Tiếng Anh - Hơn 1400 từ

Additional (adj)

Admit (v)

Agree (v)

Announce (v)

Apologize (v)

Approve (v)

Argue (v)

Blame (v)

Brief (v)

1 2

/əˈdɪʃ.ən.əl/

/ədˈmɪt/

/ˈɑːrɡ.juː/

/əˈnaʊns/

/ə’pɒlədʒaiz/

/əˈpruv/

/ˈɑːrɡ.juː/

/bleim/

/bri:f/

A! Đích-sừn-nờ-ry bản bổ sung mới

ra nè

“Ăn mít không hết thì cho vào tủ lạnh

giùm mẹ nhá.”

9

Ríp tóm tắt câu chuyện trong 3 nốt nhạc.

4

Đi ăn nào, có thông báo nghỉ trưa rồi.

7

Ông suốt ngày chỉ biết ăn ngủ, tranh luận với ai được.

3

Ơ con gà ri đi ăn mừng được đồng ý

xuất chuồng kìa!

6

Ờ, ba rủ về quê và cả nhà đều tán thành.

5

Cho mình xin lỗi nhé! Vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng.

8

Bà lém thế sao Sếp khiển trách được, có khi lại được khen thưởng cũng nên.

pdf 95 trang dienloan 3560
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Anh - Hơn 1400 từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiếng Anh - Hơn 1400 từ

Tiếng Anh - Hơn 1400 từ
Phương pháp học âm thanh tương tự vui lòng xem clip: 
Đây là cuốn sách chỉ dành cho học viên lớp online của Step Up
YOUTUBE.COM/WATCH?V=QWVEN0FAYBW 
 HTTP:// 
3UNIT 1:
Communication 1
4Additional (adj)
Admit (v)
Agree (v)
Announce (v)
Apologize (v)
Approve (v)
Argue (v)
Blame (v)
Brief (v)
Brochure (n)
Certain (adj)
Comma (n)
1
2
/əˈdɪʃ.ən.əl/
/ədˈmɪt/
/ˈɑːrɡ.juː/
/əˈnaʊns/
/ə’pɒlədʒaiz/
/əˈpruv/
/ˈɑːrɡ.juː/
/bleim/
/bri:f/
/broʊˈʃʊər/
/’sɜ:tn/
/ˈkɑːmə/
A! Đích-sừn-nờ-ry bản bổ sung mới 
ra nè
“Ăn mít không hết thì cho vào tủ lạnh 
giùm mẹ nhá.”
9
Ríp tóm tắt câu chuyện trong 3 nốt nhạc.
4
Đi ăn nào, có thông báo nghỉ trưa rồi.
7
Ông suốt ngày chỉ biết ăn ngủ, tranh luận với ai được.
11
Biết chắc là mình sai, anh ta sợ từng li từng tí
3
Ơ con gà ri đi ăn mừng được đồng ý 
xuất chuồng kìa!
6
Ờ, ba rủ về quê và cả nhà đều tán thành.
10
Bộ râu giả của sư phụ ở trong cuốn sách nhỏ.
5
Cho mình xin lỗi nhé! Vừa ăn thịt bò mà nó dai quá nên rụng hết răng.
8
Bà lém thế sao Sếp khiển trách được, có khi lại được khen thưởng cũng nên.
12
Con mà đặt dấu phẩy ở đây thì câu này sai nghĩa hoàn toàn đấy nhé.
5Complaint (n)
Complete (v)
Conference (n)
Confirm (v)
Contact (n)
Convince (v)
Discuss (v)
Extreme (adj)
Hint (n)
Hurry (v)
Include (v)
Interact (v)
/kəm’pleint/
/kəmˈpliːt/
/ˈkɒnfrəns/
/kənˈfɜːm/
 /ˈkɑːntækt/
/kənˈvɪns/
/dɪˈskʌs/
/ɪkˈstriːm/
/hint/
/’hʌri/
/in’klu:d/
/ˌɪntəˈrækt/
Ngày nào mấy con ma còn lên đây là 
ngày ấy có lời phàn nàn từ ông ta
Bữa cơm hôm nay không được trọn vẹn
vì cơm hết giữa chừng.
Lời gợi ý ẩn chứa đằng sau bức hình, và bạn phải tìm ra nó.
Việc đầu tiên trước khi đi xem phim là 
xác nhận xem còn phim không.
Mọi người thảo luận cách đi cứu Sơn.
Công việc của Bin bao gồm cả việc in cái lu ra giấy A4.
Hội nghị APEC lần này sẽ có cả cơm
và phở phục vụ dần trong bữa tiệc. 
Con vịt thuyết phục được con cá lên bờ chơi với nó.
Đừng giục tớ nữa, tớ đang hơ con chim ri, nó bị ướt hết người rồi.
Mẹ dặn: “Đi công tác cũng nhớ liên lạc về nhà nhé con”.
Ếch chê mèo yêu vô cùng.
Đi in tờ giấy về cách phân loại rác để dễ dàng xử lí là 1 cách kêu gọi mọi người 
cùng tương tác với nhau xây dựng cuộc sống màu xanh.
13
14
21
16
19
23
15
18
22
17
20
24
6Need (n)
Order (v)
Postcard (n)
Prepare (v)
Reason (n)
Stamp (n)
Whole (n)
/ni:d/
/ˈɔːdə/
/ˈpoʊstkɑːrd/
/prɪˈpeə/
/’ri:zn/
/stæmp/
/houl/
Nhu cầu của con nít là cần có thật 
nhiều đồ chơi.
Ô kìa, sao lại đơ người ra vậy. Gọi món
đi!
Trước khi đi xa, phải đi xe thì cần 
chuẩn bị kỹ lưỡng.
Chính quyền hô hào toàn bộ người dân vùng lũ sơ tán.
Uống nước cho bớt khát rồi đi tặng bưu 
thiếp cho các bạn gái nhân ngày 8/3.
Nhân viên sợ con tem lấm lem sếp sẽ phạt.
Cán bộ đưa ra lý do di dân thật là nực cười.
25
26
28
31
27
30
29
7UNIT 2:
Communication 2
8Almost (adv)
Confidence (n)
Despite (n)
Emphasize (v)
Express (v)
Guess (n/v)
Idiom (n)
Imply (n)
Inform (v)
Initial (adj)
Inquiry (n)
Insist (v)
/’ɔ:lmoust/
/’kɔnfidəns/
/dɪ.ˈspɑɪt/
/ˈemfəsaɪz/
/ɪkˈspres/
/ɡes/
/’idiəm/
/im’plai/
/in’fɔ:m/
/ɪˈnɪʃl/
/ɪnˈkwɑɪəri/
/ɪnˈsɪst/
Ô mốt quần bò bây giờ hầu như rách 
thế cả mà, thời @ là phải thế.
Bin ngồi trên con xe phi đến cuộc thi 
với một bầu trời sự tự tin.
Thông báo với nhân viên là in theo phom (form) này nhé.
Ở trường, thầy giáo nhấn mạnh “Em 
phải xài Facebook”.
Thành ngữ có câu “Con gái đi mà y như voi đi ầm ầm là số sẽ khổ”.
Điều kì lạ trong cuộc điều tra này là áo nạn nhân đều in quả cherry.
Mặc dù đi uống Sprite nhưng nó lại 
chọn Coca.
Dù bà có ghét tôi thì tôi vẫn đoán rằng bà với cậu ta sẽ bất hạnh khi lấy nhau.
Cứ in đi bồ, dù phần mở đầu chưa hay lắm, nhưng nhìn chung là hoàn thiện rồi 
đấy.
Con ếch sợ rét chạy nhanh với tốc độ tàu tốc hành.
Cô ấy ngồi im, xem lại vấn đề. Suy nghĩ về câu nói của người đàn ông đó là muốn 
ám chỉ điều gì.
Họ khăng khăng đòi bám sát người ngồi trong (in) xích lô.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
9Interrupt (v)
Issue (n)
Material (n)
Mention (v)
Paragraph (n)
Persuade (v)
Phase (n)
Predict (v)
Questionnaire (n)
Quote (v)
Recent (adj)
Reflect (v)
/,intə’rʌpt/
/ˈɪʃuː/
/məˈtɪəriəl/
/’men∫n/
/ˈpærəɡræf/
/pə’sweid/
/feɪz/
/prɪˈdɪkt/
/ˌkwɛstʃəˈnɛər/
/kwəʊt/
/ˈriːsnt/
/ri’flekt/
Mạng internet bị hỏng rắc cắm nên 
đường truyền bị ngắt tạm thời.
Vấn đề bé tí síu như vậy mà cũng 
không giải quyết nổi.
Bảng câu hỏi nhiều quá trời nè.
Đề cập đến việc ủ men, cần làm theo 
một quy trình cụ thể.
Lá cờ bay phất phây ra hiệu đó là giai đoạn quan trọng để tấn công.
Gần đây, cô Ri mới trồng một vườn hoa sen.
Nó thèm món me chua phát rồ lên, đến 
nỗi có chấm muối ớt hay không cũng 
không quan trọng nữa.
Sao cứ truy vấn Bơ suốt thế??!!
Đoạn này trích dẫn từ cốt truyện thì phải.
Em chỉ viết một đoạn văn thôi mà bày ra rác khắp mọi nơi.
Ba Ri dịch tiếng Anh cho con mình nghe khi xem dự báo thời tiết nước ngoài.
Hình ảnh phản chiếu thấy con chim ri phá phách.
13
14
21
16
19
23
15
18
22
17
20
24
10
Respond (v)
Scream (v)
Shout (v)
Survey (v)
Tension (n)
Trick (n)
Urge (v)
Vowel (n)
Warn (v)
/rɪˈspɒnd/
/skriːm/
/ʃaʊt/
/’sə:vei/
/ˈten·ʃən/
/trɪk/
/ɜːdʒ/
/ˈvaʊəl/
/wɔ:n/
Trời rét nhưng Bond (Jame Bond) vẫn 
phải thực hiện trách nhiệm của 1 điệp 
viên.
Tôi thét lên khi sờ thấy quân cờ trong 
nồi thịt rim.
Chính quyền cảnh báo người dân trước tình hình đáng quan ngại. 
Sợ vậy , khảo sát đất kiểu gì mà toàn 
thấy giun dế, chả thấy kim cương đâu 
hết.
Trang thúc giục bạn mình ăn hết quả ớt cay đó.
Đứa trẻ kêu la vì mất quả bóng hình ngôi 
sao.
Trích dẫn trong sách này có rất nhiều thủ thuật mẹo hay để nấu ăn ngon.
Tên săn bắn động vật quý hiếm đang có vẻ căng thẳng.
Gao ồ là phiên âm tiếng Nhật của siêu nhân Gao.
25
26
33
28
31
27
30
29
32
11
UNIT 3:
Communication 3
12
Address (n)
Advice (n)
Annual (adj)
Appear (v)
Applause (n)
Appointment (n)
Borrow (v)
Bother (v)
Claim (v)
Client (n)
Conversation (n)
Deny (n)
/əˈdres/
/ədˈvɑɪs/
/’ænjuəl/
/əˈpɪr/
/əˈplɔːz/
/əˈpɔɪnt·mənt/
/ˈbɒrəʊ/
/’bɒðə[r]/
/kleɪm/
/’klaiənt/
/ˌkɑːnvərˈseɪʃn/
/dɪˈnɑɪ/
Ở ngoài trời rét lắm! Địa chỉ nhà cậu 
đâu tớ đưa về.
Thêm (add) vài lời khuyên hữu ích vào 
đầu.
Biết dùng mỗi cờ lê mà cũng đòi làm thợ.
Ngay lập tức, một (a) thùng bia đã xuất 
hiện ngay cạnh bàn nhậu.
Tôi từ bỏ việc vay, mượn rồi.
Cô vợ sa sầm mặt mũi khi nghe cuộc đối thoại của chồng và tình nhân.
Mẹ ơi hàng năm bắt buộc phải ăn nui
à!
Ờ, bố tớ sẽ mạnh tay trừng trị nếu tớ lỡ cuộc hẹn này.
Khách hàng này mà vào mua cờ lại ùn ùn người đến theo cho mà xem.
Tiếng vỗ tay của mọi người đã làm anh bớt lo lắng.
Đi làm lúc ba giờ thật là phiền
Thằng đệ giả nai không biết chuyện gì để phủ nhận trách nhiệm.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
13
13
14
21
16
19
23
15
18 
22
17
20
24
Depress (v)
Diary (n)
Forget (v)
Invite (v)
Later (adv)
Matter (n)
Obtain (v)
Possess (v)
Purpose (n)
Remember (v)
Remind (v)
Rumor (n)
/dɪˈpres/
/’daiəri/
/fə’get/
/in’vait/
/ˈleɪ.tər/
/ˈmætə/
/əb’tain/
/pəˈzes/
/ˈpɜːrpəs/
/rɪˈmembə/
/rɪˈmaɪnd/
/ˈruːmə(r)/
Việc đi dép làm anh ta thấy chán nản.
Cái đai ở sổ nhật ký bị rỉ rồi.
Mục đích của cuộc khảo sát này để bỏ bớt một số môn học không cần thiết giảm 
bớt gánh nặng cho học sinh.
In vài bản giấy mời ngay cho tôi nhé! 
Ngày mai anh tôi lấy chồng!
Nhớ ốp tên vào điện thoại OPPO để đạt được cơ hội đi chơi với Sơn Tùng nhé
Dì mai của tôi luôn nhắc nhở tôi phải đánh răng trước khi đi ngủ.
Cậu quên rằng pho mát là món tớ ghét
nhất à?
Vấn đề là phải làm cho bức ảnh tươi mát hơn trên tờ giấy vẽ.
Chú gà ri nhớ người yêu nên đi men bờ hát “Lạc trôi”.
Con ốc sên cố lết từ từ để sang đường, một lát sau nó đã bị ô tô đè bẹp.
Bởi xét xử của phiên toà nên người mẹ có quyền chiếm hữu 70% tài sản và nuôi 
con.
Có tin đồn, ông võ sĩ Su mô này đang yêu một cô người mẫu.
14
25
26
28
27
30
29
Several (adj)
Speech (n)
Symbol (n)
Therefore (adv)
Translate (v)
Underline (v)
/’sevrəl/
/spi:t∫/
/ˈsɪmbl/
/ˈðeərˌfɔr/
/trænsˈleɪt/
/ˈʌn·dərˌlɑɪn/
Một số chiếc xe vỡ rồi!!!
Bin bị Bo lấy tay bít miệng nên không thể 
phát biểu.
Vì vậy đừng đè bẹp bốn (four) năm đại 
học trong tiếc nuối.
Anh mua sim cho bồ để làm vật tượng 
trưng cho tình yêu của họ.
Ân đợi Lan trả bút để gạch dưới những từ khó đọc.
Trang sẽ lấy Sơn nếu bản dịch của anh thật xuất sắc.
15
UNIT 4:
Communication4
16
Coincide (v)
Commit (v)
Conform (v)
Confront (v)
Confuse (n)
Congratulate (v)
Congress (n)
Consequence (n)
Consider (v)
Deceive (v)
Dialogue (n)
Discrepancy (n)
/ˌkəʊɪnˈsaɪd/
/kəˈmɪt/
/kən’fɔ:m/
/kənˈfrʌnt/
/kən’fju:z/
/kənˈɡrætʃuleɪt/
/ˈkɑːŋɡrəs/
/ˈkɒnsɪkwəns/
/kənˈsɪdər/
/di’si:v/
/ˈdaɪəlɒɡ/
/dis’krepənsi/
Đọc bài báo có nhiều câu in bị sai cùng 
một lúc thật bực mình!
Tôi cam kết với cậu rằng : cơm mít
ngon hơn xôi mít.
Con sẽ cân nhắc, con xin đầu hàng bố mẹ.
Con phải cứng rắn lên để đương đầu 
với khó khăn.
Quốc hội cần giờ nghỉ vì rét.
Đai có một (a) cuộc hội thoại với Lốc.
Quán bán Cơm phở đã không tuân thủ 
quy định vệ sinh an toàn thực phẩm khi 
cho chất bảo quản vào thịt lợn.
Cơm gà tui làm thế nào? - Chúc mừng cậu, rất thành công đấy.
Đi xin việc mà bị người xấu lừa dối nên chẳng được việc mà lại mất cả tiền.
Cô phụ xe hôm nay nghỉ, làm khách trên xe đánh nhau lộn xộn.
Con sẽ quen xe thôi mà, hậu quả vụ ngã xe hôm trước không sao đâu.
Sự khác nhau giữa người đi xe ôm và người buôn sỉ lẻ quần áo là số vốn.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
17
13
14
21
16
19
23
15
18 
22
17
20
24
Envelope (n)
Especially (adv)
Hyphen (n)
Impress (v)
Indicate (v)
Legend (n)
Moment (n)
Recall (v)
Recommend (v)
Refer (v)
Refuse (v)
Relevant (adj)
/ˈen·vəˌloʊp/
/ɪˈspeʃəli/
/ˈhɑɪ·fən/
/ɪmˈpres/
/’indikeit/
/ˈledʒənd/
/ˈməʊmənt/
/ri’kɔ:l/
/ˌrekəˈmend/
/ri’fə:/
 /rɪˈfjuːz/
/’reləvənt/
Cô em vô lớp và nhận được phong bì
đặc biệt.
Em sờ bên trong cái ly xem có gì đặc 
biệt không.
Rèn công mài sắt có ngày nên kim nên anh đã được đề nghị vào vị trí giám đốc 
mới.
Bà im im rồi bà ré lên để gây ấn tượng
hả bà?
Trong chốc lát, bà cụ móm mém liền biến thành một bà tiên phúc hậu.
Cậu ta văng rìu phi vào cô gái vì dám cự tuyệt tình cảm của cậu.
Dùng dấu nối để tách hai phần của một 
từ ra.
Hắn lăm le nhánh gừng trong rổ hàng để mang về thưởng thức món trứng vịt lộn 
huyền thoại.
Ri bơ phờ bên đống sách tham khảo.
In đi Kate, bài này phải trình bày trên giấy mới dễ hiểu.
Ri và Côn vẫn gợi lại cho nhau những kỉ niệm từ hồi bé tí.
Các món đồ liên quan đến Trung Quốc được bán rất rẻ, lỡ mua về vẫn phải vứt đi 
vì toàn hàng giả.
18
25
26
28
27
30
29
Repel (v)
Represent (n)
Signature (n)
Statement (n)
Strain (n)
Sympathy (n)
/rɪˈpel/
/,reprɪ’zent/
/ˈsɪɡ·nə·tʃər/
/ˈsteɪtmənt/
/streɪn/
/’simpəθi/
Có một cậu bé tên Ri vì quá béo nên 
không ai trong lớp có thể chống lại nó.
Đề bài: viết 1 đoạn văn miêu tả về đôi 
dép bạn đi quen. 
“Sờ tay mình rồi mọi lời trình bày biện 
minh của cậu đều là vô nghĩa. Haizz, 
thích thì nói một tiếng, đừng sờ bậy bạ.”
Xin nó cho chữ kí đi.
Bị điểm kém xin ba thì ba thông cảm cho.
Đừng căng thẳng, cứ sờ lên trên đầu nó đi, nó không cắn đâu.
19
UNIT 5:
Equipment & Experiment
20
Durable (adj)
Edition (n)
Element (n)
Elevator (n)
Equipment (n)
Experiment (adj)
Former (adj)
Fulfill (v)
Fund (n)
Gain (n/v)
General (adj)
Generate (v)
/’djuərəbl/
/i’di∫n/
/ˈelɪmənt/
/ˈeləveɪtə(r)/
/ɪˈkwɪp·mənt/
/ik’sperimənt/
/’fɔ:mə[r]/
/ful’fil/
/fʌnd/
/ɡeɪn/
/ˈdʒenr̩əl/
/ˈdʒenəreɪt/
Đủ rồi bồ, muốn lâu bền với nhau thì 
đừng có ghen tuông vớ vẩn.
Í, di sản văn hóa Việt Nam sẽ được bổ 
sung vào sách trong lần xuất bản mới.
Đi biển mà bọn cậu đóng quỹ lớp ít thế này à? Phắn đi !
Em đi thang máy thấy bên ngoài cây 
to đổ lắm anh ạ.
Thành phố mở rộng phạm vi hơn trước đây.
Ý kiến chung của mọi người là ăn ghẹ no rồi.
Em la mừng vì thành phần độc hại đã 
được loại bỏ.
Tiến hành những cuộc thí nghiệm có ích sẽ không ai bỏ rơi mình nữa.
Anh ta đã thu được nhiều tiền nhờ gây gổ đòi nợ.
Ê, ván cờ quyết định vận mệnh cần sự trang bị kĩ lưỡng.
Vợ mới hoàn thành dự án và nhận lương, chưa gì ông chồng đã tiêu phung phí 
hết tiền của vợ.
Giờ nó rảnh lắm, toàn tạo ra mấy thứ linh tinh thôi.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
21
13
14
21
16
19
23
15
18 
22
17
20
24
Hammer (n)
Leak (n)
Perspective (n)
Presume (v)
Proof (n)
Proofreader (n)
Pure (adj)
Range (n)
Ray (n)
Section (n)
Sector (v)
Significant (adj)
/’hæmə/
/liːk/
/pə’spektiv/
/prɪˈzum/
/pruːf/
/ˈpruːfˌriː.dər/
/pjʊə/
/reɪndʒ/
/rei/
/ˈsekʃn/
/ˈsɛktər/
/sɪɡˈnɪfɪkənt/
Ông ấy chỉ ham muốn có 1 cây búa
mà không mua được.
Linh cảm hệ thống nước có vấn đề nên 
ah ta kiểm tra và phát hiện có chỗ rò rỉ.
Tàu hỏa chạy qua đường ray làm tóe lên tia lửa.
Ba Ri ăn giùm ly chè vì ông cho là cô 
không đói.
Chiếc khăn Piêu của dân tộc Thái vẫn giữ nguyên chất liệu khi đổi mới màu sắc.
Tìm giúp tôi xem trong quyển sách có kẹp tờ giấy về ngành giáo dục không?
Bơ sợ bé tiếp tục chụp ảnh mà không 
chú ý đến hình phối cảnh.
Bơ rủ ăn phở, nhưng Ri phải đợi người sửa bản in thử gửi bài về.
Một phần dân số của Cộng hòa Séc rất thích ăn bánh sừng bò.
Đề bài: tìm bằng chứng đồng rúp là tiền tệ của Nga.
Nó có thể rên trong phạm vi rất xa.
Đảm bảo an toàn cho các ca sĩ là việc rất quan trọng nên nhóm SHINee đi đâu 
cũng cần có người bảo vệ.
22
25
26
28
27
29
Skeleton (n)
Sleeve (n)
Sponsor (v)
Stuff (n)
Subject to (v)
/ˈsɛktər/
/ˈsliv/
/spɒnsə[r]/
/stʌf/
/ˈsʌbdʒɪkt/
Sợ kẻ li quần to quá vì người cậu ấy 
như bộ xương di động may xong sẽ 
không mặc đươc mất.
Tôi rất sợ khi bà Lý vén tay áo rồi đánh 
tôi.
Sờ vào đồ đạc của người yêu là bị ăn 
tát.
Tôi sợ bạn sơ hở làm mất số tiền của 
nhà tài trợ đó lần nữa.
Tuỳ thuộc vào kết quả đại học mà tôi được sắp xếp tới trường đại học 
mà tôi đỗ.
23
UNIT 6:
Food & Drink 1
24
Bacon (n)
Brocoli (n)
Cabbage (n)
Champagne (n)
Cucumber (n)
Dessert (n)
Flour (n)
Juice (n)
Lemonade (n)
Mint (v)
Mushroom (n)
Pepper (n)
/ˈbeɪ·kən/
/ˈbrɒk.əl.i/
 /ˈkæbɪdʒ/
/∫æm’pein/
/’kju:kʌmbə/
/dɪˈzɜːrt/
/’flauə/
/ʤu:s/
/ˌlem·əˈneɪd/
/mɪnt/
/ˈmʌʃrʊm/
/ˈpepə(r)/
Khi bay cần hạn chế ăn vụng thịt lợn 
muối xông khói.
Bố cố li di mẹ, vì mẹ không ăn đươc 
bông cải xanh.
Khi nghe “Lemon (chanh) này” thì nó có nghĩa là nước chanh.
Chỉ cần anh ấy chạm vào banh là chúng 
ta lại phải mua rượu sâm banh ăn 
mừng chiến thằng rồi.
Bin bơ phờ lao vào bếp nhào bột mì.
Ăn nhiều nấm để bớt rôm sảy.
Bà tôi đi chợ cầm một bịch cải bắp về.
Đầu bếp định dời lịch tiệc vì không đủ nguyên liệu cho món tráng miệng.
Mình tôi cố gắng trong vô vọng để cứu lấy người cha bất hạnh của mình.
Cu Bin cấm bồ ăn dưa leo.
Mẹ dấm dúi chai nước ép cho tôi mang đi học.
Bao hạt tiêu mấy chục kg của cậu ... 
3
6
10
5
8
12
75
13
14
21
16
19
23
15
18 
22
17
20
Lease (v)
Mankind (n)
Moral (adj)
Proximity (n)
Religion (n)
Resident (n)
Shelter (n/v)
Society (n)
Terrace (n)
Tribe (n)
Vested (adj)
/liːs/
/ˈmænˈkɑɪnd/
/ˈmɔrəl , ˈmɒrəl/
/prɔk’siməti/
/rɪˈlɪdʒən/
/’rezidənt/
/ˈʃeltər/
/sə’saiəti/
/’terəs/
/traib/
/ˈvestɪd/
Mọi người nghĩ anh ta điên vì đi kí một 
hợp đồng cho thuê một lít xăng
Anh ấy men kinh khủng, làm cả nhân 
loại phát cuồng.
Nó ngã té rớt từ bậc thang xuống.
Bin phát rồ rồi mặt bí xị xuống khi Mi tý 
nữa cắm sừng anh vì cứ hay gần gũi với 
Bo.
Cậu ta chỉ xem tớ như một thứ để che chở khi cậu ta cần thôi.
Nó được phép vét tiệt cái nồi bột của em nó.
Đạo đức của bác sĩ được đánh giá khi 
mổ ruột.
Trời đang mưa, tôi bảo cư dân che ô đi đừng đi nữa
Trai ở bộ tộc này toàn mặc khố mày tha hồ mà bổ mắt nhé.
Hai đứa trẻ đang co ro vì rét ở trong boong tàu khá là giống nhau.
Con bé sợ đánh vần sai tư ̀ “xã hội”.
76
UNIT 21:
Relationship & Places 2
77
UNIT 21:
Relationship & Places 2
Accommondate (v)
Angle (n)
Arrow (n)
Associate ( v)
Basement (n)
Bumper (n)
Cathedral (n)
Chimney (n)
Church (n)
Corner (n)
Corridor (n)
Craft (n)
/əˈkɑː.mə.deɪt/
/ˈæŋɡl/
/’ærou/
/əˈsoʊʃieɪt/
/ˈbeɪs·mənt/
/ˈbʌm·pər/
/kəˈθidrəl/
/’t∫imni/
/tʃɜrtʃ/
/ˈkɔr·nər/
/’kɔridɔ:/
/krɑ:ft/
Ơ sao suất cơm mình đầy thế nhỉ, 
dạ dày yếu thích nghi làm sao được 
đây!
Anh gườm dồn tôi vào trong góc.
Chớ để họ chờ lâu, họ còn đi nhà thờ.
Ở vùng sâu xa thế này thì lấy đâu ra 
công ty to để mà hợp tác?
Kẻ điên rồ kia, mau tới nhà thờ rửa tội đi.
Có gì đó ngoài hành lang kìa Bin, mau ra xem thử coi.
A ha! Ngạc nhiên chưa, mũi tên có râu
kìa.
Muốn ăn thịt băm, Bơ phải có vụ mùa bội thu.
Có nợ nần ai thì lo trốn vào trong góc đi.
Tụi bây sợ mìn nổ trúng thì chạy vào tầng hầm đi.
Một con chim Ni bị rơi vào ống khói.
Nghề thủ công làm nón lá khá thú vị nên cần được giữ gìn và phát huy.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
78
13
14
21
16
19
15
18 
22
17
20
Enemy (n)
Entrance (n)
Funeral (n)
Heaven (n)
monument (n)
Mosque (n)
Nation (n)
Palace (n)
Surround (n)
Temple (n)
/’enimi/
/’entrəns/
/ˈfju:nərəl/
/ˈhevn/
/ˈmɑːnjumənt/
/mɑsk/
/’nei∫n/
/ˈpæləs/
/səˈraʊnd/
/’templ/
Ê, này My. Hãy đối xử khoan dung với 
kẻ thù của bạn.
Bầy chim én trên cổng vào nhà thờ 
đang hót vang.
Bà sơ rao bán miếng đất có hàng rào xung quanh.
Thiên đường trồng được cả cây hẹ 
vàng.
Dân tộc da đỏ lấy sừng hà mã làm lễ tế trời.
Tiễn đám ma đi qua phủ thấy hoa nở 
rộ hết rồi !
Cô ấy thích mốt, nhưng sợ quê nên không dám mặc quần ngắn vào nhà thờ Hồi 
giáo.
Nhớ mang tem cho bồ (bạn) khi đến ngôi đền đó nhé!
Xây dựng đài tưởng niệm để mong níu giữ mãi những chiến tích của 
cha ông ta ngày xưa.
Cả dinh thự bị bồ lây cúm rồi đấy. 
79
UNIT 22:
Body and Health
80
Ache (v)
Aid (v)
Ankle (n)
Asleep (n)
Bald (n)
Blind (n)
Cigarette (n)
Disease (v)
Dose (n)
Medicine (n)
Muscle (v)
Mustache (n)
/eik/
/eɪd/
/ˈæŋkl/
/ə’sli:p/
/bɔːld/
/blaɪnd/
/ˌsɪɡ·əˈret/
/dɪˈziz/
/dous/
/ˈmed.ɪ.sən/
/ˈmʌs·əl/
/ˈmʌs·tæʃ/
Con ếch bị đau răng.
Ấy, đừng ăn mì cay, cậu nên chọn thức 
ăn hỗ trợ đường tiêu hóa thì hơn.
Bác sĩ đang cho bé Bi uống thuốc đau đầu đấy.
Ơ nhìn kìa, con mèo lim dim ngủ mà 
vẫn vẫy đuôi.
Làm đơn xin nhà trường giờ rét thì được hút một điếu thuốc lá.
Bé Mơ trông xồ xề vì bắp thịt không được săn chắc.
Anh khờ quá, hai hôm tới thi chạy rồi 
còn để ngã sưng mắt cá chân.
Bị kẻ lái xe ẩu đâm vào nên cô bị mù.
Bà mẹ đi xin thuốc uống cho con vì không có tiền mua.
Hắn đã hói lại còn bo bo giữ của, chẳng ai chịu được.
Đề gì toàn nói về bệnh tật thế này!
Bé Mơ sợ ta vì bộ râu mép chưa được tỉa gọn gàng.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
81
Temperature (v)
/´temprətʃə/
Con tem bỏ ra ngoài trời ở nhiệt độ cao màu sẽ đẹp hơn. 
24
13
14
21
16
19
23
15
18 
22
17
20
Operation (n)
Pharmacy (n)
Poison (n)
Popularity (n)
Portion (n)
Recover (adj)
Remedy (n)
Smoke (adj)
Surgery (n)
Symptom (n)
Tablet (adj)
/ˌɑp·əˈreɪ·ʃən/
/ˈfɑr·mə·si/
/ˈpɔɪ.zᵊn/
/,pɔpju’lærəti/
/ˈpɔːʃn̩/
/’ri:’kʌvə/
/ˈremədi/
/smoʊk/
/’sə:dʒəri/
/ˈsɪmp·təm/
/’tæblit/
Mọi người trong ấp bỏ rơi Sơn nếu anh 
ấy không thực hiện ca phẫu thuật này.
Pháp mời Messi đến để anh ấy học 
khoa dược.
Bệnh nặng sợ giờ đi phẩu thuật muộn mất rồi.
Bỏ bùn vào tai để lấy ráy tai là phương 
pháp phổ biến thời Nguyên thủy.
Loa bị dè rồi, mơ đi không có biện pháp khắc phục nào đâu.
Cầm trên tay máy tính bảng có logo hình quả táo và lê cắn dở, quá ngầu luôn!
Boi dần bình phục sau khi bị ngộ độc.
Tôi đi phục hồi lại những bài hát cover đã bị xóa.
Triệu chứng của những con nhà giàu là mua sim tầm vài triệu trở lên.
Bố sẵn sàng nhường tôi khẩu phần ăn của ông.
Tôi sợ mâu thuẫn với những người hút thuốc.
82
25
26
28
27
30
31
29
Therapy (adj)
Throat (n)
Thumb (n)
Usual (adv)
Wound (v)
Wrinkle (v)
Wrist (v)
/’θerəpi/
 /θroʊt/
/θʌm/
/ˈjuːʒʊəl/
/wu:nd/
/ˈrɪŋkl/
/rist/
Thè lưỡi ra mới biết bị gì để mà có liệu 
pháp điều trị.
Chị tôi thở dốc vì bị đau cổ họng
không nói được
Thông thường những người say mê 
làm việc thì bạn (you) dù ồn ào thế nào 
cũng không làm họ mất tập trung được.
Thăm xem ngón tay cái nghịch dại 
chảy máu khỏi chưa.
Cô ấy bị nhiều nếp nhăn từ khi rinh cồn để tẩy trang da mặt.
Thằng bé cắn cổ tay tôi đau quá kêu rít lên.
Won bị nhiều vết thương do ngã xe.
83
UNIT 23:
Sport & Gaming
84
Addict (v)
Athlete (n)
Basket (n)
Bruise (n)
Captain (n)
Chess (n)
Coach (n)
Court (n)
Cricket (n)
Customer (n)
Expensive (adj)
Field (n)
/ˈæd.ɪkt/
/’æθli:t/
/ˈbæskɪt/
/bruz/
/ˈkæp.tən/
/t∫es/
/koʊtʃ/
/kɔrt/
/ˈkrɪkɪt/
/’kʌstəmə/
/ɪkˈspen·sɪv/
/fi:ld/
Muốn kích thích các bé bỏ thói quen
lười vận động và nghiện môn chạy bộ, 
ở đích cần trưng bày nhiều đồ chơi vào.
Các vận động viên phải ăn thịt để có 
nhiều chất đạm.
Con dế tên Cric bị kẹt lại tít phía xa.
Bơ rủ các bạn đi bắt bướm, kết quả là 
trở về với bộ dạng toàn vết thâm tím.
Chúng tôi huấn luyện các cậu cốt là để sau này các cậu phục vụ cho Tổ quốc.
Í, cây viết (pen) xịn như này thì chắc đắt tiền hơn.
Ông bác kẹt đến nỗi cái rổ cũng không 
cho nó mược.
Chơi cờ vua mà lấy tay che sợ đối phương thắng thì có nhất cũng không vinh 
quang.
Cắt tóc rõ đẹp thế mà khách hàng vẫn phàn nàn kêu ca.
Thủ lĩnh dây cáp từng đi bơm môi nên ổng mới có bờ môi quyến rũ như 
này.
Có tờ giấy của tòa án gửi về.
Bin kể cho tôi nghe về những phiêu lưu đã trải qua trong lĩnh vực kinh doanh.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
85
Recreation (n)
/¸rekri´eiʃən/
Trong khu giải trí có chú vẹt đi lấy hạt vừng.
24
13
14
21
16
19
23
15
18 
22
17
20
Goal (n)
Goalkeeper (n)
Hobby (n)
Involve (v)
League (n)
Leisure (n)
Lose (v)
Medal (n)
Occasion (n)
Parachute (n)
Penalty (n)
/ɡəʊl/
/ˈɡoʊlkiːpər/
/ˈhɑb·i/
/in’vɔlv/
/liɡ/
/ˈleʒə/
/luz/
/’medl/
/əˈkeɪʒn/
/´pærə -ʃu:t/
/ˈpenlti/
Mục tiêu là sút bóng vào gôn.
Gấu, khỉ, bò thay nhau làm thủ môn 
trong trận bóng của muông thú.
Nông dân ở quê cấy ruộng dần dần có cơ hội tiếp cận với công nghệ mới.
Muốn để trí nhớ in vào đầu đòi hỏi 
phải luyện tập hàng ngày.
Cái lu bị mất rồi.
Thách thức: Cứ bắt nạt đi, mày sẽ sớm bị phạt.
Hà bị công việc chi phối sở thích cá 
nhân.
Đừng chơi với nó trong thời gian rỗi không bị lây bệnh lười bây giờ.
Em bé tay cầm cái dù ̀ chạy ra sút quả bóng.
Ở trong Liên Đoàn không có chuyện chia ly, nó mang tính tập thể rất cao.
Đây là huy chương dành cho bà mẹ đồ xôi giỏi nhất năm!
86
25
26
28
32
27
30
34
31
29
33
Reputation (n)
Sailing (n)
Service (n)
Skateboard (n)
Tournament (n)
Soundtrack (n)
Train (v)
Surf (v)
Trophy (n)
Swimsuit (n)
/ˌrepjʊˈteɪʃn̩/
/’seiliɳ/
/ˈsɜːvɪs/
/ˈskeɪtˌbɔrd/
/ˈtʊr·nə·mənt/
/’saund’træk/
/ˈtreɪn/
/sɝːf/
/’troufi/
/’swim’sju:t/
Dè bỉu tây sẽ mang tiếng xấu.
Sao lính Trung Quốc lại mang thuyền 
buồm vào nước ta.
Một số cây bị chặt bỏ để lấy gỗ làm ván 
trượt.
Tụi nó mạnh hơn, nhưng anh ấy vẫn thắng trong giải đấu.
Ở đây chúng tôi có Dịch Vụ sờ vịt, chỉ 
50k/lần, nhanh tay các bạn ơi!
Sơ mít phình to khi lướt sóng.
Con trâu phi tới đích trước sẽ dành được cúp.
Dự định là đi bơi (swim) suốt mùa hè nên đã sắm sẵn bộ đồ bơi.
Nhạc phim này hay đấy, sao một bản chắc ăn hơn!
Cách tốt nhất để đào tạo là cho sinh viên trải nghiệm môi trường làm việc cụ thể.
87
UNIT 24:
Shop
88
Balloon (n)
Barbershop (n)
Blade (n)
Blouse (n)
Bracelet (n)
Bucket (n)
Cardigan (n)
Casual (adj)
Catalog (n)
Chain (n)
Comfort (n)
Consume (v)
/bə’lu:n/
/’bɑ:bə,∫ɔp/
/bleid/
/blauz/
/’breislit/
/’bʌkit/
/´ka:digən/
/ˈkæʒʊəl/
/ˈkætəlɒɡ/
/tʃeɪn/
/ˈkʌm·fərt/
/kənˈsjuːm/
Không mua cho quả bóng bay là bơ 
lun anh à?
Ba Bơ Shop là tên tiệm cắt tóc mới 
mở đầu đường có anh chủ quán rất hot 
boy.
Cả tá cả lô danh mục thế này biết chọn cái nào?
Cái áo choàng này phơi cạnh bờ ao từ 
sáng đây mà.
Áo len đan cần đi gắn thêm cúc nha!
Bà mẹ làm món cơm phở để an ủi đứa con.
xe máy Air Blade năm nay có kiểu dáng 
sắc cạnh lấy ý tưởng từ lưỡi dao. 
Bác Kít cầm cái xô tung tăng đi chợ.
Chuỗi ngọc trai treo ở ‘chên’ có giá 5000$.
Brace tặng vòng tay cho Lịt.
Trời mưa che dù đi học, tình cờ gặp một bé cún tung tăng dưới mưa. 
Tết, cháu con sum họp. thực phẩm trong nhà tiêu thụ hết.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
89
Needle (n)
/ni:dl/
1.Cô ấy năn nỉ Cường đô la cho tiền mua kim khâu. 2.Cái nón nỉ đó được may 
bằng loại kim khâu mắc tiền nhất.24
13
14
21
16
19
23
15
18 
22
17
20
Consumer (n)
Contain (v)
Convenient (adj)
Costume (n)
Deluxe (adj)
Earing (n)
Glove (n)
Grocery (n)
Handkerchief (n)
Hood (n)
Necklace (n)
/kənˈsuːmər/
/kənˈteɪn/
/kənˈviːnɪənt/
/’kɒstju:m/
/dɪ’lʌks 
/’iəriη/
/glʌv/
/ˈɡrəʊsəri/
/’hæηkət∫ɪf/
/hud/
/ˈnekləs/ 
Trời nóng khách hàng thích đồ giải khát 
nên con sắm lọ nước mơ chiều khách 
mà giá rẻ.
Túi hồ sơ chứa đựng thông tin tuyệt 
mật, cần tên gián điệp cất giữ.
Thợ hàn cơ khí đang hàn giá để khăn tay cho trường mần non Đại Bàng.
Khó tiêu tiền cho bộ trang phục này 
đấy vì nó quá đắt so với số tiền tớ vừa 
mới đập con lợn tiết kiệm dành dụm lâu 
Đeo găng tay để sơn gờ giảm tốc nhiều lớp trên đường.
Nách lớn thế kia thì kẹp hai bên được cả trăm chuỗi hạt cườm là chuyện bình 
thường.
Vào cửa hàng tiện lợi mua hết đồ mà 
vẫn còn ví tiền mang về.
Em ring chiếc hoa tai này cất vào tủ đi.
Chiếc xe Audi mở mui xe lên, liền có cơn gió hút vào mát rượi.
Đi lắc vòng là một trong những thú vui của người sang trọng.
Con chó gâu gâu sung sướng khi được ăn quả sơ ri mua tại cửa hàng thực 
phẩm.
90
25
26
28
32
27
30
34
36
31
29
33
35
Original (adj)
Outdated (adj)
Outlet (n)
Package (n)
Razor (n)
Purchase (v)
Rubber (n)
Satisfy (v)
Purse (n)
Sandal (n)
Scale (n)
Raincoat (n)
/əˈrɪdʒənl/
/aʊtˈdeɪtɪd/
/ˈaʊtlet/
/’pækidʒ/
/ˈreɪzə(r)/
/ˈpɜːtʃəs/
/’rʌbə/
/ˈsætɪsfaɪ/
/pə:s/
/ˈsændl/
/skeɪl/
/ˈreɪnkoʊt/
Ông rim gì mà lạ vậy? Món này độc 
đáo à nha! 
Áo đây này, mặc đi không nó hết hạn
sử dụng bây giờ.
Ngã ba đường đông kịt xe, người 
chuyển bưu kiện không thể đến được.
Ngay tại đây, giờ phút này, tôi tuyên bố anh Tùng đã giành được phần thuởng dao
cạo vàng.
Anh ta cố gắng lết thân mình để tìm chỗ 
thoát khỏi nơi nguy hiểm.
Ví tiền của tôi chỉ đủ để mua lọ bơ sáp này thôi.
Đôi dép ở trong đầm sen là đồ của tôi.
Con pet làm hỏng cái cân tao mới mua, nó sợ tao đánh nên chưa sờ đến nó đã 
kêu ầm lên.
Tôi rên rỉ cầu trời không mưa vì hôm nay tôi quên mang áo mưa.
Tên này thường xuyên mua bơ mà chây lì không trả tiền.
Ống nước lắp ráp bờ mương là ống cao su.
Xe Tít phải đưa đi ‘’khám bác sĩ”, giờ xe khỏe re, Tít hài lòng lắm.
91
37
38
40
43
39
42 
41
44
Scarf (n)
Scissors (n)
Suit (v)
Sweater (n)
Tube (n)
Vary (v)
Vase (n)
Wardrobe (n )
/skɑ:f/
/´sizəz/
/suːt/
/’swetə/
/tju:b/
/ˈveər·i/
/vɑ:z/
/ˈwɔr·droʊb/
Cái khăn quàng cổ lông chuột này sờ 
khá phê
Sợ sệt khi tên cướp cầm cây kéo uy 
hiếp tôi.
Nó bị phạt quét sân từ tờ mờ sáng đến 
giờ mới được tha vì tội lấy trộm áo len.
Bình hoa này làm từ vây cá sấu bạch tạng.
Suốt ngày hôm nay cô ấy chỉ đi tìm bộ 
váy phù hợp để tham dự buổi lễ.
Và Ry đã thay đổi.
Nếu trễ chuyến xe điện ngầm vào sáng mai là tiêu bố luôn.
Được bạn tặng một cái áo đầm làm quà, đỡ rầu hơn khi nhìn vào tủ quần áo.
92
UNIT 25:
Trade 1
93
UNIT 25:
Trade 1
Affordable (adj)
Aware (adj)
Delivery (n)
Discount ( n)
Duplicate (v)
Enterprise (n)
Establish (v)
Estate (n)
Export (n)
Fortune (n)
Guarantee (n/v)
Guest (n)
/əˈfɔr·də·bəl/
/əˈweə/
/dɪˈlɪvəri/
/diskaunt/
/ˈduːplɪkeɪt/
/’entəpraiz/
/is’tæbli∫/
/is’teit/
/ɪkˈspɔːrt/
/ˈfɔːrtʃən/
/ˌɡærənˈtiː/
/ɡest/
Ở phố đi bộ, các quán nước đều có giá 
cả phải chăng.
Ơ, tưởng có kiến thức về kinh doanh 
mà đòi đi khoe khắp xóm à.
Ếch bọt là một loài động vật quý nên được xuất khẩu sang Trung Quốc.
Đi khao xe mới thôi vì mua còn được 
giảm giá những 30% liền.
Em tát anh bởi anh thành lập công ty mà không xin phép em.
Gà rát tí là đảm bảo thơm ngay.
Con dế này rất lì lợm, nhất quyết yêu 
cầu phải giao cỏ đến hang của nó lúc 
12h đêm.
Em tớ bò dài để nghĩ ra kế hoạch phát triển cho doanh nghiệp của nó.
Pho tượng ông thần tài ở miếu nọ rất linh thiêng. 
Nếu Hulk mà có bản sao nữa thì quá đủ làm cả thế giới chao đảo. 
Tài sản của anh Hiệp đang tăng nhanh chóng nhờ bán bít tết.
Đừng ghét những người khách.
1
2
9
4
7
11
3
6
10
5
8
12
94
Market (n)
/ˈmɑːkɪt/
Chợ đông quá đến nỗi mấy con ma cũng bị kẹt.
24
13
14
21
16
19
23
15
18 
22
17
20
Import (v)
Inventory (n)
Invest (v)
Invoice (n)
Item (n)
Label (n)
Leaflet (n)
Leather (n)
Loyal (adj)
Luxury (n)
Maintain (v)
/’impɔ:t/
/ˈɪnvəntr̩i/
/ɪnˈvest/
/kənˈdʌkt/
/ˈaɪtəm/
/ˈleɪbl/
/ˈliːflət/
/’leðə/
/ˈlɔɪəl/
/ˈlʌkʃəri/
/meɪnˈteɪn/
Con mèo nằm im trong bọc trên cảng 
xuất nhập khẩu.
Ngày mai, tôi phải kiểm kê xưởng in
vẽ truyện (story) tranh.
Lỡ vào băng đảng rồi, không trung thành chỉ có chết.
Hóa đơn in hình con voi.
Lá (leaf) rụng lát thành một lớp trên đường làm che khuất cả tờ rơi ‘Tìm chủ lạc’.
Mến tên nào thì nói đi để tôi giúp duy trì mối quan hệ.
In mỗi cái logo cho áo vest thôi, mà đầu
tư cũng khá tốn kém.
Vì ông ta bỏ vợ lấy bồ nên danh hiệu của công ty cũng sụt giảm.
Lăng tẩm sơn màu ghi nên toát lên sự sang trọng xa xỉ của nó.
Hình như có ai đó đang thầm thì về điều khoản nhà trường mới đưa ra.
Lẽ đời là nhất dáng nhì da
95
25
26
28
27
29
preference (n)
Receipt (n)
Strategy (n)
Thief (n)
Trade (v)
/ˈprefrəns/
 /rɪˈsiːt/
/’strætədʒi/
/θif/
/treid/
Sở thích của tôi là đi ăn quán phở rẻ
và quán phở gần.
Vì hàng bị rỉ sắt, tôi xin biên lai cửa 
hàng để trả lại.
Kẻ trộm ngủ thiếp đi trong ngân hàng.
Có chiến lược rồi còn sợ chết cái gì.
Chúng ta buôn bán trà đê, rồi lấy tiền đó đi du lịch.

File đính kèm:

  • pdftieng_anh_hon_1400_tu.pdf