Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân giống loài gõ đỏ (afzelia xylocarpa (kurz) craib) tại khu bảo tồn thiên nhiên hoại nhang, huyện Xaythany thủ đô Viêng chăn, nước CHDCND Lào
Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib), thuộc họ Đậu (Leguminosae),
họ phụ Vang (Caesalpinoideae), là loài cây gỗ lớn, cao tới 30 m và đường
kính đạt tới 80 -100 cm. Loài này thường và phân bố trong các kiểu rừng nửa
rụng lá ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) (, Việt Nam ,
Thái Lan, Myanma, Campuchia và Trung Quốc. trong rừng tự nhiên, Gõ đỏ
phân bố không tập trung mà thường gặp các cây cá thể mọc rải rác cùng các
loài cây khác (Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt
Nam, 2007; Vũ Mạnh, 2009, Nguyễn Đức Thành, 2016; Nguyễn Hoàng
Nghĩa, 1999).
Gõ đỏ là loài cây có ý nghĩa kinh tế, khoa học cao, có giá trị sử dụng
cao, được dùng rộng rãi để đóng đồ gỗ, bàn ghế, giường tủ, đồ chạm trổ cao
cấp, đồ mỹ nghệ. Các “Nu Gõ đỏ” có giá trị cao và rất được ưa chuộng trên
thị trường. Chính vì những lý do trên nên Gõ đỏ đang bị khai thác đến cạn
kiệt ở nhiều nơi, trong đó có ở Việt Nam và CHDCND Lào. Thực tế cho thấy,
số lượng cá thể Gõ đỏ có kích thước lớn trong tự nhiên đã bị suy giảm nhanh
chóng, những khảo sát gần đây của các chuyên gia ở Việt Nam cho thấy số
lượng cá thể trưởng thành của Gõ đỏ trong rừng tự nhiên là rất thấp, Mặt
khác, tình hình tái sinh tự nhiên của Gõ đỏ cũng gặp nhiều khó khăn do hạt
Gõ đỏ có kích thước lớn nên dễ trở thành thức ăn cho động vật, do vậy rất ít
gặp cây tái sinh của loài này trên các tuyến điều tra, đặc biệt là những cây
triển vọng. Những nguyên nhân kể trên đã làm cho Gõ đỏ trở thành loài có
nguy cơ tuyệt chủng cao, trong sách đỏ của IUCN loài này được liệt vào hạng
nguy cấp đạng bị suy giảm quần thể mạnh (IUCN, 2011).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân giống loài gõ đỏ (afzelia xylocarpa (kurz) craib) tại khu bảo tồn thiên nhiên hoại nhang, huyện Xaythany thủ đô Viêng chăn, nước CHDCND Lào
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP SOUNTHONE DOUANGMALA NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI VÀ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG LOÀI GÕ ĐỎ (AFZELIA XYLOCARPA (KURZ) CRAIB) TẠI KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN HOẠI NHANG, HUYỆN XAYTHANY THỦ ĐÔ VIÊNG CHĂN, NƯỚC CHDCND LÀO Ngành: Lâm sinh Mã số: 962.02.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS. Trần Việt Hà 2. PGS. TS. Phạm Đức Tuấn Hà Nội, 2021 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nghiên cứu được trình bày trong đề tài là trung thực, khách quan và chưa được tác giả nào dùng để công bố trong bất kỳ công trình khác. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đề tài đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong đề tài này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Người hướng dẫn 2 PGS. TS. Phạm Đức Tuấn Người hướng dẫn 1 TS. Trần Việt Hà Nghiên cứu sinh Sounthone Douangmala ii LỜI CẢM ƠN Công trình này được hoàn thành theo chương trình nghiên cứu sinh ngoài nước, hệ chính quy tập trung tại Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam. Để hoàn thành công trình này, tác giả đã nhận được sự giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi từ nhiều cơ quan, đơn vị và các cá nhân trong và ngoài nước. Trước hết, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến các thầy giáo TS. Trần Việt Hà và PGS. TS. Phạm Đức Tuấn, với tư cách là người hướng dẫn dành nhiều thời gian quý báu giúp đỡ tác giả trong quá trình thực hiện các nội dung của đề tài. Trong quá trình thực hiện và hoàn thành đề tài, tác giả đã nhận được sự quan tâm, tạo điều kiện giúp đỡ của Ban lãnh đạo Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam; Ban lãnh đạo và Cán bộ viên chức Phòng Đào tạo sau đại học (hiện nay là Phòng Đào tạo); Ban Chủ nhiệm khoa và các cán bộ viên chức khoa Lâm học; Bộ môn Lâm sinh; Bộ môn Điều tra quy hoạch; Bộ môn Khoa học đất; Bộ môn Công nghệ tế bào - Viện Công nghệ sinh học Lâm nghiệp, v.v. Tác giả đã nhận được sự quan tâm, tạo điều kiện về mọi mặt của Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào; Ban Lãnh đạo Trường, các Khoa, Phòng, Ban và Cán bộ viên chức của Trường Cao đẳng Nông - Lâm Bolikhămxay; Ban lãnh đạo và Cán bộ viên chức khu BTTN Hoại Nhang, huyện Xaythany – thủ đô Viêng Chăn, v.v. Hà Nội, ngày tháng năm 2021 Nghiên cứu sinh Sounthone Douangmala iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TT Viết tắt Nghĩa đầy đủ 1 CHDCND Cộng hòa dân chủ nhân dân 2 Ctv Cộng tác viên 3 CS Cộng sự 4 CS1,2,3 Che sáng 1, 2, 3 5 CT Công thức 6 CTTN Công thức thí nghiệm 7 D00 (cm) Đường kính cổ rễ (cm) 8 D1.3 (m/cm) Đường kính 1,3 mét (cm) 9 ĐC Đối chứng 10 ĐHST Điều hoà sinh trưởng 11 Dt (m) Đường kính tán 12 ĐTC Độ tàn che 13 Ha Hecta 14 Hdc (m) Chiều cao dưới cành 15 Hvn (m) Chiều cao vút ngọn (m) 16 IBA 6-Benzine adenin purrine 17 IUCN Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới 18 K Ka li 19 KBT Khu bảo tồn 20 KHCN và MT Khoa học Công nghệ và Môi trường 21 N Ni tơ iv 22 NAA Naphtin acetic acid 23 NN và PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 24 NXB Nhà xuất bản 25 ODB Ô dạng bản 26 OTC Ô tiêu chuẩn 27 P Phốt pho 28 PG1,2,3 Công thức bón phân 1, 2, 3 29 QXTV Quần xã thực vật 30 SĐVN Sách đỏ Việt Nam 31 TB Trung bình 32 TLNM Tỷ lệ nẩy mầm 33 TLS Tỷ lệ sống 34 TS Tổng số 35 TT Thứ tự 36 VQG Vườn quốc gia v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................ iii MỤC LỤC ...................................................................................................................... v DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... vii DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ ix MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 Chương 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 5 1.1. Điểm sinh học loài Gõ đỏ ....................................................................... 5 1.1.1. Đặc điểm hình thái và vật hậu ........................................................ 5 1.1.3. Giá trị kinh tế ................................................................................... 6 1.2. Nghiên cứu về cầu trúc và tái sinh rừng ................................................. 7 1.2.1. Nghiên cứu về cầu trúc rừng ............................................................ 7 1.2.2. Nghiên cứu về tái sinh rừng .......................................................... 12 1.2.3. Một số nghiên cứu về cấu trúc và tái sinh rừng ở khu bảo tồn thiên nhiên Hoại Nhang .................................................................................... 18 1.3. Nghiên cứu cơ sở dữ liệu về ADN mã vạch (DNA barcode) ở thực vật . 21 1.4. Nghiên cứu về kỹ thuật nhân giống và chăm sóc cây con ở vườn ươm .. 24 Chương 2. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .. 31 2.1. Nội dung nghiên cứu của đề tài ............................................................ 31 2.1.1. Nghiên cứu đặc điểm sinh học loài Gõ đỏ .................................... 31 2.1.2. Nghiên cứu đặc điểm lâm học của lâm phần nơi có Gõ đỏ phân bố 31 2.1.3. Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ ......................................... 31 2.1.4. Đề xuất một số giải pháp bảo tồn và phát triển loài Gõ đỏ ......... 31 2.2. Vật liệu nghiên cứu .............................................................................. 31 2.3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 32 2.3.1. Phương pháp tiếp cận .................................................................... 32 vi 2.3.2. Phương pháp kế thừa tư liệu ......................................................... 32 2.3.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh học của Gõ đỏ ............... 33 2.3.4. Nghiên cứu đặc điểm lâm học ....................................................... 36 2.3.5. Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ ......................................... 42 2.4. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu BTTN Hoại Nhang . 50 2.4.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................... 50 2.4.2. Đa dạng sinh học của khu bảo tồn Huại Nhang ........................... 52 2.4.3. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực nghiên cứu. ............................. 54 2.4.4. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ................... 55 Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 56 3.1. Một số đặc điểm sinh học của Gõ đỏ ................................................... 56 3.1.1. Đặc điểm hình thái và vật hậu ....................................................... 56 3.1.2. Đặc điểm giải phẫu, sinh lý của Gõ đỏ ......................................... 59 3.1.3. Đặc điểm mã vạch ADN cho nguồn gen Gõ đỏ tại Hoại Nhang ... 64 3.2. Đặc điểm lâm học của lâm phần nơi có Gõ đỏ phân bố....................... 69 3.2.1. Đặc điểm điều kiện nơi mọc của Gõ đỏ......................................... 69 3.2.2. Đặc trưng cấu trúc quần xã thực vật rừng ................................... 73 3.3. Kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ .................................................................. 90 3.3.1. Kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ từ hạt ................................................. 90 3.3.2. Kỹ thuật nhân giống bằng hom...................................................... 97 3.4. Đề xuất một số giải pháp bảo tồn và phát triển loài Gõ đỏ ................ 104 3.4.1. Một số giải pháp bảo tồn loài Gõ đỏ ........................................... 104 3.4. 2. Giải pháp kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ ........................................ 105 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ .................................................... 107 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .......................................... 109 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 110 PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Danh sách và trình tự nucleotide của các cặp mồi .................................... 34 Bảng 3.1. Đặc điểm vật hậu của loài cây Gõ đỏ ......................................................... 58 Bảng 3.2. Kết quả nghiên cứu cấu tạo giải phẫu lá Gõ đỏ .................................... 59 Bảng 3.3. Hàm lượng diệp lục trong lá Gõ đỏ ............................................................ 61 Bảng 3.4. Cường độ thoát hơi nước ở lá và sức hút nước của tế bào ........................ 62 Bảng 3.5. Khả năng chịu nóng của Gõ đỏ .................................................................. 63 Bảng 3.6. Đánh giá ba vùng ADN lục lạp đề xuất ..................................................... 67 Bảng 3.7. Một số chỉ tiêu khí hậu nơi có Gõ đỏ phân bố ........................................... 70 Bảng 3. 8. Đặc điểm đất nơi có Gõ đỏ phân bố ......................................................... 71 Bảng 3.9. Một số chỉ tiêu hóa học của đất nơi có Gõ đỏ phân bố ............................. 72 Bảng 3.10. Công thức tổ thành tầng cây cao tại các OTC ......................................... 73 Bảng 3.11: Mật độ và độ tàn che của tầng cây cao .................................................... 75 Bảng 3.12. Các ưu hợp thực vật đặc trưng tại khu vực nghiên cứu .......................... 76 Bảng 3.13. Mức độ thường gặp của các loài cây gỗ trên trạng thái rừng IIIA2 ....... 78 Bảng 3.14. Mức độ thường gặp của các loài cây gỗ trên trạng thái rừng IIIA3 ....... 80 Bảng 3.15. Mức độ thường gặp của các loài cây gỗ trên trạng thái rừng IIIB ........ 81 Bảng 3.16. Tổ thành cây tái sinh của các OTC trên các trạng thái rừng ................... 82 Bảng 3.17. Phẩm chất và nguồn gốc cây tái sinh ....................................................... 84 Bảng 3.18. Mật độ và tỷ lệ cây tái sinh triển vọng ..................................................... 86 Bảng 3.19. Phân bố cây tái sinh theo cấp chiều cao ................................................... 87 Bảng 3.20. Đặc điểm phân bố cây tái sinh trên mặt đất ............................................. 89 Bảng 3.21. Ảnh hưởng của nhiệt độ nước đến sự nảy mầm của hạt Gõ đỏ ............. 91 Bảng 3.22. Ảnh hưởng của chế độ che sáng đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây con Gõ đỏ ...................................................................................................................... 92 Bảng 3.23. Ảnh hưởng của phân bón đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây con Gõ đỏ. ..................................................................................................................95 viii Bảng 3.24. Ảnh hưởng của nồng độ các chất kích thích đến tỷ lệ hom sống ........... 97 Bảng 3.25. Ảnh hưởng của nồng độ chất kích thích đến khả năng ra chồi ............ 98 Bảng 3.26. Ảnh hưởng của nồng độ chất kích thích đến khả năng ra rễ ................ 100 Bảng 3.27. Ảnh hưởng của thời gian xử lý chất kích thích đến hiệu quả giâm hom....................................................................................................................................101 Bảng 3.28. Ảnh hưởng của loại hom đến khả năng sống và ra rễ ........................... 102 Bảng 3.29. Ảnh hưởng của thành phần ruột bầu đến khả năng sống và ra rễ của hom.........................................................................................................103 ix DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. Hình thái cây và các bộ phận của loài Gõ đỏ ....................................... 5 Hình 2.1. Sơ đồ tổng quát tiến trình nghiên cứu ............................................. 32 Hình 2.2. Sơ đồ bố trí ô dạng bản trong OTC. ...................................................... 37 Hình 2.3. Bản đồ ranh giới khu BTTN Huại Nhang...50 Hình 2.4. Hình dạng khu BTTN Huại Nhang ............................................................ 50 Hình 3.1: Hình thái thân và đặc điểm vỏ cây Gõ đỏ .................................................. 56 Hình 3.2. Hình thái cành mang hoa và lá cây Gõ đỏ .................................................. 56 Hình 3.3. Hình thái nụ và hoa cây Gõ đỏ .................................................................... 57 Hình 3.4. Hình thái quả và hạt cây Gõ đỏ ................................................................... 57 Hình 3.5. Ảnh giải phẫu lá Gõ đỏ ................................................................................ 60 Hình 3.6. Mức độ tổn thương của lá Gõ đỏ ở các cấp nhiệt độ khác nhau ............... 64 Hình 3.7. Điện di đồ ADN tổng số từ 09 mẫu nghiên cứu trên gel agarose 0,8% ... 65 Hình 3.8. Điện di đồ sản phẩm PCR của matK (a), rbcL (b), psbA-trnH (c) ........... 66 Hình 3.9. Vị trí nucleotide sai khác so sánh trên vùng matK ..................................... 68 Hình 3.10. Phân bố cây tái sinh theo cấp chiều cao ................................................... 89 Hình 3.11: Đặc điểm và kích thước hạt Gõ đỏ ........................................................... 90 Hình 3.12. Biểu đồ thế nảy mầm của hạt Gõ đỏ ......................................................... 92 Hình 3.13. Sinh trưởng của cây con Gõ đỏ ở các công thức che sáng khác nhau .... 93 Hình 3.14. Sinh trưởng của cây con Gõ đỏ ở các công thức phân bón khác nhau ... 96 Hình 3.15. Hình ảnh các loại hom Gõ đỏ .................................................................. 103 Hình 3.16. Hình ảnh cây Gõ đỏ tại các công thức thí nghiệm ................................. 104 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib), thuộc họ Đậu (Leguminosae), họ phụ Vang (Caesalpinoideae), là loài cây gỗ lớn, cao tới 30 m và đường kính đạt tới 80 -100 cm. Loài này thường và phân bố trong các kiểu rừng nửa rụng lá ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) (, Việt Nam , Thái Lan, Myanma, Campuchia và Trung Quốc. trong rừng tự nhiên, Gõ đỏ phân bố không tập trung mà thường gặp các cây cá thể mọc rải rác cùng các loài cây khác (Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, 2007; Vũ Mạnh, 2009, Nguyễn Đức Thành, 2016; Nguyễn Hoàng Nghĩa, 1999). Gõ đỏ là loài cây có ý nghĩa kinh tế, khoa học cao, có giá trị sử dụng cao, được dùng rộng rãi để đóng đồ gỗ, bàn ghế, giường tủ, đồ chạm trổ cao cấp, đồ mỹ nghệ. Các “Nu Gõ đỏ” có giá trị cao và rất được ưa chuộng trên thị ... bPR1) tpG01 – Gõ đỏ Mồi: trnPF1 5’- CGCGCATGGTGGATTCACAATCC - 3’ psbPR1 5’- GTTATGCATGAACGTAATGCTC - 3’ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ TRÌNH TỰ Trình tự Mồi F (phía 5’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) GGTCGACTCTCTCTCCGACCGAGACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGA AATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATT ACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAA ATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAA AAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAAGAAAATTAATATTGCTCCTTTACTTT CAAAAACTCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCA GCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGCATTACGTTCATGCATAAAA Trình tự mồi R đã được đảo chiều và bổ sung (phía 3’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) GNTCCCGCATGNNNGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAG ACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTG AGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATA TGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATG TTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAA TATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGAT CCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGANGCAGCTAGTCNNA Ghép nối chiều xuôi ngược (lấy đầu 5 mồi ngược và đầu 3 mồi xuôi) GNTCCCGCATGNNNGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAG ACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTG AGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATA TGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATG TTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAA TATCCATTTCAAGAAAATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGAT CCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATG AGCATTACGTTCATGCATAAAA Ghép primer chuẩn CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT CCATTTCAAGAAAATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC ATTACGTTCATGCATAAC Blast trình tự vừa ghép được ở trên trong NCBI So sánh với tpG03 raw (sbjct) Sequence ID: lcl|Query_130623Length: 445Number of Matches: 1 Related Information Range 1: 1 to 445GraphicsNext MatchPrevious Match Alignment statistics fo r match #1 Score Expect Identities Gaps Strand 817 bits(442) 0.0 444/445(99%) 0/445(0%) Plus/Plus Query 1 CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGAC 60 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 1 CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGAC 60 Query 61 TATATCACTATGTaaaaaaaaaaTTACATAAATTGAAAtttttttttAAGTTCCTGCTGA 120 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 61 TATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGA 120 Query 121 Gaaaaacgtataaattactaaataaaacgtataaattactaaataaaagaaagaaaaata 180 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 121 GAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATA 180 Query 181 tgaaaatccagtttttatgttgaaataaagaatacaaaataaaaaaaaaataataataat 240 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 181 TGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAAT 240 Query 241 gttgaagtaaataaaaaactactaaaaaataaaaataaaaaagaaagaaagtaaagGAGC 300 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 241 GTTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGC 300 Query 301 AATATCCATTTCAAGAAAATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAA 360 ||||||||||||||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 301 AATATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAA 360 Query 361 GATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGT 420 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| Sbjct 361 GATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGT 420 Query 421 TATGAGCATTACGTTCATGCATAAC 445 ||||||||||||||||||||||||| Sbjct 421 TATGAGCATTACGTTCATGCATAAC 445 TRÌNH TỰ CHUẨN Tương đồng 100% tpG03, tpG06 CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC ATTACGTTCATGCATAAC MẪU trnH – psbA (mồi trnPF1 – psbPR1) tpG03 – Gõ đỏ Mồi: trnPF1 5’- CGCGCATGGTGGATTCACAATCC - 3’ psbPR1 5’- GTTATGCATGAACGTAATGCTC - 3’ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ TRÌNH TỰ Trình tự Mồi F (phía 5’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) TAAAGGGTGGACTTAGGGGCAACAGAATGTTCTGGCTCTCAGACCGAGACTATATCACTAT GTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTATA AATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGTT TTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATAA AAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAAG AAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATCC ATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGCATTACGTTCA TGGCATAAAAAAAGAGGTTTGATAGCCCGCTCTCGAGGACCCGAAATTGGATCGGATTAAG AACTAAATCAAACTGAATTTCAGGAGAAGGAAAATAAACTGTCAAGTTTTTATTATTGATC GGTTTTTTTTCTTGACCCAGTCCATGTGGCAAATTGGGAGTGGAGTAAAGAATTAATAGTC AAAGGGGAAATTTAATTTGGGATATTTTTTTGTCCTTTTTAATAGTGAAGCCGGAAGGGAG AGGATTTTGGAGGCTAGTCTCAGGTAAAATGGGTCGCGTGGTGCAAAAAAGAGGAGTCTTG GAGGATAAAGCGGGTCTATGTGTTATGTGACTTGTAGGATTAGTTATTTGGGGTTCTCAGG TTTGGGGGATTTTAATTTTTATTTGTGAGGGTTTAAAAGGGAAAGATAGGAGACGGTAAGT GTATTTATTTATGAAAAAAACTTCGGCGGGGTTTTTTTTTTAGCGGTCTAATAGTAAAAAT TTAAATTAAAAATTATTTGTTTTGTTTATTTGAGGGAGAAAAGTTTTTTTTATGTTTTTTT TCGGAATTATTATTGGTTTAATGTTTAGGATTAATTGTGTATTTTATTTTTTTTCTAAAAG TTAAAAATTTCCGGTCAAGGAAAAAGGGTTTTTAGGGGTGGAACCTTGGAAACTAGGTTAA AGATTTTAAATTGTTAATTTTTTTTGTTTGATTTTTAAATGGTTTT Trình tự mồi R đã được đảo chiều và bổ sung (phía 3’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) GAAAAATCCAACTGGAACCAAAACTTTATTTTTAAAAAAAAGGCCATTTCAAAAAAAAAAA TTAAAAAAAAATTTAAAATAAAATTTTATTTTAAAAAAAAATTTATTTTTTTTTTAAATAA AAAAAGTTTTTTTGGATAATTGGGATTCTTATTTTAAAAGAATTTAAAAAAAAAAAATTAT TTGAAAAAAATTTTTTCCAAAATTTAAAAAATAAAAAAGGGTTTTTTAAAAAAAAAATTTT TTAAAAAAATTTAAACCTTTTTTTTAAGGGAAAAAATTTAAAAAACCCCCCCCCCAAATTT TTTTTGTTTTTTTATTTTTTTCTTTAAAAAAAAAATTAATTACATTTTCCACCCCACCCCC AACCAAAAAAAAAACTTTTTGTTAAAAATAATTTTAAAACCCCCCCCCAAAAAATTAAAAT TTTTAAAAAAAATTCCCAAACGAGGTCCATTTGGTAAAGGAAATTTAAAAAAAAGGTTTAT CCCCATTTTTCCAAAAATTTTTTTTTTTAAAAAAATTTTTTTTTTTACCAAAAATTTTATT TTTAAAAAAAAAATTTTTAAAATTTTTCGCCCAATTTAAAAGTTATTTAAAATTTTTTTTT AAATTTTATTTAAAACCCAAAAAAAATTTAATTGTTAAAAAAAAAAATAACCAAAATCAAA TTTAAAATTAAACCCAAAAATTTTAAAGGCAATTTAAAAAGGAGGAAAAAAAAAAGGGCAA TTTTTTTTTTAAAACCAAAAAAATTGGGCCTAAAATTTCCAATTCAAGAAAAAAAAATTTA AAAAATTTTTTTTTTAAATTTATTGGGAAAAAAAACCCTCTTTTTTTACAAATTTTTTTGG GGGGAAACACCCAATCATTAAAAAATTATTTTTCCCTTTCTTTCGGCCCCCAAATTTTTTT TTCCCATTTTTTTAAATTTTTTTTCTTTTTTTCTTTTTTTTTTTCCTTTCGTTGGGTTTTC CCCGTCCTTATTTTCTTTTTGTCCCCCTTTTTTGTTAAATTTATTGGTCCCTTCCCCTTAA CCTTGCTGATTTCCACTTTTATAAAGATTCTTTATTCTTGGTTATAATATCCATCGTTTTT TTACCCTTTTTTTATTCCTGTTGGTTTACCCCTTTTTTTTTTGAACCAGCTGGCTCCCTTT TTCCTGCCTATAGTTTTCTTTTAAGATTCCTTTTCGTTTCCGGTTTCCATTTTCCAAAATT ATAGACTATATTCACCAAATATTATTGTCTTTTTTGTTTCATTTTCTTATCCGTCACCTTG CACTACGTCCCATTGTATTGTATCCGTATTATGTTCCGAACAATATTAATACCTTGTTAGT ATTTTTTCCTTCTCCCTAAATTAGTTTGAGTTTGTTTCTTAATCGAATAAATTTAAGTTAA TAAAAAATCACTATCACTTCGCGCCTTGGGTGTTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGG CTACATCCGCCCCGAGACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTT TTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAAT AAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAA AAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAA GAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAAC TCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGAAGGCAGCTAGGT CTCGACTACGGT Ghép nối chiều xuôi ngược (lấy đầu 5 mồi ngược và đầu 3 mồi xuôi) GAAAAATCCAACTGGAACCAAAACTTTATTTTTAAAAAAAAGGCCATTTCAAAAAAAAAAA TTAAAAAAAAATTTAAAATAAAATTTTATTTTAAAAAAAAATTTATTTTTTTTTTAAATAA AAAAAGTTTTTTTGGATAATTGGGATTCTTATTTTAAAAGAATTTAAAAAAAAAAAATTAT TTGAAAAAAATTTTTTCCAAAATTTAAAAAATAAAAAAGGGTTTTTTAAAAAAAAAATTTT TTAAAAAAATTTAAACCTTTTTTTTAAGGGAAAAAATTTAAAAAACCCCCCCCCCAAATTT TTTTTGTTTTTTTATTTTTTTCTTTAAAAAAAAAATTAATTACATTTTCCACCCCACCCCC AACCAAAAAAAAAACTTTTTGTTAAAAATAATTTTAAAACCCCCCCCCAAAAAATTAAAAT TTTTAAAAAAAATTCCCAAACGAGGTCCATTTGGTAAAGGAAATTTAAAAAAAAGGTTTAT CCCCATTTTTCCAAAAATTTTTTTTTTTAAAAAAATTTTTTTTTTTACCAAAAATTTTATT TTTAAAAAAAAAATTTTTAAAATTTTTCGCCCAATTTAAAAGTTATTTAAAATTTTTTTTT AAATTTTATTTAAAACCCAAAAAAAATTTAATTGTTAAAAAAAAAAATAACCAAAATCAAA TTTAAAATTAAACCCAAAAATTTTAAAGGCAATTTAAAAAGGAGGAAAAAAAAAAGGGCAA TTTTTTTTTTAAAACCAAAAAAATTGGGCCTAAAATTTCCAATTCAAGAAAAAAAAATTTA AAAAATTTTTTTTTTAAATTTATTGGGAAAAAAAACCCTCTTTTTTTACAAATTTTTTTGG GGGGAAACACCCAATCATTAAAAAATTATTTTTCCCTTTCTTTCGGCCCCCAAATTTTTTT TTCCCATTTTTTTAAATTTTTTTTCTTTTTTTCTTTTTTTTTTTCCTTTCGTTGGGTTTTC CCCGTCCTTATTTTCTTTTTGTCCCCCTTTTTTGTTAAATTTATTGGTCCCTTCCCCTTAA CCTTGCTGATTTCCACTTTTATAAAGATTCTTTATTCTTGGTTATAATATCCATCGTTTTT TTACCCTTTTTTTATTCCTGTTGGTTTACCCCTTTTTTTTTTGAACCAGCTGGCTCCCTTT TTCCTGCCTATAGTTTTCTTTTAAGATTCCTTTTCGTTTCCGGTTTCCATTTTCCAAAATT ATAGACTATATTCACCAAATATTATTGTCTTTTTTGTTTCATTTTCTTATCCGTCACCTTG CACTACGTCCCATTGTATTGTATCCGTATTATGTTCCGAACAATATTAATACCTTGTTAGT ATTTTTTCCTTCTCCCTAAATTAGTTTGAGTTTGTTTCTTAATCGAATAAATTTAAGTTAA TAAAAAATCACTATCACTTCGCGCCTTGGGTGTTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGG CTACATCCGCCCCGAGACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTT TTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAAT AAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAA AAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAA GAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAAC TCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGT CTAGAGGGAAGTTATGAGCATTACGTTCATGGCATAAAAAAAGAGGTTTGATAGCCCGCTC TCGAGGACCCGAAATTGGATCGGATTAAGAACTAAATCAAACTGAATTTCAGGAGAAGGAA AATAAACTGTCAAGTTTTTATTATTGATCGGTTTTTTTTCTTGACCCAGTCCATGTGGCAA ATTGGGAGTGGAGTAAAGAATTAATAGTCAAAGGGGAAATTTAATTTGGGATATTTTTTTG TCCTTTTTAATAGTGAAGCCGGAAGGGAGAGGATTTTGGAGGCTAGTCTCAGGTAAAATGG GTCGCGTGGTGCAAAAAAGAGGAGTCTTGGAGGATAAAGCGGGTCTATGTGTTATGTGACT TGTAGGATTAGTTATTTGGGGTTCTCAGGTTTGGGGGATTTTAATTTTTATTTGTGAGGGT TTAAAAGGGAAAGATAGGAGACGGTAAGTGTATTTATTTATGAAAAAAACTTCGGCGGGGT TTTTTTTTTAGCGGTCTAATAGTAAAAATTTAAATTAAAAATTATTTGTTTTGTTTATTTG AGGGAGAAAAGTTTTTTTTATGTTTTTTTTCGGAATTATTATTGGTTTAATGTTTAGGATT AATTGTGTATTTTATTTTTTTTCTAAAAGTTAAAAATTTCCGGTCAAGGAAAAAGGGTTTT TAGGGGTGGAACCTTGGAAACTAGGTTAAAGATTTTAAATTGTTAATTTTTTTTGTTTGAT TTTTAAATGGTTTT Ghép primer chuẩn CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC ATTACGTTCATGCATAAC TRÌNH TỰ CHUẨN Tương đồng 100% tpG01, tpG06 CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC ATTACGTTCATGCATAAC Mẫu trnH – psbA (mồi trnPF1 – psbPR1) tpG06 – Gõ đỏ Mồi: trnPF1 5’- CGCGCATGGTGGATTCACAATCC - 3’ psbPR1 5’- GTTATGCATGAACGTAATGCTC - 3’ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ TRÌNH TỰ Trình tự Mồi F (phía 5’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) AAAGGGTGCGACGTAGGGGCATGTAGTTGATCTTGTCTCTCAGACCGAGACTATATCACTA TGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTAT AAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGT TTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATA AAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAA GAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATC CATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGCATTACGTCT TGCATAACAAAGGGGGGGGAGCCAATGGCGGAGGAGTTAGTTGAAATGCAGTAAGATGATA GGGTAGGTTAAGTTCTGTAGGAGGGGGTATAGGAAGCAATCTTTGGGCCTTTACGGCGTAA GGTTTTGATAAGGACAATGGCTTTGGGTCGGGGTGTGGTAAGAAAATAAAATCCAATAGGG ACATTTTGTTGTGTAAGGTAGTGGGTGTTGGAATTGGGGAGGGGAGAGGAGTTGTATCCTG GAAA Trình tự mồi R đã được đảo chiều và bổ sung (phía 3’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) GTCCCGCANGNNNGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGA CTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGA GAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATAT GAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGT TGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAAT ATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATC CAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGANGCAGCTAGTNNAGN Ghép nối chiều xuôi ngược (lấy đầu 5 mồi ngược và đầu 3 mồi xuôi) GTCCCGCANGNNNGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGA CTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGA GAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATAT GAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGT TGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAAT ATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATC CAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGA GCATTACGTCTTGCATAACAAAGGGGGGGGAGCCAATGGCGGAGGAGTTAGTTGAAATGCA GTAAGATGATAGGGTAGGTTAAGTTCTGTAGGAGGGGGTATAGGAAGCAATCTTTGGGCCT TTACGGCGTAAGGTTTTGATAAGGACAATGGCTTTGGGTCGGGGTGTGGTAAGAAAATAAA ATCCAATAGGGACATTTTGTTGTGTAAGGTAGTGGGTGTTGGAATTGGGGAGGGGAGAGGA GTTGTATCCTGGAAA Ghép primer chuẩn CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC ATTACGTTCATGCATAAC TRÌNH TỰ CHUẨN Tương đồng 100% tpG01, tpG03 CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC ATTACGTTCATGCATAAC
File đính kèm:
- tom_tat_luan_an_nghien_cuu_mot_so_dac_diem_sinh_hoc_sinh_tha.pdf