Tóm tắt Luận án Nghiên cứu tần suất và các yếu tố nguy cơ của tăng áp lực khoang bụng ở các bệnh nhân chăm sóc tích cực
Tăng áp lực khoang bụng ảnh hưởng đến tình trạng hô hấp được Marey
chứng minh lần đầu tiên vào năm 1863 [33]. Ngày càng có nhiều nghiên cứu
chứng minh tác động của áp lực khoang bụng lên hệ tim mạch, chức năng
thận, hoạt động thần kinh và nhiều tạng khác ở ổ bụng. Năm 2004, Hiệp hội
Thế giới về Hội chứng chèn ép khoang bụng (WSACS) được thành lập và đã
đưa ra các đồng thuận theo y học dựa trên bằng chứng, phác thảo tiêu chuẩn
đo lường áp lực khoang bụng cũng như thiết lập tiêu chí chẩn đoán tăng áp
lực khoang bụng (TALKB) và hội chứng chèn ép khoang bụng (HCCEKB)
[27],[74],[86]. Ngày nay, những định nghĩa này được chấp nhận rộng rãi trên
toàn thế giới, đã trở thành những thuật ngữ tiêu chuẩn cho TALKB và
HCCEKB.
HCCEKB là hậu quả từ việc gia tăng áp lực trong khoang bụng đến
một điểm mà lưu lượng máu đến các tạng đích bị tổn thương và cuối cùng là
suy chức năng tạng [62]. Nhiều nghiên cứu đã mô tả tình trạng TALKB và
giai đoạn tiến triển nặng của nó là HCCEKB có thể xảy ra ở các bệnh nhân
được điều trị tại các khoa hồi sức tích cực. Việc hình thành TALKB không
chỉ xảy ra ở các bệnh nhân có các bệnh lý vùng bụng như viêm tụy, phẫu
thuật vùng bụng [46],[124] mà còn xảy ra ở các bệnh nhân hồi sức khác, ví dụ
như nhiễm trùng nặng, đa chấn thương, bệnh lý tim phổi [40],[79],[108].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu tần suất và các yếu tố nguy cơ của tăng áp lực khoang bụng ở các bệnh nhân chăm sóc tích cực
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN ANH DŨNG NGHIÊN CỨU TẦN SUẤT VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA TĂNG ÁP LỰC KHOANG BỤNG Ở CÁC BỆNH NHÂN CHĂM SÓC TÍCH CỰC LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Thành phố Hồ Chí Minh - 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN ANH DŨNG NGHIÊN CỨU TẦN SUẤT VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA TĂNG ÁP LỰC KHOANG BỤNG Ở CÁC BỆNH NHÂN CHĂM SÓC TÍCH CỰC Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa Mã số: 62720125 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. ĐỖ ĐÌNH CÔNG PGS. TS. NGUYỄN VĂN HẢI Thành phố Hồ Chí Minh - 2015 II LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Nghiên cứu sinh Nguyễn Anh Dũng III DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ACS Abdominal Compartment Syndrome (Hội chứng chèn ép khoang bụng) ALBQ Áp lực bàng quang ALKB Áp lực khoang bụng ALTMKB Áp lực tưới máu khoang bụng APP Abdominal Perfusion Pressure (Áp lực tưới máu khoang bụng) APACHE II Acute Physiology and Chronic Health Evaluation BMI Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể) COPD Chronic Obstructive Pulmonary Disease (bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính) DCS Damage Control Surgery (Phẫu thuật kiểm soát thương tổn) HCCEKB Hội chứng chèn ép khoang bụng IAH Intra-abdominal Hypertension (Tăng áp lực khoang bụng) IAP Intra-abdominal Pressure (Áp lực khoang bụng) KTC 95% Khoảng tin cậy 95% KXĐ MAP Không xác định Mean Arterial Pressure (Áp lực động mạch trung bình) MOF Multiple Organ Failure (Suy đa tạng) OR Odds Ratio (Tỉ số số chênh) SOFA Sequential Organ Failure Assessment (Chỉ số đánh giá suy tạng tiến triển) TALKB Tăng áp lực khoang bụng WSACS World Society of Abdominal Compartment Syndrome (Hiệp hội Thế giới về hội chứng chèn ép khoang bụng) IV MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA ...................................................................................................... i LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. II DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................ III MỤC LỤC ........................................................................................................ IV DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................ VI DANH SÁCH CÁC HÌNH ................................................................................ IX ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3 1.1. Lịch sử của vấn đề nghiên cứu ......................................................................... 3 1.2. Tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng ........................ 4 1.3. Ảnh hưởng của tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng lên các tạng ............................................................................................................ 10 1.4. Các yếu tố nguy cơ của tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng .......................................................................................................... 19 1.5. Chẩn đoán tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng ..... 21 1.6. Điều trị tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng .......... 26 1.7. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước liên quan đề tài nghiên cứu ........ 37 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 40 2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 40 2.1.1. Thời gian, địa điểm và đối tượng nghiên cứu .......................................... 40 2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh .............................................................................. 40 2.1.3. Cỡ mẫu ..................................................................................................... 41 2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 41 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................. 41 2.2.2. Phương pháp chọn mẫu ........................................................................... 42 2.2.3. Phương pháp thu thập dữ liệu .................................................................. 42 2.2.4. Biến số nghiên cứu .................................................................................. 44 2.2.5. Phương pháp hạn chế sai lệch .................................................................. 48 2.2.6. Phương pháp quản lý và phân tích số liệu ............................................... 49 2.2.7. Đạo đức nghiên cứu ................................................................................. 52 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 54 3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ............................................................... 54 3.2. Tần suất TALKB ở những bệnh nhân đang điều trị tại khoa hồi sức tích cực ............................................................................................................................... 58 V 3.3. Các yếu tố nguy cơ của TALKB ở bệnh nhân chăm sóc tích cực. ................. 62 3.4. Ảnh hưởng của TALKB, nhất là HCCEKB lên tử vong của bệnh nhân chăm sóc tích cực. ........................................................................................................... 75 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN................................................................................ 86 4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu. ................................................... 86 4.2. Tần suất TALKB ở những bệnh nhân đang điều trị tại khoa hồi sức tích cực ............................................................................................................................... 90 4.3. Các yếu tố nguy cơ của TALKB ở bệnh nhân chăm sóc tích cực. ................. 94 4.4. Ảnh hưởng của TALKB, nhất là HCCEKB lên tử vong của bệnh nhân chăm sóc tích cực. .........................................................................................................104 4.5. Ưu điểm và hạn chế của nghiên cứu ............................................................110 KẾT LUẬN .................................................................................................... 112 KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 114 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU VI DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Tỉ lệ mắc của TALKB và HCCEKB ........................................................ 5 Bảng 1.2: Các đồng thuận về TALKB ..................................................................... 7 Bảng 1.3: Ảnh hưởng của HCCEKB trên bệnh nhân sau phẫu thuật ..................... 16 Bảng 1.4: Những yếu tố nguy cơ của TALKB và HCCEKB ................................. 19 Bảng 1.5: Những yếu tố nguy cơ dẫn đến tăng áp lực khoang bụng ...................... 20 Bảng 1.6: Đặc điểm các bệnh nhân có TALKB giữa nhóm sống còn và tử vong ... 21 Bảng 1.7: Tần suất và yếu tố nguy cơ của TALKB ................................................ 38 Bảng 2.1: Phân độ IAH .......................................................................................... 44 Bảng 2.2: Bảng điểm SOFA .................................................................................. 45 Bảng 3.1: Đặc điểm chung của đối tượng tham gia nghiên cứu .............................. 54 Bảng 3.2: Đặc điểm tiền sử bệnh của đối tượng ..................................................... 55 Bảng 3.3: Mức độ nặng của dân số nghiên cứu ...................................................... 55 Bảng 3.4: Các chỉ số lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá APACHE II .................. 56 Bảng 3.5: Các chỉ số lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá SOFA ........................... 57 Bảng 3.6: Các yếu tố nguy cơ của TALKB trong mẫu nghiên cứu ......................... 57 Bảng 3.7: Tần suất của TALKB và HCCEKB ....................................................... 59 Bảng 3.8: Tần suất theo phân độ TALKB .............................................................. 59 Bảng 3.9: áp lực khoang bụng qua các lần theo dõi ............................................... 60 Bảng 3.10: Mối liên quan giữa đặc điểm chung của đối tượng và tăng áp lực khoang bụng ...................................................................................................................... 62 Bảng 3.11: Mối liên quan giữa đặc điểm chung của đối tượng và hội chứng chèn ép khoang bụng .......................................................................................................... 63 Bảng 3.12: Mối liên quan giữa đặc điểm tiền sử với tăng áp lực khoang bụng ..... 64 Bảng 3.13: TALKB và các yếu tố nguy cơ ............................................................ 65 Bảng 3.14: Trị số trung bình TALKB và các yếu tố nguy cơ ................................. 67 Bảng 3.15: Mối liên quan giữa APACHE và tăng áp lực khoang bụng ................. 69 Bảng 3.16: Mối liên quan giữa SOFA và tăng áp lực khoang bụng ....................... 70 Bảng 3.17: Mô hình hồi qui logistic đa biến thể hiện ảnh hưởng của các yếu tố đến tình trạng tăng áp lực khoang bụng ........................................................................ 73 Bảng 3.18: Số lượng các yếu tố nguy cơ ............................................................... 73 Bảng 3.19: Số lượng yếu tố nguy cơ theo TALKB và HCCEKB .......................... 74 Bảng 3.20: Kết quả điều trị nhóm bệnh nhân có tăng áp lực khoang bụng ............. 79 Bảng 3.21: Kết quả điều trị nhóm bệnh nhân có hội chứng chèn ép khoang bụng .. 83 VII Bảng 3. 22: Kết quả điều trị các nhóm bệnh nhân không TALKB và có TALKB theo phân độ trên các đặc điểm và mức độ nặng ................................................... 84 Bảng 4.1: So sánh điểm số SOFA trong dân số nghiên cứu .................................... 88 Bảng 4.2: So sánh điểm số APACHE II trong dân số nghiên cứu .......................... 89 Bảng 4.3: Tần suất tích lũy TALKB của bệnh nhân hậu phẫu ................................ 92 Bảng 4.4: Tần suất TALKB theo các yếu tố nguy cơ ............................................. 97 Bảng 4.5: Tần suất TALKB liên quan các yếu tố nguy cơ...................................... 99 VIII DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Xử trí TALKB và HCCEKB ................................................................. 27 Sơ đồ 1.2: Điều trị nội khoa TALKB và HCCEKB ................................................ 32 Biểu đồ 3.1: Áp lực khoang bụng trung bình lần đo thứ nhất. ................................ 58 Biểu đồ 3.2: Biểu đồ thể hiện mối tương quan về ALKB giữa các lần đo .............. 61 Biểu đồ 3.3: So sánh biến thiên ALKB giữa các nhóm sống, tử vong .................... 78 Biểu đồ 3.4: Khả năng sống theo thời gian chung và KTC 95% ............................. 81 Biểu đồ 3.5:Biểu đồ sống còn Kaplan Meier thể hiện khả năng tử vong theo thời gian của nhóm có TALKB ..................................................................................... 81 Biểu đồ 3.6:Biểu đồ sống còn Kaplan Meier thể hiện khả năng tử vong theo thời gian của nhóm có TALKB .................................................................................... 82 Biểu đồ 3.7: Biểu đồ sống còn Kaplan Meier thể hiện khả năng tử vong theo thời gian của nhóm có HCCEKB ................................................................................. 83 IX DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 1. 1: Ảnh hưởng của TALKB lên các tạng .................................................... 18 Hình 1.2: Thành ruột dày trên CT .......................................................................... 22 Hình 1.3: Dấu hiệu bụng tròn trên CT.................................................................... 22 Hình 1.4: Hệ thống đo áp lực bàng quang cải biên theo Cheatham và Safcsak ....... 24 Hình 1.5: Đóng bụng tạm thời bằng các kẹp. ......................................................... 34 Hình 1.6: Đóng bụng tạm thời bằng túi Bagota. ..................................................... 35 Hình 1.7: Tấm Polyethylene đặt dưới hai mép cân. ................................................ 36 Hình 1.8: Nối với hệ thống hút sau khi dán băng dính. .......................................... 37 Hình 2.1: Hệ thống đo áp lực bàng quang. ............................................................. 43 Hình 3.1: Minh họa đo ALKB bệnh nhân tại khoa hồi sức ngoại ........................... 75 Hình 3.2 : Bụng trướng lớn của một bệnh nhân HCCEKB ..................................... 75 Hình 3.3: Minh họa dấu hiệu bụng tròn trên CT bụng của HCCEKB ..................... 76 Hình 3.4: Dấu thành ruột dầy và tĩnh mạch chủ dưới xẹp trên CT bụng của HCCEKB .............................................................................................................. 77 1 ĐẶT VẤN ĐỀ Tăng áp lực khoang bụng ảnh hưởng đến tình trạng hô hấp được Marey chứng minh lần đầu tiên vào năm 1863 [33]. Ngày càng có nhiều nghiên cứu chứng minh tác động của áp lực khoang bụng lên hệ tim mạch, chức năng thận, hoạt động thần kinh và nhiều tạng khác ở ổ bụng. Năm 2004, Hiệp hội Thế giới về Hội chứng chèn ép khoang bụng (WSACS) được thành lập và đã đưa ra các đồng thuận theo y học dựa trên bằng chứng, phác thảo tiêu chuẩn đo lường áp lực khoang bụng cũng như thiết lập tiêu chí chẩn đoán tăng áp lực khoang bụng (TALKB) và hội chứng chèn ép khoang bụng (HCCEKB) [27],[74],[86]. Ngày nay, những định nghĩa này được chấp nhận rộng rãi trên toàn thế giới, đã trở thành những thuật ngữ tiêu chuẩn cho TALKB và HCCEKB. HCCEKB là hậu quả từ việc gia tăng áp lực trong khoang bụng đến một điểm mà lưu lượng máu đến các tạng đích bị tổn thương và cuối cùng là suy chức năng tạng [62]. Nhiều nghiên cứu đã mô tả tình trạng TALKB và giai đoạn tiến triển nặng của nó là HCCEKB có thể xảy ra ở các bệnh nhân được điều trị tại các khoa hồi sức tích cực. Việc hình thành TALKB không chỉ xảy ra ở các bệnh nhân có các bệnh lý vùng bụng như viêm tụy, phẫu thuật vùng bụng [46],[124] mà còn xảy ra ở các bệnh nhân hồi sức khác, ví dụ như nhiễm trùng nặng, đa chấn thương, bệnh lý tim phổi [40],[79],[108]. TALKB và HCCEKB có thể xảy ra ở tất cả các bệnh nhân cần chăm sóc tích cực, điều ... 9 : 0 điểm 120-129 : 2 điểm L1 L2 <7.15 : 4 điểm 18-21.9 : 2 điểm 15-17.8 : 3 điểm <15 : 4 điểm 111-119 : 3 điểm ≤110 : 4 điểm Kali máu (mmol/l) ≥7 : 4 điểm 6-6.9 : 3 điểm 5.5-5.9 : 1 điểm 3.5-5.4 : 0 điểm 3-3.4 : 1 điểm 2.5-2.9 : 2 điểm <2.5 : 4 điểm L1 L2 Creatinine (với suy thận cấp) (µmol/l) <54 : 4 điểm 54-129 : 0 điểm 130-169 : 4 điểm 170-304 : 6 điểm ≥305 : 8 điểm L1 L2 Creatinine (không suy thận cấp) (µmol/l) <54 : 2 điểm 54-129 : 0 điểm 130-169 : 2 điểm 170-304 : 3 điểm ≥305 : 4 điểm L1 L2 Hct (%) ≤20 : 4 điểm 20-29.9 : 2 điểm 30-45.9 : 0 điểm 46-49.9 : 1 điểm 50-59.9 : 2 điểm ≥60 : 4 điểm L1 L2 Bạch cầu (con/mm3) <1000 : 4 điểm 1000-2900 : 2 điểm 3000-14900 : 0 điểm 15000-19900 : 1 điểm 20000-39900 : 2 điểm ≥40000 : 4 điểm L1 L2 Glasgow (điểm) Điểm số = 15- Glasgow L1 L2 A. Tổng điểm tình trạng sinh lý cấp tính (tổng số điểm của 12 biến số trên) B. Điểm số của tuổi, năm: ≤44 = 0; 45-54 = 2; 55-64 = 3; 65-74 = 5; ≥75 = 6 C. Bệnh lý mạn tính (xem định nghĩa bên dưới): Nếu bệnh nhân có tiền sử suy cơ quan nặng hoặc tổn thương miễn dịch : a. Với những bệnh nhân không phẫu thuật hay phẫu thuật cấp cứu: 5 điểm b. Với những bệnh nhân phẫu thuật chương trình: 2 điểm Tổng điểm APACHE II: A+B+C Thang điểm SOFA đo lần 1 và lần 2 cách nhau 12 - 24 giờ (ghi điểm số vào cột tương ứng) I II I II Hô hấp : PaO2(mmHg)/ FiO2 <400 ± hỗ trợ hô hấp : 1 điểm <300 ± hỗ trợ hô hấp : 2 điểm <200 và hỗ trợ hô hấp : 3 điểm Thần kinh : điểm Glasgow 13-14 : 1 điểm 10-12 : 2 điểm 6-9 : 3 điểm <100 và hỗ trợ hô hấp : 4 điểm <6 : 4 điểm Huyết học : Tiểu cầu (x 103/mm3) <150 : 1 điểm < 100 : 2 điểm < 50 : 3 điểm < 20 : 4 điểm Gan : Bilirubin (µmol/l) 20-32 : 1 điểm 33-101 : 2 điểm 102- 204 : 3 điểm >204 : 4 điểm Tim mạch :Huyết áp – vận mạch* HA trung bình <70mmHg: 1 điểm Dopamine ≤ 5 hoặc Dobutamine: 2 điểm Dopamine > 5 hoặc Epi/Norepinephrine ≤ 0.1: 3 điểm Dopamine > 15 hoặc Epi/Norepinephrine > 0.1 : 4 điểm Thận : creatinine (µmol/l) hoặc cung lượng nước tiểu 110-170 : 1 điểm 171-299 : 2 điểm 300-440 hoặc <500 ml/24 giờ : 3 điểm >440 hoặc < 200 ml/24 giờ : 4 điểm CẬN LÂM SÀNG KHÁC : Kết quả siêu âm bụng : Kết quả CT bụng : Chẩn đoán xác định : Biến chứng Kết quả điều trị: Sống Tử vong: Xuất nặng: Ngày thứ: Nguyên nhân tử vong: Họ tên người thu thập: PHỤ LỤC 2 DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU Mã số Số bệnh án Họ tên Năm sinh Giới 1 64800 LE QUY N 1979 Nam 2 51633 HUYNH MINH P 1992 Nam 3 64576 NGUYEN THI M 1926 Nữ 4 64529 VO THI C 1927 Nữ 5 67325 NGUYEN THI KIM H 1962 Nữ 6 31710 LUONG VAN H 1971 Nam 7 66723 NGUYEN THANH S 1981 Nam 8 64429 HOANG C 1926 Nam 9 64359 MAI VAN L 1935 Nam 10 63443 DANH HIM H 1980 Nữ 11 64994 NGO VAN T 1948 Nam 12 64937 HUYNH THI X 1924 Nam 13 65448 NGUYEN TAT T 1930 Nam 14 68111 PHAM THANH T 1964 Nam 15 68681 PHAM VIET S 1934 Nam 16 68492 HOANG THI C 1930 Nữ 17 63557 NGUYEN VAN K 1934 Nam 18 63628 NGUYEN TAN H 1995 Nam 19 63834 NGUYEN VAN L 1953 Nam 20 63739 BUI VIET H 1944 Nam 21 58145 NGUYEN THI R 1932 Nữ 22 65870 BUI VAN B 1935 Nam 23 65800 DO THI N 1958 Nữ 24 58174 TRAN THI H 1921 Nữ 25 68860 NGUYEN THI T 1962 Nữ 26 31629 TRAN VAN S 1953 Nam 27 35132 NGUYEN THI H 1932 Nữ 28 28812 NGUYEN THI V 1924 Nữ 29 35132 VO THI L 1927 Nữ 30 34267 VO KIM Q 1925 Nữ 31 38407 NGUYEN THI H 1939 Nữ 32 6333 NGUYEN THI T 1953 Nữ 33 5507 NGUYEN THI T 1934 Nữ 34 28121 PHAN VAN B 1955 Nam 35 9228 NGUYEN THI D 1937 Nữ 36 9289 NGO THANH H 1967 Nữ 37 47640 NGUYEN VAN H 1932 Nam 38 10310 NGUYEN VAN H 1936 Nam 39 2987 NGUYEN QUOC P 1983 Nam 40 3034 LUU QUANG T 1954 Nam 41 2641 CHIEM HUYNH V 1939 Nam 42 2898 NGUYEN MINH P 1926 Nam 43 2153 MAI THI L 1945 Nữ 44 2176 TRAN PHAT D 1940 Nam 45 2229 NGUYEN VAN H 1944 Nam 46 2358 NGUYEN NGOC T 1965 Nam 47 2369 NGUYEN DUC V 1942 Nam 48 2576 TIEN HUONG M 1948 Nam 49 4636 NGUYEN THI C 1959 Nữ 50 4640 VO MINH H 1954 Nam 51 9584 NGUYEN THI M 1962 Nữ 52 3355 DAM NGOC L 1954 Nam 53 3802 NGUYEN VAN T 1956 Nam 54 9391 NGUYEN MINH N 1953 Nam 55 6598 HUYNH VAN T 1956 Nam 56 3354 HUYNH KIM L 1972 Nam 57 6179 TRAN QUANG N 1937 Nam 58 1721 CAO THI M 1938 Nữ 59 460 QUANG THI M 1945 Nữ 60 394 LUU TRAN N 1931 Nam 61 1744 LE QUANG L 1947 Nam 62 7058 HUYNH KHAI H 1968 Nam 63 6911 NGO BA L 1950 Nam 64 236 NGUYEN HONG TUYET T 1985 Nữ 65 5755 LE T 1919 Nữ 66 5890 HOANG TRONG L 1925 Nam 67 1109 NGUYEN THI B 1950 Nữ 68 1207 TRAN MINH T 1930 Nam 69 824 NGUYEN THI R 1936 Nữ 70 682 PHAM THI KIM L 1942 Nữ 71 1245 BUI THI L 1923 Nữ 72 874 DUONG THI T 1935 Nữ 73 1868 NGUYEN VAN T 1943 Nam 74 1747 TRAN DUY HOAI T 1983 Nam 75 1764 HUYNH LE C 1963 Nữ 76 655 HUYNH TRUNG D 1978 Nam 77 59435 TRAN PHU Q 1966 Nam 78 67460 PHAM TRUONG K 1992 Nam 79 67432 NGUYEN ANH D 1982 Nam 80 69733 HONG THI T 1943 Nữ 81 68907 LUU MY Y 1990 Nữ 82 57472 TRUONG THI H 1956 Nữ 83 60550 TRUONG VAN D 1953 Nam 84 58740 PHAN TRUNG N 1983 Nam 85 66114 NGUYEN THI P 1937 Nữ 86 66550 DO TRONG T 1969 Nam 87 66487 PHAM VO HOANG TUAN K 1992 Nam 88 67397 THAI THI B 1937 Nữ 89 58927 TRAN THI BICH V 1988 Nữ 90 67405 LE THI X 1941 Nữ 91 67885 NGUYEN THI C 1945 Nữ 92 67990 NGUYEN VAN Q 1952 Nam 93 61882 NGUYEN THI V 1930 Nữ 94 63988 NGUYEN VAN T 1965 Nữ 95 62346 NGUYEN THI T 1928 Nữ 96 62835 HO THI H 1927 Nữ 97 61064 CAO THI D 1920 Nữ 98 64729 NGUYEN THI THE Q 1931 Nữ 99 68802 HOANG THI A 1939 Nữ 100 66598 HUYNH DAI H 1992 Nam 101 62699 NGUYEN THI N 1931 Nữ 102 66172 NGUYEN DOAN N 1992 Nam 103 57829 TRAN THI K 1914 Nữ 104 61970 NGUYEN TUAN D 1978 Nam 105 60074 MAI THI K 1938 Nữ 106 60330 DINH VAN H 1937 Nam 107 61496 VO THI ANH H 1987 Nữ 108 55828 TRAN HUU H 1922 Nam 109 16795 LE HOANG L 1963 Nam 110 20030 DANG THI L 1985 Nữ 111 12099 LE QUANG D 1931 Nam 112 10192 TRAN THI H 1929 Nữ 113 5479 LE THI N 1937 Nữ 114 6576 BUI THAI H 1953 Nam 115 4551 PHAM HOANG S 1963 Nam 116 11485 VO VAN G 1929 Nam 117 14172 THAI VAN S 1923 Nam 118 56504 LE CONG B 1943 Nam 119 51740 PHAN VAN U 1947 Nam 120 54961 NGUYEN VAN L 1931 Nam 121 53588 LE VAN H 1935 Nữ 122 52139 HO THI N 1933 Nữ 123 67370 TRUONG MINH H 1947 Nữ 124 52559 TRAN THI DUYEN T 1959 Nữ 125 62278 VAN DAT G 1934 Nam 126 63067 HO VAN H 1947 Nam 127 67349 NGUYEN THI N 1935 Nữ 128 57084 DANG HONG D 1978 Nam 129 63345 LE THI S 1927 Nữ 130 63342 NGUYEN VAN M 1931 Nam 131 56554 NGUYEN VIET T 1959 Nam 132 63081 LE THI N 1926 Nữ 133 30747 PHAN T 1966 Nam 134 30177 NGUYEN HONG H 1966 Nam 135 19109 PHI THI D 1942 Nữ 136 6235 NGUYEN VAN T 1952 Nam 137 11636 NGUYEN THI KIM C 1955 Nữ 138 30352 DANG THI T 1982 Nữ 139 36905 TRAN VAN H 1936 Nam 140 31761 LE VAN L 1952 Nam 141 35539 TRINH VAN N 1985 Nam 142 43328 TRAN ANH D 1958 Nam 143 35874 LY THI T 1915 Nữ 144 31951 TRAN KIM H 1953 Nữ 145 31078 TRAN THI S 1929 Nữ 146 43722 MAI THANH T 1978 Nam 147 44667 NGUYEN VAN Q 1954 Nam 148 44387 LE TUAN K 1974 Nam 149 43928 NGO DUC T 1985 Nam 150 58226 DANG THIEU K 1939 Nam 151 54600 LE HOANG M 1983 Nam 152 54348 VO QUOC B 1986 Nam 153 47914 TRAN CAO C 1950 Nam 154 55538 NGUYEN HOAI N 1953 Nam 155 55507 NGUYEN THI B 1921 Nữ 156 55426 NGUYEN THANH N 1972 Nam 157 46553 NGUYEN THE H 1924 Nam 158 51528 DOAN THI M 1981 Nữ 159 51399 NGUYEN THI THU H 1980 Nữ 160 50912 THAI VAN P 1954 Nam 161 4293 HUA THI S 1939 Nữ 162 5443 NGUYEN VAN T 1985 Nam 163 48461 TRUONG VAN N 1963 Nam 164 46975 HUYNH VAN L 1962 Nam 165 50807 NGUYEN NGOC T 1934 Nam 166 46675 HOANG VAN C 1973 Nam 167 17826 TRAN BA N 1983 Nam 168 88071 TRAN THI LE T 1965 Nữ 169 14139 DANG QUANG A 1951 Nam 170 14601 NGUYEN VAN D 1943 Nam 171 15339 LY VAN H 1956 Nam 172 19413 NGUYEN VAN S 1990 Nam 173 36384 PHAM CONG B 1938 Nam 174 25251 LE DINH K 1963 Nam 175 25428 MAI THANH L 1981 Nam 176 17531 VU THI S 1943 Nữ 177 15357 LE ANH L 1963 Nam 178 16649 TRAN THI BICH H 1992 Nữ 179 19417 THACH VAN TUAN T 1995 Nam 180 18814 NGUYEN NGOC D 1994 Nam 181 10321 NGUYEN THI D 1929 Nữ 182 17788 KHUONG THI D 1931 Nữ 183 34167 HUYNH VAN M 1930 Nam 184 16816 PHAN THI NGOC T 1975 Nữ 185 14615 PHAM TRAN VU T 1993 Nam 186 41249 PHAM T 1943 Nam 187 14375 LE THI H 1935 Nữ 188 68431 DO THI T 1941 Nữ 189 59259 PHAN HUU P 1954 Nam 190 57912 TRAN MANH H 1979 Nam 191 61022 PHAM MINH T 1944 Nam 192 68438 NGUYEN THI C 1923 Nữ 193 68511 HUA CA B 1945 Nam 194 63180 LE THI H 1950 Nữ 195 1773 TRINH VAN T 1950 Nam 196 959 VO DANH N 1993 Nam 197 64335 CHAU KIEN M 1958 Nam 198 81413 TRINH HOANG C 1958 Nam 199 69005 NGUYEN THI O 1928 Nữ 200 12495 HO TAN D 1960 Nam 201 9397 NGUYEN THANH C 1994 Nam 202 17579 TRAN QUOC D 1977 Nam 203 66070 NGUYEN THI H 1938 Nữ 204 51215 TRINH TRUNG H 1976 Nam 205 67435 NGUYEN VAN H 1951 Nam 206 12753 TRAN NGUYEN D 1938 Nam 207 14100 NGUYEN THI H 1920 Nữ 208 14207 LE THI T 1921 Nữ 209 8318 TRAN N 1920 Nam 210 7923 CAO THI XUAN N 1933 Nữ 211 6076 PHAN VAN N 1941 Nam 212 12069 NGUYEN QUANG C 1933 Nam 213 11421 VU DINH H 1988 Nam 214 68872 DINH DUC M 1960 Nam 215 10952 TRAN KIM T 1949 Nữ 216 67460 PHAM TRUONG K 1993 Nam 217 67765 HO DUC V 1987 Nam 218 13664 NGUYEN THI L 1945 Nữ 219 12101 TRAN THI Q 1940 Nữ 220 51633 HUYNH MINH P 1989 Nam 221 13810 PHAM VAN B 1954 Nam 222 69085 LAI THI H 1949 Nữ 223 1848 DINH TAN T 1935 Nam 224 69534 NGUYEN VAN L 1953 Nam 225 51394 NGUYEN THI PHUONG T 1969 Nữ 226 7981 DANG THI N 1958 Nữ 227 45269 NGUYEN THE T 1929 Nam 228 4225 DANG HOANG T 1943 Nam 229 41922 DANG THI B 1933 Nữ 230 44910 LUONG HONG T 1989 Nam 231 45596 NGUYEN DONG HOAI B 1992 Nam 232 13966 NGUYEN THI K 1931 Nữ 233 6991 NGUYEN HONG D 1980 Nam 234 59356 LE VAN H 1958 Nam 235 1246 PHAM NGOC T 1965 Nam 236 3615 VO TAN D 1941 Nam 237 2198 PHAM VAN N 1995 Nam 238 139 DO THI T 1935 Nữ 239 1442 NGUYEN THI S 1933 Nữ 240 1241 NGUYEN VAN T 1980 Nam 241 59402 LUONG C 1945 Nam 242 20254 NGUYEN VAN T 1943 Nam 243 6333 NGUYEN THI H 1951 Nữ 244 4539 QUANG CHAN NGOC H 1976 Nam 245 8987 NGUYEN VAN V 1938 Nam 246 23829 TRAN THI M 1939 Nữ 247 28106 DANG DINH T 1952 Nam 248 15799 NGUYEN THI T 1934 Nữ 249 2864 TRINH THI C 1943 Nữ 250 2007 LE VAN D 1967 Nam 251 1396 TRAN THI V 1958 Nữ 252 625 TRAN THANH L 1984 Nam 253 1682 NGO LONG H 1939 Nam 254 1343 PHAN VAN N 1991 Nam 255 55308 NGUYEN DANH N 1937 Nam 256 3112 TRAN NGOC D 1991 Nữ 257 3786 TRAN THI KIM L 1954 Nữ 258 3543 NGO DUY D 1983 Nam 259 1371 NGUYEN THI NGOC G 1965 Nữ 260 6604 LAM VAN S 1928 Nam 261 1911 DO THI TOA 1955 Nữ 262 10032 HUYNH VAN S 1936 Nam 263 10223 NGUYEN VAN H 1963 Nam 264 16670 NGUYEN DIEU A 1930 Nữ 265 11632 PHAM NGOC T 1969 Nữ 266 9647 NGUYEN THI S 1943 Nữ 267 10064 DINH THI N 1930 Nữ 268 10064 LAM VAN H 1933 Nam 269 67349 NGUYEN THI N 1936 Nữ 270 63081 LE THI N 1929 Nữ 271 16004 DINH QUANG D 1919 Nam 272 11150 NGUYEN THI H 1936 Nữ 273 12554 DO VAN H 1948 Nam 274 69773 NGUYEN VAN B 1941 Nam 275 70260 DAO NGOC P 1985 Nam 276 69681 NGUYEN THI S 1928 Nữ 277 15149 LE TRAN ANH T 1973 Nam 278 65633 DO THI T 1972 Nữ 279 62823 NGUYEN CAO T 1992 Nam 280 64962 NGUYEN TAN V 1955 Nam 281 56554 NGUYEN CHAT T 1959 Nam 282 9472 DOAN THI H 1957 Nữ 283 19605 NGUYEN THI T 1958 Nữ 284 25810 NGUYEN VAN U 1940 Nam 285 21832 LE NGOC D 1969 Nam 286 7668 TRAN VAN H 1988 Nam 287 14841 NGUYEN TRONG V 1981 Nam 288 6842 TRUONG THI T 1931 Nam 289 31499 TRAN THI D 1932 Nữ 290 35425 PHAM VAN S 1945 Nam 291 34474 NGUYEN VAN T 1927 Nam 292 42410 DUONG VAN H 1934 Nam 293 45931 LE NGOC T 1956 Nữ 294 50666 KIEN THI V 1933 Nữ 295 43584 NGUYEN VAN N 1938 Nam 296 41697 LE VAN H 1956 Nam 297 40208 NGUYEN VAN K 1948 Nam 298 43008 TRAN NGOC T 1944 Nam 299 43919 NGUYEN THANH B 1936 Nam 300 46032 TRAN VAN D 1925 Nam 301 44735 VO MINH V 1951 Nam 302 40097 NGUYEN VAN L 1939 Nam 303 41075 NGO NHAT T 1990 Nam 304 44337 NGUYEN HOANG P 1956 Nam 305 43636 NGUYEN MANH T 1943 Nam 306 44584 NGUYEN LY QUYNH N 1991 Nữ 307 34239 MAI D 1960 Nam 308 29563 TRAN THI BICH L 1930 Nữ 309 35692 BUI THI D 1931 Nữ 310 15212 LY THI S 1933 Nữ 311 24396 NGUYEN VAN D 1931 Nam 312 19044 TRUONG CONG N 1954 Nam 313 22107 NGUYEN PHAN VIET T 1975 Nam 314 21414 HUYNH VAN H 1936 Nam 315 21011 NGUYEN K 1935 Nam 316 21194 PHAM CONG V 1935 Nam 317 1320 PHAM THI YEN O 1993 Nữ 318 10064 DINH THI N 1930 Nữ 319 60259 HOANG THI H 1934 Nữ 320 9380 LE THI H 1965 Nữ 321 20773 NGUYEN THI H 1945 Nữ 322 17776 PHAN VAN H 1969 Nam 323 18823 NGUYEN VAN C 1923 Nam 324 17657 TO THANH P 1960 Nam 325 22793 NGO TUNG D 1944 Nam 326 17007 NGUYEN THI T 1928 Nữ 327 18050 NGUYEN THI H 1922 Nữ 328 19439 LE VAN T 1955 Nam 329 1457 VI THI BICH T 1965 Nữ 330 27330 HOANG THI X 1945 Nữ 331 10720 LE C 1959 Nam 332 9742 VU THI BANG T 1938 Nữ 333 10909 MAI NGOC T 1964 Nữ 334 3202 LE QUANG T 1930 Nam 335 7580 PHAN XUAN P 1980 Nam 336 53016 NGUYEN THI S 1929 Nữ 337 7527 CÕ THI TUYET V 1940 Nữ 338 6935 LE VAN H 1964 Nam 339 10449 NGUYEN THI L 1940 Nữ 340 59519 NGUYEN THI B 1951 Nữ 341 17501 NGO THI K 1930 Nữ 342 61294 NGUYEN THI T 1925 Nữ 343 68960 NGUYEN TRUONG D 1931 Nữ 344 6817 LE QUOC V 1950 Nam 345 11245 TRUONG NGOC T 1951 Nam 346 12905 LE THI L 1921 Nữ 347 11435 TRINH THI P 1924 Nữ 348 9420 TRAN THI C 1917 Nữ 349 9737 TRAN THI P 1927 Nữ 350 70113 HUA H 1953 Nam 351 3267 PHAM VAN V 1937 Nữ 352 10190 LE VAN T 1953 Nam 353 8308 LE THI P 1960 Nữ 354 7789 HUYNH NGOC A 1963 Nam 355 3677 PHAM THI NGOC H 1967 Nữ 356 69689 NGO THANH H 1965 Nam 357 13743 NGUYEN HUU T 1955 Nam 358 8097 NGUYEN THI VAN H 1988 Nữ 359 7340 NGUYEN THI C 1928 Nữ 360 5062 PHAM VAN N 1953 Nam 361 16838 DO THI THUY A 1958 Nữ 362 24227 TRINH TIEN V 1984 Nam 363 27435 SAGAYAH 1966 Nam 364 25911 TRAN VAN K 1956 Nam 365 23294 TRAN CONG B 1956 Nam 366 25432 NGUYEN H 1930 Nam 367 25810 NGUYEN XUAN H 1939 Nam 368 26528 HUYNH THI THANH X 1940 Nữ 369 24196 TRAN THI HONG V 1955 Nam 370 23525 NGUYEN THI L 1949 Nữ 371 27667 LE THI DIEU H 1963 Nữ 372 26550 NGUYEN THI S 1934 Nữ 373 15180 NGUUYEN TRONG H 1992 Nữ 374 24055 NGUYEN S 1932 Nữ 375 24687 NGUYEN THI T 1936 Nữ 376 24991 NGUYEN THI Q 1951 Nữ 377 25175 PHAM THI T 1958 Nữ 378 18774 VU MINH T 1931 Nam 379 24013 LE VAN O 1944 Nam 380 24658 HUYNH T 1954 Nam 381 6911 NGO BA L 1950 Nam 382 19257 HOANG THI N 1940 Nữ 383 25047 VO THI N 1957 Nữ 384 27248 HO THI U 1949 Nữ XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN
File đính kèm:
- tom_tat_luan_an_nghien_cuu_tan_suat_va_cac_yeu_to_nguy_co_cu.pdf