Nghiên cứu quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ

Việt Nam là quốc gia có diện tích đất bãi bồi ven sông (BBVS) khá lớn,

(khoảng 2.541.500ha) được bồi tụ từ hệ thống sông, ngòi dày đặc và phân bố từ Bắc

đến Nam (Nguyễn Bằng, 2010). Nhu cầu sử dụng đất của xã hội ngày càng cao

trong khi đất đai đang trong tình trạng bị suy thoái ngày càng nghiêm trọng bởi các

nguyên nhân tự nhiên và con người. Trước tác động ngày càng mạnh của biến đổi

khí hậu và sử dụng đất thiếu hợp lý, tình trạng xói lở đất bãi bồi trên cả nước nói

chung và tỉnh Phú Thọ nói riêng ngày càng nghiêm trọng làm diện tích đất bãi bồi

dần bị thu hẹp.

Trước đây, do điều kiện dân số chưa đông, kinh tế - xã hội khó khăn, kỹ

thuật canh tác hạn chế, kèm theo vấn đề trị thủy không tốt nên đất BBVS ít được

quan tâm cả về gốc độ quản lý và sử dụng. Những năm sau này, nhất là từ khi

thực hiện đường lối đổi mới, phát triển kinh tế thị trường, đất BBVS trở nên có

giá trị hơn so với nhiều loại đất do được khai thác, sử dụng vào nhiều mục đích

khác nhau như: trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, trồng rừng, du lịch sinh

thái, bến bãi tập kết và sản xuất nguyên - vật liệu xây dựng, tham gia vào vận

chuyển đường thủy.

pdf 183 trang dienloan 5520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ

Nghiên cứu quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HOÀNG THỊ HƯƠNG NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT BÃI BỒI VEN SÔNG HỒNG TỈNH PHÚ THỌ LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2018
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM HOÀNG THỊ HƯƠNG NGHIÊN CỨU QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT BÃI BỒI VEN SÔNG HỒNG TỈNH PHÚ THỌ Ngành: Quản lý đất đai Mã số: 9 85 01 03 Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Cao Việt Hà NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP - 2018
 i
LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2018 Tác giả luận án Hoàng Thị Hương 
 ii
LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cô giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè, đồng nghiệp và gia đình. Nhân dịp hoàn thành luận án, cho phép tôi được bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc PGS.TS. Cao Việt Hà đã tận tình hướng dẫn, dành nhiều công sức, thời gian và tạo điều kiện cho tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện đề tài. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới Ban Giám đốc, Ban Quản lý đào tạo, Bộ môn Quản lý đất đai, các nhà khoa học, các thầy cô khoa Quản lý đất đai đã tận tình giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiện đề tài và hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo UBND tỉnh Phú Thọ, Sở TN&MT, Sở NN&PTNT; Phòng TN&MT huyện Hạ Hòa, Cẩm Khê, Tam Nông, Lâm Thao, TP Việt Trì... đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài. Xin chân thành cảm ơn gia đình, người thân, bạn bè, đồng nghiệp luôn động viên khuyến khích tôi hoàn thành luận án này./. Hà Nội, ngày 25 tháng 01 năm 2018 Tác giả luận án Hoàng Thị Hương 
 iii 
MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ................................................................................................................ i Lời cảm ơn ................................................................................................................... ii Mục lục ..................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt .................................................................................................. vi Danh mục bảng ......................................................................................................... viii Danh mục biểu đồ ........................................................................................................ x Danh mục hình ............................................................................................................ xi Danh mục sơ đồ .......................................................................................................... xi Trích yếu luận án ........................................................................................................ xii Thesis abstract ........................................................................................................... xiv Phần 1. Mở đầu .......................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết của đề tài .................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................... 2 1.3. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................... 2 1.4. Những đóng góp mới của luận án .................................................................................. 3 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài ........................................................................ 3 Phần 2. Tổng quan tài liệu ......................................................................................... 4 2.1. Cơ sở lý luận về quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông ............................................... 4 2.1.1. Khái niệm về đất bãi bồi ven sông ......................................................................... 4 2.1.2. Quá trình hình thành, đặc điểm, phân loại và tính chất của đất bãi bồi ven sông .............. 5 2.1.3. Quản lý nhà nước đối với đất bãi bồi ven sông ...................................................... 9 2.1.4. Sử dụng đất bãi bồi ven sông ............................................................................... 13 2.1.5. Nội dung đánh giá quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông ................................ 20 2.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông trên thế giới và ở Việt Nam ................ 26 2.2.1. Tình hình quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông trên thế giới .......................... 26 2.2.2. Tình hình quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông ở Việt Nam .......................... 32 2.3. Nhận xét chung và định hướng nghiên cứu ................................................................. 42 2.3.1. Nhận xét chung.................................................................................................... 42 2.3.2. Định hướng nghiên cứu ....................................................................................... 43 
 iv
Phần 3. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ....................................................... 44 3.1. Nội dung nghiên cứu ..................................................................................................... 44 3.1.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Phú Thọ .......................................... 44 3.1.2. Thực trạng quản lý đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ............................... 44 3.1.3. Thực trạng sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ .............................. 44 3.1.4. Kết quả theo dõi một số mô hình sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng vào mục đích sản xuất nông nghiệp của tỉnh Phú Thọ ................................................ 45 3.1.5. Định hướng và đề xuất một số giải pháp nâng cao công tác quản lý và hiệu quả sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ .................................. 45 3.2. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................................. 45 3.2.1. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp .................................................................. 45 3.2.2. Phương pháp chọn điểm nghiên cứu .................................................................... 45 3.2.3. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp.................................................................... 46 3.2.4. Phương pháp đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ................................... 47 3.2.5. Phương pháp theo dõi, đánh giá mô hình sử dụng đất nông nghiệp ..................... 49 3.2.6. Phương pháp lấy mẫu và phân tích chất lượng đất .............................................. 49 3.2.7. Phương pháp tổng hợp, phân tích, so sánh và xử lý số liệu.................................. 50 Phần 4. Kết quả và thảo luận ................................................................................... 52 4.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội của tỉnh Phú Thọ ................................................. 52 4.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................... 52 4.1.2. Các nguồn tài nguyên .......................................................................................... 56 4.1.3. Chất lượng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ........................................... 59 4.1.4. Điều kiện kinh tế - xã hội .................................................................................... 65 4.1.5. Nhận xét chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội liên quan đến quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng .................................................... 69 4.2. Thực trạng quản lý đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ...................................... 70 4.2.1. Công tác ban hành các văn bản quản lý đất bãi bồi ven sông của tỉnh Phú Thọ ............................................................................................................... 71 4.2.2. Công tác đo đạc, thống kê, kiểm kê ..................................................................... 76 4.2.3. Công tác quy hoạch, lập kế hoạch sử dụng đất .................................................... 81 4.2.4. Công tác giao đất, cho thuê đất ............................................................................ 83 4.2.5. Công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ............................................... 87 
 v
4.2.6. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước .................................... 89 4.2.7. Tình hình thanh tra, kiểm tra ............................................................................... 90 4.2.8. Những hạn chế, bất cập trong công tác quản lý đất bãi bồi ven sông tỉnh Phú Thọ ............................................................................................................... 94 4.3. Thực trạng sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ..................................... 96 4.3.1. Thực trạng biến động diện tích đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ............ 96 4.3.2. Thực trạng sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ .............................. 98 4.3.3. Hiệu quả sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ............................... 103 4.3.4. Những hạn chế, bất cập trong sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ............................................................................................................. 112 4.4. Kết quả theo dõı một số mô hình sử dụng đất bãı bồı ven sông Hồng vào mục đích sản xuất nông nghıệp của tỉnh Phú Thọ .............................................. 113 4.4.1. Mô hình trồng rau an toàn ................................................................................. 113 4.4.2. Mô hình trồng chuối .......................................................................................... 115 4.4.3. Mô hình trồng táo .............................................................................................. 118 4.4.4. Mô hình trồng cỏ ............................................................................................... 120 4.4.5. Đánh giá chung hiệu quả của các mô hình ......................................................... 122 4.5. Định hướng và đề xuất một số giải pháp nâng cao công tác quản lý và hiệu quả sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ............................................... 123 4.5.1. Định hướng nâng cao công tác quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ ............................................................................................ 123 4.5.2. Một số giải pháp nâng cao công tác quản lý và sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ .................................................................................... 126 Phần 5. Kết luận và kıến nghị ................................................................................ 133 5.1. Kết luận ....................................................................................................................... 133 5.2. Kıến nghị ..................................................................................................................... 135 Danh mục các công trình đã công bố ........................................................................ 136 Tàı lıệu tham khảo .................................................................................................... 137 
 vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt BBVS Bãi bồi ven sông BBVSH Bãi bồi ven sông Hồng BĐS Bất động sản BVTV Bảo vệ thực vật CAQ Cây ăn quả CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa CNH Công nghiệp hóa CN-TTCN Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp CPTG Chi phí trung gian DT Diện tích ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long ĐBSH Đồng bằng sông Hồng ĐKĐĐ Đăng ký đất đai ĐVT Đơn vị tính GTGT Giá trị gia tăng GTNC Giá trị ngày công GTSX Giá trị sản xuất HĐBT Hội đồng Bộ trưởng HQĐV Hiệu quả đồng vốn HQSD Hiệu quả sử dụng HTX Hợp tác xã KT-XH Kinh tế - xã hội LĐ Lao động LĐGĐ Lao động gia đình LUT Loại sử dụng đất NĐ Nghị định NN&PTNT Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NXB Nhà xuất bản PNN Phi nông nghiệp 
 vii
Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Việt QLĐĐ Quản lý đất đai SDĐ Sử dụng đất SXKD Sản xuất kinh doanh TN&MT Tài nguyên và Môi trường TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam TDT Tổng diện tích TT Thông tư UBND Ủy ban nhân dân VLXD Vật liệu xây dựng 
 viii 
DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 3.1. Phân cấp đánh giá hiệu quả kinh tế loại sử dụng đất sản xuất nông nghiệp ....... 48 3.2. Phân cấp đánh giá hiệu quả xã hội của loại sử dụng đất .................................... 48 3.3. Phương pháp phân tích đất ............................................................................... 50 4.1. Thống kê phân loại đất theo tiêu chuẩn quốc tế (FAO) tỉnh Phú Thọ ................ 57 4.2. Thành phần cơ giới của đất phù sa sông Hồng được bồi hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ .............................................................................................. 60 4.3. Một số tính chất hóa học của đất phù sa sông Hồng được bồi hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ........................................................................................ 61 4.4. Thành phần cơ giới của đất phù sa sông Hồng không được bồi hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ ........................................................................................ 63 4.5. Một số tính chất hóa học của đất phù sa sông Hồng không được bồi hàng năm trên địa bàn tỉnh Phú Thọ .......................................................................... 64 4.6. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015 ......................................................................................... 66 4.7. Dân số và lao động từ 15 tuổi đang làm việc tại Phú Thọ giai đoạn 2011-2015 .......... 68 4.8. Các văn bản liên quan đến quản lý, sử dụng đất bãi bồi ven sông ..................... 72 4.9. Diện tích và cơ cấu các loại sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ 2015 ............................................................................................... 78 4.10. Diện tích và cơ cấu một số loại sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng năm 2015 tại vùng điều tra ............................................................................................... 80 4.11. Tình hình giao, cho thuê đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ năm 2015 .... 84 4.12. Tình hình giao, cho thuê đất bãi bồi ven sông Hồng vùng điều tra năm 2015 .... 85 4.13. Tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ........................................... 88 4.14. Số hộ được cấp giấy chứ ... kể hoạch sử dụng đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ TT Đối tượng thảo luận Ý kiến thảo luận 1 Chuyên viên Chi cục quản lý đất đai, Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ Sở TN&MT đã quan tâm đến việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất BBVS trên phạm vi toàn tỉnh, nhất là theo tinh thần của Thông tư số 02/2015/TT-TNMT tuy nhiên công tác đo đạc, điều tra đánh giá xác định diện tích, thực trạng sử dụng là rất phức tạp, cần có thời gian; hơn nữa thời gian trước đây do chưa chỉ đạo sát sao nên mỗi huyện thực hiện theo kiểu không giống nhau, nên tạo ra rất nhiều khó khăn 2 Chuyên viên Chi cục quản lý đất đai, Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ Một trong những khó khăn khi rà soát, xác định diện tích, thực trạng sử dụng là kinh phí chưa được bố trí đầy đủ để triển khai thực hiện công việc này 3 Chuyên viên Phòng TN&MT huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ Đất bãi bồi ven sông Hồng trên địa bàn huyện cũng đã được quy hoạch một phần để sử dụng vào mục đích đất ở như trên địa bàn xã Phùng Xá. Tuy nhiên đây chỉ là quy hoạch cục bộ, phục vụ nhu cầu trước mắt của huyện, còn quy hoạch và kế hoạch sử dụng tổng thể của huyện chưa được thực hiện và cần phải có thêm thời gian 
 148
Phụ lục 5. Kết quả thảo luận nhóm về thời hạn giao, cho thuê và đối tượng được giao, cho thuê đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ TT Đối tượng thảo luận Ý kiến thảo luận 1 Chuyên viên Chi cục quản lý đất đai, Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ Đất bãi bồi ven sông Hồng đã được giao, cho thuê sử dụng qua nhiều giai đoạn khác nhau, mỗi giai đoạn xác định thời hạn khác nhau, nên hiện nay rất khó xác định thời hạn cụ thể như thế nào, mỗi huyện, xã có cách làm rất khác nhau 2 Chuyên viên Chi cục quản lý đất đai, Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ Thường thì chỉ xác định thời hạn giao đối với đất thổ cư như tại Huyện Cẩm Khê, TP Việt Trì, một số tổ chức kinh tế thuê đất để sản xuất công nghiệp..., còn lại hầu hết là theo thỏa thuận giữa cơ quan và tổ chức, cá nhân được thuê 3 Chuyên viên Phòng TN&MT huyện Hạ Hòa tỉnh Phú Thọ Do phẩn lớn đất BBVS được giao cho UBND cấp xã quản lý, nên đến nay huyện vẫn không kiểm soát được thời hạn giao, cho thuê cụ thể. Tuy nhiên theo cá nhân tôi được biết vấn đến này rất khác nhau giữa các xã trong huyện, giữa các tổ chức, cá nhân trong cùng 1 địa bàn xã 
 149
Phụ lục 6. Kết quả thảo luận nhóm về thực hiện thanh tra, kiểm tra đất bãi bồi ven sông Hồng TT Đối tượng thảo luận Ý kiến thảo luận 1 Chuyên viên Chi cục quản lý đất đai, Sở TN&MT tỉnh Phú Thọ Tình hình quản lý, sử dụng đất đai của địa phương rất phức tạp ở nhiều lĩnh vực, loại hình đất khác nhau, đối với đất BBVS nhìn chung công tác kiểm tra chủ yếu qua còn đường hành chính, văn bản, còn thanh tra thì rất ít, vì có nhiều việc “nóng” hơn phải quan tâm xử lý 2 Chuyên viên Phòng TN&MT huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ Hàng năm chúng tôi có văn bản hành chính nhắc nhở đôn đốc các xã, thị trấn báo cáo về tình hình quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn, đơn vị nào có đất BBVS thì cũng phải thực hiện theo tinh thần chung đó. Tuy nhiên thanh tra thì mấy năm gần đây chưa thực hiện, mặc dù tình hình quản lý, sử dụng đất này cũng đang có vấn đề 3 Cán bộ địa chính xã Phương Xá, huyện Cẩm Khê tỉnh Phú Thọ Trên địa bàn xã, tình hình sử dụng đất BBVS xảy ra nhiều vấn đề: tự ý chuyển nhượng, tích tụ đất lạ từ nhiều hộ sử dụng thành 1 vài cá nhân sử dụng; nhiều đối tượng đấu thầu, thuê đất với diện tích lớn nhưng sau đó chuyển lại cho đối tượng khác không báo chính quyền xã 
 150
 Phụ lục 7. Giá cả vật tư nông sản tại vùng nghiên cứu năm 2015 TT Tên vật tư, hàng hóa Đơn vị tính Đơn giá 1000đ TT Tên vật tư, hàng hóa Đơn vị tính Đơn giá 1 Đạm Urê kg 6,7 23 Giống cỏ Kg 700 2 Kali Clorua kg 8,0 24 Ngô kg 7,0 3 Lân super kg 2,9 25 Lạc vỏ kg 20,0 4 Phân chuồng tấn 500 26 Đậu tương kg 22,0 5 NPK Lâm Thao kg 4,8 27 Đậu đen kg 42,0 6 Giống dưa chuột gói 20 28 Đậu xanh kg 40,0 7 Công lao động công 90,0 29 Khoai sọ kg 11,0 8 Giống khoai sọ kg 12,0 30 Khoai lang kg 3,0 9 Giống khoai lang (dây) kg 1,5 31 Rau cải bắp kg 3,5 10 Giống ngô thái kg 130 32 Su hào kg 4,0 11 Giống đỗ tương kg 40,0 33 Bí xanh kg 5,0 12 Giống đỗ đen kg 55,0 34 Bí đỏ kg 3,0 13 Giống đỗ xanh kg 50,0 35 Dưa chuột kg 4,5 14 Giống lạc kg 70,0 36 Cà chua Kg 5,5 15 Giống bí xanh gói 40 37 Cà pháo kg 5,0 16 Giống bí đỏ gói 20 38 Các loại rau cải kg 5,0 17 Giống rau cải, cà gói 25 39 Hành tỏi kg 10,0 18 Giống cải bắp, su hào gói 30 40 Ớt kg 12,0 19 Giống hành tỏi kg 15 41 Chuối kg 4,0 20 Giống mía (hom) kg 0,8 42 Táo kg 10,0 21 Giống chuối cây 3,0 43 Mía kg 0.85 22 Giống táo cây 8,0 44 Cỏ kg 1,0 
 151
Phụ lục 8. Năng suất các loại cây trồng năm 2015 tại vùng nghiên cứu ĐVT: tấn/ha TT Cây trồng Năng suất TT Cây trồng Năng suất 1 Ngô 5,5 12 Su hào 25,1 2 Lạc 2,8 13 Cà chua 17,5 3 Khoai lang 18,1 14 Ớt 11,4 4 Khoai sọ 12,5 15 Cà 13,6 5 Đỗ tương 2,4 16 Các loại rau cải 16,7 6 Đỗ xanh 2,1 17 Cải các loại gia vị 12,3 7 Đỗ đen 2,2 18 Hành, tỏi 9,7 8 Bí xanh 20,8 19 Chuối 15,3 9 Bí đỏ 23,6 20 Táo 11,1 10 Dưa chuột 26,4 21 Mía 60,2 11 Bắp cải 30,5 22 Cỏ 71,6 Phụ lục 9. Giá thuê đất và đấu thầu tại vùng nghiên cứu năm 2015 Vùng nghiên cứu Giá thuê đất (1000/ha) Giá đấu thầu (1000/ha) Vùng nghiên cứu Giá thuê đất (1000/ha) Giá đấu thầu (1000/ha) 1. Huyện Hạ Hòa 4. Huyện Lâm Thao Xã Liên Phương 1.600 2.500 Xã Xuân Huy 2.500 2.800 Xã Mai Tùng 1.600 2.500 Xã Kinh Kệ 2.500 3.100 2. Huyện Cẩm Khê 5. TP Việt Trì Xã Phùng Xá 2.100 3.030 Xã Tân Đức 2.700 3.300 Xã Phương Xá 3.200 3.300 Xã Minh Nông 2.700 3.500 3. Huyện Tam Nông Xã Hưng Hóa 2.200 3.000 Xã Hương Nộn 2.200 2.900 
 152
Phụ lục 10. Kết quả sản xuất phi nông nghiệp trên đất bãi bồi ven sông Hồng tỉnh Phú Thọ TT Loại sử dụng đất Tổng thu nhập Tổng chi phí Lãi thuần Tỷ suất lợi nhuận (tr.đ/cơ sở/năm) % 2 Khai thác cát, sỏi 127,99 83,95 44,04 52,54 3 Sản xuất gạch, ngói 253,88 211,07 42,81 20,28 Phụ lục 11. Thị trường tiêu thụ sản phẩm một số cây trồng tại vùng nghiên cứu 2015 Cây trồng Số hộ điều tra (hộ) Nơi tiêu thụ Đối tượng mua Hộ sản xuất Hộ sản xuất hàng hóa (bán >50%) Ngô 40 30 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Khoai lang 40 10 Tại nhà, chợ Người thu gom, cửa hàng Khoai sọ 30 15 Tại nhà, chợ Người thu gom, cửa hàng Lạc 30 20 Tại nhà Người thu gom Các loại đậu 30 30 Tại nhà Người thu gom Bí các loại 30 30 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Dưa chuột 30 30 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Bắp cải 30 30 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Su hào 30 30 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Cà chua 35 25 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Cải các loại gia vị 40 30 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Hành, tỏi 31 20 Tại bãi Người thu gom Cà 20 20 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Ới 20 20 Tại bãi Người thu gom Chuối 25 20 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Táo 20 20 Tại bãi, chợ Người thu gom, cửa hàng Mía 30 20 Tại bãi Công ty thu mua Cỏ 30 25 Tại bãi Công ty thu mua 
 153
Phụ lục 12. Giá trị sản xuất và công lao động trên 1ha đất canh tác theo loại sử dụng đất tại vùng nghiên cứu 2015 Loại hình sử dụng GTSX (1000đ) Tổng công Công gia đình (công) LĐ thuê (công) GTSX/ LĐGĐ (1000đ) Chuyên màu 138.783 971 778 192 175 Chuyên rau - màu 246.359 1295 1001 294 245 Chuyên cây ăn quả 75.006 310 175 135 428 Cây mía 61.116 361 139 222 434 Cỏ 71.515 222 124 96 576 Phụ lục 13. Gía trị sản xuất và công lao động trên 1ha đất canh tác theo kiểu sử dụng đất tại vùng nghiên cứu 2015 Loại hình và kiểu sử dụng GTSX (1000đ) Tổng công (công) LĐ GĐ (công) LĐ thuê (công) GTSX/ LĐGĐ (1000đ) Ngô Xuân - Ngô đông 77.923 667 556 111.1 140,3 Lạc - Ngô - Khoai lang 137.580 100 792 208 173,8 Đỗ đen - Ngô - Khoai lang 175.472 1103 897 206 195,6 Khoai sọ - Đỗ tương - Ngô 160.499 1028 817 211 196,5 Lạc - Đỗ tương - Ngô 142.442 1055 833 222 170,9 Đậu xanh-Khoai lang-Bí đỏ 202.100 1139 903 236 223,8 Cà - Đỗ tương - Su hào 217.101 1250 964 286 225,2 Dưa chuột - Ngô - Bắp cải 264.674 1361 1061 300 249,4 Dưa chuột - Ngô - Bí xanh 251.478 1334 1017 317 247,3 Hành tỏi - Ớt - Cà chua 296.440 1389 1056 333 280,8 Táo 88.896 314 175 139 507,9 Chuối 61.116 306 175 131 349,2 Mía 60.213 361 139 222 433,5 Cỏ 71.515 220 124 96 576,78 
 154
Phụ lục 14. Lao động trong các loại sử dụng bãi bồi ven sông Hồng vào mục đích sản xuất nông nghiệp tại vùng điều tra năm 2015 LUT Diện tích (ha) Tổng số lao động (công) Lao động gia đình (công) Lao động đình thuê (công) LUT 1: Chuyên màu 279,33 271.229 217.598 53.631 LUT 2: Chuyên rau 228,69 296.606 228.874 67.226 LUT 3: Cây ăn quả 74,196 23.002 12.985 10.017 LUT 4: Cây mía 244,71 88.340 34.015 54.325 LUT 5: Cỏ 66,75 14.752 8.344 6.408 Tổng số 893,68 693.190 501.588 191.602 Phụ lục 15. So sánh hiệu quả xã hội giữa các loại sử dụng đất theo tiêu chí Bộ Khoa học và Công nghệ Loại sử dụng (LUT) Công lao động /ha (công) Khả năng tiêu thụ Mức độ hiệu quả xã hội LUT1: Chuyên màu 971 Dễ B LUT2: Chuyên rau 1.294 Dễ B LUT3: Cây ăn quả 310 Rất dễ A LUT4: Cây mía 361 Trung bình B LUT5: Cỏ 221 Rất dễ A 
 155
Phụ lục 16. Mức độ che phủ của các loại sử dụng đất Loại sử dụng đất (LUT) Kiểu sử dụng đất Mức độ che phủ (%) LUT1: Chuyên màu Ngô Xuân - Ngô Đông 54,16 Lạc - Ngô - Khoai lang 83,33 Đỗ đen - Ngô - Khoai lang 83,33 Khoai sọ - Đỗ tương - Ngô 83,33 Lạc - Đỗ tương - Ngô 83,33 Đậu xanh-Khoai lang - Bí đỏ 83,33 Cà - Đỗ tương - Su hào 83,33 Dưa chuột - Ngô - Bắp cải 83,33 Dưa chuột - Ngô - Bí xanh 83,33 LUT2: Chuyên rau Các loại rau 90,22 LUT3: Cây ăn quả Chuối 90,15 Táo 87,50 LUT4: Cây mía Mía 87,50 LUT5: Cỏ Cỏ 92,00 
 156
Phụ lục 17. Tổng hợp mức độ bón phân trong sản xuất nông nghiệp tại vùng điều tra năm 2015 Cây trồng Theo kết quả điều tra thực tế Theo khuyến cáo của tỉnh Phú Thọ N P205 K20 Phân chuồng N P205 K20 Phân chuồng (kg/ha) (kg/ha) (kg/ha) (tấn/ha) (kg/ha) (kg/ha) (kg/ha) (tấn/ha) Ngô 94 48 30 5.6 90-120 45-60 45-60 8-10 Lạc 44 57 67 6.0 60-80 60-70 60-80 8-10 Các loại đậu, đỗ 31 62 68 5.5 30-40 40-60 60-70 8-12 Khoai sọ 44 63 83 7.0 40-60 65-85 95-110 13-18 Khoai lang 50 64 75 6.5 50-70 60-80 95-110 13-18 Bí đỏ 69 62 82 7.0 70-90 70-90 90-100 13-15 Bí xanh 62 62 86 7.5 70-90 70-90 90-100 13-15 Cà chua 50 66 91 6.5 80-100 60-80 130-150 10-15 Dưa chuột 61 62 87 7.0 90-110 80-100 90-110 10-15 Su hào 56 58 63 6.5 110-130 70-90 80-100 10-15 Bắp cải 63 59 67 6.5 120-140 70-90 80-100 10-15 Cà 52 60 65 7.0 100-110 60-80 90-100 10-15 Ớt 69 68 67 7.0 100-120 60-80 90-100 10-15 Hành, tỏi 65 65 65 5.5 90-110 60-80 80-100 10-15 Chuối 113 89 117 7.5 100-120 90-100 100-120 25-30 Táo 94 80 125 8.5 90-100 90-100 100-120 20-30 Cỏ 87 57 50 6.5 90-100 90-100 70-90 15-20 
 157
Phụ lục 18. Tình hình sử dụng thuốc bảo vệ thực vật trong sản xuất nông nghiệp tại vùng điều tra năm 2015 Cây trồng Tên thuốc Thực tế sử dụng Tiêu chuẩn cho phép* Số lần phun (lần/vụ) Liều lượng/ha Liều lượng/ha Ghi chú Khoai lang Cazinon10H, Palm5, Cagent3g, Lantana camera, 1 1,6 kg/ha 1,5-1,8 kg/ha ** Ngô Boama2.0EC480ml 1 0,3 lít/ha 0,3-0,4 lít/ha. ** Chitin2.0EC 500ml 1-2 0,3 lít/ha 0,3-0,4 lít/ha ** Binhtox1.8EC 1-2 0,5 lít/ha 0,4-0,6 lít/ha ** Đậu, đỗ Decsis 1 0,3 lít/ha 0,3-0,4 lít/ha ** Agtemex 4.5WDG 1 0,2kg/ha 0,16-0,2kg/ha ** Plutel 1.8 EC 1 0,3 lít/ha 0,2-0,3 lít/ha ** Abatimec 1.8EC 1 0,3 lít/ha 0,2-0,3 lít/ha ** Dưa chuột, bí xanh, bí đỏ Aliettee800g 1-2 1,3kg/ha 1,3-1,5kg/ha ** Flintpro 2 1,1kg/ha 1,25kg/ha *** Profiler 1-2 0,8kg/ha 1kg/ha ** Lạc xuân Anvil 5 SC 1-2 0,9 lít/ha 0,8 lít/ha *** Angun 5WDG 1-2 195 gr/ha 150-250 gr/ha ** Eagle 50WDG 2 132 gr/ha 139 gr/ha ** Cà chua Arygreen 75WP 2-3 1,2 kg/ha 0,8-1,2 kg/ha ** Antracol 70WP 2-4 1,8 kg/ha 1,4-3,5 kg/ha ** Kozate m20 72WP 3-4 1,6 kg/ha 1,5-1,8 kg/ha *** Nativo750g 1-2 120g/ha 120g/ha ** Rau, su hào, cải bắp Angun 5WDG 2-3 200 gr/ha 150-250 gr/ha ** Eagle 50WDG 2-3 125 gr/ha 139 gr/ha ** Vibamec 3.6 EC 1-2 0,10 lít/ha 0,08-0,14lít/ha ** Moveto 1500D 2-3 0,3 lít/ha 0,4 lít/ha ** Silsausurer 1.9EC 3-4 0,5 lít/ha 0,3-0,4 lít/ha *** 
 158
Bopy 14EC 100ml 3-4 0,6 lít /ha 0,4-0,6 lít/ha ** Táo Silsau 1.8EC 1-2 0,4 lít/ha 0,2-0,4 lít/ha ** Regent 800 WG 1-2 1,3kg/ha 1,5-1,6kg/ha ** Sherga 0,1% 1-2 0,6 lít/ha 0,6-0,8 lít/ha ** Dipterex 0,2% 1-2 0,6 lít/ha 0,4-0,6 lít/ha ** Furahan 3H 2 0,5 lít/ha 0,4-0,6 lít/ha ** Chuối Antracol 70WP 1-2 0,5 lít/ha 0,4-0,6 lít/ha ** Kasuran BTN 1 0,6 lít/ha 0,4-0,6 lít/ha ** Oxyt clorua đồng 2-3 0,6 lít/ha 0,4-0,6 lít/ha ** RegentBasudin 10H 1-2 1,3kg/ha 1,5-1,6kg/ha ** Kayazinon 5G, 10G. 1-2 1,3kg/ha 1,5-1,6kg/ha ** Metinparation 0,01% 1 0,6 lít/ha 0,4-0,6 lít/ha ** Mía Ofatox 400EC 1 1,2 lít/ha 1-1,5 lít/ha ** Sumithion 50EC 1-2 1,3 lít/ha 1-1,5 lít/ha ** Supracid 40ND 1 1/5 lít/ha 1-1,5 lít/ha ** Padan 5G 1-2 1/6 lít/ha 1-1,5 lít/ha ** * Thông tư số 36/2011/TT-BNNPTNT ngày 20 tháng 5 năm 2011 về việc ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, hạn chế sử dụng, cấm sử dụng ở Việt Nam (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2011). ** Nằm trong định mức sử dụng ghi trên bao bì của nhà sản xuất *** Vựợt quá định mức sử dụng ghi trên bao bì của nhà sản xuất 
 159
Phụ lục 19. Bảng tổng hợp chi phí và thu nhập của mô hình sản xuất nông nghiệp (Trị số trung bình 2 năm 2015-2016) ĐVT: nghìn đồng Mô hình Tổng chi phí Phân Giống Thuê đất Công LĐ Chi khác Rau an toàn 68.967 12.676 12.301 2.700 39.290 2.000 Táo 30.683 9.158 6.945 2.500 10.080 2.000 Chuối 30.794 11.283 5.756 2.200 9.455 2.000 Cỏ 25.416 6.311 6.723 2.100 80282 2.000 
 160
Phụ lục 20. Thang đánh giá chất lượng đất (Bộ Bộ Nông nghiệp và PTNT, Cẩm nang sử dụng đất tập 7, trang 201-210) Nxb Khoa học và Kỹ thuật 2009) - Phân cấp độ chua đất theo: pHKCl Đánh giá Phân cấp 1. Rất chua 5,0 – 6,0 4. Trung tính > 6,0 – 7,0 5. Kiềm yếu và kiềm > 7,0 - Phân cấp OM tổng số trong đất (%OM) cho đất canh tác Đánh giá Phân cấp (%N) Đất đồng bằng Đất đồi núi 1. Giàu > 2, 0 > 4 2. Trung bình 1,0 - 2,0 2,0 - 4,0 3. Nghèo 0,15 > 6 2. Trung bình 0,08 - 0,15 4 - 6 3. Nghèo 0,01 > 15 2. Khá 10 - 15 > 20 > 15 3. Trung bình 0,06 - 0,10 < 10,0 7 - 20 5 - 15 4. Nghèo < 0,06 < 7 < 5 
 161
- Phân cấp hàm lượng Kali tổng số trong đất (%K2O), K2O dễ tiêu (mg/100g) Đánh giá Giá trị K2O (%) Giá trị K2O (mg/100g đất) 1. Giàu > 2 > 20 2. Trung bình 1,0 - 2,0 10 - 20 3. Nghèo 20 >8,0 >1,2 >2,0 > 30 Cao 10 – 20 3,0 – 8,0 0,6 – 1,2 0,7 – 2,0 20 – 30 Trung bình 5 – 10 1,5 – 3,0 0,3 – 0,6 0,3 – 0,7 10 – 20 Thấp 2 – 5 0,5 – 1,5 0,1 – 0,3 0,1 – 0,3 5 – 10 Rất thấp <2 <0,5 <0,1 <0,1 < 5 
 162
Phụ lục 21. Một số hình ảnh sử dụng đất bãi ven sông trên địa bàn nghiên cứu 
Trồng rau trên bãi Mai Tùng - Hạ Hòa Trồng rau trên bãi Phương Xá - Cẩm Khê 
Chuyên ngô trên Bãi Phùng Xá – Cẩm Khê Trồng khoai lang trên bãi Hương Nộn - Tam Nông 
 163
Trồng Mía trên bãi Phương Xá- Cẩm Khê Thu hoạch mía trên đất bãi Phương Xá 
 Trồng mía và thu hoạch trên bãi Phùng Xá - Cẩm Khê 
 164
 Trồng rau gia vị trên bãi Mai Tùng – Hạ Hòa 
 Phát triển trồng táo trên trên đất bãi ở Hương Nộn - Tam Nông 
 165
Cơ sở sản xuất gạch ngói huyện Hạ Hòa Cơ sở khai thác cát trên bến sông Hạ Hòa 
 Đào phẫu diện trên đất bãi xã Phùng Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ 
 166
SƠ ĐỒ CÁC ĐIỂM ĐIỀU TRA LẤY MẪU ĐẤT 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_quan_ly_va_su_dung_dat_bai_boi_ven_song_hong_tinh.pdf
  • docTrang thong tin LA tieng Anh - Hoang Thi Huong.doc
  • docTrang thong tin LA tieng Viet - Hoang Thi Huong.doc
  • pdfTTLA - Hoang Thi Huong - 26.01.2018.pdf