Nghiên cứu giải pháp điều khiển tối ưu năng lượng đoàn tàu trên tuyến đường sắt Việt Nam
Luận án đi sâu vào nghiên cứu phương pháp điều khiển tối ưu đoàn tàu,
các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình điều khiển tối ưu đoàn tàu theo chỉ tiêu
tiết giảm chi phí năng lượng chạy tàu, để từ đó đưa ra thuật toán điều khiển
tối ưu nhiều đoàn tàu trên tuyến phù hợp với chi phí năng lượng nhỏ nhất,
đảm bảo thời gian và an toàn chạy tàu. Cụ thể, nội dung của luận án gồm 3
chương:
- Chương 1: Trình bày tổng quan về các giải pháp tiết kiệm năng lượng chạy
tàu, tổng hợp các kết quả nghiên cứu liên quan đến điều khiển tối ưu đoàn tàu
nhằm tiết kiệm năng lượng. Từ đó đề xuất phương hướng giải quyết: xây
dựng được hàm mục tiêu tổng quát điều khiển tối ưu nhiều đoàn tàu trên
tuyến nhằm mục tiêu tiết giảm năng lượng.
- Chương 2: Trình bày cơ sở khoa học và mô hình toán của bài toán với đối
tượng điều khiển; đề xuất phương pháp giải quyết bài toán điều khiển tối ưu
đoàn tàu có tính đến sự ảnh hưởng của các đoàn tàu khác trên tuyến gồm các
đoàn tàu tránh nhau tại các ga trong hành trình, đoàn tàu phía trước trong hệ
thống đóng đường cố định và di động; đề xuất phương pháp xác định các giá
trị lực cản phụ có tính đến chiều dài của đoàn tàu và vị trí hiện tại của đoàn
tàu trên tuyến;áp dụng nguyên lý cực đại của Pontryagin để giải quyết bài
toán cục bộ của từng đoàn tàu
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu giải pháp điều khiển tối ưu năng lượng đoàn tàu trên tuyến đường sắt Việt Nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI NGUYỄN VĂN HẢI NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI ƢU NĂNG LƢỢNG ĐOÀN TÀU TRÊN TUYẾN ĐƢỜNG SẮT VIỆT NAM LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT HÀ NỘI - 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI NGUYỄN VĂN HẢI NGHIÊN CỨU GIẢI PHÁP ĐIỀU KHIỂN TỐI ƢU NĂNG LƢỢNG ĐOÀN TÀU TRÊN TUYẾN ĐƢỜNG SẮT VIỆT NAM NGÀNH: KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA MÃ SỐ: 9520216 LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải 2. PGS.TS. Đỗ Việt Dũng HÀ NỘI – 2018 i LỜI CAM ĐOAN Tác giả xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tác giả dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải và PGS.TS. Đỗ Việt Dũng. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Nguyễn Văn Hải ii LỜI CẢM ƠN Lời đâu tiên tác giả xin chân thành cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Thanh Hải và PGS.TS. Đỗ Việt Dũng đã tâm huyết hướng dẫn tác giả hoàn thành luận án này. Đặc biệt tác giả xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo trong Khoa Điện – Điện tử, Phòng Đào tạo Sau đại học Trường Đại học Giao thông vận tải đã giúp đỡ và đóng góp nhiều ý kiến quan trọng để tác giả có thể hoàn thành luận án của mình. Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn các đồng chí lãnh đạo, các thầy giáo, cô giáo, bạn bè đồng nghiệp, gia đình và người thân đã luôn động viên, hỗ trợ, khích lệ và tạo mọi điều kiện để tác giả thực hiện thành công luận án này. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ............................................................................................. i LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. ii MỤC LỤC ....................................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................ vi DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ .......................................................... vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................. ix MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ ĐIỀU KHIỂN TỐI ƢU NĂNG LƢỢNG TRONG GIAO THÔNG ĐƢỜNG SẮT ....................................... 4 1.1. Các yếu tố ảnh hƣởng đến chi phí năng lƣợng trong vận tải đƣờng sắt ................................................................................................................... 4 1.2. Một số hƣớng nghiên cứu nhằm mục tiêu tiết kiệm năng lƣợng chạy tàu ................................................................................................................... 8 1.3. Các nghiên cứu trong và ngoài nƣớc liên quan đến giảm chi phí năng lƣợng chạy tàu ...................................................................................... 10 1.3.1. Các nghiên cứu trong nước ................................................................... 11 1.3.2. Các nghiên cứu trên thế giới ................................................................. 12 1.4. Những vấn đề còn tồn tại và đề xuất giải pháp mục tiêu của luận án .. ................................................................................................................. 19 1.5. Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu ................................................ 20 1.6. Kết luận Chƣơng 1 ................................................................................. 20 CHƢƠNG II: PHÂN TÍCH, XÂY DỰNG BÀI TOÁN ĐIỀU KHIỂN TỐI ƢU CHUYỂN ĐỘNG ĐOÀN TÀU ............................................................. 21 2.1. Xây dựng bài toán điều khiển tối ƣu chuyển động đoàn tàu ............. 21 2.1.1. Tiêu chuẩn tối ưu .................................................................................. 21 2.1.2. Đối tượng điều khiển ............................................................................. 23 2.1.3 Cơ sở lý thuyết giải bài toán điều khiển tối ưu ...................................... 25 iv 2.1.4. Xây dựng bài toán điều khiển tối ưu đoàn tàu ...................................... 28 2.2. Điều khiển tối ƣu nhiên liệu của đầu máy ứng dụng nguyên tắc cực đại . ......................................................................................................................... 29 2.2.1. Biến đổi phương trình chuyển động ...................................................... 29 2.2.2. Áp dụng nguyên tắc cực đại .................................................................. 31 2.2.3. Chế độ tối ưu điều khiển ....................................................................... 32 2.2.4. Cấu trúc của đặc tính tối ưu .................................................................. 34 2.2.5. Tính toán hàm p(s). ............................................................................... 37 2.3. Đề xuất bài toán có nhiều đoàn tàu trên tuyến ................................... 39 2.3.1. Xây dựng bài toán ................................................................................. 39 2.3.2. Mô hình toán học đoàn tàu .................................................................... 41 2.3.3. Giải bài toán điều khiển tối ưu. ............................................................. 42 2.3.4. Xét các trường hợp đặc biệt khi có độ dốc tại điểm S1 ......................... 43 2.3.5. Mở rộng với trường hợp đoàn tàu đi qua nhiều ga trung gian với thời gian cố định cho trước ..................................................................................... 47 2.4. Đề xuất bài toán điều khiển tối ƣu đoàn tàu có xét đến ảnh hƣởng của chiều dài đoàn tàu. ................................................................................. 49 2.4.1. Xây dựng bài toán ................................................................................. 49 2.4.2.Xác định giá trị lực cản phụ có tính đến ảnh hưởng của chiều dài đoàn tàu ................................................................................................................. 50 2.4.3. Xác định các điểm chuyển điều khiển tối ưu ........................................ 52 2.5. Kết luận Chƣơng 2 ................................................................................ 57 CHƢƠNG III: XÂY DỰNG THUẬT TOÁN ĐIỀU KHIỂN TỐI ƢU, MÔ PHỎNG VÀ KIỂM NGHIỆM THUẬT TOÁN TRÊN HỆ THỐNG THỰC ............................................................................................................. 58 3.1. Xây dựng thuật toán điều khiển tối ƣu đoàn tàu trên tuyến. ............ 58 3.1.1. Đặt vấn đề.............................................................................................. 58 3.1.2 Thuật toán điều khiển tối ưu đoàn tàu trên tuyến .................................. 59 v 3.2. Ứng dụng thuật toán di truyền chuẩn hóa các hệ số trong biểu thức tính lực cản chính của đoàn tàu cụ thể....................................................... 68 3.2.1 Khái niệm về lực cản cơ bản của đoàn tàu............................................. 68 3.2.2. Các khái niệm cơ bản của giải thuật di truyền ...................................... 69 3.2.3. Cơ chế thực hiện của giải thuật di truyền ............................................. 72 3.2.4. Áp dụng giải thuật tìm bộ hệ số trong biểu thức tính lực cản chính của đoàn tàu cụ thể................................................................................................. 75 3.3. Mô phỏng kiểm nghiệm thực tế thuật toán điều khiển tối ƣu cho các đoạn đƣờng cụ thể ......................................................................................... 81 3.3.1. Thu thập dữ liệu đầu vào cho bài toán .................................................. 81 3.3.2. Mô phỏng kiểm nghiệm thực tế ............................................................ 85 3.3.3. Giao diện mô phỏng .............................................................................. 90 3.4. Kết luận Chƣơng 3 ................................................................................. 91 KẾT LUẬN .................................................................................................... 92 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................................................................................ 93 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 94 PHỤ LỤC I .................................................................................................. 103 PHỤ LỤC II ................................................................................................. 105 PHỤ LỤC III ............................................................................................... 113 vi DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3.1. Ví dụ một số mẫu dữ liệu được ghi tại bộ đo ghi dữ liệu[5] .......... 76 Bảng 3.2. Các tham số của thuật giải di truyền .............................................. 78 Bảng 3.3. Các tham số của lực cản cơ bản tìm được ...................................... 79 Bảng 3.4. Các tham số xác định được qua bộ đo ghi dữ liệu DT 04 .............. 81 Bảng 3.5. Thông số đoạn thử nghiệm ............................................................. 86 Bảng 3.6. Một đoạn mẫu dữ liệu trích xuất từ bộ đo ghi dữ liệu từ lý trình km53+500........................................................................................................ 87 Bảng 3. 7. So sánh kết quả mô phỏng ............................................................. 89 vii DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ Hình 1.1. Tổn thất nhiên liệu do dừng tàu không cần thiết phụ thuộc vào tốc độ và khối lượng của đoàn tàu. ......................................................................... 6 Hình 1.2. Sự phụ thuộc chi phí nhiên liệu đơn vị vào tốc độ chạy ứng với các khối lượng kéo khác nhau. ................................................................................ 7 Hình 1.3. Hệ thống năng lượng cung cấp cho đường sắt ................................ 10 Hình 1.4. Đặc tuyến chuyển động đoàn tàu gồm ba giai đoạn ....................... 13 Hình 1.5. Đặc tuyến chuyển động đoàn tàu gồm bốn giai đoạn ..................... 13 Hình 2.1a. Đặc tính tối ưu của khu gian phẳng............................................... 35 Hình 2.1b. Đặc tính tối ưu của khu đoạn ngắn ............................................... 35 Hình 2.1c. Đặc tính tối ưu của khu đoạn có hạn chế tốc độ ........................... 36 Hình 2.1d. Đặc tính tối ưu trong trường hợp Vd>Vc ....................................... 36 Hình 2.2a. Đặc tính tốc độ khi đoạn đường có độ dốc xuống ........................ 37 Hình 2.2b. Đặc tính tốc độ khi đoạn đường có độ dốc lên ............................. 37 Hình 2.3. Biểu đồ chạy tàu cho đoạn trên tuyến ............................................. 39 Hình 2.4. Đặc tuyến chuyển động đoàn tàu .................................................... 40 Hình 2.5a. Trường hợp Von1< Von2 .................................................................. 43 Hình 2.5b. Trường hợp Von1< Von2 .................................................................. 43 Hình 2.6a: Phương án điều khiển khi Von2> Von1 ........................................... 44 Hình 2.6b: Phương án điều khiển khi Von2< Von1........................................... 44 Hình 2.7a. Phương án điều khiển khi Von2> Von1 ........................................... 45 Hình 2.7b. Phương án điều khiển khi Von2< Von1 ............................................ 46 Hình 2.8. Đoạn tuyến chuyển động của đoàn tàu qua nhiều ga ...................... 47 Hình 2.9. Hai đoàn tàu chạy cùng hướng trên tuyến ...................................... 48 Hình 2.10. Vị trí của đoàn tàu trên 1 đoạn có nhiều độ dốc ........................... 50 Hình 2.11a. Lực cản phụ khi coi đoàn tàu là một chất điểm .......................... 51 Hình 2.11b. Lực cản phụ khi đoàn tàu phân bố đều trên đoạn chiếm dụng ... 51 Hình 2.12. Điều kiện lực kéo lớn nhất tại điểm có độ dốc lên ....................... 52 Hình 2.13. Điều khiển chế độ chạy đà tại điểm có độ dốc xuống ................. 54 viii Hình 2.14. Điều khiển chế độ chạy đà trước khi hãm .................................... 55 Hình 3.1. Dạng đồ thị v, p(s) trong đoạn dốc đơn chỉ lên ............................. 61 Hình 3.2. Kết quả mô phỏng đồ thị hàm v và p(s) của dốc lên với lý trình từ km83+000 đến km83+100, tuyến Hà Nội – Lào Cai ...................................... 62 Hình 3.3. Dạng đồ thị v, p(s) trong đoạn dốc đơn chỉ xuống ......................... 63 Hình 3.4. Kết quả mô phỏng đồ thị hàm v(s) và p(s) của dốc xuống đơn với lý trình từ km121+700 đến km123+600, tuyến Hà Nội – Lào Cai ................. 64 Hình 3.5.Dạng đồ thịv(s), p(s) trong đoạn dốc phức hợp có đoạn lên -xuống 65 Hình 3.6. Kết quả mô phỏng đồ thị hàm v và p(s) của dốc phức lên - xuống 66 Hình 3.7. Dạng đồ thị v, p(s) trong đoạn dốc phức hợp có đoạn xuống - lên 67 Hình 3.8. Sơ đồ mã hóa cá thể ....................................................................... 77 Hình 3.9. Đồ thị đường đường đặc tuyến lý trình từ 53+500 đến 140+540 (từ Ga Vĩnh Yên đến ga Đoan Thượng)- Với các tham số a, b, c được xác định theo kinh nghiệm ............................................................................................. 80 Hình 3.10. Đồ thị đường đường đặc tuyến lý trình từ 53+500 đến 140+540 (từ Ga Vĩnh Yên đến ga Đoan Thượng)- Với các tham số a, b, c được xác định theo thuật toán được đề xuất ........................................................................... 80 Hình 3.11. Sơ đồ tính năng của hệ thống đo ghi tốc độ DT 04 ...................... 82 Hình 3.12. Sơ đồ cấu trúc hệ thống đo ghi tốc độ trên đầu máy ..................... 83 Hình 3.13. Một số hình ảnh lắp đặt thiết bị ĐT 04 trên đầu máy [5] ............. 84 Hình 3.14. Giao diện phần mềm Locomotive Speed Supervisor .................... 85 Hình 3.15. Đặc tính sức kéo Đầu máy D12E .................................................. 86 Hình 3.16. Đặc tuyến điều khiển tối ưu từ Ga Vĩnh Yên đến Ga Đoan Thượng ......................................................................................................................... 87 Hình 3.17. Đặc tuyến chạy thực tế đoạn Ga Vĩnh Yên – Ga Đoan Thượng .. 88 Hình 3.18. Đặc tuyến điều khiển tối ưu từ Ga Lang Khay đến Ga Bảo Hà ... 88 Hình 3.19. Đặc tuyến chạy thực tế đoạn Ga Lang Khay – Ga Bảo Hà .......... 88 Hình 3.20. Giao diện nhập dữ liệu đầu vào .................................................... 90 Hình 3.21. Giao diện kết quả mô phỏng ......................................................... 90 ix DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Các ký h ... Transportation Research Part B: Methodological, 64, 73–89. 100 69. X. Li, H.K. Lo (2014), “Energy minimization in dynamic train scheduling and control for metro rail operations”, Transportation Research Part B: Methodological, 70, 269–284. 70. Xuan Lin, Qingyuan Wang, Pengling Wang, Pengfei Sun, Xiaoyun Feng (2017), “The Energy-Efficient Operation Problem of a Freight Train Considering Long-Distance Steep Downhill Sections”, Energies, 10, 6, 1–26. 71. Jianqiang Liu, Nan Zhao (2017), “Research on Energy-Saving Operation Strategy for Multiple Trains on the Urban Subway Line”, Energies, 10(12), 2156. 72. Rongfang(Rachel) Liu, Iakov M. Golovitcher (2003), “Energy-Efficient operation of Rail Vehicles”, Transportation Research Part A 37(2003) 917-923, Elsevier. 73. M. Miyatake and K. Matsuda (2009), “Energy saving speed and charge/discharge control of a railway vehicle with on-board energy storage by means of an optimization model”, IEEJ Transactions on Electrical and Electronics Engineering, vol.4, no.6, pp.771-778. 74. Masafumi Miyatake, Hideyoshi Ko (2010), “Optimization of Train speed Profile for Minimum Energy Consumption”, IEEEJ Transactions on Electrical and Electronic Engineering, pp.263-269. 75. P. Milroy (1980), “Aspects of Automatic Train Control”, Ph.D. Thesis, Loughborough University. 76. I.P. Milroy (1981), “Minimum-energy control of rail vehicles”, Proceedings of the Railway Engineering Conference, Sydney, Institution of Engineers Australia, 103–114. 77. B. H. Park, C.-S. Kim, T. Lim and H.-L. Rho (2011), “A new railway line planning model considering multinomial LOGIT-based traffic assignment”, ICIC Express Letters, vol.5, no.8(B), pp.2919-2926. 78. Gerben M. Scheepmaker, Rob M.P. Goverde, Leo G. Kroon (2017), “Review of energy-efficient train control and timetabling”, European Journal of Operational Research, 2017, 2, 355–376. 79. Wei ShangGuan, Juan Wang, Zhao Sheng, Xiao-Xuan Yu, Bai-Gen Cai, Jian Wang (2016), “Adaptive Fuzzy Planning of Optimal Speed Profiles for High-Speed Train Operation on the Basis of a Pareto Set”, Transportation Research Record: Journal of the Transportation Research Board, 2546, 103–111. 101 80. H. Strobel, P. Horn (1973), “On energy-optimum control of train movement with phase constraints”, Electric, Informatics and Energy Technique Journal, 6, 304–308. 81. S. Su, L. Li, T. Tang, Z. Gao (2013), “A subway train timetable optimization approach based on energy-efficient operation strategy”, IEEE Transactions on Intelligent Transportation Systems, 14(2), 883–893. 82. S. Su, T. Tang, X. Li, Z. Gao (2014), “Optimization of multitrain operations in a subway system”, IEEE Transactions on Intelligent Transportation Systems, 15(2), 673–684. 83. TTG Transportation Technology 84. X. Vu (2006), “Analysis of Necessary Conditions for the Optimal Control of a Train”, Ph.D. Thesis, University of South Australia. 85. Pengling Wang, Rob M.P. Goverde (2016), “Two-Train Trajectory Optimization with a Green-Wave Policy”, Transportation Research Record: Journal of the Transportation Research Board, 2546, 112–120. 86. Pengling Wang, Rob M.P. Goverde (2017), “Multi-train trajectory optimization for energy efficiency and delay recovery on single-track railway lines”, Transportation Research Part B, 105, 340–361. 87. L. Yang, K. Li, Z. Gao and X. Li (2012), “Optimizing trains movement on a railway network”, Omega, vol.40, no.5, pp.619-633. 88. L. Yang and K. Li (2009), “The railway transportation planning problem and its genetic algorithm based tabu search algorithm”, ICIC Express Letters, vol.3, no.3(A), pp.361-366. 89. Y. Wang, B. Ning, F. Cao. B. De Schutter and T.J.J. Van den Bom (2011), “A survey on Optimal Trajectory Planning for Train operations”, Proceedings of the IEEE International Conference on Intelligent Rail Transportation. Beijing, China. Pp.589-594. 90. Y. Wang, B. De Schutter, B.Ning, N. Groot and T.J.J. Van de Bom (2011), “Optimal Trjectory Planning for Trains Using Mixed Integer Linear Programming”, The 14th International IEEE Conference on Intelligent Transportation Systems, Washington DC, pp.1598-1603. 91. Y. Wang, B. de Schutter, T.J.J. Van den Bom, B. Ning (2013), “Optimal Trajectory Planning for Train under a Moving block signaling system”, European Control Conference (ECC) July 17-19, Zurich, Switzerland. 102 92. Y. Wang, B. De Schutter, T.J.J Van den Boom, B. Ning (2014), “Optimal trajectory planning for trains under fixed and moving signaling systems using mixed integer linear programming”, Control Engineering Practice, 22, 44–56. 93. Songpo Yang, Jianjun Wu, Xin Yang, Huijun Sun, Ziyou Gao (2018), “Energy-efficient timetable and speed profile optimization with multi- phase speed limits: Theoretical analysis and application”, Applied Mathematical Modelling, 56, 32–50. 94. X. Yang, X. Li, Z. Gao, H. Wang, T. Tang (2013), “A cooperative scheduling model for timetable optimization in subway systems”, IEEE Transactions on Intelligent Transportation Systems, 14(1), 438–447. 95. X. Yang, B. Ning, X. Li, T. Tang (2014), “A two-objective timetable optimization model in subway systems”, IEEE Transactions on Intelligent Transportation Systems, 15(5), 1913–1921. 96. X. Yang, X. Li, B. Ning, T. Tang (2016), “A survey on energy-efficient train operation for urban rail transit”, IEEE Transactions on Intelligent Transportation Systems, 17(1), 2–13. 97. Hongbo Ye, Ronghui Liu (2016), “A multiphase optimal control method for multi-train control and scheduling on railway lines”, Transportation Research Part B, 93, 377–393. 98. Jiateng Yin, Tao Tang, Lixing Yang, Jing Xun, Yeran Huang, Ziyou Gao (2017), “Research and development of automatic train operation for railway transportation systems: A survey”, Transportation Research Part C, 85, 548–572. 99. Leishan Zhou, Lu (Carol) Tong, Junhua Chen, Jinjin Tang, Xuesong Zhou (2017), “Joint optimization of high-speed train timetables and speed profiles: A unified modeling approach using space-timespeed grid networks”, Transportation Research Part B, 97, 157–181. 103 PHỤ LỤC I Bảng đặc tính đầu máy D12E Lực kéo (kg) Tốc độ (km/h) Lực kéo (kg) Tốc độ (km/h) 19333 0 4428 51 19142 1 4380 52 18952 2 4333 53 18761 3 4285 54 18571 4 4190 55 18476 5 4095 56 18381 6 4000 57 18238 7 3904 58 18095 8 3857 59 17952 9 3809 60 17809 10 3752 61 17714 11 3695 62 17619 12 3633 63 16638 13 3571 64 15657 14 3495 65 14638 15 3419 66 13619 16 3338 67 12714 17 3257 68 11809 18 3200 69 11142 19 3142 70 10476 20 3080 71 10047 21 3019 72 9619 22 2985 73 9190 23 2952 74 8761 24 2919 75 8404 25 2885 76 8047 26 2871 77 7785 27 2857 78 104 Lực kéo (kg) Tốc độ (km/h) Lực kéo (kg) Tốc độ (km/h) 7523 28 2833 79 7238 29 2809 80 6952 30 2776 81 6809 31 2742 82 6666 32 2704 83 6476 33 2666 84 6385 34 2638 85 6095 35 2609 86 5904 36 2542 87 5761 37 2476 88 5619 38 2447 89 5500 39 2419 90 5380 40 2371 91 5300 41 2323 92 5219 42 2257 93 5157 43 2190 94 5095 44 2142 95 4976 45 2095 96 4857 46 2000 97 4761 47 1904 98 4666 48 1847 99 4571 49 1790 100 4476 50 105 PHỤ LỤC II TRẮC DỌC TUYẾN Đ/S YÊN VIÊN - LÀO CAI Năm 2013 Từ km 291+250( Ga Lang Khay) đến km 237+490(Ga Bảo Hà) T T CTQL ĐS Tuyến Khổ đƣờng Khu gian Lý trình đầu Lý trình cuối Chiều dài (m) Độ dốc 0 /00 Hƣớng dốc Cao độ ray Ghi chú 1 Yên Lào YV- LC 1000 Lang Khay -Lang Thíp 219+250 219+680 430,00 6,4 - 55,79 Lang Khay -Lang Thíp 2 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 219+680 220+050 370,00 0 55,79 -nt- 3 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 220+050 220+200 150,00 1,25 + 55,98 -nt- 4 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 220+200 220+350 150,00 7,4 + 57,09 -nt- 5 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 220+350 220+500 150,00 5,2 + 57,87 -nt- 6 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 220+500 220+750 250,00 0 57,87 -nt- 7 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 220+750 220+950 200,00 3 - 57,27 -nt- 8 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 220+950 221+050 100,00 0,7 - 57,02 -nt- 9 Yên Lào YV- 1000 -nt- 221+050 221+200 150,00 5 + 57,95 -nt- 106 T T CTQL ĐS Tuyến Khổ đƣờng Khu gian Lý trình đầu Lý trình cuối Chiều dài (m) Độ dốc 0 /00 Hƣớng dốc Cao độ ray Ghi chú LC 10 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 221+200 221+350 150,00 0 57,95 -nt- 11 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 221+350 221+550 200,00 2 + 58,35 -nt- 12 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 221+550 221+750 200,00 0 58,35 -nt- 13 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 221+750 221+975 225,00 0,75 - 58,18 -nt- 14 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 221+975 222+125 150,00 1,1 + 58,34 -nt- 15 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 222+125 222+450 325,00 0 58,34 -nt- 16 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 222+450 222+700 250,00 1,6 + 58,74 -nt- 17 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 222+700 223+210 510,00 6,3 + 61,96 -nt- 18 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 223+210 223+600 390,00 11,1 + 66,28 -nt- 19 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 223+600 224+000 400,00 8,6 + 69,72 -nt- 107 T T CTQL ĐS Tuyến Khổ đƣờng Khu gian Lý trình đầu Lý trình cuối Chiều dài (m) Độ dốc 0 /00 Hƣớng dốc Cao độ ray Ghi chú 20 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 224+000 224+050 50,00 8,6 + 70,15 -nt- 21 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 224+050 224+225 175,00 1,2 + 72,25 -nt- 22 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 224+225 224+542 317,00 11 + 75,77 -nt- 23 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 224+542 224+700 158,00 3,6 + 76,31 -nt- 24 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 224+700 224+863 163,00 4,28 - 75,61 -nt- 25 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 224+863 225+100 237,00 5,2 - 74,56 -nt- 26 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 225+100 225+230 130,00 1,3 - 74,39 -nt- 27 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 225+230 225+380 150,00 2,3 + 74,73 -nt- 28 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 225+380 225+550 170,00 2,9 - 74,24 -nt- 29 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 225+550 225+800 250,00 5,7 - 72,81 -nt- 30 Yên Lào YV- 1000 -nt- 225+800 226+550 750,00 6,4 - 68 -nt- 108 T T CTQL ĐS Tuyến Khổ đƣờng Khu gian Lý trình đầu Lý trình cuối Chiều dài (m) Độ dốc 0 /00 Hƣớng dốc Cao độ ray Ghi chú LC 31 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 226+550 226+850 300,00 5,8 - 66,25 -nt- 32 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 226+850 227+000 150,00 6,6 - 65,28 -nt- 33 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 227+000 227+300 300,00 1,6 - 64,8 -nt- 34 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 227+300 227+480 180,00 4,8 - 63,936 -nt- 35 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 227+480 227+650 170,00 2,2 - 63,562 -nt- 36 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 227+650 228+000 350,00 0,66 - 63,33 -nt- 37 Yên Lào YV- LC 1000 Lang Thíp - Bảo Hà 228+000 228+100 100,00 1,2 + 63,492 Lang Thíp - Bảo Hà 38 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 228+100 228+250 150,00 9,4 + 64,848 -nt- 39 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 228+250 228+450 200,00 5,35 + 65,944 -nt- 40 Yên Lào YV- 1000 -nt- 228+450 228+600 150,00 10 + 67,43 -nt- 109 T T CTQL ĐS Tuyến Khổ đƣờng Khu gian Lý trình đầu Lý trình cuối Chiều dài (m) Độ dốc 0 /00 Hƣớng dốc Cao độ ray Ghi chú LC 41 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 228+600 228+750 150,00 7,6 + 68,546 -nt- 42 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 228+750 228+900 150,00 1,4 + 68,746 -nt- 43 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 228+900 229+075 175,00 6 - 67,734 -nt- 44 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 229+075 229+650 575,00 6 - 64,25 -nt- 45 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 229+650 229+950 300,00 5,4 - 62,63 -nt- 46 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 229+950 230+100 150,00 2,2 - 62,3 -nt- 47 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 230+100 230+250 150,00 0 62,3 -nt- 48 Yên Lào YV- LC 1.000 -nt- 230+250 230+400 150 2 + 62 -nt- 49 Yên Lào YV- LC 1.000 -nt- 230+400 230+700 300 6 + 64 -nt- 50 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 230+700 230+970 270,00 8,6 + 66,61 -nt- 110 T T CTQL ĐS Tuyến Khổ đƣờng Khu gian Lý trình đầu Lý trình cuối Chiều dài (m) Độ dốc 0 /00 Hƣớng dốc Cao độ ray Ghi chú 51 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 230+970 231+250 280,00 0 66,61 -nt- 52 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 231+250 231+450 200,00 1,3 - 66,35 -nt- 53 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 231+450 231+625 175,00 1 - 66,07 -nt- 54 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 231+625 231+860 235,00 2,4 - 65,51 -nt- 55 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 231+860 232+225 365,00 1 + 65,87 -nt- 56 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 232+225 232+480 255,00 4,24 + 66,95 -nt- 57 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 232+480 232+652 172,00 0 66,95 -nt- 58 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 232+652 232+802 150,00 8 + 68,15 -nt- 59 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 232+802 233+150 348,00 10,5 + 72,05 -nt- 60 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 233+150 233+300 150,00 9 + 73,4 -nt- 61 Yên Lào YV- 1000 -nt- 233+300 233+456 156,00 5,9 + 74,22 -nt- 111 T T CTQL ĐS Tuyến Khổ đƣờng Khu gian Lý trình đầu Lý trình cuối Chiều dài (m) Độ dốc 0 /00 Hƣớng dốc Cao độ ray Ghi chú LC 62 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 233+456 233+650 194,00 3,3 _ 73,58 -nt- 63 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 233+650 233+800 150,00 6 _ 72,38 -nt- 64 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 233+800 234+100 300,00 6,7 _ 70,83 -nt- 65 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 234+100 234+350 250,00 6,4 _ 69,23 -nt- 66 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 234+350 234+675 325,00 7 _ 66,96 -nt- 67 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 234+675 234+850 175,00 6,7 _ 65,79 -nt- 68 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 234+850 235+000 150,00 1 _ 65,6 -nt- 69 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 235+000 235+200 200,00 0 65,6 -nt- 70 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 235+200 235+350 150,00 2,67 + 66 -nt- 71 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 235+350 235+525 175,00 1 _ 65,82 -nt- 112 T T CTQL ĐS Tuyến Khổ đƣờng Khu gian Lý trình đầu Lý trình cuối Chiều dài (m) Độ dốc 0 /00 Hƣớng dốc Cao độ ray Ghi chú 72 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 235+525 235+750 225,00 1,7 + 66,2 -nt- 73 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 235+750 235+925 175,00 2 _ 65,85 -nt- 74 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 235+925 236+175 250,00 0,8 + 60,05 -nt- 75 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 236+175 236+325 150,00 7 + 67,21 -nt- 76 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 236+325 236+500 175,00 3,7 + 67,86 -nt- 77 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 236+500 236+702 202,00 4,55 _ 66,94 -nt- 78 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 236+702 236+802 100,00 4,2 _ 66,52 -nt- 79 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 236+802 237+190 388,00 2,5 _ 65,55 -nt- 80 Yên Lào YV- LC 1000 -nt- 237+190 237+340 150,00 3,8 _ 64,98 -nt- 81 Yên Lào YV- LC 1000 Bảo Hà - Thái Văn 237+340 237+490 150,00 1,2 _ 64,8 Bảo Hà – Thái Văn 113 PHỤ LỤC III Đoạn mẫu dữ liệu lấy từ thiết bị DT04 [5]
File đính kèm:
- nghien_cuu_giai_phap_dieu_khien_toi_uu_nang_luong_doan_tau_t.pdf
- tom tat tieng anh 19-12.pdf
- tom tat tieng viet 19-12.pdf
- TT TM EN.docx
- TT TM EN.pdf
- TT TM.docx
- TT TM.pdf