƣơng màng xƣơng. ............................................. 6 Hình 1.4: Cơ nhị đầu và cơ tam đầu có thể làm đoạn xa bị gập góc. ............... 7 Hình 1.5: Mối liên hệ với các cấu trúc mạch máu thần kinh. ........................... 8 Hình 1.6: Phân loại gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay. ..................................... 10 Hình 1.7: Cách kéo liên tục điều trị gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay. ........... 12 Hình 1.8: Cách nắn kín gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay. ............................... 12 Hình 1.9: Tƣ thế chụp X quang kiểm tra sau khi nắn. .................................... 13 Hình 1.10: Góc Baumann và bờ trƣớc xƣơng cánh tay đi qua chỏm con. ...... 14 Hình 1.11: Kỹ thuật xuyên kim. ...................................................................... 15 Hình 1.12: Xuyên đinh nội tủy xuôi dòng điều trị gãy trên lồi cầu cánh tay trẻ em. .............................................................................................. 16 Hình 1.13: Cố định lồi cầu trong bằng xuyên kim từ phía ngoài. .................. 17 Hình 1.14: Cơ chế tổn thƣơng động mạch cánh tay. ...................................... 19 Hình 1.15: Dạng sóng tốt và sóng xấu trên máy đo độ bão hòa oxy. ............. 21 Hình 1.16: Viêm cơ hóa cốt. ........................................................................... 26 Hình 1.17: Sự cấp máu trong xƣơng của đầu dƣới xƣơng cánh tay. .............. 27 Hình 1.18: Hoại tử vô mạch lồi cầu trong. ...................................................... 27 Hình 1.19: Di lệch sau ngoài gây vẹo ngoài. .................................................. 29 Hình 2.1: Tƣ thế chụp phim X-quang. ............................................................ 36 Hình 2.2: Cách nắn kín gãy trên lồi cầu cánh tay. .......................................... 38 Hình 2.3: Cách xuyên kim chéo. ..................................................................... 39 Hình 2.4: Xuyên kim phía bên ngoài. ............................................................. 40 Hình 2.5: Cách xuyên kim phía bên trong. ..................................................... 40 Hình 2.6: Góc mang X quang (góc cánh tay – khuỷu – cổ tay). ..................... 41 Hình 2.7: Góc thân hành xƣơng. ........................................ ... ., Till, H., Eder, C., Singer, G. (2014), "The impact of arterial vessel injuries associated with pediatric supracondylar humeral fractures". J Trauma Acute Care Surg, 77(2), pp.381-385. 114 Weller, A., Garg, S., Larson, A. N., Fletcher, N. D., Schiller, J. R., Kwon, M., et al. (2013), "Management of the pediatric pulseless supracondylar humeral fracture: is vascular exploration necessary?". J Bone Joint Surg Am, 95(21), pp.1906-1912. 115 White, L., Mehlman, C. T., Crawford, A. H. (2010), "Perfused, pulseless, and puzzling: a systematic review of vascular injuries in pediatric supracondylar humerus fractures and results of a POSNA questionnaire". J Pediatr Orthop, 30(4), pp.328-335. 116 Wilkins, K. E. (1990), "The operative management of supracondylar fractures". Orthop Clin North Am, 21(2), pp.269-289. 117 Wilkins, K. E. (1996). Fractures and Dislocations of the Elbow Region. In C. A. J. Rockwood, K. E. Wilkins, J. H. Beaty (Eds.), Fractures in Children (4 ed., Vol. 3, pp. 655-894). Lippincott-Raven, Philadelphia. 118 Williamson, D. M., Cole, W. G. (1991), "Flexion supracondylar fractures of the humerus in children: treatment by manipulation and extension cast". Injury, 22(6), pp.451-455. 119 Wind, W. M., Schwend, R. M., Armstrong, D. G. (2002), "Predicting ulnar nerve location in pinning of supracondylar humerus fractures". J Pediatr Orthop, 22(4), pp.444-447. 120 Zaltz, I., Waters, P. M., Kasser, J. R. (1996), "Ulnar nerve instability in children". J Pediatr Orthop, 16(5), pp.567-569. 121 Zhao, J. G., Wang, J., Zhang, P. (2013), "Is lateral pin fixation for displaced supracondylar fractures of the humerus better than crossed pins in children?". Clin Orthop Relat Res, 471(9), pp.2942- 2953. 122 Zionts, L. E., McKellop, H. A., Hathaway, R. (1994), "Torsional strength of pin configurations used to fix supracondylar fractures of the humerus in children". J Bone Joint Surg Am, 76(2), pp.253-256. PHỤ LỤC BỆNH ÁN MINH HỌA NHÓM I Bệnh án số 31: Lại Phƣớc P., nam, sinh năm 2004. Gãy trên hai lồi cầu cánh tay (P), xuyên 2 kimchéo qua da/C-arm. Kết quả tốt. Gãy trên hai lồi cầu Gartland II Xuyên 2 kim chéo qua da /C-arm Tái khám sau 21 tháng. Gấp- Duỗi khuỷu: Gãy (P): -220------>1320 Lành (T): -150------> 1320 Góc mang lâm sàng: Lành (T): Valgus20 Góc thân hành xƣơng: Lành (T): 870 Gãy (T): Valgus 20 Gãy(P): 900 Góc Baumann: Lành (T): 180 Gãy(P): 200 Bệnh án số 85: Phan Thị Huệ L., nữ, 6 tuổi. Gãy kín trên lồi cầu cánh tay (T) + gãy đầu dƣới xƣơng quay (T). Điều trị ngủ nắn xuyên kim trên 2 lồi cầu + đầu dƣới xƣơng quay tay (T)/ C-arm. Tái khám sau 48 tháng chức năng khuỷu, cẳng tay tốt. Xuyên kim trên 2 lồi cầu + ĐDXQ tay (T). Gấp duỗi khuỷu: Tay (P): -100 ----> 1510. Tay (T): -100 ----> 1450. Gấp duỗi cẳng tay 2 bên: 50 1800. Góc mang X-quang: Tay (P): 6 0 . Tay (T):2 0 . Bệnh án số 95: Phan Trần Gia M., nữ, sinh năm 2000. Gãy trên hai lồi cầu cánh tay (P),mạch quay khó bắt. Sau nắn xuyên kim/C-arm, mất mạch quay. Phẫu thuật thám sát mạch máu. Siêu âm mạch máu. Chụp DSA. Tái khám sau 4 tháng: hồi phục hoàn toàn. Động mạch bị kẹt vào ổ gãy. Phẫu thuật ghép động mạch dùng đoạn tĩnh mạch nền. Gấp - Duỗi khuỷu: Lành (T): -100----> 1420. Gãy (P): -180 -----> 1420. Góc thân hành xƣơng: Lành (T): 880. Gãy (P): 930. Bệnh án số 100: Lê Hoàng Thảo N., nữ, sinh năm 2006. Gãy trên 2 lồi cầu cánh tay (T) Gartland IIIC, mạch quay (T) khó bắt. Phẫu thuật xuyên kim/C-arm, sau mổ mạch quay vẫn không hồi phục. Chụp MSCT: tắc mạch cánh tay (T). Mổ thám sát mạch máu,mạch máu bị kẹt vào ổ gãy dập ngoại mạc, cắt đoạn 1cm nối tận-tận. Mạch quay (T) rõ sau mổ. Gãy trên lồi cầu Gartland IIIC, đƣợc ngủ nắn xuyên kim/C-arm. Chụp MSCT: tắc ĐM cánh tay (T). Mổ thám sát,nối động mạch. Mạch quay (T) rõ, bàn tay hồng ấm sau mổ. Bệnh án số 96: Quan Mỹ V., nữ, sinh năm 2002. Gãy kín trên 2 lồi cầu cánh tay (T) Gartland IIIA, mạch quay không bắt đƣợc. Phẫu thuật nắn kín xuyên kim/ C-arm, sau phẫu thuật mạch quay (T) vẫn không bắt đƣợc. Chụp MSCT: tổn thƣơng động mạch cánh tay. Mổ thám sát, gỡ dính động mạch. Phục hồi mạch quay (T). MSCT: Tắc ĐM cánh tay (T) có tuần hoàn bàng hệ. Phẫu thuật gỡ dính động mạch. Siêu âm sau phẫu thuật. Bàn tay (T) hồng ấm sau mổ. Bệnh án số 97: Trần Minh L., nam, 5 tuổi. Gãy kín trên 2 lồi cầu cánh tay (P),điều trị ngủ nắn xuyên kim/C- arm. Sau 3 tháng tái khám, liệt thần kinh trụ và thần kinh giữa. Mổ thám sát gỡ dính thần kinh. Hồi phục thần kinh sau 4 tháng. Gãy trên lồi cầu Gartland IIIB, đƣợc ngủ nắn xuyên kim/C-arm. Tái khám sau 3 tháng liệt TK trụ, giữa. Mổ thám sát TK trụ và TK giữa: TK trụ bình thƣờng, TK giữa bị dính nhƣng còn mềm mại, kích thích điện đáp ứng. Hồi phục vận động,cảm giác sau 4 tháng. Bệnh án số 102: Nguyễn Dƣơng Quang L., nam, sinh năm 2005. Gãy trên 2 lồi cầu cánh tay (P) Gartland IIIB, mất mạch cánh tay sau phẫu thuật nắn kín xuyên kim/C-arm. Phẫu thuật thám sát gỡ dính,nối động mạch cánh tay (P). Sau 7 tháng bị hội chứng Volkmann tay (P). Phẫu thuật trƣợt nhóm cơ gấp cẳng tay (P). Sau phẫu thuật mất mạch quay.Kết quả DSA: tắc mạch. Gãy trên lồi cầu cánh tay (P) Gartland IIIB, nắn kín xuyên kim /C-arm. Phẫu thuật mổ trƣợt nhóm cơ gấp (12/11/10): Tái khám sau 6 tuần (31/12/2010): Tái khám sau 7 tháng,BN bị co rút các ngón tay (P). Duỗi đƣợc các ngón tay (P), còn co rút đốt xa ngón II. Tái khám sau 2 năm: Gấp duỗi các ngón bàn tay (P) đƣợc.Còn co rút, gập khoảng 300 ở đốt xa ngón II ở tƣ thế duỗi. MẪU BỆNH ÁN GÃY KÍN TRÊN LỒI CẦU XƢƠNG CÁNH TAY HÀNH CHÁNH Họ và tên bệnh nhân: Nam , Nữ Ngày tháng năm sinh: .. Địa chỉ: . Ngày vào viện: BỆNH SỬ Ngày giờ bị tai nạn: Nguyên nhân: . Cơ chế chấn thƣơng: .. Xử trí tuyến trƣớc: ..: Bó bột: Có Không Xuyên kim kín/C-ARM: Có Không Mổ mở: Có Không Ngày giờ phẫu thuật: . TỔNG TRẠNG Mạch: Huyết áp: Nhịp thở: ... Nhiệt độ: . Tổn thƣơng đi kèm: .. Tổn thƣơng ở khuỷu tay: Tay: Phải Trái Sƣng bầm máu vùng khuỷu: Có Không Đau vùng khuỷu: Có Không Dấu hiệu chữ S: Có Không Dấu xếp nếp da: Có Không Dấu hiệu tổn thƣơng ĐMCT: .. - Mạch quay: Có Không - Dấu nhấp nháy móng: Có Không - Bàn tay hồng ấm Bàn tay lạnh, tím tái Dấu hiệu tổn thƣơng thần kinh: .. - Tê ngón I,II,III, 1/2 IV: Có Không - Mất gấp khớp IP ngón I: Có Không - Mất gấp khớp DIP ngón II: Có Không - Tê ngón 1/2 IV, V: Có Không - Dấu hiệu vuốt trụ: Có Không - Teo cơ khép: Có Không - Teo cơ gian cốt mu tay: Có Không - Mất duỗi các ngón tay: Có Không - Mất duỗi cổ tay: Có Không X quang: Gãy độ .theo Gartland Siêu âm mạch máu: Có Không PHẪU THUẬT XUYÊN KIM KÍN/ C-ARM Thời gian phẫu thuật: .phút Ngày phẫu thuật: . Phƣơng pháp vô cảm: Mê mask mê TM tê tùng nách mê NKQ Kỹ thuật xuyên kim: 2 kim chéo 3 kim chéo 2 kim bên ngoài 3 kim bên ngoài Nẹp bột: Có Không PHẪU THUẬT MỔ MỞ Thời gian phẫu thuật: .phút Ngày phẫu thuật: Phƣơng pháp vô cảm: Mê mask mê TM tê tùng nách mê NKQ Kỹ thuật xuyên kim: 2 kim chéo 3 kim chéo 2 kim bên ngoài 3 kim bên ngoài Đƣờng mổ: Thần kinh giữa: dập . đứt . Thần kinh trụ: dập . đứt . Thần kinh quay: dập . đứt . ĐM cánh tay: dập tắc mạch rách thủng đứt Xử lý: - Gỡ dính thần kinh nối thần kinh - Gỡ dính ĐM bóc bao ĐM khâu chổ thủng - Nối ĐM tận-tận ghép ĐM .cm - Dùng thuốc dãn mạch . Nẹp bột: có không HẬU PHẪU TRONG 7 NGÀY ĐẦU TIÊN Đau: bớt ☐, không bớt☐ . Sƣng vủng khuỷu: bớt ☐, không bớt ☐ Bàn tay hồng ấm ☐, bàn tay lạnh tím ☐ Dấu nhấp nháy móng: có ☐, không ☐ Mạch quay: có ☐không ☐ Tê ngón tay: có ☐ ,không ☐ Mất duỗi ngón tay: có ☐.,không ☐ Mất duỗi cổ tay: có ☐ ,không ☐ Dấu hiệu vuốt trụ: Có ☐ Không ☐ Mất gấp khớp IP ngón I: Có ☐ Không ☐ Mất gấp khớp DIP ngón II: Có ☐ Không ☐ X quang sau nắn: .. Chụp MSCT, DSA: Có ☐ Không ☐ Siêu âm mạch máu: Có ☐ Không ☐ PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN TRONG THÁNG ĐẦU TIÊN Họ và tên bệnh nhân: ., Năm sinh: Số hồ sơ: . Tái khám sau tuần X quang: - Góc thân hành xƣơng: độ - Góc Baumann: .độ - Góc mang X quang: ..độ - Cal xƣơng: có ☐không ☐ Lâm sàng: - Góc mang lâm sàng: .độ - Tầm hoạt động khớp khuỷu - Mạch quay: có ☐, không☐ - Bàn tay hồng ấm ☐bàn tay lạnh, tím ☐ - Tê ngón tay: có ☐.., không ☐ - Mất duỗi ngón tay: có ☐., không ☐ - Mất duỗi cổ tay: có ☐ ., không ☐ - Dấu hiệu vuốt trụ: có ☐,không ☐ - Mất gấp khớp IP ngón I: có ☐, không ☐ - Mất gấp khớp DIP ngón II: có ☐, không ☐ Rút đinh sau....... ngày Gãy nơi khác: ................................. PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN XA (SAU 3 THÁNG) Họ và tên bệnh nhân: ., Năm sinh: Số hồ sơ: . Tái khám sau tháng X quang: - Góc thân hành xƣơng: độ - Góc Baumann: .độ - Góc mang X quang: ..độ - Cal xƣơng: có ☐không ☐ Lâm sàng: - Góc mang lâm sàng: .độ - Tầm hoạt động khớp khuỷu - Khuỷu vẹo ngoài ☐, Khuỷu vẹo trong ☐, Volkmann ☐ - Mạch quay: có ☐, không☐ - Bàn tay hồng ấm ☐, bàn tay lạnh, tím ☐ - Tê ngón tay: có ☐.., không ☐ - Mất duỗi ngón tay: có ☐., không ☐ - Mất duỗi cổ tay: có ☐ ., không ☐ - Dấu hiệu vuốt trụ: có ☐, không ☐ - Mất gấp khớp IP ngón I: có ☐, không ☐ - Mất gấp khớp DIP ngón II: có ☐, không ☐ Siêu âm mạch máu: có ☐, không ☐ Đo EMG có ☐, không ☐ Gãy nơi khác: Có phẫu thuật: - Đục xƣơng chỉnh trục: có ☐lúc tháng không ☐ - Di chứng Volkmann: có ☐ lúc . tháng không ☐ DANH SÁCH BỆNH NHÂN MẪU NGHIÊN CỨU STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI NGÀY NHẬP VIỆN NAM NỮ 1 30NH/11 MAI ANH T. 2003 x 06/01/2011 2 457NH/11 LẠC CHẤN K. 2006 x 20/02/2011 3 4NH/11 NGUYỄN CHÂU BẢO A. 2009 x 02/01/2011 4 564NH/11 PHẠM HOÀNG B. 2005 x 01/03/2011 5 710NH/11 LÊ HỮU GIA B. 2005 x 15/03/2011 6 478NH/11 ĐẶNG MINH Q. 2007 x 22/02/2011 7 2NH/11 NGUYỄN THỊ BẢO N. 2006 x 01/01/2011 8 763NH/11 LÂM MINH N. 2004 x 21/03/2011 9 285NH/11 HUỲNH VÕ MINH T. 2009 x 06/02/2011 10 1582NH/11 LÊ NGỌC KHÁNH L. 2002 x 05/06/2011 11 321NH/11 ÂU THIÊN Đ. 2003 x 08/02/2011 12 1928NH/11 TRÀ QUANG H. 2001 x 28/06/2011 13 905NH/11 NGUYỄN GIA B. 2008 x 06/04/2011 14 1663NH/11 NGUYỄN HUY SƢƠNG N. 2007 x 10/06/2011 15 2446NH/11 NGUYỄN THẢO N. 2006 x 09/08/2011 16 728NH/11 PHAN NGỌC P. 2001 x 17/03/2011 17 1381NH/11 NGUYỄN AN Đ. 2008 x 18/05/2011 18 2744NH/11 NGUYỄN ĐÔNG N. 2003 x 07/09/2011 19 2457NH/11 NGUYỄN THỊ BÍCH H. 2006 x 10/08/2011 20 2601NH/11 NGUYỄN MINH T. 2007 x 26/08/2011 21 2645NH/11 TRẦN GIA T. 2000 x 30/08/2011 22 2631NH/11 LÊ ĐỖ TÂM U. 2004 x 29/08/2011 23 2464NH/11 NGUYỄN TRẦN DUY K. 2006 x 10/08/2011 24 3334NH/11 NGUYỄN NGỌC THUỲ A. 2009 x 15/11/2011 25 3383NH/11 HY GIA T. 1999 x 19/11/2011 STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI NGÀY NHẬP VIỆN NAM NỮ 26 3017NH/11 NGUYỄN ĐỨC A. 2005 x 11/10/2011 27 2245NH/11 TRƢƠNG NHƢ THÀNH L. 2001 x 21/07/2011 28 3750NH/11 HÀ ĐÌNH V. 2000 x 29/12/2011 29 3513NH/11 NGUYỄN ĐĂNG K. 2008 x 05/12/2011 30 3605NH/11 NGUYỄN THẾ H. 2007 x 11/12/2011 31 96NH/11 LẠI PHƢỚC P. 2004 x 10/01/2011 32 131NH/11 NGUYỄN HỒ BẢO T. 2007 x 16/01/2011 33 1804NH/11 NGUYỄN THỊ CẨM L. 2006 x 19/06/2011 34 3059NH/11 TRƢƠNG PHẠM NHẬT M. 2006 x 17/10/2011 35 2368NH/10 CỒ VĂN M. 2004 x 30/08/2010 36 2006NH/11 HUỲNH PHƢỚC T. 1998 x 04/07/2011 37 3141NH/11 LÊ NGUYỄN VÂN A. 2000 x 25/10/2011 38 2930NH/11 ĐỖ NGỌC KIM N. 2009 x 02/10/2011 39 3156NH/11 NGUYỄN XUYÊN B. 2009 x 26/10/2011 40 3211NH/11 ĐẶNG NGỌC KIM T. 2006 x 31/10/2011 41 3448NH/11 NGUYỄN ĐÌNH P. 2008 x 26/11/2011 42 1838NH/10 NGUYỄN HỮU N. 2004 x 06/07/2010 43 291NH/11 NGUYỄN LÊ THẢO V. 2002 x 02/06/2011 44 596NH/11 PHAN ANH T. 2008 x 04/03/2011 45 691NH/11 TRẦN THÁI MINH K. 2000 x 14/03/2011 46 2109NH/11 LÊ QUỐC H. 2004 x 11/07/2011 47 451NH/11 TRẦN KHẢI THẢO N. 2007 x 20/02/2011 48 79NH/10 VĂN THÀNH L. 2006 x 17/01/2010 49 1797NH/11 PHẠM VÕ KIỀU MỸ T. 2002 x 19/06/2011 50 109NH/10 ĐẶNG QUỐC K. 2005 x 15/01/2010 51 65NH/10 NGÔ MINH H. 2007 x 09/01/2010 52 108NH/10 NGUYỄN NGỌC T. 2002 x 15/01/2010 53 1073NH/10 TRƢƠNG HUỲNH CA D. 2006 x 10/05/2010 STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI NGÀY NHẬP VIỆN NAM NỮ 54 1531NH/10 VÕ THỊ KIM H. 2001 x 16/06/2010 55 119NH/11 NGUYỄN HOÀNG Q. 2008 x 14/01/2011 56 1371NH/10 BÙI NGỌC PHƢƠNG N. 2004 x 05/06/2010 57 2731NH/10 NGUYỄN NGỌC TRÚC V. 2004 x 09/10/2010 58 2905NH/10 ĐẶNG HỒ THIÊN P. 2005 x 31/10/2010 59 3358NH/10 NGUYỄN HỒNG N. 2005 x 23/12/2010 60 3069NH/10 THÁI THU H. 2007 x 17/11/2010 61 3324NH/10 BÙI NGUYỄN KHƢƠNG V. 2003 x 15/12/2010 62 1361NH/12 PHẠM PHƢƠNG V. 2008 x 11/05/2012 63 1670NH/10 PHẠM THỊ THUÝ H. 1997 x 22/06/2010 64 3399NH/10 ĐINH NGUYỄN MINH Q. 2000 x 27/12/2010 65 3266NH/10 TRẦN NGỌC TAM N. 2004 x 10/12/2010 66 3327NH/10 PHAN NGUYỄN HOÀNG V. 1997 x 16/12/2010 67 3338NH/00 PHẠM NGUYỄN QUANG N. 2003 x 16/02/2010 68 262NH/10 NGUYỄN HỒNG T. 2002 x 02/02/2010 69 131NH/10 LÊ MINH H. 2004 x 16/01/2010 70 3269NH/10 THẠCH MINH C. 1993 x 09/12/2010 71 172NH/10 NGUYỄN NGỌC PHƢƠNG U. 2004 x 23/01/2010 72 3377NH/10 VŨ TUYẾT N. 2004 x 24/12/2010 73 3216NH/10 NGUYỄN NGỌC PHƢƠNG A. 2007 x 05/12/2010 74 352NH/10 PHẠM NHẬT N. 1999 x 16/02/2010 75 2598NH/10 NGUYỄN HOÀNG PHÚ T. 2007 x 23/09/2010 76 574NH/10 PHAN HUỲNH Đ. 2001 x 12/03/2010 77 378NH/10 PHẠM LÊ GIA K. 2005 x 22/02/2010 78 2204NH/10 LÊ HỮU Đ. 2005 x 10/08/2010 79 297NH/11 HUỲNH VÕ MINH T. 2009 X 06/02/2011 80 3253NH/11 QUAN MỸ T. 2004 x 06/11/2011 81 854NHI/10 LÝ M. 1998 x 13/04/2010 STT SỐ HỒ SƠ HỌ VÀ TÊN TUỔI GIỚI NGÀY NHẬP VIỆN NAM NỮ 82 869NH/10 GIANG LÝ TIẾN Đ. 2004 x 14/04/2010 83 2073NH/11 LÊ THANH B. 2000 x 03/07/2011 84 650NH/2009 CAO QUẢNG C. 1996 x 22/03/2009 85 1190NH/2009 PHAN THỊ HUỆ L. 2003 x 25/05/2009 86 1750NH/09 K`H. 1997 x 10/06/2009 87 3042NH/10 ĐẶNG HOÀI N. 2005 x 16/11/2010 88 1213NH/13 TRẦN THANH T. 2002 x 27/06/2009 89 962NH/11 LÊ TRUNG T. 1998 x 07/04/2011 90 151NH/2010 ĐOÀN TRẦN NGỌC H. 2000 x 07/01/2010 91 2123NH/11 NGUYỄN NGỌC T. 2007 x 13/07/2011 92 2071NH/13 NGUYỄN TRÍ T. 2005 x 15/07/2013 93 6795CT/09 PHAN TỐ N. 2005 x 94 3280NH/10 NGUYỄN VĂN NGỌC B. 1998 x 10/12/2010 95 417NH/10 PHẠM TRẦN GIA M. 2000 x 96 3406NH/12 QUAN MỸ V. 2002 x 12/11/2012 97 793NH/13 TRẦN MINH L. 2008 x 26/03/2013 98 1940NH/11 LÊ H. 2007 x 26/06/2011 99 683NH/09 NGUYỄN NGỌC KIỀU K. 2002 x 26/03/2009 100 3439/NH/12 LÊ HOÀNG THẢO N. 2006 x 10/11/2012 101 650NH/09 NGUYỄN HỮU Đ. 1996 x 22/03/2009 102 966NH/10 NGUYỄN DƢƠNG QUANG L. 2005 x 22/04/2010 XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN
File đính kèm:
- nghien_cuu_dieu_tri_gay_tren_loi_cau_xuong_canh_tay_kieu_duo.pdf