Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số chống oxy hóa trong máu ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu

Bệnh gan do rượu (BGDR) là tình trạng tồn thương gan do uống lượng rượu nhiều và thời gian kéo dài. BGDR bao gồm từ mức độ nhẹ là gan nhiễm mờ đơn thuần đến tồn thương nặng hơn là viêm gan, xơ hóa gan và xơ gan thực sự. Theo Hiệp hội nghiên cứu bệnh gan Châu Âu, rượu là một trong bốn nguyên nhân chính gây bệnh gan mạn bao gồm cà xơ gan và ung thư gan [24]. Một nghiên cứu ở Hàn Quốc (2012) khào sát trên 6.307 BN có bệnh gan cho thấy bệnh gan mạn chiếm tỳ lệ cao nhất là 62,7%, trong đó BGDR chiếm 13% [77]. Ket quà thong kê toàn cầu (2010) cho thấy tỷ lệ từ vong do xơ gan rượu chiếm 47,9% số ca từ vong do xơ gan [125]. Ớ Anh chi phí ghép gan cho BN xơ gan do rượu ước tính 23,5 triệu bảng Anh (1999-2000) [125]. Bên cạnh nhừng tác động đáng kể về sức khoe, tại Châu Âu BGDR còn gây thiệt hại kinh tế khoảng 125 tỳ Euro mồi năm, chiếm 1,3% tong sản phẩm quốc nội [123].

 

pdf 163 trang dienloan 7580
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số chống oxy hóa trong máu ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số chống oxy hóa trong máu ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu

Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và chỉ số chống oxy hóa trong máu ở bệnh nhân mắc bệnh gan do rượu
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y – DƢỢC 
LÊ THỊ THU HIỀN 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ CHỈ SỐ CHỐNG OXY HÓA 
TRONG M U Ở NH NHÂN M C NH GAN DO RƢỢU 
LUẬN N TI N S Y HỌC 
TH I NGUYÊN, NĂM 2017 
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y – DƢỢC 
LÊ THỊ THU HIỀN 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, 
CẬN LÂM SÀNG VÀ CHỈ SỐ CHỐNG OXY HÓA 
TRONG M U Ở NH NHÂN M C NH GAN DO RƢỢU 
LUẬN N TI N S Y HỌC 
 hu n ng nh ội ti u hóa 
 s 62.72.01.43 
Ng i h ớng dẫn khoa học: 1. PGS TS Nguyễn Quang Duật 
 2. PGS TS Trịnh Xuân Tráng 
TH I NGUYÊN, NĂM 2017 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CHỮ VI T T T 
MỤC LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
DANH MỤC HÌNH 
ĐẶT VẤN ĐỀ......................................................................................................................................................................... 1 
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LI U ....................................................................................................... 3 
1.1. Bệnh gan do r ợu............................................................................................................................................... 3 
1.1.1. Dị h tễ họ ệnh gan do r ợu .................................................................................................. 3 
1.1.2. Cá yếu tố nguy ơ ủa ệnh gan do r ợu .................................................................. 3 
1.1.3. Cơ hế ệnh sinh ệnh gan do r ợu ................................................................................... 5 
1.1.4. Đặ điểm lâm sàng, ận lâm sàng ệnh gan do r ợu .................................. 10 
1.1.5. Đặ điểm m ệnh họ ................................................................................................................ 16 
1.1.6. Chẩn đoán xá định ệnh gan do r ợu ....................................................................... 19 
1.1.7. Tiên l ợng .................................................................................................................................................. 22 
1.1.8. Điều trị ........................................................................................................................................................... 23 
1.2. t số hiểu iết về gố t do trong y sinh họ ............................................................. 24 
1.2.1. Khái niệm về gố t do ............................................................................................................... 24 
1.2.2. Đặ điểm ủa gố t do (R.) ................................................................................................... 25 
1.2.3. Quá trình hình thành á gố t do trong ơ thể .............................................. 27 
1.3. Hệ thống hống oxy hoá trong ơ thể ...................................................................................... 28 
1.3.1. Hệ thống hống oxy hoá ó ản hất enzym........................................................ 29 
1.3.2. Hệ thống hống oxy hóa ó ản hất kh ng enzym ..................................... 30 
1.3.3. Trạng thái hống oxy hóa toàn phần-TAS (Total Antioxidant Status) .. 32 
1.3.4. MDA (Malondialdehyd) ............................................................................................................. 32 
1.4. Vai tr ủa stress oxy hóa gây ra i r ợu trong ệnh gan do r ợu ................. 33 
1.5. t số nghiên ứu về h số hống oxy hóa trong máu ệnh nhân 
m ệnh gan do r ợu........................................................................................................................................... 36 
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU ...................... 39 
2.1. Đối t ợng nghiên ứu................................................................................................................................ 39 
2.1.1. Nhóm ệnh ................................................................................................................................................ 39 
2.1.2. Nhóm hứng ............................................................................................................................................ 40 
2.2. Ph ơng pháp nghiên ứu ....................................................................................................................... 41 
2.2.1. Thiết kế nghiên ứu ......................................................................................................................... 41 
2.2.2. Cá h họn mẫu ..................................................................................................................................... 41 
2.3. Ph ơng pháp thu thập số liệu ............................................................................................................ 45 
2.3.1. Chọn ệnh nhân ................................................................................................................................... 45 
2.3.2. Khám lâm sàng ..................................................................................................................................... 45 
2.3.3. K thuật x t nghiệm m t số h số sinh hóa máu, huyết họ .......................... 46 
2.3.4. K thuật x t nghiệm h số T S, SOD, GPx, D trong máu ..... 48 
2.3.5. Th hiện sinh thiết gan ............................................................................................................. 52 
2.4. Tiêu huẩn đánh giá d ng trong nghiên ứu .................................................................... 56 
2.5. Xử lý số liệu ........................................................................................................................................................ 59 
2.6. Vấn đề đạo đứ trong nghiên ứu ................................................................................................ 60 
Chƣơng 3: T QUẢ .............................................................................................................................................. 62 
3.1. Đặ điểm lâm sàng, ận lâm sàng và h số T S, S D, GPx và D 
trong máu ệnh nhân m ệnh gan do r ợu ......................................................................... 62 
3.1.1. Đặ điểm hung ................................................................................................................................... 62 
3.1.2. Đặ điểm lâm sàng ........................................................................................................................... 64 
3.1.3. Đặ điểm ận lâm sàng ................................................................................................................ 65 
3.1.4. Đặ điểm h số hống oxy hóa trong máu ............................................................ 72 
3.2. ối liên quan gi a h số T S, S D, GPx và D trong máu với m t 
số đặ điểm lâm sàng, ận lâm sàng ệnh nhân m ệnh gan do r ợu .......... 73 
3.2.1. ối liên quan với đặ điểm hung .................................................................................. 73 
3.2.2. ối liên quan với đặ điểm lâm sàng .......................................................................... 76 
3.2.3. ối liên quan với đặ điểm ận lâm sàng ............................................................... 78 
3.2.4. ối t ơng quan gi a á h số T S, S D, GPx và D trong 
máu ệnh nhân m ệnh gan do r ợu ................................................................................... 96 
Chƣơng 4: ÀN LUẬN .......................................................................................................................................... 98 
4.1. Đặ điểm lâm sàng, ận lâm sàng, và h số TAS, SOD, GPx, D 
trong máu ệnh nhân m ệnh gan do r ợu ......................................................................... 98 
4.1.1. Đặ điểm hung ................................................................................................................................... 98 
4.1.2. Đặ điểm lâm sàng ........................................................................................................................ 100 
4.1.3. Đặ điểm ận lâm sàng ............................................................................................................. 101 
4.2. ối liên quan gi a h số T S, S D, GPx và D trong máu với m t 
số đặ điểm lâm sàng, ận lâm sàng ệnh nhân m ệnh gan do r ợu ....... 122 
4.2.1. iên quan với đặ điểm lâm sàng .................................................................................. 122 
4.2.2. iên quan với đặ điểm ận lâm sàng....................................................................... 124 
4.2.3. ối t ơng quan gi a á h số S D, GPx, T S và D trong 
máu nhóm ệnh. ................................................................................................................................................. 127 
 HUY N NGHỊ .......................................................................................................................................................... 132 
DANH MỤC C C CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU CỦA T C GIẢ ĐÃ 
CÔNG Ố CÓ LIÊN QUAN Đ N ĐỀ TÀI LUẬN N 
TÀI LI U THAM HẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 2.1. Biến số nghiên ứu .............................................................................................................................. 44 
Bảng 2.2. Ph ơng pháp định l ợng m t số h số sinh hóa máu .................................. 47 
Bảng 2.3. Giá trị tham hiếu m t số h số huyết họ .............................................................. 56 
Bảng 2.4. Giá trị tham hiếu m t số h số sinh hóa máu .................................................... 57 
Bảng 3.1. Triệu hứng ơ n ng ủa ệnh nhân m ệnh gan do r ợu .............................. 64 
Bảng 3.2. Triệu hứng toàn thân ủa ệnh nhân m ệnh gan do r ợu .......................... 64 
Bảng 3.3. Triệu hứng th thể ủa ệnh nhân m ệnh gan do r ợu ............................. 65 
Bảng 3.4. Kết quả x t nghiệm enzym gan ủa ệnh nhân m ệnh gan do r ợu .......... 65 
Bảng 3.5. Kết quả x t nghiệm sinh hóa máu ủa ệnh nhân m ệnh gan do r ợu........ 66 
Bảng 3.6. Kết quả x t nghiệm m t số h số huyết họ ủa ệnh nhân m ệnh 
gan do r ợu .................................................................................................................................................. 67 
Bảng 3.7. ối liên quan gi a th i gian uống r ợu với mứ đ xơ hóa gan ..... 70 
Bảng 3.8. ối liên quan gi a l ợng r ợu uống hàng ngày với mứ đ xơ hóa gan.... 70 
Bảng 3.9. Đặ điểm gan nhiễm m ủa ệnh nhân m ệnh gan do r ợu ................... 71 
Bảng 3.1 . Kết quả h số hống oxy trong máu ủa nhóm ệnh nhân m 
 ệnh gan do r ợu và nhóm hứng ................................................................................. 72 
Bảng 3.11. ối liên quan gi a h số T S, S D, GPx và D trong máu 
với tu i ủa ệnh nhân m ệnh gan do r ợu ............................................... 73 
Bảng 3.12. ối liên quan gi a h số T S, S D, GPx và D trong máu 
với th i gian uống r ợu ............................................................................................................ 74 
Bảng 3.13. ối liên quan gi a h số T S, S D, GPx và D trong máu 
với l ợng r ợu uống hàng ngày ...................................................................................... 75 
Bảng 3.14. ối liên quan gi a trạng thái hống oxy hóa toàn phần - TAS 
(U/ml) trong máu với triệu hứng lâm sàng hay gặp................................ 76 
Bảng 3.15. ối liên quan gi a h số S D (ng ml trong máu với triệu hứng 
lâm sàng hay gặp ............................................................................................................................. 76 
Bảng 3.16. ối liên quan gi a h số GPx (pg/ml) trong máu với triệu hứng 
lâm sàng hay gặp ............................................................................................................................. 77 
Bảng 3.17. ối liên quan gi a h số D (mmol/l) trong máu với triệu 
 hứng lâm sàng hay gặp ........................................................................................................... 77 
Bảng 3.18. ối liên quan gi a trạng thái hống oxy hóa toàn phần - TAS 
(U/ml) trong máu với m t số h số sinh hóa máu ...................................... 78 
Bảng 3.19. ối liên quan gi a h số SOD (ng/ml) trong máu với m t số h 
số sinh hóa máu ................................................................................................................................. 78 
Bảng 3.2 . ối liên quan gi a h số GPx (pg/ml) trong máu với m t số h 
số sinh hóa máu ................................................................................................................................. 79 
Bảng 3.21. ối liên quan gi a h số D (mmol/l) trong máu với m t số 
 h số sinh hóa máu. ...................................................................................................................... 79 
Bảng 3.22. ối liên quan gi a trạng thái hống oxy hóa toàn phần - TAS 
(U/ml) trong máu với enzym gan .................................................................................. 80 
Bảng 3.23. ối liên quan gi a h số S D (ng/ml) trong máu với enzym gan............. 80 
Bảng 3.24. ối liên quan gi a h số GPx (pg/ml) trong máu với enzym gan ....... 81 
Bảng 3.25. ối liên quan gi a h số D (mmol/l) trong máu với enzym gan........... 81 
Bảng 3.26. ối t ơng quan gi a T S, S D, GPx và D trong máu với 
enzym gan, t lệ ST T, GGT, iliru in toàn phần .......................... 82 
Bảng 3.27. ối t ơng quan gi a T S, S D, GPx và D trong máu với 
m t số h số huyết họ ............................................................................................................ 83 
Bảng 3.28. ối liên quan gi a h số T S, S D, GPx và D trong máu 
với h tiêu gan nhiễm m ..................................................................................................... 84 
Bảng 3.29. ối liên quan gi a T S (U/ml) trong máu với đặ điểm gan 
nhiễm m ................................................................................................................................................. 85 
Bảng 3.3 . ối liên quan gi a h số S D (ng/ml) trong máu với đặ điểm 
gan nhiễm m ...................................................................................................................................... 86 
Bảng 3.31. ối liên quan gi a h số GPx (pg/ml) trong máu với đặ điểm 
gan nhiễm m ...................................................................................................................................... 87 
Bảng 3.32. ối liên quan gi a h số D (mmol/l) trong máu với đặ điểm 
gan nhiễm m ...................................................................................................................................... 88 
Bảng 3.33. ối liên quan gi a h số T S, S D, GPx và D trong máu 
với h tiêu xơ hóa gan .............................................................................................................. 89 
Bảng 3.34.  ... evere alcoholic 
hepatitis: a randomized clinical trial". JAMA, 60 (2), pp. 1033-1041. 
89. Mehta P. (2016) "Mechanisms of alcohol induced liver injury in rats and 
treatments". Int.J.Adv.Res. Biol.Sci, 3 (2), pp. 72- 84. 
90. Miller A. M., Wang H., Bertola A., et al (2011) "Inflammation-
associated IL-6/STAT3 activation ameliorates alcoholic and 
nonalcoholic fatty liver diseases in IL-10 deficient mice". Hepatology, 
54 (3), pp. 846-856. 
91. Mirunalini S., Arulmozhi V., Arulmozhi T. (2010) "Curative Effect of 
Garlic on Alcoholic Liver Diseased Patients". Jordan Journal of 
Biological Sciences, 3 (4), pp. 147-152. 
92. Mitchell O., Feldman D. M., Diakow M. (2016) "The pathophysiology 
of thrombocytopenia in chronic liver disease". Hepatic Medicine: 
Evidence and Research, pp. 39-49. 
93. Moreno M. G., Oramas D. R., Avila Z. M., et al (2016) "Behavior of 
Oxidative Stress Markers in Alcoholic Liver Cirrhosis Patients". 
Oxidative Medicine and Cellular Longevity, pp. 1-9. 
94. Nassir F., Ibdah J. A. (2014) "Role of mitochondria in alcoholic liver 
disease". World J Gastroenterol, 20 (9), pp. 2136-2142. 
95. Naveau S., Raynard B., Ratziu V., et al (2005) "Biomarkers for the 
Prediction of Liver Fibrosis in Patients With Chronic Alcoholic Liver 
Disease". Clinical Gastroenterology and Hepatology, 3, pp. 167-174. 
96. Niederau C. (2010) "Alcoholic Hepatitis ". Hepatology - 2nd edition, 
chapter 28: pp. 467-509. 
97. Niederau C. (2016) "Alcoholic Hepatitis". Hepatology - 6th edition, pp. 
653-671. 
98. Nyblom H., Berggren U., Balldin J., et al (2004) "High AST/ALT ratio 
may indicate advanced alcoholic liver disease rather than heavy 
drinking". Alcohol & Alcoholism, 39 (4), pp. 336-339. 
99. O ’ Shea R. S., Dasarathy S., McCullough A. J. (2016) "Alcoholic 
Liver Disease". Am J Gastroenterol 105, pp. 14-28. 
100. Niemelä O. (2016) "Biomarker-Based Approaches for Assessing 
Alcohol Use Disorders". International Journal of Environmental 
Research and Public Health, 13, pp. 2-19. 
101. O’Shea R. S., Dasarathy S., McCullough A. J. (2010) "Alcoholic 
Liver Disease". AASLD practice guidelines - Hepatology, pp. 307-308. 
102. Orfanidis N. T. (2015) "Alcoholic Liver Disease". Merck manual 
Professional Version. American College of Gastroenterolog ’s practice 
guidelines pp. 1-3. 
103. Orman E. S., Odena G., Bataller R., et al (2013) "Alcoholic liver 
disease: pathogenesis, management, and novel targets for therapy". 
Gastroenterol Hepatol, 28 (1), pp. 77-84. 
104. Pal P., Ray S. (2016) "Alcoholic liver disease: A comprehensive 
review". EMJ, 1 (2), pp. 85-92. 
105. Popescu R., Verdes D., Filimon N., et al (2012) "Endothelial Markers 
and Fibrosis in Alcoholic Hepatitis". Trends in Alcoholic Liver Disease 
Research - Clinical and Scientific Aspects. Chapter 4: pp. 2-74, 
106. Pourahmad M., Jahromi H. K., Jahromi Z. K. (2015) "Protective 
Effect of Salep on Liver". Hepat Mon, 15 (4), pp. 1-4. 
107. Pujar S., Kashinakunti S. V., Kallaganad G. S., et al (2010) 
"Evaluation of deritis in alcoholic and non-alcoholic liver diseases - A 
case control study". Journal of clinical and diagnostic research, 4, pp. 
2463-2466. 
108. Pujar S., Kashinakunti S.V., Gurupadappa K., et al (2011) "Serum 
MDA, Antioxidant Vitamins and Erythrocytic Antioxidant Enzymes in 
Chronic Alcoholic Liver Disease – A Case Control Study". Al Ameen J 
Med Sci, 4 (4), pp. 315-322. 
109. Morgan T. R. (2007) "Management of Alcoholic Hepatitis. Advances in 
hepatology.". Gastroenterology & Hepatology 3(2), pp. 97-98 
110. Rehm J., Samokhvalov A. V., Shield K. D. (2013) "Global burden 
of alcoholic liver diseases". J Hepatol 59, pp. 160-168. 
111. Sami A. G, Ahmad H. A (2014) "Prediction of fibrosis in hepatitis C 
patients: assessment using hydroxyproline and oxidative stress 
biomarkers". Virus Dis., 25 (1), pp. 91-100. 
112. Sandahl T. D., Jepsen P., Thomsen K. (2011) "Incidence and 
mortality of alcoholic hepatitis in Denmark 1999-2008: a 
nationwide population based cohort study". J Hepatol, 54 (4), pp. 760-
764. 
113. Sevastianos V. A., Dourakis S. P. (2016) "Alcoholic Liver Disease: A 
Clinical Review". J Nutr Food Sci, 6 (3), pp. 1 -10. 
114. Shah V. H. (2010) "Alcoholic liver disease: the buzz may be gone, but 
the hangover remains". Hepatology 51, pp. 1483-1484. 
115. Shen Z., Ajmo J. M., Rogers C. Q., et al (2009) "Role of SIRT1 in 
regulation of LPS- or two ethanol metabolites-induced TNF-alpha 
production in cultured macrophage cell lines". Am J Physiol 
Gastrointest Liver Physiol, 296 (5), pp. 1047-1053. 
116. Sherlock S., Dooley J. (2002) "Alcohol and the liver". Disease of liver 
and biliary tract. 12 th Edition: pp. 507-519, 
117. Shimizu I., Kamochi M., Yoshikawa H., et al (2012) "Gender Difference 
in Alcoholic Liver Disease". Trends in Alcoholic Liver Disease Research 
- Clinical and Scientific Aspects. InTechOpen, pp. 2-40. 
118. Shinde A., Ganu J., Naik P., et al (2012) "Oxidative stress and 
antioxidative status in patients with alcoholic liver disease". Biomedical 
Research, 23 (1), pp. 105-108. 
119. Sid B., Verrax J., Calderon P.B. (2013) "Role of oxidative stress in the 
pathogenesis of alcohol-induced liver disease ". Free Radical 
Research, 47 (11), pp. 894 - 904. 
120. Singal A. K., Anand B. S. (2013) "Recent trends in the 
epidemiology of alcoholic liver disease". Clinical Liver Disease, 2, 
pp. 53-56. 
121. Singh D. K., Rastogi A., Sakhuja P., et al (2010) "Comparison of 
clinical, biochemical and histological features of alcoholic 
steatohepatitis and non-alcoholic steatohepatitis in Asian Indian 
patients". Indian Journal of Pathology and Microbiology, 53 (3), pp. 
408-413. 
122. Singh M., Gupta S., Singhal U., et al (2013) "Evaluation of the 
Oxidative Stress in Chronic Alcoholics ". JCDR, 7 (8), pp. 1568-1571. 
123. Stickel F., Datz C., Hampe J. (2017) "Pathophysiology and 
Management of Alcoholic Liver Disease: Update 2016". Gut and Liver, 
11 (2), pp. 173-188. 
124. Stickel F., Moreno C., Hampe J., et al (2017) "The genetics of al-cohol 
dependence and alcohol-related liver disease". J Hepatol 66, pp. 195-211. 
125. Streba L. A. M., Vere C. C., Streba C. T., et al (2014) "Focus on 
alcoholic liver disease: From nosography to treatment". World J 
Gastroenterol, 20 (25), pp. 8040-8047. 
126. Subhani T. F., Nasar M. A., Jarrari A., et al (2009 "5’-nucleotidase, 
oxidative stress and antioxidant status in alcohol consumers and 
cirrhotic patients". Biochemia Medica 19 (3), pp. 277-86. 
127. Suk K. T., Kim M. Y., Baik S. K. (2014) "Alcoholic liver disease: 
Treatment". World J Gastroenterol, 20 (36), pp. 12934-12944. 
128. Szabo G., Petrasek J. (2015) "Inflammasome activation and function in 
liver disease". Nat Rev Gastroenterol Hepatol 12, pp. 387-400. 
129. Torok N. J. (2015) "Update on Alcoholic Hepatitis ". Biomolecules 5, 
pp. 2978-2986. 
130. Torruellas C., French S W., Medici V. (2014) "Diagnosis of alcoholic 
liver disease". World J Gastroenterol 20 (33), pp. 11684-11699. 
131. Theise N. D. (2013) "Histopathology of Alcoholic Liver Disease". 
Clinical Liver Disease, 2 (2), pp. 64-67. 
132. Thursz M. R., Richardson P., Allison M., et al (2015) "Prednisolone 
or Pentoxifylline for Alcoholic Hepatitis". The new england journal of 
medicine, pp. 1619-1628. 
133. Vilstrup H., Amodio P., Bajaj J., et al (2014) "Hepatic Encephalopathy in 
Chronic Liver Disease: 2014 Practice Guideline by AASLD and EASL". 
The American Association for the Study of Liver Diseases, pp. 3-67. 
134. Wang J., Li P., Jiang Z, et al (2016) "Diagnostic value of alcoholic liver 
disease (ALD)/nonalcoholic fatty liver disease (NAFLD) index combined 
with γ-glutamyl transferase in differentiating ALD and NAFLD". The 
Korean Journal of Internal Medicine, 31 (3), pp. 479-487. 
135. Wiegand J., Berg T. (2013) "The etiology, diagnosis and prevention of 
liver cirrhosis: part 1 of a series on liver cirrhosis". Dtsch Arztebl 
Int 110, pp. 85-91. 
136. Zhou T., Yu-Jie Zhang Y. J., Dong-Ping Xu D. P., et al (2017) 
"Protective Effects of Lemon Juice on Alcohol-Induced Liver Injury in 
Mice". BioMed Research International, pp. 2-8. 
137. Zhu H., Jia Z., Misra B. R. (2008) "Nuclear factor E2-related factor 2-
dependent myocardiac cytoprotection against oxidative and 
electrophilic stress". Cardiovasc Toxicol, 8 (2), pp. 71-85. 
138. Zore J. N., Lokapure S., Dhume C. Y., et al (2014) "Antioxidant status
 and zinc levels in alcoholic liver disease". International 
Journal of Pharma and Bio Sciences, 5 (3), pp. 393-399. 
139. Wang J. W., Yichen X, Hu P. Y., et al (2016) "Effects of Linderae 
radix extracts on a rat model of alcoholic liver injury". Experimental 
and therapeutic medicine, 11 (6), pp. 2185-2192. 
PHỤ LỤC 
Phụ lục 1 
BỘ CÂU HỎI Đ NH GI SỬ DỤNG RƢỢU CỦA TỔ CHỨC Y T 
TH GIỚI (BỘ CÂU HỎI AUDIT - WHO) 
Trả l i từng câu hỏi bằng cách chọn một trong các áp án các lựa 
chọn trả l i ầu tiên ược iểm, thứ 2 ược iểm, thứ ược 2 iểm, thứ 
tư ược iểm v lựa chọn cuối c ng ược 4 iểm. 
Nam giới tuổi dưới có iểm từ 8 trở lên ược xem l có sử dụng 
rượu. Nữ giới, nam giới trên 60 tuổi v trẻ tuổi th nh niên có iểm từ 4 trở 
lên ược xem l có sử dụng rượu. 
Q1. ao lâu anh lại u ng rượu một lần 
1. Kh ng ao gi 
2. Hàng tháng hoặ ít hơn 
3. 2 – 4 lần tháng 
4. 2 – 3 lần/tuần 
5. Hơn 4 lần/tuần 
Q2. Trung ình một ng anh u ng bao nhi u ch n rượu 
1. 1 hoặc 2 
2. 3 hoặc 4 
3. 5 hoặc 6 
4. 7 tới 9 
5. 10 hoặ hơn 
Q3. ao lâu anh mới u ng hơn 6 ch n trong 1 lần 
1. Kh ng ao gi 
2. Ch a đến 1 tháng lần 
3. Hàng tháng 
4. Hàng tuần 
5. Hàng ngày hoặc gần nh hàng ngày 
Q4. ăm ngoái sau khi t đầu u ng rượu, ao lâu anh lại thấ mình 
kh ng thể ngừng u ng 
1. Kh ng ao gi 
2. Ch a đến 1 tháng lần 
3. Hàng tháng 
4. Hàng tuần 
5. Hàng tháng hoặc gần nh hàng ngày 
Q5. ăm ngoái ao lâu anh lại kh ng thể l m những điều mình kỳ v ng do 
anh u ng rượu 
1. Kh ng ao gi 
2. Ch a đến 1 tháng lần 
3. Hàng tháng 
4. Hàng tuần 
5. Hàng tháng hoặc gần nh hàng ngày 
Q6. ăm ngoái ao lâu anh lại cần u ng một ch n rượu để khởi động sau 
một thời gian u ng rượu nhiều 
1. Kh ng ao gi 
2. Ch a đến 1 tháng lần 
3. Hàng tháng 
4. Hàng tuần 
5. Hàng tháng hoặc gần nh hàng ngày 
Q7. ăm ngoái ao lâu anh lại c m thấy tội lỗi hoặc h i hận vì đ u ng rượu 
1. Kh ng ao gi 
2. Ch a đến 1 tháng lần 
3. Hàng tháng 
4. Hàng tuần 
5. Hàng tháng hoặc gần nh hàng ngày 
Q8. ăm ngoái ao lâu anh lại kh ng thể nhớ chuyện gì đó ra v o t i 
h m trước do anh đ u ng rượu 
1. Kh ng ao gi 
2. Ch a đến 1 tháng lần 
3. Hàng tháng 
4. Hàng tuần 
5. Hàng tháng hoặc gần nh hàng ngày 
Q9. Anh hoặc người khác đ ị thương do u ng rượu chưa 
1. Kh ng 
2. Có, nh ng kh ng phải n m ngoái (2 điểm) 
3. Có, trong n m ngoái (4 điểm) 
Q10. ó người h h ng, ạn è, ác s hoặc nhân vi n tế n o quan tâm 
tới việc anh u ng rượu hoặc gợi ý anh u ng bớt rượu kh ng 
1. Kh ng ( điểm) 
2. Có, nh ng kh ng phải n m ngoái (2 điểm) 
3. Có, trong n m ngoái (4 điểm) 
Số điểm AUDIT của anh là ....... 
Phụ lục 2 
M U NH N NGHIÊN CỨU 
 NH VI N . 
 hoa: .. ã số phiếu: 
Mã ệnh nhân: Số vào viện: 
1. Hành chính: 
Họ và tên: Tu i: Giới: 1. Nam 2. N 
Địa ch : Số ĐT: 
Ngày vào viện:. . 2 1 Ngày ra viện:. . 2 1 
Chẩn đoán l vào: 
2. Điểm số AUDIT: 
3. Tiền sử: 
- Viêm gan virus: 1.Có 2.Kh ng 
Nếu ó: Th i gian. 
- Xơ gan: 1.Có 2.Kh ng 
Nếu ó: Th i gian 
- Tiền sử d ng thuố : 1.Có 2.Kh ng 
Nếu ó: Th i gian 
- Tiền sử m ệnh mạn tính: 1.Có 2.Kh ng 
Nếu ó: Th i gian 
- Tiền sử m ệnh t miễn: 1.Có 2.Kh ng 
Nếu ó: Th i gian 
- Tiền sử d ng thuố hống đ ng: 1.Có 2.Kh ng 
Nếu ó: Th i gian 
- Đã từng sinh thiết gan: 1.Có 2. Kh ng 
Nếu ó, số lần:Kết quả 
- Đã từng xuất huyết do giãn v t nh mạ h th quản: 1.Có 2.Kh ng 
Nếu ó, số lần 
- Tiền sử uống r ợu: 1.Có 2.Kh ng 
Nếu ó số ml ngày ?......Th i gian ao nhiêu n m?...... 
- Ngừng uống r ợu: 
- Tiền sử h t thuố lá: 1.Có 2.Kh ng 
4. Triệu chứng lâm sàng: 
4.1. Cơ năng 
1. Đau hạ s n phải: 1. Có 2. Kh ng 
2. Mệt m i: 1. Có 2. Kh ng 
3. N n ra máu: 1. Có 2. Kh ng 
4. Rối loạn tiêu hóa: 1. Có 2. Kh ng 
5. Chán n: 1. Có 2. Kh ng 
6. Chậm tiêu: 1. Có 2. Kh ng 
7. Phân đen: 1. Có 2. Kh ng 
8. Tiểu sẫm màu: 1. Có 2. Kh ng 
9. Triệu hứng khá : 
4.2.Toàn thân 
- Tinh thần : 1. T nh 2. ơ mơ 3. H n mê 
- H i chứng não gan: 1. Có 2. Kh ng 
- H i chứng cai: 1. Có 2. Kh ng 
- Thể trạng: 1. Trung ình 2. Gầy 3. B o 
- Sốt: 1. Có 2. Kh ng 
- Gầy s t: 1. Có 2. Kh ng 
- Sao mạch: 1. Có 2. Kh ng 
- ng àn tay son: 1. Có 2. Kh ng 
- Da xạm: 1. Có 2. Kh ng 
- Xuất huyết d ới da: 1. Có 2. Kh ng 
- Vàng da: 1. Có 2. Kh ng 
- Ph : 1. Có 2. Kh ng 
- Tuần hoàn àng hệ: 1. Có 2. Kh ng 
- Xuất huyết tiêu hóa do v t nh mạ h th quản: 1. Kh ng 2. Nhẹ 3. Trung 
 ình 4. Nặng 
4.3. Thực thể: 
- Gan to: 1. Có 2. Kh ng 
Nếu to: d ới s n phải.. m, d ới m i ứ :.. m. ật đ : 1. Mềm 2. 
Ch c 
- á h to: 1. Có (đ  2. Kh ng 
- C tr ớng: 1. Có 2. Kh ng 
5. Xét nghiệm máu: 
Chỉ tiêu K t quả XN Chỉ tiêu K t quả XN 
H ng cầu (G/L) Albumin (g/l) 
Bạch cầu (T/L) Cholesterol (mmol/l) 
Tiểu cầu (G/L) Triglycerid (mmol/l) 
Hb (g/l) ALT (U/L) 
MCV (fl) AST (U/L) 
PT (%) GGT (U/L) 
Creatinin máu (µmol l SOD (ng/ml) 
Biliru inTP (µmol l GPx (pg/ml) 
Glucose (mmol/l) TAS (U/ml) 
NH3(µmol l MDA (mmol/ml) 
HBsAg (test nhanh): 
Anti HCV (test nhanh): 
Anti HIV (test nhanh): 
α-FP: 
6. K t quả siêu âm gan: 
- Kí h th ớc gan: 1.To 2.Bình th ng 3.Nh 
- Nhu m gan: 1.Đều 2.Kh ng đều: 3.T ng âm 4.Th 
- T nh mạ h ửa: 1.Bình th ng 2.Kh ng ình th ng 
(...cm) 
- ng mật hủ: 1.Bình th ng 2.Kh ng ình th ng (...cm) 
- á h: 1.B 2.Bình th ng 3.To ( m 
Kết luận: . 
7. t quả soi dạ dà : 
8. K t quả ét nghiệm sinh thi t gan: 
- Ngày sinh thiết: Số tiêu ản: 
- Số mảnh sinh thiết: Chiều dài mảnh sinh thiết: Số khoảng cửa: 
1. Nhiễm m tế ào gan: 1. Có 2. Kh ng 
 Hình thái nhiễm m : 1. Giọt lớn 2. Giọt nh 3.Hỗn hợp 
 Mứ đ nhiễm m : 1. 67% 
 V ng nhiễm m : 1. V ng 1 2. V ng 2 3. V ng 3 
2. U hạt m (lipogranuloma): 1. Có 2. Kh ng 
3. Thoái hóa dạng bọt do r ợu: 1. Có 2. Kh ng 
4. Nhiễm s c tố (hemosederosis): 1. Có 2. Kh ng 
5. Thể Mallory: 1. Có 2. Kh ng 
6. ito hondria (ty thể kh ng l : 1. Có 2. Kh ng 
7. Biến đ i a toan tế ào gan: 1. Có 2. Kh ng 
8. Nghẽn t nh mạch: Có: () Kh ng: (+) 
9. Mứ đ xơ hóa: 
 F : kh ng ó xơ hóa gan: () 
 F1: xơ hóa quanh xoang ( ó hoặc kh ng k m xơ hóa quanh tế ào : () 
 F2: Xơ hóa khoảng cửa, rất ít á dải xơ: () 
 F3 Xơ h a hoảng cửa và quanh hoảng cửa, èm nhiều các dải ơ: (+) 
 F4: Xơ gan: () 
 8. Gia đoạn xơ hóa theo hệ thống điểm Metavir: 
 F : kh ng ó xơ hóa gan ( ) 
 F1: xơ hóa quanh x ang ( ó hoặ kh ng k m xơ hóa quanh tế ào ( ) 
 F2: xơ óa k oảng cửa, rất ít á dải xơ ( ) 
 F3: xơ hóa khoảng cửa và quanh khoảng cửa, k m nhiều á dải xơ ( ) 
 F4: xơ gan ( ) 
NG I THU TH P S I U 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_mot_so_dac_diem_lam_sang_can_lam_sang_va_chi_so_c.pdf
  • pdf1_Trang thong tin luan an NCS Le Thi Thu Hien.pdf
  • pdf2_Ban trich yeu luan an NCS Le Thi Thu Hien.pdf
  • pdf3_Tom tat luan an tieng Viet NCS Le Thi Thu Hien.pdf
  • pdf4_Tom tat luan an tieng Anh NCS Le Thi Thu Hien.pdf