Tài liệu Tự động hoá Xí nghiệp

Các tham số của điôt của Nga

Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.

Ihd – giá trị hiệu dụng của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn.

Iđm – dòng định mức làm việc của điôt.

Uđm – giá trị cực đại của điện áp cho phép đặt lên điốt .

Uv – giá trị trung bình sụt áp trên điốt khi dẫn dòng điện.

Uo – điện áp ng−ỡng trong đặc tính VA của điốt.

Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt.

Irò – dòng điện dò chảy qua điốt khi chịu điện áp ng−ợc.

RT – nhiệt trở xác lập của điốt

 

pdf 50 trang dienloan 8440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu Tự động hoá Xí nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Tự động hoá Xí nghiệp

Tài liệu Tự động hoá Xí nghiệp
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
Bảng tra cứu các phần tử bán dẫn và linh kiện điện. 
1. Điôt lực. 
I. điôt lực do Nga chế tạo. 
Các tham số của điôt của Nga 
Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn. 
Ihd – giá trị hiệu dụng của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn. 
Iđm – dòng định mức làm việc của điôt. 
Uđm – giá trị cực đại của điện áp cho phép đặt lên điốt . 
Uv – giá trị trung bình sụt áp trên điốt khi dẫn dòng điện. 
Uo – điện áp ng−ỡng trong đặc tính VA của điốt. 
Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt. 
Irò – dòng điện dò chảy qua điốt khi chịu điện áp ng−ợc. 
RT – nhiệt trở xác lập của điốt 
1.Điôt tần số thấp ( làm việc với tần số l−ới điện 50-60Hz) 
ký hiệu Itb 
(A) 
Ihd 
(A) 
Uđm 
(V) 
Uv 
(V) 
Uo 
(V) 
Rđ 
(10-5ôm) 
Irò 
(mA) 
RT 
(oC/W)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 
B10; BЛ10 10 16 100-1200 0,6 1,0 1000 - 6,7 
B25; BЛ 25 25 39 100-1200 0,6 1,0 400 - 2,2 
B50; BЛ50 50 78 100-1200 0,6 1,0 200 - 1,0 
 ΠBKЛ –50 50 - 400-1000 0,6 - - - - 
 ΠBKЛ –100 100 - 400-1000 0,6 - - - - 
ΠBKЛ -200 200 - 400-1000 0,6 - - - - 
B200; B/\-200 200 320 100-1200 0,7 1,12 70 - 0,43 
B3-200 200 320 600-3600 0,8 1,1 110 10 0,12 
B8-200 200 400 100-4200 0,78 1,076 121 40 0,3 
B3-250 250 390 600-3600 0,8 1,16 68 10 0,09 
B8-250 250 400 100-4200 0,8 1,1 100 40 0,23 
B3-320 320 500 150-3800 0,8 1,1 78 20 0,18 
B320; BЛ-320 320 500 100-1200 0,7 1,09 42,6 - 0,22 
B500; BЛB-500 500 785 100-1200 0,8 1,23 35 - 0,09 
B3-500 500 785 150-3800 0,9 1,22 58 30 0,1 
B3-800 800 1255 150-2400 0,75 1,04 28,7 20 0,09 
BB-1000 1000 1570 150-2400 0,85 1,16 27 20 0,077 
BB-1250 1250 1960 150-1400 0,9 1,22 23,2 30 0,054 
Đại học bách khoa Hà nội 1
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
2.Điôt tần số cao. 
Ký hiệu Iđm 
(A) 
Uđm 
(V) 
Uv 
(V) 
Idò 
(mA) 
RT 
(oC/W) 
BБ -100 100 50 - 1000 1,2 20 0,65 
BБ -160 160 50 - 1000 0,85 20 0,65 
BБ -200 200 50 - 1000 0,7 20 0,65 
II. điôt lực Tây Âu chế tạo ( theo EUPEC ) 
Các tham số của điôt của Tây Âu 
Itb – giá trị trung bình của dòng điện cho phép chảy qua điốt trong điều kiện chuẩn t−ơng 
ứng với nhiệt độ của vỏ van Tc. 
Iđm – dòng điện định mức tối đa cho phép. 
Ung max – giá trị cực đại của điện áp ng−ợc cho phép đặt lên điốt . 
Uo – điện áp ng−ỡng trong đặc tính VA của điốt. 
Rđ - điện trở động trong đặc tính VA của điốt. 
RT – nhiệt trở xác lập của điốt. 
tj – nhiệt độ tối đa của miền quá độ (juntion) tinh thể bán dẫn. 
1.Điôt d−ới 800V 
Ký hiệu 
Iđm 
(A) 
Itb/Tc 
(A/oC) 
Uo 
(V) 
Rđ 
mΩ 
Ungmax 
( V ) 
RT 
oC/W 
tj 
oC 
D 255 N 400 255/110 0,65 0,850 200-800 0,230 180 
D 255 K 400 255/75 0,65 0,850 200-800 0,345 180 
D 448 N 710 450/122 0,70 0,510 200-800 0,102 180 
D 758 N 1195 760/115 0,70 0,310 400-800 0,067 180 
D 2228 N 4000 2230/110 0,70 0,0975 200-800 0,0254 180 
D 4457 N 7000 4460/111 0,70 0,047 400-600 0,0128 180 
D 5807 N 9100 5800/108 0,70 0,040 400-600 0,0098 180 
D 5809 N 9100 5800/58 0,70 0,040 400-600 0,0166 180 
D 8019 N 13300 8020/56 0,70 0,027 200-600 0,0125 180 
2. Điôt đến 3000V. 
Ký hiệu 
Iđm 
(A) 
Itb/Tc 
(A/oC) 
Uo 
(V) 
Rđ 
mΩ 
Ungmax 
( V ) 
RT 
oC/W 
tj 
oC 
D 798 N 1650 800/130 0,81 0,28 1200-1800 0,046 180 
D 1049 N 2590 1050/130 0,81 0,17 1200-1800 0,038 180 
D 452 N 710 450/130 0,77 0,48 1200-1800 0,0855 180 
Đại học bách khoa Hà nội 2
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
D 121 N 360 120/130 0,72 1,90 1200-2000 0,324 180 
D 121 K 330 120/130 0,72 1,90 1200-2000 0,434 180 
D 251N 400 250/130 0,80 0,85 1200-2000 0,151 180 
D 251 K 400 250/102 0,80 0,85 1200-2000 0,236 180 
D 400 N 710 400/130 0,70 0,62 1600-2200 0,095 180 
D 400 K 710 400/130 0,70 0,62 1600-2200 0,095 180 
D 428 N 840 430/139 0,81 0,54 1200-2000 0,069 180 
D 660 N 1435 660/130 0,70 0,50 1200-2000 0,050 180 
D 748 N 1260 750/100 0,83 0,52 2000-2800 0,045 160 
D 1029 N 2040 1030/100 0,82 0,28 1800-2600 0,038 160 
D 1030 N 2040 1030/100 0,82 0,28 1800-2600 0,038 160 
D 1709 N 2700 1700/90 0,83 0,20 2000-2400 0,0245 160 
D 2209 N 4900 2200/100 0,83 0,145 2000-2800 0,017 160 
D 2200 N 4900 2200/100 0,83 0,145 2000-2800 0,017 160 
D 2650 N 4710 2650/100 0,82 0,148 2000-2400 0,0169 180 
D 2659 N 4710 2650/100 0,82 0,148 2000-2400 0,0169 180 
D 4201 N 10350 4650/100 0,70 0,075 1600-2200 0,009 160 
D 4709 N 8400 4700/100 0,83 0,07 2000-2800 0,008 160 
3. Điôt đến 5000V. 
Ký hiệu 
Iđm 
(A) 
Itb/Tc 
(A/oC) 
Uo 
(V) 
Rđ 
mΩ 
Ungmax 
( V ) 
RT 
oC/W 
tj 
oC 
D 269 N 550 270/100 0,86 1,540 3200-3600 0,098 150 
D 475 N 745 475/100 0,765 0,612 3200-4000 0,085 160 
D 475 K 745 475/100 0,765 0,612 3200-4000 0,085 160 
D 749 N 1540 750/100 0,85 0,650 3600-4800 0,039 160 
D 849 N 1790 850/100 0,84 0,485 2800-4000 0,038 160 
D 850 N 1790 850/100 0,84 0,485 2800-4000 0,038 160 
D 1069 N 2200 1070/100 0,85 0,460 3600-4400 0,027 160 
D 1809 N 3850 1800/100 0,85 0,253 3200-4900 0,0169 160 
D 1800 N 3850 1800/100 0,85 0,253 3200-4800 0,0169 160 
D 3501 N 8300 3700/100 0,76 0,128 3200-4200 0,009 160 
4. Điôt đến 10000V. 
Ký hiệu 
Iđm 
(A) 
Itb/Tc 
(A/oC) 
Uo 
(V) 
Rđ 
mΩ 
Ungmax 
( V ) 
RT 
oC/W 
tj 
oC 
D 711 N 1680 790/100 0,84 0,87 5800-6800 0,030 160 
D 1481 N 3460 1640/100 0,750 0,42 5800-6800 0,015 160 
D 3001 N 6000 2820/100 0,840 0,216 5800-6800 0,009 160 
D 471 N 1200 565/100 1,78 1,78 8000-9000 0,030 160 
D 2601 N 4720 2240/100 0,427 0,427 8500-9000 0,008 160 
Đại học bách khoa Hà nội 3
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
B. Tham số điôt Tây âu. ( theo RS) . 
1. Loại điôt có dạng vỏ kiểu bu-lông. Thông th−ờng phần ren là katôt , phần cáp là anôt , nh−ng 
cũng chế tạo loại có bố trí cực ng−ợc lại : phần ren là anôt, còn phần cáp là katôt. 
Ký hiệu 
 I tb 
max 
 (A) 
 I đỉnh 
(A) 
Ung 
max 
 (V) 
loại t−ơng đ−ơng bố 
trí cực ng−ợc lại * 
sw01pcn020 16 230 100 sw01pcr020 
sw04pcn020 16 230 400 sw04pcr020 
sw08pcn020 16 230 800 sw08pcr020 
sw02pcn030 25 300 200 sw02pcr030 
sw06pcn030 25 300 600 sw06pcr030 
sw08pcn030 25 300 800 sw08pcr030 
sw02pcn040 40 650 200 sw02pcr040 
sw06pcn040 40 650 600 sw06pcr040 
sw08pcn055 55 900 800 sw08pcr055 
sw08pcn075 75 1300 800 sw08pcr075 
 skr70/04 70 1150 400 skn70/04 
 skr70/12 70 1150 1200 skn70/12 
 skr130/04 130 2500 400 skn130/04 
 skr130/12 130 2500 1200 skn130/12 
 skr240/04 240 6000 400 skn240/04 
 skr240/12 240 6000 1200 skn240/12 
chú thích : Iđỉnh là biên độ dòng điện lớn nhất cho phép qua van trong thời gian 10ms , nh−ng 
không đ−ợc lặp lại. 
 2. Loại vỏ dạng đĩa , chỉ chế tạo cho các van chịu dòng lớn . 
Ký hiệu Itb max (A) Iđ (A) 
(t=10ms) 
Ungmax (V) sụt áp trên van 
(V) 
nhiệt trở 
oC/w 
 skn501/12 500 6000 1200 1,65 ( I= 1500 A) 0,075 
d798n 800 12700 1200 1,85 ( I= 3400 A) 0,045 
Đại học bách khoa Hà nội 4
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
2. Thyristor và triac. 
I. Bảng các tham số Thyristor của Nga . 
 Tham số của Thyristor Nga 
1. Itb - giá trị dòng điện trung bình tối đa cho phép chảy qua van trong điều kiện chuẩn : van 
hoạt động trong mạch chỉnh l−u một pha một nửa chu kỳ, tải thuần trở, dòng điện dạng sin 
kéo dài trong 180o điện ( góc điều khiển α = 0 ) , chế độ làm mát chuẩn. 
2. Ixung - dòng điện quá tải ngắn hạn cho phép qua van trong thời gian không quá vài ms. 
3. Iđỉnh - trị số biên độ dòng điện dạng sin cho phép một lần qua van ,sau đó phải ngắt điện 
áp đặt lên van. 
4. Irò - dòng điện rò khi van ở trạng thái khoá . 
5. Cấp điện áp - phân cấp theo điện áp tối đa mà van chịu đ−ợc lâu dài ở cả hai chiều thuận 
và ng−ợc. Giá trị thực bằng số cấp nhân 100V ( thí dụ van cấp 5 chịu đ−ợc 500V) 
6. Cấp du/dt - phân cấp theo tốc độ tăng điện áp thuận lớn nhất đặt lên van mà van sẽ rơi vào 
hiện t−ợng tự dẫn không cần dòng điều khiển. 
7. Cấp tph - phân cấp theo thời gian phục hồi tính chất khoá cho van. 
8. Cấp di/dt - cấp theo tốc độ tăng dòng lớn nhất qua van mà van không bị đánh thủng. 
9. ∆U - sụt áp thuận trên van ở dòng định mức. 
10. Uđk - điện áp điều khiển nhỏ nhất đảm bảo dòng điều khiển mở van. 
11. Iđk - dòng điều khiển nhỏ nhất vẫn đảm bảo mở đ−ợc van. 
12. tm - thời gian van mở để van chuyển từ trạng thái khoá sang trạng thái dẫn. 
13. toC vỏ - nhiệt độ vỏ van t−ơng ứng chế độ dòng trung bình tối đa cho phép Itb. 
Bảng giá trị thực theo phân cấp tham số van . 
Cấp du/dt ( V/às ) tph ( às ) di/dt ( A/às ) 
1 20 250 20 
2 50 150 40 
3 100 100 70 
4 200 70 100 
5 500 50 200 
6 1000 30 400 
7 20 600 
8 15 800 
9 12 1000 
Đại học bách khoa Hà nội 5
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
1. Loại thông th−ờng ( làm việc ở tần số thấp 50 - 60Hz). 
 Ký hiệu 
Itb 
(A) 
I đỉnh 
(A) 
Irò 
mA
Cấp 
điện 
áp 
Cấp 
du/dt
Cấp 
tph 
Cấp 
di/dt
∆U 
(V) 
Uđk 
(V) 
Iđk 
mA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
T6 - 10 10 200 3 1-16 1-6 2-5 1-4 2,1 3 70 
T10-10 10 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75 
T10-12 12 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75 
T10-16 16 200 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75 
T10-20 20 613 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,85 3 75 
T10-25 25 613 3 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 75 
T10-40 40 800 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150 
T10-50 50 900 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150 
T10-63 63 1000 6 1-12 2-6 2-4 2-5 1,75 4 150 
T10-80 80 1200 6 1-12 2-6 2-4 2-5 2,7 4 150 
T11-10 10 150 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 
T11-12 12 180 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 
T11-16 16 240 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 
T11-20 20 300 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 
T11-25 25 375 20 13-22 2-4 1 2 2,7 4 150 
T11-40 40 600 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200 
T11-50 50 750 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200 
T11-63 63 950 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200 
T11-80 80 1200 20 13-22 2-4 1 2 2,7 5 200 
T14-100 100 2000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 
T14-125 125 2500 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 
T14-160 160 3300 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 
T14-200 200 5000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 
T14-250 250 6000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,75 3,5 200 
T14-320 320 7000 25 3-16 2-6 1-4 2-6 1,6 3,5 200 
T15-32 32 800 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,4 3 250 
T15-40 40 1000 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,9 3 250 
T15-80 80 1700 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,0 4 300 
T15-100 100 2100 18 4-18 4-6 2-4 3-5 1,6 4 300 
T15-125 125 2900 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,05 3 300 
T15-160 160 3400 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,8 3 300 
T15-200 200 4000 20 4-18 4-6 2-4 3-5 2,05 4 300 
T15-250 250 4500 20 4-18 4-6 2-4 3-5 1,7 4 300 
T16-400 400 8000 20 10-20 4-6 1-2 3-5 2,0 4 250 
Đại học bách khoa Hà nội 6
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
T16-500 500 9000 20 12-20 4-6 1-2 3-5 1,8 4 250 
T3-320 320 6500 25 16-24 4-6 1 1-2 2,36 7 400 
T4-500 500 12000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,3 7 400 
T630 630 13000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,3 7 400 
T800 800 14000 30 10-24 4-6 1 1-4 2,1 7 400 
TB2-160 160 4000 5 3-12 4-6 5-7 5-6 2,0 5,5 350 
TB3-200 200 4500 5 3-12 3-6 5-7 5-6 1,7 5,5 350 
TB320 320 6000 5 3-12 3-6 5-6 4-5 2,8 5,5 400 
TB400 400 7000 5 3-12 3-6 5-6 4-5 2,1 5,5 400 
1 2 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
2. Loại tần số cao. 
Ký hiệu Itb 
(A) 
I đỉnh 
(A) 
Irò 
mA 
Cấp 
điện 
áp 
Cấp 
du/d
t 
Cấp 
tph 
Cấp 
di/dt
∆U 
(V) 
Uđk 
(V) 
Iđk 
 mA 
tm 
(às )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
T Ч -25 25 700 20 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 3,05 2,5 500 5 
T Ч -40 40 900 20 1 - 9 3 - 5 6 - 8 4 - 5 1,95 2,5 500 5 
T Ч-50 50 1700 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,9 2,5 750 5 
T Ч -63 63 2000 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,35 2,5 750 5 
T Ч -80 80 2400 30 1 - 9 3 - 5 6 - 9 4 - 5 2,6 2,5 800 5 
T Ч -100 100 3000 35 1 - 9 2 - 5 6 - 7 4 - 5 2,3 2,5 800 5 
T Ч -125 125 3400 35 1 - 9 3 - 5 6 - 7 4 - 5 1,85 2,5 800 5 
3. Loại chuyên dùng ở chế độ xung. 
Ký hiệu Itb 
(A) 
I 
xung 
(A) 
Irò 
mA 
Cấp 
điện 
áp 
Cấp 
du/dt
Cấp 
tph 
Cấp 
di/dt
∆U 
(V) 
Uđk 
(V) 
Iđk 
 mA 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
KY 108 2 150 2,5 6 - 10 2 3 - 6 - - - - 
KY 210 20 2000 5 4 - 6 2 2 6 1,8 - - 
KY 211 20 2000 10 6 - 10 3 6 - 7 4 - - - 
KY 215 2 250 5 8 - 10 2 3 - 1,7 - - 
KY 216 1 100 0,5 1 - 8 2 4 - 7 - 2 - - 
KY 218 20 100 15 14 -20 3 - 4 1 - 2 4 3,5 7 500 
KY 219 20 1200 15 8 - 12 2 - 4 3 5 2 - - 
T И - 100 100 1000 25 4 - 9 3 - 6 6 - 7 8 2 2,5 300 
Đại học bách khoa Hà nội 7
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
T И - 800 800 3 - 9 20 4 1500
T И -1600 1600 3 - 9 25 4 
TИ - 3000 3000 3 - 9 30 4 
4. Loại có hiệu ứng “ núi lở”. 
Ký hiệu Itb 
(A) 
I 
đỉnh 
(A) 
Irò 
mA 
Cấp 
điện 
áp 
Cấp 
du/dt
Cấp 
tph 
Cấp 
di/dt
∆U 
(V)
Uđk 
(V) 
Iđk 
 mA 
tm 
(às )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
T Л 2- 100 100 3000 30 3 - 9 2 - 6 1 - 4 2 2,3 7 300 20 
T Л 2- 160 160 3500 30 3 - 9 2 – 6 1 - 4 2 1,9 5 300 20 
T Л 2- 200 200 4000 30 3 - 9 2 – 6 1 - 4 2 - 3 2,6 5 300 20 
T Л 2- 250 250 4000 40 4 - 10 1 – 4 1 - 4 2 1,8 8 400 15 
5. Loại điều khiển kiểu quang ( opto-tiristor). 
Ký hiệu Itb 
(A) 
I 
đỉnh 
(A) 
Cấp 
điện 
áp 
Cấp 
du/dt 
Cấp 
tph 
Cấp 
di/dt
∆U 
(V) 
Uđk 
(V) 
Iđk 
 mA 
tm 
( às )
1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12 
TO 6,3 6,3 200 1 - 3 1 - 5 1 - 2 1,65 1,6 60 10 85 
TO10 10 200 1 - 3 1 - 5 1 - 2 1,4 1,6 60 10 75 
TO2 -10 10 250 1 - 3 2 - 4 1 - 2 - 2 200 30 65 
TO2 -40 40 800 1 - 3 2 - 4 1 - 2 - 2 200 30 65 
TO2-100 100 2000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65 
TO2-160 160 3000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65 
TO2-250 250 4000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65 
TO2-320 320 5000 1 - 3 1 - 3 1 - 3 - 3 200 30 65 
II. Bảng các tham số TRIAC của Nga. 
Ký hiệu 
Itb 
(A) 
I 
xung 
(A) 
I 
đỉnh 
(A) 
Irò 
mA
Cấp 
điện 
áp 
Cấp 
du/dt
Cấp 
di/dt
∆U 
(V)
Uđk 
(V) 
Iđk 
mA 
tm 
às 
 1 2 3 4 5 6 8 9 10 11 12 
TC 10 10 - 100 3 3 - 12 2 - 4 1 - 2 3 3,5 100 12 
TC2 -10 10 65 110 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12 
TC2 -16 16 80 130 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12 
TC2 -25 25 90 150 5 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 5 150 12 
Đại học bách khoa Hà nội 8
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
TC2 -40 40 110 180 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20 
TC2 -50 50 120 200 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20 
TC2 -63 63 140 230 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20 
TC2 -80 80 200 330 10 3 - 11 2 - 5 2 - 3 2 7 250 20 
TC4-100 100 - 1000 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20 
TC4-125 125 - 1200 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20 
TC4-160 160 - 1600 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20 
TC4-200 200 - 1800 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,45 5 400 20 
TC4-250 250 - 2000 15 2 - 12 1 - 6 1 - 3 1,35 5 400 20 
III. Bảng các tham số THYRISTOR Tây Âu 
Các tham số của van: 
Itb – Dòng điện trung bình cho phép. 
Uo – điện áp ng−ỡng. 
Rđ - điện trở động. 
Umax – điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ng−ợc ). 
du/dt – tốc độ tăng điện áp thuận trên van 
tph – thời gian phục hồi tính chất khoá cho van. 
di/dt – tốc độ tăng dòng cực đại cho phép qua van. 
∆U - sụt áp thuận trên van ( giá trị t−ơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ). 
RT – nhiệt trở của van 
tj – nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn. 
A. Tham số các Thyristor theo EUPEC. 
A. Các thyris ... ,7 ; 10 ; 22 ; 33 ; 47 ; 100 ; 220 ; 330 ; 470 ; 1000 ; 2.200 ; 3.300 . 
Tụ 16V thêm hai chuẩn là 33.000 àF và 68.000 àF. 
Tụ 25V thêm chuẩn 22.000 àF . 
Tụ 40V thêm chuẩn 15.000 àF . 
Tụ với điện áp 63V và 100V có thêm hai cỡ 6.800 àF và 10.000 àF. 
 2 . Các tụ điện xoay chiều. Loại này làm việc đ−ợc ở cả hai loại điện áp một chiều và xoay 
chiều vì vậy trên vỏ của chúng có thể ghi điện áp định mức theo điện áp một chiều hoặc 
xoay chiều, thực tế để qui đổi qua lại giữa hai trị số này th−ờng ng−ời ta lấy trị số định 
mức một chiều cao gấp 1,5 đến 2 lần trị số định mức xoay chiều . 
Tụ công suất nhỏ, 
 điện áp thấp d−ới 100V điện áp cao. 
 pF 
 (10 -12 F) 
pF 
nF 
(10 -9 F)
àF 
(10 -6 F)
Uđm : 
100; 250 ; 
400 VDC
Uđm : 
630VAC 
300VDC 
Uđm : 
1000 ; 
1500 
VDC 
2,2 100 1 0,1 10 nF 10 nF 1 nF 
3,3 120 1,5 0,22 22 nF 22 nF 2,2 nF 
5 150 2,2 0,33 47 nF 47 nF 4,7 nF 
10 180 2,7 0,47 0,1 àF 0,1 àF 10 nF 
18 220 3,6 0,68 
0,22 àF 0,22 àF 22 nF 
Đại học bách khoa Hà nội 42
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
22 270 4,7 1 0,47 àF 0,47 àF 47 nF 
27 330 6,8 2,2 1 àF 0,1 àF 
33 390 8,2 2,2 àF 0,22 àF 
39 470 10 4,7 àF 0,47 àF 
47 560 22 
56 680 33 
68 820 47 
82 68 
 pF 
 (10 -12 F) 
pF 
nF 
(10 -9 F)
àF 
(10 -6 F)
 Uđm : 
100; 250 ; 
400 VDC
Uđm : 
630VAC 
300VDC 
Uđm : 
1000 ; 
1500 
VDC 
 Tụ công suất lớn hơn cấp điện áp 450V xoay chiều có các trị số chuẩn là (àF ): 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 10 
; 15 ; 18 ; 20 ; 25 chúng th−ờng dùng cho các động cơ điện . 
III. Bảng thông số các loại lõi thép 
A. lõi ferit 
1. Làm việc theo đặc tính từ hoá một phần. 
Loại diện tích 
lõi từ 
diện tích 
cửa sổ 
thể tích CÔNGsuất 
( W ) 
 (cm2) ( cm2) (cm3) 10KHz 20KHz 96KHz 200KHz 300KHz 
Lõi chữ E 
814E250 0,202 0,171 0,57 0,5 1,1 5,3 11,1 16,6
813E187 0,225 0,329 0,89 1,2 2,4 11,4 23,7 35,5
813E343 0,412 0,359 1,64 2,3 4,7 22,7 47,3 71,0
812E250 0,395 0,581 1,93 3,6 7,3 35,3 73,4 110,2
782E272 0,577 0,968 3,79 8,9 17,9 85,8 178,7 268,1
E375 0,810 1,149 5,64 14,8 29,8 143,0 297,8 446,7
E21 1,490 1,213 11,50 28,8 57,8 277,6 578,4 867,5
783E608 1,810 1,781 17,80 51,6 103,2 495,1 1031,6 1547,3
783E776 2,330 1,810 22,90 67,5 135,0 647,8 1349,5 2024,3
E625 2,340 1,370 20,80 51,2 102,6 492,4 1025,9 1538,8
E55 3,530 2,800 43,50 158,1 316,3 1518,2 3162,9 4744,3
E75 3,338 2,160 36,00 116,8 233,6 1121,4 2336,3 3504,4
Lõi trụ tròn 
905 0,101 0,034 0,13 0,05 0,1 0,5 1,1 1,6
Đại học bách khoa Hà nội 43
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
1107 0,167 0,054 0,25 0,15 0,3 1,4 2,9 4,3
1408 0,251 0,097 0,50 0,4 0,8 3,7 7,8 11,7
1811 0,443 0,187 1,12 1,3 2,6 12,4 25,9 38,9
2213 0,635 0,297 2,00 3,0 6,0 29,0 60,4 90,5
2616 0,948 0,407 3,53 6,1 12,3 59,3 123,5 185,2
3019 1,380 0,587 6,19 12,9 25,9 124,4 259,2 388,8
3622 2,020 0,774 10,70 25,0 50,0 240,2 500,3 750,5
4229 2,660 1,400 18,20 59,6 119,2 572,0 1191,6 1787,5
 1. Làm việc theo đặc tính từ hoá toàn phần. 
Loại diện tích 
lõi từ 
diện ích 
cửa sổ 
thể tích CÔNGsuất 
( W ) 
 (cm2) ( cm2) (cm3) 10KHz 20KHz 96KHz 200KHz 300KHz 
Lõi chữ E 
814E250 0,202 0,171 0,57 1,5 3,1 14,9 38,7 46,4
813E187 0,225 0,329 0,89 3,3 6,6 31,8 82,9 99,5
813E343 0,412 0,359 1,64 6,6 13,3 63,6 165,7 198,8
812E250 0,395 0,581 1,93 10,3 20,6 98,7 25,7 308,4
782E272 0,577 0,968 3,79 2,5 50,0 240,2 62,5 750,7
E375 0,810 1,149 5,64 41,7 83,4 400,2 1042,4 1250,8
E21 1,490 1,213 11,50 80,9 161,9 777,2 2024,3 2429,1
783E608 1,810 1,781 17,80 144,3 288,8 1386,2 3610,4 4332,5
783E776 2,330 1,810 22,90 189,9 377,9 1813,4 4723,4 5668,1
E625 2,340 1,370 20,80 143,5 287,2 1378,5 3590,5 4308,6
E55 3,530 2,800 43,50 442,7 885,6 4250,1 11070,1 13284,1
E75 3,338 2,160 36,00 327,1 654,2 3139,3 8176,9 9812,3
Lõi trụ tròn 
905 0,101 0,034 0,13 0,1 0,3 1,5 3,1 4,6
1107 0,167 0,054 0,25 0,4 0,8 3,9 8,1 12,1
1408 0,251 0,097 0,50 1,1 2,2 10,4 21,8 32,7
1811 0,443 0,187 1,12 3,6 7,3 34,8 72,6 108,8
2213 0,635 0,297 2,00 8,4 16,9 81,1 169,0 253,5
2616 0,948 0,407 3,53 17,2 34,6 165,9 345,7 518,6
3019 1,380 0,587 6,19 36,2 72,6 348,3 725,8 1088,7
3622 2,020 0,774 10,70 70,0 140,1 672,3 1400,9 2101,3
4229 2,660 1,400 18,20 166,7 333,7 1601,3 3336,7 5005,1
Đại học bách khoa Hà nội 44
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
B. Lõi thép kỹ thuật điện. 
1. độ dày lá thép 0,35mm . ( H : chiều cao toàn bộ lõi thép ; H = h + a ). 
Loại 
lõi 
a 
mm 
h 
mm 
c 
mm 
C 
mm 
H 
mm
b 
mm
Qt 
cm2
Ltb 
cm 
Qt.Qc
cm4 
Vt 
cm3 
Gt 
g 
S(VA) 
50Hz 
S(VA) 
400Hz 
12x12 12 30 12 48 42 12 1,31 10,03 5,2 13,14 110 5,5 45 
12x16 12 30 12 48 42 16 1,75 10,03 6,8 17,55 140 7,0 55 
12x20 12 30 12 48 42 20 2,18 10,03 8,6 21,86 180 8,5 65 
12x25 12 30 12 48 42 25 2,18 10,03 10,8 27,38 230 10 80 
16x16 16 40 16 64 56 16 2,33 13,7 16,6 32,0 260 20 130 
16x20 16 40 16 64 56 20 2,91 13,7 20,5 39,6 320 26 150 
16x25 16 30 12 48 42 25 3,64 13,7 25,6 49,8 400 30 170 
16x32 16 30 12 48 42 32 4,66 13,7 32,6 63,8 510 34 200 
20x12 20 50 20 80 70 12 2,18 17,4 24,0 37,4 300 25 170 
20x16 20 50 20 80 70 16 2,91 17,4 32 50 400 32 200 
20x20 20 50 20 80 70 20 3,64 17,4 40 62,4 500 40 230 
20x25 20 50 20 80 70 25 4,55 17,4 50 78,1 620 48 250 
20x32 20 50 20 80 70 32 5,82 17,4 64 99,8 800 60 300 
20x40 20 50 20 80 70 40 7,28 17,4 80 125 990 70 400 
20x50 20 50 20 80 70 50 9,10 17,4 100 156,2 1240 85 450 
25x25 25 62,5 25 100 87,5 25 5,68 21,4 97,5 121,8 970 67 540 
25x32 25 62,5 25 100 87,5 32 7,28 21,4 125 156 1230 105 600 
25x40 25 62,5 25 100 87,5 40 9,10 21,4 156 195 1556 130 700 
25x50 25 62,5 25 100 87,5 50 11,4 21,4 195 244 1930 160 800 
32x32 32 80 32 128 112 32 9,32 27,4 261 255,5 2020 200 900 
32x40 32 80 32 128 112 40 11,65 27,4 328 319 2530 240 1000 
32x50 32 80 32 128 112 50 14,56 27,4 410 399 3170 300 1200 
32x64 32 80 32 128 112 64 18,63 27,4 522 510 4040 390 1400 
40x40 40 100 40 160 140 40 14,56 34,3 640 500 3960 430 1650 
Đại học bách khoa Hà nội 45
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
40x50 40 100 40 160 140 50 18,2 34,3 800 625 4950 550 2000 
40x64 40 100 40 160 140 64 23,29 34,3 1025 800 6320 680 2400 
40x80 40 100 40 160 140 80 29,12 34,3 1280 998 7920 850 2500 
2. độ dày lá thép 0,2mm , so với loại 0,35mm chỉ khác ở 4 tham số Qt ; Vt ; Gt ; S . 
Loại 
lõi 
a 
mm 
h 
mm 
c 
mm 
C 
mm 
H 
mm
b 
mm
Qt 
cm2
Ltb 
cm 
Qt.Qc
cm4 
Vt 
cm3 
Gt 
g 
S(VA)
50Hz 
S(VA) 
400Hz 
12x12 12 30 12 48 42 12 1,23 10,03 5,2 12,43 100 5,5 45 
12x16 12 30 12 48 42 16 1,63 10,03 6,8 16,35 130 7,0 55 
12x20 12 30 12 48 42 20 2,04 10,03 8,6 20,46 170 8,5 65 
12x25 12 30 12 48 42 25 2,55 10,03 10,8 25,58 210 10 80 
16x16 16 40 16 64 56 16 2,18 13,7 16,6 29,9 240 20 130 
16x20 16 40 16 64 56 20 2,72 13,7 20,5 37,3 300 26 150 
16x25 16 30 12 48 42 25 3,40 13,7 25,6 46,6 370 30 170 
16x32 16 30 12 48 42 32 4,35 13,7 32,6 59,6 470 34 200 
20x12 20 50 20 80 70 12 2,04 17,4 24,0 35,0 280 25 170 
20x16 20 50 20 80 70 16 2,72 17,4 32 46,7 380 32 200 
20x20 20 50 20 80 70 20 3,40 17,4 40 58,3 470 40 230 
20x25 20 50 20 80 70 25 4,25 17,4 50 72,9 590 48 250 
20x32 20 50 20 80 70 32 5,44 17,4 64 93,2 750 60 300 
20x40 20 50 20 80 70 40 6,80 17,4 80 116,2 940 70 400 
20x50 20 50 20 80 70 50 8,50 17,4 100 145,7 1150 85 450 
25x25 25 62,5 25 100 87,5 25 5,31 21,4 97,5 113,8 900 67 540 
25x32 25 62,5 25 100 87,5 32 6,80 21,4 125 145,5 1160 105 600 
25x40 25 62,5 25 100 87,5 40 8,50 21,4 156 182,0 1440 130 700 
25x50 25 62,5 25 100 87,5 50 10,6 21,4 195 227 1800 160 800 
32x32 32 80 32 128 112 32 8,70 27,4 261 238,5 1890 200 900 
32x40 32 80 32 128 112 40 10,88 27,4 328 298 2370 240 1000 
32x50 32 80 32 128 112 50 13,6 27,4 410 373 2950 300 1200 
32x64 32 80 32 128 112 64 17,41 27,4 522 477 3790 390 1400 
40x40 40 100 40 160 140 40 13,6 34,3 640 466 3700 430 1650 
40x50 40 100 40 160 140 50 17,0 34,3 800 583 4610 550 2000 
40x64 40 100 40 160 140 64 21,76 34,3 1025 746 5910 680 2400 
40x80 40 100 40 160 140 80 27,20 34,3 1280 932 7390 850 2500 
Đại học bách khoa Hà nội 46
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
IV. thông số dây quấn cách điện cho máy biến áp và cuộn kháng. 
1. Dây tiết diện tròn. 
d – đ−ờng kính thực của dây đồng; mcu – trọng l−ợng riêng 1 mét dài. Scu – tiết diện của lõi 
đồng; R/m – điện trở dây 1 mét dài . dng – đ−ờng kính dây kể cả cách điện dây. 
d 
mm 
Scu 
mm2 
mcu 
g/m 
R/m 
ôm/m 
dng 
mm 
d 
mm 
Scu 
mm2 
mcu 
g/m 
R/m 
ôm/m 
Dng 
mm 
0,1 0,00785 0,0698 2,291 0,13 0,80 0,5027 4,47 0,0342 0,89 
0,11 0,095 0,0845 1,895 0,14 0,86 0,5809 5,16 0,0297 0,95 
0,12 0,0113 0,101 1,59 0,15 0,90 0,6362 5,66 0,027 0,99 
0,13 0,0133 0,118 1,256 0,16 0,93 0,6973 6,04 0,0253 1,02 
0,14 0,0154 0,137 1,169 0,17 0,96 0,7238 6,44 0,0238 1,05 
0,15 0,0177 0,157 1,018 0,18 1,00 0,7854 6,98 0,0219 1,11 
0,16 0,020 0,179 0,895 0,20 1,04 0,8495 7,55 0,0202 1,15 
0,17 0,0227 0,202 0,793 0,21 1,08 0,9161 8,14 0,0188 1,19 
0,18 0,0256 0,226 0,707 0,22 1,12 0,9852 8,76 0,0175 1,23 
0,19 0,0284 0,252 0,635 0,23 1,16 1,0568 9,40 0,0163 1,27 
0,20 0,0314 0,279 0,572 0,24 1,20 1,131 10,1 0,0152 1,31 
0,21 0,0346 0,308 0,52 0,25 1,25 1,2272 10,9 0,014 1,36 
0,23 0,0416 0,369 0,433 0,28 1,30 1,327 11,8 0,0132 1,41 
0,25 0,0491 0,436 0,366 0,3 1,35 1,4314 12,7 0,0123 1,46 
0,27 0,0573 0,509 0,315 0,32 1,40 1,5394 13,7 0,0113 1,51 
0,29 0,0661 0,587 0,296 0,34 1,45 1,6513 14,7 0,0106 1,56 
0,31 0,0755 0,671 0,239 0,36 1,5 1,7672 15,7 0,00993 1,61 
0,33 0,0855 0,076 0,21 0,38 1,56 1,9113 17 0,00917 1,67 
0,35 0,0962 0,855 0,187 0,41 1,62 2,0612 18,3 0,0085 1,73 
0,38 0,1134 1,01 0,152 0,44 1,68 2,217 19,7 0,00791 1,79 
0,41 0,132 1,11 0,13 0,47 1,74 2,378 21,1 0,00737 1,85 
0,44 0,1521 1,35 0,113 0,50 1,81 2,573 22,9 0,00681 1,93 
0,47 0,1735 1,54 0,0993 0,53 1,88 2,776 24,7 0,00631 2,0 
0,49 0,1886 1,68 0,0914 0,55 1,95 2,987 26,5 0,00587 2,07 
0,51 0,2043 1,82 0,084 0,58 2,02 3,205 28,5 0,00547 2,14 
0,53 0,2206 1,96 0,0781 0,60 2,10 3,464 30,8 0,00506 2,23 
0,55 0,2376 2,11 0,0725 0,62 2,26 4,012 35,7 0,00437 2,39 
0,57 0,2552 2,27 0,0675 0,64 2,44 4,676 41,6 0,00375 2,57 
0,59 0,2734 2,43 0,063 0,66 2,83 6,29 55,9 0,00278 3,16 
0,62 0,3019 2,68 0,0571 0,69 3,05 7,306 65 0,0024 3,38 
0,64 0,3217 2,86 0,0538 0,72 3,28 8,45 75,1 0,00207 3,61 
0,67 0,3526 3,13 0,0488 0,75 4,1 13,2 117 0,00123 4,43 
0,69 0,3729 3,32 0,0461 0,77 4,5 15,9 142 0,0011 4,83 
0,72 0,4072 3,6 0,0423 0,8 4,8 18,1 161 0,00097 5,13 
0,74 0,4301 3,82 0,04 0,83 5,2 21,24 189 0,00081 5,53 
0,77 0,4657 4,14 0,037 0,86 
Đại học bách khoa Hà nội 47
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
2. Dây tiết diện chữ nhật : axb [mm x mm] ( ch−a kể lớp cách điện). Độ dày cách điện tuỳ loại 
và nằm trong khoảng 0,5mm đến 2mm. 
a 
b 
0,8 1,0 1,08 1,16 1,23 1,35 1,45 
2,1 1,72 1,89 2,06 2,23 2,42 2,63 2,84 
2,26 1,86 2,05 2,23 2,41 2,62 2,84 3,07 
2,44 2,03 2,23 2,43 2,62 2,84 3,08 3,33 
2,63 2,20 2,42 2,65 2,84 3,08 3,34 3,56 
2,83 2,38 2,62 2,85 3,07 3,33 3,61 3,89 
3,05 2,84 3,08 3,33 3,60 3,91 4,21 
3,28 3,07 3,33 3,60 3,89 4,22 4,55 
3,53 3,32 3,60 3,89 4,20 4,56 4,91 
3,8 3,59 3,89 4,20 4,54 4,92 5,30 
4,1 3,89 4,22 4,55 4,92 5,33 5,74 
4,4 4,19 4,54 4,89 5,29 5,73 6,17 
4,7 4,49 4,87 5,24 5,67 6,14 6,61 
5,1 4,89 5,30 5,71 6,17 6,68 7,19 
5,5 5,29 5,73 6,17 6,67 7,22 7,77 
5,9 5,69 6,16 6,63 7,17 7,76 8,35 
6,4 6,19 6,71 7,21 7,49 8,43 9,07 
6,9 6,69 7,24 7,79 8,27 9,11 9,79 
7,4 7,19 7,78 8,37 9,04 9,78 10,5 
8,0 7,79 8,43 9,07 9,79 10,60 11,1 
8,6 8,39 9,08 977 10,6 11,4 12,3 
9,3 11,4 12,4 13,3 
a 
b 
1,56 1,68 1,81 1,95 2,1 2,24 2,26 
2,1 3,07 3,32 3,59 3,92- - - 
2,26 3,23 3,59 3,83 - - 4,63 - 
2,44 3,60 3,89 4,21 4,55 4,64 4,95 5,37 
2,63 3,80 4,21 4,55 4,92 5,04 5,46 5,94 
2,83 4,20 4,54 4,91 5,31 5,46 5,92 6,13 
3,05 4,55 4,91 5,31 5,74 5,93 6,41 6,96 
3,28 4,91 5,30 5,73 6,19 6,54 6,93 7,52 
3,53 5,30 5,72 6,18 6,67 6,93 7,50 8,13 
3,8 5,70 6,17 6,67 7,2 7,5 8,11 8,79 
4,1 6,17 6,58 7,21 7,59 8,13 8,79 9,52 
4,4 6,65 7,18 7,75 8,37 8,76 9,16 10,2 
4,7 7,12 7,79 8,9 8,69 9,39 10,1 11,0 
Đại học bách khoa Hà nội 48
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
5,1 7,76 8,36 9,02 9,76 10,2 11,1 11,9 
5,5 8,37 9,03 9,35 10,5 11,1 11,9 12,9 
5,9 8,99 9,70 10,5 11,3 11,9 12,8 13,9 
6,4 9,77 10,6 11,4 12,3 12,9 14,0 14,1 
6,9 10,66 11,4 12,3 13,2 14,0 15,1 15,3 
7,4 11,3 12,6 13,3 14,4 15,0 16,2 17,6 
8,0 12,3 13,2 14,4 15,2 16,3 17,6 19,0 
8,6 13,2 14,2 15,5 16,4 17,6 18,9 20,5 
9,3 14,3 15,5 16,5 17,7 19,0 20,5 22,2 
10,0 15,4 16,6 17,9 19,1 20,5 22,1 22,3 
10,8 17,9 19,3 20,3 22,2 23,9 24,0 
11,6 24,0 25,7 27,8 
12,5 25,8 27,8 28,0 
13,5 30,0 
14,5 32,27 
b 
a 
1,56 1,68 1,81 1,95 2,1 2,24 2,26 
a 
b 
2,63 2,83 3,05 3,28 3,35 3,8 4,1 
2,63 6,44 
2,83 6,98 7,53 
3,05 7,54 8,15 8,72 9,51 
3,28 8,35 8,80 9,51 10,3 
3,53 8,80 9,51 10,3 11,1 12,6 
3,8 9,51 10,3 11,1 12,1 12,9 13,9 
4,1 10,3 11,1 12,0 13,0 14,0 15,1 15,9 
4,4 11,3 12,0 12,7 13,9 15,0 16,2 17,1 
4,7 11,8 12,8 13,8 14,9 16,1 17,4 18,4 
5,1 12,98 13,95 15,1 16,2 17,5 18,9 20,0 
5,5 14,0 15,1 16,3 17,5 18,9 20,4 21,7 
5,9 15,0 16,2 17,5 18,9 20,3 21,9 23,3 
6,4 16,4 17,6 19,0 20,5 22,1 23,8 25,3 
6,9 17,6 19,0 20,6 22,1 23,9 25,7 27,4 
7,4 19,0 20,4 22,1 23,6 25,6 27,6 29,4 
8,0 20,5 22,1 23,9 25,7 27,7 29,9 31,9 
8,6 22,1 23,8 25,7 27,7 29,9 32,2 34,4 
9,3 24,0 25,8 27,9 30,0 32,3 34,8 37,2 
10,0 25,8 27,8 30,0 32,3 34,8 37,5 40,1 
10,8 27,9 30,1 32,4 34,9 37,6 40,5 43,4 
11,6 30,0 32,3 34,9 37,5 40,5 43,6 46,7 
Đại học bách khoa Hà nội 49
Phạm Quốc Hải Bộ môn Tự động hoá Xí nghiệp 
12,5 32,4 34,9 37,6 40,5 43,6 47,0 50,4 
13,5 35,0 37,7 40,7 43,8 47,2 50,8 54,4 
14,5 37,6 40,5 43,7 47,1 50,6 54,6 58,6 
15,6 - 43,7 47,1 50,7 54,6 58,8 63,1 
16,8 - 47,0 50,7 54,6 58,8 63,3 68,0 
18,0 - - 54,4 58,5 63,0 67,9 72,9 
b 
a 
2,63 2,83 3,05 3,28 3,35 3,8 4,1 
a 
b 
4,4 4,7 5,1 5,5 6,0 6,5 7,0 
4,1 
4,4 18,5 
4,7 19,7 21,1 
5,1 21,5 23,1 25,1 
5,5 23,3 25,0 27,25 
5,9 25,1 26,8 29,2 
6,4 27,9 29,3 31,7 34,3 37,5 
6,9 29,5 31,5 31,4 37,1 40,5 
7,4 31,7 33,9 35,8 39,8 43,5 
8,0 34,3 36,7 39,9 43,1 47,1 51,1 55,2 
8,6 36,9 39,5 43,0 46,4 50,7 55,0 59,3 
9,3 40,0 42,8 46,5 50,3 54,9 59,6 64,2 
10,0 43,1 46,1 50,1 54,1 59,1 64,1 69,1 
10,8 46,6 49,9 54,2 58,5 63,9 69,3 74,7 
11,6 50,1 53,6 58,3 62,9 68,7 75,5 80,4 
12,5 54,1 59,0 62,9 67,9 74,1 80,4 86,6 
13,5 58,5 62,6 68,0 73,4 80,1 66,9 93,6 
14,5 62,9 67,3 74,1 78,9 86,1 93,4 100,6 
15,6 67,7 72,4 78,7 84,9 92,7 100,5 108,3 
16,8 73,0 78,1 84,8 91,5 99,9 108,3 116,7 
18,0 78,3 83,7 90,9 98,1 107,1 116,1 125,1 
Mục lục 
TT Nội dung trang TT Nội dung trang
1 Điôt lực 1 
2 Thyristor và TRIAC 5 
5 
Các phần tử cho mạch điều khiển : 
BT, FET, điôt, điôt ổn áp ZENER 
28 
3 IGBT 18 6 Các phần tử bảo vệ bộ biến đổi 35 
4 BT và MOSFET công suất 22 
7 Điện trở, tụ điện, lõi thép, dây quấn 37 
Đại học bách khoa Hà nội 50

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_tu_dong_hoa_xi_nghiep.pdf