Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân giống loài gõ đỏ (afzelia xylocarpa (kurz) craib) tại khu bảo tồn thiên nhiên hoại nhang, huyện Xaythany thủ đô Viêng chăn, nước CHDCND Lào

Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib), thuộc họ Đậu (Leguminosae),

họ phụ Vang (Caesalpinoideae), là loài cây gỗ lớn, cao tới 30 m và đường

kính đạt tới 80 -100 cm. Loài này thường và phân bố trong các kiểu rừng nửa

rụng lá ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) (, Việt Nam ,

Thái Lan, Myanma, Campuchia và Trung Quốc. trong rừng tự nhiên, Gõ đỏ

phân bố không tập trung mà thường gặp các cây cá thể mọc rải rác cùng các

loài cây khác (Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt

Nam, 2007; Vũ Mạnh, 2009, Nguyễn Đức Thành, 2016; Nguyễn Hoàng

Nghĩa, 1999).

Gõ đỏ là loài cây có ý nghĩa kinh tế, khoa học cao, có giá trị sử dụng

cao, được dùng rộng rãi để đóng đồ gỗ, bàn ghế, giường tủ, đồ chạm trổ cao

cấp, đồ mỹ nghệ. Các “Nu Gõ đỏ” có giá trị cao và rất được ưa chuộng trên

thị trường. Chính vì những lý do trên nên Gõ đỏ đang bị khai thác đến cạn

kiệt ở nhiều nơi, trong đó có ở Việt Nam và CHDCND Lào. Thực tế cho thấy,

số lượng cá thể Gõ đỏ có kích thước lớn trong tự nhiên đã bị suy giảm nhanh

chóng, những khảo sát gần đây của các chuyên gia ở Việt Nam cho thấy số

lượng cá thể trưởng thành của Gõ đỏ trong rừng tự nhiên là rất thấp, Mặt

khác, tình hình tái sinh tự nhiên của Gõ đỏ cũng gặp nhiều khó khăn do hạt

Gõ đỏ có kích thước lớn nên dễ trở thành thức ăn cho động vật, do vậy rất ít

gặp cây tái sinh của loài này trên các tuyến điều tra, đặc biệt là những cây

triển vọng. Những nguyên nhân kể trên đã làm cho Gõ đỏ trở thành loài có

nguy cơ tuyệt chủng cao, trong sách đỏ của IUCN loài này được liệt vào hạng

nguy cấp đạng bị suy giảm quần thể mạnh (IUCN, 2011).

pdf 178 trang dienloan 3640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân giống loài gõ đỏ (afzelia xylocarpa (kurz) craib) tại khu bảo tồn thiên nhiên hoại nhang, huyện Xaythany thủ đô Viêng chăn, nước CHDCND Lào", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân giống loài gõ đỏ (afzelia xylocarpa (kurz) craib) tại khu bảo tồn thiên nhiên hoại nhang, huyện Xaythany thủ đô Viêng chăn, nước CHDCND Lào

Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học, sinh thái và kỹ thuật nhân giống loài gõ đỏ (afzelia xylocarpa (kurz) craib) tại khu bảo tồn thiên nhiên hoại nhang, huyện Xaythany thủ đô Viêng chăn, nước CHDCND Lào
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
SOUNTHONE DOUANGMALA 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC, SINH THÁI 
VÀ KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG LOÀI GÕ ĐỎ (AFZELIA 
XYLOCARPA (KURZ) CRAIB) TẠI KHU BẢO TỒN 
THIÊN NHIÊN HOẠI NHANG, HUYỆN XAYTHANY 
THỦ ĐÔ VIÊNG CHĂN, NƯỚC CHDCND LÀO 
 Ngành: Lâm sinh 
Mã số: 962.02.05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 
1. TS. Trần Việt Hà 
2. PGS. TS. Phạm Đức Tuấn 
Hà Nội, 2021 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các 
số liệu, kết quả nghiên cứu được trình bày trong đề tài là trung thực, khách 
quan và chưa được tác giả nào dùng để công bố trong bất kỳ công trình khác. 
Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đề tài đã được cám 
ơn, các thông tin trích dẫn trong đề tài này đều được chỉ rõ nguồn gốc. 
Hà Nội, ngày tháng  năm 2021 
Người hướng dẫn 2 
PGS. TS. Phạm Đức Tuấn 
Người hướng dẫn 1 
TS. Trần Việt Hà 
Nghiên cứu sinh 
Sounthone Douangmala 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Công trình này được hoàn thành theo chương trình nghiên cứu sinh 
ngoài nước, hệ chính quy tập trung tại Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam. 
Để hoàn thành công trình này, tác giả đã nhận được sự giúp đỡ tạo điều 
kiện thuận lợi từ nhiều cơ quan, đơn vị và các cá nhân trong và ngoài nước. 
Trước hết, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và kính trọng đến các 
thầy giáo TS. Trần Việt Hà và PGS. TS. Phạm Đức Tuấn, với tư cách là 
người hướng dẫn dành nhiều thời gian quý báu giúp đỡ tác giả trong quá trình 
thực hiện các nội dung của đề tài. 
Trong quá trình thực hiện và hoàn thành đề tài, tác giả đã nhận được sự 
quan tâm, tạo điều kiện giúp đỡ của Ban lãnh đạo Trường Đại học Lâm 
nghiệp Việt Nam; Ban lãnh đạo và Cán bộ viên chức Phòng Đào tạo sau đại 
học (hiện nay là Phòng Đào tạo); Ban Chủ nhiệm khoa và các cán bộ viên 
chức khoa Lâm học; Bộ môn Lâm sinh; Bộ môn Điều tra quy hoạch; Bộ môn 
Khoa học đất; Bộ môn Công nghệ tế bào - Viện Công nghệ sinh học Lâm 
nghiệp, v.v. 
Tác giả đã nhận được sự quan tâm, tạo điều kiện về mọi mặt của Chính 
phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào; Ban Lãnh đạo Trường, các Khoa, 
Phòng, Ban và Cán bộ viên chức của Trường Cao đẳng Nông - Lâm 
Bolikhămxay; Ban lãnh đạo và Cán bộ viên chức khu BTTN Hoại Nhang, 
huyện Xaythany – thủ đô Viêng Chăn, v.v. 
 Hà Nội, ngày tháng  năm 2021 
 Nghiên cứu sinh 
Sounthone Douangmala 
iii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
TT Viết tắt Nghĩa đầy đủ 
1 CHDCND Cộng hòa dân chủ nhân dân 
2 Ctv Cộng tác viên 
3 CS Cộng sự 
4 CS1,2,3 Che sáng 1, 2, 3 
5 CT Công thức 
6 CTTN Công thức thí nghiệm 
7 D00 (cm)
 Đường kính cổ rễ (cm) 
8 D1.3 (m/cm) Đường kính 1,3 mét (cm) 
9 ĐC Đối chứng 
10 ĐHST Điều hoà sinh trưởng 
11 Dt
 (m) Đường kính tán 
12 ĐTC Độ tàn che 
13 Ha Hecta 
14 Hdc (m) Chiều cao dưới cành 
15 Hvn (m) Chiều cao vút ngọn (m) 
16 IBA 6-Benzine adenin purrine 
17 IUCN Tổ chức bảo tồn thiên nhiên thế giới 
18 K Ka li 
19 KBT Khu bảo tồn 
20 KHCN và MT Khoa học Công nghệ và Môi trường 
21 N Ni tơ 
iv 
22 NAA Naphtin acetic acid 
23 NN và PTNT Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn 
24 NXB Nhà xuất bản 
25 ODB Ô dạng bản 
26 OTC Ô tiêu chuẩn 
27 P Phốt pho 
28 PG1,2,3 Công thức bón phân 1, 2, 3 
29 QXTV Quần xã thực vật 
30 SĐVN Sách đỏ Việt Nam 
31 TB Trung bình 
32 TLNM Tỷ lệ nẩy mầm 
33 TLS Tỷ lệ sống 
34 TS Tổng số 
35 TT Thứ tự 
36 VQG Vườn quốc gia 
v 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................. ii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT ................................................ iii 
MỤC LỤC ...................................................................................................................... v 
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................................... vii 
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................ ix 
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1 
Chương 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................. 5 
1.1. Điểm sinh học loài Gõ đỏ ....................................................................... 5 
1.1.1. Đặc điểm hình thái và vật hậu ........................................................ 5 
1.1.3. Giá trị kinh tế ................................................................................... 6 
1.2. Nghiên cứu về cầu trúc và tái sinh rừng ................................................. 7 
 1.2.1. Nghiên cứu về cầu trúc rừng ............................................................ 7 
1.2.2. Nghiên cứu về tái sinh rừng .......................................................... 12 
1.2.3. Một số nghiên cứu về cấu trúc và tái sinh rừng ở khu bảo tồn thiên 
nhiên Hoại Nhang .................................................................................... 18 
1.3. Nghiên cứu cơ sở dữ liệu về ADN mã vạch (DNA barcode) ở thực vật . 21 
1.4. Nghiên cứu về kỹ thuật nhân giống và chăm sóc cây con ở vườn ươm .. 24 
Chương 2. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỊA ĐIỂM NGHIÊN CỨU .. 31 
2.1. Nội dung nghiên cứu của đề tài ............................................................ 31 
2.1.1. Nghiên cứu đặc điểm sinh học loài Gõ đỏ .................................... 31 
2.1.2. Nghiên cứu đặc điểm lâm học của lâm phần nơi có Gõ đỏ phân bố 31 
2.1.3. Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ ......................................... 31 
2.1.4. Đề xuất một số giải pháp bảo tồn và phát triển loài Gõ đỏ ......... 31 
2.2. Vật liệu nghiên cứu .............................................................................. 31 
2.3. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 32 
2.3.1. Phương pháp tiếp cận .................................................................... 32 
vi 
2.3.2. Phương pháp kế thừa tư liệu ......................................................... 32 
2.3.3. Phương pháp nghiên cứu đặc điểm sinh học của Gõ đỏ ............... 33 
2.3.4. Nghiên cứu đặc điểm lâm học ....................................................... 36 
2.3.5. Nghiên cứu kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ ......................................... 42 
2.4. Đặc điểm điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội khu BTTN Hoại Nhang . 50 
2.4.1. Điều kiện tự nhiên .......................................................................... 50 
2.4.2. Đa dạng sinh học của khu bảo tồn Huại Nhang ........................... 52 
2.4.3. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực nghiên cứu. ............................. 54 
2.4.4. Đánh giá chung về điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội ................... 55 
Chương 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................. 56 
3.1. Một số đặc điểm sinh học của Gõ đỏ ................................................... 56 
3.1.1. Đặc điểm hình thái và vật hậu ....................................................... 56 
3.1.2. Đặc điểm giải phẫu, sinh lý của Gõ đỏ ......................................... 59 
3.1.3. Đặc điểm mã vạch ADN cho nguồn gen Gõ đỏ tại Hoại Nhang ... 64 
3.2. Đặc điểm lâm học của lâm phần nơi có Gõ đỏ phân bố....................... 69 
3.2.1. Đặc điểm điều kiện nơi mọc của Gõ đỏ......................................... 69 
3.2.2. Đặc trưng cấu trúc quần xã thực vật rừng ................................... 73 
3.3. Kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ .................................................................. 90 
3.3.1. Kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ từ hạt ................................................. 90 
3.3.2. Kỹ thuật nhân giống bằng hom...................................................... 97 
3.4. Đề xuất một số giải pháp bảo tồn và phát triển loài Gõ đỏ ................ 104 
3.4.1. Một số giải pháp bảo tồn loài Gõ đỏ ........................................... 104 
3.4. 2. Giải pháp kỹ thuật nhân giống Gõ đỏ ........................................ 105 
KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KHUYẾN NGHỊ .................................................... 107 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ .......................................... 109 
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 110 
PHỤ LỤC 
vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 2.1. Danh sách và trình tự nucleotide của các cặp mồi .................................... 34 
Bảng 3.1. Đặc điểm vật hậu của loài cây Gõ đỏ ......................................................... 58 
Bảng 3.2. Kết quả nghiên cứu cấu tạo giải phẫu lá Gõ đỏ .................................... 59 
Bảng 3.3. Hàm lượng diệp lục trong lá Gõ đỏ ............................................................ 61 
Bảng 3.4. Cường độ thoát hơi nước ở lá và sức hút nước của tế bào ........................ 62 
Bảng 3.5. Khả năng chịu nóng của Gõ đỏ .................................................................. 63 
Bảng 3.6. Đánh giá ba vùng ADN lục lạp đề xuất ..................................................... 67 
Bảng 3.7. Một số chỉ tiêu khí hậu nơi có Gõ đỏ phân bố ........................................... 70 
Bảng 3. 8. Đặc điểm đất nơi có Gõ đỏ phân bố ......................................................... 71 
Bảng 3.9. Một số chỉ tiêu hóa học của đất nơi có Gõ đỏ phân bố ............................. 72 
Bảng 3.10. Công thức tổ thành tầng cây cao tại các OTC ......................................... 73 
Bảng 3.11: Mật độ và độ tàn che của tầng cây cao .................................................... 75 
Bảng 3.12. Các ưu hợp thực vật đặc trưng tại khu vực nghiên cứu .......................... 76 
Bảng 3.13. Mức độ thường gặp của các loài cây gỗ trên trạng thái rừng IIIA2 ....... 78 
Bảng 3.14. Mức độ thường gặp của các loài cây gỗ trên trạng thái rừng IIIA3 ....... 80 
Bảng 3.15. Mức độ thường gặp của các loài cây gỗ trên trạng thái rừng IIIB ........ 81 
Bảng 3.16. Tổ thành cây tái sinh của các OTC trên các trạng thái rừng ................... 82 
Bảng 3.17. Phẩm chất và nguồn gốc cây tái sinh ....................................................... 84 
Bảng 3.18. Mật độ và tỷ lệ cây tái sinh triển vọng ..................................................... 86 
Bảng 3.19. Phân bố cây tái sinh theo cấp chiều cao ................................................... 87 
Bảng 3.20. Đặc điểm phân bố cây tái sinh trên mặt đất ............................................. 89 
Bảng 3.21. Ảnh hưởng của nhiệt độ nước đến sự nảy mầm của hạt Gõ đỏ ............. 91 
Bảng 3.22. Ảnh hưởng của chế độ che sáng đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây 
con Gõ đỏ ...................................................................................................................... 92 
Bảng 3.23. Ảnh hưởng của phân bón đến tỷ lệ sống và sinh trưởng của cây con 
Gõ đỏ. ..................................................................................................................95 
viii 
Bảng 3.24. Ảnh hưởng của nồng độ các chất kích thích đến tỷ lệ hom sống ........... 97 
Bảng 3.25. Ảnh hưởng của nồng độ chất kích thích đến khả năng ra chồi ............ 98 
Bảng 3.26. Ảnh hưởng của nồng độ chất kích thích đến khả năng ra rễ ................ 100 
Bảng 3.27. Ảnh hưởng của thời gian xử lý chất kích thích đến hiệu quả giâm 
hom....................................................................................................................................101 
Bảng 3.28. Ảnh hưởng của loại hom đến khả năng sống và ra rễ ........................... 102 
Bảng 3.29. Ảnh hưởng của thành phần ruột bầu đến khả năng sống và ra rễ 
của hom.........................................................................................................103 
ix 
DANH MỤC CÁC HÌNH 
Hình 1.1. Hình thái cây và các bộ phận của loài Gõ đỏ ....................................... 5 
Hình 2.1. Sơ đồ tổng quát tiến trình nghiên cứu ............................................. 32 
Hình 2.2. Sơ đồ bố trí ô dạng bản trong OTC. ...................................................... 37 
Hình 2.3. Bản đồ ranh giới khu BTTN Huại Nhang...50 
Hình 2.4. Hình dạng khu BTTN Huại Nhang ............................................................ 50 
Hình 3.1: Hình thái thân và đặc điểm vỏ cây Gõ đỏ .................................................. 56 
Hình 3.2. Hình thái cành mang hoa và lá cây Gõ đỏ .................................................. 56 
Hình 3.3. Hình thái nụ và hoa cây Gõ đỏ .................................................................... 57 
Hình 3.4. Hình thái quả và hạt cây Gõ đỏ ................................................................... 57 
Hình 3.5. Ảnh giải phẫu lá Gõ đỏ ................................................................................ 60 
Hình 3.6. Mức độ tổn thương của lá Gõ đỏ ở các cấp nhiệt độ khác nhau ............... 64 
Hình 3.7. Điện di đồ ADN tổng số từ 09 mẫu nghiên cứu trên gel agarose 0,8% ... 65 
Hình 3.8. Điện di đồ sản phẩm PCR của matK (a), rbcL (b), psbA-trnH (c) ........... 66 
Hình 3.9. Vị trí nucleotide sai khác so sánh trên vùng matK ..................................... 68 
Hình 3.10. Phân bố cây tái sinh theo cấp chiều cao ................................................... 89 
Hình 3.11: Đặc điểm và kích thước hạt Gõ đỏ ........................................................... 90 
Hình 3.12. Biểu đồ thế nảy mầm của hạt Gõ đỏ ......................................................... 92 
Hình 3.13. Sinh trưởng của cây con Gõ đỏ ở các công thức che sáng khác nhau .... 93 
Hình 3.14. Sinh trưởng của cây con Gõ đỏ ở các công thức phân bón khác nhau ... 96 
Hình 3.15. Hình ảnh các loại hom Gõ đỏ .................................................................. 103 
Hình 3.16. Hình ảnh cây Gõ đỏ tại các công thức thí nghiệm ................................. 104 
1 
MỞ ĐẦU 
1. Tính cấp thiết của đề tài 
Gõ đỏ (Afzelia xylocarpa (Kurz) Craib), thuộc họ Đậu (Leguminosae), 
họ phụ Vang (Caesalpinoideae), là loài cây gỗ lớn, cao tới 30 m và đường 
kính đạt tới 80 -100 cm. Loài này thường và phân bố trong các kiểu rừng nửa 
rụng lá ở Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào (CHDCND Lào) (, Việt Nam , 
Thái Lan, Myanma, Campuchia và Trung Quốc. trong rừng tự nhiên, Gõ đỏ 
phân bố không tập trung mà thường gặp các cây cá thể mọc rải rác cùng các 
loài cây khác (Bộ Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học và Công nghệ Việt 
Nam, 2007; Vũ Mạnh, 2009, Nguyễn Đức Thành, 2016; Nguyễn Hoàng 
Nghĩa, 1999). 
Gõ đỏ là loài cây có ý nghĩa kinh tế, khoa học cao, có giá trị sử dụng 
cao, được dùng rộng rãi để đóng đồ gỗ, bàn ghế, giường tủ, đồ chạm trổ cao 
cấp, đồ mỹ nghệ. Các “Nu Gõ đỏ” có giá trị cao và rất được ưa chuộng trên 
thị ... bPR1) 
tpG01 – Gõ đỏ 
Mồi: trnPF1 5’- CGCGCATGGTGGATTCACAATCC - 3’ 
 psbPR1 5’- GTTATGCATGAACGTAATGCTC - 3’ 
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ TRÌNH TỰ 
Trình tự Mồi F (phía 5’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) 
GGTCGACTCTCTCTCCGACCGAGACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGA
AATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATT
ACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAA
ATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAA
AAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAAGAAAATTAATATTGCTCCTTTACTTT
CAAAAACTCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCA
GCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGCATTACGTTCATGCATAAAA 
Trình tự mồi R đã được đảo chiều và bổ sung (phía 3’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi 
R) 
GNTCCCGCATGNNNGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAG
ACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTG
AGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATA
TGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATG
TTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAA
TATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGAT
CCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGANGCAGCTAGTCNNA 
Ghép nối chiều xuôi ngược (lấy đầu 5 mồi ngược và đầu 3 mồi xuôi) 
GNTCCCGCATGNNNGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAG
ACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTG
AGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATA
TGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATG
TTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAA
TATCCATTTCAAGAAAATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGAT
CCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATG
AGCATTACGTTCATGCATAAAA 
Ghép primer chuẩn 
CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT
ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA
AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA
AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG
AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT
CCATTTCAAGAAAATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA
AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC
ATTACGTTCATGCATAAC 
 Blast trình tự vừa ghép được ở trên trong NCBI 
So sánh với tpG03 raw (sbjct) 
Sequence ID: lcl|Query_130623Length: 445Number of Matches: 1 
Related Information 
Range 1: 1 to 445GraphicsNext MatchPrevious Match 
Alignment statistics fo r match #1 
Score Expect Identities Gaps Strand 
817 bits(442) 0.0 444/445(99%) 0/445(0%) Plus/Plus 
Query 1 CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGAC 60 
 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| 
Sbjct 1 CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGAC 60 
Query 61 TATATCACTATGTaaaaaaaaaaTTACATAAATTGAAAtttttttttAAGTTCCTGCTGA 120 
 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| 
Sbjct 61 TATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGA 120 
Query 121 Gaaaaacgtataaattactaaataaaacgtataaattactaaataaaagaaagaaaaata 180 
 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| 
Sbjct 121 GAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATA 180 
Query 181 tgaaaatccagtttttatgttgaaataaagaatacaaaataaaaaaaaaataataataat 240 
 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| 
Sbjct 181 TGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAAT 240 
Query 241 gttgaagtaaataaaaaactactaaaaaataaaaataaaaaagaaagaaagtaaagGAGC 300 
 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| 
Sbjct 241 GTTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGC 300 
Query 301 AATATCCATTTCAAGAAAATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAA 360 
 ||||||||||||||||| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| 
Sbjct 301 AATATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAA 360 
Query 361 GATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGT 420 
 |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||| 
Sbjct 361 GATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGT 420 
Query 421 TATGAGCATTACGTTCATGCATAAC 445 
 ||||||||||||||||||||||||| 
Sbjct 421 TATGAGCATTACGTTCATGCATAAC 445 
TRÌNH TỰ CHUẨN 
Tương đồng 100% tpG03, tpG06 
CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT
ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA
AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA
AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG
AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT
CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA
AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC
ATTACGTTCATGCATAAC 
 MẪU trnH – psbA (mồi trnPF1 – psbPR1) 
tpG03 – Gõ đỏ 
Mồi: trnPF1 5’- CGCGCATGGTGGATTCACAATCC - 3’ 
 psbPR1 5’- GTTATGCATGAACGTAATGCTC - 3’ 
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ TRÌNH TỰ 
Trình tự Mồi F (phía 5’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) 
TAAAGGGTGGACTTAGGGGCAACAGAATGTTCTGGCTCTCAGACCGAGACTATATCACTAT
GTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTATA
AATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGTT
TTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATAA
AAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAAG
AAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATCC
ATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGCATTACGTTCA
TGGCATAAAAAAAGAGGTTTGATAGCCCGCTCTCGAGGACCCGAAATTGGATCGGATTAAG
AACTAAATCAAACTGAATTTCAGGAGAAGGAAAATAAACTGTCAAGTTTTTATTATTGATC
GGTTTTTTTTCTTGACCCAGTCCATGTGGCAAATTGGGAGTGGAGTAAAGAATTAATAGTC
AAAGGGGAAATTTAATTTGGGATATTTTTTTGTCCTTTTTAATAGTGAAGCCGGAAGGGAG
AGGATTTTGGAGGCTAGTCTCAGGTAAAATGGGTCGCGTGGTGCAAAAAAGAGGAGTCTTG
GAGGATAAAGCGGGTCTATGTGTTATGTGACTTGTAGGATTAGTTATTTGGGGTTCTCAGG
TTTGGGGGATTTTAATTTTTATTTGTGAGGGTTTAAAAGGGAAAGATAGGAGACGGTAAGT
GTATTTATTTATGAAAAAAACTTCGGCGGGGTTTTTTTTTTAGCGGTCTAATAGTAAAAAT
TTAAATTAAAAATTATTTGTTTTGTTTATTTGAGGGAGAAAAGTTTTTTTTATGTTTTTTT
TCGGAATTATTATTGGTTTAATGTTTAGGATTAATTGTGTATTTTATTTTTTTTCTAAAAG
TTAAAAATTTCCGGTCAAGGAAAAAGGGTTTTTAGGGGTGGAACCTTGGAAACTAGGTTAA
AGATTTTAAATTGTTAATTTTTTTTGTTTGATTTTTAAATGGTTTT 
Trình tự mồi R đã được đảo chiều và bổ sung (phía 3’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) 
GAAAAATCCAACTGGAACCAAAACTTTATTTTTAAAAAAAAGGCCATTTCAAAAAAAAAAA
TTAAAAAAAAATTTAAAATAAAATTTTATTTTAAAAAAAAATTTATTTTTTTTTTAAATAA
AAAAAGTTTTTTTGGATAATTGGGATTCTTATTTTAAAAGAATTTAAAAAAAAAAAATTAT
TTGAAAAAAATTTTTTCCAAAATTTAAAAAATAAAAAAGGGTTTTTTAAAAAAAAAATTTT
TTAAAAAAATTTAAACCTTTTTTTTAAGGGAAAAAATTTAAAAAACCCCCCCCCCAAATTT
TTTTTGTTTTTTTATTTTTTTCTTTAAAAAAAAAATTAATTACATTTTCCACCCCACCCCC
AACCAAAAAAAAAACTTTTTGTTAAAAATAATTTTAAAACCCCCCCCCAAAAAATTAAAAT
TTTTAAAAAAAATTCCCAAACGAGGTCCATTTGGTAAAGGAAATTTAAAAAAAAGGTTTAT
CCCCATTTTTCCAAAAATTTTTTTTTTTAAAAAAATTTTTTTTTTTACCAAAAATTTTATT
TTTAAAAAAAAAATTTTTAAAATTTTTCGCCCAATTTAAAAGTTATTTAAAATTTTTTTTT
AAATTTTATTTAAAACCCAAAAAAAATTTAATTGTTAAAAAAAAAAATAACCAAAATCAAA
TTTAAAATTAAACCCAAAAATTTTAAAGGCAATTTAAAAAGGAGGAAAAAAAAAAGGGCAA
TTTTTTTTTTAAAACCAAAAAAATTGGGCCTAAAATTTCCAATTCAAGAAAAAAAAATTTA
AAAAATTTTTTTTTTAAATTTATTGGGAAAAAAAACCCTCTTTTTTTACAAATTTTTTTGG
 GGGGAAACACCCAATCATTAAAAAATTATTTTTCCCTTTCTTTCGGCCCCCAAATTTTTTT
TTCCCATTTTTTTAAATTTTTTTTCTTTTTTTCTTTTTTTTTTTCCTTTCGTTGGGTTTTC
CCCGTCCTTATTTTCTTTTTGTCCCCCTTTTTTGTTAAATTTATTGGTCCCTTCCCCTTAA
CCTTGCTGATTTCCACTTTTATAAAGATTCTTTATTCTTGGTTATAATATCCATCGTTTTT
TTACCCTTTTTTTATTCCTGTTGGTTTACCCCTTTTTTTTTTGAACCAGCTGGCTCCCTTT
TTCCTGCCTATAGTTTTCTTTTAAGATTCCTTTTCGTTTCCGGTTTCCATTTTCCAAAATT
ATAGACTATATTCACCAAATATTATTGTCTTTTTTGTTTCATTTTCTTATCCGTCACCTTG
CACTACGTCCCATTGTATTGTATCCGTATTATGTTCCGAACAATATTAATACCTTGTTAGT
ATTTTTTCCTTCTCCCTAAATTAGTTTGAGTTTGTTTCTTAATCGAATAAATTTAAGTTAA
TAAAAAATCACTATCACTTCGCGCCTTGGGTGTTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGG
CTACATCCGCCCCGAGACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTT
TTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAAT
AAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAA
AAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAA
GAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAAC
TCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGAAGGCAGCTAGGT
CTCGACTACGGT 
Ghép nối chiều xuôi ngược (lấy đầu 5 mồi ngược và đầu 3 mồi xuôi) 
GAAAAATCCAACTGGAACCAAAACTTTATTTTTAAAAAAAAGGCCATTTCAAAAAAAAAAA
TTAAAAAAAAATTTAAAATAAAATTTTATTTTAAAAAAAAATTTATTTTTTTTTTAAATAA
AAAAAGTTTTTTTGGATAATTGGGATTCTTATTTTAAAAGAATTTAAAAAAAAAAAATTAT
TTGAAAAAAATTTTTTCCAAAATTTAAAAAATAAAAAAGGGTTTTTTAAAAAAAAAATTTT
TTAAAAAAATTTAAACCTTTTTTTTAAGGGAAAAAATTTAAAAAACCCCCCCCCCAAATTT
TTTTTGTTTTTTTATTTTTTTCTTTAAAAAAAAAATTAATTACATTTTCCACCCCACCCCC
AACCAAAAAAAAAACTTTTTGTTAAAAATAATTTTAAAACCCCCCCCCAAAAAATTAAAAT
TTTTAAAAAAAATTCCCAAACGAGGTCCATTTGGTAAAGGAAATTTAAAAAAAAGGTTTAT
CCCCATTTTTCCAAAAATTTTTTTTTTTAAAAAAATTTTTTTTTTTACCAAAAATTTTATT
TTTAAAAAAAAAATTTTTAAAATTTTTCGCCCAATTTAAAAGTTATTTAAAATTTTTTTTT
AAATTTTATTTAAAACCCAAAAAAAATTTAATTGTTAAAAAAAAAAATAACCAAAATCAAA
TTTAAAATTAAACCCAAAAATTTTAAAGGCAATTTAAAAAGGAGGAAAAAAAAAAGGGCAA
TTTTTTTTTTAAAACCAAAAAAATTGGGCCTAAAATTTCCAATTCAAGAAAAAAAAATTTA
AAAAATTTTTTTTTTAAATTTATTGGGAAAAAAAACCCTCTTTTTTTACAAATTTTTTTGG
GGGGAAACACCCAATCATTAAAAAATTATTTTTCCCTTTCTTTCGGCCCCCAAATTTTTTT
TTCCCATTTTTTTAAATTTTTTTTCTTTTTTTCTTTTTTTTTTTCCTTTCGTTGGGTTTTC
CCCGTCCTTATTTTCTTTTTGTCCCCCTTTTTTGTTAAATTTATTGGTCCCTTCCCCTTAA
CCTTGCTGATTTCCACTTTTATAAAGATTCTTTATTCTTGGTTATAATATCCATCGTTTTT
TTACCCTTTTTTTATTCCTGTTGGTTTACCCCTTTTTTTTTTGAACCAGCTGGCTCCCTTT
TTCCTGCCTATAGTTTTCTTTTAAGATTCCTTTTCGTTTCCGGTTTCCATTTTCCAAAATT
ATAGACTATATTCACCAAATATTATTGTCTTTTTTGTTTCATTTTCTTATCCGTCACCTTG
CACTACGTCCCATTGTATTGTATCCGTATTATGTTCCGAACAATATTAATACCTTGTTAGT
ATTTTTTCCTTCTCCCTAAATTAGTTTGAGTTTGTTTCTTAATCGAATAAATTTAAGTTAA
 TAAAAAATCACTATCACTTCGCGCCTTGGGTGTTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGG
CTACATCCGCCCCGAGACTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTT
TTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAAT
AAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAA
AAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAA
GAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAAC
TCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGT
CTAGAGGGAAGTTATGAGCATTACGTTCATGGCATAAAAAAAGAGGTTTGATAGCCCGCTC
TCGAGGACCCGAAATTGGATCGGATTAAGAACTAAATCAAACTGAATTTCAGGAGAAGGAA
AATAAACTGTCAAGTTTTTATTATTGATCGGTTTTTTTTCTTGACCCAGTCCATGTGGCAA
ATTGGGAGTGGAGTAAAGAATTAATAGTCAAAGGGGAAATTTAATTTGGGATATTTTTTTG
TCCTTTTTAATAGTGAAGCCGGAAGGGAGAGGATTTTGGAGGCTAGTCTCAGGTAAAATGG
GTCGCGTGGTGCAAAAAAGAGGAGTCTTGGAGGATAAAGCGGGTCTATGTGTTATGTGACT
TGTAGGATTAGTTATTTGGGGTTCTCAGGTTTGGGGGATTTTAATTTTTATTTGTGAGGGT
TTAAAAGGGAAAGATAGGAGACGGTAAGTGTATTTATTTATGAAAAAAACTTCGGCGGGGT
TTTTTTTTTAGCGGTCTAATAGTAAAAATTTAAATTAAAAATTATTTGTTTTGTTTATTTG
AGGGAGAAAAGTTTTTTTTATGTTTTTTTTCGGAATTATTATTGGTTTAATGTTTAGGATT
AATTGTGTATTTTATTTTTTTTCTAAAAGTTAAAAATTTCCGGTCAAGGAAAAAGGGTTTT
TAGGGGTGGAACCTTGGAAACTAGGTTAAAGATTTTAAATTGTTAATTTTTTTTGTTTGAT
TTTTAAATGGTTTT 
Ghép primer chuẩn 
CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT
ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA
AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA
AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG
AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT
CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA
AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC
ATTACGTTCATGCATAAC 
TRÌNH TỰ CHUẨN 
Tương đồng 100% tpG01, tpG06 
CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT
ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA
AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA
AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG
AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT
CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA
AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC
ATTACGTTCATGCATAAC 
 Mẫu trnH – psbA (mồi trnPF1 – psbPR1) 
tpG06 – Gõ đỏ 
Mồi: trnPF1 5’- CGCGCATGGTGGATTCACAATCC - 3’ 
 psbPR1 5’- GTTATGCATGAACGTAATGCTC - 3’ 
QUÁ TRÌNH XỬ LÝ TRÌNH TỰ 
Trình tự Mồi F (phía 5’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) 
AAAGGGTGCGACGTAGGGGCATGTAGTTGATCTTGTCTCTCAGACCGAGACTATATCACTA
TGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGAAAAACGTAT
AAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGAAAATCCAGT
TTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTGAAGTAAATA
AAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATATCCATTTCAA
GAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCAAATCTTATC
CATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGCATTACGTCT
TGCATAACAAAGGGGGGGGAGCCAATGGCGGAGGAGTTAGTTGAAATGCAGTAAGATGATA
GGGTAGGTTAAGTTCTGTAGGAGGGGGTATAGGAAGCAATCTTTGGGCCTTTACGGCGTAA
GGTTTTGATAAGGACAATGGCTTTGGGTCGGGGTGTGGTAAGAAAATAAAATCCAATAGGG
ACATTTTGTTGTGTAAGGTAGTGGGTGTTGGAATTGGGGAGGGGAGAGGAGTTGTATCCTG
GAAA 
Trình tự mồi R đã được đảo chiều và bổ sung (phía 3’ nhiễu nên dùng đầu 3’ của mồi R) 
GTCCCGCANGNNNGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGA
CTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGA
GAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATAT
GAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGT
TGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAAT
ATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATC
CAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGANGCAGCTAGTNNAGN 
Ghép nối chiều xuôi ngược (lấy đầu 5 mồi ngược và đầu 3 mồi xuôi) 
GTCCCGCANGNNNGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGA
CTATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGA
GAAAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATAT
GAAAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGT
TGAAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAAT
ATCCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATC
CAAATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGA
GCATTACGTCTTGCATAACAAAGGGGGGGGAGCCAATGGCGGAGGAGTTAGTTGAAATGCA
GTAAGATGATAGGGTAGGTTAAGTTCTGTAGGAGGGGGTATAGGAAGCAATCTTTGGGCCT
TTACGGCGTAAGGTTTTGATAAGGACAATGGCTTTGGGTCGGGGTGTGGTAAGAAAATAAA
ATCCAATAGGGACATTTTGTTGTGTAAGGTAGTGGGTGTTGGAATTGGGGAGGGGAGAGGA
GTTGTATCCTGGAAA 
 Ghép primer chuẩn 
CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT
ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA
AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA
AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG
AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT
CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA
AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC
ATTACGTTCATGCATAAC 
TRÌNH TỰ CHUẨN 
Tương đồng 100% tpG01, tpG03 
CGCGCATGGTGGATTCACAATCCACTGCCTTGATCCACTTGGCTACATCCGCCCCGAGACT
ATATCACTATGTAAAAAAAAAATTACATAAATTGAAATTTTTTTTTAAGTTCCTGCTGAGA
AAAACGTATAAATTACTAAATAAAACGTATAAATTACTAAATAAAAGAAAGAAAAATATGA
AAATCCAGTTTTTATGTTGAAATAAAGAATACAAAATAAAAAAAAAATAATAATAATGTTG
AAGTAAATAAAAAACTACTAAAAAATAAAAATAAAAAAGAAAGAAAGTAAAGGAGCAATAT
CCATTTCAAGAAGATTAATATTGCTCCTTTACTTTCAAAAACTCATATTCATTAAGATCCA
AATCTTATCCATTTATAGAAAGAGCCTCGATGGCAGCTAGGTCTAGAGGGAAGTTATGAGC
ATTACGTTCATGCATAAC 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_mot_so_dac_diem_sinh_hoc_sinh_tha.pdf