Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ tạo vật liệu composite gỗ nhựa polypropylene
Cùng với sự phát triển của đất nước, Ngành gỗ Việt Nam đã đạt được trong
những năm qua là có tốc độ phát triển cao, và là một trong 10 ngành xuất
khẩu chủ lực của cả nước. Chỉ trong 13 năm trở lại đây, kim ngạch xuất khẩu
của ngành gỗ đã tăng rất nhanh, từ 219 triệu USD năm 2000, đã tăng lên
khoảng 5,0 tỷ USD trong năm 2013. Với kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ trong
những năm qua; Việt Nam đang khẳng định vị trí số 1 ở khu vực Đông Nam
Á về sản xuất và xuất khẩu đồ gỗ. Với tốc độ phát triển như vậy Việt Nam
đang trở thành một trong 10 nước hàng đầu về sản xuất và xuất khẩu đồ gỗ
lớn trên thế giới. Trước tình hình này Chính phủ đã ra quyết định số
18/2007/QĐ-TTg, ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng chính phủ về
định hướng phát triển ngành chế biến gỗ đến năm 2020 là phát triển công
nghiệp chế biến và thương mại lâm sản phải trở thành mũi nhọn của kinh tế
lâm nghiệp, phát triển theo cơ chế thị trường trên cơ sở công nghệ tiên tiến, có
tính cạnh tranh cao nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu và tiêu dùng nội địa.
Khuyến khích các thành phần kinh tế tích cực đầu tư và thúc đẩy công nghiệp
chế biến lâm sản phát triển. Phát triển mạnh các sản phẩm có ưu thế trong chế
biến xuất khẩu; Theo quyết định này thì định hướng phát triển ngành chế biến
gỗ đến năm 2020 giá trị xuất khẩu sản phẩm gỗ đạt 7 tỷ USD. Do vậy nhằm
góp phần tận dụng một lượng lớn phế liệu gỗ từ các Nhà máy như mùn cưa,
dăm bào, gỗ vụn, để sản xuất ra một loại vật liệu mới có nhiều tính chất tốt
như vật liệu phức hợp giữa gỗ nhựa
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ tạo vật liệu composite gỗ nhựa polypropylene
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP --------------------------------- QUÁCH VĂN THIÊM NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ CÔNG NGHỆ TẠO VẬT LIỆU COMPOSITE GỖ NHỰA POLYPROPYLENE LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Hà Nội - 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP --------------------------------- QUÁCH VĂN THIÊM NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ CÔNG NGHỆ TẠO VẬT LIỆU COMPOSITE GỖ NHỰA POLYPROPYLENE Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến lâm sản Mã số:62 54 03 01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT Người hướng dẫn Khoa học: 1. PGS.TS. TRẦN VĂN CHỨ 2. PGS.TS. NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG Hà Nội - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2014 NCS. Quách Văn Thiêm ii LỜI CẢM ƠN Nhân dịp hoàn thành luận án tiến sỹ, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới thầy giáo hướng dẫn PGS.TS Trần Văn Chứ, PGS.TS Nguyễn Ngọc Phương đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thiện luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo trường Đại học Lâm nghiệp, lãnh đạo khoa Sau đại học, các thầy cô giáo khoa Chế biến Lâm sản đã quan tâm và tận tình chỉ bảo cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại Trường. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Ban chủ nhiệm khoa Cơ khí chế tạo máy, Trung tâm công nghệ cao, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện cho tôi về vật chất, tinh thần trong quá trình học tập và làm việc. Tôi xin chân thành cảm ơn cán bộ, công nhân viên thuộc Trung tâm nghiên cứu Chế biến lâm sản, giấy và bột giấy thuộc Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh; Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, Khoa Công nghệ vật liệu thuộc Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh; Viện công nghệ hóa học TP. Hồ Chí Minh; Trung tâm thông tin khoa học thư viện Trường Đại học Lâm nghiệp; Công ty TNHH Chính Phát Thanh đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất giúp tôi hoàn thành nghiên cứu của mình. Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và đồng nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ và ủng hộ tôi trong quá trình học tập và nghiên cứu./ Hà Nội, ngày 02tháng 6 năm 2014 Nghiên cứu sinh Quách Văn Thiêm iii MỤC LỤC Trang phụ bìa Lời cam đoan ...........................................................................................................................i Lời cảm ơn .............................................................................................................................ii Mục lục.................................................................................................................................. iii Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt ............................................................................... vii Danh mục các bảng ........................................................................................................... viii Danh mục các hình ................................................................................................................x MỞ ĐẦU ................................................................................................................................1 Chương 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................................4 1.1. Tổng quan về công nghệ sản xuất vật liệu composite gỗ nhựa ..................................4 1.1.1. Khái niệm và ứng dụng của vật liệu composite gỗ-nhựa.........................................4 1.1.2. Thành phần trong vật liệu composite gỗ-nhựa..........................................................5 1.1.2.1. Vật liệu nền................................................................................................................5 1.1.2.2. Vật liệu cốt.................................................................................................................7 1.1.2.3. Chất trợ tương hợp..................................................................................................11 1.1.2.4. Phụ gia .....................................................................................................................12 1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tính chất của composite gỗ-nhựa..................................12 1.1.3.1. Ảnh hưởng của nguyên vật liệu đến tính chất của WPC ....................................12 1.1.3.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần nhựa nền/trợ tương hợp /bột gỗ .....................13 1.1.3.3. Ảnh hưởng của thông số công nghệ đến chất của vật liêu WPC.......................14 1.2. Các công trình nghiên cứu............................................................................................15 1.2.1. Nghiên cứu ngoài nước .............................................................................................15 1.2.2. Nghiên cứu trong nước..............................................................................................18 1.2.3. Nhận xét chung ..........................................................................................................22 Chương 2CƠ SỞ LÝ THUYẾT.........................................................................................24 2.1. Thành phần trong vật liệu composite gỗ nhựa ...........................................................24 iv 2.1.1. Nhựa nền polypropylene...........................................................................................24 2.1.2. Cốt bột gỗ Cao su.......................................................................................................25 2.1.3. Chất trợ tương hợp MAPP........................................................................................27 2.1.4. Chất bôi trơn...............................................................................................................28 2.2. Nguyên lý hình thành và cơ chế liên kết.....................................................................28 2.2.1. Nguyên lý hình thành của vật liệu Composite gỗ – nhựa ......................................28 2.2.2. Cơ chế liên kết giữa bột gỗ, nhựa PP và MAPP .....................................................29 2.3. Thiết bị và cơ sở lựa chọn thông số công nghệ ..........................................................30 2.3.1. Thiết bị ép ...................................................................................................................30 2.3.2. Cơ sở lựa chọn thông số công nghệ .........................................................................33 Chương 3ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................................................................37 3.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................................37 3.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................37 3.3. Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................................38 3.4. Nội dung nghiên cứu.....................................................................................................38 3.5. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................................39 3.5.1. Cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu..............................................................................39 3.5.2. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết...........................................................................40 3.5.3. Phương pháp thực nghiệm........................................................................................40 3.5.3.1. Nghiên cứu ảnh hưởng tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới tính chất của WPC ...40 3.5.3.2.Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tính chất của WPC ...............................42 3.5.3.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ép tới tính chất của WPC........................43 3.5.3.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất phun tới tính chất của WPC.......................43 3.5.3.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ ép đa yếu tố tới tính chất của WPC ...........46 3.3.4. Phương pháp xử lý số liệu thực nghiệm..................................................................49 3.3.5. Thiết bị và phương pháp xác định các thông số nghiên cứu..................................50 3.6. Ý nghĩa của luận án.......................................................................................................54 3.7. Những đóng góp mới của luận án ...............................................................................55 v Chương 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...............................................................................56 4.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa, bột gỗ, trợ tương hợp tới tính chất của vật liệu composite gỗ nhựa...........................................................................................................56 4.1.1. Thực nghiệm tạo vật liệu WPC ................................................................................56 4.1.1.1. Nguyên liệu .............................................................................................................56 4.1.1.2. Mô tả quá trình thí nghiệm.....................................................................................56 4.1.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới khối lượng thể tích ...................61 4.1.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới độ hút nước...............................63 4.1.4. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới độ bền kéo.................................64 4.1.5. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới độ bền uốn.................................65 4.1.6. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới độ bền va đập............................66 4.1.7. Xác định tỷ lệ phối trộn hợp lý và kiểm tra bề mặt phá hủy..................................68 4.1.8. Kết luận ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới tính chất của WPC.....71 4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng đơn yếu tố của chế độ ép tới tính chất của vật liệu composite gỗ nhựa...........................................................................................................72 4.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép.......................................................................................72 4.2.1.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép vùng 1 (T1) ...............................................................72 4.2.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép vùng 2 (T2) ...............................................................76 4.2.1.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép vùng 3 (T3) ...............................................................79 4.2.1.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép vùng 4 (T4) ...............................................................82 4.2.1.5. Nhận xét về ảnh hưởng của nhiệt độ tới tính chất của WPC..............................85 4.2.2. Ảnh hưởng của thời gian ép......................................................................................86 4.2.2.1. Thực nghiệm ...........................................................................................................86 4.2.2.2. Kết quả nghiên cứu.................................................................................................87 4.2.3. Ảnh hưởng của áp suất ép.........................................................................................90 4.2.3.1. Ảnh hưởng của áp suất phun tới khối lượng thể tích ..........................................93 4.2.3.2. Ảnh hưởng của áp suất phun tới độ hút nước ......................................................94 4.2.3.3. Ảnh hưởng của áp suất phun tới độ bền kéo........................................................95 4.2.3.4. Ảnh hưởng của áp suất phun tới độ bền uốn........................................................97 vi 4.2.3.5. Ảnh hưởng của áp suất phun tới độ bền va đập...................................................99 4.2.4. Kết luận ảnh hưởng đơn yếu tố công nghệ tới tính chất của WPC.................... 101 4.3. Ảnh hưởng của chế độ ép đa yếu tố tới tính chất của vật liệu composite gỗ nhựa102 4.3.1. Thí nghiệm tạo vật liệu........................................................................................... 102 4.3.2. Kết quả nghiên cứu................................................................................................. 103 4.3.2.1. Ảnh hưởng của chế độ ép tới khối lượng thể tích............................................. 103 4.3.2.2. Ảnh hưởng của chế độ ép tới độ hút nước ........................................................ 105 4.3.2.3. Ảnh hưởng của chế độ ép tới độ bền kéo.......................................................... 105 4.3.2.4. Ảnh hưởng của chế độ ép tới độ bền uốn.......................................................... 107 4.3.2.5. Ảnh hưởng của chế độ ép tới độ bền va đập..................................................... 109 4.3.3. Nhận xét ảnh hưởng của chế độ ép tới tính chất của WPC..................................111 4.4. Sản xuất thử và đánh giá chất lượng .........................................................................112 4.4.1. Kiểm tra kết quả nghiên cứu lý thuyết với thực nghiệm......................................113 4.4.1.1. Tạo mẫu thí nghiệm..............................................................................................113 4.4.1.2. Đánh giá chất lượng sản phẩm............................................................................114 4.4.2. Sản xuất thử một số sản phẩm................................................................................115 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................................................116 1. Kết luận ...........................................................................................................................116 2. Kiến nghị.........................................................................................................................117 DANH MỤC CÁC BÀI BÁO, CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu và chữ viết tắt Ý nghĩa Đơn vị WPC Composite gỗ - nhựa b Chiều rộng mẫu mm h Chiều dày mẫu mm Mesh Số dây kim loại đan lưới trên 1inch inch γ Khối lượng thể tích g/cm3 σu Độ bền uốn MPa σk Độ bền kéo MPa a Độ bền va đập KJ/m2 W Độ hút nước % Pmax Lực phá hủy mẫu N A Năng lượng phá hủy mẫu mJ PC Polyme composite PP Polypropylene PE Polyetylene PVC Polyvinyclorua MAPP Maleic anhydride polypropylene T1 Nhiệt độ vùng 1 oC T2 Nhiệt độ vùng 2 oC T3 Nhiệt độ vùng 3 oC T4 Nhiệt độ vùng 4 oC Tg Thời gian s P1 Áp suất phun vùng 1 MPa P2 Áp suất phun vùng 2 MPa ... .0003 0.0003 -0.9121 0.37715 -0.0010 0.0004 -0.0010 0.0004 X Variable 6 -0.0002 0.0003 -0.6770 0.50945 -0.0009 0.0005 -0.0009 0.0005 X Variable 7 0.0008 0.0003 2.6015 0.02092 0.0001 0.0015 0.0001 0.0015 X Variable 8 -0.0006 0.0003 -1.7587 0.10046 -0.0013 0.0001 -0.0013 0.0001 X Variable 9 0.0008 0.0003 2.6765 0.01807 0.0002 0.0015 0.0002 0.0015 X Variable 10 0.0020 0.0003 6.2366 2.18E-05 0.0013 0.0027 0.0013 0.0027 X Variable 11 -0.0010 0.0002 -4.2304 0.0008 -0.0015 -0.0005 -0.0015 -0.0005 X Variable 12 0.0006 0.0002 2.4236 0.0295 0.0001 0.0011 0.0001 0.0011 X Variable 13 3.17E-05 0.0002 0.1311 0.8976 -0.0005 0.0006 -0.0005 0.0006 X Variable 14 0.0007 0.0002 2.7700 0.0150 0.0002 0.0012 0.0002 0.0012 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 1,14 và giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(14, 4) = 5,87; Vậy Ftính< Fbảng do đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. PHỤ LỤC 32. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT ÉP TỚI ĐỘ HÚT NƯỚC SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.7879 R Square 0.6208 Adjusted R Square 0.2415 Standard Error 0.0089 Observations 29.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 14.0000 0.0018 0.0001 1.6368 0.1838 Residual 14.0000 0.0011 0.0001 Total 28.0000 0.0029 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 0.4825 0.0040 121.6690 0.0000 0.4740 0.4910 0.4740 0.4910 X Variable 1 0.0021 0.0018 1.1678 0.2624 -0.0018 0.0061 -0.0018 0.0061 X Variable 2 0.0009 0.0018 0.5155 0.6142 -0.0030 0.0049 -0.0030 0.0049 X Variable 3 -0.0006 0.0019 -0.2922 0.7745 -0.0046 0.0035 -0.0046 0.0035 X Variable 4 0.0019 0.0018 1.0614 0.3065 -0.0020 0.0059 -0.0020 0.0059 X Variable 5 -0.0005 0.0023 -0.2036 0.8416 -0.0053 0.0044 -0.0053 0.0044 X Variable 6 -0.0003 0.0024 -0.1393 0.8912 -0.0054 0.0047 -0.0054 0.0047 X Variable 7 0.0004 0.0023 0.1849 0.8560 -0.0044 0.0052 -0.0044 0.0052 X Variable 8 -0.0042 0.0024 -1.7678 0.0989 -0.0092 0.0009 -0.0092 0.0009 X Variable 9 0.0018 0.0023 0.8141 0.4292 -0.0030 0.0067 -0.0030 0.0067 X Variable 10 -0.0013 0.0024 -0.5494 0.5914 -0.0064 0.0038 -0.0064 0.0038 X Variable 11 0.0020 0.0018 1.1175 0.2826 -0.0018 0.0057 -0.0018 0.0057 X Variable 12 0.0041 0.0018 2.3307 0.0352 0.0003 0.0078 0.0003 0.0078 X Variable 13 -0.0022 0.0017 -1.2862 0.2192 -0.0060 0.0015 -0.0060 0.0015 X Variable 14 0.0047 0.0018 2.6875 0.0177 0.0010 0.0085 0.0010 0.0085 Các hệ số hồi quy đều không tồn tại. PHỤ LỤC 33. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT ÉP TỚI ĐỘ BỀN KÉO SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9642 R Square 0.9296 Adjusted R Square 0.8592 Standard Error 0.2520 Observations 29.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 14.0000 11.7398 0.8386 13.2030 1.01E-05 Residual 14.0000 0.8892 0.0635 Total 28.0000 12.6290 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 29.2774 0.1123 265.0308 2.61E-27 29.5166 29.9983 29.5166 29.9983 X Variable 1 0.4463 0.0519 8.6069 5.79E-07 0.3351 0.5576 0.3351 0.5576 X Variable 2 0.2917 0.0519 5.6242 6.27E-05 0.1804 0.4029 0.1804 0.4029 X Variable 3 0.2307 0.0535 4.3097 0.0007 0.1159 0.3455 0.1159 0.3455 X Variable 4 0.1556 0.0519 3.0004 0.0095 0.0444 0.2668 0.0444 0.2668 X Variable 5 0.1680 0.0638 2.6348 0.0196 0.0312 0.3048 0.0312 0.3048 X Variable 6 0.0550 0.0668 0.8237 0.4239 -0.0883 0.1983 -0.0883 0.1983 X Variable 7 -0.1501 0.0638 -2.3545 0.0337 -0.2869 -0.0134 -0.2869 -0.0134 X Variable 8 0.0141 0.0668 0.2109 0.8360 -0.1292 0.1574 -0.1292 0.1574 X Variable 9 0.3445 0.0638 5.4024 9.32E-05 0.2077 0.4812 0.2077 0.4812 X Variable 10 0.0308 0.0668 0.4610 0.6519 -0.1125 0.1741 -0.1125 0.1741 X Variable 11 0.0370 0.0496 0.7468 0.4676 -0.0693 0.1434 -0.0693 0.1434 X Variable 12 -0.0570 0.0496 -1.1499 0.2695 -0.1634 0.0493 -0.1634 0.0493 X Variable 13 -0.0108 0.0495 -0.2176 0.8309 -0.1169 0.0954 -0.1169 0.0954 X Variable -0.1128 0.0496 -2.2754 0.0391 -0.2192 -0.0065 -0.2192 -0.0065 14 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 3,28 và giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(16,4) = 5,84; Vậy Ftính< Fbảng do đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. PHỤ LỤC 34. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT ÉP TỚI ĐỘ BỀN UỐN SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9883 R Square 0.9768 Adjusted R Square 0.9536 Standard Error 0.3048 Observations 29.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 14.0000 54.7967 3.9140 42.1205 0.0000 Residual 14.0000 1.3010 0.0929 Total 28.0000 56.0976 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 74.0440 0.1358 545.1981 1.08E-31 73.7527 74.3353 73.7527 74.3353 X Variable 1 0.9803 0.0627 15.6286 2.95E-10 0.8458 1.1148 0.8458 1.1148 X Variable 2 0.1461 0.0627 2.3285 0.035385 0.0115 0.2806 0.0115 0.2806 X Variable 3 0.5874 0.0648 9.0716 3.08E-07 0.4485 0.7263 0.4485 0.7263 X Variable 4 0.5997 0.0627 9.5605 1.63E-07 0.4652 0.7342 0.4652 0.7342 X Variable 5 0.3402 0.0771 4.4103 0.000593 0.1747 0.5056 0.1747 0.5056 X Variable 6 0.1109 0.0808 1.3727 0.191451 -0.0624 0.2842 -0.0624 0.2842 X Variable 7 -0.3940 0.0771 -5.1090 0.000159 -0.5595 -0.2286 -0.5595 -0.2286 X Variable 8 -0.1380 0.0808 -1.7074 0.109813 -0.3113 0.0353 -0.3113 0.0353 X Variable 9 0.2773 0.0771 3.5959 0.002922 0.1119 0.4428 0.1119 0.4428 X Variable 10 -0.2134 0.0808 -2.6411 0.019362 -0.3867 -0.0401 -0.3867 -0.0401 X Variable 11 0.5070 0.0600 8.4518 7.18E-07 0.3783 0.6356 0.3783 0.6356 X Variable 12 0.3320 0.0600 5.5343 7.36E-05 0.2033 0.4606 0.2033 0.4606 X Variable 13 0.4507 0.0599 7.5284 2.76E-06 0.3223 0.5791 0.3223 0.5791 X Variable 14 0.1920 0.0600 3.2003 0.006416 0.0633 0.3206 0.0633 0.3206 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 5,14 và giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(12,4) = 5,91; Vậy Ftính< Fbảng do đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. PHỤ LỤC 35. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA ÁP SUẤT ÉP TỚI ĐỘ BỀN VA ĐẬP SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9919 R Square 0.9840 Adjusted R Square 0.9679 Standard Error 0.0361 Observations 29.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 14.0000 1.1221 0.0801 61.3342 4.31E-10 Residual 14.0000 0.0183 0.0013 Total 28.0000 1.1404 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 9.4396 0.0161 586.1248 3.91E-32 9.4050 9.4741 9.4050 9.4741 X Variable 1 0.1353 0.0074 18.1912 3.87E-11 0.1194 0.1513 0.1194 0.1513 X Variable 2 0.0464 0.0074 6.2322 2.19E-05 0.0304 0.0623 0.0304 0.0623 X Variable 3 0.0721 0.0077 9.3942 2.01E-07 0.0557 0.0886 0.0557 0.0886 X Variable 4 0.0925 0.0074 12.4370 5.9E-09 0.0766 0.1085 0.0766 0.1085 X Variable 5 0.0461 0.0091 5.0401 0.00018 0.0265 0.0657 0.0265 0.0657 X Variable 6 0.0329 0.0096 3.4374 0.00400 0.0124 0.0535 0.0124 0.0535 X Variable 7 -0.0429 0.0091 -4.6937 0.00035 -0.0625 -0.0233 -0.0625 -0.0233 X Variable 8 -0.0111 0.0096 -1.1553 0.26730 -0.0316 0.0095 -0.0316 0.0095 X Variable 9 0.0445 0.0091 4.8672 0.00025 0.0249 0.0641 0.0249 0.0641 X Variable 10 -0.0328 0.0096 -3.4198 0.00415 -0.0533 -0.0122 -0.0533 -0.0122 X Variable 11 0.0736 0.0071 10.3505 6.09E-08 0.0584 0.0889 0.0584 0.0889 X Variable 12 0.0453 0.0071 6.3711 1.74E-05 0.0301 0.0606 0.0301 0.0606 X Variable 13 0.0626 0.0071 8.8105 4.38E-07 0.0473 0.0778 0.0473 0.0778 X Variable 14 0.0294 0.0071 4.1358 0.00101 0.0142 0.0447 0.0142 0.0447 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 4,93 và giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(11,4) = 5,94; Vậy Ftính< Fbảng do đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. PHỤ LỤC 36. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ ÉP TỚI KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.7891 R Square 0.6227 Adjusted R Square 0.1376 Standard Error 0.0068 Observations 17.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 9 0.000528 5.87E- 05 1.283734 0.379295 Residual 7 0.00032 4.57E- 05 Total 16 0.000848 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 1.0321 0.0039 264.9966 2.88E-15 1.0229 1.0413 1.0229 1.0413 X Variable 1 -0.0043 0.0018 -2.3227 0.0532 -0.0086 0.0001 -0.0086 0.0001 X Variable 2 -0.0031 0.0018 -1.7100 0.1310 -0.0075 0.0012 -0.0075 0.0012 X Variable 3 -0.0003 0.0018 -0.1410 0.8918 -0.0046 0.0041 -0.0046 0.0041 X Variable 4 -0.0014 0.0024 -0.6039 0.5650 -0.0071 0.0042 -0.0071 0.0042 X Variable 5 -0.0024 0.0024 -1.0115 0.3454 -0.0081 0.0032 -0.0081 0.0032 X Variable 6 0.0014 0.0024 0.5755 0.5830 -0.0043 0.0070 -0.0043 0.0070 X Variable 7 0.0008 0.0020 0.4195 0.6874 -0.0039 0.0056 -0.0039 0.0056 X Variable 8 -0.0007 0.0020 -0.3663 0.7250 -0.0055 0.0040 -0.0055 0.0040 X Variable 9 -0.0019 0.0020 -0.9447 0.3763 -0.0067 0.0029 -0.0067 0.0029 Các hệ số hồi quy đều không tồn tại. PHỤ LỤC 37. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ ÉP TỚI ĐỘ HÚT NƯỚC SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.7234 R Square 0.5233 Adjusted R Square -0.0896 Standard Error 0.0113 Observations 17.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 9 0.00099 0.00011 0.853855 0.597001 Residual 7 0.000902 0.000129 Total 16 0.001892 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 0.4920 0.0065 75.2454 1.93E-11 0.4766 0.5075 0.4766 0.5075 X Variable 1 -0.0038 0.0031 -1.2348 0.2567 -0.0111 0.0035 -0.0111 0.0035 X Variable 2 -0.0026 0.0031 -0.8359 0.4308 -0.0098 0.0047 -0.0098 0.0047 X Variable 3 -0.0031 0.0031 -1.0140 0.3443 -0.0104 0.0041 -0.0104 0.0041 X Variable 4 -0.0004 0.0040 -0.0898 0.9310 -0.0098 0.0091 -0.0098 0.0091 X Variable 5 0.0020 0.0040 0.5099 0.6258 -0.0074 0.0115 -0.0074 0.0115 X Variable 6 0.0018 0.0040 0.4474 0.6681 -0.0077 0.0113 -0.0077 0.0113 X Variable 7 -0.0039 0.0034 -1.1490 0.2883 -0.0119 0.0041 -0.0119 0.0041 X Variable 8 -0.0011 0.0034 -0.3330 0.7489 -0.0091 0.0069 -0.0091 0.0069 X Variable 9 0.0040 0.0034 1.1764 0.2779 -0.0040 0.0120 -0.0040 0.0120 Các hệ số hồi quy đều không tồn tại. PHỤ LỤC 38. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ ÉP TỚI ĐỘ BỀN KÉO SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9914 R Square 0.9829 Adjusted R Square 0.9610 Standard Error 0.0984 Observations 17.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 9.0000 3.9046 0.4338 44.8114 2.31E-05 Residual 7.0000 0.0678 0.0097 Total 16.0000 3.9724 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 32.5248 0.0567 573.7379 1.29E-17 32.3907 32.6588 32.3907 32.6588 X Variable 1 0.2087 0.0266 7.8342 0.000104 0.1457 0.2717 0.1457 0.2717 X Variable 2 0.1875 0.0266 7.0384 0.000204 0.1245 0.2505 0.1245 0.2505 X Variable 3 0.2834 0.0266 10.6409 1.42E-05 0.2205 0.3464 0.2205 0.3464 X Variable 4 0.0000 0.0348 -1.7E-15 1.0000 -0.0823 0.0823 -0.0823 0.0823 X Variable 5 -0.1141 0.0348 -3.2800 0.0135 -0.1964 -0.0318 -0.1964 -0.0318 X Variable 6 0.0000 0.0348 -2.6E-15 1.0000 -0.0823 0.0823 -0.0823 0.0823 X Variable 7 -0.3798 0.0293 -12.9422 3.82E-06 -0.4492 -0.3104 -0.4492 -0.3104 X Variable 8 -0.1051 0.0293 -3.5817 0.0090 -0.1745 -0.0357 -0.1745 -0.0357 X Variable 9 -0.1354 0.0293 -4.6124 0.0024 -0.2047 -0.0660 -0.2047 -0.0660 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 3,52 và giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(7,2) = 19,35; Vậy Ftính< Fbảng do đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. PHỤ LỤC 39. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ ÉP TỚI ĐỘ BỀN UỐN SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9918 R Square 0.9836 Adjusted R Square 0.9789 Standard Error 0.2634 Observations 17.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 9.0000 115.8808 12.8756 185.5862 1.73E-07 Residual 7.0000 0.4856 0.0694 Total 16.0000 116.3664 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 77.1173 0.1518 508.1756 3.02E-17 76.7585 77.4762 76.7585 77.4762 X Variable 1 0.2333 0.0713 3.2716 0.013645 0.0647 0.4019 0.0647 0.4019 X Variable 2 2.0589 0.0713 28.8741 1.54E-08 1.8903 2.2275 1.8903 2.2275 X Variable 3 0.7500 0.0713 10.5173 1.53E-05 0.5813 0.9186 0.5813 0.9186 X Variable 4 -0.3041 0.0931 -3.2659 0.01375 -0.5243 -0.0839 -0.5243 -0.0839 X Variable 5 0.0434 0.0931 0.4661 0.65532 -0.1768 0.2636 -0.1768 0.2636 X Variable 6 -0.1473 0.0931 -1.5818 0.15772 -0.3675 0.0729 -0.3675 0.0729 X Variable 7 -1.5319 0.0786 -19.5002 2.33E-07 -1.7176 -1.3461 -1.7176 -1.3461 X Variable 8 0.5800 0.0786 7.3838 0.00015 0.3943 0.7658 0.3943 0.7658 X Variable 9 0.6268 0.0786 7.9789 9.27E-05 0.4410 0.8125 0.4410 0.8125 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 4,12 và giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(7,2) = 19,35; Vậy Ftính< Fbảng do đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. PHỤ LỤC 40. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ ÉP TỚI ĐỘ BỀN VA ĐẬP SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9977 R Square 0.9955 Adjusted R Square 0.9897 Standard Error 0.0273 Observations 17.0000 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 9.0000 1.1501 0.1278 171.6155 2.27E-07 Residual 7.0000 0.0052 0.0007 Total 16.0000 1.1553 Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 10.6956 0.0157 680.3085 3.92E-18 10.6584 10.7328 10.6584 10.7328 X Variable 1 0.0486 0.0074 6.5761 0.000311 0.0311 0.0660 0.0311 0.0660 X Variable 2 0.1881 0.0074 25.4577 3.69E-08 0.1706 0.2055 0.1706 0.2055 X Variable 3 0.0439 0.0074 5.9423 0.000574 0.0264 0.0614 0.0264 0.0614 X Variable 4 -0.0010 0.0096 -0.1059 0.918601 -0.0238 0.0218 -0.0238 0.0218 X Variable 5 -0.0020 0.0096 -0.2066 0.842185 -0.0248 0.0208 -0.0248 0.0208 X Variable 6 -0.0236 0.0096 -2.4510 0.044039 -0.0465 -0.0008 -0.0465 -0.0008 X Variable 7 -0.1869 0.0081 -22.9599 7.54E-08 -0.2061 -0.1676 -0.2061 -0.1676 X Variable 8 0.0542 0.0081 6.6611 0.000288 0.0350 0.0735 0.0350 0.0735 X Variable 9 0.0407 0.0081 4.9994 0.001566 0.0214 0.0599 0.0214 0.0599 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 1,07 và giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(7,2) = 19,35; Vậy Ftính< Fbảng do đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm.
File đính kèm:
- tom_tat_luan_an_nghien_cuu_mot_so_yeu_to_cong_nghe_tao_vat_l.pdf
- Thong Tin LATS - Quach Van Thiem.docx
- Tom Tat Luan An.docx