Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuât tĩnh điện cao áp trong công nghệ tách các phần tử có điện dẫn khác nhau

Công nghệ phân tách các hạt sa khoáng ứng dụng kỹ thuật cao áp tĩnh điện là một

trong những khâu công nghệ quan trọng đối với ngành khai thác khoáng sản, đặc biệt là

khai thác các thành phần Imenite và Zircon có trong sa khoáng titan tại Việt Nam. Trên

cơ sở đánh giá chung hiện nay [3,6], Việt Nam có nguồn tài nguyên sa khoáng titan đáng

kể, với trữ lượng lớn và chất lượng tốt. Trong đó trữ lượng đã được thăm dò và đánh giá

là khoảng hàng chục triệu tấn ilmenit, nằm dọc ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Thanh

Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Bình Định, Bình Thuận.

Những tỉnh có trữ lượng lớn là Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế, Bình Định, Bình Thuận [3].

Tuy nhiên tại Việt Nam vẫn còn chưa đầu tư cho công nghệ và trang thiết bị đúng

mức cần thiết [6], cụ thể là các nghiên cứu ứng dụng, làm chủ công nghệ và chế tạo thiết

bị phù hợp với điều kiện khai thác của Việt Nam, mặc dù chúng ta có nguồn quặng khá

phong phú và chất lượng tốt.

pdf 112 trang dienloan 3220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuât tĩnh điện cao áp trong công nghệ tách các phần tử có điện dẫn khác nhau", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuât tĩnh điện cao áp trong công nghệ tách các phần tử có điện dẫn khác nhau

Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuât tĩnh điện cao áp trong công nghệ tách các phần tử có điện dẫn khác nhau
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
ĐINH QUỐC TRÍ 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUÂT TĨNH ĐIỆN CAO ÁP 
TRONG CÔNG NGHỆ TÁCH CÁC PHẦN TỬ 
CÓ ĐIỆN DẪN KHÁC NHAU 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN 
Hà Nội – 2018 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
ĐINH QUỐC TRÍ 
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG KỸ THUÂT TĨNH ĐIỆN CAO ÁP 
TRONG CÔNG NGHỆ TÁCH CÁC PHẦN TỬ 
CÓ ĐIỆN DẪN KHÁC NHAU 
Ngành: Kỹ thuật điện 
Mã số: 9520201 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT ĐIỆN 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
PGS.TS. NGUYỄN ĐÌNH THẮNG 
Hà Nội – 2018
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan rằng các kết quả khoa học được trình bày trong luận án này 
là thành quả nghiên cứu của bản thân tôi trong suốt thời gian làm nghiên cứu 
sinh và chưa từng xuất hiện trong công bố của các tác giả khác. Các kết quả đạt 
được là chính xác và trung thực. 
 Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2018 
 GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN 
 PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng 
NGHIÊN CỨU SINH 
 Đinh Quốc Trí 
LỜI CẢM ƠN 
Đầu tiên, tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc và kính trọng đến thầy hướng dẫn 
khoa học trực tiếp, PGS.TS. Nguyễn Đình Thắng đã trực tiếp hướng dẫn, định 
hướng khoa học trong quá trình nghiên cứu và đã giành thời gian và tâm huyết 
cũng như tạo điều kiện mọi mặt để tác giả hoàn thành luận án. 
Tác giả xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo trường Đại học Bách Khoa Hà Nội, 
Viện Đào tạo Sau Đại học, Viện Điện và Bộ môn Hệ thống Điện tạo mọi điều 
kiện thuận lợi nhất cho nghiên cứu sinh trong suốt quá trình học tập và nghiên 
cứu. Chân thành cảm ơn các Giảng viên và cán bộ Bộ môn Hệ thống điện, đã hỗ 
trợ tận tình giúp đỡ trong quá trình thực hiện luận án. 
Cuối cùng, tác giả thực sự cảm động và từ đáy lòng mình xin bày tỏ lòng biết 
ơn đến người mẹ, người vợ yêu quý cùng các con thân yêu cùng nội ngoại hai 
bên của tôi đã luôn ở bên tác giả những lúc khó khăn nhất, những lúc mệt mỏi 
nhất, để động viên, để hỗ trợ về tài chính và tinh thần, giúp tác giả có thể đứng 
vững trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện bản luận án này. 
Tác giả luận án 
Đinh Quốc Trí 
1 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 1 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................................ 4 
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................................... 5 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................... 7 
0.1 Lý do chọn đề tài .............................................................................................................. 7 
0.2 Mục đích nghiên cứu ...................................................................................................... 10 
0.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 11 
0.4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu ..................................................... 12 
0.5 Cấu trúc của luận án ........................................................................................................ 13 
CHƯƠNG I. CÔNG NGHỆ PHÂN TÁCH TĨNH ĐIỆN ........................................................ 15 
1.1 Tình hình nghiên cứu trong nước ................................................................................... 15 
1.2.Tình hình nghiên cứu ngoài nước ................................................................................... 15 
1.2.1 Nguyên lý phân tách các phần tử và các công nghệ ứng dụng ................................... 15 
1.2.2. Các mô hình thiết bị hiện có trong và ngoài nước ..................................................... 19 
1.3 Kết luận chương 1 .......................................................................................................... 24 
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ ĐẶC TÍNH CÁC MẪU PHÂN TÁCH ........... 25 
2.1 Đặt vấn đề ....................................................................................................................... 25 
2.2.Phát triển mô hình thử nghiệm của thiết bị phân tách tĩnh điện ..................................... 27 
2.2.1 Tính toán lựa chọn hình dạng kích thước điện cực ..................................................... 27 
2.2.1.1 Lựa chọn vật liệu chế tạo điện cực ........................................................................... 27 
2.2.1.2 Lựa chọn hình dạng điện cực .................................................................................... 28 
2.3 Quy trình thực nghiệm đo kích thước và khả năng tích điện .......................................... 36 
2.3.1. Thu thập và xử lý mẫu ............................................................................................... 36 
2.3.2. Đo và mô phỏng kích thước tương đương của phần tử .............................................. 37 
2.3.3. Đo khả năng tích điện tích: ........................................................................................ 38 
2.3.4. Kết quả: ...................................................................................................................... 41 
2.3.5.Nhận xét ...................................................................................................................... 42 
2.4 Kết luận chương 2 ........................................................................................................... 42 
2 
CHƯƠNG III. QUỸ ĐẠO CHUYỂN ĐỘNG CỦA CÁC PHẦN TỬ TRONG MÔI TRƯỜNG 
PHÂN TÁCH ................................................................................................................................ 44 
3.1 Phân tích các lực tác động lên các phần tử trong điện trường ........................................ 44 
3.1.1 Các lực tác động lên phần tử mô phỏng ...................................................................... 45 
3.1.2 Phân tích sự tác dụng của các lực lên phần tử ........................................................... 47 
3.1.3 Một số nhận xét và đánh giá ....................................................................................... 47 
3.2 Xác định quỹ đạo bay của các phần tử trong môi trường thiết bị ................................... 48 
3.2.1 Ý nghĩa của việc xác định quỹ đạo bay của các phần tử ............................................ 49 
3.2.2 Hình ảnh quỹ đạo bay của các phần tử cần phân tách ................................................ 50 
3.2.3 Vai trò chuyển động của các phần tử trong nguyên lý phân tách tĩnh điện ................ 52 
3.3. Quá trình tích điện của các phần tử cần phân tách ....................................................... 54 
3.3.2 Tích điện do cảm ứng .................................................................................................. 56 
3.3.3. Tích điện do ma sát .................................................................................................... 57 
3.4 Kết quả mô phỏng quỹ đạo bay ..................................................................................... 58 
3.5.Kết luận chương 3 .......................................................................................................... 60 
CHƯƠNG IV. TỐI ƯU HÓA HIỆU SUẤT CỦA THIẾT BỊ PHÂN TÁCH TĨNH ĐIỆN ..... 61 
4.1 Mô phỏng phân bố điện trường trong thiết bị phân tách ................................................ 61 
4.1.1 Các phương pháp tính toán điện trường ...................................................................... 61 
4.1.2 Phần mềm mô phỏng COMSOL ................................................................................. 73 
4.1.3 Kết quả mô phỏng điện trường trong thiết bị trên phần mềm Comsol ...................... 77 
4.1.4 Nhận xét kết quả mô phỏng ........................................................................................ 82 
4.2 Quy trình thực nghiệm đánh giá ảnh hưởng của các thông số đến hiệu suất phân tách 
của thiết bị ................................................................................................................................. 83 
4.2.1 Thực nghiệm phân tách khi chưa có điện trường: ....................................................... 85 
4.2.2. Thực nghiệm phân tách khi có ảnh hưởng của điện áp .............................................. 87 
4.2.3. Thực nghiệm phân tách khi có ảnh hưởng của nhiệt độ sấy ...................................... 88 
4.2.4. Hiệu suất tách với Zircon: .......................................................................................... 89 
4.2.5. Hiệu suất tách với Ilmenite: ....................................................................................... 90 
4.2.6 Nhận xét kết quả thực nghiệm .................................................................................... 90 
4.3 Kết luận chương 4 .......................................................................................................... 91 
KẾT LUẬN CHUNG ............................................................................................................... 92 
I. Các kết quả đã đạt được .................................................................................................... 92 
3 
II. Một số kết luận mới liên quan đến vấn đề nghiên cứu .................................................... 93 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ ................................................................ 95 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................................ 96 
PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 106 
4 
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT 
AC Điện xoay chiều 
ADC Dòng điện một chiều hạ áp 
AND Điều chỉnh dòng điện 
AVR Tự động điều chỉnh điện áp 
BEM Phương pháp phần tử biên 
COMSOL Phần mềm mô phỏng phân bố điện trường 
DC Điện một chiều 
FDM Phương pháp sai phân hữu hạn 
FEM Phương pháp phần tử hữu hạn 
HVI Dòng điện phía cao áp 
HVU Điện cao áp 
IC Vi mạch 
ICL Mạch hiển thị 
LED Đèn tín hiệu 
LM Vi mạch khuếch đại thuật toán 
MA Máy biến áp 
RC Mạch điện trở điện dung 
TI Máy biến dòng đo lường 
TU Máy biến áp đo lường 
Uđk Điện áp điều khiển 
Iđk Dòng điện điều khiển 
5 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Nguyên lý hoạt động và thiết bị kiểu trục quay ....................................................... 20 
Hình 1.2. Nguyên lý hoạt động và thiết bị kiểu dùng hai điện cực phẳng. ............................... 22 
Hình 1.3. Nguyên lý hoạt động và thiết bị kiểu máng nghiêng ............................................... 23 
Hình 2.1 Phân bố khối lượng hạt theo thứ tự khay hứng sản phẩm, đường kính dây dẫn 0,5mm
 ....................................................................................................................................................... 28 
Hình 2.2 Phân bố khối lượng hạt theo thứ tự khay hứng sản phẩm, đường kính dây dẫn 1,0mm
 ....................................................................................................................................................... 29 
Hình 2.3 Phân bố khối lượng hạt theo thứ tự khay hứng sản phẩm, đường kính dây dẫn 1,5mm
 ....................................................................................................................................................... 29 
Hình 2.4 Phân bố khối lượng hạt theo thứ tự khay hứng sản phẩm, dây dẫn hình trụ đường 
kính 5mm ....................................................................................................................................... 30 
Hình 2.5 Phân bố khối lượng hạt theo thứ tự khay hứng sản phẩm, sử dụng điện cực hình rẻ 
quạt ................................................................................................................................................ 30 
Hình 2.6 Hình dạng điện cực trên trong mô hình vật lý của thiết bị. ....................................... 32 
Hình 2.7 Hình dạng điện cực dưới trong mô hình vật lý của thiết bị. ...................................... 32 
Hình 2.8 Mô hình vật lý của thiết bị thử nghiệm ...................................................................... 35 
Hình 2.9 Thiết kế của tủ đo lường, điều khiển và bảo vệ. ........................................................ 36 
Hình 2.10 Phân bố kích thước trung bình của hạt sa khoáng. .................................................. 37 
Hình 2.11. Sơ đồ đo điện tích hạt khi biết trị số điện trở R ...................................................... 38 
Hình 2.13. Mô hình nguyên lý đo điện tích ............................................................................. 40 
Hình 2.14. Kết quả đo điện tích của hạt sa khoáng .................................................................. 41 
Hình 2.15. Khả năng nhiễm điện trái dấu của các thành phần Ilmenite và Zircon ................... 42 
Hình 3.1. Lực tác dụng lên các phần tử trong thiết bị tách sử dụng máng nghiêng ............... 44 
Hình 3.2 Thiết bị phân tách để chụp quỹ đạo bay .................................................................... 49 
Hình 3.3. Khi chưa có điện áp đặt lên điện cực ........................................................................ 51 
Hình 3.4. Khi có điện áp đặt lên điện cực ................................................................................. 51 
Hình 3.5. Mô hình nguyên lý thiết bị phân tách tĩnh điện sử dụng máng nghiêng ................... 52 
Hình 3.6 Khi chưa có điện áp ................................................................................................... 58 
Hình 3.7 Điện áp đặt lên điện cực 10 kV .................................................................................. 59 
Hình 3.8 Điện áp đặt lên điện cực 20 kV .................................................................................. 59 
Hình 3.9 Điện áp đặt lên điện cực 30 kV .................................................................................. 59 
6 
Hình 4.1.Chia miền mô hình theo phương pháp sai phân hữu hạn........................................... 63 
Hình 4.2. Giới hạn trường của miền A trong mặt phẳng 2 chiều ............................................. 68 
Hình 4.3. Mô hình phần tử hữu hạn hình tam giác ................................................................... 69 
Hình 4.4. Giao diện của mô-dun AC/DC trong COMSOL ...................................................... 74 
Hình 4.5. Giao diện phần phân tích tĩnh điện ........................................................................... 74 
Hình 4.6. Mô hình hình học của thiết bị tuyển tĩnh điện sử dụng trong mô phỏng ................. 77 
Hình 4.7. Phân bố và hướng của điện trường giữa các bản cực (hình trái), trị số điện trường lấy 
theo đường thẳng nối từ điện cực trụ đến cực bản, bắt đầu từ điện cực trụ  ...  Part. Sci. Technol. 16 p.91-100. 
30. INEST, (2010). Report on Classification of e-waste recycling technologies in 
Vietnam. The joint research funded by National Institute for Environmental Study 
(Japan). 
31. Jinglei Yu, Eric Williams, Meiting Ju (2009). Review and prospects of recycling 
methods for waste printed circuit boards. IEEE International Symposium on 
Sustainable Systems and Technology. 
32. J. Li, Z. Xu, L. Hongzhou, Z. Yaohe (2008). A model for computing the trajectories of 
the conducting particles from waste printed circuit boards in corona elec- trostatic 
separators. J. Hazard. Mater. 151 p. 52-57. 
33. J. Li, Z. Xu, Z. Yaohe (2008). Theoretic model and computer simulation of separating 
mixture metal particles from waste printed circuit board by electrostatic separator, J. 
Hazard. Mater. 153 p. 1308-1313. 
34. Kakovsky I.A., Revnivtsev V. I (1960). Effects of Surface Conditioning on the 
Electrostatic Separation of minerals of Low Conductivity. International Mineral 
processing Congress, Eds. IMM. London. p,775-786. 
35. K.B. Tennal, D. Lindquist, M.K. Mazumder, R. Rajan, W. Guo (1999). Efficiency of 
electrostatic separation of minerals from coal as fonction of size and charge 
distributions of coal particles. Conf. Rec. 34th IEEE/IAS Ann. Meet., 4, p.2137-2142. 
36. K. Haga (1995), Applications of the electrostatic separation technique. Handbook of 
Electrostatic Processes, New York. 
37. Kuffel, John, E. Kuffel, Walter S. Zaengl (2000). High voltage engineering 
fundamentals. Newnes. 
38. L. Calin, A. Mihalcioiu, A. Iuga, L. Dascalescu (2007). Fluidized bed device for 
plastic granules triboelectrification, Part. Sci. Technol. 25 p.205-211. 
100 
39. L. Calin, L. Caliap, V. Neamtu, R. Morar, A. Iuga, A. Samuila, L. Dascalescu (2008). 
Tribocharging of granular glastic mixtures in view of electrostatic separation. IEEE 
Trans. Ind. Appl. 44 p.1045-1051. 
40. L. Calin, L. Dascalescu (2009). “Method for electrostatically separating a granule 
mixture made of different materials, and device for implementing same”, FR Patent 
2943561, 2009 & WO Patent2010109096. 
41. L. Dascalescu, A. Iuga, R. Morar, A. Samuila, V. Neamtu, I. Suarasan (1994). Corona 
charging of particulates in the corona field of roll-type electroseparators, J. 
Phys. D Appl. Phys. 27 p. 1242-1251. 
42. L. Dascalescu, R. Tobazéon (1995). P. Atten Behaviour of conductive particles in 
corona-dominated electric fields, J. Phys. D Appl. Phys. 28 p.1611-1618. 
43. Lawver Y.E (1960). Fundamentals of electrostatic. Concentration of Minerals Mines 
Mag. 
44. M. Miloudi, M. Remadnia, C. Dragan, K. Medles, A. Tilmatine, L. Dascalescu (2011). 
Experimental study of the effect of ambient air humidity on the efficiency of tribo-
aero-electrostatic separation of mixed granular solids. IEEE Industry Applications 
Society Annual Meeting Orlando, 1-7. 
45. M. Miloudi, K. Medles, A. Tilmatine, M. Brahami, L. Dascalescu (2011). Modeling 
and optimization of a propeller-type tribocharger for granular materials, J. Elec- 
trostat. 69 p.631-637. 
46. Moore, A.D (1993). Electrostatic and its Application. Wiley, New York. 
47. M. Younes, A. Tilmatine, K. Medles, M. Rahli, L. Dascalescu (2007). Numerical 
modeling of conductive particle trajectories in roll-type corona-electrostatic 
separators. Industry applications, IEEE Trans. Ind. Appl. 43 p. 1130-1136. 
48. M. Younes, A. Tilmatine, K. Medles, A. Bendaoud, A. Samuila, L. Dascalescu (2009). 
Numerical modeling of insulating particle trajectories in roll-type corona- electrostatic 
separators. IEEE Trans. DEI 16 p.629-634. 
101 
49. Neimarlija, N., I. Demirdžić, and S. Muzaferija (2009). "Finite volume method for 
calculation of electrostatic fields in electrostatic precipitators." Journal of 
Electrostatics 67.1 p.37-47. 
50. O.C. Ralston, (1961). Electrostatic Separation of Mixed Granular Materials, Elsevier. 
51. P. L. Levin, A. J. Hansen, D. Beatovic, H. Gan, and J. H. Petrangelo, S. Vlad, A. Iuga, 
and L. Dascalescu (2000). Modeling of conducting particle behavior in plate-type 
electrostatic separators. J. Phys. D, Appl. Phys, vol. 33, p. 127–133. 
52. R. Ciccu, R. Peretti, A. Serci, M. Tamanini, A. Zucca (1989). Experimental study on 
triboelectric charging of mineral particles, J. Electrostat. 23 p.157-168. 
53. R. Cramariuc (Eds.) (1999), The Modern Problems of Electrostatics with Applications 
in Environmental Protection, Kluwer Academic Publishers. p. 77-87. 
54. Revnivtsev V. I., Khopunov E,A (1980). Fundamentals of Triboelectric Separation of 
Fine particles. Procceding of the Internation Symposium of Fine Particles Proccesing. 
AIMMPE, New York, v2. 
55. R. Morar, A. Iuga, L. Dascalescu, A. Samuila (1993). Factors which influence the 
insulation-metal electroseparation, J. Electrostat. 30 p.403-412. 
56. R. Morar, R. Munteanu, E. Simion, I. Munteanu, L. Dascalescu (1999). Electrostatic 
treatment of bean seeds. IEEE Trans. Ind. Appl. 35 p.208-212. 
57. R. Morar, A. Iuga, I. Cuglesan, O. Muntean, L. Dascalescu (1999). Iron ore 
beneficiation using roll-type high-intensity electric field separators. IEEE Trans. Ind. 
Appl. 35 p.218-224. 
58. Ronald E. Hester, Roy M. Harrison (2010), Electronic Waste Management. 
59. S. Chatterjee and Krishna Kumar (2009). Effective electronic waste management and 
recycling process involving formal and non-formal sector. International Journal of 
Physical Sciences Vol. 4 (13) p. 893-905. 
60. S. Vlad, A. Iuga, L. Dascalescu (2000), Modelling of conducting particle behaviour in 
plate-type electrostatic separators, J. Phys. D Appl. Phys. 33 p.127-133. 
102 
61. S. Vlad, M. Mihailescu, D. Rafiroiu, A. Iuga, L. Dascalescu (2000). Numerical 
analysis of the electric field in plate-type electrostatic separators. J. Electrostat., vol. 
48, p. 217–229. 
62. S. Vlad, A. Iuga, L. Dascalescu (2003). Numerical computation of conducting particle 
trajectories in plate-type electrostatic separators. IEEE Trans. Ind. Appl. 39 p.66-71. 
63. Wu Jiang, Li Jia, Xu Zhen-ming (2009). A new two-roll electrostatic separator for 
recycling of metals and nonmetals from waste printed circuit board. J. Hazard. Mater. 
161 p.257-262. 
64. Y. Higashiyama, Y. Ujiie, K. Asano (1997). Triboelectrification of plastic particles on 
a vibrating feeder laminated with a plastic film. J. Electrostat. 42 p.63-68. 
65. Y. Higashiyama and K. Asano (1998). Recent progress in electrostatic separation 
technology. Particulate Sci. Technol., vol. 16, p. 77–90. 
66. Yue-min, Zhao, et al (2010). "Recovery of Metals from Waste Printed Circuit Board 
by Electrostatic Separator." Bioinformatics and Biomedical Engineering (iCBBE), 
2010 4th International Conference on. IEEE. 
TÀI LIỆU TIẾNG NGA 
67. Ангелов А.И., Набиулин Ю.Н (1970). Электростатические сепараторы 
свободного падения. М. Недра. 
68. Ангелов А.И., Лосаберидзе С.И., Пашин М.М (1977). Измерение зарядов частиц 
кварца и фосфата при электростатической сепарации. Горный журнал. 4.с.138-
142. 
69. Ангелов А.И., Лосаберидзе С.И., Пашин М.М, (1978). Выбор конструктивных и 
технологических параметров электростатического сепаратора свободного 
падения- Обогащение руд. № 54(138). с. 29-31. 
103 
70. Берняев В.П (1980). Силы, действующие на заряженную частицу в 
неоднородных электрических полях// Изв. ВУЗов. Цветн. металлургия. № 1. с.8-
13. 
71. Бобиков В.Е., Верещагин И.П., Ковтев А.С., Тихомиров С.В (1985). 
Сравнительный анализ численных методов расчета электрических полей// В кн. 
Межведомств.сб.тр. № 69. М. Моск.энерг.ин-т. с 60-65. 
72. Быховский Л.З., Зубков Л.Б., Осокин Е.Д (1998). Цирконий России, состояние, 
перпективы освоения и развития минерально-сырьевой базы. Минеральное 
сырье, сер, геолого-экономическая № 2. М. 
73. Верещагин И.П; Киричок А.С.; Макеечев В.А.; Морозов В.С (1985). 
Обобщенная математическая модель поведения проводящих частиц в 
электрическом поле сепаратора ПЭСС. Деп. в Информэлектро № 129. 
74. Верещагин.; А.С. Киричок.; В.А. Макеечев.; В.С. Морозов (1987). 
Моделирование процесса электросепарации титаносодержащих коллективных 
концентратов.Междувед.сб.научн.тр/ Л.Механобр. с17-29. 
75. Глазанов М.И., Руденко А.Д (1960). Электростатическое разделение минералов. 
Изв. ВУЗов. Цветн. металлургия. № 4. с.32-38. 
76. Грибанов Ю.И (1962). Измерение слабых токов. зарядов и больших 
сопротивлений. М.-Л. Госэнргоиздат. 
77. Дегтяренко А.В. Искуменко В.М (1970). Сепараторщик электрических 
сепараторов. М. Недра. 
78. Дегтяренко А.В. Кашкаров.И.Ф. Колесников.И.А (1987). Роль и возможности 
электрической сепарации в технологии обогащения комплесных титановых руд. 
Междувед.сб.научн.тр.Л.Механобр.с87-99. 
79. Джуварлы Ч.М., Вечхайзер Г.В., Штейшрайбер В.Я (1971). Влияние 
поверхностной проводимости на процесс контактной зарядки. Сб. Сильные 
электрические поля в технологических процессах . Вып.2. 
104 
80. Жевелюк М. Ю (1972). Силы, действующие на проводящий шар, находящийся в 
плоском конденсаторе вблизи одной из пластин. Электрон.обр.материалов. № 2. 
с.58-63. 
81. Ильнин. И.К. Иванушкина.И.К. Федюшин.В.А. Герусов.В М (1985). 
Исследование технологии обогашения титаноциркониевой росыпи с целью 
повышения извлечения попутных минералов. Вещественный состав, добыча и 
обогащения руд редких металлов. с 92-96. 
82. Иоссель Ю.Я (1978). Расчет потенциальных полей в энергетике. Л. Энергия. 
83. Колечицкий Е.С (1981). Расчет электрических полей устройств высокого 
напряженя. М. Энергоатомиздат. 
84. Красногорская Б.Н., Сердунов С. А (1961). Индукционный метод измерения 
зарядов отдельных частиц.- Изв. АН СССР. № 5.с 775-777. 
85. Лебедев Н.Н., Скальская И.П (1962). Сила, действующая на проводящий шарик, 
помещенный в поле плоского конденсатора. ЖТФ. Т.32. Вып.3. с.375-378. 
86. Лосаберидзе С. И идр (1981). Определение оптимальных условий электрической 
сепарации на основе изучения движения частиц минералов// В кн. Исследование 
процесса электросепарации и разработка конструкций электросепараторов. Л. 
Сб.научн.тр. Механобр. с17.21. 
87. Месеняшин А.И (1976). Электрические силы при электросепарации по 
проводимости. Обогащение руд. № 3. с15-19. 
88. Месеняшин А.И (1980). Заряды частиц и электрические силы в барабанном 
коронном электросепараторе. Обогащение руд. № 4. c33-37. 
89. Месеняшин А.И. Смирнов В.В (1982). Электростатическая сепарация 
розличной формы и диэлектрической проницаемости. Изв. ВУЗов. Цветн. 
металлургия. № 6. с.12-15. 
90. Месеняшин А.И (1989). Электрический барабанный 
сепаратор.Электрон.обр.матер.№ 6, с 77-78. 
105 
91. Наги-заде А.Т (1966). Зарядка частиц удлиненной формы на плоском электроде. 
Изв. АН СССР. Энергетика и транспорт. № 1. с156-160. 
92. Олофинский Н. Ф (1977). Электрические методы обогащения. М. Недра. 
93. Остроумов Г.А (1979). Взаимодействие электростатических и 
гидродинамических полей. М. Наука. 
94. Пашин М.М (1969). Метод регистрации траекторий движения частиц. В кн. 
Сильные электрические поля в технологических процессах (электронно-ионая 
технология).М. Энергия. с. 103-139. 
95. Сулейменов О.А (1981). Исследование процесса зарядки частиц в коронно-
электростатических сепараторах// Изв.ВУЗов. Горн.журн..№ 7. с.140-143. 
96. Ю.А. Электростатическая задачао проводящем шарике, помещенном в поле 
плоского конденсатора// ЖТФ. 1988.т.58.в.6.с.1216-1219. 
106 
PHỤ LỤC 
Kết quả đo tỷ lệ khối lượng chất thải điện tử tương ứng với thông số điều chỉnh thay 
đổi. 
a) Khi chưa có điện áp U= 0 
Góc nghiêng Tỷ lệ khối lượng hạt (%) trong các khay thu hồi 
250 1.4 1.9 2.7 6.4 14.1 30.0 32.4 11.1 
300 0.3 1.1 2.5 6.0 13.7 28.0 35.6 12.7 
350 0.5 1.4 2.8 6.2 15.8 37.4 31.0 4.9 
400 0.5 1.4 3.1 6.7 18.1 42.7 23.6 3.9 
420 0.8 1.2 2.7 5.4 26.8 42.0 16.0 4.9 
450 0.7 1.2 2.7 6.3 29.6 38.4 16.7 4.6 
500 0.3 1.0 6.9 35.5 27.7 20.6 6.2 1.7 
550 0.2 1.5 4.3 40.9 35.3 16.0 1.1 0.7 
b) Điện áp U= 5kV 
Góc nghiêng Tỷ lệ khối lượng hạt (%) trong các khay thu hồi 
250 1.1 1.5 10.6 15.8 19.3 23.5 25.3 2.3 0.4 
300 0.3 1.1 2.3 5.6 12.8 26.1 33.2 11.8 6.8 
350 0.5 1.4 2.7 6.0 15.2 36.1 29.9 4.7 3.5 
400 0.5 1.4 3.0 6.5 17.6 41.7 23.1 3.8 2.3 
420 0.8 1.1 2.4 12.2 24.1 37.8 14.4 4.4 2.8 
450 0.6 1.0 2.4 14.8 26.5 34.5 15.0 4.1 1.1 
500 0.7 1.0 6.8 34.8 27.2 20.2 6.1 3.0 0.3 
550 0.4 1.6 4.4 32.5 36.6 16.5 5.0 2.6 0.2 
107 
c) Điện áp U= 8kV 
Góc nghiêng Tỷ lệ khối lượng hạt (%) trong các khay thu hồi 
250 1.4 1.8 2.5 6.0 19.4 35.4 30.3 3.0 0.3 
300 0.3 1.1 2.4 5.8 13.4 27.4 34.8 12.4 2.4 
350 0.5 1.4 2.7 6.0 15.2 36.1 29.9 4.7 3.5 
400 1.8 2.4 2.7 5.8 15.7 37.1 20.5 9.7 4.4 
420 2.1 2.5 2.8 4.5 22.0 34.5 18.3 8.8 4.4 
450 1.6 2.0 2.4 5.6 26.2 34.1 14.8 8.9 4.4 
500 0.6 2.6 6.5 33.0 25.8 19.2 5.8 3.8 2.7 
550 0.4 2.6 4.4 31.3 36.4 17.4 4.2 2.1 1.4 
d) Điện áp U= 10kV 
Góc nghiêng Tỷ lệ khối lượng hạt (%) trong các khay thu hồi 
250 1.3 1.8 2.5 5.9 13.1 27.9 30.1 10.3 4.5 2.4 
300 0.3 1.0 2.2 5.3 12.2 25.0 31.7 11.3 7.0 4.1 
350 0.5 1.3 2.6 5.7 14.6 34.8 28.8 4.5 4.1 3.0 
400 0.5 1.4 2.9 6.3 17.0 40.3 22.3 3.7 2.9 2.7 
420 0.8 1.2 2.5 5.1 25.0 39.2 15.0 4.5 3.7 3.0 
450 0.6 1.1 2.5 5.9 27.8 36.2 15.7 4.3 3.4 2.5 
500 0.3 1.0 6.8 34.7 27.1 20.2 6.1 1.7 1.3 0.8 
550 0.2 1.5 4.2 40.6 35.0 15.8 1.1 0.7 0.5 0.3 
e) Điện áp U= 15kV 
Góc nghiêng Tỷ lệ khối lượng hạt (%) trong các khay thu hồi 
250 1.3 1.7 2.4 5.8 12.8 27.2 29.4 10.0 4.8 2.7 1.7 
300 0.2 0.8 1.8 4.3 10.0 20.4 25.9 15.7 11.1 7.6 2.2 
350 0.3 1.0 1.9 4.1 10.6 25.1 23.0 16.3 9.7 6.7 1.4 
400 0.4 1.0 2.0 4.4 11.9 28.2 20.4 13.8 9.1 5.5 3.3 
420 0.5 0.8 1.8 3.5 17.5 27.4 17.1 13.8 8.9 5.2 3.3 
450 0.5 0.8 1.9 4.5 21.3 27.7 16.5 12.0 7.6 4.8 2.4 
500 0.3 0.8 5.6 28.8 22.5 16.8 10.4 6.5 3.7 2.9 1.6 
550 0.2 1.3 3.6 34.1 29.4 13.3 8.6 3.8 3.4 2.2 0.3 
108 
f) Điện áp U= 20 kV 
Góc nghiêng Tỷ lệ khối lượng hạt (%) trong các khay thu hồi 
250 0.9 1.3 1.8 2.5 5.8 13.0 27.6 29.7 10.2 3.9 2.2 1.1 
300 0.2 0.3 1.0 2.2 5.2 11.9 24.4 31.0 11.0 6.9 3.9 2.1 
350 0.2 0.4 1.1 2.1 4.5 11.6 27.6 22.9 14.3 9.3 3.8 2.3 
400 0.3 0.4 1.2 2.4 5.3 14.4 34.0 18.9 11.6 6.0 3.5 1.9 
420 0.4 0.6 0.9 1.9 3.8 18.8 29.4 16.2 10.9 8.5 4.8 3.7 
450 0.3 0.5 0.9 2.1 5.0 23.8 30.9 13.4 8.9 6.8 4.3 2.9 
500 0.2 0.3 0.8 5.7 28.9 22.6 16.8 9.9 6.3 3.4 3.2 2.0 
550 0.2 0.4 1.2 3.3 32.0 27.6 12.5 8.5 5.4 4.4 3.4 1.2 
g) Điện áp U= 25kV 
Góc nghiêng Tỷ lệ khối lượng hạt (%) trong các khay thu hồi 
250 0.7 1.3 1.7 2.4 5.8 12.8 27.2 29.4 10.0 3.3 2.2 2.0 1.1 
300 0.2 0.3 1.0 2.2 5.2 11.9 24.4 31.0 11.0 4.5 3.9 2.5 1.9 
350 0.3 0.4 1.1 2.1 4.6 11.7 27.9 23.1 14.6 5.6 3.8 2.7 2.2 
400 1.2 1.4 1.6 2.3 5.1 13.8 32.5 18.0 10.3 5.1 3.8 3.2 1.8 
420 0.9 1.2 1.5 1.9 3.7 18.3 28.6 15.1 11.3 6.1 4.9 3.5 3.1 
450 0.9 1.3 1.6 2.1 4.8 22.8 29.6 12.9 8.8 5.2 4.1 3.8 2.1 
500 0.5 0.7 1.9 5.6 28.7 22.4 16.7 9.0 4.9 3.4 2.9 1.9 1.4 
550 0.6 1.0 1.3 3.6 34.5 29.8 13.4 5.2 3.5 3.0 1.8 1.5 0.7 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_ung_dung_ky_thuat_tinh_dien_cao_ap_trong_cong_ngh.pdf
  • pdfThong tin tom tat luan an Dinh Quoc Tri.pdf
  • pdfTóm tắt luận án TS ky thuat Dinh Quoc Tri.pdf