Tiếng Anh - Hơn 1400 từ (tiếp)
Acquire (V)
Aggressive (adj)
Attribute (n)
Authentic (adj)
Balance (n)
Bargain (v)
Charge (v)
Decline (adj)
Decrease (adj)
/əˈkwaɪə/
/ə’gresiv/
/əˈtrɪbjuːt/
/ɔ:’θentik/
/ˈbæləns/
/ˈbɑːɡɪn/
/tʃɑːdʒ/
/di’klain/
/’di:kri:s/
Bọn mình đã giành được danh hiệu ác
quái.
Ơ giờ mang dép xịn đi xâm lược Step
Up hả ?
Bin bị giáo viên đì vì bỏ học đi mua ruy băng giảm giá.
Bạn cần xác thực lại đâu mới là thể
tích của cái bồn chứa này.
Cha chờ bé đi học về rồi dẫn bé đi chơi, đó là trách nhiệm mẹ giao cho cha.
Anh chim trĩ cũng biết thuộc tính của
họ chúng tôi không thích đánh nhau mà.
Cái xe đạp đẹp thế mà nó trả giá ba nghìn thôi sao.
Bán con bê lùn đi, số dư trong tài khoản lại tăng một ít.
Đi lại vào buổi tối mà gọi taxi thường hay bị từ chối.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tiếng Anh - Hơn 1400 từ (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tiếng Anh - Hơn 1400 từ (tiếp)
96 UNIT 26: Trade 2 97 UNIT 26: Trade 2 Acquire (V) Aggressive (adj) Attribute (n) Authentic (adj) Balance (n) Bargain (v) Charge (v) Decline (adj) Decrease (adj) Hedge (n) Liability (n) Merchandise (n) /əˈkwaɪə/ /ə’gresiv/ /əˈtrɪbjuːt/ /ɔ:’θentik/ /ˈbæləns/ /ˈbɑːɡɪn/ /tʃɑːdʒ/ /di’klain/ /’di:kri:s/ /hedʒ/ /,laiə’biliti/ /ˈmɜːtʃəndaɪz/ Bọn mình đã giành được danh hiệu ác quái. Ơ giờ mang dép xịn đi xâm lược Step Up hả ? Bin bị giáo viên đì vì bỏ học đi mua ruy băng giảm giá. Bạn cần xác thực lại đâu mới là thể tích của cái bồn chứa này. Cha chờ bé đi học về rồi dẫn bé đi chơi, đó là trách nhiệm mẹ giao cho cha. Hai mẹ con em lại phải ở chỗ bé li ti này, anh đúng là người thiếu trách nhiệm với gia đình. Anh chim trĩ cũng biết thuộc tính của họ chúng tôi không thích đánh nhau mà. Cái xe đạp đẹp thế mà nó trả giá ba nghìn thôi sao. Băng qua hàng rào và hét lên cho thỏa nỗi lòng của em. Bán con bê lùn đi, số dư trong tài khoản lại tăng một ít. Đi lại vào buổi tối mà gọi taxi thường hay bị từ chối. Cả ngày vác hàng hóa mệt lử nhưng tối nào anh ta cũng mơ thấy mấy cô chân dài. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 98 Willing (adj) /ˈwɪl.ɪŋ/ Will và Linh luôn sẵn lòng đi du lịch muôn nơi. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Mortgage (n) Profit (n) Rate (n) Risk (n) Stock (n) Substitute (v) Target (n) Total (adj) Transact (v) Value (n) Warranty (n) /ˈmɔːɡɪdʒ/pɔ:t/ /’prɔfit/ /reɪt/ /rɪsk/ /stɒk/ /ˈsʌbstɪtjuːt/ /ˈtɑːɡɪt/ /’toutl/ /trænˈzæk/ /ˈvæljuː/ /ˈwɒrəntɪz/ Thám tử Mori đang đứng chờ để cầm cố bộ ria mép. Lợi nhuận bán hàng online của cậu Pờ rồ phết kiểu này mấy chốc sắm được nhà lầu xe hơi. Ối, trang sổ này rách rồi, giao dịch sẽ khó khăn đây. Ngoài trời gió rít rất mạnh, đi đường dễ gặp nhiều rủi ro. Ta ghét những đứa sống không có mục tiêu. Anh phải rắn tí chứ,cứ cho phép nó ra ngoài là không nên. Mỗi ngày mà uống rượu rết pha loãng với nước theo một Tỷ Lệ thì tốt lắm. Sắp thi, tui cần một người thay thế mình làm bài để vượt qua kì thi này. Cái “va li yêu” của tôi rất có giá trị với tôi. Sờ tóc cho rụng để tạo kho dự trữ tóc. Tớ có thể nhìn thấu đồ của cậu tổng cộng bao nhiêu tiền. 25 Worthwhile (adj) /wə:θ’wail/ Cái cuốc có quai rất đáng giá. 99 UNIT 27: Trade 3 100 Accountant (n) Accumulate (v) Accurate (adj) Asset ( n) Auction (v) Audit (n) Barrier (n) Budget (n) Crisis (n) Currency (n) Debt (n) Declare (v) /əˈkaʊntənt/ /əˈkjuːmjəleɪt/ /ˈæk·jər·ət/ /ˈæs·et/ /’ɔ:k∫n/ /ˈɔːdɪt/ /ˈbæriə(r)/ /’bʌdʒit/ /’kraisis/ /ˈkɜːrənsi/ /det/ /dɪˈkleər/ Yên tâm, nhân viên kế toán sẽ giữ tài khoản(account) của bạn an toàn. Anh kêu đủ tiền mới lấy vợ, tích luỹ đã. Rai suýt rơi vào khủng hoảng sau khi bố mất. Đừng lấn át, xét cho cùng nhân viên của anh là tài sản lớn nhất của anh. Bà dì em toàn phải đặt chướng ngại vật để đứa con khỏi trốn học đi chơi. Ông lão sợ căng đét mặt khi chủ nợ đến đòi tiền. Ác thật, chờ rất lâu rồi, chính xác là 1 phút 59 giây. Để tôi kiểm tra lại xem bản au đi sừn này đã đc chưa. Cần bộ răng xinh để có nụ cười đẹp, nên nhiều chị em kéo nhau đi nha khoa rất thịnh hành. Bác Sần bán đấu giá cái xe. Giám đốc bắt dịch dự thảo ngân sách sang tiếng anh. Dì có lẽ ở nhà để nghe tuyên bố kết quả bầu cử. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 101 Penny (n) /’peni/ Con bé ni cô đang quét sân ở chùa thì nhặt được một đồng xu. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Deposit (n) Dividend (n) Donate (v) Down payment (n) Exchange (v) Finance (n) Fluctuate (v) Inflation (n) Lottery (n) Owe (v) Party (n) /di’pɔzit/ /’dividend/ /ˈdoʊ.neɪt/ /ˈdɑʊn ˈpeɪ·mənt/ /iks´tʃeindʒ/ /ˈfɑɪ·næns/ /ˈflʌktʃueɪt/ /ɪnˈfleɪʃn/ /ˈlɑt̬·ər·i/ /əʊ/ /ˈpɑːti/ Để bố Sít đưa tiền gửi ngân hàng cho mày trả nợ. Lần sau ông đi nhớ mang ví, đừng để tôi phải tính tiền lãi bữa ăn hôm nay. Lát đợi Ri lấy tiền trúng xổ số. Ông ấy bằng lòng trả tiền mặt để mua cây đào, mùa xuân cánh hoa bay mạnh trong gió rất đẹp. Loại đồ uống này phải lắc tung hết lên thì nước mới thay đổi màu. Mỗi nhóm được phát tiêu để thi ném bóng. Cái ghế do Na sơn sẽ được đem đi quyên góp từ thiện. “Fine!” nàng đã nói như vậy khi nguồn tài chính bị cắt giảm. Châu Âu và Hy Lạp đang nói đến một số kịch bản sẽ xảy ra nếu Hy Lạp rơi vào tình cảnh vỡ nợ. Điều có ích nên trao đổi để hiểu biết được nâng lên. Ích lợi sàn chứng khoán là không lo lạm phát, mất giá trị tiền. 102 25 26 28 27 Portfolio (n) Refund (v) Savings (n) wallet (n) /pɔːtˈfəʊlɪəʊ/ /ri’fʌnd/ /ˈseɪ·vɪŋz/ /’wolit/ Danh mục các chất bổ sung cho cây trồng gồm: Phốt pho, Kali, Oxy. Ri vui vẻ (fun) trả lại sách cho tôi. Bị bắt quả tang ăn trộm ví,đứa trẻ sợ đứng khép nép. Khi say, vịn vào người bên cạnh để về nhà sẽ không tốn tiền tiết kiệm đi taxi. 103 UNIT 28: Politics 104 Ban (v) Counter (n) County (n) Crime ( n) Deduct (v) Election (n) Flag (n) Float (v) Foreign (adj) Government (n) Impose (v) Justice (n) /əˈfɔr·də·bəl/ /əˈweə/ /dɪˈlɪvəri/ /diskaunt/ /ˈduːplɪkeɪt/ /’entəpraiz/ /is’tæbli∫/ /is’teit/ /ɪkˈspɔːrt/ /ˈfɔːrtʃən/ /ˌɡærənˈtiː/ /ɡest/ Dường như lệnh cấm được ban hành sớm hơn mọi người nghĩ. Quầy thu tiền không thanh toán cho người cao từ 1m90 trở lên. Đội phó rừng kiểm lâm vừa đi du học nước ngoài về. Cảnh sát lấy cán cờ dìm tội phạm xuống để bọn chúng không leo lên tường rào chạy thoát được Lá cờ bay phập phờ trên dòng sông xanh ngát. Sau khi chính quyền áp đặt lệnh cấm, không khí trở nên im lìm, ngay cả ruồi cũng không dám bâu. Đồ ăn ở quận Tây Hồ giá cao hơn ngoại thành có tý. Chính phủ đã cho in lệnh dừng cuộc tuyển cử. Chính phủ yêu chuộng hòa bình, còn tôi yêu chuộng việc đi (go) chợ với vợ mình. Đi mua sữa đặc, nhớ dặn người bán, trừ đi (khấu trừ) 10 nghìn. Phải lau tivi sau trận lũ vì nó bị trôi nổi giữa dòng nước. Chợt trong tích tắc tôi muốn vùng lên đòi lại sự công bằng 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 105 Session (n) /ˈmɑːkɪt/ Ông sếp lớn ngồi xe xịn đến buổi họp 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Mystery (n) Myth (n) Obligate (v) Obvious (adj) Option (n) Policy (n) Secure (adj) Security (n) Senate (n) Senior (n) Sensitive (adj) /’impɔ:t/ /ˈɪnvəntr̩i/ /ɪnˈvest/ /kənˈdʌkt/ /ˈaɪtəm/ /ˈleɪbl/ /ˈliːflət/ /’leðə/ /ˈlɔɪəl/ /ˈlʌkʃəri/ /meɪnˈteɪn/ My sẽ tới nhà Ry để kể một điều bí ẩn. Tôi được mệnh danh là huyền thoại của những cây mít. Gió se lạnh làm nít mũi ông thượng nghị viện rồi. Nó nói năng thiếu suy nghĩ vậy rõ ràng là óc bị rớt ra để ở nhà rồi. Khi chủ nhà sợ hãi kêu lên, hệ thống an toàn của ngôi nhà sẽ tự động báo chuông. Ông ta đe doạ sẽ sờ mó tiếp nếu cô bé quá nhạy cảm kêu lên. Ông lí giải việc ép buộc tôi phải rời bỏ công ty này đi. Năm nay bố sẽ lì xì nếu tôi chịu nghe theo những điều khoản của ông. Xin đi nhờ một người lạ nhiều tuổi hơn thật ngại. Ông tôi lựa chọn ốp sân thay vì ốp nhà. Ở khu phố an ninh, họ sẽ kêu rơi tiền chứ không nhặt làm của riêng. 25 Success (v) /ˈprefrəns/ Nhìn sắc mặt nó khi trộm tia sét thành công vui chưa kìa! 106 UNIT 29: Politics 107 UNIT 29: Politics Comparative (adj) Constitute (v) Construct (v) Democracy ( n) Evolution (n) Federal (n) Liberty (n) Majority (n) Mandatory (adj) Minister (n) Parliament (n Patron (n) /kəmˈpӕrətiv/ /ˈkɑːnstətuːt/ /kənˈstrʌkt/ /dɪˈmɑk·rə·si/ /,i:və’lu:∫n/ /ˈfedərəl/ /’libəti/ /ˈfriːkwəntli/ /ˈmændətr̩i/ /’ministə/ /’pɑ:ləmənt/ /’peitrən/ Nếu đem cơm ba nấu ra tiếp khách là phương án tương đối mạo hiểm. Chiếc hộp này cấu tạo đặc biệt thật! - Cho con sờ tí thui cha nhé “Men đã tới, Ri ơi”. Đó là mật khẩu bắt buộc khi gõ cửa nhà nhỏ Ri. Ở các nước dân chủ, để mà rời khỏi xí nghiệp, bạn cần nói lý do của mình. Khách vào quán được tự do lấy một ly bơ tùy ý. Ba nhà mình làm việc trong quốc hội. Con chắc cần xây dựng một kế hoạch học tiếng anh thôi mẹ nhỉ. Một phe trong liên bang bị đơ rồi. My là con nít còn tơ tưởng làm bộ trưởng. Công việc làm ăn tiến triển tốt nên em vợ đã bán lũ sừng trâu để có vốn. Hấu hết mọi người mà thấy ma dơ tay ra là phát khiếp lên rồi. Làm bẫy trốn người bảo trợ ra ngoài chơi. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 108 Weakness (n) /ˈwik·nəs/ Nhược điểm của trái quýt nứt ra rồi là không ai mua. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Pedestrian (n) Petition (n) Politician (n) Potential (adj) Procedure (n) Reform (v) Result (n) Revolution (n) Successive (adj) Sufficient (adj) Superlative (adj) /pə.ˈdɛs.tri.ən/ /pɪˈtɪʃn̩/ /ˌpɑl·əˈtɪʃ·ən/ /pə’ten∫l/ /prə’si:dʒə/ /rɪˈfɔrm/ /rɪˈzʌlt/ /,revə’lu:∫n/ /səkˈsesɪv/ /sə’fi∫nt/ /su:’pə:lətiv/ Pê đê hay cởi trần đi bộ. Bé tí teo mà sần sần lên mặt với ai, kiến nghị thì lên phường. Mọi người lần lượt xếp hàng sát sít sịt mua vé xem đá bóng. Anh nên bỏ tên Tồ đi nhé, vì anh mới là người có tiềm năng. Tôi là Ri, Ri giàu, Ri giỏi, nhưng Ri không già, thành quả mong đợi là đây. Hãy như Ri. Súp lơ tím có giá cao nhất so với các loại rau trong vườn. Ba lỡ té ở sân nhà chính trị gia. Món ăn ở đây rẻ, phong phú và chất lượng cũng được cải tiến. Sắp phí mấy cây gỗ sần rồi đấy,đã bảo đủ rồi cứ làm thêm. Người dân quanh khu vực Bờ Hồ xin thêm vài giờ để làm thủ tục cứu sống Cụ Rùa. Cuộc cách mạng đã rẽ vào lối sau rồi, bế tắc rồi. 25 Welfare (n) /’welfeə[r]/ Nhớ theo phe tớ để được phúc lợi nhiều nhất nhé! 109 UNIT 30: Technology 1 110 Altogether (adv) Achieve (v) Aspect (n) Atom ( n) Attempt (n) Backup (n) Battery (n) Beam (n) Beforehand (adv) Block (n) Bulb (n) Button (n) /,ɔ:ltə’geðə/ /əˈtʃiːv/ /ˈæspekt/ /’ætəm/ /ə’tempt/ /ˈbækʌp/ /’bætəri/ /bi:m/ /bɪˈfɔrˌhænd/ /blɔk/ /bʌlb/ /’bʌtn/ Ô tớ ghé giờ này lẽ ra cậu phải làm đầy đủ bài tiếng anh rồi chứ đằng này lại chưa được chữ nào. Anh chỉ về khi đã đạt được mục tiêu. Bị hiệu phó hẹn gặp uống trà nên phải chuẩn bị tinh thần trước. A ha! Tớ đã phát hiện ra con tôm hình nguyên tử này. Nhanh đến bắt tớ đi, cậu chạy như bị hết pin vậy. Côn trùng bâu đầy bóng đèn sáng. A, bé con nhà cậu có diện mạo không tồi đấy chứ, chẳng giống cậu tẹo nào! Con chó béc-giê đánh cắp đĩa CD chứa dữ liệu sao lưu từ laptop của tôi Bà lo cháu khờ không biết cách nhấc khối đá nằm giữa đường cản trở giao thông nên đã gọi thêm người ra giúp. Cố gắng lắm tao mới mua được ở hội tem cổ đấy. Bin đang ăn bim bim thì bị chùm tia nắng chiếu vào mặt. Chỉ cần bấm nút thì cái bút sẽ bay lên mái tôn. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 111 Routine (n) /ruˈtin/ Hát ru tiếng Anh là thói quen hàng ngày. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Constant (n) Defect (n) Device (n) Digital (adj) Engine (n) Factor (n) Install (v) Manual (adj) Master (v) Period (n) Replace (n) /ˈkɒnstənt/ /di’fekt/ /dɪˈvɑɪs/ /ˈdɪdʒɪtl/ /endʒin/ /ˈfæktə/ /in’stɔ:l/ /ˈmæn·ju·əl/ /’mɑ:stə/ /ˈpɪərɪəd/ /rɪˈpleɪs/ Công thức 0!=1 là một hằng số. Đi bốc phét thế là nhược điểm của mày đấy. Hãy kiềm chế lại đi, không là mẹ tớ cho cậu ăn đòn đấy! Các nhà lịch sử học đếm dinh thự tồn tại từ thời Pháp thuộc đến nay chỉ là con số từ 0 đến 9. Máy in to cỡ A0 được lắp đặt trong văn phòng. Con gà ri ăn bơ lấy từ tủ lạnh thay vì ăn thóc từ cánh đồng. Để vài thiết bị chống trộm vào nhà bạn ngay đi. Công ty đã tìm ra nhân tố phát tờ rơi nhanh nhất năm. Có thời kỳ ông Peri đi buôn ớt. Bầy én giàn hàng dài trên không trung không biết chúng có động cơ gì nữa. Anh ta đã thốt lên khi nhìn vào menu: “Ồ, các món ăn đều được làm rất thủ công.” 112 25 26 28 27 29 30 Science (n) Search (v) Software (n) Switch (n) Typical (adj) Weapon (n) /ˈsaɪ.əns/ /sɜːtʃ/ /ˈsɒftweə/ /swɪt∫/ /’tipikl/ /’wepən/ Nhà khoa học Edison phải làm 1000 thí nghiệm sai lầm mới có phát minh ra bóng đèn đấy. Tôi đang tìm kiếm công thức để làm sốt cà chua thật thơn ngon. Tối qua ngủ sợ ma nên dậy sờ hết mấy cái công tắc điện mà bật không có cái nào sáng, chắc ma làm. Các bạn lập trình sắp khoe phần mềm do mình viết nên. Ti và Pi là 2 ví dụ điển hình hay sửng cồ nhất. Vũ khí quá bẩn vì để trong kho đã lâu không sử dụng. 113 UNIT 31: Technology 2 114 Alternative (adj) Amplitude (n) Analyse (v) Apparent ( adj) Approach (v) Approximate (adj) Artificial (adj) Ascertain (v) Assemble (adj) Assume (v) Attain (v) Automatic (adj) /ˈfeɪvərət/ /ˈæmplɪtjuːd/ /ˈænəlaɪz/ /ə’pærənt/ /ə’prəʊt∫/ /əˈprɒksɪmət/ /ˌɑːrtɪˈfɪʃl/ /ˌæsəˈteɪn/ /əˈsembl̩/ /əˈsum/ /əˈteɪn/ /ˌɔːtəˈmætɪk/ “A!!!!! Tớ nay tiếp tới 2 nhà đầu tư cùng 1 lúc. Chỉ có thể lựa chọn 1 trong 2. Phải làm sao đây?” Độ rộng của chiếc quần này khủng kh- iếp quá, đi đâu cũng lo em bị tụt. Thằng Át tập hợp mọi người lại để xem bồ mới của nó. Tại sao Sơn Tùng lại hát bé dần nhỉ? Rõ ràng là vặn nhạc to nhất rồi mà Sếp yêu cầu anh tính phí sơ bộ để sản xuất một con robot nhân tạo. Ơ, tên của tôi đã giành được vị trí top những người đáng yêu nhất hệ mặt trời kìa! Ăn na là phải tập trung, phân tích cẩn thận, không thì nuốt nhầm hạt ngay. Tấm pờ rồ xi măng đen sì giống như quả mít thối rụng trong vườn. Ờ, sum mô cho rằng cần có thời gian để giảm cân. Những ngày bận rộn lại đến gần, công việc của bố đầy ắp, bộ râu chưa được cạo sạch đã phải đi làm. Các em giơ tay để thầy xác định xem ai chưa có tên trong danh sách nhận phần thưởng. Cứ viết chứ O lên tờ giấy là con ma tự động tích vào. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 115 Rectify (v) /’rektifai/ Mùa đông rét thì phải sửa chữa lại quần áo mặc cho ấm chứ. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Breakthrough (n) Compatible (adj) Condition (n) Conducive (adj) Confine (v) Dimension (n) Electricity (n) Explore (v) Highlight (n) Identify (v) Progress (n) /ˈbreɪkθruː/ /kəm’pætəbl/ /kənˈdɪʃn̩/ /kən’dju:siv/ /kənˈfɑɪn/ /dɪˈmenʃn̩/ /i,lek’trisiti/ /ɪkˈsplɔː/ /ˈhɑɪˌlɑɪt/ /ai’dentifai/ /prəˈɡres/ Bởi rễ cây thò ra đường ống nước ngầm, chúng ta cần một phương án đột phá để giải quyết. Máy tính mà không tương thích với Compa thì bỏ nó đi ! Làm nổi bật những điểm cần học hỏi trong sách bằng biểu tượng 2 like. Dẫn dắt con đắc cử tiếp nhé bố Em Lê trích cá bằng điện Mùa đông càng tiến tới gần, tôi lại muốn phát rồ lên vì rét. Trong điều kiện mưa bão khốc liệt thế này mà bố con nhà gấu còn đi. Đi mượn sừng là phải có kích thước rõ ràng. Nếu ai da đen thì phải nhận dạng bằng dấu vân tay mới biết danh tính. Cần phải hạn chế nghe điện thoại trong giờ học. Con ếch lo thăm dò đấy giếng. 116 25 26 28 27 29 30 Recycle (v) System (n) Technique (n) Transfer (n) Update (v) Upgrade (v) /,ri:’saikl/ /ˈsɪs.təm/ /tekˈniːk/ /træns’fər/ /ˌʌpˈdeɪt/ /’ʌpgreid/ Ri sai cô tái chế lại cái bàn bị hư. Xin tiền để đi mua bột giặt OMO cho hệ thống máy giặt đời mới đi. Sống ở lầu trên sợ phơi đồ không khô nên đành phải chuyển nhà. Anh kỹ thuật viên luôn miệng nói: “Tẹo nữa ... . 168 UNIT45: Travel 3 169 UNIT45: Travel 3 Adventure (n) Arrange (v) Available (adj) Baggage ( n) Calendar (n) Camp (n) Capital (n) Departure (v) Export (n) Describe (v) Destination (n) Direct (v) /əd’ventʃə/ /əˈreɪndʒ/ /əˈveɪləbl̩/ /’bædidʤ/ /ˈkæl·ən·dər/ /kæmp/ /’kæpitl/ /ˈtʃekaʊt/ /di’pɑ:t∫ə/ /dəˈskrīb/ /ˌdes·təˈneɪ·ʃən/ /daɪˈrekt/ Cuộc phiêu lưu tìm đồ ăn ven chợ của cún ngốc nghếch. Anh rang gì mà khét thế, vào nhà sắp xếp lại bạn bàn ghế đi, để đấy em nấu cho. Chuyến tàu sắp khởi hành, những nhóm đi ba người phải chờ chuyến sau. Bố già để hành lý trên chiếc xe ba gác đã cũ. Trung tâm truyền hình cáp bị đổ ở thủ đô London. Có vài trường hợp, cô giáo quất roi đen đét, tới nay vẫn còn xưng. Các phụ huynh hãy chọn nơi đến an toàn cho con cái. Chừng nào anh vẫn là bồ của em thì anh luôn sẵn sàng bất cứ khi nào em cần. Đi cắm trại mà mang theo cân phở để ăn thì quá tuyệt vời ! Hắn đã có bồ rồi nhưng cứ lừa dối tôi. Đại ca lớn tuổi rồi, đờ đẫn khi nhìn vào tấm lịch. Ba mới cầm mũi tiêm lên để chích con bò thì đột nhiên nó nhảy ao tự vẫn nên ba tôi phải thanh toán tiền cho thiệt hại đó. Trời đang rét nhưng thủ trưởng vẫn chỉ huy mọi người tập luyện. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 170 Stay (v) /steɪ/ Sờ tay tớ xem bôi kem dưỡng da có lưu lại được gì không. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Fountain (n) Go ahead (v) Immigrate (v) Journey (n) Kingdom (n) Lane (n) Method (n) Publish (v) Schedule (n) Sightseeing (n) Souvenir (n) /ˈfɑʊn·tən/ /ɡəʊ əˈhed/ /ˈɪm.ə.ɡreɪt/ /ˈdʒɜr·ni/ /ˈkɪŋdəm/ /leɪn/ /ˈmeθəd/ /’pʌblɪ∫/ /ˈʃedjuːl/ /ˈsaɪtsiːɪŋ/ /,su:və’niə[r]/ Cái phao từng là vòi phun nước bọn trẻ hay nghịch hồi đó. “Vừa đi vừa hét” - bộ phim mới sẽ tiếp tục được ra mắt trong thời gian tới. Chiều nay tôi có lịch trình làm xe đu cho bọn trẻ. Vượt qua quãng đường dài, sự trở lại của Ny thật ý nghĩa. Anh ta thắc mắc hỏi chủ quán phương pháp làm me thơm như này. Đi sâu vào kia là em có thể thấy bọc quà lưu niệm anh mua tặng em rồi. Trong im lặng, Mi ra sân để chuẩn bị đi nhập cư. Đan len phải kiên nhẫn giống như tìm nhà trong một ngõ hẽm dài. Tham gia buổi tham quan này chúng mình sẽ nhìn thấy (sight) nhiều gái xinh. Tất cả người dân trong vương quốc kinh hoàng trong lửa đốt của kẻ thù. Hãy bắt lấy tên kẻ trộm kia để công bố tội danh trước toàn thể nhân dân. 171 25 26 28 30 27 29 31 Stopover (n) Terminal (adj) Territory (n) Unpack (v) Visit (n) Village (n) Voyage (n) /ˈstɑːpoʊvər/ /’tə:minl/ /ˈterətri/ /,ʌn’pæk/ /ˈvɪzɪt/ /’vilidʒ/ /’vɔiidʒ/ Sợ tôi ốm với mệt nên mọi người đã dừng chân qua đêm sau một chuyến di dài. Vào những giây cuối cùng tôi tưởng mìn nổ banh xác nhưng hóa ra là đồ gi. Tự tiện mở va li của người ta ra, muốn ăn bạt tai hả? Bố của Vi rít 1 điếu thuốc lào trước khi đi thăm bà ngoại. Té ra tao đi, đây không phải lãnh thổ của mày. Vì Li chờ mày quá lâu trong làng nên đi trèo dừa với bọn trẻ rồi. Hành trình đi tìm voi với số lượng người ít ỏi. 172 UNIT 46: Creatures 173 UNIT 46: Creatures Abandon (v) Bear (v) Branch (n) Breed ( v) Bush (n) Creature (n) Crocodile (n) eggplant (n) Export (adj) Feather (n) Giraffe (n) Herb (n) /əˈbændən/ /beə/ /brɑ:nt∫/ /brid/ /bʊʃ/ /’kri:tʃə/ /’krɒkədail/ /ˈeɡplænt/ /’feiθfl/ /’feðə/ /dʒəˈræf/ /hə:b/ Anh bạn dọn đồ sau khi từ bỏ việc học, về quê làm đại gia chân đất. Bé à bé đừng chịuđựng vậy nữa, mình đưa nhauđi trốn đi. Muốn tôi trung thành ư? Phết chứ đừng phun bơ vào bánh mì của tôi nhé! Chú chim sinh sản vào một sáng mùa xuân, Bơ rối rít đi khoe với mọi người. Con cá sấu thích ăn bột ăn dặm Cô-cô-đai Con hươu cao cổ đang được chở ra để biểu diễn. Bà Ren tới chi nhánh Vietcombank rút tiền của con trai gửi về. Sinh vật lạ muốn ăn món cà ry phải chờ. Step Up đang phá dỡ văn phòng thì thấy một nhúm lông vũ quý hiếm. Mấy bụi cây nhà ông Bush sau khi được tỉa tót cũng đẹp phết. Quả cà tím là quả trứng (egg) tròn mọc trên cây (plant). Tôi hớp vội chén trà thảo mộc mẹ pha sẵn trên bàn rồi đi làm. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 174 Swan (n) /swɒn/ Sợ quan mắng, cậu bé thông minh nuôi mấy con thiên nga sau cung đình. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Jungle (n) Kitten (n) Nut (n) Owl (n) Parrot (n) Pine (n) Process (n) Rabbit (n) Region (n) Scenery (n) Shell (n) /’dʒʌηgl/ /’kɪtn/ /nʌt/ /aʊl/ /ˈpær·ət/ /paɪn/ /’prəʊses/ /ˈræbɪt/ /ˈriːdʒən/ /’si:nəri/ /∫el/ Khu rừng nhiệt đới được giăng bẫy để vồ con mồi. Kit là tên con mèo con nhà mình. Dê ngon chỉ có ở vùng này thôi, ráng ăn nhiều vào. Có con cú đang đậu trên cành cây bên cạnh ao. Quá trình trùng tu cầu Thê Húc ở Bờ Hồ đang được Bộ xét duyệt. Vết sẹo này là do vỏ con ốc sên quẹt vào da. Nắp hộp quả hạch bị mất rồi. I have a “pai”, I have a “cây thông”. Xin nó đi xem phong cảnh mà nó không cho đi. Con vẹt của tôi biết nói khi ăn ba quả cà rốt thần thánh. Nhà ảo thuật gia bịt mắt con thỏ để làm tiết mục sợ nó chạy mất. 175 25 26 Turkey (n) Worm (adj) /’tə:ki/ /wɜ:m/ Ăn gà tây giúp phòng tránh tự kỷ. Hắn bị quở mắng vì nuôi con sâu ở trong nhà. 176 UNIT 47: Natural World 1 177 UNIT 47: Natural World 1 Abuse (v) Climate (n) Coast (n) Copper ( n) Disaster (n) Earthquake (n) Era (n) Fad (n) Fog (n) Forecast (v) Harvest (n) Humid (adj) /əˈbjuːz/ /ˈklaɪmət/ /koʊst/ /ˈkɑːpər/ /dɪˈzæs·tər/ /’ɜ:θkweik/ /iərə/ /fæd/ /fɔg/ /ˈfɔːkɑːst/ /’hɑ:vɪst/ /’hju:mid/ Ờ, Bill Gates không bao giờ lạm dụng lòng tốt của khách hàng. Thời tiết mùa hạ không còn lại chút mây nào của mùa xuân. Núi Phoóc phủ đầy sương mù. Qui trình mạ đồng đã được lưu tại vào bộ nhớ, anh chỉ cần cop ( copy) ở Doc- ument. E rằng thời đại công nghiệp hóa sẽ làm con người biến chất. Hạ về cũng chính là mùa gặt lúa của các bác nông dân. Nhà cậu sống trên vùng đất có bờ biển trải dài tuyệt đẹp. Động đất xảy ra thường xuyên nên mấy quả ớt và quất trong vườn rụng hết! Tôi dự đoán trong tương lai Donald Trump sẽ trồng thêm bốn (four) cái cây ở Nhà Trắng. Hãy dìu dắt tớ, cho tớ sức mạnh để vượt qua tai họa lần này. Mốt nhất thời của con Simsimi là bốc phét. Thời tiết ẩm ướt nên số phận em hẩm hiu mịt mù 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 178 Valley (n) /’væli/ Nhớ xách va li khi đi qua thung lũng này. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Mild (adj) Mud (n) Planet (n) Pollute (v) Rage (n) Seaside (n) Shadow (n) Stream (n) Thunder (n) Tide (n) Tornado (n) /mɑɪld/ /mʌd/ /ˈplæn·ɪt/ /pəˈluːt/ /reɪdʒ/ /’si:’said/ /ˈʃæd·oʊ/ /stri:m/ /ˈθʌndə/ /taɪd/ /tɔ:’neidou/ Bé Mai đến trường và luôn hòa nhã với bạn bè. Bùn nhìn rất mất vệ sinh. Miếng thịt thăn bị cháy cứng đơ khi bị sấm sét đánh. Bơ lu bu sơn lại bức tranh ô nhiễm môi trường. Con tàu dần chìm trong bóng tối khi rời xa đảo. Con bạn ngồi cùng bàn mất cục tẩy liền nổi cơn bão táp, tôi phải nói “tớ lấy đâu”. Ba Lan có nét riêng biệt nhất hành tinh. Cây si bonsai mọc cạnh bờ biển trị giá cả tỷ đồng. Thuỷ triều sẽ dâng lên tại đây vào buổi chiều. Mẹ nó rất giận dữ vì nó đu dây nhưng không cẩn thận bị ngã. Con chim hót bên dòng suối. 179 25 26 27 Volcano (n) Waterfall (n) Wing (n) /vɑːlˈkeɪnoʊ/ /’wɑ:tərfɔ:l/ /wiη/ Nham thạch từ núi lửa mà bùng lên thì không có ai quanh đây là vô can đâu. Hôm qua tớ ngã dưới thác nước suýt chết. Con chim mới vỗ cánh tập bay mà đã ngã uỳnh xuống đất. 180 UNIT 48: Natural World 2 181 UNIT 48: Natural World 2 Atmosphere (n) Abundant (adj) Allocate (v) Anticipate ( v) Anymore (adv) Arise (v) Battle (n) Beneath (adv) Bottom (n) Bounce (v) Context (n) Contrast (n) /ˈætməsfɪr/ /əˈbʌndənt/ /ˈæləkeɪt/ /ænˈtɪsɪpeɪt/ /’enimɔ/ /ə’raiz/ /ˈbætl/ /bɪˈniːθ/ /’bɔtəm/ /’bauns/ /ˈkɑːntekst/ /’kɔntræst/ Không khí thường chuyển động mạnh ở một phía có nhiệt độ chênh lệch. Chợ ế, anh bán đậu thừa thãi hàng nên đem đi cho mọi người. Ông chủ (boss) tạm biệt cả thế giới và nhảy xuống đáy biển. Anh tin chị nhà phết nhỉ, đồng ý cho chị ấy tham gia du lịch xuyên Việt cơ đấy. Bát nghĩ ra chiến thuật để đánh nhau với thìa Cô kiểm tra (test) từ của các em sử dụng đúng ngữ cảnh chưa. Anh đã chỉ định bọn đàn em rồi, chỉ cần em Alo, cả thế giới cứ để anh lo. A Rai nảy sinh ý đồ đi ăn cắp. Bao gạo sau xe nặng quá làm đầu xe nảy lên( bật lên). Chim én năn nỉ Mo đừng khóc nữa. Bi là con nít thì phải ngồi ở dưới là đúng rồi. Con Trang xấu tính quá tương phản với sắc đẹp của nó. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 182 Thorough (adj) /ˈθɝː.oʊ/ Người thợ rầu rĩ vì bị mắng làm việc không cẩn thận. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Decade (n) Entitle (v) Geography (n) Influx (v) Landscape (n) v (n) Peak (n) Reality (n) Resource (n) Shower (n) Source (n) /ˈdekeɪd/ /in’taitl/ /dʒi´ɔgrəfi/ /ˈɪnflʌks/ /ˈlændskeɪp/ /ˈneɪtʃər/ /pik/ /rɪˈælɪti/ /rɪˈzɔːs/ /’∫auə/ /sɔːs/ Trong nhiều thập kỷ qua đi cày đầu năm là một phong tục truyền thống của người Việt. Văn bản về quyền lợi của công dân bị in sai tại Tồ Con gà ri còn sót lại là tài sản cuối cùng của tao. Mực in trong chiếc bút máy này phải lắc thì mới chảy vào và viết được. Nếu biết cách làm việc sẽ đạt được hiệu quả tối đa nhất. Đất là nguồn tài nguyên duy nhất còn sót lại trên thế giới. Dì An gỡ tờ báo bọc bìa môn địa lý để bọc quyển sách khác cho đỡ phí. Thiên nhiên đất trời làm cây cối nẩy chồi sum suê vào mùa xuân. Vòi hoa sen bị sao mà không chảy được nước vậy chứ, thôi khỏi phải tắm vậy. Hệ thống được lên cấp để phục vụ du khách ngắm phong cảnh đẹp nơi đây. Trong thực tế, tôi thấy bộ ria của hắn rất li ti. 183 25 26 27 Tier (n) Various (adj) Victim (n) /tɪə/ /veri.əs/ /ˈvɪktɪm/ Thích chọn tầng nào thì tùy em. Tôi cầm nhiều va li ớt khác nhau mang ra chợ bán. Trước khi ra đi, nạn nhân viết tên từng người được thừa kế tài sản của ông ta. 184 UNIT 49: Arts & Media 1 185 UNIT 49: Arts & Media 1 Acting (n) Article (n) Artistic (adj) Brand ( n) Cable (n) Cartoon (n) Channel (n) Column (n) Current (adj) Curve (n) Custom (n) Disk (n) /ˈæktɪŋ/ /ˈɑːtɪkl/ /ɑːrˈtɪstɪk/ /brænd/ /ˈkeɪ·bəl/ /kɑ:’tu:n/ /’tʃænl/ /’kɔləm/ /ˈkɜːrənt/ /kə:v/ /ˈkʌstəm/ /disk/ Nó diễn xuất như một con ác tinh. Ăn tí phở Cồ cùng cô bồ mà cũng được lên báo. Hiện nay, nguy cơ cháy rừng đang ngày càng tăng cao. Ca sĩ hàn quốc Bi Rain vừa thanh lý quần áo của mình với nhiều nhãn hiệu nổi tiếng. Trên nẻo đường làng quê đều có những con kênh chảy qua . Cách tôm được chế biến một cách khéo léo đã trở nên phong tục nơi đây. À, tí nữa tịch thu hết những tài sản có tính nghệ thuật về bổ sung vào BST của ta. Cái ca của Tun có hình nhân vật hoạt hình. Bọn mày khờ, về làm gì ở đây có những cô gái có đường cong hấp dẫn nên ở lại để làm quen. Leo cây? Bồ phải cẩn thận đó nha, nhiều dây cáp quang ở đó lắm. Bị mắng,con bé co rún nấp sau cột nhà. Nhớ mang cái đĩa đến đích nhé! 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 186 Review (n) /rɪ’vju:/ Xem lại những hình ảnh đi chơi với người yêu thật vui. 24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Display (v) Drum (n) Fiction (n) Flute (n) Modern (adj) Portrait (n) Pottery (n) Quality (n) Quantity (n) Reasonable (adj) Record (v) /dɪˈspleɪ/ /drʌm/ /’fik∫n/ /flu:t/ /’mɔdən/ /’pɔ:treit/ /’pɔtəri/ /ˈkwɒlɪti/ /ˈkwɑn·tɪ·t̬i/ /ˈriːznəbl/ /n.´rekɔ:d/ 30 tuổi còn quá trẻ và em muốn bày tỏ quan điểm “ tết này e chưa đi lấy chồng”. Vào học rồi đấy, tớ vừa nghe cái trống đánh rầm một phát. Cơ quan tệ đi vì số lượng không đạt chỉ tiêu. Tôi đang cầm ống sáo đi mua phở thì bị lụt Cậu bỏ tớ đi xem đồ gốm bát tràng một mình à? Chúng tôi ghi lại tiếng kêu cót két của cánh cửa khi mở ra. Tôi tưởng tượng rằng cái phích sần sùi kia vừa mới bị tạt axit. Po chết đi, để lại chân dung của mình trên bàn. Lý do (reasons) nó bỏ người yêu vì thấy không thích hợp với gia đình nó. Thời buổi hiện đại này mà nó đần thế thì sao tán vợ được. Cháu nó quá lì đi, việc giảng dạy không thể chất lượng được. 187 25 26 28 27 29 Scene (n) Stage (v) Statue (n) System (n) Trend (n) /siːn/ /steɪdʒ/ /’stætju:/ /ˈsɪs·təm/ /trend/ Cậu bé Shin lên sân khấu hát bài Con cò bé bé. Ca sĩ sợ Tết vì họ phải đi trình diễn liên tục. Kiểm tra hệ thống camera xem anh ta bị xích tầm mấy giờ. Ta đứng như bức tượng với bộ mặt tiu ngỉu. Xu hướng vẽ tranh trên đường phố sắp du nhập vào việt nam. 188 UNIT 50: Arts & Media 2 189 UNIT 50: Arts & Media 2 Advertise (v) Animation (n) Audience (n) Broadcast (v) Category (n) Chaos (n) Characteristic (n) Come up with (v) Commercial (adj) Concert (n) Contemporary (adj) Entertain (v) /ˈæd.və.taɪz/ /ˌæn.əˈmeɪ.ʃən/ /ˈɔːdiəns/ /’brɔ:dkɑ:st /ˈkætɪɡəri/ /’keiɔs/ /ˌkærəktəˈrɪstɪk/ /kʌm ʌp wɪð/ /kə’mɜ:ʃl/ /’kɔnsət/ /kənˈtempəreri/ /ˌentəˈteɪn/ Thuyết trình về quảng cáo giống như ép kiến thức vô tai mình. Ăn nem mà xem hoạt hình, quá đã luôn! Cơn mưa ồ ạt kéo đến trung tâm thương mại. Chú sẽ phát sóng hình ảnh đàn bò khát khô vì hạn hán này chứ? Cần rạch tờ giấy để rinh tuýt kem đánh răng là nét đặc trưng nổi bật của trò chơi này. Những con tem đương thời đều bỏ ra đi không cho ai sử dụng nữa. Chim hải âu đi ăn để có sức thuyết trình trước khán giả. Sự lộn xộn ở gốc cây ớt là do con mèo bới đấy! Còn sót một vé xem buổi hòa nhạc. Căn tin có những loại hàng gì vậy? Ý định rủ nhau đi ăn cơm úp vịt. ENTER là tên một công ty giải trí. 1 2 9 4 7 11 3 6 10 5 8 12 190 Sculpture (n) /ˈskʌlp·tʃər/ Chỉ sợ Cúc chờ lâu quá sẽ trở nên bất động, khuôn mặt cô như 1 tác phẩm điêu khắc.24 13 14 21 16 19 23 15 18 22 17 20 Episode (n) Graphics (n) Instrument (n) International (adj) Judge (v) Keyboard (n) Literature (n) Orchestra (n) Perform (v) Permanent (adj) Rhythm (n) /,episoud/ /’græfiks/ /ˈɪnstrʊmənt/ /intə’næʃən(ə)l/ /dʒʌdʒ/ /ˈkiˌbɔrd/ /ˈlɪtrətʃər/ /’ɔ:kistrə/ /pəˈfɔːm/ /’pə:mənənt/ /’riðm/ Phải ép bê tông hai bờ sông để nối đoạn đê vỡ. Rạp phim hôm nay treo đầy hình áp phích của Trấn Thành. Biểu diễn xong Tom mệt bơ phờ, ôm gối ngủ. In tờ giấy ở máy quốc tế là dạng in sần nổi. Tôi lĩnh phạt vì ra chơi không đọc thuộc tác phẩm văn học cô dạy. Rơi dầm thép xuống đất sẽ tạo ra nhịp điệu rất lạ. Máy in là công cụ phải chờ đổ mực mới hoạt động được. Tôi vừa mới mua một bàn phím vừa hình chìa khóa vừa hình cái bảng. Ba má nợ nần toàn những khoản vay dài hạn. Tôi đã rớt đại học vì tôi đánh giá sai khả năng của mình. Ông chê dàn nhạc của chúng ta chơi kém đấy hả? 191 25 26 28 27 Substance (n) Thrill (n) Tradition (n) Tragedy (n) /ˈsʌbstəns/ /θrɪl/ /trəˈdɪʃ.ən/ /’trædʒədi/ Thực chất súp gà tần mày nấu cực dở. Bài thơ Bún riêu thật là cảm động. Tôi đang tra giờ đi xem vở bi kịch Ro- meo & Juliet trên mạng. Truyền thống của bộ tộc ăn thịt người là chờ đi xin đồ tế lễ.
File đính kèm:
- tieng_anh_hon_1400_tu_tiep.pdf