Nghiên cứu kết quả điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da
Sỏi tiết niệu là bệnh lý thường gặp, tỷ lệ ước lượng 1 - 15% dân số, phụ
thuộc giới tính, tuổi, chủng tộc và vị trí địa lý; theo báo cáo của Scales C.D và
cộng sự (2012), tỷ lệ sỏi thận ở người lớn tại Mỹ là 8,8% trong giai đoạn 2007
- 2010 [1]. Việt Nam ở khu vực vành đai sỏi của thế giới nên tỷ lệ sỏi tiết niệu
cao mặc dù chưa có số liệu cụ thể, trong đó sỏi thận chiếm khoảng 40% sỏi
niệu nói chung. Do sự phát triển của các kỹ thuật ít xâm lấn: tán sỏi ngoài cơ
thể, nội soi niệu quản ngược dòng với ống soi mềm, lấy sỏi thận qua da; chỉ
định mổ mở để điều trị bệnh sỏi thận ngày càng thu hẹp, tỷ lệ mổ mở ở các
nước phát triển chỉ 1 - 5,4% [2], [3]. Ở Việt Nam tỷ lệ mổ mở vẫn còn cao
hơn do đặc điểm riêng của bệnh sỏi thận và điều kiện kinh tế - xã hội, bệnh
nhân thường đến bệnh viện điều trị muộn, khi sỏi thận đã có kích thước lớn và
có thể đã gây nhiều biến chứng [3].
Lựa chọn hợp lý là một phương pháp điều trị ít xâm lấn, an toàn, hiệu
quả sạch sỏi cao. Một trong những yếu tố quan trọng để quyết định lựa chọn
phương pháp can thiệp là kích thước sỏi. Với sỏi thận có kích thước > 2cm,
theo khuyến cáo của Hiệp hội tiết niệu châu Âu năm 2010: Lấy sỏi thận qua
da là phương pháp điều trị được lựa chọn đầu tiên [2]. Cập nhật hướng dẫn
của Hiệp hội tiết niệu châu Âu (EAU) và Hiệp hội tiết niệu Mỹ (AUA) năm
2020 vẫn khuyến cáo như vậy [4], [5].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu kết quả điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y LÊ ĐÌNH NGUYÊN NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SỎI THẬN CÓ KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 2CM BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẤY SỎI THẬN QUA DA LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y LÊ ĐÌNH NGUYÊN NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SỎI THẬN CÓ KÍCH THƯỚC LỚN HƠN 2CM BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẤY SỎI THẬN QUA DA Chuyên ngành : Ngoại khoa Mã số : 9720104 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS TS VŨ LÊ CHUYÊN 2. PGS TS LÊ ANH TUẤN HÀ NỘI - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan công trình nghiên cứu này là của riêng tôi. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả Lê Đình Nguyên MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan Mục lục Danh mục chữ viết tắt Danh mục bảng Danh mục biểu đồ Danh mục hình ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN ........................................................................ 3 1.1. Giải phẫu thận ứng dụng trong phương pháp lấy sỏi thận qua da ............. 3 1.1.1. Vị trí, hình thể, liên quan ................................................................... 3 1.1.2. Hệ thống đài - bể thận ....................................................................... 6 1.1.3. Mạch máu, thần kinh ....................................................................... 12 1.2. Điều trị sỏi thận bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da ......................... 16 1.2.1. Sơ lược lịch sử quá trình phát triển .................................................. 16 1.2.2. Vai trò của phương pháp lấy sỏi thận qua da trong điều trị sỏi thận kích thước lớn................................................................................. 16 1.2.3. Kết quả điều trị và các yếu tố liên quan ........................................... 17 1.3. Ảnh hưởng chức năng thận sau mổ và vai trò của xạ hình thận trong đánh giá thay đổi chức năng thận sau lấy sỏi thận qua da ..................... 27 1.3.1. Các nghiên cứu trên thực nghiệm .................................................... 27 1.3.2. Các nghiên cứu trên lâm sàng .......................................................... 32 1.4. Những tiến bộ kỹ thuật và xu hướng phát triển phương pháp lấy sỏi thận qua da ........................................................................................... 35 1.5. Tình hình nghiên cứu trong nước ........................................................... 36 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 39 2.1. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 39 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ........................................................................ 39 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ........................................................................... 39 2.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 39 2.2.1. Mô hình nghiên cứu ......................................................................... 39 2.2.2. Cỡ mẫu: ........................................................................................... 40 2.2.3. Quy trình thực hiện nghiên cứu ....................................................... 41 2.3. Nội dung nghiên cứu ............................................................................. 42 2.3.1. Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng .................................................... 42 2.3.2. Quy trình điều trị lấy sỏi thận qua da ............................................... 48 2.3.3. Kết quả điều trị và một số yếu tố liên quan ..................................... 55 2.3.4. Thay đổi chức năng thận sau mổ ..................................................... 58 2.4. Thu thập số liệu và xử lý thống kê ......................................................... 58 2.5. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................... 59 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................. 60 3.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ..................................................................... 60 3.1.1. Đặc điểm lâm sàng .......................................................................... 60 3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng .................................................................... 62 3.2. Kết quả và một số yếu tố liên quan trong điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da ................... 67 3.2.1. Kết quả điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy thận sỏi qua da ....................................................................... 67 3.2.2. Một số yếu tố liên quan kết quả điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy thận sỏi qua da ............................. 73 3.3. Thay đổi chức năng thận sau điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da .......................................... 85 3.3.1. Đánh giá thay đổi chức năng thận sau mổ ngày thứ nhất ................. 85 3.3.2. Đánh giá thay đổi chức năng thận sau mổ 1 tháng ........................... 86 3.3.3. Đánh giá thay đổi chức năng thận sau mổ ≥ 3 tháng ........................ 90 3.3.4. Đánh giá thay đổi chức năng thận ở nhóm thận đơn độc chức năng . 92 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN .......................................................................... 93 4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ..................................................................... 93 4.1.1. Đặc điểm lâm sàng .......................................................................... 93 4.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng .................................................................... 95 4.2. Kết quả và một số yếu tố liên quan trong điều trị sỏi thận có kích thước lớn hớn 2cm bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da ................... 97 4.2.1. Kết qủa điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da ................................................................. 97 4.2.2. Một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da ..................... 112 4.3. Thay đổi chức năng thận sau điều trị sỏi thận có kích thước lớn hơn 2cm bằng phương pháp lấy sỏi thận qua da ........................................ 123 KẾT LUẬN ............................................................................................... 132 KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ................................................................ 135 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ ASA American Society of Anesthesiologist Hiệp hội gây mê hồi sức Mỹ AUA American Urological Association Hiệp hội Tiết niệu Mỹ BC Bạch cầu BMI Body mass index Chỉ số khối cơ thể BN Bệnh nhân CG Cockcroft-Gault CIRFs Clinically insignificant residual fraggments CLVT Cắt lớp vi tính CROES The Clinical Research Office of the Endourological Society Cơ quan nghiên cứu lâm sàng Hiệp hội nội soi niệu ĐM Động mạch EAU European Association of Urology Hiệp hội Tiết niệu châu Âu ERPF Effective renal plasma flow Dòng chảy huyết tương thận hiệu ứng GFR Glomerular Filtration Rate Mức lọc cầu thận GSS Guy’s stone score – Guy scoring system Hb Hemoglobin HC Hồng cầu Hct Hematocrit KUB Kidney ureter bladder Xquang hệ niệu không chuẩn bị LSTQD Lấy sỏi thận qua da MDRD Modification of diet in renal disease PAH Paraaminohippuric acid PCNL Percutaneous Nephrolithotomy Lấy sỏi thận qua da PSC Plasma sample clearance Độ thanh thải huyết thanh RF Relative funtion Chức năng thận tương đối RP Relative perfusion Tưới máu thận tương đối SFR Stone free rate SIRS Systemic Inflammatory Respone Syndrome Hội chứng đáp ứng viêm hệ thống SR Success rate S-ReSC Seoul National University Renal Stone Complexity scoring system TBBC Tai biến biến chứng Tc99m-DMSA Technetium99m dimercapto succinic acid Tc99m-DTPA Technetium99m diethylene triamine pentaacetic acid TM Tĩnh mạch TSNCT Tán sỏi ngoài cơ thể UIV Urographie Intra Veinous Chụp niệu đồ tĩnh mạch DANH MỤC BẢNG Bảng Tên bảng Trang 1.1. Bảng phân loại Clavien – Dindo ......................................................... 23 2.1. Phân loại huyết áp .............................................................................. 43 2.2. Đánh giá kết quả điều trị chung .......................................................... 57 3.1. Các chỉ số xét nghiệm máu trước mổ .................................................. 62 3.2. Các chủng vi khuẩn phân lập trong nước tiểu trước mổ ...................... 63 3.3. Phân loại kích thước sỏi ..................................................................... 64 3.4. Phân loại diện tích bề mặt sỏi ............................................................. 64 3.5. Phân loại sỏi theo GSS ....................................................................... 65 3.6. Một số đặc điểm khác của sỏi ............................................................. 65 3.7. Một số chỉ số xạ hình thận trước mổ ................................................... 66 3.8. Phân loại Tmax, T1/2 trên xạ hình thận trước mổ ............................... 67 3.9. Đài thận chọc để tạo đường hầm......................................................... 68 3.10. So sánh chỉ số HC, Hb, Hct trước và sau mổ ngày thứ nhất ................ 69 3.11. So sánh chỉ số điện giải máu trước và sau mổ ..................................... 70 3.12. So sánh phân loại nồng độ Na+ máu trước và sau mổ ......................... 70 3.13. Đánh giá sạch sỏi theo tiêu chuẩn nghiên cứu..................................... 71 3.14. Các phương pháp điều trị bổ sung ...................................................... 71 3.15. Tai biến, biến chứng ........................................................................... 72 3.16. Phân loại tai biến, biến chứng theo Clavien-Dindo ............................. 72 3.17. Đánh giá kết quả điều trị theo tiêu chuẩn nghiên cứu.......................... 73 3.18. Kết qủa sạch sỏi theo kích thước sỏi ................................................... 73 3.19. So sánh kích thước sỏi ở nhóm sạch sỏi và nhóm còn sỏi ................... 74 3.20. Kết quả điều trị chung theo kích thước sỏi .......................................... 74 3.21. Lượng dịch rửa và mức độ thay đổi Hb máu theo kích thước sỏi ........ 75 3.22. So sánh diện tích bề mặt sỏi ở nhóm sạch sỏi và nhóm còn sỏi ........... 75 Bảng Tên bảng Trang 3.23. Kết quả điều trị chung theo diện tích bề mặt sỏi ................................. 76 3.24. Kết quả sạch sỏi theo số lượng sỏi ...................................................... 76 3.25. Kết quả sạch sỏi theo phân loại GSS .................................................. 77 3.26. Kết quả sạch sỏi theo đặc điểm sỏi chồng hình trên phim KUB .......... 77 3.27. Kết quả sạch sỏi theo đặc điểm sỏi phân bố vào các đài nhỏ ............... 78 3.28. Kết quả sạch sỏi theo mức độ cản quang của sỏi ................................ 78 3.29. Liên quan tiền sử mổ mở thận cùng bên với kết quả sạch sỏi.............. 79 3.30. Liên quan tiền sử mổ mở thận cùng bên với thời gian mổ và mức độ thay đổi Hb máu sau mổ ..................................................................... 79 3.31. Liên quan mức độ ứ nước thận với mức độ thay đổi Hb máu sau mổ . 80 3.32. Liên quan BMI với thời gian mổ, mức độ thay đổi Hb và Na+ máu sau mổ ................................................................................................ 80 3.33. Liên quan BMI và kết quả điều trị chung ............................................ 81 3.34. Liên quan Nitrit niệu trước mổ với biến chứng sốt sau mổ ................. 81 3.35. Liên quan vi khuẩn niệu trước mổ với biến chứng sốt sau mổ ............ 81 3.36. Liên quan số đường hầm vào thận và kích thước amplatz với mức độ thay đổi Hb máu sau mổ ..................................................................... 82 3.37. Liên quan thời gian mổ với biến chứng sốt sau mổ ............................. 83 3.38. So sánh Creatinin máu trước mổ và sau mổ ngày thứ nhất .................. 85 3.39. So sánh Creatinin máu trước và sau mổ 1 tháng ................................. 86 3.40. So sánh mức độ ứ nước thận trên UIV trước mổ và sau mổ 1 tháng ... 86 3.41. So sánh chức năng thận trên UIV trước mổ và sau mổ 1 tháng ........... 87 3.42. So sánh các chỉ số xạ hình thận trước mổ và sau mổ 1 tháng .............. 87 3.43. So sánh Tmax trên xạ hình thận trước mổ và sau mổ 1 tháng ............. 88 3.44. So sánh phân loại chức năng thận tương đối trước mổ và sau mổ 1 tháng .................................................................................................. 89 Bảng Tên bảng Trang 3.45. Liên quan số đường hầm với thay đổi chức năng thận sau mổ ............ 89 3.46. Liên quan kích thước amplatz với thay đổi chức năng thận sau mổ .... 90 3.47. So sánh Creatinin máu trước mổ và sau mổ ≥ 3 tháng ........................ 90 3.48. So sánh các chỉ số xạ hình thận trước mổ và sau mổ ≥ 3 tháng ........... 91 3.49. So sánh phân loại chức năng thận tương đối trước mổ và sau mổ ≥ 3 tháng .................................................................................................. 92 3.50. Thay đổi chức năng thận ở nhóm thận đơn độc chức năng sau mổ ngày thứ nhất và sau mổ 1 tháng......................................................... 92 4.1. Kết quả sạch sỏi qua nghiên cứu của các tác giả trong nước ............. 100 4.2. Tỷ lệ tai biến biến chứng theo các nghiên cứu .................................. 104 4.3. Phân loại tai biến biến chứng theo các nghiên cứu ............................ 105 DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ Sơ đồ Tên sơ đồ Trang 2.1. Tóm tắt quy trình thực hiện nghiên cứu .............................................. 41 3.1. Phân bố nhóm tuổi bệnh nhân ............................................................. 60 3.2. Phân loại chỉ số khối cơ thể ................................................................ 61 3.3. Phân loại mức độ cản quang của sỏi ................................................... 64 3.4. Phân loại mức độ ứ nước của thận mổ ................................................ 65 3.5. Phân loại chức năng của thận mổ trên UIV, CLVT. ............................ 66 3.1. Tương quan thời gian mổ với mức độ thay đổi nồng độ Na+ máu sau mổ ...83 3.2. Tương quan thời gian mổ với mức độ ... acker A., et al. (2012). Incidence, prevention, and management of complications following percutaneous nephrolitholapaxy. Eur Urol, 61 (1): 146-158. 52. Lê Sĩ Trung (2004). Phẫu thuật nội soi thận qua da, Nhà xuất bản Y học. 53. El-Nahas A.R., Shokeir A.A., El-Assmy A.M., et al. (2006). Colonic perforation during percutaneous nephrolithotomy: study of risk factors. Urology, 67 (5): 937-941. 54. Balasar M., Kandemir A., Poyraz N., et al. (2015). Incidence of retrorenal colon during percutaneous nephrolithotomy. Int Braz J Urol, 41 (2): 274-278. 55. Matlaga B.R., Krambeck A.E., Lingeman J.E. (2016). Surgical Management of Upper Urinary Tract Calculi. Campbell-Walsh urology, Elsevier: 1266-1283. 56. Korth K. (1984). Percutaneous surgery of Kidney stones Techniques and Tactics, Springer-Verlag Berlin Heidelberg German. 57. Sinclair J.F., Hutchison A., Baraza R., et al. (1985). Absorption of 1.5% glycine after percutaneous ultrasonic lithotripsy for renal stone disease. Br Med J (Clin Res Ed), 291 (6497): 691-692. 58. Dimberg M., Norlen H., Hoglund N., et al. (1993). Absorption of irrigating fluid during percutaneous transrenal lithotripsy. Scand J Urol Nephrol, 27 (4): 463-467. 59. Kukreja R.A., Desai M.R., Sabnis R.B., et al. (2002). Fluid absorption during percutaneous nephrolithotomy: does it matter?. J Endourol, 16 (4): 221-224. 60. Khoshrang H., Falahatkar S., Ilat S., et al. (2012). Comparative study of hemodynamics electrolyte and metabolic changes during prone and complete supine percutaneous nephrolithotomy. Nephrourol Mon, 4 (4): 622-628. 61. Xu S., Shi H., Zhu J., et al. (2014). A prospective comparative study of haemodynamic, electrolyte, and metabolic changes during percutaneous nephrolithotomy and minimally invasive percutaneous nephrolithotomy. World J Urol, 32 (5): 1275-1280. 62. Levy M.M., Fink M.P., Marshall J.C., et al. (2003). 2001 SCCM/ESICM/ACCP/ATS/SIS International Sepsis Definitions Conference. Crit Care Med, 31 (4): 1250-1256. 63. Kreydin E.I., Eisner B.H. (2013). Risk factors for sepsis after percutaneous renal stone surgery. Nat Rev Urol, 10 (10): 598-605. 64. Lojanapiwat B., Kitirattrakarn P. (2011). Role of preoperative and intraoperative factors in mediating infection complication following percutaneous nephrolithotomy. Urol Int, 86 (4): 448-452. 65. Chen D., Jiang C., X. L., et al. (2019). Early and rapid prediction of postoperative infections following percutaneous nephrolithotomy in patients with complex kidney stones. BJU Int, 123 (6): 1041-1047. 66. Lang E.K. (1987). Percutaneous nephrostolithotomy and lithotripsy: a multi-institutional survey of complications. Radiology, 162 (1 Pt 1): 25- 30. 67. Parsons J.K., Jarrett T.W., Lancini V., et al. (2002). Infundibular stenosis after percutaneous nephrolithotomy. J Urol, 167 (1): 35-38. 68. Trần Lê Linh Phương (2008). Phẫu thuật lấy sỏi thận qua da. Điều trị sỏi niệu bằng phẫu thuật ít xâm lấn, Nhà xuất bản Y học: 86-105. 69. Unsal A., Resorlu B., Atmaca A.F., et al. (2012). Prediction of morbidity and mortality after percutaneous nephrolithotomy by using the Charlson Comorbidity Index. Urology, 79 (1): 55-60. 70. Dindo D., Demartines N., Clavien P.A. (2004). Classification of surgical complications: a new proposal with evaluation in a cohort of 6336 patients and results of a survey. Ann Surg, 240 (2): 205-213. 71. Braticevici B., Salaheddin Y., Ambert V., et al. (2014). Complications of percutaneous nephrolithotomy classified by the modified clavien grading system: a single center’s experience over 18 months. RevistaRomânæ de Urologie, 13: 18-22. 72. Mitropoulos D., Artibani W., Graefen M., et al. (2012). Reporting and grading of complications after urologic surgical procedures: an ad hoc EAU guidelines panel assessment and recommendations. Eur Urol, 61 (2): 341-349. 73. Rosette J., Opondo D., Daels F.P., et al. (2012). Categorisation of complications and validation of the Clavien score for percutaneous nephrolithotomy. Eur Urol, 62 (2): 246-255. 74. Thomas K., Smith N.C., Hegarty N., et al. (2011). The Guy's stone score--grading the complexity of percutaneous nephrolithotomy procedures. Urology, 78 (2): 277-281. 75. Smith A., Averch T.D., Shahrour K., et al. (2013). A nephrolithometric nomogram to predict treatment success of percutaneous nephrolithotomy, J Urol, 190 (1): 149-156. 76. Jeong C.W., Jung J.W., Cha W.H., et al. (2013). Seoul National University Renal Stone Complexity Score for Predicting Stone-Free Rate after Percutaneous Nephrolithotomy. PLoS One, 8 (6): e65888. 77. Mishra S., Sabnis R.B., Desai M.R. (2012). Percutaneous nephrolithotomy monotherapy for staghorn: paradigm shift for 'staghorn morphometry' based clinical classification. Curr Opin Urol, 22 (2): 148-153. 78. Okhunov Z., Friedlander J.I., George A.K., et al. (2013). S.T.O.N.E. nephrolithometry: novel surgical classification system for kidney calculi. Urology, 81 (6): 1154-1159. 79. Webb D.R., Fitzpatrick J.M. (1985). Percutaneous nephrolithotripsy: a functional and morphological study. J Urol, 134 (3): 587-591. 80. Traxer O., Smith T.G., Pearle M.S., et al. (2001). Renal parenchymal injury after standard and mini percutaneous nephrostolithotomy. J Urol, 165 (5): 1693-1695. 81. Handa R.K., Matlaga B.R., Connors B.A., et al. (2006). Acute effects of percutaneous tract dilation on renal function and structure. J Endourol, 20 (12): 1030-1040. 82. Handa R.K., Evan A.P., Willis L.R., et al. (2009). Renal functional effects of multiple-tract percutaneous access. J Endourol, 23 (12): 1951-1956. 83. Handa R.K., Willis L.R., Connors B.A., et al. (2010). Time-course for recovery of renal function after unilateral (single-tract) percutaneous access in the pig. J Endourol, 24 (2): 283-288. 84. Hà Hoàng Kiệm (2010). Chẩn đoán bệnh thận tiết niệu bằng đồng vị phóng xạ. Thận học lâm sàng, Nhà xuất bản Y học: 225-231. 85. Mayo M.E., Krieger J.N., Rudd T.G. (1985). Effect of percutaneous nephrostolithotomy on renal function. J Urol, 133 (2): 167-169. 86. Ekelund L., Lindstedt E., Lundquist S.B., et al. (1986). Studies on renal damage from percutaneous nephrolitholapaxy. J Urol, 135 (4): 682-685. 87. Shokeir A.A., Gad H.M., el-Diasty T. (2003). Role of radioisotope renal scans in the choice of nephrectomy side in live kidney donors. J Urol, 170 (2 Pt 1): 373-376. 88. Bùi Quang Biểu, Lê Mạnh Hà, Lê Ngọc Hà (2012). Nghiên cứu một số thông số xạ hình thận Tc99m-DTPA ở người bình thường. Điện quang Việt Nam, 6 (2): 110-114. 89. Itoh K. (2003). Comparison of methods for determination of glomerular filtration rate: Tc-99m-DTPA renography, predicted creatinine clearance method and plasma sample method. Ann Nucl Med, 17 (7): 561-565. 90. Ruhayel Y., Tepeler A., Dabestani S., et al. (2017). Tract Sizes in Miniaturized Percutaneous Nephrolithotomy: A Systematic Review from the European Association of Urology Urolithiasis Guidelines Panel. Eur Urol, 72 (2): 220-235. 91. Proietti S., Giusti G., Desai M., et al. (2017). A Critical Review of Miniaturised Percutaneous Nephrolithotomy: Is Smaller Better?. Eur Urol Focus, 3 (1): 56-61. 92. Nguyễn Đình Xướng (2008). Phân tích hiệu quả và các biến chứng của phương pháp lấy sỏi thận qua da, Luận án Tiến sĩ Y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh. 93. Vũ Nguyễn Khải Ca (2009). Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tán sỏi qua da trong điều trị sỏi thận tại Bệnh viện Việt Đức, Luận án Tiến sĩ Y học, Đại học Y Hà Nội, Hà Nội 94. Nguyễn Phúc Cẩm Hoàng, Trần Thanh Nhân, Lê Anh Tuấn và CS (2011). Tán sỏi thận qua da trong sỏi thận san hô. Y học thực hành (769 + 770): 168-177. 95. Võ Phước Khương (2018). Đánh giá hiệu quả của phương pháp lấy sỏi thận phức tạp qua da, Luận án Tiến sĩ Y học, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh. 96. Xue W., Pacik D., Boellaard W., et al. (2012). Management of single large nonstaghorn renal stones in the CROES PCNL global study. J Urol, 187 (4): 1293-1297. 97. Turna B., Umul M., Demiryoguran S., et al. (2007). How do increasing stone surface area and stone configuration affect overall outcome of percutaneous nephrolithotomy?. J Endourol, 21 (1): 34-43. 98. Ingimarsson J.P., Dagrosa L.M., Hyams E.S., et al. (2014). External validation of a preoperative renal stone grading system: reproducibility and inter-rater concordance of the Guy's stone score using preoperative computed tomography and rigorous postoperative stone-free criteria. Urology, 83 (1): 45-49. 99. Perez R.F., Rodriguez A.L., Gutierrez C.L., et al. (2013). Intravenous urography, a useful technique still alive, European Society of Radiology. 100. Nguyễn Phú Việt, Trần Văn Hinh (2013). Dịch tễ học sỏi tiết niệu. Các phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh sỏi tiết niệu, Nhà xuất bản Y học: 25-34. 101. Nguyễn Bửu Triều, Nguyễn Mễ (2007). Sỏi thận. Bệnh học tiết niệu, Nhà xuất bản Y học: 193-121. 102. Võ Phước Khương, Vũ Lê Chuyên (2014). Lấy sỏi qua da với đường vào thận đơn giản, Y Học Thành phố Hồ Chí Minh, 18 (1): 288-291. 103. Rizvi S.A.H., Hussain M., Askari S.H., et al. (2017). Surgical outcomes of percutaneous nephrolithotomy in 3402 patients and results of stone analysis in 1559 patients. BJU Int, 120 (5): 702-709. 104. Melo P.A.S., Vicentini F.C., Beraldi A.A., et al. (2018). Outcomes of more than 1,000 percutaneous nephrolithotomies and validation of Guy's stone score. BJU Int, 121 (4): 640-646. 105. Akman T., Binbay M., Tekinarslan E., et al. (2011). Outcomes of percutaneous nephrolithotomy in patients with solitary kidneys: a single-center experience. Urology, 78 (2): 272-276. 106. Altunrende F., Tefekli A., Stein R.J., et al. (2011). Clinically insignificant residual fragments after percutaneous nephrolithotomy: medium-term follow-up. J Endourol, 25 (6): 941-945. 107. Trương Văn Cẩn, Lê Đình Khánh, Nguyễn Văn Thuận và CS (2016). Đánh giá kết quả phẫu thuật lấy sỏi thận qua da trên thận đã phẫu thuật. Y học Việt Nam, 445 (Số đặc biệt): 314-322. 108. Raman J.D., Bagrodia A., Bensalah K., et al. (2010). Residual fragments after percutaneous nephrolithotomy: cost comparison of immediate second look flexible nephroscopy versus expectant management. J Urol, 183 (1): 188-193. 109. Li X., He L., Li J., et al. (2015). Medium-term follow-up of clinically insignificant residual fragments after minimal invasive percutaneous nephrolithotomy: prognostic features and risk factors. Int J Clin Exp Med, 8 (11): 21664-21668. 110. Srivastava A., Singh K.J., Suri A., et al. (2005). Vascular complications after percutaneous nephrolithotomy: are there any predictive factors?. Urology, 66 (1): 38-40. 111. Singh R., Kankalia S.P., Sabale V., et al. (2015). Comparative evaluation of upper versus lower calyceal approach in percutaneous nephrolithotomy for managing complex renal calculi. Urol Ann, 7 (1): 31-35. 112. Keoghane S.R., Cetti R.J., Rogers A.E., et al. (2013). Blood transfusion, embolisation and nephrectomy after percutaneous nephrolithotomy (PCNL). BJU Int, 111 (4): 628-632. 113. Shahrour K., Tomaszewski J., Ortiz T., et al. (2012). Predictors of immediate postoperative outcome of single-tract percutaneous nephrolithotomy. Urology, 80 (1): 19-25. 114. Perez-Fentes D., Gude F., Blanco M., et al. (2013). Predictive analysis of factors associated with percutaneous stone surgery outcomes. Can J Urol, 20 (6): 7050-7059. 115. Gucuk A., Uyeturk U., Ozturk U., et al. (2012). Does the Hounsfield unit value determined by computed tomography predict the outcome of percutaneous nephrolithotomy?. J Endourol, 26 (7): 792-796. 116. Rocco F., Mandressi A., Larcher P. (1984). Surgical classification of renal calculi. Eur Urol, 10 (2): 121-123. 117. Rassweiler J.J., Renner C., Eisenberger F. (2000). The management of complex renal stones. BJU Int, 86 (8): 919-928. 118. Gok A., Polat H., Cift A., et al. (2015). The hounsfield unit value calculated with the aid of non-contrast computed tomography and its effect on the outcome of percutaneous nephrolithotomy. Urolithiasis, 43 (3): 277-281. 119. Gupta R., Gupta A., Singh G., et al. (2011). PCNL-a comparative study in nonoperated and in previously operated (open nephrolithotomy/pyelolithotomy) patients-a single-surgeon experience. International Braz J Urol, 37 (6): 739-744. 120. Lee J.K., Kim B.S., Park Y.K. (2013). Predictive factors for bleeding during percutaneous nephrolithotomy. Korean J Urol, 54 (7): 448-453. 121. Fuller A., Razvi H., Denstedt J.D., et al. (2014). The clinical research office of the endourological society percutaneous nephrolithotomy global study: Outcomes in the morbidly obese patient - a case control analysis. Can Urol Assoc J, 8 (5-6): E393-397. 122. Canes D., Hegarty N.J., Kamoi K., et al. (2009). Functional outcomes following percutaneous surgery in the solitary kidney. J Urol, 181 (1): 154-160. 123. Eshghi M., Schiff R.G., Smith A.D. (1989). Renal effects of percutaneous stone removal. Urology, 33 (2): 120-124. 124. Dawaba M.S., Shokeir A.A., Hafez A., et al. (2004). Percutaneous nephrolithotomy in children: early and late anatomical and functional results. J Urol, 172 (3): 1078-1081. 125. Al-Kohlany K.M., Shokeir A.A., Mosbah A., et al. (2005). Treatment of complete staghorn stones: a prospective randomized comparison of open surgery versus percutaneous nephrolithotomy. J Urol, 173 (2): 469-473. 126. Unsal A., Koca G., Resorlu B., et al. (2010). Effect of percutaneous nephrolithotomy and tract dilatation methods on renal function: assessment by quantitative single-photon emission computed tomography of technetium-99m-dimercaptosuccinic acid uptake by the kidneys. J Endourol, 24 (9): 1497-1502. 127. Perez-Fentes D., Cortes J., Gude F., et al. (2014). Does percutaneous nephrolithotomy and its outcomes have an impact on renal function? Quantitative analysis using SPECT-CT DMSA. Urolithiasis, 42 (5): 461-467. 128. Zhou Y., Gurioli A., Luo J., et al. (2017). Comparison of Effect of Minimally Invasive Percutaneous Nephrolithotomy on Split Renal Function: Single Tract vs Multiple Tracts. J Endourol, 31 (4): 361-365. 129. Yadav R., Agarwal S. (2019). A prospective study evaluating impact on renal function following percutaneous nephrolithotomy using Tc99m ethylenedicysteine renal scan: Does multiplicity of access tracts play a role?. Investig Clin Urol, 60 (1): 21-28. 130. Liou L.S., Streem S.B. (2001). Long-term renal functional effects of shock wave lithotripsy, percutaneous nephrolithotomy and combination therapy: a comparative study of patients with solitary kidney. J Urol, 166 (1): 36-37.
File đính kèm:
- nghien_cuu_ket_qua_dieu_tri_soi_than_co_kich_thuoc_lon_hon_2.pdf
- Bìa tóm tắt LA dịch.docx
- Bìa tóm tắt LA.docx
- Tóm tắt LA (70 cuốn - sửa.docx
- Tóm tắt LA dịch.docx
- Trang thông tin TA.docx
- Trang thông tin TV.docx