Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam
Theo Tổ chức y tế thế giới (WHO), một cặp nam nữ không thể có thai
sau một năm quan hệ tình dục ổn định không dùng biện pháp tránh thai nào,
được coi là vô sinh (hiếm muộn) [1]. Nguyên nhân gây vô sinh có thể từ phía
người nam giới, có thể từ phía người phụ nữ và cũng có thể do cả hai người.
Theo thống kê, tỉ lệ vô sinh nói chung là 15% và khoảng 50% các trường
hợp này có nguyên nhân từ phía người nam giới. Trong đó, nam giới là
nguyên nhân chính ở 10 - 20% các trường hợp và chỉ là một phần nguyên
nhân ở 30 - 40% trường hợp khác [2].
Một người nam giới được coi là vô sinh khi người đó không có khả năng
làm người phụ nữ có thai sau một năm mong con, có quan hệ tình dục đều
đặn, không dùng biện pháp tránh thai và sau khi đã loại trừ các yếu tố từ phía
người phụ nữ. Khoảng 60 - 70% các trường hợp vô sinh nam giới có thể tìm
thấy nguyên nhân, số còn lại không tìm thấy nguyên nhân cụ thể nên gọi là vô
sinh nam không rõ nguyên nhân [3].
Có nhiều nguyên nhân gây vô sinh liên quan đến người nam giới như các
nguyên nhân viêm nhiễm đường sinh dục, các bệnh ác tính, rối loạn nội tiết
tố, giãn tĩnh mạch tinh (TMT), bất thường về gen, rối loạn miễn dịch, suy sinh
dục, các dị tật bẩm sinh đường tiết niệu sinh dục nam . Trong đó, giãn TMT
là một trong các nguyên nhân gây vô sinh ở nam giới phổ biến và có thể điều
trị được. Các nghiên cứu cho thấy tỉ lệ giãn TMT chiếm 19 - 41% các trường
hợp nam vô sinh nguyên phát (vô sinh I) và 45 - 84% các trường hợp vô sinh
thứ phát (vô sinh II) [4]. Phẫu thuật thắt TMT giãn làm cải thiện khả năng
sinh sản của nam giới. Sau phẫu thuật (PT), tỉ lệ cải thiện các thông số tinh
dịch đồ đạt 60 - 70% và tỉ lệ có thai tự nhiên lên tới 50% [5].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN HOÀI BẮC NGHI£N CøU øNG DôNG PH¦¥NG PH¸P VI PHÉU TH¾T TÜNH M¹CH TINH TRONG §IÒU TRÞ V¤ SINH NAM Chuyên ngành : Ngoại Thận - Tiết niệu Mã số : 62720126 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. HOÀNG LONG HÀ NỘI - 2018 LỜI CẢM ƠN Cho tới giờ tôi mới thấu hiểu câu tục ngữ: “Không Thầy đố mày làm nên”. Cuốn luận án này đã được viết đi viết lại nhiều lần nhưng chỉ đến khi có những ý kiến đóng góp quý báu của Thầy cuốn luận án mới được hoàn thiện. Thầy đã dậy cho tôi cách nghĩ như thế nào và đã chỉ cho tôi cách làm ra sao. Với lối tư duy logic và khoa học ấy, tôi tin rằng tôi sẽ tự tin vững bước trên những quãng đường khoa học tiếp theo. Được là học trò của Thầy là một điều may mắn lớn trong sự nghiệp khoa học của tôi. Nhân dịp này, tôi xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc và lời cảm ơn chân thành nhất đến người Thầy của mình, PGS TS Hoàng Long. Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả những người thân trong gia đình tôi. Bố mẹ và nhạc phụ của tôi đã luôn bên cạnh và động viên tôi vượt qua bao khó khăn trong cuộc sống. Người phụ nữ đồng hành cùng tôi, em không những là người mẹ tảo tần nuôi con để chồng ăn học mà còn là một người bạn tri kỷ luôn cho tôi những lời khuyên cần thiết vào những lúc cần thiết trong sự nghiệp. Ba thiên thần bé nhỏ của tôi: Duy Vũ, Duy Luân và Duy Tiến, các con là động lực để ba phấn đấu trên con đường sự nghiệp của mình. Ba mong rằng, một ngày nào đó các con sẽ được đứng tại ngôi trường này và đọc to những lời thề nghề nghiệp của ngành Y. Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Bộ môn Ngoại- Trường Đại học Y Hà Nội, ngôi nhà thứ hai của tôi, nơi mà tôi đã được học tập về tri thức và rèn luyện về Y đức từ các Thầy lớn. Tôi xin cảm ơn Phòng sau Đại học, Bộ môn Y sinh học- Di truyền Trường Đại học Y Hà Nội, Khoa Ngoại Tổng hợp và Phòng mổ Bệnh viện Đại học Y Hà Nội đã tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập. Tôi cũng xin cảm ơn các học trò yêu quý của mình, các em đã luôn luôn là nguồn cổ vũ để tôi phấn đấu và rèn luyện trong học tập và giảng dậy. Từ đáy lòng mình, tôi muốn dành lời biết ơn sâu sắc tới những bệnh nhân đã tham gia vào nghiên cứu này. Thật chẳng có lời nào có thể diễn tả hết những đóng góp của họ cho sự thành công của cuốn luận án. Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2017 Nguyễn Hoài Bắc LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Hoài Bắc, nghiên cứu sinh khóa 32 Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Ngoại Thận và Tiết niệu, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của Thầy Hoàng Long 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2018 Nguyễn Hoài Bắc CÁC CHỮ VIẾT TẮT DĐTT Di động tiến tới DFI Chỉ số phân mảnh DNA của tinh trùng (DNA Fragmentation Index) DHT Dihydrotestosterone ĐM Động mạch TM Tĩnh mạch BM Bạch mạch FSH Hormone kích thích nang nõn (Follicle Stimulating Hormone) HT Hình thái LH Hormone hướng hoàng thể (Luteinizing hormone) MĐ Mật độ Mean Giá trị trung bình. Max: Giá trị lớn nhất. Min: Giá trị nhỏ nhất. NSSPM Nội soi sau phúc mạc NTT Nội tiết tố PT Phẫu thuật ROS Gốc oxy hóa tự do (Reactive oxygen species) RCT Nghiên cứu có đối chứng ngẫu nhiên (Randomized controlled trial) SD Độ lệch chuẩn TDĐ Tinh dịch đồ TMC Tổng số tinh trùng di động (Total motile count) TMT Tĩnh mạch tinh TT Tinh trùng WHO Tổ chức Y tế thế giới MỤC LỤC ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................... 3 1.1. Những vấn đề giải phẫu liên quan đến bệnh lý giãn tĩnh mạch tinh và phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh giãn ...................................................... 3 1.1.1. Giải phẫu động mạch tinh hoàn ...................................................... 3 1.1.2. Giải phẫu hệ tĩnh mạch sinh dục ở nam giới .................................. 5 1.1.3. Giải phẫu thừng tinh dưới kính vi phẫu .......................................... 9 1.2. Cơ chế sinh lý bệnh của giãn tĩnh mạch tinh ....................................... 11 1.2.1. Giả thuyết về giải phẫu ................................................................. 11 1.2.2. Giả thuyết về sự khiếm khuyết van tĩnh mạch .............................. 12 1.2.3. Giả thuyết về sự chèn ép từ bên ngoài .......................................... 12 1.3. Chẩn đoán giãn tĩnh mạch tinh ............................................................ 12 1.3.1. Khám lâm sàng .............................................................................. 12 1.3.2. Siêu âm Doppler màu .................................................................... 14 1.3.3. Chụp mạch .................................................................................... 17 1.4. Cơ chế gây vô sinh trong bệnh lý giãn tĩnh mạch tinh ........................ 19 1.4.1. Thay đổi về nhiệt độ trong tinh hoàn ............................................ 19 1.4.2. Thay đổi áp lực trong tĩnh mạch tinh ............................................ 20 1.4.3. Sự trào ngược các sản phẩm chuyển hóa gây độc vào tĩnh mạch tinh ... 20 1.4.4. Sự rối loạn quá trình sản xuất các nội tiết tố sinh dục .................. 21 1.4.5. Stress ô xy hóa tế bào trong bệnh lý giãn tĩnh mạch tinh ............. 22 1.4.6. Tổn thương DNA của tinh trùng và quá trình chết sinh học trong giãn tĩnh mạch tinh ....................................................................... 24 1.5. Các phương pháp ngoại khoa điều trị giãn tĩnh mạch tinh .................. 24 1.5.1. Chỉ định phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh ...................................... 24 1.5.2. Các phương pháp phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch tinh ............ 25 1.5.3. Thắt tĩnh mạch tinh một bên hay hai bên ...................................... 32 1.6. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước về mối liên quan giữa giãn tĩnh mạch tinh và chức năng sinh sản của nam giới ........................... 33 1.6.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ................................................ 33 1.6.2. Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................. 35 1.6.3. Những vấn đề còn tồn tại cần phải giải quyết trong những nghiên cứu tiếp theo .................................................................................. 37 CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 38 2.1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu ............................................... 38 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ...................................................................... 38 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 38 2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 40 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 40 2.2.2. Cỡ mẫu .......................................................................................... 40 2.2.3. Chọn mẫu ...................................................................................... 40 2.2.4. Quy trình xét nghiệm và phương tiện nghiên cứu ........................ 41 2.2.5. Quy trình chẩn đoán ...................................................................... 44 2.2.6. Quy trình điều trị giãn tĩnh mạch tinh bằng vi phẫu ..................... 45 2.2.7. Theo dõi sau phẫu thuật và đánh giá kết quả ................................ 49 2.2.8. Một số khái niệm dùng trong nghiên cứu ..................................... 50 2.2.9. Các biến số và chỉ số nghiên cứu .................................................. 52 2.3. Xử lý số liệu ......................................................................................... 57 2.4. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................. 58 CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ............................................................................... 62 3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân vô sinh có giãn tĩnh mạch tinh .............................................................................. 62 3.1.1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm nghiên cứu .................................... 62 3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng của nhóm nghiên cứu .............................. 65 3.2. Kết quả vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh điều trị vô sinh nam .................... 72 3.2.1. Kết quả vi phẫu điều trị giãn tĩnh mạch tinh ................................. 72 3.2.2. Kết quả điều trị vô sinh nam ......................................................... 78 3.3. Mối liên quan và giá trị tiên lượng giữa một số yếu tố trước và sau vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh với xác suất có thai tự nhiên ....................... 84 3.3.1. Mối liên quan giữa một số yếu tố trước và sau PT với xác suất có thai tự nhiên theo thời gian ........................................................... 85 3.3.2. Mối liên quan giữa một số yếu tố trước và sau phẫu thuật với xác suất có thai tự nhiên theo mô hình hồi quy Cox ........................... 91 3.3.3. Giá trị tiên lượng có thai của một số yếu tố trước phẫu thuật ...... 93 CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 95 4.1. Về đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân nghiên cứu 95 4.1.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân .......................................... 95 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân ........... 96 4.2. Về kết quả vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh .............................................. 105 4.2.1. Kết quả điều trị giãn tĩnh mạch tinh ............................................ 105 4.2.2. Kết quả điều trị vô sinh nam ....................................................... 114 4.3. Một số yếu tố liên quan đến xác suất có thai và giá trị tiên lượng có thai của một số yếu tố trước phẫu thuật ............................................ 125 KẾT LUẬN .................................................................................................. 132 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU Đà CÔNG BỐ DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC DANH MỤC BẢNG ảng 1.1. Thang điểm trên siêu âm Doppler để chẩn đoán giãn tĩnh mạch tinh của tác giả Chiou ................................................................ 17 ảng 1.2. Các tiêu chí lựa chọn đường rạch da .......................................... 30 ảng 2.1. Giá trị tham khảo của một số thông số nội tiết tố của khoa xét nghiệm Bệnh viện Đại học Y Hà Nội ......................................... 42 ảng 2.2. Một số khái niệm dùng trong nghiên cứu ................................... 50 ảng 3.1. Đặc điểm về tuổi, BMI và tiền sử bệnh ...................................... 62 ảng 3.2. Đặc điểm tinh dịch đồ ................................................................ 66 ảng 3.3. Đặc điểm tinh dịch đồ theo mức độ giãn .................................... 67 ảng 3.4. Đặc điểm các thông số nội tiết theo giá trị tham khảo ............... 68 ảng 3.5. Đặc điểm các thông số nội tiết theo mức độ giãn ....................... 68 ảng 3.6. Mối tương quan giữa chỉ số TMC với một số yếu tố ................. 70 ảng 3.7. Mối tương quan giữa chỉ số DFI với một số yếu tố ................... 71 ảng 3.8. Đặc điểm liên quan đến cách thức và thời gian phẫu thuật ........ 72 ảng 3.9. Phân loại thừng tinh theo số nhánh và kích thước tĩnh mạch ..... 73 ảng 3.10. Sự cải thiện các triệu chứng lâm sàng sau phẫu thuật ................ 77 ảng 3.11. Tỷ lệ các biến chứng sau phẫu thuật ........................................... 77 ảng 3.12. Sự thay đổi các thông số tinh dịch sau phẫu thuật ...................... 78 ảng 3.13. Sự thay đổi nồng độ các thông số nội tiết tố sau phẫu thuật ...... 79 ảng 3.14. Sự thay đổi một số thông số tinh dịch đồ cơ bản sau phẫu thuật ở nhóm bất thường nặng ................................................................ 83 ảng 3.15. So sánh tỷ lệ có thai tự nhiên giữa các nhóm bất thường tinh dịch đồ .. 84 ảng 3.16. Xác suất có thai cộng dồn của hai nhóm vô sinh ở ba thời điểm nghiên cứu ................................................................................... 85 ảng 3.17. Xác suất có thai cộng dồn của hai nhóm thời gian vô sinh ở ba thời điểm nghiên cứu .................................................................. 86 ảng 3.18. Mối liên quan giữa một số yếu tố trước và sau phẫu thuật với xác suất có thai tự nhiên theo mô hình hồi quy Cox ......................... 91 ảng 3.19. Giá trị tiên lượng có thai của một số yếu tố trước phẫu thuật .... 93 DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Đặc điểm vô sinh và giãn tĩnh mạch tinh ............................... 63 Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng ............................................... 64 Biểu đồ 3.3. Đặc điểm siêu âm giãn tĩnh mạch tinh ................................... 65 Biểu đồ 3.4. Đặc điểm phân loại tinh dịch đồ ............................................. 67 Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ các phương thức và vị trí đường rạch da ....................... 72 Biểu đồ 3.6. Số lượng tĩnh mạch thắt được trên mỗi thừng tinh ................. 73 Biểu đồ 3.7. Số lượng động mạch và bạch mạch bảo tồn được .................. 74 Biểu đồ 3.8. Phân loại thừng tinh theo số nhánh ĐM bảo tồn được .......... 75 Biểu đồ 3.9. Phân loại thừng tinh theo số nhánh BM bảo tồn được ........... 75 Biểu đồ 3.10. Liên quan giữa động mạch với các nhánh tĩnh mạch ............. 75 Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ kết quả phẫu thuật.......................................................... 78 Biểu đồ 3.12. Sự cải thiện mật độ, độ di động, hình thái TT và TMC ......... 79 Biểu đồ 3.13. Mối tương quan giữa sự thay đổi testosterone sau phẫu thuật với nồng độ testosterone trước phẫu thuật.............................. 80 Biểu đồ 3.14. Tỷ lệ cải thiện tinh dịch đồ và DFI ......................................... 81 Biểu đồ 3.15. Tỉ lệ có thai sau vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh theo thời gian ... 82 Biểu đồ 3.16. Tỷ lệ có thai sau phẫu thuật ở nhóm bất thường nặng............ 83 Biểu đồ 3.17. Ước lượng xác suất có thai cộng dồn của hai nhóm vô sinh theo thời gian nghiên cứu ....................................................... 85 Biểu đồ 3.18. Ước lượng xác suất có thai cộng dồn của hai nhóm thời gian vô sinh theo thờ ... s: a comparative study. Urology, 73(6), 1236-40. 168. Zohdy W, Ghazi S and Arafa M (2011). Impact of varicocelectomy on gonadal and erectile functions in men with hypogonadism and infertility. J Sex Med, 8(3), 885-93. 169. Sathya Srini V and Belur Veerachari S (2011). Does varicocelectomy improve gonadal function in men with hypogonadism and infertility? Analysis of a prospective study. Int J Endocrinol, 2011, 916380. 170. Elzanaty S and Johansen C (2017). Microsurgical Subinguinal Varicocele Repair of Grade II-III Lesions Associated with Improvements of Testosterone Levels. Curr Urol, 10(1), 45-49. 171. Resorlu B, Kara C, Sahin E, et al (2010). The significance of age on success of surgery for patients with varicocele. Int Urol Nephrol, 42(2), 351-6. 172. Nieschlag E, Hertle L, Fischedick A, et al (1998). Update on treatment of varicocele: counselling as effective as occlusion of the vena spermatica. Hum Reprod, 13(8), 2147-50. 173. Kim K. H, Lee J. Y, Kang D. H, et al (2013). Impact of surgical varicocele repair on pregnancy rate in subfertile men with clinical varicocele and impaired semen quality: a meta-analysis of randomized clinical trials. Korean J Urol, 54(10), 703-9. 174. Diegidio P, Jhaveri J. K, Ghannam S, et al (2011). Review of current varicocelectomy techniques and their outcomes. BJU Int, 108(7), 1157-72. 175. Peng J, Zhang Z, Cui W, et al (2015). Spontaneous pregnancy rates in Chinese men undergoing microsurgical subinguinal varicocelectomy and possible preoperative factors affecting the outcomes. Fertil Steril, 103(3), 635-9. 176. Al Bakri A, Lo K, Grober E, et al (2012). Time for improvement in semen parameters after varicocelectomy. J Urol, 187(1), 227-31. 177. Fukuda T, Miyake H, Enatsu N, et al (2015). Assessment of Time- dependent Changes in Semen Parameters in Infertile Men After Microsurgical Varicocelectomy. Urology, 86(1), 48-51. 178. Dubin J. M, Greer A. B, Kohn T. P, et al (2018). Men With Severe Oligospermia Appear to Benefit From Varicocele Repair: A Cost- effectiveness Analysis of Assisted Reproductive Technology. Urology, 111, 99-103. 179. Gupta C, Chinchole A, Shah R, et al (2018). Microscopic varicocelectomy as a treatment option for patients with severe oligospermia. Investig Clin Urol, 59(3), 182-186. 180. Kamal Khaled M, Jarvi K and Zini A (2001). Microsurgical varicocelectomy in the era of assisted reproductive technology: influence of initial semen quality on pregnancy rates. Fertility and Sterility, 75(5), 1013-1016. 181. Zorba U. O, Sanli O. M, Tezer M, et al (2009). Effect of infertility duration on postvaricocelectomy sperm counts and pregnancy rates. Urology, 73(4), 767-71. 182. Zhang J. W, Xu Q. Q, Kuang Y. L, et al (2017). Predictors for spontaneous pregnancy after microsurgical subinguinal varicocelectomy: a prospective cohort study. Int Urol Nephrol, 49(6), 955-960. PHỤ LỤC BỆNH ÁN “Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi phẫu thắt giãn tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam” SỐ BỆNH ÁN (Mà BỆNH NHÂN) Mã A PHẦN HÀNH CHÍNH A1 Họ tên ........................................................................... A2 Tuổi ........................................................................... A5 Địa chỉ Huyện (TX) ........................................................ Tỉnh (TP) ........................................................ A6 Điện thoại Số thứ nhất .......................................... Số thứ hai ........................................................ A7 Ngày VV (dd/mm/yy) ........................................................ A8 Ngày RV(dd/mm/yy) ........................................................ A9 Ngày Mổ(dd/mm/yy) ....................................................... A10 Thời gian nằm viện ..............................................(ngày) A11 Chiều cao .................................................(cm) A12 Cân nặng ..................................................(kg) A13 BMI ................................................. A14 Mạch .........................................(lần/phút) A15 HA tâm thu ................................ ..........(mmHg) A16 HA tâm trương .......................................... (mmHg) A17 Tiền sử A17i Tiền sử Ngoại khoa 0 Không có 1 Mổ GTMT 2 Mổ TV bẹn 3 Mổ nang thừng tinh 4 Mổ hạ tinh hoàn 5 Các phẫu thuật khác Ghi rõ:.............................................. A17j Tiền sử Nội khoa 0 Không có 1 ệnh tim 2 ệnh suy giãn tĩnh mạch 3 Tăng HA 4 Tăng mỡ máu 5 Suy thận 6 ệnh gan 7 ệnh tiểu đường 8 ệnh nội asedow 9 ệnh tăng Prolactine 10 Viêm TH 11 Quai bị 12 Các STD 13 Các bệnh mạn tính khác Ghi rõ............................................................. A17k Tiền sử thai sản của vợ 0 Không có 1 Xảy thai 2 Thai lưu 3 Đình chỉ thai nghén 4 Khác Ghi cụ thể:....................................................... A17l Tiền sử sản khoa của vợ 0 Không có 1 uồng trứng đa nang 2 Viêm cổ TC 3 Viêm phần phụ 4 Các bệnh khác Ghi rõ ....................................................... B LÝ DO VÀO VIỆN B2 Chậm con I: Không 0 Có 1 B3 Chậm con II Không 0 Có 1 B7 Rối loạn cƣơng dƣơng Không 0 Có 1 B8 Xuất tinh sớm Không 0 Có 1 B9 Đi khám vì lý do khác Không 0 Có 1 B10 Thời gian chậm con .................. ......................tháng C LÂM SÀNG C1 Biểu hiện triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng Không 0 -----> D (Siêu âm) Có 1 C2 Triệu chứng Không 0 -----> C4 (Dấu hiệu LS) Có 1 C2i1 Đau tức bìu mạn tính Không 0 Có 1 C2i2 Nóng rát vùng bìu Không 0 Có 1 C2i3 Tự sờ thấy búi giun Không 0 Có 1 C2i4 Tinh hoàn bị teo Không 0 Có 1 C3 Thời gian xuất hiện triệu chứng ......................(tháng) C4 Dấu hiệu lâm sàng Không giãn 0-----> D (Siêu âm) Có giãn 1 C5 Bên giãn C5i1 Bên trái giãn Không 0------> C5i2 Có 1-------> C6 C5i2 ên phải giãn Không 0 Có 1-------> C6 C5i3 Cả hai bên giãn Không 0 Có 1-----> C6, C7 C6 Khám thực thể C6i Khám bên trái Không 0 Có giãn 1 C6i1 Nhìn thấy búi giãn Không 0 Có 1 C6i2 Sờ thấy búi giãn Không 0 Có 1 C6i3 Valsava thấy búi giãn Không 0 Có 1 C6j Khám bên phải Không 0 Có giãn 1 C6j1 Nhìn thấy búi giãn Không 0 Có 1 C6J2 Sờ thấy búi giãn Không 0 Có 1 C6j3 Valsava thấy búi giãn Không 0 Có 1 C7 Phân độ giãn C7i Độ giãn bên trái Giãn độ 0 0 Giãn độ I 1 Giãn độ II 2 Giãn độ III 3 C7j Độ giãn bên phải Giãn độ 0 0 Giãn độ I 1 Giãn độ II 2 Giãn độ III 3 D SIÊU ÂM TĨNH MẠCH TINH VÀ TINH HOÀN D1 TMT bên trái Không giãn 0 Có giãn 1 D1i Giãn thành búi Không 0 Có 1 D1j Đường kính TMT D1j1 ĐK trước valsava ............... (mm) D1j2 ĐK sau valsava ............... (mm) D1k Dòng trào ngược >1s Không 0 Có 1 D2 TMT bên phải Không giãn 0 Có giãn 1 D2i Giãn thành búi Không 0 Có 1 D2j Đường kính TMT D2j1 ĐK trước valsava ......... (mm) D2j2 ĐK sau valsava ...........(mm) D2k Dòng trào ngược >1s Không 0 Có 1 D3 Kích thƣớc tinh hoàn phải D3i1 Dài ................................(mm) D3i2 Rộng ................................(mm) D3i3 Cao ................................(mm) D4 Kích thƣớc tinh hoàn trái D4i1 Dài ................................(mm) D4i2 Rộng ................................(mm) D4i3 Cao ................................(mm) E XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ E1 LH: E1i Giá trị ................... (mU/ml) E2 FSH E2i Giá trị ................... (mU/ml) E3 Prolactine E3i Giá trị ................... (ng/ml) E4 Estradiol E4i Giá trị ................... (pmol/L) E5 Testosteron E5i Giá trị ................... (nmol/L) F XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ F1 Thể tích Fi Giá trị .................. (ml) F2 pH F2i Giá trị ............... F3 Mật độ tinh tr ng F3i Giá trị ............. .... 106/ml F4 Tổng số tinh tr ng F4i Giá trị ............. .... 106 F5 Tỉ lệ tinh tr ng sống (58%) F5i Giá trị ............. .... F6 Di động tiến tới F6i Giá trị ............. (%) F7 Tốc độ di chuyển F7i Giá trị ............. (µm/s) F8 Tinh tr ng bình thƣờng F8i Giá trị ............. (%) G3 Halosperm Test G3i Giá trị ............. (%) L CÁCH THỨC PHẪU THUẬT L1 Đường rạch da 1 Đường chéo 2 Đường ngang L2 Vị trí rạch da 1 Trên lỗ bẹn ngoài 2 Dưới lỗ bẹn ngoài 3 Trên dưới lỗ bẹn ngoài 4 Ngang lỗ bẹn ngoài L3 Chiều dài đường rạch da .........................(cm) L4 Thắt tĩnh mạch thượng vị 0 Không thắt 1 Có thắt L5 Thắt tĩnh mạch tinh ngoài 0 Không thắt 1 Có thắt L6 Giải phẫu vùng bẹn 0 ình thường 1 Thoát vị TT 2 Thoát vị GT 3 Nang thừng tinh 4 Còn ống PTM L7 Giải phẫu thừng tinh L7i1 Số lượng ODT ................ L7i2 Số lượng ĐMT 0 Khó xác đinh 1 1 nhánh 2 2 nhánh 3 3 nhánh 4 4 nhiều nhánh L7i3 Số lượng bạch mạch ................. L7i4 Số lượng TMT trong L7i4j1 SL TMT lớn (> 2mm) 0 Không nhánh 1 1 nhánh 2 2 nhánh 3 3 nhánh 4 Nhiều nhánh L7i4j2 SL TMT TB (< 2mm) 0 Không nhánh 1 1 nhánh 2 2 nhánh 3 3 nhánh 4 Nhiều nhánh L7i4j3 SL TMT nhỏ 0 Không nhánh 1 1 nhánh 2 2 nhánh 3 3 nhánh 4 Nhiều nhánh L8 Liên quan nhánh lớn của ĐMT trong L8a Khó xác định 0 Không có 1 Có L8b Chạy tự do 0 Không có 1 Có L8c Kèm 1 nhánh TMT lớn 0 không 1 có L8d Kèm 2 nhánh TMT lớn 0 không 1 Có L8e Kèm 3 nhánh TMT lớn 0 Không 1 Có L8g Kèm nhiều nhánh TMT lớn 0 Không 1 Có L8h Kèm 1 nhánh TMT TB 0 Không 1 Có L8i Kèm 2 nhánh TMT TB 0 Không 1 Có L8k Kèm 3 nhánh TMT TB 0 Không 1 Có L8l Kèm nhiều nhánh TMT T 0 Không 1 Có L8m Kèm 1 nhánh TMT nhỏ 0 Không 1 Có L8n Kèm 2 nhánh TMT nhỏ 0 Không 1 Có L8o Kèm 3 nhánh TMT nhỏ 0 Không 1 Có L8p Kèm nhiều nhánh TMT nhỏ 0 Không 1 Có L9 Cách thức thắt TMT 1 Thắt và cắt các nhánh TMT 2 Đốt các nhánh TMT 3 Thắt các nhánh lớn- đốt nhánh nhỏ L10 Bất thƣờng trong mổ 0 Không có 1 Chảy máu do thủng TM 2 Thắt vào Ống DT 3 Đốt / thắt bạch mạch 4 Thắt ĐM 5 Khó xác định động mạch L11 Các phẫu thuật kèm theo 0 Không có 1 Cắt bao qui đầu 2 óc nang thừng tinh 3 Đóng ống phúc tinh mac 4 Phục hồi thành bụng L12 Thời gian PT (từ lúc rạch da đến lúc đóng da) ................. . M BIẾN CHỨNG SỚM SAU MỔ (TRƢỚC KHI RA VIỆN ) M1 Nhiễm Tr ng vết mổ 0 Không có 1 Có M2 Sƣng nề vết mổ 0 Không có 1 Có M4 Tụ máu vết mổ 0 Không có 1 Có M7 Đau vết mổ 0 Không có 1 Có M9 Dị cảm da v ng bẹn bìu 0 Không có 1 Có N BIẾN CHỨNG XA SAU MỔ (3 THÁNG SAU MỔ) N2 Dị cảm da v ng mổ 0 Không có 1 Có N4 Tràn dịch màng tinh hoàn 0 Không có 1 Có N5 Teo tinh hoàn sau mổ 0 Không có 1 Có N6 Giãn tái phát 0 Không có 1 Có O KẾT QUẢ KHÁM LẠI SAU 3 THÁNG O1 Siêu âm tinh hoàn O1i Tĩnh mạch tinh bên trái Không giãn 0 Giãn 1 O1i1 Giãn thành búi Không 0 Có 1 O1i2 Đường kính TMT O1i2i ĐK trước valsava ............... (mm) O1i2j ĐK sau valsava ............... (mm) O1i3 Dòng trào ngược >1s Không 0 Có 1 O1j Tĩnh mạch tinh bên phải Không giãn 0 Giãn 1 O1j1 Giãn thành búi Không 0 Có 1 O1j2 Đường kính TMT O1j2i ĐK trước valsava ............... (mm) O1j2j ĐK sau valsava ............... (mm) O1j3 Dòng trào ngược >1s Không 0 Có 1 O1k Kích thước tinh hoàn trái 1 Nhỏ hơn bình thường 2 ình thường O1k1 Dài ................................(mm) O1k2 Rộng ................................(mm) O1k3 Cao ................................(mm) O1k4 Thể tích .................................. O1l Kích thước tinh hoàn phải 1 Nhỏ hơn bình thường 2 ình thường O1l1 Dài ................................(mm) O1l2 Rộng ................................(mm) O1l3 Cao ................................(mm) O1l4 Thể tích ....................................... O2 XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ O2i LH O2i1 Giá trị ................... (mU/ml) O2J FSH O2j1 Giá trị ................... (mU/ml) O2k Prolactine O2k1 Giá trị ................... (ng/ml) O2l Estradiol O2l1 Giá trị ................... (pmol/L) O2m Testosteron O2m1 Giá trị ................... (nmol/L) O3 XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ O3i Thể tích O3i1 Giá trị .................. (ml) O3j pH O3j1 Giá trị ............... O3k Mật độ tinh tr ng O3k1 Giá trị ............. .... 106/ml O3l Tổng số tinh tr ng O3l1 Giá trị ............. .... 106/ml O3m Tỉ lệ tinh tr ng sống (58%) O3m1 Giá trị ............. .... O3n Di động tiến tới O3n1 Giá trị ............. (%) O3o Tốc độ di chuyển O3o1 Giá trị ............. (µm/s) O3p Tinh tr ng bình thƣờng O3p1 Giá trị ............. (%) P KẾT QUẢ KHÁM LẠI SAU 3- 6 THÁNG P1 XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ P1i LH P1i1 Giá trị ................... (mU/ml) P1j FSH P1j1 Giá trị ................... (mU/ml) P1k Prolactine P1k1 Giá trị ................... (ng/ml) P1l Estradiol P1l1 Giá trị ................... (pmol/L) P1m Testosterone P1m1 Giá trị ................... (nmol/L) P2 XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ P2i Thể tích P2i1 Giá trị .................. (ml) P2j pH P2j1 Giá trị ............... P2k Mật độ tinh tr ng P2k1 Giá trị ............. .... 106/ml P2l Tổng số tinh tr ng P2l1 Giá trị ............. .... 106 P2m Tỉ lệ tinh tr ng sống (58%) P2m1 Giá trị ............. .... P2n Di động tiến tới P2n1 Giá trị ............. (%) P2o Tốc độ di chuyển P2o1 Giá trị ............. (µm/s) P2p Tinh tr ng bình thƣờng P2p1 Giá trị ............. (%) P3 Halosperm Test P3i Giá trị ............. (%) Q XÉT NGHIỆM SAU 12THÁNG Q1 XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ Q1i LH Q1i1 Giá trị ................... (mU/ml) Q1j FSH Q1j1 Giá trị ................... (mU/ml) Q1k Prolactine Q1k1 Giá trị ................... (ng/ml) Q1l Estradiol Q1l1 Giá trị ................... (pmol/L) Q1m Testosterone Q1m1 Giá trị ................... (nmol/L) Q2 XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ Thể tích Giá trị Q2j pH Q2j1 Giá trị ............... Q2k Mật độ tinh tr ng Q2k1 Giá trị ............. .... 106/ml Q2l Tổng số tinh tr ng Q2l1 Giá trị ............. .... 106 Q2m Tỉ lệ tinh tr ng sống (58%) Q2m1 Giá trị ............. .... Q2n Di động tiến tới Q2n1 Giá trị ............. (%) Q2o Tốc độ di chuyển Q2o1 Giá trị ............. (µm/s) Q2p Tinh tr ng bình thƣờng Q2p1 Giá trị ............. (%) Q2q Tinh tr ng bất thƣờng S TỈ LỆ CÓ THAI Không có thai 0 Có thai 1 S1 Tháng có thai (Sau phẫu thuật) ................... S2 Phương thức có thai 1 Có thai tự nhiên 2 Hỗ trợ sinh sản 3 IVF 4 ICSI
File đính kèm:
- nghien_cuu_ung_dung_phuong_phap_vi_phau_that_tinh_mach_tinh.pdf
- NHỮNG KẾT LUẬN MỚI- Enlish.pdf
- TOM TAT LUAN AN TIENG ANH (MỚI).pdf
- TOM TAT LUAN AN TIENG VIET.pdf
- TRÍCH YẾU LUẬN ÁN MỚI.pdf