Tóm tắt Luận án Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp và tồn dư của phân vô cơ đa lượng đối với cây lúa trên đất phù sa sông Thái Bình và lúa, ngô trên đất xám bạc màu

Lúa và ngô là hai cây lƣơng thực quan trọng trên thế giới và ở nƣớc ta.

Theo thống kê năm 2015, ƣớc tính diện tích gieo trồng lúa ở nƣớc ta khoảng

7,83 triệu ha, diện tích ngô 1,18 triệu ha, năng suất lúa 5,77 tấn/ha, ngô 4,41

tấn/ha, sản lƣợng lúa 44,97 triệu tấn, ngô 5,20 triệu tấn (Tổng cục Thống kê

năm 2016).

Phần lớn diện tích trồng lúa ở nƣớc ta phân bố chủ yếu ở đồng bằng

sông Cửu Long, khoảng 4,2 triệu ha và ở đồng bằng sông Hồng hơn 1 triệu ha,

số diện tích còn lại phân bố ở ven biển miền Trung và ở vùng Trung du .

Đất phù sa sông Thái Bình đƣợc hình thành do quá trình bồi lắng phù sa

của hệ thống sông Thái Bình, phân bố trên các tỉnh thành Bắc Ninh, Hải

Dƣơng, Hải Phòng, Thái Bình. Xét về độ phì nhiêu, đất phù sa sông Thái Bình

chỉ đứng sau đất phù sa sông Hồng và đất phù sa đồng bằng sông Cửu Long.

Cho đến nay lúa vẫn là một cây quan trọng trong cơ cấu cây trồng của vùng đất

này. Chỉ tính riêng trên địa bàn Hải Dƣơng trong những năm gần đây, diện tích

lúa hai vụ đạt khoảng 125 ngàn ha. Với năng suất lúa khá cao, gần 60 tạ/ha,

nên mặc dù với diện tích không lớn, nhƣng sản lƣợng thóc của Hải Dƣơng

cũng đạt trên dƣới 740 ngàn tấn (Cục Thống kê tỉnh Hải Dƣơng, 2014)

pdf 205 trang dienloan 4320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp và tồn dư của phân vô cơ đa lượng đối với cây lúa trên đất phù sa sông Thái Bình và lúa, ngô trên đất xám bạc màu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp và tồn dư của phân vô cơ đa lượng đối với cây lúa trên đất phù sa sông Thái Bình và lúa, ngô trên đất xám bạc màu

Tóm tắt Luận án Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp và tồn dư của phân vô cơ đa lượng đối với cây lúa trên đất phù sa sông Thái Bình và lúa, ngô trên đất xám bạc màu
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM 
TRẦN NGỌC HƢNG 
NGHIÊN CỨU HIỆU LỰC TRỰC TIẾP 
VÀ TỒN DƢ CỦA PHÂN VÔ CƠ ĐA LƢỢNG ĐỐI 
VỚI CÂY LÚA TRÊN ĐẤT PHÙ SA SÔNG THÁI BÌNH 
VÀ LÚA, NGÔ TRÊN ĐẤT XÁM BẠC MÀU 
Chuyên ngành: KHOA HỌC ĐẤT 
Mã số: 62 62 01 03 
LUẬT ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 
1. GS.TS. BÙI ĐÌNH DINH 
2. TS. CAO KỲ SƠN 
HÀ NỘI - 2017
 i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan các kết quả của công trình nghiên cứu đề tài này (Kể 
cả kết quả thu đƣợc trong giai đoạn 2011-2015) là hoàn toàn trung thực, do tôi 
trực tiếp thực hiện. Mọi sự giúp đỡ hoàn thành luận án này đã đƣợc cám ơn và 
các trích dẫn sử dụng trong luận án này đã đƣợc ghi rõ nguồn gốc. 
 Tác giả 
 Trần Ngọc Hƣng 
 ii 
LỜI CẢM ƠN 
Tôi xin chân thành cảm ơn: GS.TS Bùi Đình Dinh và TS Cao Kỳ Sơn 
đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi cả về khoa học và kinh phí để tôi thực hiện 
tốt luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn: PGS.TS Nguyễn Văn Bộ là chủ nhiệm đề 
tài cấp Nhà Nƣớc “Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp và tồn dƣ của phân vô cơ đa 
lƣợng đối với lúa, ngô, cà phê làm cơ sở cân đối cung cầu phân bón ở Việt 
Nam” đã tận tình giúp đỡ tôi cả về khoa học và kinh phí để tôi thực hiện tốt 
luận án này. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn các cán bộ và giảng viên Ban Đào tạo Sau 
đại học, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam đã giảng dạy và giúp đỡ tôi 
trong suốt thời gian học tập. 
 Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ của Viện Thổ nhƣỡng 
Nông hóa, Trung tâm Nghiên cứu Đất và Phân bón vùng Trung du, Bộ môn 
Canh tác – Viện Cây Lƣơng thực và Cây Thực phẩm đã giúp đỡ và tạo điều 
kiện cho tôi thực hiện tốt đề tài 
 Cuối cùng, xin bày tỏ lòng biết ơn đối với vợ, con, gia đình, bố, mẹ, 
những ngƣời luôn động viên và tạo sức mạnh để tôi hoàn thành luận án này. 
 Hà Nội, ngày 22 tháng 7 năm 2017 
 Tác giả 
 Trần Ngọc Hƣng
 iii 
MỤC LỤC 
Lời cam đoan ................................................................................................................................................................. i 
Lời cảm ơn .................................................................................................................................................................... ii 
Mục lục .......................................................................................................................................................................... iii 
Danh mục các ký hiệu, các chữ viết tắt ..................................................................................................... vi 
Danh mục các bảng .............................................................................................................................................. viii 
Danh mục hình ........................................................................................................................................................... xi 
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................................................................ 1 
1. Tính cấp thiết của luận án ................................................................................................................. 1 
2. Mục tiêu của luận án............................................................................................................................. 2 
3. Đóng góp mới của luận án................................................................................................................ 3 
4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ....................................................................................................... 3 
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................................................... 5 
1.1. Diễn biến khí hậu vùng nghiên cứu, đặc điểm đất PSSTB và đất XBM .......... 5 
1.1.1. Diễn biến khí hậu vùng nghiên cứu ........................................................................................... 5 
1.1.2. Đặc điểm đất đai ...................................................................................................................................... 9 
1.2. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa trên đất phù sa sông Thái Bình và 
đất xám bạc màu ................................................................................................................................... 15 
1.2.1. Diện tích, năng suất và sản lƣợng lúa trên đất phù sa sông Thái Bình ................. 15 
1.2.2. Diện tích, N.suất và S.lƣợng lúa và ngô trên đất xám bạc màu Bắc Giang ...... 17 
1.3. Dinh dƣỡng của cây lúa, ngô ....................................................................................................... 18 
1.4. Các dạng và sự chuyển hóa dinh dƣỡng đa lƣợng trong đất .................................. 23 
1.4.1. Các dạng đạm và chuyển hóa đạm trong đất .................................................................... 23 
1.4.2. Các dạng lân và chuyển hóa lân trong đất .......................................................................... 24 
1.4.3. Các dạng kali và chuyển hóa kali trong đất .......................................................................... 26 
1.5. Phân bón cho lúa, ngô ...................................................................................................................... 27 
1.6. Hiệu lực của phân bón ...................................................................................................................... 32 
1.6.1. Chỉ tiêu đánh giá .................................................................................................................................. 32 
1.6.2. Khái niệm hiệu lực trực tiếp và hiệu lực tồn dƣ ............................................................. 32 
1.6.3. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu lực của phân bón......................................................... 32 
 iv 
1.7. Hiệu lực trực tiếp phân đạm với lúa và ngô ...................................................................... 35 
1.7.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài ...................................................................................................... 35 
1.7.2. Các nghiên cứu ở trong nƣớc ...................................................................................................... 37 
1.8. Hiệu lực trực tiếp, tồn dƣ của P và K với lúa và ngô .................................................. 38 
1.8.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài ...................................................................................................... 38 
1.8.2. Các nghiên cứu ở trong nƣớc ...................................................................................................... 40 
CHƢƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................. 44 
2.1 Vật liệu nghiên cứu ............................................................................................................................ 44 
2.1.1. Đất nghiên cứu....................................................................................................................................... 44 
2.1.2. Phân bón .................................................................................................................................................... 44 
2.1.3. Giống lúa, ngô........................................................................................................................................ 44 
2.1.4. Địa điểm và thời gian ...................................................................................................................... 44 
2.2. Nội dung nghiên cứu ......................................................................................................................... 44 
2.2.1. Điều kiện khí hậu, đất đai và sản xuất trồng trọt vùng phù sa sông Thái 
Bình tại Hải Dƣơng và đất xám bạc màu Bắc Giang ...................................................... 44 
2.2.2. Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp, tồn dƣ và cộng dồn của phân vô cơ đa lƣợng 
đối với cây lúa thuần trên đất phù sa sông Thái Bình. .................................................... 45 
2.2.3. Nghiên cứu hiệu lực trực tiếp, tồn dƣ và cộng dồn của phân vô cơ đa lƣợng 
đối với cây lúa thuần và ngô lai trên đất xám bạc màu. ................................. 45 
2.2.4. Đề xuất lƣợng bón phân vô cơ đa lƣợng cho lúa trên đất phù sa sông Thái 
Bình và cho lúa, ngô trên đất xám bạc màu. ......................................................................... 45 
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu và kỹ thuật sử dụng ................................................................. 45 
2.3.1. Phƣơng pháp điều tra, thu thập tài liệu, số liệu ................................................................... 45 
2.3.2. Phƣơng pháp bố trí thí nghiệm ................................................................................................... 46 
2.3.3. Công thức thí nghiệm ....................................................................................................................... 46 
2.3.4. Liều lƣợng và thời kỳ bón phân cho thí nghiệm ............................................................ 51 
2.3.5. Chỉ tiêu theo dõi và các phƣơng pháp phân tích, xử lý số liệu ............................ 51 
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN .......................................................... 55 
3.1. Tình hình sản xuất trồng trọt của vùng N.cứu và kết quả điều tra nông hộ ....... 55 
3.1.1. Tình hình sản xuất trồng trọt và kết quả điều tra nông hộ tại Hải Dƣơng. ......... 55 
3.1.2. Tình hình sản xuất trồng trọt và kết quả điều tra nông hộ tại Bắc Giang ............... 62 
 v 
3.2. Kết quả thí nghiệm nghiên cứu hiệu lực trực tiếp của NPK, hiệu lực tồn dƣ 
và cộng dồn của P, K đối với lúa trên đất PSSTB và lúa, ngô trên đất XBM. .. 68 
3.2.1. Một số chỉ tiêu nông hóa đất trƣớc thí nghiệm và diễn biến của lân dễ 
tiêu, kali dễ tiêu trong đất dƣới ảnh hƣởng của chế độ bón phân. ..................... 68 
3.2.2. Ảnh hƣởng của phân bón đến khả năng hấp thu dinh dƣỡng N,P,K của 
lúa và ngô trên hai loại đất. ........................................................................................................... 71 
3.2.3. Hiệu lực trực tiếp của NPK đối với lúa thuần trên đất PSSTB và lúa 
thuần, ngô lai trên đất XBM ......................................................................................................... 77 
3.2.4. Hiệu lực tồn dƣ của phân lân và kali đối với lúa thuần trên đất PSSTB và lúa 
thuần, ngô lai trên đất XBM ............................................................................................................ 91 
3.2.5. Hiệu lực cộng dồn của phân lân và kali đối với lúa thuần trên đất PSSTB và 
lúa thuần, ngô lai trên đất XBM ................................................................................................. 108 
3.3. Đề xuất lƣợng phân bón cho lúa thuần và ngô lai ...................................................... 112 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................................................................. 113 
Kết luận ...................................................................................................................................................................... 113 
Đề nghị ....................................................................................................................................................................... 115 
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ................... 116 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................................................... 117 
A. Tài liệu tiếng Việt ............................................................................................................................. 117 
B. Tài liệu tiếng Anh ............................................................................................................................. 124 
PHỤ LỤC .................................................................................................................................................................... 128 
 vi 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
 Chữ viết tắt Nguyên nghĩa 
CS: Cộng sự 
CT: Công thức 
DHBTB: Duyên hải bắc trung bộ 
DHNTB: Duyên hải nam trung bộ 
ĐB: Đồng bằng 
ĐBSCL: Đồng bằng sông Cửu Long 
ĐBSH: Đồng bằng sông Hồng 
Đ/c: Đối chứng 
ĐT: Đồ thị 
ĐNB: Đông nam bộ 
HL: Hiệu lực 
HTX: Hợp tác xã 
K.dt: Kali dễ tiêu 
Ktd: Kali tồn dƣ 
K.tđ: Kali trao đổi 
Kts: Kali tổng số 
Nnk: Những ngƣời khác 
NS: Năng suất 
Nts: Đạm tổng số 
PC: Phân chuồng 
PS: Phù sa 
PSSH: Phù sa sông Hồng 
PSSTB: Phù sa sông Thái Bình 
P.dt: Lân dễ tiêu 
Ptd: Lân tồn dƣ 
PTNT: Phát triển nông thôn 
 vii 
Pts: Lân tổng số 
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam 
TDMNBB: Trung du miền núi phía bắc 
Td: Tồn dƣ 
TX : Thị xã 
VĐ: Vụ đông 
VM: Vụ mùa 
VX: Vụ xuân 
XBM: Xám bạc màu 
 viii 
DANH MỤC BẢNG 
STT Tên bảng Trang 
1.1. Diện tích, N.suất, sản lƣợng lúa tỉnh Hải Dƣơng giai đoạn 2010- 2014 ......... 16 
1.2. Diện tích, N.suất, sản lƣợng lúa tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2010 - 2014 ......... 17 
2.1. Chi tiết công thức thí nghiệm áp dụng theo vụ trong suốt thời gian 
nghiên cứu ................................................................................................................................................ 47 
 3.1. Diện tích, N.suất, sản lƣợng các cây trồng tỉnh Hải Dƣơng, năm 2015. ......... 55 
3.2. Diện tích, năng suất, sản lƣợng, giống lúa theo mùa vụ năm 2015 .................. 56 
3.3. Lƣợng phân bón sử dụng cho lúa tại một số địa phƣơng trong tỉnh Hải 
Dƣơng năm 2015 ................................................................................................................................. 58 
3.4. Lƣợng dinh dƣỡng cung cấp cho cây lúa thuần năm 2011 ..................................... 59 
3.5. Lƣợng dinh dƣỡng cung cấp cho cây lúa lai năm 2011 ............................................ 59 
3.6. Thời kỳ và tỷ lệ % lƣợng bón phân cho lúa của các hộ năm 2011 .................... 61 
3.7. Diện tích, N.suất, sản lƣợng các cây trồng tỉnh Bắc Giang năm 2015 ........... 62 
3.8. Diện tích, năng suất, sản lƣợng theo mùa vụ năm 2015 ........................................... 63 
3.9. Diện tích, năng suất, sản lƣợng lúa ở các huyện năm 2015 ................................... 64 
3.10. Lƣợng phân bón sử dụng cho lúa năm 2011 ..................................................................... 65 
3.11. Phân bón cho lúa thuần và lúa lai trong các vụ năm 2011 ...................................... 65 
3.12. Thời kỳ bón phân cho lúa năm 2011 ...................................................................................... 66 
3.13. Thời kỳ ... SUAT FILE VM2011 18/10/16 8:39 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NS 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 5 405.318 81.0635 1.96 0.171 3 
 2 NL 2 48.6344 24.3172 0.59 0.578 3 
 * RESIDUAL 10 414.172 41.4172 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 868.124 51.0661 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY 
 SS= 131.389 , F(1, 9)= 4.18, P= 0.069 
 REGRESSION SLOPE= 0.17319 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -17.096 
 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = -1.179 , P-VALUE= 0.581 
 MEDIAN= -0.1054E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.870 * 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VM2011 18/10/16 8:39 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT NOS NSUAT 
 1 3 47.8667 
 2 3 62.4000 
 3 3 52.3333 
 4 3 51.2000 
 5 3 50.0333 
 6 3 49.6333 
 SE(N= 3) 3.71561 
 5%LSD 10DF 11.7080 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS NSUAT 
 1 6 53.9333 
 2 6 50.0167 
 3 6 52.7833 
 SE(N= 6) 2.62733 
 5%LSD 10DF 8.27882 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VM2011 18/10/16 8:39 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSUAT 18 52.244 7.1461 6.4356 12.3 0.1709 0.5781 
 50. Ảnh hƣởng của tồn dƣ kali đối với năng suất lúa thuần vụ mùa 2012, Hải Dƣơng 
HAIDUONG 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSUAT FILE VM2012 18/10/16 13:13 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NSUAT 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 5 312.792 62.5583 1.67 0.230 3 
 2 NL 2 408.333 204.167 5.44 0.025 3 
 * RESIDUAL 10 375.500 37.5500 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 1096.62 64.5074 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY 
 SS= 19.6571 , F(1, 9)= 0.50, P= 0.504 
 REGRESSION SLOPE= 0.26317E-01 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -1.9957 
 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 2.178 , P-VALUE= 0.288 
MEDIAN= -0.1642E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.318 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VM2012 18/10/16 13:13 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 CT NOS NSUAT 
 1 3 51.5000 
 2 3 63.3333 
 3 3 57.3333 
 4 3 60.8333 
 5 3 55.6667 
 6 3 52.8333 
 SE(N= 3) 3.53789 
 5%LSD 10DF 11.1480 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 NL NOS NSUAT 
 1 6 50.2500 
 2 6 59.4167 
 3 6 61.0833 
 SE(N= 6) 2.50167 
 5%LSD 10DF 7.88284 
 ------------------------------------------------------------------------------- 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VM2012 18/10/16 13:13 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSUAT 18 56.917 8.0316 6.1278 10.8 0.2296 0.0251 
51. Ảnh hƣởng của tồn dƣ kali đối với năng suất lúa thuần vụ mùa 2013, Hải Dƣơng 
HAIDUONG 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSUAT FILE VM2013 18/10/16 21:57 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NS 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ============================================================================= 
 1 CT 5 175.803 35.1606 0.86 0.538 3 
 2 NL 2 7.14111 3.57056 0.09 0.916 3 
 * RESIDUAL 10 407.186 40.7186 
 ----------------------------------------------------------------------------- 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 590.129 34.7135 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY 
 SS= 38.9987 , F(1, 9)= 0.95, P= 0.357 
 REGRESSION SLOPE=-0.37388 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= 36.440 
 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 2.415 , P-VALUE= 0.258 
MEDIAN= 0.8819E-01 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 1.270 ** 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VM2013 18/10/16 21:57 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 CT NOS NSUAT 
 1 3 45.0000 
 2 3 50.3333 
 3 3 45.6667 
 4 3 45.3333 
 5 3 45.0333 
 6 3 53.0000 
 SE(N= 3) 3.68414 
 5%LSD 10DF 11.6088 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 NL NOS NSUAT 
 1 6 48.2833 
 2 6 46.9000 
 3 6 47.0000 
 SE(N= 6) 2.60508 
 5%LSD 10DF 8.20869 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VM2013 18/10/16 21:57 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSUAT 18 47.394 5.8918 6.3811 13.5 0.5383 0.9162 
52. Ảnh hƣởng của tồn dƣ phân kali đối với năng suất lúa thuần vụ mùa 2014, Hải Dƣơng 
HAIDUONG 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSUAT FILE VM2014 18/10/16 22: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NS 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================== 
 1 CT 5 271.065 54.2130 1.75 0.211 3 
 2 NL 2 173.370 86.6850 2.80 0.107 3 
 * RESIDUAL 10 309.770 30.9770 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 754.205 44.3650 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY 
 SS= 118.547 , F(1, 9)= 5.58, P= 0.041 
 REGRESSION SLOPE= 0.10654 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -11.952 
 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 2.192 , P-VALUE= 0.240 
 MEDIAN= -0.3817E-01 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.409 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VM2014 18/10/16 22: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 CT NOS NSUAT 
 1 3 55.7000 
 2 3 61.5333 
 3 3 67.7000 
 4 3 62.5000 
 5 3 57.2333 
 6 3 60.0333 
 SE(N= 3) 3.21336 
 5%LSD 10DF 10.1254 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 NL NOS NSUAT 
 1 6 64.6333 
 2 6 57.0333 
 3 6 60.6833 
 SE(N= 6) 2.27219 
 5%LSD 10DF 7.15974 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VM2014 18/10/16 22: 2 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSUAT 18 60.783 6.6607 5.5657 9.2 0.2106 0.1073 
53. Ảnh hƣởng của tồn dƣ phân kali đối với năng suất lúa thuần vụ xuân 2012, Hải Dƣơng 
HAIDUONG 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSUAT FILE VX2012 18/10/16 13:11 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
VARIATE V003 NSUAT 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
SQUARES SQUARES LN 
============================================================================= 
1 CT 5 509.111 101.822 2.92 0.070 3 
2 NL 2 146.778 73.3889 2.11 0.171 3 
* RESIDUAL 10 348.556 34.8556 
----------------------------------------------------------------------------- 
* TOTAL (CORRECTED) 17 1004.44 59.0850 
----------------------------------------------------------------------------- 
TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY 
SS= 67.4284 , F(1, 9)= 2.16, P= 0.174 
REGRESSION SLOPE=-0.63722E-01 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= 9.2273 
MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 1.173 , P-VALUE= 0.550 
MEDIAN= -0.1957E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.332 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VX2012 18/10/16 13:11 
MEANS FOR EFFECT CT 
------------------------------------------------------------------------------- 
CT NOS NSUAT 
1 3 61.0000 
2 3 74.6667 
3 3 67.6667 
4 3 64.3333 
5 3 60.3333 
6 3 59.3333 
 SE(N= 3) 3.40859 
5%LSD 10DF 10.7406 
------------------------------------------------------------------------------- 
MEANS FOR EFFECT NL 
------------------------------------------------------------------------------- 
NL NOS NSUAT 
1 6 63.3333 
2 6 68.5000 
3 6 61.8333 
SE(N= 6) 2.41024 
5%LSD 10DF 7.59476 
------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VX2012 18/10/16 13:11 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
(N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
NO. BASED ON BASED ON % | | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
NSUAT 18 64.556 7.6867 5.9039 9.1 0.0701 0.1715 
54. Ảnh hƣởng của tồn dƣ phân kali đối với năng suất lúa thuần vụ xuân 2013, Hải Dƣơng 
HAIDUONG 
 BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSUAT FILE VX2013 18/10/16 21:51 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
 VARIATE V003 NS 
 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
 SQUARES SQUARES LN 
 ======================================================================== 
 1 CT 5 532.136 106.427 1.80 0.200 3 
 2 NL 2 736.470 368.235 6.22 0.018 3 
 * RESIDUAL 10 591.618 59.1618 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 * TOTAL (CORRECTED) 17 1860.22 109.425 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY 
 SS= 466.766 , F(1, 9)= 33.65, P= 0.000 
 REGRESSION SLOPE= 0.73209E-01 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= -8.0201 
 MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = -1.264 , P-VALUE= 0.619 
MEDIAN= -0.1529E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.556 
 TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VX2013 18/10/16 21:51 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 
 MEANS FOR EFFECT CT 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 CT NOS NSUAT 
 1 3 53.6667 
 2 3 68.2967 
 3 3 67.0000 
 4 3 60.3333 
 5 3 64.3333 
 6 3 56.0000 
 SE(N= 3) 4.44079 
 5%LSD 10DF 13.9931 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 MEANS FOR EFFECT NL 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 NL NOS NSUAT 
 1 6 69.5000 
 2 6 61.4817 
 3 6 53.8333 
 SE(N= 6) 3.14011 
 5%LSD 10DF 9.89460 
 ------------------------------------------------------------------------ 
 ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VX2013 18/10/16 21:51 
 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 
 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
 (N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
 NO. BASED ON BASED ON % | | | 
 OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
 NSUAT 18 61.605 10.461 7.6917 12.5 0.2004 0.0175 
55. Ảnh hƣởng của tồn dƣ phân kali đối với năng suất lúa thuần vụ xuân 2014, Hải Dƣơng 
HAIDUONG 
BALANCED ANOVA FOR VARIATE NSUAT FILE VX2014 18/10/16 13:21 
------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 
VARIATE V003 NSUAT 
LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER 
SQUARES SQUARES LN 
============================================================================= 
1 CT 5 219.518 43.9037 2.05 0.157 3 
2 NL 2 85.9300 42.9650 2.00 0.185 3 
* RESIDUAL 10 214.537 21.4537 
----------------------------------------------------------------------------- 
* TOTAL (CORRECTED) 17 519.985 30.5874 
----------------------------------------------------------------------------- 
TUKEY'S TEST FOR TRANSFORMABLE NON-ADDITIVITY 
SS= 99.2589 , F(1, 9)= 7.75, P= 0.021 
REGRESSION SLOPE=-0.15388 SUGGESTED POWER TRANSFORMATION= 17.275 
MEAN ORTHOGONAL RESIDUAL = 1.002 , P-VALUE= 0.515 
MEDIAN= -0.1159E+00 ANDERSON-DARLING STATISTIC= 0.388 
TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE VX2014 18/10/16 13:21 
MEANS FOR EFFECT CT 
------------------------------------------------------------------------------- 
CT NOS NSUAT 
1 3 46.9667 
2 3 54.1000 
3 3 56.8333 
4 3 56.5333 
5 3 52.7667 
6 3 50.1000 
SE(N= 3) 2.67418 
5%LSD 10DF 8.42643 
------------------------------------------------------------------------------- 
MEANS FOR EFFECT NL 
------------------------------------------------------------------------------- 
NL NOS NSUAT 
1 6 55.5167 
2 6 50.1667 
3 6 52.9667 
SE(N= 6) 1.89093 
5%LSD 10DF 5.95838 
------------------------------------------------------------------------------- 
ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE VX2014 18/10/16 13:21 
F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 
VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |CT |NL | 
(N= 18) -------------------- SD/MEAN | | | 
NO. BASED ON BASED ON % | | | 
OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 
NSUAT 18 52.883 5.5306 4.6318 8.8 0.1565 0.1846 
 Phụ lục IV. Một số hình ảnh thí nghiệm 
Tại điểm thí nghiệm Bắc Giang 
 Tại điểm thí nghiệm Hải Dƣơng 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_hieu_luc_truc_tiep_va_ton_du_cua.pdf