Thay đổi điện áp đầu cực máy phát

Cài đặt các tải và các công suất các máy phát như hình 1, sau đó cho chạy thử,

kết quả thu được như hình 2.

Từ kết quả nhận được, nhận thấy nhà máy Điện Nguyên Tử phát công suất

phản kháng chưa cao, nên ta đặt lại điện áp đầu cực máy phát là 1.15pu, kết

quả thu được như hình 3.

Ta lại tiếp tục tăng điện áp đầu cực tại nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ lên 1.05pu.

Kết quả thu được trên hình 4.Từ kết quả, nhận thấy công suất phản kháng phát

tại đây hơi cao, nên giảm điện áp đầu cực xuống 1.02pu, kết qua nhận được

như hình 5.

Ngược lên miền bắc, ta nhận thấy ó một số điểm điện áp khá thấp (Sóc Sơn

0.725pu, Đông Anh 0.707pu, Tây Hà Nội 0.655pu ), do vậy ta tăng điện áp

đầu cực tại một số nơi. Đầu tiên ta tăng điên áp đầu cực tại Lai Châu là 1.05pu

.Kết quả cho được ở hình 6, tuy nhiên kết quả không được như ý, mặc dù điện

áp cá bus có tăng nhưng không đáng kể.

Do đó ta tiếp tục tăng điện áp đầu cực tại các máy phát như sau: Điện áp Lai

Châu là 1.3pu, Sơn La là 1.25pu, Hòa Bình là 1.3pu. Kết quả thu được ở hình

7. Kết quả thu được là khá khả quan, một số nút đã được cải thiện đáng kể

pdf 61 trang dienloan 3520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thay đổi điện áp đầu cực máy phát", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Thay đổi điện áp đầu cực máy phát

Thay đổi điện áp đầu cực máy phát
THAY ĐỔI ĐIỆN 
ÁP ĐẦU CỰC 
MÁY PHÁT 
THAY ĐỔI ĐIỆN ÁP ĐẦU CỰC MÁY PHÁT 
Cài đặt các tải và các công suất các máy phát như hình 1, sau đó cho chạy thử, 
kết quả thu được như hình 2. 
Từ kết quả nhận được, nhận thấy nhà máy Điện Nguyên Tử phát công suất 
phản kháng chưa cao, nên ta đặt lại điện áp đầu cực máy phát là 1.15pu, kết 
quả thu được như hình 3. 
Ta lại tiếp tục tăng điện áp đầu cực tại nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ lên 1.05pu. 
Kết quả thu được trên hình 4.Từ kết quả, nhận thấy công suất phản kháng phát 
tại đây hơi cao, nên giảm điện áp đầu cực xuống 1.02pu, kết qua nhận được 
như hình 5. 
Ngược lên miền bắc, ta nhận thấy ó một số điểm điện áp khá thấp (Sóc Sơn 
0.725pu, Đông Anh 0.707pu, Tây Hà Nội 0.655pu), do vậy ta tăng điện áp 
đầu cực tại một số nơi. Đầu tiên ta tăng điên áp đầu cực tại Lai Châu là 1.05pu 
.Kết quả cho được ở hình 6, tuy nhiên kết quả không được như ý, mặc dù điện 
áp cá bus có tăng nhưng không đáng kể. 
Do đó ta tiếp tục tăng điện áp đầu cực tại các máy phát như sau: Điện áp Lai 
Châu là 1.3pu, Sơn La là 1.25pu, Hòa Bình là 1.3pu. Kết quả thu được ở hình 
7. Kết quả thu được là khá khả quan, một số nút đã được cải thiện đáng kể. 
Bây giờ ta, tăng thêm điện áp đầu cực máy phát tại các bus Mông Dương là 
1.1pu và Quảng Ninh là 1.095 pu, kết quả thu được cho ở hình 8. Ta thất điện 
áp các nút đã được tăng lên đáng kể. 
LAI CHAU SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
 0.0 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
 0.0 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
 500 MVR
 0.0 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
 400 MVR
NHO QUAN
 780 MW
 463 MVR 0.0 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
 200 MW
 150 MVR
HA TINH
 332 MW
 83 MVR
VUNG ANG
1000 MW
1000 MVR
Q_TRI
M DUONG
2000 MW
 800 MVR
 654 MW
 786 MVR
 800.0 MW
 200.0 MVR
1670.0 MW
1500.0 MVR
1.000 pu
 0 MW
 95 MVR
1.000 pu 0 MW
 90 MVR
 0 MW
 95 MVR
 0 MW
 90 MVR
 0 MW
 95 MVR
 0 MW
 127 MVR
1.000 pu
 0 MW
 101 MVR 1.000 pu
1.000 pu
 0 MW
 16 MVR
 0 MW
 37 MVR
1.000 pu
 0 MW
 32 MVR
1.000 pu
 0 MW
 16 MVR
 0 MW
 16 MVR
 0 MW 8 MVR
1.000 pu
1.000 pu
 0 MW 21 MVR 0 MW 8 MVR
1.000 pu
1.000 pu
 0 MW
 8 MVR
 0 MW
 74 MVR
 0 MW 74 MVR
 0 MW
 81 MVR
1.000 pu 0 MW 13 MVR
 0 MW
 13 MVR
1.000 pu
1.000 pu
 0 MW
 42 MVR
 0 MW
 101 MVR
 0 MW
 101 MVR
1.000 pu
 0 MW
 101 MVR
 0 MW
 109 MVR 0 MW
 109 MVR
1.000 pu
 0 MW
 48 MVR
 0 MW
 48 MVR
1.000 pu
 0 MW
 50 MVR 0 MW 50 MVR
1.000 pu
DA NANG 934 MW
 673 MVR
DOC SOI
 664 MW
 382 MVR
PHU YEN
 0.0 MVR
PLAYKU
YALY
 600 MW
 50 MVR
 0 MW
 0 MVR
NH TRANG
 577 MW
 763 MVR
DI LINH
 309 MW
 87 MVRDAC NONG
1.000 pu
 0 MW
 127 MVR
 0 MW
 127 MVR
 0 MW
 63 MVR
 0 MW
 63 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 0 MW
 135 MVR
 0 MW
 109 MVR
 0 MW
 89 MVR
 0 MW
 12 MVR 0 MW 12 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 0 MW
 166 MVR
 0 MW
 0 MVR
 0 MW
 93 MVR
0 MW1.000 pu
PLAYKU
NH TRANG
 577 MW
 763 MVR
D_NGTU
 309 MW
 87 MVRDAC 
TAN DINH
HOC MON
1913 MW
1282 MVR SONG MAY
PHU MY
PHU LAM
NH.TRACH
NHA BE
3000 MW
 715 MVR
1000 MW
 500 MVR
 0.0 MVR
MY THO
TRA VINH
 500 MW
 565 MVR
O MON
1440 MW
 132 MVR
S.TRANG
 500 MW
 75 MVR
2000 MW
 500 MVR
1500 MW
 300 MVR
1462 MW
 801 MVR
1775 MW
 838 MVR
1082 MW
1115 MVR
1.000 pu
1. 0 pu
1.000 pu
 0 MW
 0 MVR
 0 MW
 93 MVR
1.000 pu
 0 MW
 50 MVR 0 MW
 93 MVR
 0 MW
 159 MVR
 0 MW
 159 MVR
1.000 pu
1.000 pu
 0 MW
 132 MVR
 0 MW
 20 MVR 0 MW
 21 MVR
 0 MW
 143 MVR
 0 MW
 143 MVR1.000 pu
 0 MW
 33 MVR
 0 MW
 33 MVR 1.000 pu
 0 MW
 14 MVR
 0 MW
 0 MVR
1.000 pu
1.000 pu 0 MW
 15 MVR
 0 MW
 15 MVR
 0 MW
 8 MVR
 0 MW
 33 MVR1.000 pu
 0 MW
 31 MVR
1.000 pu
1.000 pu
 0 MW
 6 MVR
 0 MW
 48 MVR
 0 MW
 48 MVR
 0 MW
 48 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 0 MW
 80 MVR
 0 MW
 80 MVR
 0 MW
 48 MVR
Hình 1-Sơ đồ tải và công suất các máy phát trước khi chạy chương trình 
LAI CHAU
SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
 0.0 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
 0.0 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
1584 MVR
 0.0 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
 710 MVR
NHO QUAN
 780 MW
 463 MVR 0.0 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
 200 MW
 300 MVR
HA TINH
 332 MW
 83 MVR
VUNG ANG
1000 MW
 318 MVR
Q_TRI
M DUONG
2000 MW
1982 MVR
 654 MW
 786 MVR
1749.6 MW
 -61.7 MVR
1670.0 MW
2670.0 MVR
1.000 pu
 875 MW
 1 MVR
0.984 pu
1351 MW
 570 MVR
 875 MW
 1 MVR
1351 MW
 570 MVR
 368 MW
 41 MVR
 889 MW
 336 MVR
1.000 pu
1432 MW
 327 MVR 0.836 pu
0.745 pu
1370 MW
 234 MVR
 596 MW
 13 MVR
0.655 pu
 203 MW
 669 MVR
0.725 pu
 595 MW
 762 MVR
 595 MW
 803 MVR
 882 MW
 605 MVR
0.707 pu
0.736 pu
 217 MW
 423 MVR
 74 MW
 397 MVR
0.745 pu
0.763 pu
 75 MW
 394 MVR
 921 MW
 865 MVR
 921 MW
 865 MVR
1003 MW
 806 MVR
0.969 pu 994 MW
 960 MVR
 994 MW
 960 MVR
1.000 pu
0.765 pu
 7 MW
 227 MVR
 23 MW
 243 MVR
 20 MW
 243 MVR
0.912 pu
 550 MW
 243 MVR
 165 MW
 335 MVR 165 MW
 165 MVR
0.979 pu
 334 MW
 127 MVR
 334 MW
 206 MVR
1.000 pu
 165 MW 165 MW
 127 MVR
 32 MVR
0 989 pu
 Q_TRI
DA NANG
 934 MW
 673 MVR
DOC SOI
 664 MW
 382 MVR
PHU YEN
 0.0 MVR
PLAYKU
YALY
 600 MW
 122 MVR
 0 MW
 0 MVR
NH TRANG
 577 MW
 763 MVR
0.989 pu
0.917 pu
 164 MW
 333 MVR
 164 MW
 333 MVR
 305 MW
 87 MVR
 305 MW
 87 MVR
0.916 pu
1.000 pu
0.900 pu
 326 MW
 173 MVR
 952 MW
 251 MVR
 331 MW
 272 MVR
 300 MW
 83 MVR 300 MW
 83 MVR
0.997 pu
0 860 pu97 MW
PLAYKU
NH TRANG
 577 MW
 763 MVR
D_NGTU
DI LINH
 309 MW
 87 MVRDAC NONG
TAN DINH
HOC MON
1913 MW
1282 MVR SONG MAY
PHU MY
PHU LAM
NH.TRACH
NHA BE
3000 MW
 630 MVR
1000 MW
1771 MVR
 0.0 MVR
MY THO
TRA VINH
 500 MW
O MON
Hình 2- Sơ đồ các dòng công suất và điện áp đầu cực các nút
 19 MVR
1440 MW
 132 MVR
S.TRANG
 500 MW
-143 MVR
2000 MW
 419 MVR
1500 MW
 128 MVR
1462 MW
 801 MVR
1775 MW
 838 MVR
1082 MW
1115 MVR
0.997 pu
0.860 pu
0.994 pu
 283 MW
 189 MVR
 97 MW
 14 MVR
 912 MW
 599 MVR
1.000 pu
 576 MW
 23 MVR 19 MW
 125 MVR
 163 MW
 259 MVR
 163 MW
 259 MVR
0.951 pu
0.978 pu
 97 MW
 248 MVR
 454 MW
 282 MVR 705 MW
 240 MVR
 75 MW
 231 MVR
 74 MW
 231 MVR0.967 pu
1167 MW
 352 MVR
1167 MW
 308 MVR
1.000 pu
1179 MW
 44 MVR
 321 MW
 30 MVR
1.000 pu
0.970 pu 816 MW
 843 MVR
 816 MW
 843 MVR
1317 MW
 616 MVR
 776 MW
 53 MVR0.981 pu
1166 MW
 266 MVR
0.956 pu
0.942 pu
2465 MW
 841 MVR
 999 MW
 81 MVR
 999 MW
 17 MVR
 249 MW
 72 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 249 MW
 10 MVR
 249 MW
 10 MVR
 250 MW
 72 MVR
Hình 3- Tăng điện áp đấu cực máy phát tại nhà máy điện nguyên tử lên 1.15pu 
Hình 4- Tiếp tục tăng điện áp đầư cực máy phát tại Phú Mỹ lên 1.05pu 
NH TRANG
D_NGTU
DI LINH
 309 MW
 87 MVRDAC NONG
TAN DINH
HOC MON
1913 MW
1282 MVR SONG MAY
PHU MY
PHU LAM
NH.TRACH
NHA BE
3000 MW
-430 MVR
1000 MW
1289 MVR
 0.0 MVR
MY THO
TRA VINH
 500 MW
 -51 MVR
O MON
1440 MW
 132 MVR
S.TRANG
 500 MW
-143 MVR
2000 MW
2352 MVR
1500 MW
 12 MVR
1462 MW
 801 MVR
1775 MW
 838 MVR
1082 MW
1115 MVR
1.010 pu
1.094 pu
 240 MW
 64 MVR
 77 MW
 1 MVR
 953 MW
 646 MVR
1.149 pu
 556 MW
-547 MVR 3 MW
 396 MVR
 158 MW
-574 MVR
 158 MW
-574 MVR
1.002 pu
1.001 pu
 77 MW
-248 MVR
 456 MW
-883 MVR 697 MW
 -39 MVR
 65 MW
-614 MVR
 57 MW
-614 MVR1.004 pu
1180 MW
-179 MVR
1180 MW
 214 MVR 1.000 pu
1191 MW
 -43 MVR
 308 MW
 -29 MVR
1.000 pu
0.978 pu 805 MW
-616 MVR
 805 MW
-616 MVR
1295 MW
-149 MVR
 776 MW
 30 MVR0.987 pu
1167 MW
 111 MVR
0.972 pu
0.967 pu
2446 MW
 226 MVR
 999 MW
 23 MVR
 999 MW
 -17 MVR
 249 MW
 -72 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 249 MW
 -25 MVR
 249 MW
 -25 MVR
 250 MW
 -72 MVR
NH TRANG
D_NGTU
DI LINH
 309 MW
 87 MVRDAC NONG
TAN DINH
HOC MON
1913 MW
1282 MVR SONG MAY
PHU MY
PHU LAM
NH.TRACH
NHA BE
3000 MW
3280 MVR
1000 MW
-1927 MVR
 0.0 MVR
MY THO
TRA VINH
 500 MW
 -87 MVR
O MON
1440 MW
 132 MVR
S.TRANG
 500 MW
-143 MVR
2000 MW
1945 MVR
1500 MW
 -49 MVR
1462 MW
 801 MVR
1775 MW
 838 MVR
1082 MW
1115 MVR
1.011 pu
1.100 pu
 240 MW
 82 MVR
 75 MW
 9 MVR
 952 MW
 646 MVR
1.150 pu
 556 MW
-500 MVR 2 MW
 331 MVR
 161 MW
-536 MVR
 161 MW
-536 MVR
1.021 pu
1.010 pu
 75 MW
-245 MVR
 418 MW
-1076 MVR 731 MW
 296 MVR
 64 MW
-531 MVR
 60 MW
-531 MVR1.038 pu
1195 MW
 57 MVR
1195 MW
 -36 MVR 1.050 pu
1205 MW
1575 MVR
 295 MW
1591 MVR
1.003 pu
0.983 pu 785 MW
-562 MVR
 785 MW
-562 MVR
1259 MW
 -17 MVR
 780 MW
 2 MVR0.990 pu
1163 MW
 45 MVR
0.980 pu
0.977 pu
2406 MW
 30 MVR
 999 MW
 -7 MVR
 999 MW
 -17 MVR
 249 MW
 -72 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 249 MW
 -44 MVR
 249 MW
 -44 MVR
 250 MW
 -72 MVR
Hình 5- Phú Mỹ hạ xuống 1.02pu 
D_NGTU
DI LINH
 309 MW
 87 MVRDAC NONG
TAN DINH
HOC MON
1913 MW
1282 MVR SONG MAY
PHU MY
PHU LAM
NH.TRACH
NHA BE
3000 MW
1092 MVR
1000 MW
 -98 MVR
 0.0 MVR
MY THO
TRA VINH
 500 MW
 -61 MVR
O MON
1440 MW
 132 MVR
S.TRANG
 500 MW
-143 MVR
2000 MW
2208 MVR
1500 MW
 -5 MVR
1462 MW
 801 MVR
1775 MW
 838 MVR
1082 MW
1115 MVR
1.097 pu
 241 MW
 73 MVR 3 MVR
 954 MW
 647 MVR
1.150 pu
 556 MW
 533 MVR 2 MW
 373 MVR
 159 MW
 562 MVR
 159 MW
 562 MVR
1.010 pu
1.004 pu
 76 MW
 247 MVR
 440 MW
 970 MVR 713 MW
 95 MVR
 64 MW
 584 MVR
 57 MW
 584 MVR1.018 pu
1188 MW
 89 MVR
1188 MW
 118 MVR 1.020 pu
1199 MW
 627 MVR
 301 MW
 642 MVR
1.000 pu
0.979 pu 797 MW
 583 MVR
 797 MW
 583 MVR
1281 MW
 83 MVR
 777 MW
 26 MVR0.988 pu
1166 MW
 89 MVR
0.975 pu
0.971 pu
2430 MW
 138 MVR
 999 MW
 15 MVR
 999 MW
 17 MVR
 249 MW
 72 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 249 MW
 30 MVR
 249 MW
 30 MVR
 250 MW
 72 MVR
Hình 6- Lai châu tăng lên 1.05pu 
LAI CHAU SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
 0.0 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
 0.0 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
1584 MVR
 0.0 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
 568 MVR
NHO QUAN
 780 MW
 463 MVR 0.0 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
 200 MW
 300 MVR
HA TINH
 332 MW
 83 MVR
VUNG ANG
1000 MW
 76 MVR
M DUONG
2000 MW
1784 MVR
 654 MW
 786 MVR
1729.7 MW
 256.5 MVR
1670.0 MW
2404.5 MVR
1.050 pu
 865 MW
 181 MVR
1.000 pu
1353 MW
 599 MVR
 865 MW
 181 MVR
1353 MW
 599 MVR
 382 MW
 122 MVR
 886 MW
 364 MVR
1.000 pu
1418 MW
 298 MVR 0.848 pu
0.763 pu
1371 MW
 291 MVR
 602 MW
 5 MVR
0.673 pu
 197 MW
 661 MVR
0.740 pu
 598 MW
 733 MVR
 598 MW
 769 MVR
 896 MW 621 MVR
0.723 pu
0.750 pu
 203 MW 403 MVR 77 MW 384 MVR
0.758 pu
0.777 pu
 78 MW
 379 MVR
 923 MW
 830 MVR
 923 MW 830 MVR
1009 MW
 778 MVR
0.972 pu 995 MW 866 MVR
 995 MW
 866 MVR
1.000 pu
0.779 pu
 0 MW
 225 MVR
 24 MW
 232 MVR
 21 MW
 232 MVR
0.921 pu
 543 MW
 232 MVR
 160 MW
 316 MVR 160 MW
 139 MVR
0.982 pu
 328 MW
 100 MVR
 328 MW
 181 MVR
1.000 pu
170 MW
Hình 7- Điện áp Lai Châu là 1.3pu, Sơn La là 1.25pu, Hòa Bình là 1.3pu 
LAI CHAU SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
 0.0 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
 0.0 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
 978 MVR
 0.0 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
1425 MVR
NHO QUAN
 780 MW
 463 MVR 0.0 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
 200 MW
-300 MVR
HA TINH
 332 MW
 83 MVR
M DUONG
2000 MW
-211 MVR
 654 MW
 786 MVR
1522.7 MW
 219.9 MVR
1670.0 MW
2578.9 MVR
1.300 pu
 761 MW
 342 MVR
1.250 pu 1330 MW
1140 MVR
 761 MW
 342 MVR
1330 MW
1140 MVR
 414 MW
 123 MVR
 803 MW
 772 MVR
1.300 pu
1386 MW
1066 MVR 1.053 pu
0.987 pu
1265 MW
1261 MVR
 681 MW
 161 MVR
0.899 pu
 118 MW
 495 MVR
0.935 pu
 624 MW
 176 MVR
 624 MW
 164 MVR
 936 MW
 727 MVR
0.920 pu
0.935 pu
 162 MW 272 MVR 91 MW 107 MVR
0.937 pu
0.944 pu
 91 MW
 93 MVR
 950 MW
 225 MVR
 950 MW 225 MVR
1036 MW
 205 MVR
1.000 pu 997 MW 107 MVR
 997 MW
 107 MVR
1.000 pu
0.949 pu
 36 MW
 116 MVR
 9 MW
 224 MVR
 9 MW
 224 MVR
1.028 pu
 507 MW
 224 MVR
 167 MW
 35 MVR 167 MW
 185 MVR
1.015 pu
 334 MW
 226 MVR
 334 MW
 143 MVR
 82%
 82%
Hình 8- Tăng thêm tại Mông Dương là 1.1pu và Quảng Ninh là 1.095 pu 
LAI CHAU
SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
 0.0 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
 0.0 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
1072 MVR
 0.0 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
1196 MVR
NHO QUAN
 780 MW
 463 MVR 0.0 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
 200 MW
-300 MVR
HA TINH
 332 MW
 83 MVR
M DUONG
2000 MW
 168 MVR
 654 MW
 786 MVR
1449.5 MW
 221.3 MVR
1670.0 MW
1700.9 MVR
1.300 pu
 725 MW
 349 MVR
1.250 pu
1321 MW
 940 MVR
 725 MW
 349 MVR
1321 MW
 940 MVR
 420 MW
 123 MVR
 784 MW
 661 MVR
1.300 pu
1380 MW
 926 MVR 1.090 pu
1.041 pu
1284 MW
 967 MVR
 657 MW
 114 MVR
0.966 pu
 142 MW
 542 MVR
1.003 pu
 626 MW
 367 MVR
 626 MW
 352 MVR
 938 MW
 781 MVR
0.988 pu
0.999 pu
 159 MW
 211 MVR
 91 MW
 219 MVR
1.003 pu
1.018 pu
 92 MW
 204 MVR
 951 MW
 413 MVR
 951 MW
 413 MVR
1036 MW
 427 MVR
1.095 pu 997 MW
 93 MVR
 997 MW
 93 MVR
1.100 pu
1.006 pu
 39 MW
 38 MVR
 10 MW
 263 MVR
 11 MW
 263 MVR
1.060 pu
 503 MW
 263 MVR
 166 MW
 61 MVR 166 MW
 285 MVR
1.025 pu
 333 MW
322 MVR
 333 MW
 244 MVR
KHẢO SÁT HỆ THỐNG KHI VẬN HÀNH MỘT ĐƯỜNG 
DÂY 
1-Khảo sát khu vực miền Bắc: 
• Khi vận hành bình thường hình.Nhận thấy có một số đường dây truyền 
công suất nhỏ hơn so với các đường dây khác. 
• Ta thử cắt một trong 2 đường dây đó, ví dụ khi cắt 1 trong 2 đường dây 
Nho Quan – Nghi Sơn. Kết quả ở hình . Nhận xét: đường dây còn lại 
tăng công suất lên nhưng vẫn đảm bảo không quá tải. 
• Ta thử ở đường dây có công suất truyền lớn hơn một tý. Chẳng hạn 
Nghi Sơn – Hà Tĩnh. Kết quả cho ở hình . Nhận thấy đường dây vãn 
đảm bảo khả năng truyền tải. 
• Ta thử lại với đường dây truyền tải công suất lớn, chẳng hạn Quảng 
Ninh – Mông Dương, kết quả cho ở hình .Nhận thấy đường dây thứ hai 
đã quá tải, không đủ khả năng truyền tải. 
• Tiếp tục thử tại Sơn La - Việt Trì, kết quả cho ở hình . Nhận xét: 
Chương trình hiện thông báo hệ thống bị cắt. Tóm lại ta chỉ có thể cắt 1 
đường dây khi đường dây đang truyền tải công suất thấp ( <= 50% khả 
năng truyền tải của đường dây). 
2-Khảo sát hệ thông ở miền Trung: 
• Khi vận hành bình thường 
• Ta thử cắt đường dây Đà Nẵng - Dốc Sỏi , k ết qu ả cho ở h ình . Ta th ... HA BE 33 PHU LAM 1 No 15.11499 15.09337 15.10747 15.18594 15.16609 15.17908 
33 PHU LAM 36 MY THO 1 No 12.24552 12.05643 12.32762 12.12553 11.91354 12.19278 
34 NH.TRACH 35 NHA BE 1 No 11.9288 11.8952 11.84769 12.14126 12.10522 12.05823 
34 NH.TRACH 35 NHA BE 2 No 11.9288 11.8952 11.84769 12.14126 12.10522 12.05823 
35 NHA BE 36 MY THO 1 No 7.93873 7.72921 7.9901 7.89777 7.65766 7.92622 
36 MY THO 37 TRA VINH 1 No 2.90299 2.84687 3.01199 2.48349 2.27025 2.48518 
36 MY THO 37 TRA VINH 2 No 2.90299 2.84687 3.01199 2.48349 2.27025 2.48518 
38 O MON 36 MY THO 1 No 10.01766 9.92963 10.01905 10.08767 10.01539 10.09898 
38 O MON 36 MY THO 2 No 10.01766 9.92963 10.01905 10.08767 10.01539 10.09898 
38 O MON 39 S.TRANG 1 No 2.49187 2.40791 2.49324 2.6114 2.49385 2.57966 
38 O MON 39 S.TRANG 2 No 2.49187 2.40791 2.49324 2.6114 2.49385 2.57966 
• 
Dòng trên các máy phát: 
Fault Data - Generators 
Number Name 
Phase 
Cur A 
Phase 
Cur B 
Phase 
Cur C 
Phase 
Ang A 
Phase 
Ang B 
Phase 
Ang C 
1 LAI CHAU 12.06855 16.49055 13.80745 -24.02 -160.17 70.27
11 HOA BINH 22.76858 291.855 293.4973 -56.44 147.61 34.56
15 NGHI SON 2.75832 6.47311 5.74897 51.69 155.17 47.99
17 VUNG ANG 10.94719 9.07557 10.2926 24.01 -141.61 106.4
2 SON LA 8.34747 84.04103 82.29107 27.46 142.55 52.32
21 M DUONG 18.20913 18.21034 18.20275 -12.95 -133.75 106.42
24 YALY 5.82528 5.47965 6.3921 -1.27 -142.23 104.3
26 D_NGTU 20.42957 20.41693 20.42923 2.56 -117.49 122.52
32 PHU MY 30.65189 30.64138 30.65151 6.16 -113.86 126.14
34 NH.TRACH 20.27202 20.3038 20.3657 -43.02 -163.51 76.78
37 TRA VINH 4.96697 4.54051 4.97037 22.3 -102.85 137.64
38 O MON 15.05374 15.04342 15.05163 20.3 -99.73 140.27
39 S.TRANG 5.2228 4.9877 5.15932 43.71 -77.37 161.99
8 Q NINH 13.38525 13.55958 13.51811 -56.58 -177.35 62.79
• Dòng trên các tải: 
Fault Data - Loads 
Number Name ID 
Phase Cur 
A Phase Cur B Phase Cur C 
3 VIET TRI 1 8.92399 7.87678 8.04578 
4 TAY HN 1 9.67079 8.44888 8.69339 
5 SOC SON 1 13.44285 11.69454 12.02276 
6 BAC NINH 1 5.86782 5.0974 5.26622 
7 D ANH 1 13.61372 11.75936 12.06173 
9 PHO NOI 1 7.49786 6.35899 6.48966 
10 TH TIN 1 16.05903 13.61149 13.85822 
12 NHO QUAN 1 6.98489 5.62081 5.5512 
13 D HUNG 1 5.18078 4.43245 4.49797 
16 HA TINH 1 3.11864 2.86477 2.89596 
19 DA NANG 1 12.17425 11.68548 11.83067 
20 DOC SOI 1 8.17124 7.90765 8.01094 
22 PHU YEN 1 0 0 0 
25 NH TRANG 1 11.04233 10.89229 11.00969 
27 DI LINH 1 3.221 3.20072 3.22214 
29 TAN DINH 1 17.50575 17.43978 17.53244 
30 HOC MON 1 24.43789 24.36373 24.4792 
31 SONG MAY 1 20.29258 20.22355 20.32773 
35 NHA BE 1 16.00968 15.96973 16.03939 
36 MY THO 1 5.57747 5.567 5.58782 
Nhận xét: Khi cho ngắn mạch các trường hợp tại nhà máy Hòa Bình (đã thay 
đổi điện áp đầu cực máy phát) thi thấy dòng ngắn mạch, và mức độ ảnh hưởng 
cao hơn khi ngắn mạch tại nhà máy Phú Mỹ. Mặc khác trong trường hợp này, 
ngắn mạch 2 pha chạm đất có hậu quả là lớn nhất, rồi đén ngắn mạch 1 pha 
chạm đất, sau đó mới đến 3 pha, cuối cùng mới đến hai pha chạm nhau. Trong 
cả hai trường hợp ngắn mạch tại hai nơi thì ngắn mạch 2 pha chạm nhau là ít 
ảnh hưởng nhất. 
Phase Volt A
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
L A
I C
H A
U
S O
N L
A
V I E
T T
R I
T A
Y H
N
S O
C S
O N
B A
C N
I N HD A
N H
Q N
I N H
P H
O N
O I
T H
 T I
N
H O
A B
I N H
N H
O Q
U A
N
D H
U N
G
N G
H I 
S O
N
H A
 T I
N H
V U
N G
 A N
G
Q _
T R
I
D A
 N A
N G
D O
C S
O I
M D
U O
N G
P H
U Y
E N
P L
A Y
K UY A
L Y
N H
 T R
A N
G
D _
N G
T U
D I 
L I N
H
D A
C N
O N
G
T A
N D
I N H
H O
C M
O N
S O
N G
 M
A Y
P H
U M
Y
P H
U L
A M
N H
. T R
A C
H
N H
A B
E
M Y
 T H
O
T R
A V
I N H
O M
O N
S . T
R A
N G
Phase Volt A
Áp tại các nút khi ngắn mạch 3 pha tại Hòa Bình. 
Phase Cur A
0
50
100
150
200
250
300
LA
I C
HA
U
HO
A B
IN H
NG
HI 
SO
N
VU
N G
 AN
G
SO
N L
A
M 
DU
ON
G
YA
LY
D_
NG
TU
PH
U M
Y
NH
.TR
AC
H
TR
A V
INH
O 
MO
N
S.T
RA
NG
Q 
NIN
H
Phase Cur A
Dòng máy phát khi ngắn mạch 3 pha tại Hòa Bình 
Phase Cur A
0
5
10
15
20
25
30
VIE
T T
RI
TA
Y H
N 
SO
C S
ON
BA
C 
NI
NH
D A
NH
PH
O 
NO
I 
TH
 TI
N
NH
O 
QU
AN
D 
HU
NG
HA
 TI
NH
DA
 NA
NG
DO
C 
SO
I 
PH
U Y
EN
NH
 TR
AN
G
DI 
LIN
H 
TA
N D
IN
H
HO
C 
MO
N 
SO
NG
 M
AY
NH
A B
E 
MY
 TH
O 
Phase Cur A
Dòng trên các tải khi ngắn mạch 3 pha tại Hoà Bình. 
BÙ CÔNG SUẤT 
Sau khi bù theo bảng sau: (giá trị đặt là 200 MVAR): 
Switched Shunt Records 
Number Name 
Reg 
Bus 
Num Status 
Control 
Mode 
Actual 
Mvar 
Volt 
High 
Volt 
Low
Reg 
Volt Deviation
Max 
Mvar 
Min 
Mvar
5 SOC SON 5 Closed Fixed 120.29 1 1 0.78 -0.22 200 0 
7 D ANH 7 Closed Fixed 115.92 1 1 0.76 -0.24 200 0 
8 Q NINH 8 Closed Fixed 192.27 1 1 0.98 -0.02 200 0 
10 TH TIN 10 Closed Fixed 123.14 1 1 0.78 -0.22 200 0 
20 DOC SOI 20 Closed Fixed 177.27 1 1 0.94 -0.06 200 0 
35 NHA BE 35 Closed Fixed 189.18 1 1 0.97 -0.03 200 0 
Kết quả cho ở hình 
Nhận xét: khi bù thì điện áp trên các bus có tăng lên, và Q trên các đường dây 
đến bus được bù giảm đi, nhưng ở miền bắc kết quả là chưa nhiều. 
Nếu ta bù như sau: (giá trị đặt là 400 MVAR) 
Switched Shunt Records 
Number Name 
Reg 
Bus 
Num Status 
Control 
Mode 
Actual 
Mvar 
Volt 
High 
Volt 
Low
Reg 
Volt Deviation
Max 
Mvar
Min 
Mvar 
5 SOC SON 5 Closed Fixed 262.41 1 1 0.81 -0.19 200 0
7 D ANH 7 Closed Fixed 255.17 1 1 0.8 -0.2 200 0
8 Q NINH 8 Closed Fixed 391.32 1 1 0.99 -0.01 200 0
10 TH TIN 10 Closed Fixed 268.43 1 1 0.82 -0.18 200 0
20 DOC SOI 20 Closed Fixed 375.14 1 1 0.97 -0.03 200 0
35 NHA BE 35 Closed Fixed 380.24 1 1 0.97 -0.03 200 0
Kết quả như hình 
Nhận xét: Kết quả lần này tốt hơn, đặc biệt ở miền Bắc, nơi có nhiều nút có 
điện áp thấp (như Sóc Sơn, Việt Trì, Đông Anh), nhưng sau lần bù này điện 
áp đã được nâng cao. Hầu hết điện áp các nút đã nâng lên trên 0.8pu. Tuy nhiên 
còn 2 bus Tây Hà Nội và Đông Anh còn hơi thấp. Ta sẽ gắn 1 tụ thêm tại Tây 
Hà Nội. 
Tiếp tục bù với 1 tụ gắn thêm tại Tây Hà Nội: 
Switched Shunt Records 
Number Name 
Reg 
Bus 
Num Status 
Control 
Mode 
Actual 
Mvar 
Volt 
High
Volt 
Low
Reg 
Volt Deviation
Max 
Mvar 
Min 
Mvar 
4 TAY HN 4 Closed Fixed 389.43 1 1 0.81 -0.19 500 0
7 D ANH 7 Closed Fixed 276.05 1 1 0.83 -0.17 200 0
8 Q NINH 8 Closed Fixed 395.77 1 1 0.99 -0.01 200 0
10 TH TIN 10 Closed Fixed 284.83 1 1 0.84 -0.16 200 0
20 DOC SOI 20 Closed Fixed 375.14 1 1 0.97 -0.03 200 0
35 NHA BE 35 Closed Fixed 380.23 1 1 0.97 -0.03 200 0
5 SOC SON 5 Closed Fixed 284.64 1 1 0.84 -0.16 200 0
Kết quả cụ thể như hình 
Nhận xét: Điện áp của các bus đã được nâng lên, kết quả là tốt hơn so với các 
trường hợp trước. Tuy nhiên trên thực tế vận hành ta nên cân nhắc chi phí khi 
sử dụng tụ bù và khi không sử dụng (chi phí tổn hao).Đây là một bài toán kinh 
tế phải được tính toán khi vận hành đường dây. Như bài toán trước để nâng 
điện áp các nút ta nâng điện áp đầu cực máy phát, tuy nhiên như vậy đồng 
nghĩa máy phát công suất lớn hơn và tổn hao trên đường dây cùng tăng , vì vậy 
bai toán sử sụng tụ bù là bài toán mà ta phải cân nhắc nhiều thông số va tính 
toán nhiều trường hợp trong thực tế vận hành. 
Trước khi bù: 
LAI CHAU
SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
 0.0 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
 0.0 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
1584 MVR
 0.0 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
NHO QUAN
 710 MVR
 780 MW
 463 MVR 0.0 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
 200 MW
 300 MVR
HA TINH
 332 MW
 83 MVR
M DUONG
2000 MW
1982 MVR
 654 MW
 786 MVR
1749.6 MW
 -61.7 MVR
1670.0 MW
2670.0 MVR
1.000 pu
 875 MW
 1 MVR
0.984 pu
1351 MW
 570 MVR
1351 MW
 368 MW
 41 MVR
 889 MW
 336 MVR
1.000 pu
0.745 pu
1370 MW
 234 MVR
W
R
0.655 pu
 203 MW
 669 MVR
0.725 pu
 595 MW
 762 MVR
 595 MW
 803 MVR
 882 MW 605 MVR
0.707 pu
0.736 pu
 217 MW
 423 MVR
 74 MW
 397 MVR
0.745 pu
0.763 pu
 75 MW
 394 MVR
 921 MW
 865 MVR
 921 MW
 865 MVR
1003 MW
 806 MVR
0.969 pu 994 MW
 960 MVR
 994 MW
 960 MVR
1.000 pu
0.765 pu
 23 MW
 243 MVR
 20 MW
 243 MVR
0.912 pu
 550 MW
 243 MVR
 165 MW
 335 MVR 165 MW
 165 MVR
0.979 pu
 334 MW
 127 MVR
 334 MW
 206 MVR
 875 MW
 1 MVR
 570 MVR
 596 M
 13 MV 
1432 MW
 327 MVR 0.836 pu 7 MW
 227 MVR 
Miền Bắc 
HOC MON
1913 MW
1282 MVR SONG MAY
PHU MY
PHU LAM
NH.TRACH
NHA BE
3000 MW
 630 MVR
1000 MW
1771 MVR
 0.0 MVR
MY THO
TRA VINH
 500 MW
 19 MVR
O MON
1440 MW
 132 MVR
 500 MW
-143 MVR
1775 MW
 838 MVR
1082 MW
1115 MVR
 454 MW
 282 MVR 705 MW
 240 MVR
 231 MVR
 74 MW
 231 MVR0.967 pu
1167 MW
 352 MVR
1167 MW
 308 MVR 1.000 pu
1179 MW
 44 MVR
 321 MW
 30 MVR
1.000 pu
0.970 pu 816 MW
 843 MVR
 816 MW
 843 MVR
1317 MW
 616 MVR
 776 MW
 53 MVR0.981 pu
1166 MW
 266 MVR
0.956 pu
0.942 pu
2465 MW
 841 MVR
 999 MW
 81 MVR
 999 MW
 17 MVR
 249 MW
 72 MVR
1.000 pu
 249 MW
 10 MVR
 249 MW
 10 MVR
 250 MW
 72 MVR
Khu Dốc Sỏi 
 934 MW
 673 MVR
DOC SOI
 664 MW
 382 MVR
PHU YEN
 0.0 MVR
 0 MW 0 MVR
0.917 pu
 305 MW
 87 MVR
 305 MW
 87 MVR
0.916 pu
0.900 pu
 326 MW
 173 MVR
 952 MW
 251 MVR
 331 MW
 272 MVR
00 MW
 83 MVR
Khu Nhà Bè 
Sau khi bù theo bảng: 
Miền Bắc: 
LAI CHAU
SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
120.3 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
115.9 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
1584 MVR
192.3 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
 460 MVR
NHO QUAN
 780 MW
 463 MVR 123.1 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
200 MW
M DUONG
2000 MW
1169 MVR
 654 MW
 786 MVR
1637.4 MW
-230.8 MVR
1670.0 MW
2485.9 MVR
1.000 pu
 819 MW
 61 MVR
1.000 pu
1337 MW
 532 MVR
 819 MW
 61 MVR
1337 MW
 532 MVR
 395 MW
 122 MVR
 860 MW
 321 MVR
1.000 pu
1405 MW
 236 MVR 0.870 pu
0.793 pu
1357 MW
 199 MVR
 594 MW
 17 MVR
0.711 pu
 205 MW
 673 MVR
0.776 pu
 605 MW
 672 MVR
 605 MW
 697 MVR
 893 MW
 531 MVR
0.761 pu
0.785 pu
 205 MW
 372 MVR
 81 MW
 351 MVR
0.792 pu
0.808 pu
 81 MW
 345 MVR
 931 MW
 759 MVR
 931 MW
 759 MVR
1015 MW
 709 MVR
0.980 pu 996 MW
 572 MVR
 996 MW
 572 MVR
1.000 pu
0.810 pu
 0 MW
 202 MVR
 13 MW
 215 MVR
 11 MW
 215 MVR
0.939 pu
 543 MW
 215 MVR
DOC SOI
 664 MW
 382 MVR
PHU YEN
177.3 MVR
YALY
 600 MW
 17 MVR
 0 MW
 0 MVR
 307 MW
 53 MVR
 307 MW
 53 MVR
0.941 pu
1.000 pu
0.917 pu
 329 MW
 208 MVR
 953 MW
 145 MVR
 333 MW
 307 MVR
 300 MW
 30 MVR 300 MW 30 MVR
Dốc Sỏi: 
HOC MON
1913 MW
1282 MVR SONG MAY
PHU MY
PHU LAM
NH.TRACH
NHA BE
3000 MW
 619 MVR
1000 MW
1620 MVR
189.2 MVR
MY THO
TRA VINH
 500 MW
 7 MVR
O MON
1440 MW
 132 MVR
S.TRANG
 500 MW
-143 MVR
1500 MW
 107 MVR
1775 MW
 838 MVR
1082 MW
1115 MVR
 456 MW
 266 MVR 703 MW
 228 MVR
 75 MW
 230 MVR
 74 MW
 230 MVR0.967 pu
1166 MW
 347 MVR
1166 MW
 303 MVR
1.000 pu
1179 MW
 44 MVR
 321 MW
 30 MVR
1.000 pu
0.973 pu 817 MW
 771 MVR
 817 MW
 771 MVR
1319 MW
 644 MVR
 777 MW
 34 MVR0.982 pu
1166 MW
 254 MVR
0.958 pu
0.943 pu
2467 MW
 857 MVR
 999 MW
 71 MVR
 999 MW
 17 MVR
 249 MW
 72 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 249 MW
 3 MVR
 249 MW
 3 MVR
 250 MW
 72 MVR
Nhà Bè: 
Nếu ta bù như sau: (giá trị đặt là 400 MVAR): 
LAI CHAU
SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
262.4 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
255.2 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
1584 MVR
391.3 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
 357 MVR
NHO QUAN
 780 MW
 463 MVR 268.4 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
 200 MW
 300 MVR
M DUONG
2000 MW
 561 MVR
 654 MW
 786 MVR
15
Miền bắc: 
70.8 MW
-2 6 34. MVR
1670.0 MW
2083.3 MVR
1.000 pu
 785 MW
 52 MVR
1.000 pu
1325 MW
 457 MVR
 785 MW
 52 MVR
1325 MW
 457 MVR
 402 MW
 122 MVR
 842 MW
 272 MVR
1.000 pu
1398 MW
 170 MVR 0.891 pu
0.822 pu
1352 MW
 87 MVR
 584 MW
 33 MVR
0.747 pu
 215 MW
 689 MVR
0.810 pu
 611 MW
 604 MVR
 611 MW
 620 MVR
 893 MW
 422 MVR
0.799 pu
0.819 pu
 204 MW
 336 MVR
 84 MW
 314 MVR
0.826 pu
0.838 pu
 84 MW
 306 MVR
 936 MW
 681 MVR
 936 MW
 681 MVR
1021 MW
 632 MVR
0.989 pu 997 MW
 276 MVR
 997 MW
 276 MVR
1.000 pu
0.841 pu
 2 MW
 176 MVR
 8 MW
 199 MVR
 6 MW
 199 MVR
0.956 pu
 540 MW
 199 MVR
DOC SOI
 664 MW
 382 MVR
PHU YEN
375.1 MVR
YALY
 600 MW
 -93 MVR
 0 MW
 0 MVR
 309 MW
 15 MVR
 309 MW
 15 MVR
0.968 pu
1.000 pu
0.934 pu
 332 MW
 245 MVR
 953 MW
 34 MVR
 300 MW
Dốc Sỏi: 
HOC MON
1913 MW
1282 MVR SONG MAY
PHU MY
PHU LAM
NH.TRACH
NHA BE
3000 MW
 609 MVR
1000 MW
1469 MVR
380.2 MVR
MY THO
TRA VINH
 500 MW
 -5 MVR
O MON
1440 MW
 132 MVR
S.TRANG
 500 MW
-143 MVR
1500 MW
 87 MVR
1775 MW
 838 MVR
1082 MW
1115 MVR
 162 MW
 255 MVR
249 MVR
 458 MW
 249 MVR 702 MW
 216 MVR
 75 MW
 229 MVR
 74 MW
 229 MVR0.967 pu
1166 MW
 342 MVR
1166 MW
 298 MVR
1.000 pu
1178 MW
 44 MVR
 322 MW
 30 MVR
1.000 pu
0.975 pu 818 MW
 699 MVR
 818 MW
 699 MVR
1321 MW
 672 MVR
 777 MW
 15 MVR0.983 pu
1166 MW
 242 MVR
0.959 pu
0.945 pu
2469 MW
 874 MVR
 999 MW
 61 MVR
 999 MW
 17 MVR
 249 MW
 72 MVR
1.000 pu
1.000 pu
1.000 pu
 249 MW
 3 MVR
 249 MW
 3 MVR
 250 MW
 72 MVR
Nhà Bè: 
Tiếp tục bù với 1 tụ gắn thêm tại Tây Hà Nội, kết quả cụ thể như sau: 
LAI CHAU
SON LA
VIET TRI
TAY HN
 799 MW
 656 MVR
SOC SON BAC NINH
284.6 MVR
1440 MW
 410 MVR
D ANH
276.1 MVR
1094 MW
1030 MVR
Q NINH
 651 MW
 123 MVR
1000 MW
1584 MVR
395.8 MVR
PHO NOI
 853 MW
 19 MVR
TH TIN
1298 MW
1280 MVR
HOA BINH
1800 MW
 283 MVR
NHO QUAN
 780 MW
 463 MVR 284.8 MVR
D HUNG
 542 MW
 230 MVR
NGHI SON
 200 MW
 300 MVR
HA TINH
 332 MW
 83 MVR
M DUONG
2000 MW
 164 MVR
 654 MW
 786 MVR
1512.8 MW
-237.4 MVR
1670.0 MW
1675.9 MVR
1.000 pu
 756 MW
 44 MVR
1.000 pu
1317 MW
 361 MVR
 756 MW
 44 MVR
1317 MW
 361 MVR
 411 MW
 123 MVR
 825 MW
 237 MVR
1.000 pu
1389 MW
 121 MVR 0.906 pu
0.854 pu
1410 MW
 54 MVR
 522 MW
 175 MVR
0.806 pu
 277 MW
 441 MVR
0.844 pu
 617 MW
 516 MVR
 617 MW
 522 MVR
 907 MW
 520 MVR
0.831 pu
0.844 pu
 190 MW
 210 MVR
 84 MW
 284 MVR
0.850 pu
0.867 pu
 84 MW
 275 MVR
 943 MW
 584 MVR
 943 MW
 584 MVR
1021 MW
 569 MVR
0.995 pu 997 MW
 80 MVR
 997 MW
 80 MVR
1.000 pu
0.863 pu
 6 MW
 156 MVR
 5 MW
 187 MVR
 3 MW
 187 MVR
0.968 pu
 536 MW
 187 MVR
 172 MW
 199 MVR 172 MW
 2 MVR
0.996 pu
 339 MW
 43 MVR
 339 MW
 40 MVR
389.4 MVR

File đính kèm:

  • pdfthay_doi_dien_ap_dau_cuc_may_phat.pdf