Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất chè búp tươi theo tiêu chuẩn vietgap tại Lâm Đồng

Cây chè (Camellia sinensis (L) O. Kuntze) là cây công nghiệp dài ngày có

giá trị kinh tế cao, được trồng nhiều ở vùng núi, trung du phía Bắc và các tỉnh Tây

Nguyên của nước ta. Việc trồng, chế biến chè đã có lịch sử hàng trăm năm, hiện

nay Việt Nam là nước đứng thứ năm về diện tích, sản lượng chè trên thế giới

[31],[33],[49].

Tuy nhiên, sản phẩm chè của Việt Nam giá bán còn thấp, chỉ bằng 60 đến

70% giá bình quân thế giới, tính cạnh tranh chưa cao, chưa tương xứng với tiềm

năng và thế mạnh của nó. Sản phẩm chè của chúng ta chủ yếu xuất khẩu vào thị

trường Pakistan và một số nước Trung Đông [24],[56], đây là thị trường có hàng

rào kỹ thuật thấp, một số thị trường như Mỹ, EU, Nhật Bản là những thị trường mà

chúng ta khó tiếp cận [49],[56]. Vấn đề được đặt ra là tại sao chè của chúng ta lại

khó phát triển vào các thị trường Mỹ, EU. nhiều nhà chuyên môn đã lý giải và

đưa đến thống nhất, chè của chúng ta chưa có thương hiệu, chưa khẳng định được

vị thế của chè Việt Nam trên thị trường thế giới [33],[42],[56]. Tồn tại rõ nhất đó

là, người trồng chè vì lợi nhuận trước mắt, phát triển về diện tích và sản lượng mà

ít quan tâm đến chất lượng, vệ sinh an toàn thực phẩm, vẫn có thói quen sử dụng

nhiều thuốc bảo vệ thực vật độc hại và phân vô cơ, điều đó dẫn tới việc sẽ để lại dư

lượng lớn các chất hóa học, và kim loại nặng trong đất, nước, gây nên mất an toàn

vệ sinh thực phẩm. Và đây cũng là nguyên nhân cơ bản làm cho sản phẩm chè của

Việt Nam khó tiếp cận thị trường các nước phát triển. Bởi vậy, trong những năm

tới, ngành chè cần phải cải thiện chất lượng và đảm bảo vệ sinh an toàn sản

phẩm, tập trung vào những phương pháp canh tác tốt hơn, sử dụng thuốc bảo

vệ thực vật có trách nhiệm, đạt các chứng nhận chất lượng trong nước và quốc

tế [42],[56]

pdf 197 trang dienloan 2860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất chè búp tươi theo tiêu chuẩn vietgap tại Lâm Đồng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất chè búp tươi theo tiêu chuẩn vietgap tại Lâm Đồng

Nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật sản xuất chè búp tươi theo tiêu chuẩn vietgap tại Lâm Đồng
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 

NGUYỄN THỊ THANH MAI 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT 
SẢN XUẤT CHÈ BÚP TƯƠI THEO TIÊU CHUẨN 
VIETGAP TẠI LÂM ĐỒNG 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HÀ NỘI – 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 

NGUYỄN THỊ THANH MAI 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT SẢN 
XUẤT CHÈ BÚP TƯƠI THEO TIÊU CHUẨN 
VIETGAP TẠI LÂM ĐỒNG 
Chuyên ngành: Khoa học cây trồng 
Mã số : 9 62 01 10 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. TS. Nguyễn Văn Tạo 
 2. PGS. TS. Nguyễn văn Toàn 
HÀ NỘI - 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Kết quả 
nghiên cứu nêu trong luận án là trung thực. Các thông tin trích dẫn đều được chỉ 
rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng năm 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Thanh Mai 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Nghiên cứu sinh chân thành bày tỏ lòng biết ơn Viện Khoa học Nông 
nghiệp Việt Nam, Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc 
đã tạo mọi điều kiện cho việc học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Nghiên cứu sinh chân thành bày tỏ lòng biết ơn tới: 
PGS.TS. Nguyễn Văn Toàn, TS. Nguyễn Văn Tạo đã hướng dẫn, góp ý 
trao đổi về phương pháp luận, nội dung nghiên cứu và các hướng dẫn khoa 
học khác, đảm bảo cho luận án hoàn thành có chất lượng. 
ThS. Nguyễn Văn Quảng, chủ nhiệm đề tài “Nghiên cứu phát triển chè 
đạt tiêu chuẩn VietGAP tại Tây Nguyên”đã tạo điều kiện cho tôi trong quá 
trình thực hiện đề tài. 
Tập thể lãnh đạo, cán bộ công nhân viên trường Cao đẳng Công nghệ và 
Kinh tế Bảo Lộc, đã luôn động viên, giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho 
Nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận án. 
Các nhà khoa học đã góp ý và tạo điều kiện cho việc hoàn thiện luận án. 
 Cuối cùng, nghiên cứu sinh bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với gia đình, 
bố, mẹ, anh, em, chồng, con và bạn bè đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp 
đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho nghiên cứu sinh trong suốt quá trình nghiên 
cứu và hoàn thành luận án. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Thị Thanh Mai
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ............................................................................................................... iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................ vi 
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. vii 
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................. xi 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ........................................................................................ 1 
2. Mục tiêu nghiên cứu .............................................................................................. 3 
2.1. Mục tiêu tổng quát .............................................................................................. 3 
2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 3 
3. Ý nghĩa khoa học và giá trị thực tiễn của đề tài ....................................................... 3 
3. 1. Ý nghĩa khoa học ................................................................................................ 3 
3. 2. Ý nghĩa thực tiến................................................................................................. 3 
4. Điểm mới của luận án ............................................................................................. 3 
5. Phạm vi nghiên cứu ................................................................................................ 4 
Chương 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................................... 5 
1.1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ chè trên thế giới và Việt Nam ............................... 5 
1.1.1. Tình hình sản xuất, tiêu thụ chè trên thế giới .................................................. 5 
1.1.2. Tình hình sản xuất, tiêu thụ chè tại Việt Nam ................................................. 7 
1.2. Xu hướng sản xuất chè theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền 
vững hiện nay .......................................................................................................... 12 
1.2.1. GAP là gì? ..................................................................................................... 12 
1.2.2. Tình hình nghiên cứu, sản xuất chè an toàn trên thế giới . ........................... 16 
1.2.3. Tình hình nghiên cứu, sản xuất chè an toàn tại Việt Nam. ........................... 24 
1.3. Một số nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất chè an toàn ở Việt 
Nam ......................................................................................................................... 30 
1.3.1. Nghiên cứu về phân bón cho chè .................................................................. 31 
1.3.2. Nghiên cứu về phòng trừ sâu bệnh hại cho chè ............................................ 37 
iv 
1.3.3. Nghiên cứu về kỹ thuật hái chè ..................................................................... 38 
1.3.4. Nghiên cứu về tưới nước cho chè ................................................................. 41 
1.4. Một số nghiên cứu về các biện pháp kỹ thuật trong sản xuất chè an toàn ở Lâm 
Đồng. ....................................................................................................................... 42 
1.4.1. Những nghiên cứu về sử dụng phân bón tại Lâm Đồng ............................... 43 
1.4.2. Những nghiên cứu về sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại Lâm Đồng. ........... 45 
1.4.3. Một số nghiên cứu về tưới nước cho chè ở Lâm Đồng ................................. 46 
1.4.4. Một số nghiên cứu về thu hái búp chè ở Lâm Đồng ..................................... 46 
1.5. Một số nhận xét rút ra từ tổng quan tài liệu ........................................................ 47 
Chương 2: VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......... 50 
2.1. Vật liệu nghiên cứu .......................................................................................... 50 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................... 50 
2.1.2. Địa điểm nghiên cứu ..................................................................................... 53 
2.1.3. Thời gian nghiên cứu..................................................................................... 53 
2.2. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................ 53 
2.3. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 53 
2.4. Chỉ tiêu nghiên cứu và phương pháp theo dõi ......................................................... 62 
2.5. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu .................................................................. 64 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .................................... 65 
3.1. Đánh giá thực trạng sản xuất chè tại tỉnh Lâm Đồng. ......................................... 65 
3.1.1. Tình hình sản xuất chè tại Lâm Đồng........................................................... 65 
3.1.2. Tình hình sử dụng các giống chè ở Lâm Đồng .............................................. 70 
3.1.3. Tình hình sử dụng phân bón cho cây chè ở Lâm Đồng .................................. 73 
3.1.4. Tình hình bảo vệ thực vật cho cây chè ở Lâm Đồng ..................................... 77 
3.1.5. Tình hình sử dụng nước tưới cho chè ở Lâm Đồng ....................................... 81 
3.1.6. Tình hình thu hoạch sản phẩm chè ở Lâm Đồng ........................................... 84 
3.1.7. Mô hình sản xuất chè được chứng nhận tại Lâm Đồng ................................ 85 
3.1.8. Một số kết quả phân tích của vùng nguyên liệu ............................................ 85 
3.1.9. Một số nhận xét rút ra từ điều tra thực trạng sản xuất chè ở Lâm Đồng. ..... 88 
3.2. Nghiên cứu sử dụng phân bón hợp lý trong sản xuất chè nguyên liệu an toàn 
theo thực hành nông nghiệp tốt (GAP) tại Lâm Đồng. ........................................... 90 
3.2.1. Ảnh hưởng của một số phân hữu cơ sinh học trên chè tại Lâm Đồng. ......... 91 
v 
3.2.2. Kết quả nghiên cứu liều lượng phân hữu cơ sinh học RAS trên chè tại Lâm 
Đồng ...................................................................................................................... 103 
3.2.3. Kết quả nghiên cứu liều lượng phân hữu cơ sinh học NAS trên chè tại Lâm 
Đồng ...................................................................................................................... 112 
3.3. Nghiên cứu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hợp lý trong sản xuất chè nguyên 
liệu an toàn theo thực hành nông nghiệp tốt (GAP) tại Lâm Đồng. ..................... 122 
3.3.1. Hiệu lực của một số thuốc trừ sâu nguồn gốc sinh học đối với bọ xít muỗi 
hại chè ở Lâm Đồng .............................................................................................. 123 
3.3.2. Hiệu lực của một số thuốc trừ sâu nguồn gốc hoá học đối với bọ xít muỗi hại 
chè ở Lâm Đồng .................................................................................................... 125 
3.3.3. Hiệu lực của một số thuốc trừ bệnh nguồn gốc sinh học đối với bệnh thối 
búp hại chè ở Lâm Đồng ....................................................................................... 127 
3.3.4. Đánh giá dư lượng một số loại thuốc thí nghiệm trên chè tại Lâm Đồng ... 129 
3.4. Nghiên cứu áp dụng biện pháp tưới nước và thu hái chè bằng máy cho 
chè kinh doanh đạt tiêu chuẩn VietGAP tại Lâm Đồng ...................................... 130 
3.4.1. Tưới nước .................................................................................................... 130 
3.4.2. Hái chè bằng máy ........................................................................................ 134 
3.5. Xây dựng mô hình sản xuất chè nguyên liệu búp tươi đạt tiêu chuẩn VietGAP
 ............................................................................................................................... 136 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ................................................................................... 142 
1. Kết luận ............................................................................................................. 142 
2. Đề nghị .............................................................................................................. 143 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN
 ............................................................................................................................... 144 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 145 
vi 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Từ viết tắt Nghĩa của từ 
BVTV Bảo vệ thực vật 
CT Công thức 
ĐC Đối chứng 
DT Diện tích 
FAO Tổ chức nông lương 
HCSH Hữu cơ sinh học 
NN Nông nghiệp 
NSLT Năng suất lý thuyết 
NSTT Năng suất thực thu 
NXB Nhà xuất bản 
PC Phân chuồng 
PTNT Phát triển nông thôn 
TB Trung bình 
VSV Vi sinh vật 
DN Doanh nghiệp 
vii 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. Diện tích, năng suất và sản lượng chè của thế giới 2010 - 2016 ................ 5 
Bảng 1.2. Các nước xuất khẩu chè lớn nhất thế giới .................................................. 6 
Bảng 1.3. Diện tích, năng suất, sản lượng chè Việt Nam 2010 – 2018 ...................... 8 
Bảng 1.4. Sản lượng và giá trị xuất khẩu chè Việt Nam qua một số năm ................. 9 
Bảng 1.5. Top 5 thị trường đứng đầu nhập khẩu chè Việt Nam 2019 .................... 10 
Bảng 1.6. Tỷ trọng, giá bán chè đen, chè xanh Việt Nam xuất khẩu ........................ 11 
Bảng 1.7. Sản lượng chè nội tiêu của Việt Nam 2015 – 2019 .................................. 11 
Bảng 1.8. Hàm lượng kim loại nặng trong sản phẩm và trong đất trồng chè...........20 
Bảng 1.9. Hàm lượng tồn dư thuốc bảo vệ thực vật trong sản phẩm chè.................20 
Bảng 1.10. Hàm lượng Nitrat cho phép trong nước uống ......................................... 25 
Bảng 1.11. Hàm lượng kim loại cho phép trong chè................................................25 
Bảng 1.12. Lượng phân bón cho chè kinh doanh ở Lâm Đồng ................................ 44 
Bảng 2.1. Các loại phân hữu cơ sinh học sử dụng .................................................... 51 
Bảng 3.1. Nhiệt độ không khí trung bình qua một số năm tại Lâm Đồng ................ 65 
Bảng 3.2. Lượng mưa qua một số năm tại Lâm Đồng .............................................. 66 
Bảng 3.3. Lượng mưa các tháng trong năm qua một số năm tại trạm quan trắc Bảo 
Lộc ............................................................................................................................. 67 
Bảng 3.4. Độ ẩm không khí trung bình qua một số năm tại Lâm Đồng ................... 67 
Bảng 3.5. Diện tích trồng cây chè phân theo huyện, thành phố ............................... 68 
Bảng 3.6. Sản lượng chè búp tươi phân theo huyện, thành phố ............................... 69 
Bảng 3.7. Diện tích thu hoạch và sản lượng chè búp tươi qua một số năm tại Lâm 
Đồng .......................................................................................................................... 70 
Bảng 3.8. Cơ cấu giống và tuổi chè tại Lâm Đồng .................................................... 71 
Bảng 3.9. Diện tích, năng suất và giá bán chè búp tươi của các giống chè ............... 72 
Bảng 3.10. Tình hình sử dụng phân hữu cơ cho chè kinh doanh ở Lâm Đồng ........ 73 
Bảng 3.11. Thực trạng sử dụng phân chuồng cho chè kinh doanh tại Lâm Đồng ..... 74 
Bảng 3.12 . Lượng phân hữu cơ bón cho chè sản xuất kinh doanh tại Lâm Đồng...... 75 
Bảng 3.13. Tình sử dụng phân bón cho chè sản xuất kinh doanh tại Lâm Đồng ........ 76 
Bảng 3.14. Lượng phân vô cơ sử dụng cho chè kinh doanh tại Lâm Đồng ............... 77 
Bảng 3.15. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trên chè tại Lâm Đồng .......... 78 
Bảng 3.16. Thực trạng sử dụng thuốc trừ cỏ tại một số vùng chè chính của ............. 79 
viii 
Bảng 3.17. Thành phần sâu bệnh hại chính trên chè tại Lâm Đồng .......................... 80 
Bảng 3.18. Thực trạng tưới nước cho cây chè tại Lâm Đồng ...................................... 82 
Bảng 3.19. Lượng nước ... Y NGAY NGAY$ NGAY$ 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ===================================================================== 
 1 CTHUC$ 3 567.861 189.287 34.70 0.000 2 
 * RESIDUAL 8 43.6400 5.45500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 611.501 55.5910 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14 NGAY FILE THUOC 3/ 1/** 14:41 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
 VARIATE V006 14 NGAY NGAY NGAY$ NGAY$ NGAY$ NGAY$ NGAY$ 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ===================================================================== 
 1 CTHUC$ 3 496.293 165.431 25.06 0.000 2 
 * RESIDUAL 8 52.8200 6.60250 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 549.114 49.9194 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE THUOC 3/ 1/** 14:41 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 
 MEANS FOR EFFECT CTHUC$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
CTHUC$ NOS 3 NGAY 5 NGAY 7 NGAY 14 NGAY 
 CT1 3 30.4400 49.2600 55.2000 60.9500 
 CT2 3 42.6900 60.2100 67.5000 70.8500 
 CT3 3 33.3700 51.4800 69.5000 74.5900 
 CT4 3 32.0500 49.0600 54.4500 59.4100 
 SE(N= 3) 1.25731 1.24231 1.34846 1.48352 
 5%LSD 8DF 4.09996 4.05104 4.38718 3.82761 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE THUOC 3/ 1/** 14:41 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CTHUC$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 3 NGAY 12 34.637 5.3106 2.1777 9.3 0.0007 
 5 NGAY 12 52.502 5.0944 2.1517 8.1 0.0008 
 7 NGAY 12 61.662 7.4559 2.3356 9.8 0.0001 
 14 NGAY 12 66.450 7.0654 2.5695 8.9 0.0003 
HIỆU LỰC THUỐC SINH HỌC TRỪ BỌ XÍT MUỖI CHÈ TB14 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3 NGAY FILE SAU SH14 3/ 1/** 15:51 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
 HIEU LUC THUOC TRU SAU SINH HOC TREN CHE TB14 
 VARIATE V003 3 NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ===================================================================== 
 1 CT$ 3 91.8087 30.6029 5.63 0.023 2 
 * RESIDUAL 8 43.4522 5.43153 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 135.261 12.2964 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 5 NGAY FILE SAU SH14 3/ 1/** 15:51 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
 HIEU LUC THUOC TRU SAU SINH HOC TREN CHE TB14 
 VARIATE V004 5 NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ===================================================================== 
 1 CT$ 3 394.332 131.444 20.82 0.001 2 
 * RESIDUAL 8 50.5050 6.31313 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 444.837 40.4398 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7 NGAY FILE SAU SH14 3/ 1/** 15:51 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
 HIEU LUC THUOC TRU SAU SINH HOC TREN CHE TB14 
 VARIATE V005 7 NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ===================================================================== 
 1 CT$ 3 390.891 130.297 19.04 0.001 2 
 * RESIDUAL 8 54.7600 6.84500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 445.651 40.5137 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14 NGAY FILE SAU SH14 3/ 1/** 15:51 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
 HIEU LUC THUOC TRU SAU SINH HOC TREN CHE TB14 
 VARIATE V006 14 NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ===================================================================== 
 1 CT$ 3 398.010 132.670 20.96 0.001 2 
 * RESIDUAL 8 50.6400 6.33001 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 448.650 40.7864 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SAU SH14 3/ 1/** 15:51 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 
 HIEU LUC THUOC TRU SAU SINH HOC TREN CHE TB14 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS 3 NGAY 5 NGAY 7 NGAY 14 NGAY 
 CT1 3 23.7910 47.4602 60.0000 65.5702 
 CT2 3 21.6700 54.0303 66.5000 72.9705 
 CT3 3 25.4801 57.7101 70.0000 78.9700 
 CT4 3 18.1400 42.9000 55.2500 64.9700 
 SE(N= 3) 1.34555 1.45065 1.51052 1.45258 
 5%LSD 8DF 4.38771 4.73041 4.92565 4.73673 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SAU SH14 3/ 1/** 15:51 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 
 HIEU LUC THUOC TRU SAU SINH HOC TREN CHE TB14 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | 
 3 NGAY 12 22.315 3.5066 2.3306 11.0 0.0229 
 5 NGAY 12 50.525 6.3592 2.5126 7.2 0.0005 
 7 NGAY 12 62.937 6.3650 2.6163 10.3 0.0007 
 14 NGAY 12 70.620 6.3864 2.5160 8.6 0.0005 
HIỆU LỰC THUỐC SINH HỌC TRỪ BỆNH THỐI BÚP CHÈ TB14 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3 NGAY FILE SAU HHKT 6/ 6/** 23:10 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
 VARIATE V003 3 NGAY NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 66.1250 33.0625 1.79 0.246 3 
 2 CT$ 3 583.158 194.386 10.51 0.009 3 
 * RESIDUAL 6 110.935 18.4892 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 760.218 69.1107 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 5 NGAY FILE SAU HHKT 6/ 6/** 23:10 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
 VARIATE V004 5 NGAY NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 3.12500 1.56250 2.20 0.191 3 
 2 CT$ 3 427.894 142.631 201.12 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 4.25505 .709174 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 435.274 39.5703 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7 NGAY FILE SAU HHKT 6/ 6/** 23:10 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
 VARIATE V005 7 NGAY NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .245000 .122500 0.22 0.807 3 
 2 CT$ 3 309.688 103.229 187.97 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 3.29503 .549171 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 313.228 28.4752 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14 NGAY FILE SAU HHKT 6/ 6/** 23:10 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
 VARIATE V006 14 NGAY NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 1.62000 .809999 2.41 0.170 3 
 2 CT$ 3 672.601 224.200 665.95 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 2.01998 .336663 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 676.241 61.4765 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE SAU HHKT 6/ 6/** 23:10 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS 3 NGAY 5 NGAY 7 NGAY 14 NGAY 
 1 4 19.8825 30.0775 51.5200 59.0450 
 2 4 22.7575 29.4525 51.3450 59.4950 
 3 4 17.0075 30.7025 51.6950 58.5950 
 SE(N= 4) 2.14995 0.421062 0.370530 0.290113 
 5%LSD 6DF 7.43703 1.45652 1.28172 1.00355 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS 3 NGAY 5 NGAY 7 NGAY 14 NGAY 
 CT1 3 30.9500 39.9600 58.8300 69.0900 
 CT2 3 14.6100 25.3400 48.5300 54.5000 
 CT3 3 20.6800 29.6600 53.3300 62.9100 
 CT4 3 13.2900 25.3500 45.3900 49.6800 
 SE(N= 3) 2.48255 0.486201 0.427852 0.334994 
 5%LSD 6DF 6.00754 4.28185 6.08001 6.10880 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE SAU HHKT 6/ 6/** 23:10 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 3 NGAY 12 19.882 8.3133 4.2999 6.8 0.2458 0.0092 
 5 NGAY 12 30.078 6.2905 0.84212 8.0 0.1912 0.0000 
 7 NGAY 12 51.520 5.3362 0.74106 6.0 0.8073 0.0000 
 14 NGAY 12 59.045 7.8407 0.58023 7.6 0.1704 0.0000 
HIỆU LỰC THUỐC SINH HỌC TRỪ BỆNH THỐI BÚP CHÈ KIM TUYÊN 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 3 NGAY FILE THUOC 7/ 6/** 8:18 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 1 
 VARIATE V003 3 NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 .199999E-01 .999994E-02 0.01 0.988 3 
 2 CT$ 3 722.276 240.759 329.80 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 4.38006 .730011 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 726.676 66.0615 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 5 NGAY FILE THUOC 7/ 6/** 8:18 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 2 
 VARIATE V004 5 NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 8.00000 4.00000 8.00 0.021 3 
 2 CT$ 3 565.150 188.383 376.76 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 3.00005 .500009 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 576.150 52.3773 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE 7 NGAY FILE THUOC 7/ 6/** 8:18 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 3 
 VARIATE V005 7 NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 2.20500 1.10250 9.52 0.014 3 
 2 CT$ 3 301.395 100.465 867.30 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 .695022 .115837 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 304.295 27.6632 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE 14 NGAY FILE THUOC 7/ 6/** 8:18 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 4 
 VARIATE V006 14 NGAY NGAY 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 NL 2 2.00000 1.00000 8.33 0.019 3 
 2 CT$ 3 787.561 262.520 ****** 0.000 3 
 * RESIDUAL 6 .720054 .120009 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 11 790.281 71.8437 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE THUOC 7/ 6/** 8:18 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 5 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS 3 NGAY 5 NGAY 7 NGAY 14 NGAY 
 1 4 17.3850 27.5025 50.2450 56.2225 
 2 4 17.3350 28.5025 50.7700 56.7225 
 3 4 17.4350 26.5025 49.7200 55.7225 
 SE(N= 4) 0.427203 0.353556 0.170174 0.173212 
 5%LSD 6DF 6.470776 4.52301 6.248660 6.449166 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT CT$ 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT$ NOS 3 NGAY 5 NGAY 7 NGAY 14 NGAY 
 CT1 3 29.9500 38.9600 57.8000 67.1900 
 CT2 3 11.7100 23.2400 47.5100 52.4100 
 CT3 3 17.6100 26.4600 51.3200 59.7900 
 CT4 3 10.2700 21.3500 44.3500 45.5000 
 SE(N= 3) 0.493292 0.408252 0.196500 0.200007 
 5%LSD 6DF 6.40638 4.50221 6.249726 6.451858 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE THUOC 7/ 6/** 8:18 
 ---------------------------------------------------------------- PAGE 6 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |NL |CT$ | 
 (N= 12) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 3 NGAY 12 17.385 8.1278 0.85441 8.0 0.9876 0.0000 
 5 NGAY 12 27.502 7.2372 0.70711 6.8 0.0208 0.0000 
 7 NGAY 12 50.245 5.2596 3.34035 8.8 0.0144 0.0000 
 14 NGAY 12 56.223 8.4761 3.34642 8.6 0.0191 0.0000 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THÍ NGHIỆM 
Thí nghiệm bón phân HCSH chè TB14 
Hái chè bằng máy 
Thí nghiệm tưới nước nhỏ giọt cho chè Kim Tuyên 
Đối chứng tưới phun mưa 
Hội thảo mô hình chè VietGAP 
Giống chè TB14 
Giống chè Kim Tuyên 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_mot_so_bien_phap_ky_thuat_san_xuat_che_bup_tuoi_t.pdf
  • pdfTOM TAT tieng anh - Thanh Mai.pdf
  • pdfTOM TAT tieng viet -Thanh Mai.pdf
  • pdfTRANG THONG TIN LUAN AN.pdf