Tóm tắt Luận án Nghiên cứu tần suất và các yếu tố nguy cơ của tăng áp lực khoang bụng ở các bệnh nhân chăm sóc tích cực

Tăng áp lực khoang bụng ảnh hưởng đến tình trạng hô hấp được Marey

chứng minh lần đầu tiên vào năm 1863 [33]. Ngày càng có nhiều nghiên cứu

chứng minh tác động của áp lực khoang bụng lên hệ tim mạch, chức năng

thận, hoạt động thần kinh và nhiều tạng khác ở ổ bụng. Năm 2004, Hiệp hội

Thế giới về Hội chứng chèn ép khoang bụng (WSACS) được thành lập và đã

đưa ra các đồng thuận theo y học dựa trên bằng chứng, phác thảo tiêu chuẩn

đo lường áp lực khoang bụng cũng như thiết lập tiêu chí chẩn đoán tăng áp

lực khoang bụng (TALKB) và hội chứng chèn ép khoang bụng (HCCEKB)

[27],[74],[86]. Ngày nay, những định nghĩa này được chấp nhận rộng rãi trên

toàn thế giới, đã trở thành những thuật ngữ tiêu chuẩn cho TALKB và

HCCEKB.

HCCEKB là hậu quả từ việc gia tăng áp lực trong khoang bụng đến

một điểm mà lưu lượng máu đến các tạng đích bị tổn thương và cuối cùng là

suy chức năng tạng [62]. Nhiều nghiên cứu đã mô tả tình trạng TALKB và

giai đoạn tiến triển nặng của nó là HCCEKB có thể xảy ra ở các bệnh nhân

được điều trị tại các khoa hồi sức tích cực. Việc hình thành TALKB không

chỉ xảy ra ở các bệnh nhân có các bệnh lý vùng bụng như viêm tụy, phẫu

thuật vùng bụng [46],[124] mà còn xảy ra ở các bệnh nhân hồi sức khác, ví dụ

như nhiễm trùng nặng, đa chấn thương, bệnh lý tim phổi [40],[79],[108].

pdf 150 trang dienloan 7640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Nghiên cứu tần suất và các yếu tố nguy cơ của tăng áp lực khoang bụng ở các bệnh nhân chăm sóc tích cực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Nghiên cứu tần suất và các yếu tố nguy cơ của tăng áp lực khoang bụng ở các bệnh nhân chăm sóc tích cực

Tóm tắt Luận án Nghiên cứu tần suất và các yếu tố nguy cơ của tăng áp lực khoang bụng ở các bệnh nhân chăm sóc tích cực
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN ANH DŨNG 
NGHIÊN CỨU 
TẦN SUẤT VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ 
CỦA TĂNG ÁP LỰC KHOANG BỤNG 
Ở CÁC BỆNH NHÂN CHĂM SÓC TÍCH CỰC 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Thành phố Hồ Chí Minh - 2015 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
NGUYỄN ANH DŨNG 
NGHIÊN CỨU 
TẦN SUẤT VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ 
CỦA TĂNG ÁP LỰC KHOANG BỤNG 
Ở CÁC BỆNH NHÂN CHĂM SÓC TÍCH CỰC 
Chuyên ngành: Ngoại tiêu hóa 
Mã số: 62720125 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
PGS. TS. ĐỖ ĐÌNH CÔNG 
PGS. TS. NGUYỄN VĂN HẢI 
Thành phố Hồ Chí Minh - 2015 
II 
 LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số 
liệu, kết quả nêu trong luận án này là trung thực và chưa từng được ai công bố 
trong bất kỳ công trình nào khác. 
Nghiên cứu sinh 
Nguyễn Anh Dũng 
III 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
ACS 
Abdominal Compartment Syndrome 
(Hội chứng chèn ép khoang bụng) 
ALBQ Áp lực bàng quang 
ALKB Áp lực khoang bụng 
ALTMKB Áp lực tưới máu khoang bụng 
APP Abdominal Perfusion Pressure 
(Áp lực tưới máu khoang bụng) 
APACHE II Acute Physiology and Chronic Health Evaluation 
BMI Body Mass Index (Chỉ số khối cơ thể) 
COPD Chronic Obstructive Pulmonary Disease 
(bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính) 
DCS Damage Control Surgery 
(Phẫu thuật kiểm soát thương tổn) 
HCCEKB Hội chứng chèn ép khoang bụng 
IAH Intra-abdominal Hypertension (Tăng áp lực khoang bụng) 
IAP Intra-abdominal Pressure (Áp lực khoang bụng) 
KTC 95% Khoảng tin cậy 95% 
KXĐ 
MAP 
Không xác định 
Mean Arterial Pressure (Áp lực động mạch trung bình) 
MOF Multiple Organ Failure (Suy đa tạng) 
OR Odds Ratio (Tỉ số số chênh) 
SOFA Sequential Organ Failure Assessment 
(Chỉ số đánh giá suy tạng tiến triển) 
TALKB Tăng áp lực khoang bụng 
WSACS World Society of Abdominal Compartment Syndrome 
(Hiệp hội Thế giới về hội chứng chèn ép khoang bụng) 
IV 
MỤC LỤC 
 Trang 
TRANG PHỤ BÌA ...................................................................................................... i 
LỜI CAM ĐOAN .............................................................................................. II 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................ III 
MỤC LỤC ........................................................................................................ IV 
DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................ VI 
DANH SÁCH CÁC HÌNH ................................................................................ IX 
ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................... 1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU ............................................................ 3 
1.1. Lịch sử của vấn đề nghiên cứu ......................................................................... 3 
1.2. Tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng ........................ 4 
1.3. Ảnh hưởng của tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng 
lên các tạng ............................................................................................................ 10 
1.4. Các yếu tố nguy cơ của tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép 
khoang bụng .......................................................................................................... 19 
1.5. Chẩn đoán tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng ..... 21 
1.6. Điều trị tăng áp lực khoang bụng và hội chứng chèn ép khoang bụng .......... 26 
1.7. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước liên quan đề tài nghiên cứu ........ 37 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................. 40 
2.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 40 
2.1.1. Thời gian, địa điểm và đối tượng nghiên cứu .......................................... 40 
2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh .............................................................................. 40 
2.1.3. Cỡ mẫu ..................................................................................................... 41 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 41 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ................................................................................. 41 
2.2.2. Phương pháp chọn mẫu ........................................................................... 42 
2.2.3. Phương pháp thu thập dữ liệu .................................................................. 42 
2.2.4. Biến số nghiên cứu .................................................................................. 44 
2.2.5. Phương pháp hạn chế sai lệch .................................................................. 48 
2.2.6. Phương pháp quản lý và phân tích số liệu ............................................... 49 
2.2.7. Đạo đức nghiên cứu ................................................................................. 52 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 54 
3.1. Đặc điểm của đối tượng nghiên cứu ............................................................... 54 
3.2. Tần suất TALKB ở những bệnh nhân đang điều trị tại khoa hồi sức tích cực
 ............................................................................................................................... 58 
V 
3.3. Các yếu tố nguy cơ của TALKB ở bệnh nhân chăm sóc tích cực. ................. 62 
3.4. Ảnh hưởng của TALKB, nhất là HCCEKB lên tử vong của bệnh nhân chăm 
sóc tích cực. ........................................................................................................... 75 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN................................................................................ 86 
4.1. Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu. ................................................... 86 
4.2. Tần suất TALKB ở những bệnh nhân đang điều trị tại khoa hồi sức tích cực
 ............................................................................................................................... 90 
4.3. Các yếu tố nguy cơ của TALKB ở bệnh nhân chăm sóc tích cực. ................. 94 
4.4. Ảnh hưởng của TALKB, nhất là HCCEKB lên tử vong của bệnh nhân chăm 
sóc tích cực. .........................................................................................................104 
4.5. Ưu điểm và hạn chế của nghiên cứu ............................................................110 
KẾT LUẬN .................................................................................................... 112 
KIẾN NGHỊ ................................................................................................... 114 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 1: BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU 
VI 
DANH MỤC CÁC BẢNG 
Bảng 1.1: Tỉ lệ mắc của TALKB và HCCEKB ........................................................ 5 
Bảng 1.2: Các đồng thuận về TALKB ..................................................................... 7 
Bảng 1.3: Ảnh hưởng của HCCEKB trên bệnh nhân sau phẫu thuật ..................... 16 
Bảng 1.4: Những yếu tố nguy cơ của TALKB và HCCEKB ................................. 19 
Bảng 1.5: Những yếu tố nguy cơ dẫn đến tăng áp lực khoang bụng ...................... 20 
Bảng 1.6: Đặc điểm các bệnh nhân có TALKB giữa nhóm sống còn và tử vong ... 21 
Bảng 1.7: Tần suất và yếu tố nguy cơ của TALKB ................................................ 38 
Bảng 2.1: Phân độ IAH .......................................................................................... 44 
Bảng 2.2: Bảng điểm SOFA .................................................................................. 45 
Bảng 3.1: Đặc điểm chung của đối tượng tham gia nghiên cứu .............................. 54 
Bảng 3.2: Đặc điểm tiền sử bệnh của đối tượng ..................................................... 55 
Bảng 3.3: Mức độ nặng của dân số nghiên cứu ...................................................... 55 
Bảng 3.4: Các chỉ số lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá APACHE II .................. 56 
Bảng 3.5: Các chỉ số lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá SOFA ........................... 57 
Bảng 3.6: Các yếu tố nguy cơ của TALKB trong mẫu nghiên cứu ......................... 57 
Bảng 3.7: Tần suất của TALKB và HCCEKB ....................................................... 59 
Bảng 3.8: Tần suất theo phân độ TALKB .............................................................. 59 
Bảng 3.9: áp lực khoang bụng qua các lần theo dõi ............................................... 60 
Bảng 3.10: Mối liên quan giữa đặc điểm chung của đối tượng và tăng áp lực khoang 
bụng ...................................................................................................................... 62 
Bảng 3.11: Mối liên quan giữa đặc điểm chung của đối tượng và hội chứng chèn ép 
khoang bụng .......................................................................................................... 63 
Bảng 3.12: Mối liên quan giữa đặc điểm tiền sử với tăng áp lực khoang bụng ..... 64 
Bảng 3.13: TALKB và các yếu tố nguy cơ ............................................................ 65 
Bảng 3.14: Trị số trung bình TALKB và các yếu tố nguy cơ ................................. 67 
Bảng 3.15: Mối liên quan giữa APACHE và tăng áp lực khoang bụng ................. 69 
Bảng 3.16: Mối liên quan giữa SOFA và tăng áp lực khoang bụng ....................... 70 
Bảng 3.17: Mô hình hồi qui logistic đa biến thể hiện ảnh hưởng của các yếu tố đến 
tình trạng tăng áp lực khoang bụng ........................................................................ 73 
Bảng 3.18: Số lượng các yếu tố nguy cơ ............................................................... 73 
Bảng 3.19: Số lượng yếu tố nguy cơ theo TALKB và HCCEKB .......................... 74 
Bảng 3.20: Kết quả điều trị nhóm bệnh nhân có tăng áp lực khoang bụng ............. 79 
Bảng 3.21: Kết quả điều trị nhóm bệnh nhân có hội chứng chèn ép khoang bụng .. 83 
VII 
Bảng 3. 22: Kết quả điều trị các nhóm bệnh nhân không TALKB và có TALKB 
theo phân độ trên các đặc điểm và mức độ nặng ................................................... 84 
Bảng 4.1: So sánh điểm số SOFA trong dân số nghiên cứu .................................... 88 
Bảng 4.2: So sánh điểm số APACHE II trong dân số nghiên cứu .......................... 89 
Bảng 4.3: Tần suất tích lũy TALKB của bệnh nhân hậu phẫu ................................ 92 
Bảng 4.4: Tần suất TALKB theo các yếu tố nguy cơ ............................................. 97 
Bảng 4.5: Tần suất TALKB liên quan các yếu tố nguy cơ...................................... 99 
VIII 
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 
Sơ đồ 1.1: Xử trí TALKB và HCCEKB ................................................................. 27 
Sơ đồ 1.2: Điều trị nội khoa TALKB và HCCEKB ................................................ 32 
Biểu đồ 3.1: Áp lực khoang bụng trung bình lần đo thứ nhất. ................................ 58 
Biểu đồ 3.2: Biểu đồ thể hiện mối tương quan về ALKB giữa các lần đo .............. 61 
Biểu đồ 3.3: So sánh biến thiên ALKB giữa các nhóm sống, tử vong .................... 78 
Biểu đồ 3.4: Khả năng sống theo thời gian chung và KTC 95% ............................. 81 
Biểu đồ 3.5:Biểu đồ sống còn Kaplan Meier thể hiện khả năng tử vong theo thời 
gian của nhóm có TALKB ..................................................................................... 81 
Biểu đồ 3.6:Biểu đồ sống còn Kaplan Meier thể hiện khả năng tử vong theo thời 
gian của nhóm có TALKB .................................................................................... 82 
Biểu đồ 3.7: Biểu đồ sống còn Kaplan Meier thể hiện khả năng tử vong theo thời 
gian của nhóm có HCCEKB ................................................................................. 83 
IX 
DANH SÁCH CÁC HÌNH 
Hình 1. 1: Ảnh hưởng của TALKB lên các tạng .................................................... 18 
Hình 1.2: Thành ruột dày trên CT .......................................................................... 22 
Hình 1.3: Dấu hiệu bụng tròn trên CT.................................................................... 22 
Hình 1.4: Hệ thống đo áp lực bàng quang cải biên theo Cheatham và Safcsak ....... 24 
Hình 1.5: Đóng bụng tạm thời bằng các kẹp. ......................................................... 34 
Hình 1.6: Đóng bụng tạm thời bằng túi Bagota. ..................................................... 35 
Hình 1.7: Tấm Polyethylene đặt dưới hai mép cân. ................................................ 36 
Hình 1.8: Nối với hệ thống hút sau khi dán băng dính. .......................................... 37 
Hình 2.1: Hệ thống đo áp lực bàng quang. ............................................................. 43 
Hình 3.1: Minh họa đo ALKB bệnh nhân tại khoa hồi sức ngoại ........................... 75 
Hình 3.2 : Bụng trướng lớn của một bệnh nhân HCCEKB ..................................... 75 
Hình 3.3: Minh họa dấu hiệu bụng tròn trên CT bụng của HCCEKB ..................... 76 
Hình 3.4: Dấu thành ruột dầy và tĩnh mạch chủ dưới xẹp trên CT bụng của 
HCCEKB .............................................................................................................. 77 
1 
ĐẶT VẤN ĐỀ 
Tăng áp lực khoang bụng ảnh hưởng đến tình trạng hô hấp được Marey 
chứng minh lần đầu tiên vào năm 1863 [33]. Ngày càng có nhiều nghiên cứu 
chứng minh tác động của áp lực khoang bụng lên hệ tim mạch, chức năng 
thận, hoạt động thần kinh và nhiều tạng khác ở ổ bụng. Năm 2004, Hiệp hội 
Thế giới về Hội chứng chèn ép khoang bụng (WSACS) được thành lập và đã 
đưa ra các đồng thuận theo y học dựa trên bằng chứng, phác thảo tiêu chuẩn 
đo lường áp lực khoang bụng cũng như thiết lập tiêu chí chẩn đoán tăng áp 
lực khoang bụng (TALKB) và hội chứng chèn ép khoang bụng (HCCEKB) 
[27],[74],[86]. Ngày nay, những định nghĩa này được chấp nhận rộng rãi trên 
toàn thế giới, đã trở thành những thuật ngữ tiêu chuẩn cho TALKB và 
HCCEKB. 
HCCEKB là hậu quả từ việc gia tăng áp lực trong khoang bụng đến 
một điểm mà lưu lượng máu đến các tạng đích bị tổn thương và cuối cùng là 
suy chức năng tạng [62]. Nhiều nghiên cứu đã mô tả tình trạng TALKB và 
giai đoạn tiến triển nặng của nó là HCCEKB có thể xảy ra ở các bệnh nhân 
được điều trị tại các khoa hồi sức tích cực. Việc hình thành TALKB không 
chỉ xảy ra ở các bệnh nhân có các bệnh lý vùng bụng như viêm tụy, phẫu 
thuật vùng bụng [46],[124] mà còn xảy ra ở các bệnh nhân hồi sức khác, ví dụ 
như nhiễm trùng nặng, đa chấn thương, bệnh lý tim phổi [40],[79],[108]. 
TALKB và HCCEKB có thể xảy ra ở tất cả các bệnh nhân cần chăm 
sóc tích cực, điều  ... 9 : 0 điểm 
120-129 : 2 điểm 
L1 L2 
<7.15 : 4 điểm 18-21.9 : 2 điểm 
15-17.8 : 3 điểm 
<15 : 4 điểm 
111-119 : 3 điểm 
≤110 : 4 điểm 
Kali máu (mmol/l) 
≥7 : 4 điểm 
6-6.9 : 3 điểm 
5.5-5.9 : 1 điểm 
3.5-5.4 : 0 điểm 
3-3.4 : 1 điểm 
2.5-2.9 : 2 điểm 
<2.5 : 4 điểm 
L1 L2 Creatinine 
(với suy thận cấp) 
(µmol/l) 
<54 : 4 điểm 
54-129 : 0 điểm 
130-169 : 4 điểm 
170-304 : 6 điểm 
≥305 : 8 điểm 
L1 L2 Creatinine 
(không suy thận cấp) 
(µmol/l) 
<54 : 2 điểm 
54-129 : 0 điểm 
130-169 : 2 điểm 
170-304 : 3 điểm 
≥305 : 4 điểm 
L1 L2 
Hct (%) 
≤20 : 4 điểm 
20-29.9 : 2 điểm 
30-45.9 : 0 điểm 
46-49.9 : 1 điểm 
50-59.9 : 2 điểm 
≥60 : 4 điểm 
L1 L2 Bạch cầu (con/mm3) 
<1000 : 4 điểm 
1000-2900 : 2 điểm 
3000-14900 : 0 điểm 
15000-19900 : 1 điểm 
20000-39900 : 2 điểm 
≥40000 : 4 điểm 
L1 L2 Glasgow (điểm) 
Điểm số 
= 15- Glasgow 
L1 L2 
A. Tổng điểm tình trạng sinh lý cấp tính (tổng số điểm của 12 biến số trên) 
B. Điểm số của tuổi, năm: ≤44 = 0; 45-54 = 2; 55-64 = 3; 65-74 = 5; ≥75 = 6 
C. Bệnh lý mạn tính (xem định nghĩa bên dưới): Nếu bệnh nhân có tiền sử suy cơ quan nặng hoặc tổn thương 
miễn dịch : 
a. Với những bệnh nhân không phẫu thuật hay phẫu thuật cấp cứu: 5 điểm 
b. Với những bệnh nhân phẫu thuật chương trình: 2 điểm 
Tổng điểm APACHE II: A+B+C 
 Thang điểm SOFA đo lần 1 và lần 2 cách nhau 12 - 24 giờ (ghi điểm số vào cột 
tương ứng) 
 I II I II 
Hô hấp : PaO2(mmHg)/ FiO2 
<400 ± hỗ trợ hô hấp : 1 điểm 
<300 ± hỗ trợ hô hấp : 2 điểm 
<200 và hỗ trợ hô hấp : 3 điểm 
 Thần kinh : điểm Glasgow 
13-14 : 1 điểm 
10-12 : 2 điểm 
6-9 : 3 điểm 
<100 và hỗ trợ hô hấp : 4 điểm <6 : 4 điểm 
Huyết học : Tiểu cầu (x 
103/mm3) 
<150 : 1 điểm 
< 100 : 2 điểm 
< 50 : 3 điểm 
< 20 : 4 điểm 
 Gan : Bilirubin (µmol/l) 
20-32 : 1 điểm 
33-101 : 2 điểm 
102- 204 : 3 điểm 
>204 : 4 điểm 
Tim mạch :Huyết áp – vận 
mạch* 
HA trung bình <70mmHg: 1 
điểm 
Dopamine ≤ 5 hoặc 
Dobutamine: 2 điểm 
Dopamine > 5 hoặc 
Epi/Norepinephrine ≤ 0.1: 3 
điểm 
Dopamine > 15 hoặc 
Epi/Norepinephrine > 0.1 : 4 
điểm 
 Thận : creatinine (µmol/l) 
hoặc cung lượng nước tiểu 
110-170 : 1 điểm 
171-299 : 2 điểm 
300-440 hoặc <500 ml/24 
giờ : 3 điểm 
>440 hoặc < 200 ml/24 giờ : 
4 điểm 
 CẬN LÂM SÀNG KHÁC : 
 Kết quả siêu âm bụng : 
 Kết quả CT bụng : 
 Chẩn đoán xác định : 
 Biến chứng 
 Kết quả điều trị: Sống Tử vong: Xuất nặng: Ngày thứ: 
 Nguyên nhân tử vong: Họ tên người thu thập: 
PHỤ LỤC 2 
DANH SÁCH ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU 
Mã số Số bệnh án Họ tên 
Năm 
sinh 
Giới 
1 64800 LE QUY N 1979 Nam 
2 51633 HUYNH MINH P 1992 Nam 
3 64576 NGUYEN THI M 1926 Nữ 
4 64529 VO THI C 1927 Nữ 
5 67325 NGUYEN THI KIM H 1962 Nữ 
6 31710 LUONG VAN H 1971 Nam 
7 66723 NGUYEN THANH S 1981 Nam 
8 64429 HOANG C 1926 Nam 
9 64359 MAI VAN L 1935 Nam 
10 63443 DANH HIM H 1980 Nữ 
11 64994 NGO VAN T 1948 Nam 
12 64937 HUYNH THI X 1924 Nam 
13 65448 NGUYEN TAT T 1930 Nam 
14 68111 PHAM THANH T 1964 Nam 
15 68681 PHAM VIET S 1934 Nam 
16 68492 HOANG THI C 1930 Nữ 
17 63557 NGUYEN VAN K 1934 Nam 
18 63628 NGUYEN TAN H 1995 Nam 
19 63834 NGUYEN VAN L 1953 Nam 
20 63739 BUI VIET H 1944 Nam 
21 58145 NGUYEN THI R 1932 Nữ 
22 65870 BUI VAN B 1935 Nam 
23 65800 DO THI N 1958 Nữ 
24 58174 TRAN THI H 1921 Nữ 
25 68860 NGUYEN THI T 1962 Nữ 
26 31629 TRAN VAN S 1953 Nam 
27 35132 NGUYEN THI H 1932 Nữ 
28 28812 NGUYEN THI V 1924 Nữ 
29 35132 VO THI L 1927 Nữ 
30 34267 VO KIM Q 1925 Nữ 
31 38407 NGUYEN THI H 1939 Nữ 
32 6333 NGUYEN THI T 1953 Nữ 
33 5507 NGUYEN THI T 1934 Nữ 
34 28121 PHAN VAN B 1955 Nam 
35 9228 NGUYEN THI D 1937 Nữ 
36 9289 NGO THANH H 1967 Nữ 
37 47640 NGUYEN VAN H 1932 Nam 
38 10310 NGUYEN VAN H 1936 Nam 
39 2987 NGUYEN QUOC P 1983 Nam 
40 3034 LUU QUANG T 1954 Nam 
41 2641 CHIEM HUYNH V 1939 Nam 
42 2898 NGUYEN MINH P 1926 Nam 
43 2153 MAI THI L 1945 Nữ 
44 2176 TRAN PHAT D 1940 Nam 
45 2229 NGUYEN VAN H 1944 Nam 
46 2358 NGUYEN NGOC T 1965 Nam 
47 2369 NGUYEN DUC V 1942 Nam 
48 2576 TIEN HUONG M 1948 Nam 
49 4636 NGUYEN THI C 1959 Nữ 
50 4640 VO MINH H 1954 Nam 
51 9584 NGUYEN THI M 1962 Nữ 
52 3355 DAM NGOC L 1954 Nam 
53 3802 NGUYEN VAN T 1956 Nam 
54 9391 NGUYEN MINH N 1953 Nam 
55 6598 HUYNH VAN T 1956 Nam 
56 3354 HUYNH KIM L 1972 Nam 
57 6179 TRAN QUANG N 1937 Nam 
58 1721 CAO THI M 1938 Nữ 
59 460 QUANG THI M 1945 Nữ 
60 394 LUU TRAN N 1931 Nam 
61 1744 LE QUANG L 1947 Nam 
62 7058 HUYNH KHAI H 1968 Nam 
63 6911 NGO BA L 1950 Nam 
64 236 NGUYEN HONG TUYET T 1985 Nữ 
65 5755 LE T 1919 Nữ 
66 5890 HOANG TRONG L 1925 Nam 
67 1109 NGUYEN THI B 1950 Nữ 
68 1207 TRAN MINH T 1930 Nam 
69 824 NGUYEN THI R 1936 Nữ 
70 682 PHAM THI KIM L 1942 Nữ 
71 1245 BUI THI L 1923 Nữ 
72 874 DUONG THI T 1935 Nữ 
73 1868 NGUYEN VAN T 1943 Nam 
74 1747 TRAN DUY HOAI T 1983 Nam 
75 1764 HUYNH LE C 1963 Nữ 
76 655 HUYNH TRUNG D 1978 Nam 
77 59435 TRAN PHU Q 1966 Nam 
78 67460 PHAM TRUONG K 1992 Nam 
79 67432 NGUYEN ANH D 1982 Nam 
80 69733 HONG THI T 1943 Nữ 
81 68907 LUU MY Y 1990 Nữ 
82 57472 TRUONG THI H 1956 Nữ 
83 60550 TRUONG VAN D 1953 Nam 
84 58740 PHAN TRUNG N 1983 Nam 
85 66114 NGUYEN THI P 1937 Nữ 
86 66550 DO TRONG T 1969 Nam 
87 66487 PHAM VO HOANG TUAN K 1992 Nam 
88 67397 THAI THI B 1937 Nữ 
89 58927 TRAN THI BICH V 1988 Nữ 
90 67405 LE THI X 1941 Nữ 
91 67885 NGUYEN THI C 1945 Nữ 
92 67990 NGUYEN VAN Q 1952 Nam 
93 61882 NGUYEN THI V 1930 Nữ 
94 63988 NGUYEN VAN T 1965 Nữ 
95 62346 NGUYEN THI T 1928 Nữ 
96 62835 HO THI H 1927 Nữ 
97 61064 CAO THI D 1920 Nữ 
98 64729 NGUYEN THI THE Q 1931 Nữ 
99 68802 HOANG THI A 1939 Nữ 
100 66598 HUYNH DAI H 1992 Nam 
101 62699 NGUYEN THI N 1931 Nữ 
102 66172 NGUYEN DOAN N 1992 Nam 
103 57829 TRAN THI K 1914 Nữ 
104 61970 NGUYEN TUAN D 1978 Nam 
105 60074 MAI THI K 1938 Nữ 
106 60330 DINH VAN H 1937 Nam 
107 61496 VO THI ANH H 1987 Nữ 
108 55828 TRAN HUU H 1922 Nam 
109 16795 LE HOANG L 1963 Nam 
110 20030 DANG THI L 1985 Nữ 
111 12099 LE QUANG D 1931 Nam 
112 10192 TRAN THI H 1929 Nữ 
113 5479 LE THI N 1937 Nữ 
114 6576 BUI THAI H 1953 Nam 
115 4551 PHAM HOANG S 1963 Nam 
116 11485 VO VAN G 1929 Nam 
117 14172 THAI VAN S 1923 Nam 
118 56504 LE CONG B 1943 Nam 
119 51740 PHAN VAN U 1947 Nam 
120 54961 NGUYEN VAN L 1931 Nam 
121 53588 LE VAN H 1935 Nữ 
122 52139 HO THI N 1933 Nữ 
123 67370 TRUONG MINH H 1947 Nữ 
124 52559 TRAN THI DUYEN T 1959 Nữ 
125 62278 VAN DAT G 1934 Nam 
126 63067 HO VAN H 1947 Nam 
127 67349 NGUYEN THI N 1935 Nữ 
128 57084 DANG HONG D 1978 Nam 
129 63345 LE THI S 1927 Nữ 
130 63342 NGUYEN VAN M 1931 Nam 
131 56554 NGUYEN VIET T 1959 Nam 
132 63081 LE THI N 1926 Nữ 
133 30747 PHAN T 1966 Nam 
134 30177 NGUYEN HONG H 1966 Nam 
135 19109 PHI THI D 1942 Nữ 
136 6235 NGUYEN VAN T 1952 Nam 
137 11636 NGUYEN THI KIM C 1955 Nữ 
138 30352 DANG THI T 1982 Nữ 
139 36905 TRAN VAN H 1936 Nam 
140 31761 LE VAN L 1952 Nam 
141 35539 TRINH VAN N 1985 Nam 
142 43328 TRAN ANH D 1958 Nam 
143 35874 LY THI T 1915 Nữ 
144 31951 TRAN KIM H 1953 Nữ 
145 31078 TRAN THI S 1929 Nữ 
146 43722 MAI THANH T 1978 Nam 
147 44667 NGUYEN VAN Q 1954 Nam 
148 44387 LE TUAN K 1974 Nam 
149 43928 NGO DUC T 1985 Nam 
150 58226 DANG THIEU K 1939 Nam 
151 54600 LE HOANG M 1983 Nam 
152 54348 VO QUOC B 1986 Nam 
153 47914 TRAN CAO C 1950 Nam 
154 55538 NGUYEN HOAI N 1953 Nam 
155 55507 NGUYEN THI B 1921 Nữ 
156 55426 NGUYEN THANH N 1972 Nam 
157 46553 NGUYEN THE H 1924 Nam 
158 51528 DOAN THI M 1981 Nữ 
159 51399 NGUYEN THI THU H 1980 Nữ 
160 50912 THAI VAN P 1954 Nam 
161 4293 HUA THI S 1939 Nữ 
162 5443 NGUYEN VAN T 1985 Nam 
163 48461 TRUONG VAN N 1963 Nam 
164 46975 HUYNH VAN L 1962 Nam 
165 50807 NGUYEN NGOC T 1934 Nam 
166 46675 HOANG VAN C 1973 Nam 
167 17826 TRAN BA N 1983 Nam 
168 88071 TRAN THI LE T 1965 Nữ 
169 14139 DANG QUANG A 1951 Nam 
170 14601 NGUYEN VAN D 1943 Nam 
171 15339 LY VAN H 1956 Nam 
172 19413 NGUYEN VAN S 1990 Nam 
173 36384 PHAM CONG B 1938 Nam 
174 25251 LE DINH K 1963 Nam 
175 25428 MAI THANH L 1981 Nam 
176 17531 VU THI S 1943 Nữ 
177 15357 LE ANH L 1963 Nam 
178 16649 TRAN THI BICH H 1992 Nữ 
179 19417 THACH VAN TUAN T 1995 Nam 
180 18814 NGUYEN NGOC D 1994 Nam 
181 10321 NGUYEN THI D 1929 Nữ 
182 17788 KHUONG THI D 1931 Nữ 
183 34167 HUYNH VAN M 1930 Nam 
184 16816 PHAN THI NGOC T 1975 Nữ 
185 14615 PHAM TRAN VU T 1993 Nam 
186 41249 PHAM T 1943 Nam 
187 14375 LE THI H 1935 Nữ 
188 68431 DO THI T 1941 Nữ 
189 59259 PHAN HUU P 1954 Nam 
190 57912 TRAN MANH H 1979 Nam 
191 61022 PHAM MINH T 1944 Nam 
192 68438 NGUYEN THI C 1923 Nữ 
193 68511 HUA CA B 1945 Nam 
194 63180 LE THI H 1950 Nữ 
195 1773 TRINH VAN T 1950 Nam 
196 959 VO DANH N 1993 Nam 
197 64335 CHAU KIEN M 1958 Nam 
198 81413 TRINH HOANG C 1958 Nam 
199 69005 NGUYEN THI O 1928 Nữ 
200 12495 HO TAN D 1960 Nam 
201 9397 NGUYEN THANH C 1994 Nam 
202 17579 TRAN QUOC D 1977 Nam 
203 66070 NGUYEN THI H 1938 Nữ 
204 51215 TRINH TRUNG H 1976 Nam 
205 67435 NGUYEN VAN H 1951 Nam 
206 12753 TRAN NGUYEN D 1938 Nam 
207 14100 NGUYEN THI H 1920 Nữ 
208 14207 LE THI T 1921 Nữ 
209 8318 TRAN N 1920 Nam 
210 7923 CAO THI XUAN N 1933 Nữ 
211 6076 PHAN VAN N 1941 Nam 
212 12069 NGUYEN QUANG C 1933 Nam 
213 11421 VU DINH H 1988 Nam 
214 68872 DINH DUC M 1960 Nam 
215 10952 TRAN KIM T 1949 Nữ 
216 67460 PHAM TRUONG K 1993 Nam 
217 67765 HO DUC V 1987 Nam 
218 13664 NGUYEN THI L 1945 Nữ 
219 12101 TRAN THI Q 1940 Nữ 
220 51633 HUYNH MINH P 1989 Nam 
221 13810 PHAM VAN B 1954 Nam 
222 69085 LAI THI H 1949 Nữ 
223 1848 DINH TAN T 1935 Nam 
224 69534 NGUYEN VAN L 1953 Nam 
225 51394 NGUYEN THI PHUONG T 1969 Nữ 
226 7981 DANG THI N 1958 Nữ 
227 45269 NGUYEN THE T 1929 Nam 
228 4225 DANG HOANG T 1943 Nam 
229 41922 DANG THI B 1933 Nữ 
230 44910 LUONG HONG T 1989 Nam 
231 45596 NGUYEN DONG HOAI B 1992 Nam 
232 13966 NGUYEN THI K 1931 Nữ 
233 6991 NGUYEN HONG D 1980 Nam 
234 59356 LE VAN H 1958 Nam 
235 1246 PHAM NGOC T 1965 Nam 
236 3615 VO TAN D 1941 Nam 
237 2198 PHAM VAN N 1995 Nam 
238 139 DO THI T 1935 Nữ 
239 1442 NGUYEN THI S 1933 Nữ 
240 1241 NGUYEN VAN T 1980 Nam 
241 59402 LUONG C 1945 Nam 
242 20254 NGUYEN VAN T 1943 Nam 
243 6333 NGUYEN THI H 1951 Nữ 
244 4539 QUANG CHAN NGOC H 1976 Nam 
245 8987 NGUYEN VAN V 1938 Nam 
246 23829 TRAN THI M 1939 Nữ 
247 28106 DANG DINH T 1952 Nam 
248 15799 NGUYEN THI T 1934 Nữ 
249 2864 TRINH THI C 1943 Nữ 
250 2007 LE VAN D 1967 Nam 
251 1396 TRAN THI V 1958 Nữ 
252 625 TRAN THANH L 1984 Nam 
253 1682 NGO LONG H 1939 Nam 
254 1343 PHAN VAN N 1991 Nam 
255 55308 NGUYEN DANH N 1937 Nam 
256 3112 TRAN NGOC D 1991 Nữ 
257 3786 TRAN THI KIM L 1954 Nữ 
258 3543 NGO DUY D 1983 Nam 
259 1371 NGUYEN THI NGOC G 1965 Nữ 
260 6604 LAM VAN S 1928 Nam 
261 1911 DO THI TOA 1955 Nữ 
262 10032 HUYNH VAN S 1936 Nam 
263 10223 NGUYEN VAN H 1963 Nam 
264 16670 NGUYEN DIEU A 1930 Nữ 
265 11632 PHAM NGOC T 1969 Nữ 
266 9647 NGUYEN THI S 1943 Nữ 
267 10064 DINH THI N 1930 Nữ 
268 10064 LAM VAN H 1933 Nam 
269 67349 NGUYEN THI N 1936 Nữ 
270 63081 LE THI N 1929 Nữ 
271 16004 DINH QUANG D 1919 Nam 
272 11150 NGUYEN THI H 1936 Nữ 
273 12554 DO VAN H 1948 Nam 
274 69773 NGUYEN VAN B 1941 Nam 
275 70260 DAO NGOC P 1985 Nam 
276 69681 NGUYEN THI S 1928 Nữ 
277 15149 LE TRAN ANH T 1973 Nam 
278 65633 DO THI T 1972 Nữ 
279 62823 NGUYEN CAO T 1992 Nam 
280 64962 NGUYEN TAN V 1955 Nam 
281 56554 NGUYEN CHAT T 1959 Nam 
282 9472 DOAN THI H 1957 Nữ 
283 19605 NGUYEN THI T 1958 Nữ 
284 25810 NGUYEN VAN U 1940 Nam 
285 21832 LE NGOC D 1969 Nam 
286 7668 TRAN VAN H 1988 Nam 
287 14841 NGUYEN TRONG V 1981 Nam 
288 6842 TRUONG THI T 1931 Nam 
289 31499 TRAN THI D 1932 Nữ 
290 35425 PHAM VAN S 1945 Nam 
291 34474 NGUYEN VAN T 1927 Nam 
292 42410 DUONG VAN H 1934 Nam 
293 45931 LE NGOC T 1956 Nữ 
294 50666 KIEN THI V 1933 Nữ 
295 43584 NGUYEN VAN N 1938 Nam 
296 41697 LE VAN H 1956 Nam 
297 40208 NGUYEN VAN K 1948 Nam 
298 43008 TRAN NGOC T 1944 Nam 
299 43919 NGUYEN THANH B 1936 Nam 
300 46032 TRAN VAN D 1925 Nam 
301 44735 VO MINH V 1951 Nam 
302 40097 NGUYEN VAN L 1939 Nam 
303 41075 NGO NHAT T 1990 Nam 
304 44337 NGUYEN HOANG P 1956 Nam 
305 43636 NGUYEN MANH T 1943 Nam 
306 44584 NGUYEN LY QUYNH N 1991 Nữ 
307 34239 MAI D 1960 Nam 
308 29563 TRAN THI BICH L 1930 Nữ 
309 35692 BUI THI D 1931 Nữ 
310 15212 LY THI S 1933 Nữ 
311 24396 NGUYEN VAN D 1931 Nam 
312 19044 TRUONG CONG N 1954 Nam 
313 22107 NGUYEN PHAN VIET T 1975 Nam 
314 21414 HUYNH VAN H 1936 Nam 
315 21011 NGUYEN K 1935 Nam 
316 21194 PHAM CONG V 1935 Nam 
317 1320 PHAM THI YEN O 1993 Nữ 
318 10064 DINH THI N 1930 Nữ 
319 60259 HOANG THI H 1934 Nữ 
320 9380 LE THI H 1965 Nữ 
321 20773 NGUYEN THI H 1945 Nữ 
322 17776 PHAN VAN H 1969 Nam 
323 18823 NGUYEN VAN C 1923 Nam 
324 17657 TO THANH P 1960 Nam 
325 22793 NGO TUNG D 1944 Nam 
326 17007 NGUYEN THI T 1928 Nữ 
327 18050 NGUYEN THI H 1922 Nữ 
328 19439 LE VAN T 1955 Nam 
329 1457 VI THI BICH T 1965 Nữ 
330 27330 HOANG THI X 1945 Nữ 
331 10720 LE C 1959 Nam 
332 9742 VU THI BANG T 1938 Nữ 
333 10909 MAI NGOC T 1964 Nữ 
334 3202 LE QUANG T 1930 Nam 
335 7580 PHAN XUAN P 1980 Nam 
336 53016 NGUYEN THI S 1929 Nữ 
337 7527 CÕ THI TUYET V 1940 Nữ 
338 6935 LE VAN H 1964 Nam 
339 10449 NGUYEN THI L 1940 Nữ 
340 59519 NGUYEN THI B 1951 Nữ 
341 17501 NGO THI K 1930 Nữ 
342 61294 NGUYEN THI T 1925 Nữ 
343 68960 NGUYEN TRUONG D 1931 Nữ 
344 6817 LE QUOC V 1950 Nam 
345 11245 TRUONG NGOC T 1951 Nam 
346 12905 LE THI L 1921 Nữ 
347 11435 TRINH THI P 1924 Nữ 
348 9420 TRAN THI C 1917 Nữ 
349 9737 TRAN THI P 1927 Nữ 
350 70113 HUA H 1953 Nam 
351 3267 PHAM VAN V 1937 Nữ 
352 10190 LE VAN T 1953 Nam 
353 8308 LE THI P 1960 Nữ 
354 7789 HUYNH NGOC A 1963 Nam 
355 3677 PHAM THI NGOC H 1967 Nữ 
356 69689 NGO THANH H 1965 Nam 
357 13743 NGUYEN HUU T 1955 Nam 
358 8097 NGUYEN THI VAN H 1988 Nữ 
359 7340 NGUYEN THI C 1928 Nữ 
360 5062 PHAM VAN N 1953 Nam 
361 16838 DO THI THUY A 1958 Nữ 
362 24227 TRINH TIEN V 1984 Nam 
363 27435 SAGAYAH 1966 Nam 
364 25911 TRAN VAN K 1956 Nam 
365 23294 TRAN CONG B 1956 Nam 
366 25432 NGUYEN H 1930 Nam 
367 25810 NGUYEN XUAN H 1939 Nam 
368 26528 HUYNH THI THANH X 1940 Nữ 
369 24196 TRAN THI HONG V 1955 Nam 
370 23525 NGUYEN THI L 1949 Nữ 
371 27667 LE THI DIEU H 1963 Nữ 
372 26550 NGUYEN THI S 1934 Nữ 
373 15180 NGUUYEN TRONG H 1992 Nữ 
374 24055 NGUYEN S 1932 Nữ 
375 24687 NGUYEN THI T 1936 Nữ 
376 24991 NGUYEN THI Q 1951 Nữ 
377 25175 PHAM THI T 1958 Nữ 
378 18774 VU MINH T 1931 Nam 
379 24013 LE VAN O 1944 Nam 
380 24658 HUYNH T 1954 Nam 
381 6911 NGO BA L 1950 Nam 
382 19257 HOANG THI N 1940 Nữ 
383 25047 VO THI N 1957 Nữ 
384 27248 HO THI U 1949 Nữ 
 XÁC NHẬN CỦA BỆNH VIỆN 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_nghien_cuu_tan_suat_va_cac_yeu_to_nguy_co_cu.pdf