Nghiên cứu rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim mạn tính có giảm phân số tống máu thất trái

Suy tim là một hội chứng bệnh lí thường gặp trong lâm sàng xảy ra do

bất kỳ rối loạn cấu trúc hay chức năng của tim làm giảm khả năng nhận máu

và/hoặc tống máu đi muôi cơ thể [30], [134]. Tại Mỹ, khoảng 5,3 triệu bệnh

nhân đang điều trị suy tim và mỗi năm có th m hơn 500.000 người được chẩn

đoán suy tim. Tại Châu Âu, tần số suy tim chiếm tỉ lệ từ 0,4 – 2,0 % dân số.

Tại Việt nam, chưa có thống kê chính xác về số người mắc suy tim. Tuy

nhiên, ước tính có khoảng từ 360,000 đến 1,8 triệu người suy tim [30].

Suy tim làm giảm chất lượng cuộc sống và thời gian sống của bệnh

nhân. Tỷ lệ tử vong trong vòng 5 năm kể từ khi được chẩn đoán của bệnh

nhân suy tim giao động từ 48% - 57% [159], [116]. Tỉ lệ bệnh nhân tái nhập

viện trong vòng 1 tháng khoảng 25% [109]. Khoảng 50 - 60 % bệnh nhân suy

tim đột tử do các rối loạn nhịp thất nặng.

Phân số tống máu thất trái hay còn gọi là phân suất tống máu thất trái

(LVEF) có vai trò quan trọng trong chẩn đoán, phân loại v ti n lượng bệnh

nhân suy tim. Suy tim LVEF giảm (LVEF < 50%)="" chiếm="" tỉ="" lệ="" 45%="" -="" 70%="">

tổng số các bệnh nhân suy tim [96], [134]. Đặc điểm rối loạn nhịp, rối loạn dẫn

truyền trong thất, tỉ lệ tái nhập viện, tử vong xẩy ra ở bệnh nhân suy tim LVEF

giảm cao hơn so với suy tim có LVEF còn bảo tồn. Suy tim khi LVEF càng

giảm thì tỉ lệ, mức rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền trong thất v đột tử do rối

loạn nhịp c ng tăng [69], [92].

pdf 191 trang dienloan 7980
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim mạn tính có giảm phân số tống máu thất trái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim mạn tính có giảm phân số tống máu thất trái

Nghiên cứu rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim mạn tính có giảm phân số tống máu thất trái
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN QUÂN Y 
NGUYỄN DUY TOÀN 
NGHI N CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM VÀ RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN 
TRONG THẤT Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH CÓ GIẢM 
PHÂN SỐ TỐNG MÁU THẤT TRÁI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Hà Nội – 2017
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG 
HỌC VIỆN QUÂN Y 
NGUYỄN DUY TOÀN 
NGHI N CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM VÀ RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN 
TRONG THẤT Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH CÓ GIẢM 
PHÂN SỐ TỐNG MÁU THẤT TRÁI 
Chuy n ng nh: Nội tim mạch 
M số: 62.72.01.41 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 
1. PGS.TS. Nguyễn Oanh Oanh 
2. PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu 
Hà Nội – 2017 
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây l công trình nghi n cứu của tôi với sự hướng 
dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn. 
Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực v được công bố 
một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu 
có gì sai sót tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm. 
 Tác giả luận án 
 Nguyễn Duy Toàn 
 MỤC LỤC 
Trang 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
DANH MỤC BẢNG 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
DANH MỤC HÌNH 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 3 
1.1. Đại cương suy tim giảm phân số tống máu và suy tim phân số tống 
máu thất trái bảo tồn 3 
1.1.1. Định nghĩa suy tim 3 
1.1.2. Dịch tễ học suy tim 4 
1.1.3. Nguyên nhân suy tim 6 
1.1.4. Phân loại suy tim 17 
1.1.5. Chẩn đoán suy tim giảm phân số tống máu thất trái và suy tim 
phân số tống máu thất trái bảo tồn 18 
1.2. Cơ chế rối loạn nhịp và rối loạn dẫn truyền ở bệnh nhân suy tim 25 
1.2.1. Cơ chế rối loạn nhịp tim 25 
1.2.2. Cơ chế rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh 
nhân suy tim. 26 
1.3. Tình hình nghiên cứu về rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong 
thất ở bệnh nhân suy tim 38 
1.3.1. Tình hình nghiên cứu rối loạn nhịp tim ở bệnh nhân suy tim 38 
1.3.2. Tình hình nghiên cứu về rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh 
nhân suy tim 42 
 1.3.3. Các nghiên cứu về rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong 
thất ở trong nước 46 
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHI N CỨU ......... 48 
2.1. Đối tượng nghiên cứu 48 
2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân 48 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 50 
2.2. Phương pháp nghi n cứu 50 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 50 
2.2.2. Các bước tiến hành 50 
2.3. Một số tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên cứu 60 
2.3.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán mức độ suy tim và thông số siêu âm tim 60 
2.3.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán nguy n nhân suy tim 61 
2.3.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán RLN tim v rối loạn dẫn truyền trong thất 
 63 
2.3.4. Tiêu chuẩn xác định một số yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch 66 
2.4. Phân tích và xử lí số liệu 67 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHI N CỨU .................................................... 70 
3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 70 
3.1.1. Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu 70 
3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng của các đối tượng nghiên cứu 73 
3.2. Rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy 
tim 76 
3.2.1. Đặc điểm rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất trên 
ECG 12 đạo trình 76 
3.2.2. Rối loạn nhịp tim qua theo dõi Holter điện tim 24 giờ 80 
 3.3. Mối liên quan giữa rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất 
với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim có 
giảm phân số tống máu thất trái 88 
3.3.1. Mối liên quan giữa rối loạn nhịp tim với một số đặc điểm lâm 
sàng và cận lâm sàng. 88 
3.3.2. Mối liên quan giữa rối loạn dẫn truyền trong thất với một số đặc 
điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở nhóm 1 94 
3.3.3. Mối tương quan, nguy cơ rối loạn nhịp và rối loạn dẫn truyền 
trong thất ở nhóm 1. 96 
CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 103 
4.1. Đặc điểm của chung của các nhóm trong nghiên cứu 103 
4.1.1. Đặc điểm lâm sàng của các nhóm 103 
4.1.2. Nguyên nhân, yếu tố nguy cơ v đặc điểm cận lâm sàng ở các 
nhóm 105 
4.2. Đặc điểm rối loạn nhịp và rối loạn dẫn truyền trong thất ở nhóm suy 
tim giảm phân số tống máu thất trái 109 
4.2.1. Đặc điểm rối loạn dẫn truyền trong thất ở nhóm suy tim giảm 
phân số tống máu thất trái 110 
4.2.2. Đặc điểm rối loạn nhịp tim ở nhóm suy tim giảm phân số tống 
máu thất trái 111 
4.3. Mối liên quan rối loạn nhịp và rối loạn dẫn truyền trong thất với một 
số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim giảm phân 
số tống máu thất trái 116 
4.3.1. Mối liên quan giữa rối loạn dẫn truyền trong thất với đặc điểm 
lâm sàng và cận lâm sàng ở nhóm suy tim giảm phân số tống máu 
thất trái 116 
 4.3.2. Mối liên quan giữa rối loạn nhịp tim với đặc điểm lâm sàng, cận 
lâm sàng ở nhóm suy tim giảm phân số tống máu thất trái. 122 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 136 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 138 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHI N CỨU 
CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................................ 139 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 
PHỤ LỤC 
 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
Phần viết tắt 
 Phần viết đầy đủ 
AHA/ACC American Heart Association/American College of Cardiology 
(Trường môn tim mạch Mỹ/Hội tim mạch Mỹ) 
BCTG Bệnh cơ tim gi n 
BMI Body mass index (chỉ số khối cơ thể) 
BMV Bệnh mạch v nh 
BNP B-type Natriuretic Peptide (peptit lợi niệu týp B) 
CRT Cardiac Resynchronization Therapy 
(PhươngPhương pháp tái đồng bộ cơ tim) 
CRT-D Cardiac Resynchronization Therapy Defibrillator 
DADs Delayed afterdepolarizations (Hậu khử cực muộn) 
ĐMV Động mạch v nh 
ĐTĐ Đái tháo đường 
EADs Early afterdepolarizations (Hậu khử cực sớm) 
EDV End- diastolic Volume (Thể tích cuối tâm trương) 
ESC European Society of Cardiology (Hội tim mạch châu Âu) 
ESV End-systolic Volume (Thế tích cuối tâm thu) 
HDL-c High density lipoprotein cholesterol 
ICD Implantable Cardioverter Defibrillator (Máy phá rung tự động) 
LA Left Atrium (đường kính nhĩ trái thì tâm thu) 
LBBB Left bundle branch block (blốc nhánh trái) 
LVDd Left ventricular end diastolic diameter 
(đường kính thất trái cuối tâm trương) 
LVDs Left ventricular end systolic diameter 
(đường kính thất trái cuối tâm thu) 
LVEF Left ventricular ejection fraction (phân suất tống máu thất trái) 
LVMI Left ventricular mass index (chỉ số khối cơ thất trái) 
 LDL-c Low density lipoprotein cholesterol 
NSVT Non-sustained ventricular tachycardia 
(nhanh thất không bền bỉ) 
NTT Ngoại tâm thu 
NYHA New York Heart Association 
PAPs Pulmonary Arterial Pressure systolic 
(Áp lực động mạch phổi tâm thu) 
RAA Renin – Angiotensin – Aldosteron (Hệ RAA) 
RBBB Right bundle branch block (Blốc nhánh phải) 
RLDT Rối loạn dẫn truyền 
RLLM Rối loạn lipid máu 
RLN Rối loạn nhịp 
SVT Supraventricular tachycardia (nhịp nhanh tr n thất) 
VNHA 
YTNC 
Vietnam National Heart Association 
 Hội tim học mạch Việt Nam 
Yếu tố nguy cơ 
 DANH MỤC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1: Nguyên nhân gây suy tim ................................................................ 6 
Bảng 1.2: tiêu chuẩn chẩn đoán BCTG có tính chất gia đình (Relatives) .... 15 
Bảng 1.3: Tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim theo Framingham . ....................... 20 
Bảng 1.4: Các bất thường tr n si u âm tim thường gặp ở bệnh nhân suy tim 
theo khuyến cáo của ESC 2012 ..................................................... 22 
Bảng 1.5: Phân loại suy tim theo Hội tim mạch Mỹ 2013 ............................. 23 
Bảng 1.6: Định nghĩa suy tim theo LVEF – ESC 2016 ................................ 24 
Bảng 1.7: Tóm tắt các khuyến cáo liên quan QRS trong chỉ định CRT ở bệnh 
nhân suy tim mạn tính LVEF ≤35%. .............................................. 45 
Bảng 2.1: Quy ước chung các chuyển đạo Holter điện tim .............................. 58 
Bảng 2.2: Công thức tính OR ........................................................................ 67 
Bảng 3.1: Một số đặc điểm chung của các đối tượng nghiên cứu ................. 70 
Bảng 3.2: Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ở các đối tượng nghiên cứu .. 70 
Bảng 3.3: Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ suy tim của các đối tượng nghiên 
cứu ................................................................................................... 71 
Bảng 3.4: Triệu chứng lâm sàng của các đối tượng nghiên cứu .................... 72 
Bảng 3.5: Đặc điểm xét nghiệm sinh hóa máu của các đối tượng nghiên cứu
 ......................................................................................................... 73 
Bảng 3.6: Đặc điểm X quang tim phổi và nồng độ BNP của các đối tượng 
nghiên cứu. ...................................................................................... 74 
Bảng 3.7: Đặc điểm siêu âm tim của các đối tượng nghiên cứu.................... 74 
Bảng 3.8: Các thuốc điều trị ở các nhóm ....................................................... 75 
Bảng 3.9: Đặc điểm rối loạn nhịp tim tr n ECG 12 đạo trình tại thời điểm vào 
viện .................................................................................................. 76 
Bảng 3.10: Hình dạng v độ rộng của phức bộ QRS tr n ECG 12 đạo trình ở 
các nhóm nghiên cứu ...................................................................... 76 
Bảng 3.11: Hình dạng v độ rộng của QRS theo các mức phân số tống máu 
thất trái ............................................................................................ 77 
Bảng 3.12: Rối loạn dẫn truyền trong thất theo nguyên nhân suy tim ở 
 nhóm 1. ............................................................................................ 78 
Bảng 3.13: Rối loạn dẫn truyền trong thất theo mức độ suy tim ở nhóm 1 ... 78 
Bảng 3.14: Rối loạn dẫn truyền trong thất theo phân số tống máu thất trái ở 
nhóm 1 ............................................................................................. 79 
Bảng 3.15: Rối loạn dẫn truyền trong thất theo thời gian phát hiện suy tim ở 
nhóm 1. ............................................................................................ 79 
Bảng 3.16: Đặc điểm tần số tim và RLN trên thất tr n Holter điện tim 24 giờ 
ở các nhóm nghiên cứu ................................................................... 80 
Bảng 3.17: Đặc điểm RLN thất tr n Holter điện tim 24 giờ ở các nhóm 
nghiên cứu ....................................................................................... 81 
Bảng 3.18: Đặc điểm RLN tim theo các mức phân số tống máu thất trái ..... 82 
Bảng 3.19: Đặc điểm rối loạn nhịp theo nguyên nhân suy tim ở nhóm 1 ..... 83 
Bảng 3.20: Đặc điểm rối loạn nhịp trên thất ở nhóm 1 theo phân số tống máu.
 ......................................................................................................... 84 
Bảng 3.21: Đặc điểm RLN thất ở nhóm 1 theo phân số tống máu thất trái... 84 
Bảng 3.22: Đặc điểm rối loạn nhịp tim ở nhóm 1 có dày thất trái ................ 85 
Bảng 3.23: Đặc điểm rối loạn nhịp thất ở nhóm 1 có giãn thất trái ............... 86 
Bảng 3.24: Đặc điểm rối loạn nhịp tim theo mức độ suy tim ở nhóm 1 ....... 86 
Bảng 3.25: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ở nhóm 1 có rối 
loạn nhịp trên thất. .......................................................................... 88 
Bảng 3.26: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ở nhóm 1 có 
nhanh nhĩ ......................................................................................... 89 
Bảng 3.27: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ở nhóm 1 có 
rung nhĩ ........................................................................................... 90 
Bảng 3.28: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ở nhóm 1 có 
RLN thất .......................................................................................... 91 
Bảng 3.29: Mối liên quan giữa rối loạn nhịp thất nặng với đặc điểm lâm sàng 
và cận lâm sàng ở nhóm 1 ............................................................... 92 
Bảng 3.30: Mối liên quan giữa rối loạn nhịp trên thất với nồng độ BNP ở 
nhóm 1 ............................................................................................. 93 
Bảng 3.31: Mối liên quan giữa rối loạn nhịp thất với nồng độ BNP ở nhóm 1
 ......................................................................................................... 93 
 Bảng 3.32: Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở nhóm 1 có QRS 
rộng ................................................................................................. 94 
Bảng 3.33: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở nhóm 1 có QRS ≥ 150 ms . 95 
Bảng 3.34: Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở nhóm 1 có blốc 
nhánh trái......................................................................................... 95 
Bảng 3.35: Mối tương quan giữa một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng 
với rối loạn nhịp ở nhóm 1 .............................................................. 96 
Bảng 3.36: Nguy cơ RLN thất ở bệnh nhân suy tim giảm LVEF% .............. 98 
Bảng 3.37: Một số nguy cơ gây rối loạn nhịp thất ở nhóm 1 ........................ 99 
Bảng 3.38: Một số nguy cơ rối loạn nhịp thất nặng ở nhóm 1 ...................... 99 
Bảng 3.39: Một số nguy cơ nhanh thất không bền bỉ ở nhóm 1 .................. 100 
Bảng 3.40: Nguy cơ NTT tr n thất và RLN thất nặng ở nhóm 1 có nồng độ 
BNP ≥ 500 pg/ml .......................................................................... 100 
Bảng 3.41: Mối tương quan giữa một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng 
với độ rộng QRS ở nhóm 1. .......................................................... 101 
Bảng 3.42: Nguy cơ RLDT trong thất ở bệnh nhân suy tim giảm LVEF% 102 
Bảng 3.43: Nguy cơ blốc nhánh trái ở nhóm 1 ............................................ 102 
Bảng 4.1: Đặc điểm NTT trên thất theo phân số tống máu thất trái ở một số 
nghiên cứu ..................................................................................... 112 
Bảng 4.2: Mối liên quan giữa độ rộng QRS với một số đặc điểm cấu trúc và 
chức năng thất trái theo ................................................................. 120 
Bảng 4.3: Nguy cơ QRS ≥ 120 ms ở bệnh nhân suy tim ............................. 122 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Trang 
Biểu đồ 3.1: Phân độ suy tim theo NYHA ở các nhóm .................................. 72 
Biểu đồ 3.2 : Tỉ lệ NTT trên thất v cơn nhanh nhĩ theo mức độ suy tim ở 
nhóm 1 ............................................................................................. 87 
Biểu đồ 3.3: Tỉ lệ rối loạn nhịp thất nặng và nhanh thất không bền bỉ theo 
phân độ suy tim ở nhóm 1 ............................................................... 87 
Biểu đ ... a ổ-đa dạng  NTT nhịp bốn  
NTT thất chùm đôi  NTT thất R/T  
Khoảng QT......(ms) Khoảng cách RR...... QTc......... 
Sóng T: dương  âm  Dạng QS tại........... Sóng Q bệnh lí......... 
ST chênh..... DI  DII  DIII  aVR  aVL  aVF  
V1  V2  V3  V4  V5  V6  
Sóng T........ DI  DII  DIII  aVR  aVL  aVF  
V1  V2  V3  V4  V5  V6  
g. Holter điện tim 24 giờ (ngày..... /...... /20....) 
Tần số tim TB....... tần số tim max....... tần số tim min......... Σ nhịp/24h.......... 
Nhịp xoang  Rung nhĩ  Cuồng nhĩ  
Blốc A-V độ..... Blốc xoang nhĩ  Nhịp bộ nối  
Ngừng xoang  Số lần ngừng xoang/24 giờ........ 
 Thời gian ngừng xoang d i nhất........... giây 
Rối loạn nhịp khác: ........................................................................................ 
RLN trên thất 
NTT trên thất  Số lượng NTT trên thất 24 giờ..... Tỉ lệ...... % 
Cơn NN trên thất  Số cơn.... Thời gian d i nhất........... phút 
Rung nhĩ cơn  Số cơn.... Thời gian d i nhất........... phút 
Cuồng nhĩ cơn  Số cơn.... Thời gian d i nhất........... phút 
Nhịp nhanh nhĩ  Số cơn.... Thời gian d i nhất........... phút 
RLN thất 
NTT thất  Số lượng NTT trên thất 24 giờ..... Tỉ lệ...... % 
Một dạng  Đa dạng  
NTT Thất 1 ổ  NTT thất nhiều ổ  
NTT thất nhịp đôi  Số lượng..... NTT thất nhịp ≥ 3  Số lượng..... 
NTT thất chùm đôi  Số lượng..... NTT thất chùm ba  Số lượng..... 
NTT thất dạng R/T  Số NTT thất dạng R/T.............. 
Nhanh thất  Số cơn..... thời gian cơn d i nhất....... giây 
Rung thất  Số cơn..... thời gian cơn d i nhất....... giây 
Lown độ: . 
6. Các thuốc điều trị trong khi nằm viện 
Dopamin ...... μg/kg/min Thời gian dùng...... ngày 
Dobutamin ...... μg/kg/min Thời gian dùng...... ngày 
Nitroglycerin.... μg/kg/min Thời gian dùng...... ngày 
Nitromint  Furosemid  Spironolactone  ƯCMC  
ƯC AT1  Chẹn β  Carvedilol  Digoxin  
Cordarone  Procoralan  Aspirin  Plavix  
Sintrom  Statin  
Thuốc khác:  
7. Kết quả điều trị tại bệnh viện 
Số ng y nằm viện........ 
Tình trạng lúc ra viện: ổn định  Suy tim độ.............................. 
 Tử vong  NN tử vong............................. 
Nhận xét khác ................................................................................................. 
 Ngày..../..../..... 
 Bác sĩ................................. 
PHỤ LỤC 2 
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
1 Hoàng Tiến H. 69 Nam 04.01.2012 13.01.2012 117 
2 Nguyễn Thị H. 64 Nữ 02.01.2012 17.01.2012 160 
3 Trần Văn T. 79 Nam 09.01.2012 20.01.2012 182 
4 Nguyễn Huy H. 74 Nam 14.01.2012 20.01.2012 169 
5 Phạm Văn C. 66 Nam 22.02.2012 02.03.2012 329 
6 
Nguyễn Thị 
Ngọc T. 
68 Nữ 15.02.2012 06.03.2012 355 
7 Ho ng Văn C. 54 Nam 22.03.2012 06.03.2012 359 
8 Tạ Ngọc Q. 43 Nam 01.03.2012 13.03.2012 271 
9 Lê Xuân H. 66 Nam 06.03.2012 13.03.2012 403 
10 L Văn N. 34 Nam 05.03.2012 15.03.2012 428 
11 Tống Thị T. 66 Nữ 21.02.2012 16.03.2012 426 
12 Bạch Hưng H. 65 Nam 20.02.2012 23.03.2012 478 
13 Trần Văn C. 77 Nam 02.03.2012 23.03.2012 469 
14 Trịnh Thị C. 86 Nữ 15.03.2012 23.03.2012 454 
15 Lý Văn L. 66 Nam 07.02.2012 24.03.2012 296 
16 Đ m Viết S. 78 Nam 14.03.2012 28.03.2012 505 
17 Nguyễn Gia H. 20 Nam 22.03.2012 04.04.2012 531 
18 Phạm Thị V. 69 Nữ 26.03.2012 05.04.2012 535 
19 Liu Thị C. 80 Nữ 02.04.2012 10.04.2012 556 
20 Bùi Đình N. 72 Nam 08.03.2012 13.04.2012 401 
21 Nguyễn Văn Đ. 67 Nam 13.04.2012 24.04.2012 638 
22 Nguyễn Văn T. 79 Nam 09.04.2012 27.04.2012 667 
23 Nguyễn Văn T. 78 Nam 22.04.2012 11.05.2012 735 
24 Phạm Song T. 55 Nam 22.04.2012 11.05.2012 732 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
25 Ho ng Văn T. 74 Nam 24.04.2012 11.05.2012 733 
26 Phùng Khắc T. 71 Nam 23.04.2012 18.05.2012 777 
27 Nguyễn Văn T. 61 Nam 09.05.2012 22.05.2012 779 
28 Mai Văn C. 58 Nam 15.05.2012 01.06.2012 838 
29 Phạm Văn V. 62 Nữ 19.05.2012 01.06.2012 837 
30 
Nguyễn Đăng 
N. 
81 Nam 22.05.2012 01.06.2012 833 
31 Trần Quốc T. 54 Nam 06.06.2012 12.06.2012 876 
32 Vũ Khắc C. 67 Nam 07.05.2012 19.06.2012 913 
33 Nguyễn Văn T. 63 Nam 06.06.2012 19.06.2012 925 
34 Bùi Văn M. 78 Nam 08.06.2012 26.06.2012 958 
35 Vũ Thị T. 61 Nữ 30.07.2012 14.08.2012 1217 
36 Nguyễn Văn T. 77 Nam 20.07.2012 17.08.2012 1261 
37 Nguyễn Thị H. 80 Nữ 08.08.2012 24.08.2012 1284 
38 Đặng Đình T. 84 Nam 11.08.2012 07.09.2012 1346 
39 Trần Văn T. 72 Nam 29.08.2012 18.09.2012 1384 
40 Trần Văn H. 51 Nam 11.09.2012 21.09.2012 1408 
41 L Văn C. 58 Nam 13.11.2012 27.10.2012 1724 
42 M Văn N. 73 Nam 30.10.2012 20.11.2012 1664 
43 Nguyễn Thị T. 73 Nữ 02.01.2013 15.01.2013 100 
44 
Nguyễn 
Thượng T. 
68 Nam 11.01.2013 29.01.2013 181 
45 Vũ Thị N. 87 Nữ 18.01.2013 01.02.2013 215 
46 Phạm Thị Q. 76 Nữ 19.01.2013 01.02.2013 199 
47 Hà Thị V. 70 Nữ 23.01.2013 01.02.2013 213 
48 L Văn H. 50 Nam 15.02.2012 21.02.2013 276 
49 Vũ Ngọc A. 41 Nam 27.02.2013 05.03.2013 329 
50 Đ o Thị B. 83 Nữ 13.03.2012 23.03.2013 479 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
51 Khương Thị T. 54 Nữ 14.03.2013 26.03.2013 473 
52 Nguyễn Bảo A. 46 Nam 11.03.2013 27.03.2013 487 
53 Nguyễn Chí Đ. 47 Nam 04.03.2013 02.04.2013 523 
54 Chu Văn L. 72 Nam 14.03.2013 02.04.2013 524 
55 Trần Văn T. 74 Nam 18.03.2013 05.04.2013 542 
56 Hoàng Thị P. 77 Nữ 24.03.2013 05.04.2013 556 
57 Nguyễn Đức C. 59 Nam 05.03.2013 10.04.2013 559 
58 
Nguyễn Mạnh 
C. 
75 Nam 01.04.2013 10.04.2013 565 
59 Đỗ Xuân T. 72 Nam 02.04.2013 12.04.2013 588 
60 Nguyễn Thị T. 77 Nữ 08.04.2013 16.04.2013 595 
61 Nguyễn Thị B. 83 Nữ 09.04.2013 23.04.2013 636 
62 Hoàng Thị M. 79 Nữ 10.04.2013 23.04.2013 639 
63 Phạm Gia C. 65 Nam 13.04.2013 23.04.2013 645 
64 Trần Văn V. 74 Nam 10.04.2013 24.04.2013 651 
65 Hoàng Thị D. 69 Nữ 13.04.2013 26.04.2013 669 
66 Ho ng Văn M. 71 Nam 15.04.2013 26.04.2013 664 
67 Lê Xuân M. 66 Nam 15.04.2013 03.05.2013 708 
68 Phạm Thị C. 82 Nữ 23.04.2013 07.05.2013 722 
69 Lê Xuân M. 61 Nam 27.04.2013 10.05.2013 727 
70 Hoàng Gia H. 79 Nam 29.04.2013 10.05.2013 742 
71 
Nguyễn Đăng 
P. 
79 Nam 02.05.2013 10.05.2013 739 
72 Ngô Thị N. 79 Nữ 11.05.2013 21.05.2013 812 
73 Trần Trọng C. 80 Nam 09.05.2013 24.05.2013 828 
74 Nguyễn Bá G. 66 Nam 14.05.2013 24.05.2013 826 
75 Ngô Thị V. 72 Nữ 21.05.2013 28.05.2013 845 
76 Lê Thị N. 89 Nữ 26.05.2013 04.06.2013 873 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
77 Lưu Tiến D. 70 Nam 30.05.2013 07.06.2013 881 
78 Lưu Thế D. 75 Nam 23.05.2013 11.06.2013 897 
79 Trần Thế T. 53 Nam 30.05.2013 11.06.2013 905 
80 Nguyễn Hữu H. 70 Nam 30.05.2013 17.06.2013 929 
81 Trần Huy B. 67 Nam 31.05.2013 18.06.2013 940 
82 
Nguyễn Đình 
C. 
56 Nam 13.06.2013 18.06.2013 950 
83 Nguyễn Hữu K. 65 Nam 10.06.2013 21.06.2013 956 
84 Nguyễn Thị M. 50 Nữ 17.06.2013 26.06.2013 984 
85 
Nguyễn Thanh 
C. 
47 Nam 03.06.2013 02.07.2013 1025 
86 Tống Thị K. 57 Nữ 10.06.2013 02.07.2013 1003 
87 Tạ Xuân T. 64 Nam 26.06.2013 05.07.2013 1046 
88 Nguyễn Văn T. 75 Nam 13.06.2013 27.06.2013 
1320/
b1 
89 Nguyễn Văn T. 59 Nam 01.07.2013 16.07.2013 1099 
90 Tô Văn H. 76 Nam 01.07.2013 16.07.2013 1108 
91 Linh Văn B. 71 Nam 25.06.2013 26.07.2013 1150 
92 Nguyễn Văn C. 85 Nam 08.07.2013 26.07.2013 1171 
93 Bùi Văn T. 88 Nam 15.07.2013 26.07.2013 1153 
94 Lê Trung D. 89 Nam 15.07.2013 26.07.2013 1169 
95 Nguyễn Như T. 39 Nam 16.07.2013 30.07.2013 1178 
96 
Vương Thanh 
T. 
68 Nam 18.07.2013 31.07.2013 1193 
97 
Nguyễn Xuân 
B. 
57 Nam 20.07.2013 02.08.2013 1198 
98 Nguyễn Thị T. 77 Nữ 24.07.2013 02.08.2013 1200 
99 Trần Đình K. 73 Nam 30.07.2013 02.08.2013 1199 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
100 Nguyễn Văn T. 42 Nam 19.07.2013 09.08.2013 1240 
101 Nguyễn Thị M. 80 Nữ 30.07.2013 09.08.2013 1258 
102 Ngô Đức T. 71 Nam 14.08.2013 27.08.2013 1361 
103 Lê Trọng M. 73 Nam 15.08.2013 27.08.2013 1362 
104 Nguyễn Văn D. 78 Nam 15.08.2013 27.08.2013 1357 
105 Đinh Thế L. 77 Nam 20.08.2013 30.08.2013 1378 
106 Đinh Quang D. 61 Nam 23.08.2013 03.09.2013 1401 
107 Trần Thị H. 77 Nữ 12.08.2013 06.09.2013 1414 
108 Nguyễn Sỹ N. 23 Nam 26.08.2013 06.09.2013 1406 
109 Trần Công T. 73 Nam 26.08.2013 06.09.2013 1415 
110 Nguyễn Văn B. 71 Nam 05.09.2013 17.09.2013 1478 
111 Nguyễn Thị K. 80 Nữ 10.09.2013 17.09.2013 1468 
112 Đặng Quang V. 53 Nam 06.09.2013 20.09.2013 1485 
113 Nguyễn Văn T. 50 Nam 13.09.2013 20.09.2013 1484 
114 Phạm Huy Đ. 60 Nam 18.09.2013 27.09.2013 1534 
115 Trần Văn V. 60 Nam 21.09.2013 27.09.2013 1522 
116 Phùng Thị H. 65 Nữ 29.09.2013 04.10.2013 1572 
117 Lê Thị V. 78 Nữ 30.09.2013 08.10.2013 1592 
118 Trần Văn D. 55 Nam 02.10.2013 11.10.2013 1602 
119 
Nguyễn Đăng 
V. 
68 Nam 03.10.2013 15.10.2013 1650 
120 Vũ Bảo N. 53 Nam 10.10.2013 18.10.2013 1666 
121 Bùi Thị T. 76 Nữ 13.10.2013 25.10.2013 1698 
122 Phạm Thị N. 87 Nữ 16.10.2013 25.10.2013 1692 
123 Trần Văn N. 57 Nam 27.10.2013 08.11.2013 1782 
124 Đỗ Văn P. 69 Nam 28.10.2013 08.11.2013 1784 
125 Đ o Duy T. 79 Nam 01.11.2013 08.11.2013 1785 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
126 Nguyễn Thị K. 65 Nữ 29.10.2013 12.11.2013 1790 
127 Đặng Đình C. 77 Nam 06.11.2013 19.11.2013 1838 
128 Phạm Hùng C. 37 Nam 06.11.2013 19.11.2013 1828 
129 Trần Quang V. 63 Nam 20.11.2013 29.11.2013 1896 
130 Nguyễn Văn B. 72 Nam 11.11.2013 03.12.2013 1904 
131 Nguyễn Khả T. 62 Nam 12.11.2013 03.12.2013 1920 
132 Hà Thị N. 59 Nữ 14.11.2013 03.12.2013 1924 
133 Đỗ Dương C. 65 Nam 20.11.2013 03.12.2013 1915 
134 Trương Văn Đ. 82 Nam 01.12.2013 13.12.2013 1977 
135 
Nguyễn Thị 
Hương T. 
65 Nữ 03.12.2013 13.12.2013 1974 
136 L Văn Đ. 84 Nam 03.12.2013 17.12.2013 1995 
137 Nguyễn Văn T. 42 Nam 08.12.2013 18.12.2013 2005 
138 Lương Thị Đ. 69 Nữ 09.12.2013 20.12.2013 2024 
139 Vũ Văn P. 60 Nam 10.12.2013 24.12.2013 2031 
140 Phạm Thị H. 53 Nữ 13.12.2013 27.12.2013 18 
141 Đặng Thị M. 65 Nữ 14.12.2013 27.12.2013 7 
142 Nguyễn Thị Q. 77 Nữ 15.12.2013 27.12.2013 20 
143 Nguyễn Thị X. 83 Nữ 17.12.2013 27.12.2013 8 
144 Đặng Minh N. 73 Nam 21.12.2013 10.01.2014 
38/B
12 
145 Nguyễn Thị Y. 86 Nữ 26.12.2013 10.01.2014 111 
146 Trịnh Tuấn L. 45 Nam 31.12.2013 17.01.2014 170 
147 Đỗ Thị B. 85 Nữ 07.01.2014 17.01.2014 142 
148 Nguyễn Văn N. 61 Nam 07.01.2014 17.01.2014 158 
149 Nguyễn Văn Q. 66 Nam 08.01.2014 17.01.2014 139 
150 Nguyễn Chí Q. 55 Nam 09.01.2014 21.01.2014 188 
151 Vũ Thị V. 78 Nữ 06.01.2013 24.01.2014 220 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
152 Nguyễn Thị Đ. 67 Nữ 09.01.2014 24.01.2014 222 
153 Cấn Thị N. 83 Nữ 17.01.2014 24.01.2014 224 
154 Nguyễn Văn T. 72 Nam 31.12.2013 27.01.2014 232 
155 Nguyễn Thị U. 89 Nữ 21.01.2014 27.01.2014 236 
156 
Nguyễn Công 
N. 
47 Nam 22.01.2014 27.01.2014 229 
157 Trương Thị N. 50 Nữ 31.12.2013 07.02.2014 
101/
B12 
158 Đinh Quang T. 78 Nam 07.02.2014 18.02.2014 284 
159 Nguyễn Quý H. 80 Nam 07.02.2014 18.02.2014 298 
160 Nguyễn Thị N. 74 Nữ 07.02.2014 18.02.2014 274 
161 Nguyễn Huy Y. 71 Nam 09.02.2014 21.02.2014 319 
162 Trần Ngọc T. 67 Nam 19.02.2014 28.02.2014 367 
163 Đặng Như T. 59 Nam 13.02.2014 04.03.2014 391 
164 Phạm Văn C. 65 Nam 21.02.2014 07.03.2014 403 
165 Nguyễn Thị T. 79 Nữ 02.03.2014 11.03.2014 446 
166 
Nguyễn Quang 
T. 
69 Nam 08.03.2014 21.03.2014 532 
167 
Dương Mạnh 
H. 
50 Nam 11.03.2014 21.03.2014 500 
168 Trần Văn T. 43 Nam 12.03.2014 21.03.2014 533 
169 Nguyễn Thi L. 72 Nữ 19.03.2014 01.04.2014 579 
170 Hoàng T. 57 Nam 30.03.2014 03.04.2014 593 
171 
Nguyễn Khắc 
H. 
55 Nam 30.03.2014 08.04.2014 629 
172 Nguyễn L. 81 Nam 01.04.2014 11.04.2014 655 
173 Nguyễn Văn Đ. 71 Nam 01.04.2014 11.04.2014 674 
174 Nghiêm Thị N. 84 Nam 31.03.2014 15.04.2014 685 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
175 Nguyễn Thị H. 85 Nữ 05.04.2014 15.04.2014 676 
176 Chu Văn Đ. 63 Nam 10.04.2014 18.04.2014 709 
177 Bùi Tất T. 61 Nam 07.04.2013 25.04.2014 761 
178 Trần Thanh H. 64 Nữ 21.04.2014 06.05.2014 830 
179 Nguyễn Thị L 53 Nữ 28.04.2014 13.05.2014 874 
180 Lê Thị Nhị. 64 Nữ 01.05.2014 13.05.2014 875 
181 Phạm Văn N. 74 Nam 11.05.2014 20.05.2014 932 
182 Sỹ Thị H. 77 Nữ 18.05.2014 23.05.2014 958 
183 Mai Thị M. 88 Nữ 15.05.2014 27.05.2014 973 
184 L êXuân T. 62 Nam 26.05.2014 30.05.2014 993 
185 
Dương Xuân 
K. 
62 Nam 20.05.2014 03.06.2014 1025 
186 L Đăng L. 52 Nam 07.06.2014 20.06.2014 1104 
187 Đinh Văn B. 57 Nam 09.06.2014 24.06.2014 1115 
188 
Nguyễn Đình 
M. 
84 Nam 11.06.2014 24.06.2014 1111 
189 Nguyễn Văn H. 59 Nam 18.06.2014 27.06.2014 1141 
190 Nguyễn Đức T. 65 Nam 23.06.2014 01.07.2014 1165 
191 Nguyễn Thị L. 69 Nữ 21.06.2014 04.07.2014 1226 
192 Nguyễn Đức H. 72 Nam 30.06.2014 08.07.2014 1204 
193 Nguyễn Thị C. 75 Nữ 07.07.2014 18.07.2014 1274 
194 Nguyễn Thị M. 87 Nữ 14.07.2014 22.07.2014 1288 
195 Bùi Nguy n Đ. 59 Nam 15.07.2014 29.07.2014 1327 
196 
Hoàng Thị 
Phương N. 
72 Nữ 05.08.2014 12.08.2014 1439 
197 Nguyễn Văn D. 59 Nam 05.08.2014 12.08.2014 1441 
198 Nguyễn Thị H. 60 Nam 07.08.2014 15.08.2014 1458 
199 Mai Thị H. 73 Nữ 01.08.2014 19.08.2014 1468 
STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu 
trữ 
200 
Vũ Thị Ngân 
B. 
59 Nữ 09.09.2014 16.09.2014 1594 
201 Vũ Anh X. 69 Nam 28.08.2014 23.09.2014 1630 
202 Cao Đình S. 74 Nam 11.09.2014 30.09.2014 1678 
203 Phạm Văn N. 57 Nam 01.12.2014 05.12.2014 2131 
204 Nguyễn Văn T. 53 Nam 29.11.2014 12.12.2014 2174 
205 Nguyễn Hữu T. 76 Nam 02.12.2014 16.12.2014 2203 
Xác nhận NCS. Nguyễn Duy Toàn đã thực hiện nghiên cứu trên 205 
bệnh nhân trong danh sách, tại khoa Tim Mạch – Bệnh viện Quân Y 103 và 
đồng ý cho NCS. Toàn được sử dụng số liệu trên trong luận án. 
PHỤ LỤC 3 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH RỐI LOẠN NHỊP VÀ RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN 
CỦA BỆNH NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU 
Hình ảnh: Cơn nhanh thất không bền bỉ trên Holter ECG 24 giờ, 
ở bệnh nhân suy tim LVEF 34% 
Bệnh nhân, nam 47 tuổi, tiền sử uống rượu nhiều năm, trung bình 100 ml 
rượu nặng/ngày, vào viện 04.03.2013 ra viện 02.04.2013, số NC 53, 
Chẩn đoán: Bệnh cơ tim thể gi n, suy tim độ 4, chụp động mạch vành bình 
thường, Dd 78 Ds 65 LVEF 34%, hở hai lá do giãn vòng van mức độ vừa, 
BNP 1821,4 pg/ml, ECG nhịp xoang 120 ck/phút, QRS 90 ms. HA 95-
100/55-60 mm Hg, có nhiều cơn hồi hộp trống ngực, hoa mắt, chóng mặt 
thoáng qua, không ngất. 
Holter ECG 24 giờ: nhịp cơ bản là nhịp xoang, tần số tim trung bình 93 
ck/phút, có 181 cơn nhanh thất không bền bỉ, cơn d i nhất 5 giây, tần số tim 
trong cơn trung bình 175 ck/phút, có 93 ngoại tâm thu thất dạng R/T. 
Hình ảnh: ECG, Blốc nhánh trái (QRS 152 ms) ở bệnh nhân suy tim 
giảm LVEF <50% 
Bệnh nhân, nam 73 tuổi, vào viện ngày 22.7.2013 ra viện này 02.08.2013, số 
NC 99. chẩn đoán: tăng huyết áp độ 1, suy tim độ 3, siêu âm tim Dd 53 mm 
Ds 38 mm LVEF 32,5%, BNP 576 pg/ml. 
Holter ECG 24 giờ: nhịp xoang nhanh, có 140 NTT trên thất, không thấy 
RLN khác. 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_roi_loan_nhip_tim_va_roi_loan_dan_truyen_trong_th.pdf
  • doc2. Tom tat LA_Toan_vietnamese.doc
  • doc3. Tom tat LA_Toan_English.doc
  • doc4. Thong tin LA_Toan_Vietnamese.doc
  • doc5. Thong tin LA_Toan_English.doc