Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam

Theo Tổ chức y tế thế giới (WHO), một cặp nam nữ không thể có thai

sau một năm quan hệ tình dục ổn định không dùng biện pháp tránh thai nào,

được coi là vô sinh (hiếm muộn) [1]. Nguyên nhân gây vô sinh có thể từ phía

người nam giới, có thể từ phía người phụ nữ và cũng có thể do cả hai người.

Theo thống kê, tỉ lệ vô sinh nói chung là 15% và khoảng 50% các trường

hợp này có nguyên nhân từ phía người nam giới. Trong đó, nam giới là

nguyên nhân chính ở 10 - 20% các trường hợp và chỉ là một phần nguyên

nhân ở 30 - 40% trường hợp khác [2].

Một người nam giới được coi là vô sinh khi người đó không có khả năng

làm người phụ nữ có thai sau một năm mong con, có quan hệ tình dục đều

đặn, không dùng biện pháp tránh thai và sau khi đã loại trừ các yếu tố từ phía

người phụ nữ. Khoảng 60 - 70% các trường hợp vô sinh nam giới có thể tìm

thấy nguyên nhân, số còn lại không tìm thấy nguyên nhân cụ thể nên gọi là vô

sinh nam không rõ nguyên nhân [3].

Có nhiều nguyên nhân gây vô sinh liên quan đến người nam giới như các

nguyên nhân viêm nhiễm đường sinh dục, các bệnh ác tính, rối loạn nội tiết

tố, giãn tĩnh mạch tinh (TMT), bất thường về gen, rối loạn miễn dịch, suy sinh

dục, các dị tật bẩm sinh đường tiết niệu sinh dục nam . Trong đó, giãn TMT

là một trong các nguyên nhân gây vô sinh ở nam giới phổ biến và có thể điều

trị được. Các nghiên cứu cho thấy tỉ lệ giãn TMT chiếm 19 - 41% các trường

hợp nam vô sinh nguyên phát (vô sinh I) và 45 - 84% các trường hợp vô sinh

thứ phát (vô sinh II) [4]. Phẫu thuật thắt TMT giãn làm cải thiện khả năng

sinh sản của nam giới. Sau phẫu thuật (PT), tỉ lệ cải thiện các thông số tinh

dịch đồ đạt 60 - 70% và tỉ lệ có thai tự nhiên lên tới 50% [5].

pdf 180 trang dienloan 5200
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam

Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh trong điều trị vô sinh nam
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN HOÀI BẮC 
NGHI£N CøU øNG DôNG PH¦¥NG PH¸P 
VI PHÉU TH¾T TÜNH M¹CH TINH 
TRONG §IÒU TRÞ V¤ SINH NAM 
Chuyên ngành : Ngoại Thận - Tiết niệu 
Mã số : 62720126 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
PGS. TS. HOÀNG LONG 
HÀ NỘI - 2018 
LỜI CẢM ƠN 
Cho tới giờ tôi mới thấu hiểu câu tục ngữ: “Không Thầy đố mày làm nên”. 
Cuốn luận án này đã được viết đi viết lại nhiều lần nhưng chỉ đến khi có những ý 
kiến đóng góp quý báu của Thầy cuốn luận án mới được hoàn thiện. Thầy đã dậy 
cho tôi cách nghĩ như thế nào và đã chỉ cho tôi cách làm ra sao. Với lối tư duy logic 
và khoa học ấy, tôi tin rằng tôi sẽ tự tin vững bước trên những quãng đường khoa 
học tiếp theo. Được là học trò của Thầy là một điều may mắn lớn trong sự nghiệp 
khoa học của tôi. Nhân dịp này, tôi xin bầy tỏ lòng biết ơn sâu sắc và lời cảm ơn 
chân thành nhất đến người Thầy của mình, PGS TS Hoàng Long. 
Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến tất cả những người thân trong gia đình tôi. Bố 
mẹ và nhạc phụ của tôi đã luôn bên cạnh và động viên tôi vượt qua bao khó khăn 
trong cuộc sống. Người phụ nữ đồng hành cùng tôi, em không những là người mẹ 
tảo tần nuôi con để chồng ăn học mà còn là một người bạn tri kỷ luôn cho tôi 
những lời khuyên cần thiết vào những lúc cần thiết trong sự nghiệp. Ba thiên thần 
bé nhỏ của tôi: Duy Vũ, Duy Luân và Duy Tiến, các con là động lực để ba phấn đấu 
trên con đường sự nghiệp của mình. Ba mong rằng, một ngày nào đó các con sẽ 
được đứng tại ngôi trường này và đọc to những lời thề nghề nghiệp của ngành Y. 
Tôi xin gửi lời cảm ơn tới Bộ môn Ngoại- Trường Đại học Y Hà Nội, ngôi nhà thứ 
hai của tôi, nơi mà tôi đã được học tập về tri thức và rèn luyện về Y đức từ các Thầy lớn. 
Tôi xin cảm ơn Phòng sau Đại học, Bộ môn Y sinh học- Di truyền Trường Đại 
học Y Hà Nội, Khoa Ngoại Tổng hợp và Phòng mổ Bệnh viện Đại học Y Hà Nội đã 
tạo điều kiện và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập. 
Tôi cũng xin cảm ơn các học trò yêu quý của mình, các em đã luôn luôn là 
nguồn cổ vũ để tôi phấn đấu và rèn luyện trong học tập và giảng dậy. 
Từ đáy lòng mình, tôi muốn dành lời biết ơn sâu sắc tới những bệnh nhân đã 
tham gia vào nghiên cứu này. Thật chẳng có lời nào có thể diễn tả hết những đóng 
góp của họ cho sự thành công của cuốn luận án. 
Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2017 
Nguyễn Hoài Bắc
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Hoài Bắc, nghiên cứu sinh khóa 32 Trường Đại học Y Hà Nội, 
chuyên ngành Ngoại Thận và Tiết niệu, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của Thầy Hoàng Long 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã 
được công bố tại Việt Nam 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 12 tháng 08 năm 2018 
Nguyễn Hoài Bắc 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
DĐTT Di động tiến tới 
DFI Chỉ số phân mảnh DNA của tinh trùng 
 (DNA Fragmentation Index) 
DHT Dihydrotestosterone 
ĐM Động mạch TM Tĩnh mạch BM Bạch mạch 
FSH Hormone kích thích nang nõn (Follicle Stimulating Hormone) 
HT Hình thái 
LH Hormone hướng hoàng thể (Luteinizing hormone) 
MĐ Mật độ 
Mean Giá trị trung bình. Max: Giá trị lớn nhất. Min: Giá trị nhỏ nhất. 
NSSPM Nội soi sau phúc mạc 
NTT Nội tiết tố 
PT Phẫu thuật 
ROS Gốc oxy hóa tự do (Reactive oxygen species) 
RCT Nghiên cứu có đối chứng ngẫu nhiên (Randomized controlled trial) 
SD Độ lệch chuẩn 
TDĐ Tinh dịch đồ 
TMC Tổng số tinh trùng di động (Total motile count) 
TMT Tĩnh mạch tinh 
TT Tinh trùng 
WHO Tổ chức Y tế thế giới 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ....................................................... 3 
1.1. Những vấn đề giải phẫu liên quan đến bệnh lý giãn tĩnh mạch tinh và 
phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh giãn ...................................................... 3 
1.1.1. Giải phẫu động mạch tinh hoàn ...................................................... 3 
1.1.2. Giải phẫu hệ tĩnh mạch sinh dục ở nam giới .................................. 5 
1.1.3. Giải phẫu thừng tinh dưới kính vi phẫu .......................................... 9 
1.2. Cơ chế sinh lý bệnh của giãn tĩnh mạch tinh ....................................... 11 
1.2.1. Giả thuyết về giải phẫu ................................................................. 11 
1.2.2. Giả thuyết về sự khiếm khuyết van tĩnh mạch .............................. 12 
1.2.3. Giả thuyết về sự chèn ép từ bên ngoài .......................................... 12 
1.3. Chẩn đoán giãn tĩnh mạch tinh ............................................................ 12 
1.3.1. Khám lâm sàng .............................................................................. 12 
1.3.2. Siêu âm Doppler màu .................................................................... 14 
1.3.3. Chụp mạch .................................................................................... 17 
1.4. Cơ chế gây vô sinh trong bệnh lý giãn tĩnh mạch tinh ........................ 19 
1.4.1. Thay đổi về nhiệt độ trong tinh hoàn ............................................ 19 
1.4.2. Thay đổi áp lực trong tĩnh mạch tinh ............................................ 20 
1.4.3. Sự trào ngược các sản phẩm chuyển hóa gây độc vào tĩnh mạch tinh ... 20 
1.4.4. Sự rối loạn quá trình sản xuất các nội tiết tố sinh dục .................. 21 
1.4.5. Stress ô xy hóa tế bào trong bệnh lý giãn tĩnh mạch tinh ............. 22 
1.4.6. Tổn thương DNA của tinh trùng và quá trình chết sinh học trong 
giãn tĩnh mạch tinh ....................................................................... 24 
1.5. Các phương pháp ngoại khoa điều trị giãn tĩnh mạch tinh .................. 24 
1.5.1. Chỉ định phẫu thuật thắt tĩnh mạch tinh ...................................... 24 
1.5.2. Các phương pháp phẫu thuật điều trị giãn tĩnh mạch tinh ............ 25 
1.5.3. Thắt tĩnh mạch tinh một bên hay hai bên ...................................... 32 
1.6. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước về mối liên quan giữa giãn 
tĩnh mạch tinh và chức năng sinh sản của nam giới ........................... 33 
1.6.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ................................................ 33 
1.6.2. Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................. 35 
1.6.3. Những vấn đề còn tồn tại cần phải giải quyết trong những nghiên 
cứu tiếp theo .................................................................................. 37 
CHƢƠNG 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 38 
2.1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu ............................................... 38 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn ...................................................................... 38 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................ 38 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 40 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ....................................................................... 40 
2.2.2. Cỡ mẫu .......................................................................................... 40 
2.2.3. Chọn mẫu ...................................................................................... 40 
2.2.4. Quy trình xét nghiệm và phương tiện nghiên cứu ........................ 41 
2.2.5. Quy trình chẩn đoán ...................................................................... 44 
2.2.6. Quy trình điều trị giãn tĩnh mạch tinh bằng vi phẫu ..................... 45 
2.2.7. Theo dõi sau phẫu thuật và đánh giá kết quả ................................ 49 
2.2.8. Một số khái niệm dùng trong nghiên cứu ..................................... 50 
2.2.9. Các biến số và chỉ số nghiên cứu .................................................. 52 
2.3. Xử lý số liệu ......................................................................................... 57 
2.4. Đạo đức nghiên cứu ............................................................................. 58 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ ............................................................................... 62 
3.1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân vô sinh có 
giãn tĩnh mạch tinh .............................................................................. 62 
3.1.1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm nghiên cứu .................................... 62 
3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng của nhóm nghiên cứu .............................. 65 
3.2. Kết quả vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh điều trị vô sinh nam .................... 72 
3.2.1. Kết quả vi phẫu điều trị giãn tĩnh mạch tinh ................................. 72 
3.2.2. Kết quả điều trị vô sinh nam ......................................................... 78 
3.3. Mối liên quan và giá trị tiên lượng giữa một số yếu tố trước và sau vi 
phẫu thắt tĩnh mạch tinh với xác suất có thai tự nhiên ....................... 84 
3.3.1. Mối liên quan giữa một số yếu tố trước và sau PT với xác suất có 
thai tự nhiên theo thời gian ........................................................... 85 
3.3.2. Mối liên quan giữa một số yếu tố trước và sau phẫu thuật với xác 
suất có thai tự nhiên theo mô hình hồi quy Cox ........................... 91 
3.3.3. Giá trị tiên lượng có thai của một số yếu tố trước phẫu thuật ...... 93 
CHƢƠNG 4: BÀN LUẬN ............................................................................ 95 
4.1. Về đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân nghiên cứu 95 
4.1.1. Đặc điểm chung của nhóm bệnh nhân .......................................... 95 
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của nhóm bệnh nhân ........... 96 
4.2. Về kết quả vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh .............................................. 105 
4.2.1. Kết quả điều trị giãn tĩnh mạch tinh ............................................ 105 
4.2.2. Kết quả điều trị vô sinh nam ....................................................... 114 
4.3. Một số yếu tố liên quan đến xác suất có thai và giá trị tiên lượng có 
thai của một số yếu tố trước phẫu thuật ............................................ 125 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 132 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 134 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ CÔNG BỐ 
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
 ảng 1.1. Thang điểm trên siêu âm Doppler để chẩn đoán giãn tĩnh mạch 
tinh của tác giả Chiou ................................................................ 17 
 ảng 1.2. Các tiêu chí lựa chọn đường rạch da .......................................... 30 
 ảng 2.1. Giá trị tham khảo của một số thông số nội tiết tố của khoa xét 
nghiệm Bệnh viện Đại học Y Hà Nội ......................................... 42 
 ảng 2.2. Một số khái niệm dùng trong nghiên cứu ................................... 50 
 ảng 3.1. Đặc điểm về tuổi, BMI và tiền sử bệnh ...................................... 62 
 ảng 3.2. Đặc điểm tinh dịch đồ ................................................................ 66 
 ảng 3.3. Đặc điểm tinh dịch đồ theo mức độ giãn .................................... 67 
 ảng 3.4. Đặc điểm các thông số nội tiết theo giá trị tham khảo ............... 68 
 ảng 3.5. Đặc điểm các thông số nội tiết theo mức độ giãn ....................... 68 
 ảng 3.6. Mối tương quan giữa chỉ số TMC với một số yếu tố ................. 70 
 ảng 3.7. Mối tương quan giữa chỉ số DFI với một số yếu tố ................... 71 
 ảng 3.8. Đặc điểm liên quan đến cách thức và thời gian phẫu thuật ........ 72 
 ảng 3.9. Phân loại thừng tinh theo số nhánh và kích thước tĩnh mạch ..... 73 
 ảng 3.10. Sự cải thiện các triệu chứng lâm sàng sau phẫu thuật ................ 77 
 ảng 3.11. Tỷ lệ các biến chứng sau phẫu thuật ........................................... 77 
 ảng 3.12. Sự thay đổi các thông số tinh dịch sau phẫu thuật ...................... 78 
 ảng 3.13. Sự thay đổi nồng độ các thông số nội tiết tố sau phẫu thuật ...... 79 
 ảng 3.14. Sự thay đổi một số thông số tinh dịch đồ cơ bản sau phẫu thuật ở 
nhóm bất thường nặng ................................................................ 83 
 ảng 3.15. So sánh tỷ lệ có thai tự nhiên giữa các nhóm bất thường tinh dịch đồ .. 84 
 ảng 3.16. Xác suất có thai cộng dồn của hai nhóm vô sinh ở ba thời điểm 
nghiên cứu ................................................................................... 85 
 ảng 3.17. Xác suất có thai cộng dồn của hai nhóm thời gian vô sinh ở ba 
thời điểm nghiên cứu .................................................................. 86 
 ảng 3.18. Mối liên quan giữa một số yếu tố trước và sau phẫu thuật với xác 
suất có thai tự nhiên theo mô hình hồi quy Cox ......................... 91 
 ảng 3.19. Giá trị tiên lượng có thai của một số yếu tố trước phẫu thuật .... 93 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Đặc điểm vô sinh và giãn tĩnh mạch tinh ............................... 63 
Biểu đồ 3.2. Tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng ............................................... 64 
Biểu đồ 3.3. Đặc điểm siêu âm giãn tĩnh mạch tinh ................................... 65 
Biểu đồ 3.4. Đặc điểm phân loại tinh dịch đồ ............................................. 67 
Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ các phương thức và vị trí đường rạch da ....................... 72 
Biểu đồ 3.6. Số lượng tĩnh mạch thắt được trên mỗi thừng tinh ................. 73 
Biểu đồ 3.7. Số lượng động mạch và bạch mạch bảo tồn được .................. 74 
Biểu đồ 3.8. Phân loại thừng tinh theo số nhánh ĐM bảo tồn được .......... 75 
Biểu đồ 3.9. Phân loại thừng tinh theo số nhánh BM bảo tồn được ........... 75 
Biểu đồ 3.10. Liên quan giữa động mạch với các nhánh tĩnh mạch ............. 75 
Biểu đồ 3.11. Tỷ lệ kết quả phẫu thuật.......................................................... 78 
Biểu đồ 3.12. Sự cải thiện mật độ, độ di động, hình thái TT và TMC ......... 79 
Biểu đồ 3.13. Mối tương quan giữa sự thay đổi testosterone sau phẫu thuật 
với nồng độ testosterone trước phẫu thuật.............................. 80 
Biểu đồ 3.14. Tỷ lệ cải thiện tinh dịch đồ và DFI ......................................... 81 
Biểu đồ 3.15. Tỉ lệ có thai sau vi phẫu thắt tĩnh mạch tinh theo thời gian ... 82 
Biểu đồ 3.16. Tỷ lệ có thai sau phẫu thuật ở nhóm bất thường nặng............ 83 
Biểu đồ 3.17. Ước lượng xác suất có thai cộng dồn của hai nhóm vô sinh 
theo thời gian nghiên cứu ....................................................... 85 
Biểu đồ 3.18. Ước lượng xác suất có thai cộng dồn của hai nhóm thời gian 
vô sinh theo thờ ... s: a comparative study. Urology, 73(6), 1236-40. 
168. Zohdy W, Ghazi S and Arafa M (2011). Impact of varicocelectomy on 
gonadal and erectile functions in men with hypogonadism and 
infertility. J Sex Med, 8(3), 885-93. 
169. Sathya Srini V and Belur Veerachari S (2011). Does varicocelectomy 
improve gonadal function in men with hypogonadism and infertility? 
Analysis of a prospective study. Int J Endocrinol, 2011, 916380. 
170. Elzanaty S and Johansen C (2017). Microsurgical Subinguinal 
Varicocele Repair of Grade II-III Lesions Associated with 
Improvements of Testosterone Levels. Curr Urol, 10(1), 45-49. 
171. Resorlu B, Kara C, Sahin E, et al (2010). The significance of age on 
success of surgery for patients with varicocele. Int Urol Nephrol, 42(2), 
351-6. 
172. Nieschlag E, Hertle L, Fischedick A, et al (1998). Update on treatment 
of varicocele: counselling as effective as occlusion of the vena 
spermatica. Hum Reprod, 13(8), 2147-50. 
173. Kim K. H, Lee J. Y, Kang D. H, et al (2013). Impact of surgical 
varicocele repair on pregnancy rate in subfertile men with clinical 
varicocele and impaired semen quality: a meta-analysis of randomized 
clinical trials. Korean J Urol, 54(10), 703-9. 
174. Diegidio P, Jhaveri J. K, Ghannam S, et al (2011). Review of current 
varicocelectomy techniques and their outcomes. BJU Int, 108(7), 1157-72. 
175. Peng J, Zhang Z, Cui W, et al (2015). Spontaneous pregnancy rates in 
Chinese men undergoing microsurgical subinguinal varicocelectomy 
and possible preoperative factors affecting the outcomes. Fertil Steril, 
103(3), 635-9. 
176. Al Bakri A, Lo K, Grober E, et al (2012). Time for improvement in 
semen parameters after varicocelectomy. J Urol, 187(1), 227-31. 
177. Fukuda T, Miyake H, Enatsu N, et al (2015). Assessment of Time-
dependent Changes in Semen Parameters in Infertile Men After 
Microsurgical Varicocelectomy. Urology, 86(1), 48-51. 
178. Dubin J. M, Greer A. B, Kohn T. P, et al (2018). Men With Severe 
Oligospermia Appear to Benefit From Varicocele Repair: A Cost-
effectiveness Analysis of Assisted Reproductive Technology. Urology, 
111, 99-103. 
179. Gupta C, Chinchole A, Shah R, et al (2018). Microscopic 
varicocelectomy as a treatment option for patients with severe 
oligospermia. Investig Clin Urol, 59(3), 182-186. 
180. Kamal Khaled M, Jarvi K and Zini A (2001). Microsurgical 
varicocelectomy in the era of assisted reproductive technology: 
influence of initial semen quality on pregnancy rates. Fertility and 
Sterility, 75(5), 1013-1016. 
181. Zorba U. O, Sanli O. M, Tezer M, et al (2009). Effect of infertility 
duration on postvaricocelectomy sperm counts and pregnancy rates. 
Urology, 73(4), 767-71. 
182. Zhang J. W, Xu Q. Q, Kuang Y. L, et al (2017). Predictors for 
spontaneous pregnancy after microsurgical subinguinal 
varicocelectomy: a prospective cohort study. Int Urol Nephrol, 49(6), 
955-960. 
PHỤ LỤC 
BỆNH ÁN 
“Nghiên cứu ứng dụng phương pháp vi phẫu thắt giãn tĩnh mạch tinh 
trong điều trị vô sinh nam” 
SỐ BỆNH ÁN (MÃ BỆNH NHÂN) Mã 
A PHẦN HÀNH CHÍNH 
A1 Họ tên ........................................................................... 
A2 Tuổi ........................................................................... 
A5 Địa chỉ Huyện (TX) ........................................................ 
Tỉnh (TP) ........................................................ 
A6 Điện thoại Số thứ nhất .......................................... 
Số thứ hai ........................................................ 
A7 Ngày VV (dd/mm/yy) ........................................................ 
A8 Ngày RV(dd/mm/yy) ........................................................ 
A9 Ngày Mổ(dd/mm/yy) ....................................................... 
A10 Thời gian nằm viện ..............................................(ngày) 
A11 Chiều cao 
.................................................(cm) 
A12 Cân nặng 
..................................................(kg) 
A13 BMI 
................................................. 
A14 Mạch 
.........................................(lần/phút) 
A15 HA tâm thu ................................ ..........(mmHg) 
A16 HA tâm trương .......................................... (mmHg) 
A17 Tiền sử 
A17i Tiền sử Ngoại khoa 
0 Không có 
1 Mổ GTMT 
2 Mổ TV bẹn 
3 Mổ nang thừng tinh 
4 Mổ hạ tinh hoàn 
5 Các phẫu thuật khác 
Ghi rõ:.............................................. 
A17j Tiền sử Nội khoa 
0 Không có 
1 ệnh tim 
2 ệnh suy giãn tĩnh mạch 
3 Tăng HA 
4 Tăng mỡ máu 
5 Suy thận 
6 ệnh gan 
7 ệnh tiểu đường 
8 ệnh nội asedow 
9 ệnh tăng Prolactine 
10 Viêm TH 
11 Quai bị 
12 Các STD 
13 Các bệnh mạn tính khác 
Ghi rõ............................................................. 
A17k Tiền sử thai sản của vợ 
0 Không có 
1 Xảy thai 
2 Thai lưu 
3 Đình chỉ thai nghén 
4 Khác 
Ghi cụ thể:....................................................... 
A17l Tiền sử sản khoa của vợ 
0 Không có 
1 uồng trứng đa nang 
2 Viêm cổ TC 
3 Viêm phần phụ 
4 Các bệnh khác 
Ghi rõ ....................................................... 
B LÝ DO VÀO VIỆN 
B2 Chậm con I: 
Không 0 
Có 1 
B3 Chậm con II 
Không 0 
Có 1 
B7 Rối loạn cƣơng dƣơng 
Không 0 
Có 1 
B8 Xuất tinh sớm 
Không 0 
Có 1 
B9 Đi khám vì lý do khác 
Không 0 
Có 1 
B10 Thời gian chậm con .................. ......................tháng 
C LÂM SÀNG 
C1 Biểu hiện triệu chứng và dấu hiệu lâm sàng 
Không 0 -----> D (Siêu âm) 
Có 1 
C2 Triệu chứng 
Không 0 -----> C4 (Dấu hiệu LS) 
Có 1 
C2i1 Đau tức bìu mạn tính 
Không 0 
Có 1 
C2i2 Nóng rát vùng bìu 
Không 0 
Có 1 
C2i3 Tự sờ thấy búi giun 
Không 0 
Có 1 
C2i4 Tinh hoàn bị teo 
Không 0 
Có 1 
C3 Thời gian xuất hiện triệu chứng ......................(tháng) 
C4 Dấu hiệu lâm sàng 
Không giãn 0-----> D (Siêu âm) 
Có giãn 1 
C5 Bên giãn 
C5i1 Bên trái giãn 
Không 0------> C5i2 
Có 1-------> C6 
C5i2 ên phải giãn 
Không 0 
Có 1-------> C6 
C5i3 Cả hai bên giãn 
Không 0 
Có 1-----> C6, C7 
C6 Khám thực thể 
C6i Khám bên trái 
Không 0 
 Có giãn 1 
C6i1 Nhìn thấy búi giãn 
Không 0 
Có 1 
C6i2 Sờ thấy búi giãn 
Không 0 
Có 1 
C6i3 Valsava thấy búi giãn 
Không 0 
Có 1 
C6j Khám bên phải 
Không 0 
Có giãn 1 
C6j1 Nhìn thấy búi giãn 
Không 0 
Có 1 
C6J2 Sờ thấy búi giãn 
Không 0 
Có 1 
C6j3 Valsava thấy búi giãn 
Không 0 
Có 1 
C7 Phân độ giãn 
C7i Độ giãn bên trái 
Giãn độ 0 0 
Giãn độ I 1 
Giãn độ II 2 
Giãn độ III 3 
C7j Độ giãn bên phải 
Giãn độ 0 0 
Giãn độ I 1 
Giãn độ II 2 
Giãn độ III 3 
D SIÊU ÂM TĨNH MẠCH TINH VÀ TINH HOÀN 
D1 TMT bên trái 
Không giãn 0 
Có giãn 1 
D1i Giãn thành búi 
Không 0 
Có 1 
D1j Đường kính TMT 
D1j1 
ĐK trước valsava ............... (mm) 
D1j2 
ĐK sau valsava ............... (mm) 
D1k Dòng trào ngược >1s 
Không 0 
Có 1 
D2 TMT bên phải 
Không giãn 0 
Có giãn 1 
D2i Giãn thành búi 
Không 0 
Có 1 
D2j Đường kính TMT 
D2j1 
ĐK trước valsava ......... (mm) 
D2j2 
ĐK sau valsava ...........(mm) 
D2k Dòng trào ngược >1s 
Không 0 
Có 1 
D3 Kích thƣớc tinh hoàn phải 
D3i1 
Dài ................................(mm) 
D3i2 
Rộng ................................(mm) 
D3i3 
Cao ................................(mm) 
D4 Kích thƣớc tinh hoàn trái 
D4i1 
Dài ................................(mm) 
D4i2 
Rộng ................................(mm) 
D4i3 
Cao ................................(mm) 
E XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ 
E1 LH: 
E1i 
Giá trị ................... (mU/ml) 
E2 FSH 
E2i 
Giá trị ................... (mU/ml) 
E3 Prolactine 
E3i 
Giá trị ................... (ng/ml) 
E4 Estradiol 
E4i 
Giá trị ................... (pmol/L) 
E5 Testosteron 
E5i 
Giá trị ................... (nmol/L) 
F XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ 
F1 Thể tích 
Fi 
Giá trị .................. (ml) 
F2 pH 
F2i 
Giá trị ............... 
F3 Mật độ tinh tr ng 
F3i 
Giá trị ............. .... 106/ml 
F4 Tổng số tinh tr ng 
F4i 
Giá trị ............. .... 106 
F5 Tỉ lệ tinh tr ng sống (58%) 
F5i 
Giá trị ............. .... 
F6 Di động tiến tới 
F6i 
Giá trị ............. (%) 
F7 Tốc độ di chuyển 
F7i 
Giá trị ............. (µm/s) 
F8 Tinh tr ng bình thƣờng 
F8i 
Giá trị ............. (%) 
G3 Halosperm Test 
G3i 
Giá trị ............. (%) 
L CÁCH THỨC PHẪU THUẬT 
L1 Đường rạch da 
1 Đường chéo 
2 Đường ngang 
L2 Vị trí rạch da 
1 Trên lỗ bẹn ngoài 
2 Dưới lỗ bẹn ngoài 
3 Trên dưới lỗ bẹn ngoài 
4 Ngang lỗ bẹn ngoài 
L3 Chiều dài đường rạch da .........................(cm) 
L4 Thắt tĩnh mạch thượng vị 
0 Không thắt 
1 Có thắt 
L5 Thắt tĩnh mạch tinh ngoài 
0 Không thắt 
1 Có thắt 
L6 Giải phẫu vùng bẹn 
0 ình thường 
1 Thoát vị TT 
2 Thoát vị GT 
3 Nang thừng tinh 
4 Còn ống PTM 
L7 Giải phẫu thừng tinh 
L7i1 
Số lượng ODT ................ 
L7i2 
Số lượng ĐMT 
0 Khó xác đinh 
1 1 nhánh 
2 2 nhánh 
3 3 nhánh 
4 4 nhiều nhánh 
L7i3 
Số lượng bạch mạch ................. 
L7i4 
Số lượng TMT trong 
L7i4j1 
SL TMT lớn (> 2mm) 
0 Không nhánh 
1 1 nhánh 
2 2 nhánh 
3 3 nhánh 
4 Nhiều nhánh 
L7i4j2 
SL TMT TB (< 2mm) 
0 Không nhánh 
1 1 nhánh 
2 2 nhánh 
3 3 nhánh 
4 Nhiều nhánh 
L7i4j3 
SL TMT nhỏ 
0 Không nhánh 
1 1 nhánh 
2 2 nhánh 
3 3 nhánh 
4 Nhiều nhánh 
L8 Liên quan nhánh lớn của ĐMT trong 
L8a 
Khó xác định 
0 Không có 
1 Có 
L8b 
Chạy tự do 
0 Không có 
1 Có 
L8c 
Kèm 1 nhánh TMT lớn 
0 không 
1 có 
L8d 
Kèm 2 nhánh TMT lớn 
0 không 
1 Có 
L8e 
Kèm 3 nhánh TMT lớn 
0 Không 
1 Có 
L8g 
Kèm nhiều nhánh TMT lớn 
0 Không 
1 Có 
L8h 
Kèm 1 nhánh TMT TB 
0 Không 
1 Có 
L8i 
Kèm 2 nhánh TMT TB 
0 Không 
1 Có 
L8k 
Kèm 3 nhánh TMT TB 
0 Không 
1 Có 
L8l 
Kèm nhiều nhánh TMT T 
0 Không 
1 Có 
L8m 
Kèm 1 nhánh TMT nhỏ 
0 Không 
1 Có 
L8n 
Kèm 2 nhánh TMT nhỏ 
0 Không 
1 Có 
L8o 
Kèm 3 nhánh TMT nhỏ 
0 Không 
1 Có 
L8p 
Kèm nhiều nhánh TMT nhỏ 
0 Không 
1 Có 
L9 Cách thức thắt TMT 
1 Thắt và cắt các nhánh TMT 
2 Đốt các nhánh TMT 
3 Thắt các nhánh lớn- đốt nhánh nhỏ 
L10 Bất thƣờng trong mổ 
0 Không có 
1 Chảy máu do thủng TM 
2 Thắt vào Ống DT 
3 Đốt / thắt bạch mạch 
4 Thắt ĐM 
5 Khó xác định động mạch 
L11 Các phẫu thuật kèm theo 
0 Không có 
1 Cắt bao qui đầu 
2 óc nang thừng tinh 
3 Đóng ống phúc tinh mac 
4 Phục hồi thành bụng 
L12 Thời gian PT (từ lúc rạch da đến lúc đóng da) 
.................
. 
M BIẾN CHỨNG SỚM SAU MỔ (TRƢỚC KHI RA VIỆN ) 
M1 
Nhiễm Tr ng vết mổ 
0 Không có 
1 Có 
M2 
Sƣng nề vết mổ 
0 Không có 
1 Có 
M4 
Tụ máu vết mổ 
0 Không có 
1 Có 
M7 
Đau vết mổ 
0 Không có 
1 Có 
M9 
Dị cảm da v ng bẹn bìu 
0 Không có 
1 Có 
N BIẾN CHỨNG XA SAU MỔ (3 THÁNG SAU MỔ) 
N2 
Dị cảm da v ng mổ 
0 Không có 
1 Có 
N4 
Tràn dịch màng tinh hoàn 
0 Không có 
1 Có 
N5 
Teo tinh hoàn sau mổ 
0 Không có 
1 Có 
N6 
Giãn tái phát 
0 Không có 
1 Có 
O KẾT QUẢ KHÁM LẠI SAU 3 THÁNG 
O1 Siêu âm tinh hoàn 
O1i Tĩnh mạch tinh bên trái 
Không giãn 
0 
Giãn 1 
O1i1 Giãn thành búi 
Không 0 
Có 1 
O1i2 Đường kính TMT 
O1i2i 
ĐK trước valsava ............... (mm) 
O1i2j 
ĐK sau valsava ............... (mm) 
O1i3 Dòng trào ngược >1s 
Không 0 
Có 1 
O1j Tĩnh mạch tinh bên phải 
Không giãn 0 
Giãn 1 
O1j1 Giãn thành búi 
Không 0 
Có 1 
O1j2 Đường kính TMT 
O1j2i 
ĐK trước valsava ............... (mm) 
O1j2j 
ĐK sau valsava ............... (mm) 
O1j3 Dòng trào ngược >1s 
Không 0 
Có 1 
O1k Kích thước tinh hoàn trái 
1 Nhỏ hơn bình thường 
2 ình thường 
O1k1 
Dài ................................(mm) 
O1k2 
Rộng ................................(mm) 
O1k3 
Cao ................................(mm) 
O1k4 
Thể tích .................................. 
O1l Kích thước tinh hoàn phải 
1 Nhỏ hơn bình thường 
2 ình thường 
O1l1 
Dài ................................(mm) 
O1l2 
Rộng ................................(mm) 
O1l3 
Cao ................................(mm) 
O1l4 
Thể tích ....................................... 
O2 XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ 
O2i LH 
O2i1 
Giá trị ................... (mU/ml) 
O2J FSH 
O2j1 
Giá trị ................... (mU/ml) 
O2k Prolactine 
O2k1 
Giá trị ................... (ng/ml) 
O2l Estradiol 
O2l1 
Giá trị ................... (pmol/L) 
O2m Testosteron 
O2m1 
Giá trị ................... (nmol/L) 
O3 XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ 
O3i Thể tích 
O3i1 
Giá trị .................. (ml) 
O3j pH 
O3j1 
Giá trị ............... 
O3k Mật độ tinh tr ng 
O3k1 
Giá trị ............. .... 106/ml 
O3l Tổng số tinh tr ng 
O3l1 
Giá trị ............. .... 106/ml 
O3m Tỉ lệ tinh tr ng sống (58%) 
O3m1 
Giá trị ............. .... 
O3n Di động tiến tới 
O3n1 
Giá trị ............. (%) 
O3o Tốc độ di chuyển 
O3o1 
Giá trị ............. (µm/s) 
O3p Tinh tr ng bình thƣờng 
O3p1 
Giá trị ............. (%) 
P KẾT QUẢ KHÁM LẠI SAU 3- 6 THÁNG 
P1 XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ 
P1i LH 
P1i1 
Giá trị ................... (mU/ml) 
P1j FSH 
P1j1 
Giá trị ................... (mU/ml) 
P1k Prolactine 
P1k1 
Giá trị ................... (ng/ml) 
P1l Estradiol 
P1l1 
Giá trị ................... (pmol/L) 
P1m Testosterone 
P1m1 
Giá trị ................... (nmol/L) 
P2 XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ 
P2i Thể tích 
P2i1 
Giá trị .................. (ml) 
P2j pH 
P2j1 
Giá trị ............... 
P2k Mật độ tinh tr ng 
P2k1 
Giá trị ............. .... 106/ml 
P2l Tổng số tinh tr ng 
P2l1 
Giá trị ............. .... 106 
P2m Tỉ lệ tinh tr ng sống (58%) 
P2m1 
Giá trị ............. .... 
P2n Di động tiến tới 
P2n1 
Giá trị ............. (%) 
P2o Tốc độ di chuyển 
P2o1 
Giá trị ............. (µm/s) 
P2p Tinh tr ng bình thƣờng 
P2p1 
Giá trị ............. (%) 
P3 Halosperm Test 
P3i 
Giá trị ............. (%) 
Q XÉT NGHIỆM SAU 12THÁNG 
Q1 XÉT NGHIỆM NỘI TIẾT TỐ 
Q1i LH 
Q1i1 
Giá trị ................... (mU/ml) 
Q1j FSH 
Q1j1 
Giá trị ................... (mU/ml) 
Q1k Prolactine 
Q1k1 
Giá trị ................... (ng/ml) 
Q1l Estradiol 
Q1l1 
Giá trị ................... (pmol/L) 
Q1m Testosterone 
Q1m1 
Giá trị ................... (nmol/L) 
Q2 XÉT NGHIỆM TINH DỊCH ĐỒ 
 Thể tích Giá trị 
Q2j pH 
Q2j1 
Giá trị ............... 
Q2k Mật độ tinh tr ng 
Q2k1 
Giá trị ............. .... 106/ml 
Q2l Tổng số tinh tr ng 
Q2l1 
Giá trị ............. .... 106 
Q2m Tỉ lệ tinh tr ng sống (58%) 
Q2m1 
Giá trị ............. .... 
Q2n Di động tiến tới 
Q2n1 
Giá trị ............. (%) 
Q2o Tốc độ di chuyển 
Q2o1 
Giá trị ............. (µm/s) 
Q2p Tinh tr ng bình thƣờng 
Q2p1 
Giá trị ............. (%) 
Q2q Tinh tr ng bất thƣờng 
S TỈ LỆ CÓ THAI 
 Không có thai 0 
 Có thai 
1 
S1 Tháng có thai (Sau phẫu thuật) ................... 
S2 Phương thức có thai 
1 Có thai tự nhiên 
2 Hỗ trợ sinh sản 
3 IVF 
4 ICSI 

File đính kèm:

  • pdfnghien_cuu_ung_dung_phuong_phap_vi_phau_that_tinh_mach_tinh.pdf
  • pdfNHỮNG KẾT LUẬN MỚI- Enlish.pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN TIENG ANH (MỚI).pdf
  • pdfTOM TAT LUAN AN TIENG VIET.pdf
  • pdfTRÍCH YẾU LUẬN ÁN MỚI.pdf