Nghiên cứu rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim mạn tính có giảm phân số tống máu thất trái
Suy tim là một hội chứng bệnh lí thường gặp trong lâm sàng xảy ra do
bất kỳ rối loạn cấu trúc hay chức năng của tim làm giảm khả năng nhận máu
và/hoặc tống máu đi muôi cơ thể [30], [134]. Tại Mỹ, khoảng 5,3 triệu bệnh
nhân đang điều trị suy tim và mỗi năm có th m hơn 500.000 người được chẩn
đoán suy tim. Tại Châu Âu, tần số suy tim chiếm tỉ lệ từ 0,4 – 2,0 % dân số.
Tại Việt nam, chưa có thống kê chính xác về số người mắc suy tim. Tuy
nhiên, ước tính có khoảng từ 360,000 đến 1,8 triệu người suy tim [30].
Suy tim làm giảm chất lượng cuộc sống và thời gian sống của bệnh
nhân. Tỷ lệ tử vong trong vòng 5 năm kể từ khi được chẩn đoán của bệnh
nhân suy tim giao động từ 48% - 57% [159], [116]. Tỉ lệ bệnh nhân tái nhập
viện trong vòng 1 tháng khoảng 25% [109]. Khoảng 50 - 60 % bệnh nhân suy
tim đột tử do các rối loạn nhịp thất nặng.
Phân số tống máu thất trái hay còn gọi là phân suất tống máu thất trái
(LVEF) có vai trò quan trọng trong chẩn đoán, phân loại v ti n lượng bệnh
nhân suy tim. Suy tim LVEF giảm (LVEF < 50%)="" chiếm="" tỉ="" lệ="" 45%="" -="" 70%="">
tổng số các bệnh nhân suy tim [96], [134]. Đặc điểm rối loạn nhịp, rối loạn dẫn
truyền trong thất, tỉ lệ tái nhập viện, tử vong xẩy ra ở bệnh nhân suy tim LVEF
giảm cao hơn so với suy tim có LVEF còn bảo tồn. Suy tim khi LVEF càng
giảm thì tỉ lệ, mức rối loạn nhịp, rối loạn dẫn truyền trong thất v đột tử do rối
loạn nhịp c ng tăng [69], [92].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim mạn tính có giảm phân số tống máu thất trái
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGUYỄN DUY TOÀN NGHI N CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM VÀ RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRONG THẤT Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH CÓ GIẢM PHÂN SỐ TỐNG MÁU THẤT TRÁI LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Hà Nội – 2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN QUÂN Y NGUYỄN DUY TOÀN NGHI N CỨU RỐI LOẠN NHỊP TIM VÀ RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN TRONG THẤT Ở BỆNH NHÂN SUY TIM MẠN TÍNH CÓ GIẢM PHÂN SỐ TỐNG MÁU THẤT TRÁI Chuy n ng nh: Nội tim mạch M số: 62.72.01.41 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HƢỚNG DẪN KHOA HỌC 1. PGS.TS. Nguyễn Oanh Oanh 2. PGS.TS. Nguyễn Lân Hiếu Hà Nội – 2017 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây l công trình nghi n cứu của tôi với sự hướng dẫn khoa học của tập thể cán bộ hướng dẫn. Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực v được công bố một phần trong các bài báo khoa học. Luận án chưa từng được công bố. Nếu có gì sai sót tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm. Tác giả luận án Nguyễn Duy Toàn MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG DANH MỤC BIỂU ĐỒ DANH MỤC HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ........................................................ 3 1.1. Đại cương suy tim giảm phân số tống máu và suy tim phân số tống máu thất trái bảo tồn 3 1.1.1. Định nghĩa suy tim 3 1.1.2. Dịch tễ học suy tim 4 1.1.3. Nguyên nhân suy tim 6 1.1.4. Phân loại suy tim 17 1.1.5. Chẩn đoán suy tim giảm phân số tống máu thất trái và suy tim phân số tống máu thất trái bảo tồn 18 1.2. Cơ chế rối loạn nhịp và rối loạn dẫn truyền ở bệnh nhân suy tim 25 1.2.1. Cơ chế rối loạn nhịp tim 25 1.2.2. Cơ chế rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim. 26 1.3. Tình hình nghiên cứu về rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim 38 1.3.1. Tình hình nghiên cứu rối loạn nhịp tim ở bệnh nhân suy tim 38 1.3.2. Tình hình nghiên cứu về rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim 42 1.3.3. Các nghiên cứu về rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở trong nước 46 CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHI N CỨU ......... 48 2.1. Đối tượng nghiên cứu 48 2.1.1. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân 48 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ 50 2.2. Phương pháp nghi n cứu 50 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu 50 2.2.2. Các bước tiến hành 50 2.3. Một số tiêu chuẩn áp dụng trong nghiên cứu 60 2.3.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán mức độ suy tim và thông số siêu âm tim 60 2.3.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán nguy n nhân suy tim 61 2.3.3. Tiêu chuẩn chẩn đoán RLN tim v rối loạn dẫn truyền trong thất 63 2.3.4. Tiêu chuẩn xác định một số yếu tố nguy cơ bệnh tim mạch 66 2.4. Phân tích và xử lí số liệu 67 CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHI N CỨU .................................................... 70 3.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu 70 3.1.1. Đặc điểm lâm sàng của đối tượng nghiên cứu 70 3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng của các đối tượng nghiên cứu 73 3.2. Rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất ở bệnh nhân suy tim 76 3.2.1. Đặc điểm rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất trên ECG 12 đạo trình 76 3.2.2. Rối loạn nhịp tim qua theo dõi Holter điện tim 24 giờ 80 3.3. Mối liên quan giữa rối loạn nhịp tim và rối loạn dẫn truyền trong thất với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim có giảm phân số tống máu thất trái 88 3.3.1. Mối liên quan giữa rối loạn nhịp tim với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng. 88 3.3.2. Mối liên quan giữa rối loạn dẫn truyền trong thất với một số đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở nhóm 1 94 3.3.3. Mối tương quan, nguy cơ rối loạn nhịp và rối loạn dẫn truyền trong thất ở nhóm 1. 96 CHƢƠNG 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 103 4.1. Đặc điểm của chung của các nhóm trong nghiên cứu 103 4.1.1. Đặc điểm lâm sàng của các nhóm 103 4.1.2. Nguyên nhân, yếu tố nguy cơ v đặc điểm cận lâm sàng ở các nhóm 105 4.2. Đặc điểm rối loạn nhịp và rối loạn dẫn truyền trong thất ở nhóm suy tim giảm phân số tống máu thất trái 109 4.2.1. Đặc điểm rối loạn dẫn truyền trong thất ở nhóm suy tim giảm phân số tống máu thất trái 110 4.2.2. Đặc điểm rối loạn nhịp tim ở nhóm suy tim giảm phân số tống máu thất trái 111 4.3. Mối liên quan rối loạn nhịp và rối loạn dẫn truyền trong thất với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân suy tim giảm phân số tống máu thất trái 116 4.3.1. Mối liên quan giữa rối loạn dẫn truyền trong thất với đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở nhóm suy tim giảm phân số tống máu thất trái 116 4.3.2. Mối liên quan giữa rối loạn nhịp tim với đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở nhóm suy tim giảm phân số tống máu thất trái. 122 KẾT LUẬN .................................................................................................. 136 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 138 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ KẾT QUẢ NGHI N CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN ............................................................................ 139 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ AHA/ACC American Heart Association/American College of Cardiology (Trường môn tim mạch Mỹ/Hội tim mạch Mỹ) BCTG Bệnh cơ tim gi n BMI Body mass index (chỉ số khối cơ thể) BMV Bệnh mạch v nh BNP B-type Natriuretic Peptide (peptit lợi niệu týp B) CRT Cardiac Resynchronization Therapy (PhươngPhương pháp tái đồng bộ cơ tim) CRT-D Cardiac Resynchronization Therapy Defibrillator DADs Delayed afterdepolarizations (Hậu khử cực muộn) ĐMV Động mạch v nh ĐTĐ Đái tháo đường EADs Early afterdepolarizations (Hậu khử cực sớm) EDV End- diastolic Volume (Thể tích cuối tâm trương) ESC European Society of Cardiology (Hội tim mạch châu Âu) ESV End-systolic Volume (Thế tích cuối tâm thu) HDL-c High density lipoprotein cholesterol ICD Implantable Cardioverter Defibrillator (Máy phá rung tự động) LA Left Atrium (đường kính nhĩ trái thì tâm thu) LBBB Left bundle branch block (blốc nhánh trái) LVDd Left ventricular end diastolic diameter (đường kính thất trái cuối tâm trương) LVDs Left ventricular end systolic diameter (đường kính thất trái cuối tâm thu) LVEF Left ventricular ejection fraction (phân suất tống máu thất trái) LVMI Left ventricular mass index (chỉ số khối cơ thất trái) LDL-c Low density lipoprotein cholesterol NSVT Non-sustained ventricular tachycardia (nhanh thất không bền bỉ) NTT Ngoại tâm thu NYHA New York Heart Association PAPs Pulmonary Arterial Pressure systolic (Áp lực động mạch phổi tâm thu) RAA Renin – Angiotensin – Aldosteron (Hệ RAA) RBBB Right bundle branch block (Blốc nhánh phải) RLDT Rối loạn dẫn truyền RLLM Rối loạn lipid máu RLN Rối loạn nhịp SVT Supraventricular tachycardia (nhịp nhanh tr n thất) VNHA YTNC Vietnam National Heart Association Hội tim học mạch Việt Nam Yếu tố nguy cơ DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1: Nguyên nhân gây suy tim ................................................................ 6 Bảng 1.2: tiêu chuẩn chẩn đoán BCTG có tính chất gia đình (Relatives) .... 15 Bảng 1.3: Tiêu chuẩn chẩn đoán suy tim theo Framingham . ....................... 20 Bảng 1.4: Các bất thường tr n si u âm tim thường gặp ở bệnh nhân suy tim theo khuyến cáo của ESC 2012 ..................................................... 22 Bảng 1.5: Phân loại suy tim theo Hội tim mạch Mỹ 2013 ............................. 23 Bảng 1.6: Định nghĩa suy tim theo LVEF – ESC 2016 ................................ 24 Bảng 1.7: Tóm tắt các khuyến cáo liên quan QRS trong chỉ định CRT ở bệnh nhân suy tim mạn tính LVEF ≤35%. .............................................. 45 Bảng 2.1: Quy ước chung các chuyển đạo Holter điện tim .............................. 58 Bảng 2.2: Công thức tính OR ........................................................................ 67 Bảng 3.1: Một số đặc điểm chung của các đối tượng nghiên cứu ................. 70 Bảng 3.2: Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ở các đối tượng nghiên cứu .. 70 Bảng 3.3: Nguyên nhân và yếu tố nguy cơ suy tim của các đối tượng nghiên cứu ................................................................................................... 71 Bảng 3.4: Triệu chứng lâm sàng của các đối tượng nghiên cứu .................... 72 Bảng 3.5: Đặc điểm xét nghiệm sinh hóa máu của các đối tượng nghiên cứu ......................................................................................................... 73 Bảng 3.6: Đặc điểm X quang tim phổi và nồng độ BNP của các đối tượng nghiên cứu. ...................................................................................... 74 Bảng 3.7: Đặc điểm siêu âm tim của các đối tượng nghiên cứu.................... 74 Bảng 3.8: Các thuốc điều trị ở các nhóm ....................................................... 75 Bảng 3.9: Đặc điểm rối loạn nhịp tim tr n ECG 12 đạo trình tại thời điểm vào viện .................................................................................................. 76 Bảng 3.10: Hình dạng v độ rộng của phức bộ QRS tr n ECG 12 đạo trình ở các nhóm nghiên cứu ...................................................................... 76 Bảng 3.11: Hình dạng v độ rộng của QRS theo các mức phân số tống máu thất trái ............................................................................................ 77 Bảng 3.12: Rối loạn dẫn truyền trong thất theo nguyên nhân suy tim ở nhóm 1. ............................................................................................ 78 Bảng 3.13: Rối loạn dẫn truyền trong thất theo mức độ suy tim ở nhóm 1 ... 78 Bảng 3.14: Rối loạn dẫn truyền trong thất theo phân số tống máu thất trái ở nhóm 1 ............................................................................................. 79 Bảng 3.15: Rối loạn dẫn truyền trong thất theo thời gian phát hiện suy tim ở nhóm 1. ............................................................................................ 79 Bảng 3.16: Đặc điểm tần số tim và RLN trên thất tr n Holter điện tim 24 giờ ở các nhóm nghiên cứu ................................................................... 80 Bảng 3.17: Đặc điểm RLN thất tr n Holter điện tim 24 giờ ở các nhóm nghiên cứu ....................................................................................... 81 Bảng 3.18: Đặc điểm RLN tim theo các mức phân số tống máu thất trái ..... 82 Bảng 3.19: Đặc điểm rối loạn nhịp theo nguyên nhân suy tim ở nhóm 1 ..... 83 Bảng 3.20: Đặc điểm rối loạn nhịp trên thất ở nhóm 1 theo phân số tống máu. ......................................................................................................... 84 Bảng 3.21: Đặc điểm RLN thất ở nhóm 1 theo phân số tống máu thất trái... 84 Bảng 3.22: Đặc điểm rối loạn nhịp tim ở nhóm 1 có dày thất trái ................ 85 Bảng 3.23: Đặc điểm rối loạn nhịp thất ở nhóm 1 có giãn thất trái ............... 86 Bảng 3.24: Đặc điểm rối loạn nhịp tim theo mức độ suy tim ở nhóm 1 ....... 86 Bảng 3.25: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ở nhóm 1 có rối loạn nhịp trên thất. .......................................................................... 88 Bảng 3.26: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ở nhóm 1 có nhanh nhĩ ......................................................................................... 89 Bảng 3.27: Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh nhân ở nhóm 1 có rung nhĩ ........................................................................................... 90 Bảng 3.28: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ở nhóm 1 có RLN thất .......................................................................................... 91 Bảng 3.29: Mối liên quan giữa rối loạn nhịp thất nặng với đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở nhóm 1 ............................................................... 92 Bảng 3.30: Mối liên quan giữa rối loạn nhịp trên thất với nồng độ BNP ở nhóm 1 ............................................................................................. 93 Bảng 3.31: Mối liên quan giữa rối loạn nhịp thất với nồng độ BNP ở nhóm 1 ......................................................................................................... 93 Bảng 3.32: Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở nhóm 1 có QRS rộng ................................................................................................. 94 Bảng 3.33: Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở nhóm 1 có QRS ≥ 150 ms . 95 Bảng 3.34: Một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở nhóm 1 có blốc nhánh trái......................................................................................... 95 Bảng 3.35: Mối tương quan giữa một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng với rối loạn nhịp ở nhóm 1 .............................................................. 96 Bảng 3.36: Nguy cơ RLN thất ở bệnh nhân suy tim giảm LVEF% .............. 98 Bảng 3.37: Một số nguy cơ gây rối loạn nhịp thất ở nhóm 1 ........................ 99 Bảng 3.38: Một số nguy cơ rối loạn nhịp thất nặng ở nhóm 1 ...................... 99 Bảng 3.39: Một số nguy cơ nhanh thất không bền bỉ ở nhóm 1 .................. 100 Bảng 3.40: Nguy cơ NTT tr n thất và RLN thất nặng ở nhóm 1 có nồng độ BNP ≥ 500 pg/ml .......................................................................... 100 Bảng 3.41: Mối tương quan giữa một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng với độ rộng QRS ở nhóm 1. .......................................................... 101 Bảng 3.42: Nguy cơ RLDT trong thất ở bệnh nhân suy tim giảm LVEF% 102 Bảng 3.43: Nguy cơ blốc nhánh trái ở nhóm 1 ............................................ 102 Bảng 4.1: Đặc điểm NTT trên thất theo phân số tống máu thất trái ở một số nghiên cứu ..................................................................................... 112 Bảng 4.2: Mối liên quan giữa độ rộng QRS với một số đặc điểm cấu trúc và chức năng thất trái theo ................................................................. 120 Bảng 4.3: Nguy cơ QRS ≥ 120 ms ở bệnh nhân suy tim ............................. 122 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1: Phân độ suy tim theo NYHA ở các nhóm .................................. 72 Biểu đồ 3.2 : Tỉ lệ NTT trên thất v cơn nhanh nhĩ theo mức độ suy tim ở nhóm 1 ............................................................................................. 87 Biểu đồ 3.3: Tỉ lệ rối loạn nhịp thất nặng và nhanh thất không bền bỉ theo phân độ suy tim ở nhóm 1 ............................................................... 87 Biểu đ ... a ổ-đa dạng NTT nhịp bốn NTT thất chùm đôi NTT thất R/T Khoảng QT......(ms) Khoảng cách RR...... QTc......... Sóng T: dương âm Dạng QS tại........... Sóng Q bệnh lí......... ST chênh..... DI DII DIII aVR aVL aVF V1 V2 V3 V4 V5 V6 Sóng T........ DI DII DIII aVR aVL aVF V1 V2 V3 V4 V5 V6 g. Holter điện tim 24 giờ (ngày..... /...... /20....) Tần số tim TB....... tần số tim max....... tần số tim min......... Σ nhịp/24h.......... Nhịp xoang Rung nhĩ Cuồng nhĩ Blốc A-V độ..... Blốc xoang nhĩ Nhịp bộ nối Ngừng xoang Số lần ngừng xoang/24 giờ........ Thời gian ngừng xoang d i nhất........... giây Rối loạn nhịp khác: ........................................................................................ RLN trên thất NTT trên thất Số lượng NTT trên thất 24 giờ..... Tỉ lệ...... % Cơn NN trên thất Số cơn.... Thời gian d i nhất........... phút Rung nhĩ cơn Số cơn.... Thời gian d i nhất........... phút Cuồng nhĩ cơn Số cơn.... Thời gian d i nhất........... phút Nhịp nhanh nhĩ Số cơn.... Thời gian d i nhất........... phút RLN thất NTT thất Số lượng NTT trên thất 24 giờ..... Tỉ lệ...... % Một dạng Đa dạng NTT Thất 1 ổ NTT thất nhiều ổ NTT thất nhịp đôi Số lượng..... NTT thất nhịp ≥ 3 Số lượng..... NTT thất chùm đôi Số lượng..... NTT thất chùm ba Số lượng..... NTT thất dạng R/T Số NTT thất dạng R/T.............. Nhanh thất Số cơn..... thời gian cơn d i nhất....... giây Rung thất Số cơn..... thời gian cơn d i nhất....... giây Lown độ: . 6. Các thuốc điều trị trong khi nằm viện Dopamin ...... μg/kg/min Thời gian dùng...... ngày Dobutamin ...... μg/kg/min Thời gian dùng...... ngày Nitroglycerin.... μg/kg/min Thời gian dùng...... ngày Nitromint Furosemid Spironolactone ƯCMC ƯC AT1 Chẹn β Carvedilol Digoxin Cordarone Procoralan Aspirin Plavix Sintrom Statin Thuốc khác: 7. Kết quả điều trị tại bệnh viện Số ng y nằm viện........ Tình trạng lúc ra viện: ổn định Suy tim độ.............................. Tử vong NN tử vong............................. Nhận xét khác ................................................................................................. Ngày..../..../..... Bác sĩ................................. PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 1 Hoàng Tiến H. 69 Nam 04.01.2012 13.01.2012 117 2 Nguyễn Thị H. 64 Nữ 02.01.2012 17.01.2012 160 3 Trần Văn T. 79 Nam 09.01.2012 20.01.2012 182 4 Nguyễn Huy H. 74 Nam 14.01.2012 20.01.2012 169 5 Phạm Văn C. 66 Nam 22.02.2012 02.03.2012 329 6 Nguyễn Thị Ngọc T. 68 Nữ 15.02.2012 06.03.2012 355 7 Ho ng Văn C. 54 Nam 22.03.2012 06.03.2012 359 8 Tạ Ngọc Q. 43 Nam 01.03.2012 13.03.2012 271 9 Lê Xuân H. 66 Nam 06.03.2012 13.03.2012 403 10 L Văn N. 34 Nam 05.03.2012 15.03.2012 428 11 Tống Thị T. 66 Nữ 21.02.2012 16.03.2012 426 12 Bạch Hưng H. 65 Nam 20.02.2012 23.03.2012 478 13 Trần Văn C. 77 Nam 02.03.2012 23.03.2012 469 14 Trịnh Thị C. 86 Nữ 15.03.2012 23.03.2012 454 15 Lý Văn L. 66 Nam 07.02.2012 24.03.2012 296 16 Đ m Viết S. 78 Nam 14.03.2012 28.03.2012 505 17 Nguyễn Gia H. 20 Nam 22.03.2012 04.04.2012 531 18 Phạm Thị V. 69 Nữ 26.03.2012 05.04.2012 535 19 Liu Thị C. 80 Nữ 02.04.2012 10.04.2012 556 20 Bùi Đình N. 72 Nam 08.03.2012 13.04.2012 401 21 Nguyễn Văn Đ. 67 Nam 13.04.2012 24.04.2012 638 22 Nguyễn Văn T. 79 Nam 09.04.2012 27.04.2012 667 23 Nguyễn Văn T. 78 Nam 22.04.2012 11.05.2012 735 24 Phạm Song T. 55 Nam 22.04.2012 11.05.2012 732 STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 25 Ho ng Văn T. 74 Nam 24.04.2012 11.05.2012 733 26 Phùng Khắc T. 71 Nam 23.04.2012 18.05.2012 777 27 Nguyễn Văn T. 61 Nam 09.05.2012 22.05.2012 779 28 Mai Văn C. 58 Nam 15.05.2012 01.06.2012 838 29 Phạm Văn V. 62 Nữ 19.05.2012 01.06.2012 837 30 Nguyễn Đăng N. 81 Nam 22.05.2012 01.06.2012 833 31 Trần Quốc T. 54 Nam 06.06.2012 12.06.2012 876 32 Vũ Khắc C. 67 Nam 07.05.2012 19.06.2012 913 33 Nguyễn Văn T. 63 Nam 06.06.2012 19.06.2012 925 34 Bùi Văn M. 78 Nam 08.06.2012 26.06.2012 958 35 Vũ Thị T. 61 Nữ 30.07.2012 14.08.2012 1217 36 Nguyễn Văn T. 77 Nam 20.07.2012 17.08.2012 1261 37 Nguyễn Thị H. 80 Nữ 08.08.2012 24.08.2012 1284 38 Đặng Đình T. 84 Nam 11.08.2012 07.09.2012 1346 39 Trần Văn T. 72 Nam 29.08.2012 18.09.2012 1384 40 Trần Văn H. 51 Nam 11.09.2012 21.09.2012 1408 41 L Văn C. 58 Nam 13.11.2012 27.10.2012 1724 42 M Văn N. 73 Nam 30.10.2012 20.11.2012 1664 43 Nguyễn Thị T. 73 Nữ 02.01.2013 15.01.2013 100 44 Nguyễn Thượng T. 68 Nam 11.01.2013 29.01.2013 181 45 Vũ Thị N. 87 Nữ 18.01.2013 01.02.2013 215 46 Phạm Thị Q. 76 Nữ 19.01.2013 01.02.2013 199 47 Hà Thị V. 70 Nữ 23.01.2013 01.02.2013 213 48 L Văn H. 50 Nam 15.02.2012 21.02.2013 276 49 Vũ Ngọc A. 41 Nam 27.02.2013 05.03.2013 329 50 Đ o Thị B. 83 Nữ 13.03.2012 23.03.2013 479 STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 51 Khương Thị T. 54 Nữ 14.03.2013 26.03.2013 473 52 Nguyễn Bảo A. 46 Nam 11.03.2013 27.03.2013 487 53 Nguyễn Chí Đ. 47 Nam 04.03.2013 02.04.2013 523 54 Chu Văn L. 72 Nam 14.03.2013 02.04.2013 524 55 Trần Văn T. 74 Nam 18.03.2013 05.04.2013 542 56 Hoàng Thị P. 77 Nữ 24.03.2013 05.04.2013 556 57 Nguyễn Đức C. 59 Nam 05.03.2013 10.04.2013 559 58 Nguyễn Mạnh C. 75 Nam 01.04.2013 10.04.2013 565 59 Đỗ Xuân T. 72 Nam 02.04.2013 12.04.2013 588 60 Nguyễn Thị T. 77 Nữ 08.04.2013 16.04.2013 595 61 Nguyễn Thị B. 83 Nữ 09.04.2013 23.04.2013 636 62 Hoàng Thị M. 79 Nữ 10.04.2013 23.04.2013 639 63 Phạm Gia C. 65 Nam 13.04.2013 23.04.2013 645 64 Trần Văn V. 74 Nam 10.04.2013 24.04.2013 651 65 Hoàng Thị D. 69 Nữ 13.04.2013 26.04.2013 669 66 Ho ng Văn M. 71 Nam 15.04.2013 26.04.2013 664 67 Lê Xuân M. 66 Nam 15.04.2013 03.05.2013 708 68 Phạm Thị C. 82 Nữ 23.04.2013 07.05.2013 722 69 Lê Xuân M. 61 Nam 27.04.2013 10.05.2013 727 70 Hoàng Gia H. 79 Nam 29.04.2013 10.05.2013 742 71 Nguyễn Đăng P. 79 Nam 02.05.2013 10.05.2013 739 72 Ngô Thị N. 79 Nữ 11.05.2013 21.05.2013 812 73 Trần Trọng C. 80 Nam 09.05.2013 24.05.2013 828 74 Nguyễn Bá G. 66 Nam 14.05.2013 24.05.2013 826 75 Ngô Thị V. 72 Nữ 21.05.2013 28.05.2013 845 76 Lê Thị N. 89 Nữ 26.05.2013 04.06.2013 873 STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 77 Lưu Tiến D. 70 Nam 30.05.2013 07.06.2013 881 78 Lưu Thế D. 75 Nam 23.05.2013 11.06.2013 897 79 Trần Thế T. 53 Nam 30.05.2013 11.06.2013 905 80 Nguyễn Hữu H. 70 Nam 30.05.2013 17.06.2013 929 81 Trần Huy B. 67 Nam 31.05.2013 18.06.2013 940 82 Nguyễn Đình C. 56 Nam 13.06.2013 18.06.2013 950 83 Nguyễn Hữu K. 65 Nam 10.06.2013 21.06.2013 956 84 Nguyễn Thị M. 50 Nữ 17.06.2013 26.06.2013 984 85 Nguyễn Thanh C. 47 Nam 03.06.2013 02.07.2013 1025 86 Tống Thị K. 57 Nữ 10.06.2013 02.07.2013 1003 87 Tạ Xuân T. 64 Nam 26.06.2013 05.07.2013 1046 88 Nguyễn Văn T. 75 Nam 13.06.2013 27.06.2013 1320/ b1 89 Nguyễn Văn T. 59 Nam 01.07.2013 16.07.2013 1099 90 Tô Văn H. 76 Nam 01.07.2013 16.07.2013 1108 91 Linh Văn B. 71 Nam 25.06.2013 26.07.2013 1150 92 Nguyễn Văn C. 85 Nam 08.07.2013 26.07.2013 1171 93 Bùi Văn T. 88 Nam 15.07.2013 26.07.2013 1153 94 Lê Trung D. 89 Nam 15.07.2013 26.07.2013 1169 95 Nguyễn Như T. 39 Nam 16.07.2013 30.07.2013 1178 96 Vương Thanh T. 68 Nam 18.07.2013 31.07.2013 1193 97 Nguyễn Xuân B. 57 Nam 20.07.2013 02.08.2013 1198 98 Nguyễn Thị T. 77 Nữ 24.07.2013 02.08.2013 1200 99 Trần Đình K. 73 Nam 30.07.2013 02.08.2013 1199 STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 100 Nguyễn Văn T. 42 Nam 19.07.2013 09.08.2013 1240 101 Nguyễn Thị M. 80 Nữ 30.07.2013 09.08.2013 1258 102 Ngô Đức T. 71 Nam 14.08.2013 27.08.2013 1361 103 Lê Trọng M. 73 Nam 15.08.2013 27.08.2013 1362 104 Nguyễn Văn D. 78 Nam 15.08.2013 27.08.2013 1357 105 Đinh Thế L. 77 Nam 20.08.2013 30.08.2013 1378 106 Đinh Quang D. 61 Nam 23.08.2013 03.09.2013 1401 107 Trần Thị H. 77 Nữ 12.08.2013 06.09.2013 1414 108 Nguyễn Sỹ N. 23 Nam 26.08.2013 06.09.2013 1406 109 Trần Công T. 73 Nam 26.08.2013 06.09.2013 1415 110 Nguyễn Văn B. 71 Nam 05.09.2013 17.09.2013 1478 111 Nguyễn Thị K. 80 Nữ 10.09.2013 17.09.2013 1468 112 Đặng Quang V. 53 Nam 06.09.2013 20.09.2013 1485 113 Nguyễn Văn T. 50 Nam 13.09.2013 20.09.2013 1484 114 Phạm Huy Đ. 60 Nam 18.09.2013 27.09.2013 1534 115 Trần Văn V. 60 Nam 21.09.2013 27.09.2013 1522 116 Phùng Thị H. 65 Nữ 29.09.2013 04.10.2013 1572 117 Lê Thị V. 78 Nữ 30.09.2013 08.10.2013 1592 118 Trần Văn D. 55 Nam 02.10.2013 11.10.2013 1602 119 Nguyễn Đăng V. 68 Nam 03.10.2013 15.10.2013 1650 120 Vũ Bảo N. 53 Nam 10.10.2013 18.10.2013 1666 121 Bùi Thị T. 76 Nữ 13.10.2013 25.10.2013 1698 122 Phạm Thị N. 87 Nữ 16.10.2013 25.10.2013 1692 123 Trần Văn N. 57 Nam 27.10.2013 08.11.2013 1782 124 Đỗ Văn P. 69 Nam 28.10.2013 08.11.2013 1784 125 Đ o Duy T. 79 Nam 01.11.2013 08.11.2013 1785 STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 126 Nguyễn Thị K. 65 Nữ 29.10.2013 12.11.2013 1790 127 Đặng Đình C. 77 Nam 06.11.2013 19.11.2013 1838 128 Phạm Hùng C. 37 Nam 06.11.2013 19.11.2013 1828 129 Trần Quang V. 63 Nam 20.11.2013 29.11.2013 1896 130 Nguyễn Văn B. 72 Nam 11.11.2013 03.12.2013 1904 131 Nguyễn Khả T. 62 Nam 12.11.2013 03.12.2013 1920 132 Hà Thị N. 59 Nữ 14.11.2013 03.12.2013 1924 133 Đỗ Dương C. 65 Nam 20.11.2013 03.12.2013 1915 134 Trương Văn Đ. 82 Nam 01.12.2013 13.12.2013 1977 135 Nguyễn Thị Hương T. 65 Nữ 03.12.2013 13.12.2013 1974 136 L Văn Đ. 84 Nam 03.12.2013 17.12.2013 1995 137 Nguyễn Văn T. 42 Nam 08.12.2013 18.12.2013 2005 138 Lương Thị Đ. 69 Nữ 09.12.2013 20.12.2013 2024 139 Vũ Văn P. 60 Nam 10.12.2013 24.12.2013 2031 140 Phạm Thị H. 53 Nữ 13.12.2013 27.12.2013 18 141 Đặng Thị M. 65 Nữ 14.12.2013 27.12.2013 7 142 Nguyễn Thị Q. 77 Nữ 15.12.2013 27.12.2013 20 143 Nguyễn Thị X. 83 Nữ 17.12.2013 27.12.2013 8 144 Đặng Minh N. 73 Nam 21.12.2013 10.01.2014 38/B 12 145 Nguyễn Thị Y. 86 Nữ 26.12.2013 10.01.2014 111 146 Trịnh Tuấn L. 45 Nam 31.12.2013 17.01.2014 170 147 Đỗ Thị B. 85 Nữ 07.01.2014 17.01.2014 142 148 Nguyễn Văn N. 61 Nam 07.01.2014 17.01.2014 158 149 Nguyễn Văn Q. 66 Nam 08.01.2014 17.01.2014 139 150 Nguyễn Chí Q. 55 Nam 09.01.2014 21.01.2014 188 151 Vũ Thị V. 78 Nữ 06.01.2013 24.01.2014 220 STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 152 Nguyễn Thị Đ. 67 Nữ 09.01.2014 24.01.2014 222 153 Cấn Thị N. 83 Nữ 17.01.2014 24.01.2014 224 154 Nguyễn Văn T. 72 Nam 31.12.2013 27.01.2014 232 155 Nguyễn Thị U. 89 Nữ 21.01.2014 27.01.2014 236 156 Nguyễn Công N. 47 Nam 22.01.2014 27.01.2014 229 157 Trương Thị N. 50 Nữ 31.12.2013 07.02.2014 101/ B12 158 Đinh Quang T. 78 Nam 07.02.2014 18.02.2014 284 159 Nguyễn Quý H. 80 Nam 07.02.2014 18.02.2014 298 160 Nguyễn Thị N. 74 Nữ 07.02.2014 18.02.2014 274 161 Nguyễn Huy Y. 71 Nam 09.02.2014 21.02.2014 319 162 Trần Ngọc T. 67 Nam 19.02.2014 28.02.2014 367 163 Đặng Như T. 59 Nam 13.02.2014 04.03.2014 391 164 Phạm Văn C. 65 Nam 21.02.2014 07.03.2014 403 165 Nguyễn Thị T. 79 Nữ 02.03.2014 11.03.2014 446 166 Nguyễn Quang T. 69 Nam 08.03.2014 21.03.2014 532 167 Dương Mạnh H. 50 Nam 11.03.2014 21.03.2014 500 168 Trần Văn T. 43 Nam 12.03.2014 21.03.2014 533 169 Nguyễn Thi L. 72 Nữ 19.03.2014 01.04.2014 579 170 Hoàng T. 57 Nam 30.03.2014 03.04.2014 593 171 Nguyễn Khắc H. 55 Nam 30.03.2014 08.04.2014 629 172 Nguyễn L. 81 Nam 01.04.2014 11.04.2014 655 173 Nguyễn Văn Đ. 71 Nam 01.04.2014 11.04.2014 674 174 Nghiêm Thị N. 84 Nam 31.03.2014 15.04.2014 685 STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 175 Nguyễn Thị H. 85 Nữ 05.04.2014 15.04.2014 676 176 Chu Văn Đ. 63 Nam 10.04.2014 18.04.2014 709 177 Bùi Tất T. 61 Nam 07.04.2013 25.04.2014 761 178 Trần Thanh H. 64 Nữ 21.04.2014 06.05.2014 830 179 Nguyễn Thị L 53 Nữ 28.04.2014 13.05.2014 874 180 Lê Thị Nhị. 64 Nữ 01.05.2014 13.05.2014 875 181 Phạm Văn N. 74 Nam 11.05.2014 20.05.2014 932 182 Sỹ Thị H. 77 Nữ 18.05.2014 23.05.2014 958 183 Mai Thị M. 88 Nữ 15.05.2014 27.05.2014 973 184 L êXuân T. 62 Nam 26.05.2014 30.05.2014 993 185 Dương Xuân K. 62 Nam 20.05.2014 03.06.2014 1025 186 L Đăng L. 52 Nam 07.06.2014 20.06.2014 1104 187 Đinh Văn B. 57 Nam 09.06.2014 24.06.2014 1115 188 Nguyễn Đình M. 84 Nam 11.06.2014 24.06.2014 1111 189 Nguyễn Văn H. 59 Nam 18.06.2014 27.06.2014 1141 190 Nguyễn Đức T. 65 Nam 23.06.2014 01.07.2014 1165 191 Nguyễn Thị L. 69 Nữ 21.06.2014 04.07.2014 1226 192 Nguyễn Đức H. 72 Nam 30.06.2014 08.07.2014 1204 193 Nguyễn Thị C. 75 Nữ 07.07.2014 18.07.2014 1274 194 Nguyễn Thị M. 87 Nữ 14.07.2014 22.07.2014 1288 195 Bùi Nguy n Đ. 59 Nam 15.07.2014 29.07.2014 1327 196 Hoàng Thị Phương N. 72 Nữ 05.08.2014 12.08.2014 1439 197 Nguyễn Văn D. 59 Nam 05.08.2014 12.08.2014 1441 198 Nguyễn Thị H. 60 Nam 07.08.2014 15.08.2014 1458 199 Mai Thị H. 73 Nữ 01.08.2014 19.08.2014 1468 STT Bệnh nhân Tuổi Giới Ngày VV Ngày RV Số lƣu trữ 200 Vũ Thị Ngân B. 59 Nữ 09.09.2014 16.09.2014 1594 201 Vũ Anh X. 69 Nam 28.08.2014 23.09.2014 1630 202 Cao Đình S. 74 Nam 11.09.2014 30.09.2014 1678 203 Phạm Văn N. 57 Nam 01.12.2014 05.12.2014 2131 204 Nguyễn Văn T. 53 Nam 29.11.2014 12.12.2014 2174 205 Nguyễn Hữu T. 76 Nam 02.12.2014 16.12.2014 2203 Xác nhận NCS. Nguyễn Duy Toàn đã thực hiện nghiên cứu trên 205 bệnh nhân trong danh sách, tại khoa Tim Mạch – Bệnh viện Quân Y 103 và đồng ý cho NCS. Toàn được sử dụng số liệu trên trong luận án. PHỤ LỤC 3 MỘT SỐ HÌNH ẢNH RỐI LOẠN NHỊP VÀ RỐI LOẠN DẪN TRUYỀN CỦA BỆNH NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU Hình ảnh: Cơn nhanh thất không bền bỉ trên Holter ECG 24 giờ, ở bệnh nhân suy tim LVEF 34% Bệnh nhân, nam 47 tuổi, tiền sử uống rượu nhiều năm, trung bình 100 ml rượu nặng/ngày, vào viện 04.03.2013 ra viện 02.04.2013, số NC 53, Chẩn đoán: Bệnh cơ tim thể gi n, suy tim độ 4, chụp động mạch vành bình thường, Dd 78 Ds 65 LVEF 34%, hở hai lá do giãn vòng van mức độ vừa, BNP 1821,4 pg/ml, ECG nhịp xoang 120 ck/phút, QRS 90 ms. HA 95- 100/55-60 mm Hg, có nhiều cơn hồi hộp trống ngực, hoa mắt, chóng mặt thoáng qua, không ngất. Holter ECG 24 giờ: nhịp cơ bản là nhịp xoang, tần số tim trung bình 93 ck/phút, có 181 cơn nhanh thất không bền bỉ, cơn d i nhất 5 giây, tần số tim trong cơn trung bình 175 ck/phút, có 93 ngoại tâm thu thất dạng R/T. Hình ảnh: ECG, Blốc nhánh trái (QRS 152 ms) ở bệnh nhân suy tim giảm LVEF <50% Bệnh nhân, nam 73 tuổi, vào viện ngày 22.7.2013 ra viện này 02.08.2013, số NC 99. chẩn đoán: tăng huyết áp độ 1, suy tim độ 3, siêu âm tim Dd 53 mm Ds 38 mm LVEF 32,5%, BNP 576 pg/ml. Holter ECG 24 giờ: nhịp xoang nhanh, có 140 NTT trên thất, không thấy RLN khác.
File đính kèm:
- nghien_cuu_roi_loan_nhip_tim_va_roi_loan_dan_truyen_trong_th.pdf
- 2. Tom tat LA_Toan_vietnamese.doc
- 3. Tom tat LA_Toan_English.doc
- 4. Thong tin LA_Toan_Vietnamese.doc
- 5. Thong tin LA_Toan_English.doc