Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng của công nghệ tạo vật liệu compozit từ vỏ cây và polyethylene
Cùng với sự phát triển của xã hội loài ngƣời, từ xƣa gỗ luôn là loại vật
liệu thân thiện với môi trƣờng và đƣợc sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực nhƣ:
nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng, kiến trúc, hóa chất
Vật liệu gỗ có khả năng ứng dụng cao bởi hàng loạt các ƣu điểm nhƣ có
hệ số phẩm chất cao, mềm, dễ gia công, có màu sắc, vân thớ đẹp, dễ trang
sức, . Tuy nhiên bên cạnh đó, gỗ cũng tồn tại nhiều nhƣợc điểm nhƣ dễ bị
sâu, nấm phá hoại; dễ cháy do gỗ đƣợc cấu tạo từ các nguyên tố có khả năng
cháy nhƣ Cacbon, Hydro, Oxy. Ngoài ra, gỗ còn có khả năng hút và nhả ẩm
khi tiếp xúc với môi trƣờng bên ngoài gây ra co rút, dãn nở dẫn đến cong
vênh nứt nẻ trong quá trình sử dụng.
Sử dụng gỗ rừng trồng mọc nhanh là một trong những mục tiêu xây
dựng một thế giới xanh. Việt Nam là Quốc gia ít rừng, tài nguyên rừng tự
nhiên ngày càng cạn kiệt, trong nƣớc đã bắt đầu thực thi công trình bảo hộ tài
nguyên rừng tự nhiên, cùng với trồng rừng công nghiệp và phát triển lợi dụng
gỗ với hiệu quả cao, những việc làm này đã mang lại cho nghiên cứu khoa
học gỗ và công nghệ chế biến lâm sản những cơ hội và những thách thức mới
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng của công nghệ tạo vật liệu compozit từ vỏ cây và polyethylene
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP TRIỆU VĂN HẢI NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG CỦA CÔNG NGHỆ TẠO VẬT LIỆU COMPOZIT TỪ VỎ CÂY VÀ POLYETHYLENE LUẬN ÁN TIẾN SĨ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN KHÁC HÀ NỘI, 2016 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP TRIỆU VĂN HẢI NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG CỦA CÔNG NGHỆ TẠO VẬT LIỆU COMPOZIT TỪ VỎ CÂY VÀ POLYETHYLENE Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến lâm sản Mã số: 62 54 03 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ SẢN XUẤT, CHẾ BIẾN KHÁC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Cao Quốc An 2. GS. TS. Trần Văn Chứ HÀ NỘI, 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận án tiến sĩ mang tên “Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hƣởng của công nghệ tạo vật liệu compozit từ vỏ cây và polyethylene” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án là hoàn toàn trung thực và chƣa từng đƣợc ngƣời khác công bố trong bất kỳ công trình nào khác dƣới mọi hình thức. Các thông tin thứ cấp sử dụng trong luận án là có nguồn gốc và đƣợc trích dẫn rõ ràng. Tác giả hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính xác thực và nguyên bản của luận án. Hà Nội, tháng 06 năm 2016 Nghiên cứu sinh Triệu Văn Hải ii LỜI CẢM ƠN Nhân dịp hoàn thành luận án tiến sỹ, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo hƣớng dẫn PGS. TS Cao Quốc An, GS.TS Trần Văn Chứ đã tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo trƣờng Đại học Lâm nghiệp, lãnh đạo phòng đào tạo sau đại học, các thầy cô giáo viện Kiến trúc cảnh quan và nội thất, viện Công nghiệp gỗ đã quan tâm và tận tình chỉ bảo cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại Trƣờng. Tôi xin chân thành cảm ơn Đảng ủy, Ủy ban nhân dân huyện Hoành Bồ đã tạo điều kiện cho tôi về vật chất, tinh thần và thời gian trong quá trình học tập và nghiên cứu. Tôi cũng xin bày tỏ lòng biết ơn các cán bộ, công nhân viên thuộc Trung tâm thí nghiệm trọng điểm trƣờng Đại học Lâm nghiệp Nam Kinh Trung Quốc đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất giúp tôi hoàn thành phần thực nghiệm của luận án. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ và ủng hộ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu./ Hà Nội, tháng 06 năm 2016 Nghiên cứu sinh Triệu Văn Hải iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH ........................................................................................... x MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 Chƣơng 1 TỔNG QUAN ............................................................................................ 3 1.1. Khái quát về vật liệu compozit gỗ nhựa............................................................... 3 1.1.1. Vật liệu compozit .............................................................................................. 3 1.1.2. Vật liệu compozit gỗ nhựa ................................................................................ 4 1.1.3. Quá trình phát triển và lĩnh vực sử dụng compozit gỗ nhựa ............................. 5 1.2. Tình hình nghiên cứu về compozit gỗ nhựa ......................................................... 6 1.2.1. Nghiên cứu ngoài nƣớc ..................................................................................... 6 1.2.2. Nghiên cứu trong nƣớc...................................................................................... 9 1.3. Một số nghiên cứu tạo compozit vỏ cây và nhựa............................................... 12 1.4. Kết luận rút ra từ tổng quan ............................................................................... 13 1.5. Những đóng góp mới của luận án ...................................................................... 14 1.6. Ý nghĩa của luận án ............................................................................................ 14 Chƣơng 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT .............................................................................. 15 2.1. Nguyên liệu sản xuất compozit gỗ nhựa ............................................................ 15 2.1.1. Vật liệu nền ..................................................................................................... 15 2.1.2. Vật liệu cốt ...................................................................................................... 21 2.1.3. Chất trợ tƣơng hợp .......................................................................................... 25 2.1.4. Chất phụ gia .................................................................................................... 26 2.2. Công nghệ ép đùn sản xuất compozit gỗ nhựa .................................................. 27 2.2.1. Công nghệ ép đùn một bƣớc ........................................................................... 27 2.2.2. Công nghệ ép đùn hai bƣớc ............................................................................. 27 iv 2.2.3. Phân tích quá trình công nghệ ép đùn ............................................................. 28 2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng compozit gỗ nhựa ................................ 30 2.3.1. Ảnh hƣởng của nguyên liệu ............................................................................ 30 2.3.2. Ảnh hƣởng của tỉ lệ thành phần nguyên liệu .................................................. 31 2.3.3. Ảnh hƣởng của thông số công nghệ ép ........................................................... 32 Chƣơng 3 ĐỐI TƢỢNG, MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................................................................... 36 3.1. Đối tƣợng nghiên cứu......................................................................................... 36 3.2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 36 3.3. Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 36 3.3.1. Các yếu tố cố định ........................................................................................... 37 3.3.2. Các yếu tố thay đổi .......................................................................................... 37 3.3.3. Các chỉ tiêu cần kiểm tra ................................................................................ 38 3.4. Nội dung nghiên cứu .......................................................................................... 38 3.5. Phƣơng pháp nghiên cứu .................................................................................... 39 3.6. Mô tả phƣơng pháp thực nghiệm của từng nội dung ......................................... 40 3.6.1. Nghiên cứu ảnh hưởng tỉ lệ trộn bột gỗ và MAPE đến tính chất WPC .......... 40 3.6.2. Nghiên cứu ảnh hưởng tỉ lệ trộn bột vỏ cây đến tính chất WPC .................... 42 3.6.3. Ảnh hưởng của đơn yếu tố nhiệt độ đầu đùn đến tính chất WPC ................... 43 3.6.4. Ảnh hưởng của đơn yếu tố tốc độ quay trục vít đến tính chất WPC .............. 43 3.6.5. Ảnh hưởng đồng thời của nhiệt độ đầu đùn và tốc độ quay trục vít đến tính chất WPC................................................................................................................... 45 3.7. Phƣơng pháp xác định các tính chất của WPC .................................................. 46 3.7.1. Xác định các đặc điểm vỏ cây ......................................................................... 46 3.7.2. Xác định khối lượng riêng ............................................................................... 47 3.7.3. Xác định độ hút nước ...................................................................................... 48 3.7.4. Xác định độ bền uốn tĩnh và mô đun đàn hồi uốn tĩnh ................................... 48 3.7.5. Xác định độ bền kéo ........................................................................................ 48 3.7.6. Xác định độ mài mòn....................................................................................... 49 v Chƣơng 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................................... 50 4.1. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của tỷ lệ nguyên liệu đến chất lƣợng sản phẩm WPC .......................................................................................................................... 50 4.1.1. Đặc điểm vỏ cây Keo tai tƣợng ....................................................................... 50 4.1.1.1. Độ dày vỏ và tỉ lệ vỏ theo chiều cao thân cây.............................................. 50 4.1.1.2. Khối lƣợng riêng của vỏ cây ........................................................................ 51 4.1.1.3. Kích thƣớc sợi vỏ cây .................................................................................. 51 4.1.1.4. Thành phần hoá học cơ bản ......................................................................... 53 4.1.2. Ảnh hƣởng của tỉ lệ trộn bột gỗ và chất trợ tƣơng hợp đến chất lƣợng WPC 53 4.1.2.1. Ảnh hƣởng đến khối lƣợng riêng ................................................................. 54 4.1.2.2. Ảnh hƣởng đến độ hút nƣớc ......................................................................... 55 4.1.2.3. Ảnh hƣởng đến độ bền khi chịu kéo ............................................................ 57 4.1.2.4. Ảnh hƣởng đến độ bền uốn tĩnh ................................................................... 59 4.1.2.5. Ảnh hƣởng đến mô đun đàn hồi uốn tĩnh .................................................... 61 4.1.2.6. Ảnh hƣởng đến độ mài mòn bề mặt ............................................................. 63 4.1.3. Xác định tỉ lệ trộn bột gỗ, HDPE và MAPE hợp lý ....................................... 65 4.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của tỉ lệ bột vỏ cây đến chất lƣợng WPC .................... 66 4.2.1. Ảnh hƣởng đến khối lƣợng riêng .................................................................... 67 4.2.2. Ảnh hƣởng đến độ hút nƣớc ............................................................................ 67 4.2.3. Ảnh hƣởng đến độ bền kéo ............................................................................. 68 4.2.4. Ảnh hƣởng đến độ bền uốn tĩnh và mô đun đàn hồi uốn tĩnh ......................... 69 4.2.5. Ảnh hƣởng đến độ mài mòn ............................................................................ 70 4.2.6. Tiểu kết ............................................................................................................ 71 4.3. Kết quả nghiên cứu ảnh hƣởng của công nghệ ép đùn đến chất lƣợng sản phẩm WPC .......................................................................................................................... 72 4.3.1. Ảnh hƣởng của nhiệt độ ép đến chất lƣợng WPC ........................................... 72 4.3.1.1. Ảnh hƣởng đến độ hút nƣớc ......................................................................... 73 4.3.1.2. Ảnh hƣởng đến độ bền kéo .......................................................................... 74 4.3.1.3. Ảnh hƣởng đến độ bền uốn tĩnh và mô đun đàn hồi uốn tĩnh ...................... 75 vi 4.3.1.4. Ảnh hƣởng đến độ mài mòn ......................................................................... 76 4.3.2. Nghiên cứu ảnh hƣởng của tốc độ quay trục vít đến chất lƣợng WPC ........... 77 4.3.2.1. Ảnh hƣởng đến độ hút nƣớc ......................................................................... 78 4.3.2.2. Ảnh hƣởng đến độ bền kéo .......................................................................... 79 4.3.2.3. Ảnh hƣởng đến độ bền uốn tĩnh và mô đun đàn hồi uốn tĩnh ...................... 80 4.3.2.4. Ảnh hƣởng đến độ mài mòn ......................................................................... 82 4.3.3. Nghiên cứu xác định thông số công nghệ phù hợp để tạo WPC từ bột vỏ cây và HDPE .................................................................................................................... 82 4.3.3.1. Ảnh hƣởng đến độ hút nƣớc ......................................................................... 83 4.3.3.2. Ảnh hƣởng đến độ bền kéo .......................................................................... 84 4.3.3.3. Ảnh hƣởng đến độ bền uốn tĩnh ................................................................... 86 4.3.3.4. Ảnh hƣởng đến mô đun đàn hồi uốn tĩnh .................................................... 88 4.3.3.5. Ảnh hƣởng đến độ mài mòn ......................................................................... 89 4.3.3.6. Xác định thông số công nghệ ép phù hợp để sản xuất WPC ....................... 91 4.3.4. Tiểu kết ............................................................................................................ 92 4.4.1. Thực nghiệm tạo WPC khi cho thêm hạt nano TiO2 ...................................... 93 4.4.1.1. Tạo WPC khi cho thêm hạt nano TiO2 ......................................................... 94 4.4.1.2. Xác định chỉ số màu sắc bề mặt vật liệu ...................................................... 94 4.4.2. Khả năng chịu tia UV của WPC khi cho thêm hạt nano TiO2 ........................ 96 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ ......................................................................... 100 1. Kết luận ............................................................................................................... 100 2. Tồn tại ................................................................................................................. 100 3. Khuyến nghị ........................................................................................................ 101 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 102 CÁC CÔNG TRÌNH TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ .................................................... 109 PHỤ LỤC ................................................................................................................ 110 vii BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT Ký hiệu Ý nghĩa WPC Wood Plastic Composite – Vật liệu compozit gỗ nhựa PE Polyethylene HDPE High-density Polyethylene PP Polyethylene PVC Polyvinyl chloride MAPE Polyethylene Maleic Anhy ... 9. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Trước ngâm (g) Sau ngâm (g) Độ hút nước (%) 1 1,97 1,99 1,04 2 2,05 2,07 1,00 3 2,07 2,09 1,07 4 2,11 2,13 1,10 5 2,00 2,02 1,00 131 Phụ lục 8. Độ bền kéo của WPC 1. Tốc độ quay trục vít 20 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 130oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 10,1 3,93 771 19,4 2 10,1 3,97 710 17,7 3 10,4 3,97 640 15,5 4 10,5 3,90 645 15,7 5 10,2 3,82 671 17,2 2. Tốc độ quay trục vít 30 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 130oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 10,2 4,01 919 22,5 2 9,8 4,00 889 22,7 3 10,3 4,09 963 22,8 4 10,1 4,10 936 22,6 5 10,0 3,86 882 22,8 3. Tốc độ quay trục vít 20 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 150oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 10,4 4,06 939 22,2 2 10,1 4,05 878 21,5 3 9,6 4,03 827 21,4 4 10,2 4,03 857 20,9 5 10,2 3,98 907 22,3 4. Tốc độ quay trục vít 30 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 150oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 9,8 4,01 967 24,6 2 10,3 3,80 902 23,0 3 10,3 3,91 925 23,0 132 4 9,7 4,06 913 23,2 5 9,6 3,88 904 24,3 5. Tốc độ quay trục vít 32 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 10,1 3,81 828 21,5 2 10,1 4,02 975 24,0 3 9,7 3,98 936 24,2 4 9,7 3,87 819 21,8 5 10,4 4,10 954 22,4 6. Tốc độ quay trục vít 18 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 9,8 4,07 741 18,6 2 10,0 4,00 794 19,9 3 9,5 3,97 709 18,8 4 10,1 4,07 783 19,1 5 9,6 3,92 746 19,8 7. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 154oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 9,9 3,83 978 25,8 2 10,3 3,82 960 24,4 3 10,1 3,96 1019 25,5 4 10,3 3,99 1015 24,7 5 10,3 3,81 975 24,8 8. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 126oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 10,2 3,91 768 19,3 2 10,4 3,92 808 19,8 3 10,2 3,91 704 17,7 133 4 10,4 4,07 836 19,7 5 10,4 4,02 807 19,3 9. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Lực phá huỷ (N) Độ bền kéo (MPa) 1 10,1 3,91 904 22,9 2 10,4 4,05 960 22,8 3 9,8 3,97 912 23,5 4 10,5 3,84 883 21,9 5 10,2 3,93 917 22,9 134 Phụ lục 9. Độ bền uốn tĩnh và mô đun đàn hồi uốn tĩnh của WPC 1. Tốc độ quay trục vít 20 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 130oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 9,8 3,97 100 18,3 17,8 1,063 2 9,6 3,99 100 19,2 18,9 1,076 3 10,5 4,10 100 22,2 18,9 1,069 4 9,5 3,82 100 16,2 17,5 1,065 5 9,9 3,85 100 19,5 19,9 1,067 2. Tốc độ quay trục vít 30 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 130oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 10,1 3,95 100 24,6 23,4 1,222 2 10,5 3,87 100 25,5 24,3 1,236 3 10,4 3,80 100 23,9 23,9 1,229 4 10,4 3,95 100 24,9 23,0 1,213 5 10,2 4,05 100 26,3 23,6 1,231 3. Tốc độ quay trục vít 20 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 150oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 10,1 3,95 100 24,6 23,4 1,222 2 10,5 3,87 100 25,5 24,3 1,236 3 10,4 3,80 100 23,9 23,9 1,229 4 10,4 3,95 100 24,9 23,0 1,213 5 10,2 4,05 100 26,3 23,6 1,231 135 4. Tốc độ quay trục vít 30 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 150oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 10,4 4,01 100 33,2 29,7 1,665 2 10,3 3,94 100 32,2 30,2 1,673 3 9,5 4,06 100 32,9 31,5 1,662 4 10,1 3,89 100 30,9 30,3 1,668 5 9,7 3,80 100 28,4 30,4 1,659 5. Tốc độ quay trục vít 32 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 10,1 3,84 100 28,8 29,0 1,364 2 10,5 3,91 100 30,2 28,2 1,344 3 10,1 3,92 100 30,6 29,6 1,359 4 10,4 3,95 100 32,4 29,9 1,364 5 9,8 4,09 100 30,6 28,0 1,355 6. Tốc độ quay trục vít 18 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 10,1 3,94 100 23,0 22,0 1,157 2 9,7 3,97 100 23,7 23,3 1,153 3 9,7 4,06 100 22,8 21,4 1,145 4 10,0 4,10 100 23,3 20,8 1,151 5 9,5 3,86 100 21,6 22,9 1,157 7. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 154oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 9,7 4,01 100 29,9 28,7 1,559 2 10,4 4,00 100 30,3 27,3 1,546 136 3 9,8 3,82 100 27,7 29,1 1,556 4 9,5 4,03 100 28,6 27,8 1,55 5 9,6 3,96 100 28,9 28,8 1,548 8. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 126oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 10,5 4,09 100 23,5 20,0 1,077 2 9,5 4,10 100 20,5 19,3 1,068 3 10,1 3,87 100 19,9 19,8 1,062 4 10,2 4,01 100 20,4 18,7 1,073 5 9,9 3,86 100 19,2 19,6 1,071 9. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Rộng (mm) Dày (mm) Khoảng cách gối (mm) Lực phá huỷ (N) MOR (MPa) MOE (GPa) 1 10,5 4,09 100 23,5 20,0 1,077 2 9,5 4,10 100 20,5 19,3 1,068 3 10,1 3,87 100 19,9 19,8 1,062 4 10,2 4,01 100 20,4 18,7 1,073 5 9,9 3,86 100 19,2 19,6 1,071 137 Phụ lục 10. Độ bền mài mòn của WPC 1. Tốc độ quay trục vít 20 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 130oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 42,03 41,62 0,413 2 42,14 41,73 0,410 3 41,53 41,12 0,408 4 41,21 40,81 0,401 5 41,98 41,57 0,409 2. Tốc độ quay trục vít 30 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 130oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 41,88 41,52 0,365 2 41,46 41,09 0,371 3 41,60 41,23 0,370 4 41,41 41,04 0,366 5 41,52 41,15 0,373 3. Tốc độ quay trục vít 20 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 150oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 41,67 41,29 0,381 2 41,48 41,10 0,378 3 41,80 41,41 0,390 4 41,39 41,01 0,380 5 41,23 40,85 0,380 4. Tốc độ quay trục vít 30 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 150oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 41,61 41,22 0,391 2 41,35 40,96 0,386 3 41,01 40,61 0,399 138 4 41,11 40,72 0,393 5 41,40 41,00 0,396 5. Tốc độ quay trục vít 32 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 41,90 41,53 0,368 2 41,72 41,35 0,375 3 41,44 41,07 0,374 4 42,00 41,64 0,364 5 41,94 41,56 0,380 6. Tốc độ quay trục vít 18 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 41,25 40,84 0,410 2 41,91 41,50 0,410 3 41,94 41,53 0,406 4 41,81 41,41 0,403 5 42,10 41,68 0,418 7. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 154oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 41,16 40,78 0,380 2 41,22 40,84 0,385 3 41,43 41,05 0,381 4 41,85 41,47 0,384 5 41,09 40,70 0,389 8. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 126oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 41,77 41,36 0,406 2 41,77 41,36 0,413 3 41,82 41,42 0,400 139 4 41,02 40,61 0,408 5 41,93 41,51 0,417 9. Tốc độ quay trục vít 25 vòng/phút, nhiệt độ đầu đùn 140oC Mẫu Trước TN (g) Sau TN (g) Độ mài mòn (g/100 vòng) 1 41,04 40,69 0,355 2 41,02 40,66 0,356 3 41,19 40,82 0,370 4 41,90 41,53 0,369 5 42,09 41,73 0,363 140 Phụ lục 11. Chỉ số màu sắc L*a*b* trƣớc và sau chiếu UV của WPC thêm TiO2 và không thêm TiO2 1. Thời gian chiếu 0h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 49,85 11,22 25,71 Ti1,5_2 54,52 10,94 27,42 Ti1,5_3 50,50 11,14 25,27 Ti1,5_4 50,76 11,03 25,36 Ti1,0_1 45,30 10,25 22,84 Ti1,0_2 41,79 9,67 21,88 Ti1,0_3 40,53 9,38 19,73 Ti1,0_4 42,86 9,90 22,12 Ti0,5_1 42,96 9,80 21,28 Ti0,5_2 42,52 10,31 21,56 Ti0,5_3 41,55 9,90 21,43 Ti0,5_4 36,15 8,94 17,74 ĐC_1 32,37 8,28 15,05 ĐC_2 33,40 8,83 16,24 ĐC_3 34,53 9,13 16,57 ĐC_4 34,19 8,89 16,48 2. Thời gian chiếu 6h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 51,26 9,58 25,66 Ti1,5_2 54,95 9,53 26,02 Ti1,5_3 50,42 9,58 24,44 Ti1,5_4 50,84 9,79 25,16 Ti1,0_1 45,81 9,26 22,64 Ti1,0_2 43,11 9,38 20,24 141 Ti1,0_3 40,09 8,82 19,80 Ti1,0_4 43,38 8,53 20,81 Ti0,5_1 45,27 8,04 19,98 Ti0,5_2 42,77 8,96 20,35 Ti0,5_3 42,22 8,89 20,83 Ti0,5_4 37,67 8,18 17,29 ĐC_1 33,50 7,82 15,54 ĐC_2 32,77 7,64 15,53 ĐC_3 37,00 8,30 16,98 ĐC_4 35,37 8,38 16,53 3. Thời gian chiếu 36h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 51,88 9,51 27,27 Ti1,5_2 54,25 9,66 28,29 Ti1,5_3 51,83 9,37 26,24 Ti1,5_4 51,41 9,67 26,87 Ti1,0_1 47,70 8,98 24,55 Ti1,0_2 46,60 8,98 23,12 Ti1,0_3 42,96 8,64 21,86 Ti1,0_4 44,47 8,52 22,86 Ti0,5_1 45,39 8,18 22,39 Ti0,5_2 45,83 8,60 22,36 Ti0,5_3 45,35 8,30 22,65 Ti0,5_4 39,44 8,20 19,32 ĐC_1 36,16 7,61 17,43 ĐC_2 34,57 7,56 16,18 ĐC_3 36,84 8,23 18,46 ĐC_4 37,95 8,38 18,72 142 4. Thời gian chiếu 60h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 53,27 8,85 26,89 Ti1,5_2 56,53 9,26 28,00 Ti1,5_3 52,04 8,94 26,40 Ti1,5_4 53,04 9,15 27,12 Ti1,0_1 48,73 8,44 22,26 Ti1,0_2 47,25 8,82 23,03 Ti1,0_3 44,93 7,90 21,48 Ti1,0_4 44,91 8,29 22,93 Ti0,5_1 47,57 7,81 22,15 Ti0,5_2 46,62 7,98 21,56 Ti0,5_3 45,36 8,18 22,74 Ti0,5_4 41,64 7,65 19,41 ĐC_1 36,35 7,43 16,75 ĐC_2 38,22 8,04 18,92 ĐC_3 38,32 8,11 18,28 ĐC_4 38,32 8,11 18,28 5. Thời gian chiếu 72h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 53,25 9,17 27,31 Ti1,5_2 56,70 9,30 28,41 Ti1,5_3 53,95 8,86 26,15 Ti1,5_4 53,63 9,30 27,33 Ti1,0_1 49,27 8,40 24,64 Ti1,0_2 47,02 8,78 23,77 Ti1,0_3 43,86 8,07 22,03 Ti1,0_4 45,17 8,01 22,90 Ti0,5_1 47,98 7,50 21,80 Ti0,5_2 47,37 8,21 23,03 143 Ti0,5_3 45,76 7,73 22,50 Ti0,5_4 41,29 7,70 20,12 ĐC_1 37,31 7,24 17,88 ĐC_2 35,86 7,36 17,47 ĐC_3 40,08 7,60 18,44 ĐC_4 39,38 7,95 18,75 6. Thời gian chiếu 96h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 53,57 8,99 27,39 Ti1,5_2 57,14 8,91 28,35 Ti1,5_3 53,93 8,77 26,57 Ti1,5_4 54,05 9,14 27,86 Ti1,0_1 49,14 8,23 25,00 Ti1,0_2 48,19 8,04 23,18 Ti1,0_3 44,44 7,94 21,99 Ti1,0_4 46,15 7,65 22,57 Ti0,5_1 47,86 7,69 22,64 Ti0,5_2 48,32 7,64 22,70 Ti0,5_3 47,64 7,58 22,38 Ti0,5_4 42,20 7,46 20,04 ĐC_1 38,96 6,69 18,15 ĐC_2 37,01 7,14 17,42 ĐC_3 39,61 7,60 19,27 ĐC_4 39,68 7,66 18,91 7. Thời gian chiếu 144h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 53,89 8,81 27,33 Ti1,5_2 57,42 8,46 28,60 Ti1,5_3 54,19 8,20 26,44 144 Ti1,5_4 54,48 8,63 27,41 Ti1,0_1 47,29 7,72 23,14 Ti1,0_2 50,49 7,90 24,64 Ti1,0_3 44,78 7,19 21,17 Ti1,0_4 47,86 8,07 23,71 Ti0,5_1 50,33 7,02 20,83 Ti0,5_2 49,16 7,46 22,91 Ti0,5_3 48,30 7,00 22,00 Ti0,5_4 43,55 6,81 20,01 ĐC_1 40,33 6,21 18,25 ĐC_2 39,21 6,64 18,22 ĐC_3 41,02 7,14 19,18 ĐC_4 40,95 7,03 18,30 8. Thời gian chiếu 192h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 52,58 8,27 25,93 Ti1,5_2 56,67 8,35 27,66 Ti1,5_3 52,84 7,83 25,50 Ti1,5_4 53,53 7,92 26,01 Ti1,0_1 51,09 7,90 25,10 Ti1,0_2 48,87 7,45 23,43 Ti1,0_3 46,56 7,35 22,17 Ti1,0_4 48,03 7,25 22,15 Ti0,5_1 48,89 7,40 22,61 Ti0,5_2 49,95 7,29 23,02 Ti0,5_3 44,62 6,65 20,46 Ti0,5_4 47,41 6,73 21,80 ĐC_1 41,23 5,91 18,00 ĐC_2 39,81 6,09 17,89 ĐC_3 42,29 6,77 19,02 ĐC_4 41,82 6,73 18,31 145 9. Thời gian chiếu 240h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 52,48 8,09 26,00 Ti1,5_2 55,80 8,56 28,04 Ti1,5_3 53,14 7,90 25,65 Ti1,5_4 54,20 8,13 26,50 Ti1,0_1 51,51 7,70 24,85 Ti1,0_2 49,07 7,27 23,40 Ti1,0_3 47,04 7,23 21,93 Ti1,0_4 47,61 7,02 21,99 Ti0,5_1 49,86 7,24 22,04 Ti0,5_2 49,83 7,05 22,81 Ti0,5_3 48,80 6,80 22,25 Ti0,5_4 45,04 6,68 20,62 ĐC_1 41,11 5,68 17,55 ĐC_2 40,40 5,82 17,70 ĐC_3 42,18 6,52 19,12 ĐC_4 41,88 6,43 18,49 10. Thời gian chiếu 312h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 52,59 8,43 25,49 Ti1,5_2 55,85 8,78 28,24 Ti1,5_3 52,96 8,21 25,71 Ti1,5_4 54,55 8,34 26,38 Ti1,0_1 52,06 7,90 25,10 Ti1,0_2 50,59 7,35 23,81 Ti1,0_3 46,53 7,32 21,78 Ti1,0_4 47,51 7,18 21,96 Ti0,5_1 48,93 7,68 22,33 Ti0,5_2 50,07 7,45 23,20 146 Ti0,5_3 48,55 7,02 22,67 Ti0,5_4 45,93 6,65 20,83 ĐC_1 41,02 5,72 17,65 ĐC_2 41,53 5,75 17,88 ĐC_3 43,05 6,55 18,78 ĐC_4 42,07 6,45 18,47 11. Thời gian chiếu 384h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 52,44 8,41 25,57 Ti1,5_2 55,54 8,85 28,14 Ti1,5_3 52,39 8,47 25,65 Ti1,5_4 54,81 8,32 26,38 Ti1,0_1 51,68 7,97 24,89 Ti1,0_2 49,41 7,42 23,57 Ti1,0_3 47,17 7,44 21,93 Ti1,0_4 47,53 7,11 21,51 Ti0,5_1 48,37 7,73 22,50 Ti0,5_2 50,30 7,44 23,23 Ti0,5_3 48,54 6,98 22,31 Ti0,5_4 46,03 6,71 20,77 ĐC_1 42,26 5,39 18,17 ĐC_2 41,06 5,72 17,50 ĐC_3 42,76 6,72 18,94 ĐC_4 42,86 6,32 18,42 12. Thời gian chiếu 456h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 52,58 8,25 25,51 Ti1,5_2 55,22 8,81 28,65 Ti1,5_3 52,26 8,23 25,62 147 Ti1,5_4 54,67 8,14 26,43 Ti1,0_1 51,70 7,74 24,60 Ti1,0_2 50,23 7,28 24,08 Ti1,0_3 46,84 7,08 21,90 Ti1,0_4 46,79 6,87 21,32 Ti0,5_1 48,23 7,63 22,17 Ti0,5_2 51,13 7,10 23,33 Ti0,5_3 48,09 6,66 22,21 Ti0,5_4 46,17 6,51 20,86 ĐC_1 41,98 5,22 17,85 ĐC_2 41,52 5,57 17,36 ĐC_3 42,29 6,14 18,90 ĐC_4 42,49 6,36 18,84 13. Thời gian chiếu 672h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 52,68 8,51 25,54 Ti1,5_2 55,00 9,06 28,80 Ti1,5_3 52,09 8,35 25,37 Ti1,5_4 55,15 8,18 26,68 Ti1,0_1 52,55 7,79 24,73 Ti1,0_2 51,33 7,34 24,35 Ti1,0_3 48,10 7,18 21,55 Ti1,0_4 48,29 7,10 21,63 Ti0,5_1 49,38 7,61 21,62 Ti0,5_2 50,16 7,22 23,14 Ti0,5_3 48,44 7,08 22,46 Ti0,5_4 46,75 6,50 20,95 ĐC_1 41,83 5,43 18,13 ĐC_2 41,47 5,41 17,13 ĐC_3 43,40 6,36 19,15 ĐC_4 42,48 6,14 18,47 148 14. Thời gian chiếu 816h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 51,38 9,12 24,81 Ti1,5_2 54,27 9,99 29,71 Ti1,5_3 51,01 9,00 24,97 Ti1,5_4 53,56 8,97 26,38 Ti1,0_1 52,53 8,10 23,91 Ti1,0_2 49,59 8,23 25,29 Ti1,0_3 45,98 7,89 21,81 Ti1,0_4 46,56 7,36 20,65 Ti0,5_1 47,30 8,44 21,92 Ti0,5_2 48,70 7,97 23,05 Ti0,5_3 46,33 7,63 21,83 Ti0,5_4 45,51 7,07 20,80 ĐC_1 42,33 5,80 18,40 ĐC_2 41,64 5,50 15,89 ĐC_3 42,35 6,63 18,26 ĐC_4 41,99 6,25 17,68 15. Thời gian chiếu 888h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 51,66 8,87 25,72 Ti1,5_2 55,33 9,86 29,85 Ti1,5_3 51,14 8,86 24,75 Ti1,5_4 53,09 9,00 26,16 Ti1,0_1 52,56 8,23 24,41 Ti1,0_2 50,18 8,25 25,59 Ti1,0_3 45,85 7,67 21,57 Ti1,0_4 46,65 7,29 20,35 Ti0,5_1 48,33 8,34 21,99 Ti0,5_2 50,25 7,92 23,53 149 Ti0,5_3 46,33 7,58 21,51 Ti0,5_4 45,76 7,14 20,93 ĐC_1 42,31 6,01 18,99 ĐC_2 42,41 5,62 16,49 ĐC_3 42,38 6,49 18,96 ĐC_4 42,26 6,23 17,60 16. Thời gian chiếu 960h Mẫu L* a* b* Ti1,5_1 52,03 8,89 25,29 Ti1,5_2 53,26 10,18 29,32 Ti1,5_3 50,86 8,81 24,25 Ti1,5_4 53,16 8,80 25,57 Ti1,0_1 52,35 8,18 24,35 Ti1,0_2 50,40 8,34 25,52 Ti1,0_3 47,33 7,68 21,81 Ti1,0_4 47,14 7,23 20,48 Ti0,5_1 47,88 8,38 21,79 Ti0,5_2 48,68 7,85 22,73 Ti0,5_3 47,49 7,45 21,44 Ti0,5_4 45,17 7,06 20,67 ĐC_1 41,47 6,00 18,27 ĐC_2 42,38 5,35 15,40 ĐC_3 42,29 6,55 18,65 ĐC_4 42,93 6,11 17,51
File đính kèm:
- nghien_cuu_mot_so_yeu_to_anh_huong_cua_cong_nghe_tao_vat_lie.pdf