Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ tạo vật liệu composite gỗ nhựa polypropylene

Cùng với sự phát triển của đất nước, Ngành gỗ Việt Nam đã đạt được trong

những năm qua là có tốc độ phát triển cao, và là một trong 10 ngành xuất

khẩu chủ lực của cả nước. Chỉ trong 13 năm trở lại đây, kim ngạch xuất khẩu

của ngành gỗ đã tăng rất nhanh, từ 219 triệu USD năm 2000, đã tăng lên

khoảng 5,0 tỷ USD trong năm 2013. Với kim ngạch xuất khẩu đồ gỗ trong

những năm qua; Việt Nam đang khẳng định vị trí số 1 ở khu vực Đông Nam

Á về sản xuất và xuất khẩu đồ gỗ. Với tốc độ phát triển như vậy Việt Nam

đang trở thành một trong 10 nước hàng đầu về sản xuất và xuất khẩu đồ gỗ

lớn trên thế giới. Trước tình hình này Chính phủ đã ra quyết định số

18/2007/QĐ-TTg, ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Thủ tướng chính phủ về

định hướng phát triển ngành chế biến gỗ đến năm 2020 là phát triển công

nghiệp chế biến và thương mại lâm sản phải trở thành mũi nhọn của kinh tế

lâm nghiệp, phát triển theo cơ chế thị trường trên cơ sở công nghệ tiên tiến, có

tính cạnh tranh cao nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu và tiêu dùng nội địa.

Khuyến khích các thành phần kinh tế tích cực đầu tư và thúc đẩy công nghiệp

chế biến lâm sản phát triển. Phát triển mạnh các sản phẩm có ưu thế trong chế

biến xuất khẩu; Theo quyết định này thì định hướng phát triển ngành chế biến

gỗ đến năm 2020 giá trị xuất khẩu sản phẩm gỗ đạt 7 tỷ USD. Do vậy nhằm

góp phần tận dụng một lượng lớn phế liệu gỗ từ các Nhà máy như mùn cưa,

dăm bào, gỗ vụn, để sản xuất ra một loại vật liệu mới có nhiều tính chất tốt

như vật liệu phức hợp giữa gỗ nhựa

pdf 187 trang dienloan 4220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ tạo vật liệu composite gỗ nhựa polypropylene", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ tạo vật liệu composite gỗ nhựa polypropylene

Tóm tắt Luận án Nghiên cứu một số yếu tố công nghệ tạo vật liệu composite gỗ nhựa polypropylene
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
--------------------------------- 
QUÁCH VĂN THIÊM 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ CÔNG NGHỆ TẠO VẬT LIỆU 
COMPOSITE GỖ NHỰA POLYPROPYLENE 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
Hà Nội - 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
--------------------------------- 
QUÁCH VĂN THIÊM 
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ CÔNG NGHỆ TẠO VẬT LIỆU 
COMPOSITE GỖ NHỰA POLYPROPYLENE 
Chuyên ngành: Kỹ thuật chế biến lâm sản 
Mã số:62 54 03 01 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KỸ THUẬT 
 Người hướng dẫn Khoa học: 1. PGS.TS. TRẦN VĂN CHỨ 
 2. PGS.TS. NGUYỄN NGỌC PHƯƠNG 
Hà Nội - 2014
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi. 
Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và 
chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. 
Hà Nội, ngày 02 tháng 6 năm 2014 
NCS. Quách Văn Thiêm 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Nhân dịp hoàn thành luận án tiến sỹ, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc 
tới thầy giáo hướng dẫn PGS.TS Trần Văn Chứ, PGS.TS Nguyễn Ngọc 
Phương đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu 
và hoàn thiện luận án này. 
Tôi xin chân thành cảm ơn lãnh đạo trường Đại học Lâm nghiệp, lãnh 
đạo khoa Sau đại học, các thầy cô giáo khoa Chế biến Lâm sản đã quan tâm 
và tận tình chỉ bảo cho tôi trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu tại Trường. 
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban giám hiệu, Ban chủ nhiệm khoa Cơ khí 
chế tạo máy, Trung tâm công nghệ cao, Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật 
Thành Phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện cho tôi về vật chất, tinh thần trong 
quá trình học tập và làm việc. 
Tôi xin chân thành cảm ơn cán bộ, công nhân viên thuộc Trung tâm 
nghiên cứu Chế biến lâm sản, giấy và bột giấy thuộc Trường Đại Học Nông 
Lâm TP. Hồ Chí Minh; Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia, Khoa Công 
nghệ vật liệu thuộc Trường Đại học Bách khoa TP. Hồ Chí Minh; Viện công 
nghệ hóa học TP. Hồ Chí Minh; Trung tâm thông tin khoa học thư viện 
Trường Đại học Lâm nghiệp; Công ty TNHH Chính Phát Thanh đã tạo mọi 
điều kiện thuận lợi nhất giúp tôi hoàn thành nghiên cứu của mình. 
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè và đồng 
nghiệp đã luôn động viên, giúp đỡ và ủng hộ tôi trong quá trình học tập và 
nghiên cứu./ 
Hà Nội, ngày 02tháng 6 năm 2014 
Nghiên cứu sinh 
Quách Văn Thiêm 
iii 
MỤC LỤC 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan ...........................................................................................................................i 
Lời cảm ơn .............................................................................................................................ii 
Mục lục.................................................................................................................................. iii 
Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt ............................................................................... vii 
Danh mục các bảng ........................................................................................................... viii 
Danh mục các hình ................................................................................................................x 
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................1 
Chương 1 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................................4 
1.1. Tổng quan về công nghệ sản xuất vật liệu composite gỗ nhựa ..................................4 
1.1.1. Khái niệm và ứng dụng của vật liệu composite gỗ-nhựa.........................................4 
1.1.2. Thành phần trong vật liệu composite gỗ-nhựa..........................................................5 
1.1.2.1. Vật liệu nền................................................................................................................5 
1.1.2.2. Vật liệu cốt.................................................................................................................7 
1.1.2.3. Chất trợ tương hợp..................................................................................................11 
1.1.2.4. Phụ gia .....................................................................................................................12 
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tính chất của composite gỗ-nhựa..................................12 
1.1.3.1. Ảnh hưởng của nguyên vật liệu đến tính chất của WPC ....................................12 
1.1.3.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ thành phần nhựa nền/trợ tương hợp /bột gỗ .....................13 
1.1.3.3. Ảnh hưởng của thông số công nghệ đến chất của vật liêu WPC.......................14 
1.2. Các công trình nghiên cứu............................................................................................15 
1.2.1. Nghiên cứu ngoài nước .............................................................................................15 
1.2.2. Nghiên cứu trong nước..............................................................................................18 
1.2.3. Nhận xét chung ..........................................................................................................22 
Chương 2CƠ SỞ LÝ THUYẾT.........................................................................................24 
2.1. Thành phần trong vật liệu composite gỗ nhựa ...........................................................24 
iv 
2.1.1. Nhựa nền polypropylene...........................................................................................24 
2.1.2. Cốt bột gỗ Cao su.......................................................................................................25 
2.1.3. Chất trợ tương hợp MAPP........................................................................................27 
2.1.4. Chất bôi trơn...............................................................................................................28 
2.2. Nguyên lý hình thành và cơ chế liên kết.....................................................................28 
2.2.1. Nguyên lý hình thành của vật liệu Composite gỗ – nhựa ......................................28 
2.2.2. Cơ chế liên kết giữa bột gỗ, nhựa PP và MAPP .....................................................29 
2.3. Thiết bị và cơ sở lựa chọn thông số công nghệ ..........................................................30 
2.3.1. Thiết bị ép ...................................................................................................................30 
2.3.2. Cơ sở lựa chọn thông số công nghệ .........................................................................33 
Chương 3ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG 
PHÁP NGHIÊN CỨU....................................................................................................37 
3.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................................37 
3.2. Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................................37 
3.3. Mục tiêu nghiên cứu .....................................................................................................38 
3.4. Nội dung nghiên cứu.....................................................................................................38 
3.5. Phương pháp nghiên cứu..............................................................................................39 
3.5.1. Cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu..............................................................................39 
3.5.2. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết...........................................................................40 
3.5.3. Phương pháp thực nghiệm........................................................................................40 
3.5.3.1. Nghiên cứu ảnh hưởng tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới tính chất của WPC ...40 
3.5.3.2.Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ tới tính chất của WPC ...............................42 
3.5.3.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian ép tới tính chất của WPC........................43 
3.5.3.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất phun tới tính chất của WPC.......................43 
3.5.3.5. Nghiên cứu ảnh hưởng của chế độ ép đa yếu tố tới tính chất của WPC ...........46 
3.3.4. Phương pháp xử lý số liệu thực nghiệm..................................................................49 
3.3.5. Thiết bị và phương pháp xác định các thông số nghiên cứu..................................50 
3.6. Ý nghĩa của luận án.......................................................................................................54 
3.7. Những đóng góp mới của luận án ...............................................................................55 
v 
Chương 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU...............................................................................56 
4.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa, bột gỗ, trợ tương hợp tới tính chất của vật liệu 
composite gỗ nhựa...........................................................................................................56 
4.1.1. Thực nghiệm tạo vật liệu WPC ................................................................................56 
4.1.1.1. Nguyên liệu .............................................................................................................56 
4.1.1.2. Mô tả quá trình thí nghiệm.....................................................................................56 
4.1.2. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới khối lượng thể tích ...................61 
4.1.3. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới độ hút nước...............................63 
4.1.4. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới độ bền kéo.................................64 
4.1.5. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới độ bền uốn.................................65 
4.1.6. Ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới độ bền va đập............................66 
4.1.7. Xác định tỷ lệ phối trộn hợp lý và kiểm tra bề mặt phá hủy..................................68 
4.1.8. Kết luận ảnh hưởng của tỷ lệ nhựa PP/MAPP/bột gỗ tới tính chất của WPC.....71 
4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng đơn yếu tố của chế độ ép tới tính chất của vật liệu 
composite gỗ nhựa...........................................................................................................72 
4.2.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép.......................................................................................72 
4.2.1.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép vùng 1 (T1) ...............................................................72 
4.2.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép vùng 2 (T2) ...............................................................76 
4.2.1.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép vùng 3 (T3) ...............................................................79 
4.2.1.4. Ảnh hưởng của nhiệt độ ép vùng 4 (T4) ...............................................................82 
4.2.1.5. Nhận xét về ảnh hưởng của nhiệt độ tới tính chất của WPC..............................85 
4.2.2. Ảnh hưởng của thời gian ép......................................................................................86 
4.2.2.1. Thực nghiệm ...........................................................................................................86 
4.2.2.2. Kết quả nghiên cứu.................................................................................................87 
4.2.3. Ảnh hưởng của áp suất ép.........................................................................................90 
4.2.3.1. Ảnh hưởng của áp suất phun tới khối lượng thể tích ..........................................93 
4.2.3.2. Ảnh hưởng của áp suất phun tới độ hút nước ......................................................94 
4.2.3.3. Ảnh hưởng của áp suất phun tới độ bền kéo........................................................95 
4.2.3.4. Ảnh hưởng của áp suất phun tới độ bền uốn........................................................97 
vi 
4.2.3.5. Ảnh hưởng của áp suất phun tới độ bền va đập...................................................99 
4.2.4. Kết luận ảnh hưởng đơn yếu tố công nghệ tới tính chất của WPC.................... 101 
4.3. Ảnh hưởng của chế độ ép đa yếu tố tới tính chất của vật liệu composite gỗ nhựa102 
4.3.1. Thí nghiệm tạo vật liệu........................................................................................... 102 
4.3.2. Kết quả nghiên cứu................................................................................................. 103 
4.3.2.1. Ảnh hưởng của chế độ ép tới khối lượng thể tích............................................. 103 
4.3.2.2. Ảnh hưởng của chế độ ép tới độ hút nước ........................................................ 105 
4.3.2.3. Ảnh hưởng của chế độ ép tới độ bền kéo.......................................................... 105 
4.3.2.4. Ảnh hưởng của chế độ ép tới độ bền uốn.......................................................... 107 
4.3.2.5. Ảnh hưởng của chế độ ép tới độ bền va đập..................................................... 109 
4.3.3. Nhận xét ảnh hưởng của chế độ ép tới tính chất của WPC..................................111 
4.4. Sản xuất thử và đánh giá chất lượng .........................................................................112 
4.4.1. Kiểm tra kết quả nghiên cứu lý thuyết với thực nghiệm......................................113 
4.4.1.1. Tạo mẫu thí nghiệm..............................................................................................113 
4.4.1.2. Đánh giá chất lượng sản phẩm............................................................................114 
4.4.2. Sản xuất thử một số sản phẩm................................................................................115 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ..........................................................................................116 
1. Kết luận ...........................................................................................................................116 
2. Kiến nghị.........................................................................................................................117 
DANH MỤC CÁC BÀI BÁO, CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
vii 
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT 
Ký hiệu và 
chữ viết tắt 
Ý nghĩa Đơn vị 
WPC Composite gỗ - nhựa 
b Chiều rộng mẫu mm 
h Chiều dày mẫu mm 
Mesh Số dây kim loại đan lưới trên 1inch inch 
γ Khối lượng thể tích g/cm3 
σu Độ bền uốn MPa 
σk Độ bền kéo MPa 
a Độ bền va đập KJ/m2 
W Độ hút nước % 
Pmax Lực phá hủy mẫu N 
A Năng lượng phá hủy mẫu mJ 
PC Polyme composite 
PP Polypropylene 
PE Polyetylene 
PVC Polyvinyclorua 
MAPP Maleic anhydride polypropylene 
T1 Nhiệt độ vùng 1 oC 
T2 Nhiệt độ vùng 2 oC 
T3 Nhiệt độ vùng 3 oC 
T4 Nhiệt độ vùng 4 oC 
Tg Thời gian s 
P1 Áp suất phun vùng 1 MPa 
P2 Áp suất phun vùng 2 MPa  ... .0003 0.0003 -0.9121 0.37715 -0.0010 0.0004 -0.0010 0.0004
X Variable 6 -0.0002 0.0003 -0.6770 0.50945 -0.0009 0.0005 -0.0009 0.0005
X Variable 7 0.0008 0.0003 2.6015 0.02092 0.0001 0.0015 0.0001 0.0015
X Variable 8 -0.0006 0.0003 -1.7587 0.10046 -0.0013 0.0001 -0.0013 0.0001
X Variable 9 0.0008 0.0003 2.6765 0.01807 0.0002 0.0015 0.0002 0.0015
X Variable 
10 0.0020 0.0003 6.2366 2.18E-05 0.0013 0.0027 0.0013 0.0027
X Variable 11 -0.0010 0.0002 -4.2304 0.0008 -0.0015 -0.0005 -0.0015 -0.0005
X Variable 
12 0.0006 0.0002 2.4236 0.0295 0.0001 0.0011 0.0001 0.0011
X Variable 
13 3.17E-05 0.0002 0.1311 0.8976 -0.0005 0.0006 -0.0005 0.0006
X Variable 
14 0.0007 0.0002 2.7700 0.0150 0.0002 0.0012 0.0002 0.0012
 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 1,14 và 
giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(14, 4) = 5,87; Vậy Ftính< Fbảng do 
đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. 
PHỤ LỤC 32. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
ÁP SUẤT ÉP TỚI ĐỘ HÚT NƯỚC 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.7879
R Square 0.6208
Adjusted R 
Square 0.2415
Standard Error 0.0089
Observations 29.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 14.0000 0.0018 0.0001 1.6368 0.1838 
Residual 14.0000 0.0011 0.0001 
Total 28.0000 0.0029 
 Coefficients 
Standard 
Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 0.4825 0.0040 121.6690 0.0000 0.4740 0.4910 0.4740 0.4910
X Variable 1 0.0021 0.0018 1.1678 0.2624 -0.0018 0.0061 -0.0018 0.0061
X Variable 2 0.0009 0.0018 0.5155 0.6142 -0.0030 0.0049 -0.0030 0.0049
X Variable 3 -0.0006 0.0019 -0.2922 0.7745 -0.0046 0.0035 -0.0046 0.0035
X Variable 4 0.0019 0.0018 1.0614 0.3065 -0.0020 0.0059 -0.0020 0.0059
X Variable 5 -0.0005 0.0023 -0.2036 0.8416 -0.0053 0.0044 -0.0053 0.0044
X Variable 6 -0.0003 0.0024 -0.1393 0.8912 -0.0054 0.0047 -0.0054 0.0047
X Variable 7 0.0004 0.0023 0.1849 0.8560 -0.0044 0.0052 -0.0044 0.0052
X Variable 8 -0.0042 0.0024 -1.7678 0.0989 -0.0092 0.0009 -0.0092 0.0009
X Variable 9 0.0018 0.0023 0.8141 0.4292 -0.0030 0.0067 -0.0030 0.0067
X Variable 
10 -0.0013 0.0024 -0.5494 0.5914 -0.0064 0.0038 -0.0064 0.0038
X Variable 11 0.0020 0.0018 1.1175 0.2826 -0.0018 0.0057 -0.0018 0.0057
X Variable 
12 0.0041 0.0018 2.3307 0.0352 0.0003 0.0078 0.0003 0.0078
X Variable 
13 -0.0022 0.0017 -1.2862 0.2192 -0.0060 0.0015 -0.0060 0.0015
 X Variable 
14 0.0047 0.0018 2.6875 0.0177 0.0010 0.0085 0.0010 0.0085
Các hệ số hồi quy đều không tồn tại. 
PHỤ LỤC 33. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
ÁP SUẤT ÉP TỚI ĐỘ BỀN KÉO 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.9642
R Square 0.9296
Adjusted R 
Square 0.8592
Standard Error 0.2520
Observations 29.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 14.0000 11.7398 0.8386 13.2030 1.01E-05 
Residual 14.0000 0.8892 0.0635 
Total 28.0000 12.6290 
 Coefficients 
Standard 
Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 29.2774 0.1123 265.0308 2.61E-27 29.5166 29.9983 29.5166 29.9983
X Variable 1 0.4463 0.0519 8.6069 5.79E-07 0.3351 0.5576 0.3351 0.5576
X Variable 2 0.2917 0.0519 5.6242 6.27E-05 0.1804 0.4029 0.1804 0.4029
X Variable 3 0.2307 0.0535 4.3097 0.0007 0.1159 0.3455 0.1159 0.3455
X Variable 4 0.1556 0.0519 3.0004 0.0095 0.0444 0.2668 0.0444 0.2668
X Variable 5 0.1680 0.0638 2.6348 0.0196 0.0312 0.3048 0.0312 0.3048
X Variable 6 0.0550 0.0668 0.8237 0.4239 -0.0883 0.1983 -0.0883 0.1983
X Variable 7 -0.1501 0.0638 -2.3545 0.0337 -0.2869 -0.0134 -0.2869 -0.0134
X Variable 8 0.0141 0.0668 0.2109 0.8360 -0.1292 0.1574 -0.1292 0.1574
X Variable 9 0.3445 0.0638 5.4024 9.32E-05 0.2077 0.4812 0.2077 0.4812
X Variable 
10 0.0308 0.0668 0.4610 0.6519 -0.1125 0.1741 -0.1125 0.1741
X Variable 11 0.0370 0.0496 0.7468 0.4676 -0.0693 0.1434 -0.0693 0.1434
X Variable 
12 -0.0570 0.0496 -1.1499 0.2695 -0.1634 0.0493 -0.1634 0.0493
X Variable 
13 -0.0108 0.0495 -0.2176 0.8309 -0.1169 0.0954 -0.1169 0.0954
X Variable -0.1128 0.0496 -2.2754 0.0391 -0.2192 -0.0065 -0.2192 -0.0065
 14 
Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 3,28 và 
giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(16,4) = 5,84; Vậy Ftính< Fbảng do 
đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. 
 PHỤ LỤC 34. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
ÁP SUẤT ÉP TỚI ĐỘ BỀN UỐN 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.9883
R Square 0.9768
Adjusted R 
Square 0.9536
Standard Error 0.3048
Observations 29.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 14.0000 54.7967 3.9140 42.1205 0.0000 
Residual 14.0000 1.3010 0.0929 
Total 28.0000 56.0976 
 Coefficients 
Standard 
Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 74.0440 0.1358 545.1981 1.08E-31 73.7527 74.3353 73.7527 74.3353
X Variable 1 0.9803 0.0627 15.6286 2.95E-10 0.8458 1.1148 0.8458 1.1148
X Variable 2 0.1461 0.0627 2.3285 0.035385 0.0115 0.2806 0.0115 0.2806
X Variable 3 0.5874 0.0648 9.0716 3.08E-07 0.4485 0.7263 0.4485 0.7263
X Variable 4 0.5997 0.0627 9.5605 1.63E-07 0.4652 0.7342 0.4652 0.7342
X Variable 5 0.3402 0.0771 4.4103 0.000593 0.1747 0.5056 0.1747 0.5056
X Variable 6 0.1109 0.0808 1.3727 0.191451 -0.0624 0.2842 -0.0624 0.2842
X Variable 7 -0.3940 0.0771 -5.1090 0.000159 -0.5595 -0.2286 -0.5595 -0.2286
X Variable 8 -0.1380 0.0808 -1.7074 0.109813 -0.3113 0.0353 -0.3113 0.0353
X Variable 9 0.2773 0.0771 3.5959 0.002922 0.1119 0.4428 0.1119 0.4428
X Variable 
10 -0.2134 0.0808 -2.6411 0.019362 -0.3867 -0.0401 -0.3867 -0.0401
X Variable 11 0.5070 0.0600 8.4518 7.18E-07 0.3783 0.6356 0.3783 0.6356
X Variable 
12 0.3320 0.0600 5.5343 7.36E-05 0.2033 0.4606 0.2033 0.4606
X Variable 
13 0.4507 0.0599 7.5284 2.76E-06 0.3223 0.5791 0.3223 0.5791
X Variable 
14 0.1920 0.0600 3.2003 0.006416 0.0633 0.3206 0.0633 0.3206
Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 5,14 và 
giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(12,4) = 5,91; Vậy Ftính< Fbảng do 
đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm.
PHỤ LỤC 35. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
ÁP SUẤT ÉP TỚI ĐỘ BỀN VA ĐẬP 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.9919
R Square 0.9840
Adjusted R 
Square 0.9679
Standard Error 0.0361
Observations 29.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 14.0000 1.1221 0.0801 61.3342 4.31E-10 
Residual 14.0000 0.0183 0.0013 
Total 28.0000 1.1404 
 Coefficients 
Standard 
Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 9.4396 0.0161 586.1248 3.91E-32 9.4050 9.4741 9.4050 9.4741
X Variable 1 0.1353 0.0074 18.1912 3.87E-11 0.1194 0.1513 0.1194 0.1513
X Variable 2 0.0464 0.0074 6.2322 2.19E-05 0.0304 0.0623 0.0304 0.0623
X Variable 3 0.0721 0.0077 9.3942 2.01E-07 0.0557 0.0886 0.0557 0.0886
X Variable 4 0.0925 0.0074 12.4370 5.9E-09 0.0766 0.1085 0.0766 0.1085
X Variable 5 0.0461 0.0091 5.0401 0.00018 0.0265 0.0657 0.0265 0.0657
X Variable 6 0.0329 0.0096 3.4374 0.00400 0.0124 0.0535 0.0124 0.0535
X Variable 7 -0.0429 0.0091 -4.6937 0.00035 -0.0625 -0.0233 -0.0625 -0.0233
X Variable 8 -0.0111 0.0096 -1.1553 0.26730 -0.0316 0.0095 -0.0316 0.0095
X Variable 9 0.0445 0.0091 4.8672 0.00025 0.0249 0.0641 0.0249 0.0641
X Variable 
10 -0.0328 0.0096 -3.4198 0.00415 -0.0533 -0.0122 -0.0533 -0.0122
X Variable 11 0.0736 0.0071 10.3505 6.09E-08 0.0584 0.0889 0.0584 0.0889
X Variable 
12 0.0453 0.0071 6.3711 1.74E-05 0.0301 0.0606 0.0301 0.0606
X Variable 
13 0.0626 0.0071 8.8105 4.38E-07 0.0473 0.0778 0.0473 0.0778
X Variable 
14 0.0294 0.0071 4.1358 0.00101 0.0142 0.0447 0.0142 0.0447
 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 4,93 và 
giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(11,4) = 5,94; Vậy Ftính< Fbảng do 
đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. 
PHỤ LỤC 36. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
CHẾ ĐỘ ÉP TỚI KHỐI LƯỢNG THỂ TÍCH 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.7891
R Square 0.6227
Adjusted R 
Square 0.1376
Standard Error 0.0068
Observations 17.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 9 0.000528
5.87E-
05 1.283734 0.379295 
Residual 7 0.00032
4.57E-
05 
Total 16 0.000848 
 Coefficients Standard Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 1.0321 0.0039 264.9966 2.88E-15 1.0229 1.0413 1.0229 1.0413
X Variable 1 -0.0043 0.0018 -2.3227 0.0532 -0.0086 0.0001 -0.0086 0.0001
X Variable 2 -0.0031 0.0018 -1.7100 0.1310 -0.0075 0.0012 -0.0075 0.0012
X Variable 3 -0.0003 0.0018 -0.1410 0.8918 -0.0046 0.0041 -0.0046 0.0041
X Variable 4 -0.0014 0.0024 -0.6039 0.5650 -0.0071 0.0042 -0.0071 0.0042
X Variable 5 -0.0024 0.0024 -1.0115 0.3454 -0.0081 0.0032 -0.0081 0.0032
X Variable 6 0.0014 0.0024 0.5755 0.5830 -0.0043 0.0070 -0.0043 0.0070
X Variable 7 0.0008 0.0020 0.4195 0.6874 -0.0039 0.0056 -0.0039 0.0056
X Variable 8 -0.0007 0.0020 -0.3663 0.7250 -0.0055 0.0040 -0.0055 0.0040
X Variable 9 -0.0019 0.0020 -0.9447 0.3763 -0.0067 0.0029 -0.0067 0.0029
 Các hệ số hồi quy đều không tồn tại. 
PHỤ LỤC 37. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
CHẾ ĐỘ ÉP 
TỚI ĐỘ HÚT NƯỚC 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.7234
R Square 0.5233
Adjusted R 
Square -0.0896
Standard Error 0.0113
Observations 17.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 9 0.00099 0.00011 0.853855 0.597001 
Residual 7 0.000902 0.000129 
Total 16 0.001892 
 Coefficients Standard Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 0.4920 0.0065 75.2454 1.93E-11 0.4766 0.5075 0.4766 0.5075
X Variable 1 -0.0038 0.0031 -1.2348 0.2567 -0.0111 0.0035 -0.0111 0.0035
X Variable 2 -0.0026 0.0031 -0.8359 0.4308 -0.0098 0.0047 -0.0098 0.0047
X Variable 3 -0.0031 0.0031 -1.0140 0.3443 -0.0104 0.0041 -0.0104 0.0041
X Variable 4 -0.0004 0.0040 -0.0898 0.9310 -0.0098 0.0091 -0.0098 0.0091
X Variable 5 0.0020 0.0040 0.5099 0.6258 -0.0074 0.0115 -0.0074 0.0115
X Variable 6 0.0018 0.0040 0.4474 0.6681 -0.0077 0.0113 -0.0077 0.0113
X Variable 7 -0.0039 0.0034 -1.1490 0.2883 -0.0119 0.0041 -0.0119 0.0041
X Variable 8 -0.0011 0.0034 -0.3330 0.7489 -0.0091 0.0069 -0.0091 0.0069
X Variable 9 0.0040 0.0034 1.1764 0.2779 -0.0040 0.0120 -0.0040 0.0120
 Các hệ số hồi quy đều không tồn tại. 
PHỤ LỤC 38. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
CHẾ ĐỘ ÉP 
 TỚI ĐỘ BỀN KÉO 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.9914
R Square 0.9829
Adjusted R 
Square 0.9610
Standard Error 0.0984
Observations 17.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 9.0000 3.9046 0.4338 44.8114 2.31E-05 
Residual 7.0000 0.0678 0.0097 
Total 16.0000 3.9724 
 Coefficients Standard Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 32.5248 0.0567 573.7379 1.29E-17 32.3907 32.6588 32.3907 32.6588
X Variable 1 0.2087 0.0266 7.8342 0.000104 0.1457 0.2717 0.1457 0.2717
X Variable 2 0.1875 0.0266 7.0384 0.000204 0.1245 0.2505 0.1245 0.2505
X Variable 3 0.2834 0.0266 10.6409 1.42E-05 0.2205 0.3464 0.2205 0.3464
X Variable 4 0.0000 0.0348 -1.7E-15 1.0000 -0.0823 0.0823 -0.0823 0.0823
X Variable 5 -0.1141 0.0348 -3.2800 0.0135 -0.1964 -0.0318 -0.1964 -0.0318
X Variable 6 0.0000 0.0348 -2.6E-15 1.0000 -0.0823 0.0823 -0.0823 0.0823
X Variable 7 -0.3798 0.0293 -12.9422 3.82E-06 -0.4492 -0.3104 -0.4492 -0.3104
X Variable 8 -0.1051 0.0293 -3.5817 0.0090 -0.1745 -0.0357 -0.1745 -0.0357
X Variable 9 -0.1354 0.0293 -4.6124 0.0024 -0.2047 -0.0660 -0.2047 -0.0660
 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 3,52 và 
giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(7,2) = 19,35; Vậy Ftính< Fbảng do 
đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. 
PHỤ LỤC 39. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
CHẾ ĐỘ ÉP 
 TỚI ĐỘ BỀN UỐN 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.9918
R Square 0.9836
Adjusted R 
Square 0.9789
Standard Error 0.2634
Observations 17.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 9.0000 115.8808 12.8756 185.5862 1.73E-07 
Residual 7.0000 0.4856 0.0694 
Total 16.0000 116.3664 
 Coefficients Standard Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 77.1173 0.1518 508.1756 3.02E-17 76.7585 77.4762 76.7585 77.4762
X Variable 1 0.2333 0.0713 3.2716 0.013645 0.0647 0.4019 0.0647 0.4019
X Variable 2 2.0589 0.0713 28.8741 1.54E-08 1.8903 2.2275 1.8903 2.2275
X Variable 3 0.7500 0.0713 10.5173 1.53E-05 0.5813 0.9186 0.5813 0.9186
X Variable 4 -0.3041 0.0931 -3.2659 0.01375 -0.5243 -0.0839 -0.5243 -0.0839
X Variable 5 0.0434 0.0931 0.4661 0.65532 -0.1768 0.2636 -0.1768 0.2636
X Variable 6 -0.1473 0.0931 -1.5818 0.15772 -0.3675 0.0729 -0.3675 0.0729
X Variable 7 -1.5319 0.0786 -19.5002 2.33E-07 -1.7176 -1.3461 -1.7176 -1.3461
X Variable 8 0.5800 0.0786 7.3838 0.00015 0.3943 0.7658 0.3943 0.7658
X Variable 9 0.6268 0.0786 7.9789 9.27E-05 0.4410 0.8125 0.4410 0.8125
 Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 4,12 và 
giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(7,2) = 19,35; Vậy Ftính< Fbảng do 
đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm.
PHỤ LỤC 40. PHÂN TÍCH HỒI QUY TƯƠNG QUAN ẢNH HƯỞNG CỦA 
CHẾ ĐỘ ÉP 
 TỚI ĐỘ BỀN VA ĐẬP 
SUMMARY OUTPUT 
Regression Statistics 
Multiple R 0.9977
R Square 0.9955
Adjusted R 
Square 0.9897
Standard Error 0.0273
Observations 17.0000
ANOVA 
 df SS MS F 
Significance 
F 
Regression 9.0000 1.1501 0.1278 171.6155 2.27E-07 
Residual 7.0000 0.0052 0.0007 
Total 16.0000 1.1553 
 Coefficients Standard Error t Stat P-value 
Lower 
95% 
Upper 
95% 
Lower 
95.0% 
Upper 
95.0% 
Intercept 10.6956 0.0157 680.3085 3.92E-18 10.6584 10.7328 10.6584 10.7328
X Variable 1 0.0486 0.0074 6.5761 0.000311 0.0311 0.0660 0.0311 0.0660
X Variable 2 0.1881 0.0074 25.4577 3.69E-08 0.1706 0.2055 0.1706 0.2055
X Variable 3 0.0439 0.0074 5.9423 0.000574 0.0264 0.0614 0.0264 0.0614
X Variable 4 -0.0010 0.0096 -0.1059 0.918601 -0.0238 0.0218 -0.0238 0.0218
X Variable 5 -0.0020 0.0096 -0.2066 0.842185 -0.0248 0.0208 -0.0248 0.0208
X Variable 6 -0.0236 0.0096 -2.4510 0.044039 -0.0465 -0.0008 -0.0465 -0.0008
X Variable 7 -0.1869 0.0081 -22.9599 7.54E-08 -0.2061 -0.1676 -0.2061 -0.1676
X Variable 8 0.0542 0.0081 6.6611 0.000288 0.0350 0.0735 0.0350 0.0735
X Variable 9 0.0407 0.0081 4.9994 0.001566 0.0214 0.0599 0.0214 0.0599
Kiểm tra sự phù hợp của mô hình theo tiêu chuẩn Fisher: Ftính = 1,07 và 
giá trị bảng của tiêu chuẩn Fisher; Fbảng = F0,05(7,2) = 19,35; Vậy Ftính< Fbảng do 
đó phương trình hồi quy tìm được tương thích với thực nghiệm. 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_mot_so_yeu_to_cong_nghe_tao_vat_l.pdf
  • docxThong Tin LATS - Quach Van Thiem.docx
  • docxTom Tat Luan An.docx