Nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiểu duỗi ở trẻ em bằng nắn kín và xuyên kim qua da dưới màn tăng sáng

Gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay là loại gãy xƣơng đã đƣợc mô tả từ

thời của Hippocrates. Đây là loại gãy xƣơng rất thƣờng gặp ở trẻ em, chiếm

khoảng 3% các gãy xƣơng [16] và chiếm khoảng 60% các gãy xƣơng vùng

khuỷu [30], [103]. Trong một số trƣờng hợp có thể gây ra các biến chứng cấp

tính. Theo Skaggs (2010), tỷ lệ gãy trên lồi cầu trẻ em có biến chứng thần

kinh là 7,7% [99], tổn thƣơng mạch máu dao động trong khoảng 1 - 20% [99],

[113]. Trong nhóm tổn thƣơng thần kinh, thần kinh quay bị tổn thƣơng nhiều

nhất (41,2%), kế đến là thần kinh giữa (36%) và thần kinh trụ (22,8%) [99].

Có nhiều phƣơng pháp điều trị gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay ở trẻ em

nhƣ: nắn chỉnh bó bột, kéo liên tục qua xƣơng hay nắn chỉnh rồi cố định bằng

xuyên kim. Nắn chỉnh, cố định bằng bột thời gian thƣờng bị kéo dài, vấn đề là

khó có thể cố định vững chắc ổ gãy xƣơng, tỉ lệ di lệch thứ phát cao, di chứng

cứng khuỷu, can xƣơng xấu là điều khó tránh khỏi [6].

Phƣơng pháp điều trị bằng cách nắn kín các di lệch sau đó cố định ổ

gãy bằng xuyên kim qua da dƣới màn tăng sáng đƣợc giới thiệu bởi Swenson

vào năm 1948 và hiện nay đã đƣợc chấp nhận rộng rãi [108]. Tuy nhiên,

phƣơng pháp điều trị này vẫn còn nhiều vấn đề còn chƣa đƣợc thỏa đáng. Ví

dụ nhƣ cấu hình kết hợp xƣơng, xuyên kim một bên từ bên hay từ cả hai bên?

Khi chỉ xuyên kim từ phía bên ngoài có ƣu điểm là tránh tổn thƣơng thần kinh

trụ nhƣng lại khó tạo đƣợc kết xƣơng vững chắc nhất. Xuyên kim từ hai bên

đƣợc chứng minh là vững chắc nhất nhƣng lại có nguy cơ gây tổn thƣơng thần

kinh trụ. Rõ ràng cách kết hợp xƣơng cần đƣợc chọn lọc đối với từng trƣờng

hợp

pdf 162 trang dienloan 8840
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiểu duỗi ở trẻ em bằng nắn kín và xuyên kim qua da dưới màn tăng sáng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiểu duỗi ở trẻ em bằng nắn kín và xuyên kim qua da dưới màn tăng sáng

Nghiên cứu điều trị gãy trên lồi cầu xương cánh tay kiểu duỗi ở trẻ em bằng nắn kín và xuyên kim qua da dưới màn tăng sáng
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƢỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
PHAN QUANG TRÍ 
NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRỊ GÃY TRÊN LỒI CẦU 
XƢƠNG CÁNH TAY KIỂU DUỖI Ở TRẺ EM 
BẰNG NẮN KÍN VÀ XUYÊN KIM QUA DA 
DƢỚI MÀN TĂNG SÁNG 
Chuyên ngành: Chấn thƣơng chỉnh hình và tạo hình 
Mã số: 62720129 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. VÕ THÀNH PHỤNG 
 PGS.TS. TRẦN CÔNG TOẠI 
TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. 
Các số liệu và kết quả trong luận án này là trung thực và chƣa từng đƣợc ai 
công bố trƣớc đây. 
Tác giả 
Phan Quang Trí 
MỤC LỤC 
Trang 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục các chữ viết tắt, Thuật ngữ Việt - Anh 
Danh mục các bảng, biểu đồ, hình, sơ đồ 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................. 3 
1.1. ĐẶC ĐIỂM GÃY TRÊN LỒI CẦU XƢƠNG CÁNH TAY .................... 3 
1.1.1. Tần suất ................................................................................................... 3 
1.1.2. Cơ chế chấn thƣơng ................................................................................ 3 
1.1.3. Đặc điểm tổn thƣơng màng xƣơng.......................................................... 5 
1.1.4. Đặc điểm di lệch ỗ gãy ............................................................................ 7 
1.2. PHÂN LOẠI .............................................................................................. 8 
1.3. CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ .......................................................... 11 
1.3.1. Nắn kín bó bột ....................................................................................... 11 
1.3.2. Điều trị kéo liên tục ............................................................................... 11 
1.3.3. Mổ nắn chỉnh kín và xuyên kim ............................................................ 12 
1.3.4. Mổ nắn chỉnh mở ổ gãy: ....................................................................... 18 
1.4. CÁC BIẾN CHỨNG CỦA GÃY TRÊN LỒI CẦU ................................ 19 
1.4.1. Biến chứng sớm .................................................................................... 19 
1.4.2. Biến chứng muộn .................................................................................. 25 
1.5. CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ......................................................... 30 
1.5.1. Các nghiên cứu nƣớc ngoài ................................................................... 30 
1.5.2. Các nghiên cứu trong nƣớc ................................................................... 32 
Chƣơng 2 ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 34 
2.1. ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU ................................................................. 34 
2.2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 35 
2.3. CỠ MẪU .................................................................................................. 35 
2.4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................ 35 
2.4.1. Phƣơng pháp tiến hành .......................................................................... 35 
2.4.2. Phƣơng pháp đánh giá ........................................................................... 41 
2.4.3. Phƣơng pháp theo dõi ........................................................................... 46 
2.4.4. Phƣơng pháp thu thập và xử lý số liệu .................................................. 46 
Chƣơng 3 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 50 
3.1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ........................................................ 50 
3.1.1. Đặc điểm lâm sàng ................................................................................ 50 
3.1.2. Đặc điểm hình ảnh học .......................................................................... 53 
3.1.3. Thời gian nắn chỉnh xƣơng gãy trên lồi cầu ......................................... 56 
3.1.4. Thời gian nằm viện ............................................................................... 57 
3.1.5. Thời gian theo dõi ................................................................................. 57 
3.1.6. Phƣơng pháp điều trị ............................................................................. 58 
3.1.7. Cấu hình kết hợp xƣơng ........................................................................ 59 
3.1.8. Kết quả phục hồi giải phẫu ................................................................... 59 
3.1.9. Kết quả phục hồi chức năng .................................................................. 63 
3.1.10. Đánh giá kết quả chung ....................................................................... 67 
3.2. PHÂN TÍCH BIẾN CHỨNG, BIỆN PHÁP XỬ TRÍ ............................. 68 
3.2.1. Biến chứng mạch máu ........................................................................... 68 
3.2.2. Biến chứng thần kinh ............................................................................ 68 
3.2.3. Can lệch ................................................................................................. 70 
3.2.4. Thời điểm phẫu thuật liên quan các biến chứng ................................... 71 
Chƣơng 4 BÀN LUẬN .................................................................................. 72 
4.1. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ........................................................ 72 
4.1.1. Phục hồi giải phẫu và chức năng .......................................................... 72 
4.1.2. Đặc điểm liên quan tới hiệu quả điều trị ............................................... 73 
4.2. PHÂN TÍCH BIẾN CHỨNG, BIỆN PHÁP XỬ TRÍ ............................. 83 
4.2.1. Liệt thần kinh quay ................................................................................ 83 
4.2.2. Tổn thƣơng thần kinh giữa và thần kinh gian cốt trƣớc ....................... 85 
4.2.3. Tổn thƣơng động mạch cánh tay ........................................................... 86 
4.2.4. Liệt thần kinh trụ do xuyên kim .......................................................... 100 
4.2.5. Khuỷu vẹo trong .................................................................................. 101 
4.2.6. Khuỷu vẹo ngoài ................................................................................. 102 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 103 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
(1T+2N) 1 trong + 2 ngoài 
AAOS hội Phẫu thuật Chỉnh hình Hàn lâm Hoa Kỳ 
BA bệnh án 
BN bệnh nhân 
DSA chụp mạch máu 
ĐM động mạch 
ĐMCT động mạch cánh tay 
EMG điện cơ 
KTC khoảng tin cậy 
LCN lồi cầu ngoài 
LCT lồi cầu trong 
MSCT chụp cắt lớp điện toán 
LCN lồi cầu ngoài 
LCT lồi cầu trong 
PTV phẫu thuật viên 
SPSS phần mềm thống kê phân tích dữ liệu 
TH trƣờng hợp 
TK thần kinh 
TM tĩnh mạch 
TTN tê tùng nách 
VLTL vật lý trị liệu 
BẢNG ĐỐI CHIẾU THUẬT NGỮ VIỆT – ANH 
Biến chứng mạch máu Vascular complication 
Chụp mạch máu đồ Dynamic Subtraction Angiography 
Cơ chế duỗi khuỷu Elbow in full extension 
Cơ chế tổn thƣơng Mechanism of injury 
Cứng khuỷu Elbow stiffness 
Động mạch cánh tay Brachial artery 
Gãy kiểu duỗi Extension-type Supracondylar fractures 
Gãy kiểu gập Flexion - type supracondylar fractures 
Gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay ở trẻ 
em 
Supracondylar Fractures of the Distal 
Humerus in Children 
Gãy xƣơng hở Open fracture 
Gãy xƣơng không vững Unstable fracture 
Gãy xƣơng kín Closed fracture 
Gãy xƣơng vững Stable fracture 
Góc mang Carrying angle 
Hội chứng chèn ép khoang Compartment syndrome 
Khuỷu thẳng Cubitus rectus 
Khuỷu vẹo ngoài Cubitus valgus 
Khuỷu vẹo trong Cubitus varus 
Mổ mở xuyên kim Open reduction and pinning 
Nắn kín và xuyên kim dƣới C-ARM Closed reduction and pinning 
Nhiễm trùng chân đinh Pin track infections 
Siêu âm mạch máu Doppler ultrasound 
Thần kinh gian cốt trƣớc Anterior interosseous nerve 
Thần kinh giữa Median nerve 
Thần kinh quay Radial nerve 
Thần kinh trụ Ulnar nerve 
Tổn thƣơng thần kinh Neurologic deficit 
Trụ ngoài Later column 
Trụ trong Medial column 
X quang nghiêng Lateral X ray view 
X quang thẳng Anteroposterior X ray view 
Xuyên đinh bên ngoài Lateral pins 
Xuyên đinh chéo Crossed pins 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Trang 
Bảng 2.1: Đánh giá kết quả theo tiêu chuẩn của Flynn biến đổi. ................... 43 
Bảng 3.1: Phân bố tuổi theo giới. .................................................................... 50 
Bảng 3.2: Phân bố tay chấn thƣơng. ............................................................... 51 
Bảng 3.3: Gãy “khuỷu bập bềnh”. .................................................................. 51 
Bảng 3.4: Số liệu chi tiết gãy “khuỷu bập bềnh” ............................................ 52 
Bảng 3.5: Đánh giá sau nắn và xuyên kim theo góc thân hành xƣơng 
của mẫu 102 ca. ............................................................................... 54 
Bảng 3.6: Góc mang X quang khi tái khám theo phân loại Gartland cải biên 
của Wilkins. .................................................................................... 55 
Bảng 3.7: Phân bố theo thời gian tiến hành nắn kín. ...................................... 56 
Bảng 3.8: Phép kiểm định t so sánh thời gian tiến hành thủ thuật trung bình 
theo 2 nhóm nắn kín và mổ hở. ....................................................... 56 
Bảng 3.9: Số ngày nằm viện trung bình theo nhóm tai biến. .......................... 57 
Bảng 3.10: Phân bố theo thời gian theo dõi .................................................... 57 
Bảng 3.11: Phân bố theo thời gian tái khám phân tầng mỗi 6 tháng. ............. 58 
Bảng 3.12: Phƣơng pháp điều trị. ................................................................... 58 
Bảng 3.13: Mô tả trị số của các góc đo khi tái khám. ..................................... 60 
Bảng 3.14: Mối liên quan giữa trị số của các loại góc đo so với trị số chuẩn 
là góc mang lâm sàng. ..................................................................... 61 
Bảng 3.15: Mối liên quan giữa trị số của các loại góc đo so với góc mang 
lâm sàng. ......................................................................................... 62 
Bảng 3.16: Phân bố mức độ chênh lệch của trị số góc mang lâm sang so với 
tay lành để đánh giá thẩm mỹ khi tái khám của nhóm bệnh nhân 
nắn kín. ............................................................................................ 63 
Bảng 3.17: Đối chiếu độ chênh lệch của biên độ gấp duỗi khớp khuỷu 
tay gãy so với tay lành trong nhóm 102 bệnh nhi nắn xuyên kim. . 64 
Bảng 3.18: Đối chiếu độ chênh lệch biên độ gấp duỗi khớp khuỷu tay gãy 
so tay lành. ...................................................................................... 66 
Bảng 3.19: Phép kiểm định thống kê t - cặp đôi. ............................................ 66 
Bảng 3.20: Kết quả cuối cùng dựa trên sự phục hồi biên độ gấp duỗi của khớp 
khuỷu (chức năng) và sự phục hồi giải phẫu thẩm mỹ (theo góc 
mang lâm sàng) của 102 trƣờng hợp. ............................................. 67 
Bảng 3.21: Phân bố biến chứng theo phân độ Gartland biến đổi của nhóm 
102 ca. ............................................................................................. 68 
Bảng 3.22: Tỷ lệ biến chứng mạch máu theo phân loại. ................................. 68 
Bảng 3.23: Tỷ lệ tai biến theo kỹ thuật xuyên kim. ........................................ 69 
Bảng 3.24: Bảng tỷ lệ các biến chứng trong nhóm 102 ca. ............................ 69 
Bảng 3.25: Tỷ lệ các biến chứng theo phƣơng pháp xuyên kim. ................... 69 
Bảng 3.26: Tỷ lệ biến chứng thần kinh theo phân loại. .................................. 70 
Bảng 3.27: Tỷ lệ biến chứng can lệch theo phân loại. .................................... 70 
Bảng 3.28: Thời điểm phẫu thuật liên quan các biến chứng........................... 71 
Bảng 4.1: So sánh điều trị gãy loại II – III giữa 2 phƣơng pháp nắn kín và 
xuyên kim qua da dƣới màn tăng sáng và nắn bó bột..................... 78 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Trang 
Hình 1.1: Cơ chế chấn thƣơng duỗi ƣỡn khuỷu. ............................................... 3 
Hình 1.2: Giải phẫu vùng trên lồi cầu. .............................................................. 4 
Hình 1.3: Các mô hình tổn thƣơng màng xƣơng. ............................................. 6 
Hình 1.4: Cơ nhị đầu và cơ tam đầu có thể làm đoạn xa bị gập góc. ............... 7 
Hình 1.5: Mối liên hệ với các cấu trúc mạch máu thần kinh. ........................... 8 
Hình 1.6: Phân loại gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay. ..................................... 10 
Hình 1.7: Cách kéo liên tục điều trị gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay. ........... 12 
Hình 1.8: Cách nắn kín gãy trên lồi cầu xƣơng cánh tay. ............................... 12 
Hình 1.9: Tƣ thế chụp X quang kiểm tra sau khi nắn. .................................... 13 
Hình 1.10: Góc Baumann và bờ trƣớc xƣơng cánh tay đi qua chỏm con. ...... 14 
Hình 1.11: Kỹ thuật xuyên kim. ...................................................................... 15 
Hình 1.12: Xuyên đinh nội tủy xuôi dòng điều trị gãy trên lồi cầu cánh tay 
trẻ em. .............................................................................................. 16 
Hình 1.13: Cố định lồi cầu trong bằng xuyên kim từ phía ngoài. .................. 17 
Hình 1.14: Cơ chế tổn thƣơng động mạch cánh tay. ...................................... 19 
Hình 1.15: Dạng sóng tốt và sóng xấu trên máy đo độ bão hòa oxy. ............. 21 
Hình 1.16: Viêm cơ hóa cốt. ........................................................................... 26 
Hình 1.17: Sự cấp máu trong xƣơng của đầu dƣới xƣơng cánh tay. .............. 27 
Hình 1.18: Hoại tử vô mạch lồi cầu trong. ...................................................... 27 
Hình 1.19: Di lệch sau ngoài gây vẹo ngoài. .................................................. 29 
Hình 2.1: Tƣ thế chụp phim X-quang. ............................................................ 36 
Hình 2.2: Cách nắn kín gãy trên lồi cầu cánh tay. .......................................... 38 
Hình 2.3: Cách xuyên kim chéo. ..................................................................... 39 
Hình 2.4: Xuyên kim phía bên ngoài. ............................................................. 40 
Hình 2.5: Cách xuyên kim phía bên trong. ..................................................... 40 
Hình 2.6: Góc mang X quang (góc cánh tay – khuỷu – cổ tay). ..................... 41 
Hình 2.7: Góc thân hành xƣơng. ........................................ ... ., Till, H., Eder, C., Singer, G. (2014), 
"The impact of arterial vessel injuries associated with pediatric 
supracondylar humeral fractures". J Trauma Acute Care Surg, 
77(2), pp.381-385. 
114 Weller, A., Garg, S., Larson, A. N., Fletcher, N. D., Schiller, J. R., 
Kwon, M., et al. (2013), "Management of the pediatric pulseless 
supracondylar humeral fracture: is vascular exploration 
necessary?". J Bone Joint Surg Am, 95(21), pp.1906-1912. 
115 White, L., Mehlman, C. T., Crawford, A. H. (2010), "Perfused, 
pulseless, and puzzling: a systematic review of vascular injuries in 
pediatric supracondylar humerus fractures and results of a POSNA 
questionnaire". J Pediatr Orthop, 30(4), pp.328-335. 
116 Wilkins, K. E. (1990), "The operative management of supracondylar 
fractures". Orthop Clin North Am, 21(2), pp.269-289. 
117 Wilkins, K. E. (1996). Fractures and Dislocations of the Elbow Region. 
In C. A. J. Rockwood, K. E. Wilkins, J. H. Beaty (Eds.), Fractures 
in Children (4 ed., Vol. 3, pp. 655-894). Lippincott-Raven, 
Philadelphia. 
 118 Williamson, D. M., Cole, W. G. (1991), "Flexion supracondylar 
fractures of the humerus in children: treatment by manipulation and 
extension cast". Injury, 22(6), pp.451-455. 
119 Wind, W. M., Schwend, R. M., Armstrong, D. G. (2002), "Predicting 
ulnar nerve location in pinning of supracondylar humerus 
fractures". J Pediatr Orthop, 22(4), pp.444-447. 
120 Zaltz, I., Waters, P. M., Kasser, J. R. (1996), "Ulnar nerve instability in 
children". J Pediatr Orthop, 16(5), pp.567-569. 
121 Zhao, J. G., Wang, J., Zhang, P. (2013), "Is lateral pin fixation for 
displaced supracondylar fractures of the humerus better than 
crossed pins in children?". Clin Orthop Relat Res, 471(9), pp.2942-
2953. 
122 Zionts, L. E., McKellop, H. A., Hathaway, R. (1994), "Torsional 
strength of pin configurations used to fix supracondylar fractures of 
the humerus in children". J Bone Joint Surg Am, 76(2), pp.253-256. 
 PHỤ LỤC 
BỆNH ÁN MINH HỌA NHÓM I 
Bệnh án số 31: 
 Lại Phƣớc P., nam, sinh năm 2004. 
 Gãy trên hai lồi cầu cánh tay (P), xuyên 2 kimchéo qua da/C-arm. 
 Kết quả tốt. 
 Gãy trên hai lồi cầu Gartland II Xuyên 2 kim chéo qua da /C-arm 
 Tái khám sau 21 tháng. 
 Gấp- Duỗi khuỷu: Gãy (P): -220------>1320 
 Lành (T): -150------> 1320 
Góc mang lâm sàng: Lành (T): Valgus20 Góc thân hành xƣơng: Lành (T): 870 
 Gãy (T): Valgus 20 Gãy(P): 900 
 Góc Baumann: Lành (T): 180 
 Gãy(P): 200 
 Bệnh án số 85: 
 Phan Thị Huệ L., nữ, 6 tuổi. 
 Gãy kín trên lồi cầu cánh tay (T) + gãy đầu dƣới xƣơng quay (T). 
 Điều trị ngủ nắn xuyên kim trên 2 lồi cầu + đầu dƣới xƣơng quay tay 
(T)/ C-arm. 
 Tái khám sau 48 tháng chức năng khuỷu, cẳng tay tốt. 
 Xuyên kim trên 2 lồi cầu + ĐDXQ tay (T). 
Gấp duỗi khuỷu: 
 Tay (P): -100 ----> 1510. 
 Tay (T): -100 ----> 1450. 
Gấp duỗi cẳng tay 2 bên: 50 1800. 
Góc mang X-quang: 
Tay (P): 6
0
.
Tay (T):2
0
.
 Bệnh án số 95: 
 Phan Trần Gia M., nữ, sinh năm 2000. 
 Gãy trên hai lồi cầu cánh tay (P),mạch quay khó bắt. 
 Sau nắn xuyên kim/C-arm, mất mạch quay. 
 Phẫu thuật thám sát mạch máu. 
 Siêu âm mạch máu. 
 Chụp DSA. 
 Tái khám sau 4 tháng: hồi phục hoàn toàn. 
Động mạch bị kẹt vào ổ gãy. 
Phẫu thuật ghép động mạch dùng đoạn tĩnh mạch nền. 
Gấp - Duỗi khuỷu: Lành (T): -100----> 1420. 
 Gãy (P): -180 -----> 1420. 
Góc thân hành xƣơng: Lành (T): 880. 
 Gãy (P): 930. 
 Bệnh án số 100: 
 Lê Hoàng Thảo N., nữ, sinh năm 2006. 
 Gãy trên 2 lồi cầu cánh tay (T) Gartland IIIC, mạch quay (T) khó bắt. 
 Phẫu thuật xuyên kim/C-arm, sau mổ mạch quay vẫn không hồi 
phục. 
 Chụp MSCT: tắc mạch cánh tay (T). 
 Mổ thám sát mạch máu,mạch máu bị kẹt vào ổ gãy dập ngoại mạc, 
cắt đoạn 1cm nối tận-tận. 
 Mạch quay (T) rõ sau mổ. 
Gãy trên lồi cầu Gartland IIIC, đƣợc ngủ nắn xuyên kim/C-arm. 
Chụp MSCT: tắc ĐM cánh tay (T). 
Mổ thám sát,nối động mạch. 
Mạch quay (T) rõ, bàn tay hồng ấm sau mổ. 
 Bệnh án số 96: 
 Quan Mỹ V., nữ, sinh năm 2002. 
 Gãy kín trên 2 lồi cầu cánh tay (T) Gartland IIIA, mạch quay không 
bắt đƣợc. 
 Phẫu thuật nắn kín xuyên kim/ C-arm, sau phẫu thuật mạch quay (T) 
vẫn không bắt đƣợc. Chụp MSCT: tổn thƣơng động mạch cánh tay. 
 Mổ thám sát, gỡ dính động mạch. 
 Phục hồi mạch quay (T). 
MSCT: Tắc ĐM cánh tay (T) có tuần hoàn bàng hệ. 
Phẫu thuật gỡ dính động mạch. 
Siêu âm sau phẫu thuật. 
Bàn tay (T) hồng ấm sau mổ. 
 Bệnh án số 97: 
 Trần Minh L., nam, 5 tuổi. 
 Gãy kín trên 2 lồi cầu cánh tay (P),điều trị ngủ nắn xuyên kim/C-
arm. 
 Sau 3 tháng tái khám, liệt thần kinh trụ và thần kinh giữa. 
 Mổ thám sát gỡ dính thần kinh. 
 Hồi phục thần kinh sau 4 tháng. 
Gãy trên lồi cầu Gartland IIIB, đƣợc ngủ nắn xuyên kim/C-arm. 
Tái khám sau 3 tháng liệt TK trụ, giữa. 
Mổ thám sát TK trụ và TK giữa: TK trụ bình thƣờng, TK giữa bị 
dính nhƣng còn mềm mại, kích thích điện đáp ứng. 
Hồi phục vận động,cảm giác sau 4 tháng. 
 Bệnh án số 102: 
 Nguyễn Dƣơng Quang L., nam, sinh năm 2005. 
 Gãy trên 2 lồi cầu cánh tay (P) Gartland IIIB, mất mạch cánh tay sau 
phẫu thuật nắn kín xuyên kim/C-arm. 
 Phẫu thuật thám sát gỡ dính,nối động mạch cánh tay (P). 
 Sau 7 tháng bị hội chứng Volkmann tay (P). 
 Phẫu thuật trƣợt nhóm cơ gấp cẳng tay (P). 
Sau phẫu thuật mất mạch quay.Kết quả DSA: tắc mạch. 
Gãy trên lồi cầu cánh tay (P) Gartland IIIB, nắn kín 
xuyên kim /C-arm. 
 Phẫu thuật mổ trƣợt nhóm cơ gấp (12/11/10): 
 Tái khám sau 6 tuần (31/12/2010): 
Tái khám sau 7 tháng,BN bị co rút các ngón tay (P). 
Duỗi đƣợc các ngón tay (P), còn co rút đốt xa ngón II. 
 Tái khám sau 2 năm: 
Gấp duỗi các ngón bàn tay (P) đƣợc.Còn co rút, gập khoảng 300 ở đốt 
xa ngón II ở tƣ thế duỗi. 
 MẪU BỆNH ÁN 
GÃY KÍN TRÊN LỒI CẦU XƢƠNG CÁNH TAY 
HÀNH CHÁNH 
Họ và tên bệnh nhân: Nam , Nữ  
Ngày tháng năm sinh: .. 
Địa chỉ: . 
Ngày vào viện:  
BỆNH SỬ 
Ngày giờ bị tai nạn:  
Nguyên nhân: . 
Cơ chế chấn thƣơng: .. 
Xử trí tuyến trƣớc: ..: 
Bó bột: Có   Không  
Xuyên kim kín/C-ARM: Có   Không  
Mổ mở: Có   Không  
Ngày giờ phẫu thuật: . 
TỔNG TRẠNG 
Mạch: Huyết áp:  Nhịp thở: ... Nhiệt độ: . 
Tổn thƣơng đi kèm: .. 
Tổn thƣơng ở khuỷu tay: 
Tay: Phải  Trái  
Sƣng bầm máu vùng khuỷu: Có  Không  
Đau vùng khuỷu: Có  Không  
Dấu hiệu chữ S: Có  Không  
Dấu xếp nếp da: Có  Không  
 Dấu hiệu tổn thƣơng ĐMCT: .. 
- Mạch quay: Có  Không  
- Dấu nhấp nháy móng: Có  Không  
- Bàn tay hồng ấm  Bàn tay lạnh, tím tái  
Dấu hiệu tổn thƣơng thần kinh: .. 
- Tê ngón I,II,III, 1/2 IV: Có  Không  
- Mất gấp khớp IP ngón I: Có  Không  
- Mất gấp khớp DIP ngón II: Có  Không  
- Tê ngón 1/2 IV, V: Có  Không  
- Dấu hiệu vuốt trụ: Có  Không  
- Teo cơ khép: Có  Không  
- Teo cơ gian cốt mu tay: Có  Không  
- Mất duỗi các ngón tay: Có  Không  
- Mất duỗi cổ tay: Có  Không  
X quang: Gãy độ .theo Gartland 
Siêu âm mạch máu: Có  Không 
PHẪU THUẬT XUYÊN KIM KÍN/ C-ARM 
Thời gian phẫu thuật: .phút 
Ngày phẫu thuật: . 
Phƣơng pháp vô cảm: Mê mask  mê TM  tê tùng nách  mê NKQ  
Kỹ thuật xuyên kim: 
2 kim chéo  3 kim chéo  
2 kim bên ngoài  3 kim bên ngoài  
Nẹp bột: Có  Không  
 PHẪU THUẬT MỔ MỞ 
Thời gian phẫu thuật: .phút 
Ngày phẫu thuật:  
Phƣơng pháp vô cảm: Mê mask  mê TM  tê tùng nách  mê NKQ  
Kỹ thuật xuyên kim: 
2 kim chéo  3 kim chéo  
2 kim bên ngoài  3 kim bên ngoài  
Đƣờng mổ:  
Thần kinh giữa: dập . đứt . 
Thần kinh trụ: dập . đứt . 
Thần kinh quay: dập . đứt . 
ĐM cánh tay: dập tắc mạch  rách  thủng  đứt  
Xử lý:  
- Gỡ dính thần kinh  nối thần kinh  
- Gỡ dính ĐM  bóc bao ĐM  khâu chổ thủng  
- Nối ĐM tận-tận  ghép ĐM  .cm 
- Dùng thuốc dãn mạch  . 
Nẹp bột: có không  
 HẬU PHẪU TRONG 7 NGÀY ĐẦU TIÊN 
Đau: bớt ☐, không bớt☐ . 
Sƣng vủng khuỷu: bớt ☐, không bớt ☐ 
Bàn tay hồng ấm ☐, bàn tay lạnh tím ☐ 
Dấu nhấp nháy móng: có ☐, không ☐ 
Mạch quay: có ☐không ☐ 
Tê ngón tay: có ☐ ,không ☐ 
Mất duỗi ngón tay: có ☐.,không ☐ 
Mất duỗi cổ tay: có ☐ ,không ☐ 
Dấu hiệu vuốt trụ: Có ☐ 
Không ☐ 
Mất gấp khớp IP ngón I: Có ☐ 
Không ☐ 
Mất gấp khớp DIP ngón II: Có ☐ 
Không ☐ 
X quang sau nắn: .. 
Chụp MSCT, DSA: Có ☐ 
Không ☐ 
Siêu âm mạch máu: Có ☐ 
Không ☐ 
 PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN TRONG THÁNG ĐẦU TIÊN 
Họ và tên bệnh nhân: ., Năm sinh:  
Số hồ sơ: . 
Tái khám sau tuần 
X quang: 
- Góc thân hành xƣơng: độ 
- Góc Baumann: .độ 
- Góc mang X quang: ..độ 
- Cal xƣơng: có ☐không ☐ 
Lâm sàng: 
- Góc mang lâm sàng: .độ 
- Tầm hoạt động khớp khuỷu 
- Mạch quay: có ☐, không☐ 
- Bàn tay hồng ấm ☐bàn tay lạnh, tím ☐ 
- Tê ngón tay: có ☐.., không ☐ 
- Mất duỗi ngón tay: có ☐., không ☐ 
- Mất duỗi cổ tay: có ☐ ., không ☐ 
- Dấu hiệu vuốt trụ: có ☐,không ☐ 
- Mất gấp khớp IP ngón I: có ☐, không ☐ 
- Mất gấp khớp DIP ngón II: có ☐, không ☐ 
Rút đinh sau....... ngày 
Gãy nơi khác: ................................. 
 PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN XA 
 (SAU 3 THÁNG) 
Họ và tên bệnh nhân: ., Năm sinh:  
Số hồ sơ: . Tái khám sau tháng 
X quang: 
- Góc thân hành xƣơng: độ - Góc Baumann: .độ 
- Góc mang X quang: ..độ - Cal xƣơng: có ☐không ☐ 
Lâm sàng: 
- Góc mang lâm sàng: .độ 
- Tầm hoạt động khớp khuỷu 
- Khuỷu vẹo ngoài ☐, Khuỷu vẹo trong ☐, Volkmann ☐ 
- Mạch quay: có ☐, không☐ 
- Bàn tay hồng ấm ☐, bàn tay lạnh, tím ☐ 
- Tê ngón tay: có ☐.., không ☐ 
- Mất duỗi ngón tay: có ☐., không ☐ 
- Mất duỗi cổ tay: có ☐ ., không ☐ 
- Dấu hiệu vuốt trụ: có ☐, không ☐ 
- Mất gấp khớp IP ngón I: có ☐, không ☐ 
- Mất gấp khớp DIP ngón II: có ☐, không ☐ 
Siêu âm mạch máu: có ☐, không ☐ 
Đo EMG có ☐, không ☐ 
Gãy nơi khác:  
Có phẫu thuật: 
- Đục xƣơng chỉnh trục: có ☐lúc tháng không ☐ 
- Di chứng Volkmann: có ☐ lúc . tháng không ☐ 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN MẪU NGHIÊN CỨU 
STT 
SỐ 
HỒ SƠ 
HỌ VÀ TÊN TUỔI 
GIỚI NGÀY 
NHẬP 
VIỆN NAM NỮ 
1 30NH/11 MAI ANH T. 2003 x 06/01/2011 
2 457NH/11 LẠC CHẤN K. 2006 x 20/02/2011 
3 4NH/11 NGUYỄN CHÂU BẢO A. 2009 x 02/01/2011 
4 564NH/11 PHẠM HOÀNG B. 2005 x 01/03/2011 
5 710NH/11 LÊ HỮU GIA B. 2005 x 15/03/2011 
6 478NH/11 ĐẶNG MINH Q. 2007 x 22/02/2011 
7 2NH/11 NGUYỄN THỊ BẢO N. 2006 x 01/01/2011 
8 763NH/11 LÂM MINH N. 2004 x 21/03/2011 
9 285NH/11 HUỲNH VÕ MINH T. 2009 x 06/02/2011 
10 1582NH/11 LÊ NGỌC KHÁNH L. 2002 x 05/06/2011 
11 321NH/11 ÂU THIÊN Đ. 2003 x 08/02/2011 
12 1928NH/11 TRÀ QUANG H. 2001 x 28/06/2011 
13 905NH/11 NGUYỄN GIA B. 2008 x 06/04/2011 
14 1663NH/11 NGUYỄN HUY SƢƠNG N. 2007 x 10/06/2011 
15 2446NH/11 NGUYỄN THẢO N. 2006 x 09/08/2011 
16 728NH/11 PHAN NGỌC P. 2001 x 17/03/2011 
17 1381NH/11 NGUYỄN AN Đ. 2008 x 18/05/2011 
18 2744NH/11 NGUYỄN ĐÔNG N. 2003 x 07/09/2011 
19 2457NH/11 NGUYỄN THỊ BÍCH H. 2006 x 10/08/2011 
20 2601NH/11 NGUYỄN MINH T. 2007 x 26/08/2011 
21 2645NH/11 TRẦN GIA T. 2000 x 30/08/2011 
22 2631NH/11 LÊ ĐỖ TÂM U. 2004 x 29/08/2011 
23 2464NH/11 NGUYỄN TRẦN DUY K. 2006 x 10/08/2011 
24 3334NH/11 NGUYỄN NGỌC THUỲ A. 2009 x 15/11/2011 
25 3383NH/11 HY GIA T. 1999 x 19/11/2011 
 STT 
SỐ 
HỒ SƠ 
HỌ VÀ TÊN TUỔI 
GIỚI NGÀY 
NHẬP 
VIỆN NAM NỮ 
26 3017NH/11 NGUYỄN ĐỨC A. 2005 x 11/10/2011 
27 2245NH/11 TRƢƠNG NHƢ THÀNH L. 2001 x 21/07/2011 
28 3750NH/11 HÀ ĐÌNH V. 2000 x 29/12/2011 
29 3513NH/11 NGUYỄN ĐĂNG K. 2008 x 05/12/2011 
30 3605NH/11 NGUYỄN THẾ H. 2007 x 11/12/2011 
31 96NH/11 LẠI PHƢỚC P. 2004 x 10/01/2011 
32 131NH/11 NGUYỄN HỒ BẢO T. 2007 x 16/01/2011 
33 1804NH/11 NGUYỄN THỊ CẨM L. 2006 x 19/06/2011 
34 3059NH/11 TRƢƠNG PHẠM NHẬT M. 2006 x 17/10/2011 
35 2368NH/10 CỒ VĂN M. 2004 x 30/08/2010 
36 2006NH/11 HUỲNH PHƢỚC T. 1998 x 04/07/2011 
37 3141NH/11 LÊ NGUYỄN VÂN A. 2000 x 25/10/2011 
38 2930NH/11 ĐỖ NGỌC KIM N. 2009 x 02/10/2011 
39 3156NH/11 NGUYỄN XUYÊN B. 2009 x 26/10/2011 
40 3211NH/11 ĐẶNG NGỌC KIM T. 2006 x 31/10/2011 
41 3448NH/11 NGUYỄN ĐÌNH P. 2008 x 26/11/2011 
42 1838NH/10 NGUYỄN HỮU N. 2004 x 06/07/2010 
43 291NH/11 NGUYỄN LÊ THẢO V. 2002 x 02/06/2011 
44 596NH/11 PHAN ANH T. 2008 x 04/03/2011 
45 691NH/11 TRẦN THÁI MINH K. 2000 x 14/03/2011 
46 2109NH/11 LÊ QUỐC H. 2004 x 11/07/2011 
47 451NH/11 TRẦN KHẢI THẢO N. 2007 x 20/02/2011 
48 79NH/10 VĂN THÀNH L. 2006 x 17/01/2010 
49 1797NH/11 PHẠM VÕ KIỀU MỸ T. 2002 x 19/06/2011 
50 109NH/10 ĐẶNG QUỐC K. 2005 x 15/01/2010 
51 65NH/10 NGÔ MINH H. 2007 x 09/01/2010 
52 108NH/10 NGUYỄN NGỌC T. 2002 x 15/01/2010 
53 1073NH/10 TRƢƠNG HUỲNH CA D. 2006 x 10/05/2010 
 STT 
SỐ 
HỒ SƠ 
HỌ VÀ TÊN TUỔI 
GIỚI NGÀY 
NHẬP 
VIỆN NAM NỮ 
54 1531NH/10 VÕ THỊ KIM H. 2001 x 16/06/2010 
55 119NH/11 NGUYỄN HOÀNG Q. 2008 x 14/01/2011 
56 1371NH/10 BÙI NGỌC PHƢƠNG N. 2004 x 05/06/2010 
57 2731NH/10 NGUYỄN NGỌC TRÚC V. 2004 x 09/10/2010 
58 2905NH/10 ĐẶNG HỒ THIÊN P. 2005 x 31/10/2010 
59 3358NH/10 NGUYỄN HỒNG N. 2005 x 23/12/2010 
60 3069NH/10 THÁI THU H. 2007 x 17/11/2010 
61 3324NH/10 BÙI NGUYỄN KHƢƠNG V. 2003 x 15/12/2010 
62 1361NH/12 PHẠM PHƢƠNG V. 2008 x 11/05/2012 
63 1670NH/10 PHẠM THỊ THUÝ H. 1997 x 22/06/2010 
64 3399NH/10 ĐINH NGUYỄN MINH Q. 2000 x 27/12/2010 
65 3266NH/10 TRẦN NGỌC TAM N. 2004 x 10/12/2010 
66 3327NH/10 PHAN NGUYỄN HOÀNG V. 1997 x 16/12/2010 
67 3338NH/00 PHẠM NGUYỄN QUANG N. 2003 x 16/02/2010 
68 262NH/10 NGUYỄN HỒNG T. 2002 x 02/02/2010 
69 131NH/10 LÊ MINH H. 2004 x 16/01/2010 
70 3269NH/10 THẠCH MINH C. 1993 x 09/12/2010 
71 172NH/10 NGUYỄN NGỌC PHƢƠNG U. 2004 x 23/01/2010 
72 3377NH/10 VŨ TUYẾT N. 2004 x 24/12/2010 
73 3216NH/10 NGUYỄN NGỌC PHƢƠNG A. 2007 x 05/12/2010 
74 352NH/10 PHẠM NHẬT N. 1999 x 16/02/2010 
75 2598NH/10 NGUYỄN HOÀNG PHÚ T. 2007 x 23/09/2010 
76 574NH/10 PHAN HUỲNH Đ. 2001 x 12/03/2010 
77 378NH/10 PHẠM LÊ GIA K. 2005 x 22/02/2010 
78 2204NH/10 LÊ HỮU Đ. 2005 x 10/08/2010 
79 297NH/11 HUỲNH VÕ MINH T. 2009 X 06/02/2011 
80 3253NH/11 QUAN MỸ T. 2004 x 06/11/2011 
81 854NHI/10 LÝ M. 1998 x 13/04/2010 
 STT 
SỐ 
HỒ SƠ 
HỌ VÀ TÊN TUỔI 
GIỚI NGÀY 
NHẬP 
VIỆN NAM NỮ 
82 869NH/10 GIANG LÝ TIẾN Đ. 2004 x 14/04/2010 
83 2073NH/11 LÊ THANH B. 2000 x 03/07/2011 
84 650NH/2009 CAO QUẢNG C. 1996 x 22/03/2009 
85 1190NH/2009 PHAN THỊ HUỆ L. 2003 x 25/05/2009 
86 1750NH/09 K`H. 1997 x 10/06/2009 
87 3042NH/10 ĐẶNG HOÀI N. 2005 x 16/11/2010 
88 1213NH/13 TRẦN THANH T. 2002 x 27/06/2009 
89 962NH/11 LÊ TRUNG T. 1998 x 07/04/2011 
90 151NH/2010 ĐOÀN TRẦN NGỌC H. 2000 x 07/01/2010 
91 2123NH/11 NGUYỄN NGỌC T. 2007 x 13/07/2011 
92 2071NH/13 NGUYỄN TRÍ T. 2005 x 15/07/2013 
93 6795CT/09 PHAN TỐ N. 2005 x 
94 3280NH/10 NGUYỄN VĂN NGỌC B. 1998 x 10/12/2010 
95 417NH/10 PHẠM TRẦN GIA M. 2000 x 
96 3406NH/12 QUAN MỸ V. 2002 x 12/11/2012 
97 793NH/13 TRẦN MINH L. 2008 x 26/03/2013 
98 1940NH/11 LÊ H. 2007 x 26/06/2011 
99 683NH/09 NGUYỄN NGỌC KIỀU K. 2002 x 26/03/2009 
100 3439/NH/12 LÊ HOÀNG THẢO N. 2006 x 10/11/2012 
101 650NH/09 NGUYỄN HỮU Đ. 1996 x 22/03/2009 
102 966NH/10 NGUYỄN DƢƠNG QUANG L. 2005 x 22/04/2010 
XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_dieu_tri_gay_tren_loi_cau_xuong_canh_tay_kieu_duo.pdf