Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh bắc bộ

Với điều kiện tự nhiên thuận lợi, nghề cá khu vực vịnh Bắc Bộ trong nhũng năm qua đã có nhũng bước phát then mạnh trong sự phát triển chung cùa kinh te - xã hội khu vực. Trong đó. lĩnh vực khai thác hái sán có vai trò rất quan ưọng trong sự phát triển nghề cá. Khai thác hài sàn dã tạo ra việc làm và thu nhập cho hàng triệu lao dộng, góp phần vào công cuộc xoá dói giam nghèo cho đất nước và bao vệ an ninh chú quyền trên các vùng biền.

Trong nhũng nãm qua. khai thác hài sàn ó vùng biền vịnh Bắc Bộ dã có nhũng bước phát triển khá mạnh, dược thể hiện qua sự tảng trưởng hàng năm VC so lượng tàu thuyền, chất lượng tàu công suất máy tàu và sán lượng khai thác. Tuy nhiên, hiện trạng ngành khai thác hài sán ớ vùng biền này dang phải dối mặt với những thách thúc lón như: nguồn lợi háĩ sán ven bờ dang bị khai thác quá mức cho phép, ngư cụ dánh bắt mang tinh huý diệt vẫn dang tồn tại và phát triển, co cẩu nghề nghiệp phân bổ chưa họp lý, rủi ro cao trong quá trình lao dộng sán xuất trên biển, sự cạnh tranh giữa các tàu khai thác hài sán ngày càng khoe liệt nên hiệu quâ hoạt dộng cùa các dội tàu ngày một suy giám,. Trong khi đó nghe cá xa bờ đang gặp những khó khăn về trinh dộ khoa học công nghệ và ngư trường khai thác, nên hiệu quà mang lại chưa cao.

Nguyên nhàn chú yếu của tình ưạng trên là do chưa kiếm soát dược các hoạt dộng khai thác, chưa có quy hoạch cụ thề cho các dội tàu tham gia khai thác tương ứng với khá năng nguồn lợi. diều kiện kinh te - xã hội nghề cá và quan ưọng là chua xác dịnh dược cường lực và sàn lượng khai thác hợp lý cho các dội tàu ớ từng vùng biển dể dưa ra dược các giai pháp quàn lý phủ hợp.

Đe dám báo cho nghề cá nói chung và nghe khai thác hái sán nói riêng ờ vùng biển vịnh Bắc Bộ phát triển một cách bển vững, cẩn thiết phái xác định dược cường lực và sán lượng khai thác cùa các dội tàu phù hợp với khá nâng nguồn lợi. Việc xác dinh dược cường lục và sán lượng khai thác phủ họp sẽ là cơ sờ khoa học giúp cho các nhà quàn lý dưa ra dược những dịnh hướng hoạt dộng nham dám bao cho nghề khai thác hài sán phát triền bển vững.

 

pdf 25 trang dienloan 6280
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh bắc bộ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh bắc bộ

Tóm tắt Luận án Xác định số lượng và cơ cấu đội tàu khai thác hải sản hợp lý vùng biển vịnh bắc bộ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 
NGUYỄN PHI TOÀN 
XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG VÀ CƠ CẤU ĐỘI TÀU 
KHAI THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ 
VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ 
Ngành đào tạo: Kỹ thuật kh i th thủ sản 
Mã số: 62620304 
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
KHÁNH HÒA - 2017 
Công trình nà đƣợ hoàn thành tại Trƣờng Đại họ Nh Tr ng 
Ngƣời hƣớng dẫn kho họ : 1. TS. Hoàng Ho Hồng 
2. TS. Ngu ễn Long 
Phản iện 1: TS. Thái Văn Ngạn 
Phản iện 2: TS. Chu Tiến Vĩnh 
Phản iện 3: TS. Lƣơng Thanh Sơn 
Luận n đƣợ ảo vệ tại Hội đồng đ nh gi luận n ấp trƣờng họp tại 
Trƣờng Đại họ Nh Tr ng vào hồi . , ngà . th ng  năm 2017 
Có thể tìm hiểu luận n tại: Thƣ viện Quố gi và Thƣ viện Trƣờng Đại 
họ Nh Tr ng 
1 
TÓM TẮT NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN 
Đề tài luận n: h s g v u ội t u h i th h i s h 
 v g i v h B Bộ 
Ngành/chuyên ngành: thu t h i th th s 
Mã số: 62620304 
Nghiên ứu sinh: Ngu ễ Phi To 
Khóa: 2009 
Ngƣời hƣớng dẫn: 1. TS. Ho g Ho Hồ g 
 2. TS. Ngu ễ Lo g 
Cơ sở đào tạo: Tr ờ g Đại họ Nh Tr g 
Nội dung: 
 1. Lu ã xâ dự g ộ dữ iệu h ầ về hiệ trạ g h i th , 
 iế ộ g t u thu ề th m gi h i th h i s ở v g i v h B Bộ gi i oạ 
2007 - 2014. Đã h gi hiệ trạ g h i th , trì h ộ ô g ghệ ội t u 
 h i th h i s v iều iệ i h tế - xã hội ộ g ồ g g dâ th m gi h i 
th h i s ở hu vự v h B Bộ. 
2. Lu ã sử dụ g h g h ghiê ứu hiệ ại tí h to , x h 
 ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i hi tiết ho từ g hóm ô g su t 
m t u v theo từ g ghề ụ th dự trê ết qu hâ tí h huỗi s iệu tro g 
thời gi h d i, m o tí h hí h x v ti o. 
3. Lu ã hâ tí h, h gi h ầ v hi tiết ếu t t ộ g ế 
hoạt ộ g ghề hu vự v h B Bộ, từ ó ã r u t u thu ề 
h ho to v g i v h g ve i hu vự v h B Bộ. 
4. Lu ã ề xu t s u hóm gi i h hằm qu v h t tri ghề ở 
 hu vự v h B Bộ theo h ớ g ề vữ g, gồm: 
- Gi i h 1: Qu dự trê ờ g ự h i th ề vữ g t i . 
- Gi i h 2: Qu ờ g ự h i th theo hô g gi v thời gi . 
- Gi i h 3: Mở rộ g g tr ờ g h i th . 
- Gi i h 4: Hỗ tr hu ổi ghề, g ụ h t. 
- Gi i h 5: Qu ghề dự trê tiế hệ si h th i. 
- Gi i h 6: Đẩ mạ h ô g t tu ê tru ề , gi o dụ . 
Ngƣời hƣớng dẫn Nghiên ứu sinh 
2 
CÔNG TRÌNH TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ 
1. Bài báo 
1. Ngu ễ Phi To , Phạm Vă Tu , Ngu ễ Qu Tĩ h, 2016. Hiệu qu 
 h i th h i s ội t u ở v g i v h B Bộ. Tạ hí Nô g ghiệ v 
Ph t tri ô g thô , s 12, ỳ 2 th g 6/2016. 
2. Ngu ễ Phi To , Ho g Ho Hồ g, Ngu ễ Lo g, 2016. Nghiê ứu x 
 h ờ g ự h i th ề vữ g t i ho ội t u h i th h i s ở v g i 
v h B Bộ. Tạ hí ho họ Cô g ghệ Th s - Đại họ Nh Tr g, s 2/2016, 
tháng 6/2016. 
3. Ngu ễ Phi To , 2014. Hiệ trạ g i h tế - xã hội ô g ồ g g dâ 
 h i th h i s hu vự v h B Bộ. Thô g ti Th s , s 12/2014, tr g 24. 
4. Ngu ễ Phi To , 2013. Một s th h tựu ghiê ứu ho họ ĩ h vự 
 h i th h i s gi i oạ 2000 - 2012. B ti Việ Nghiê ứu H i s , s 30, 
tháng 10/2013, trang 19. 
2. Các công trình nghiên ứu. 
1. Ngu ễ Phi To , 2015. Quy hoạch phát tri n khai thác h i s n xa bờ toàn 
qu ế ăm 2020, h h ớ g ăm 2030. Việ Nghiê ứu H i s , 2015. B o o 
tổ g ết dự Bộ. 
2. Ngu ễ Phi To , 2010. Điều tr thự trạ g v gi i h ă g í, ă g i m 
v qu t u Việt N m. Việ Nghiê ứu H i s , 2010. B o o tổ g ết dự 
 Bộ. 
3. S h, tài liệu hu ên khảo 
Th m gi iê t ộ s h hu ê h o: 
1. 50 ăm th s Việt N m. Nh xu t Nô g ghiệ , 2013. 
3 
MỞ ĐẦU 
Với iều iệ tự hiê thu i, ghề hu vự v h B Bộ tro g hữ g ăm 
qu ã ó hữ g ớ h t tri mạ h tro g sự h t tri hu g i h tế - xã hội 
 hu vự . Tro g ó, ĩ h vự h i th h i s ó v i trò r t qu trọ g tro g sự h t 
tri ghề . h i th h i s ã tạo r việ m v thu h ho h g triệu o ộ g, 
gó hầ v o ô g uộ xo ói gi m ghèo ho t ớ v o vệ i h h 
qu ề trê v g i . 
Tro g hữ g ăm qu , h i th h i s ở v g i v h B Bộ ã ó hữ g 
 ớ h t tri h mạ h, th hiệ qu sự tă g tr ở g h g ăm về s g t u 
thu ề , h t g t u ô g su t m t u và s g h i th . Tu hiê , hiệ trạ g 
 g h h i th h i s ở v g i g h i i m t với hữ g th h thứ ớ 
 h : guồ i h i s ve ờ g h i th qu mứ ho hé , g ụ h t 
m g tí h huỷ diệt vẫ g tồ tại v h t tri , u ghề ghiệ hâ h 
h , r i ro o tro g qu trì h o ộ g s xu t trê i , sự ạ h tr h giữ 
t u h i th h i s g g h iệt ê hiệu qu hoạt ộ g ội t u g 
một su gi m, Tro g hi ó ghề x ờ g g hữ g hó hă về trì h ộ 
 ho họ ô g ghệ v g tr ờ g h i th , ê hiệu qu m g ại h o. 
Ngu ê hâ h ếu tì h trạ g trê do h i m so t hoạt 
 ộ g h i th , h ó qu hoạ h ụ th ho ội t u th m gi h i th t g ứ g 
với h ă g guồ i, iều iệ i h tế - xã hội ghề v qu trọ g h x 
 h ờ g ự v s g h i th h ho ội t u ở từ g v g i 
 r gi i h qu h h . 
Đ m o ho ghề ói hu g v ghề h i th h i s ói riê g ở v g 
 i v h B Bộ h t tri một h ề vữ g, ầ thiết h i x h ờ g 
 ự v s g h i th ội t u h h với h ă g guồ i. Việ x 
 h ờ g ự v s g h i th h h sẽ sở ho họ giú ho 
 h qu r hữ g h h ớ g hoạt ộ g hằm m o ho ghề h i 
th h i s h t tri ề vữ g. 
Việ thự hiệ ề t i u ghiê ứu X định số lƣợng và ơ ấu đội tàu 
kh i th hải sản hợp l v ng iển vịnh Bắ Bộ sẽ r s g t u v 
 u ghề h hằm h t tri ghề v g i v h B Bộ theo h ớ g ề vữ g. 
4 
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 
1.1. Đặ điểm tự nhiên v ng iển vịnh Bắ Bộ 
1.1.1. Vị trí địa lý 
V g i v h B Bộ có tọ ộ từ 17000’N ế 21040’N v 105040’E ế 
109
040’E với diệ tí h ho g 126.250 m2. Chiều g g rộ g h t v h ho g 
310 m, i hẹ h t ử v h rộ g ho g 220 m. 
V h B Bộ một v h i h í , xu g qu h t iề v o ớ o 
 ọ . Phí Đô g gi o H i N m, hí B gi ờ i Tru g Qu ; hí Tâ B , 
Tâ v Tâ N m ờ i Việt N m. Theo Hiệ h hâ h v h B Bộ mới 
 h t giữ Việt N m - Tru g Qu v o ăm 2000, giới hạ v h B Bộ to ộ 
v g ớ tro g v h ế ử v h ờ g i từ o Cồ Cỏ (Việt N m) tới mũi 
O h C ( o H i N m, Tru g Qu ). Diệ tí h v h thuộ v g i Việt N m 
 hiếm ho g 53,3% v Tru g Qu hiếm ho g 46,7% diệ tí h to v h. 
[28, 30] 
1.1.2. Địa hình và phân chia tuyến biển 
+ Địa hình 
Đ hì h i hu vự v h B Bộ h dạ g v hứ tạ với hiều o 
 ớ , hỏ hâ r i r tro g to v h. hu vự ó 02 v h í v h Hạ Lo g 
v v h B i Tử Lo g. Cạ h ó, hu vự ò h u t ộ g h g hụ o sô g 
 ổ r i ã tạo ê hệ si h th i r t ộ o, hứ tạ v giàu ó về t i gu ê thiê 
nhiên [28, 30]. 
+ Phân chia tuyến biển 
Theo Ngh h 33, v g i v h B Bộ hâ th h tu ế i h 
sau [9]: 
 ) V g i ve ờ: giới hạ ởi mé ớ i tại ờ i v tu ế ờ; 
 ) V g ộ g: v g i giới hạ ởi tu ế ờ v tu ế ộ g; 
 ) V g h i: v g i giới hạ ởi tu ế ộ g v r h giới hí 
 go i v g qu ề i h tế v g i Việt N m. 
1.2. Nguồn lợi hải sản ở vịnh Bắ Bộ 
C ết qu ghiê ứu [30] ho th : Th h hầ i t g h i s ở v h 
B Bộ vừ m g tí h h t v g i hiệt ới vừ m g tí h h t v g i ô 
 ới. C o i h i s h ếu v h B Bộ hâ rộ g rãi tro g to hu 
vự Ấ Độ - Tâ Th i Bì h D g v hầ ớ i t g tầ g trê v gầ 
 . Có th h th rằ g do ộ sâu v h hỏ, ê hữ g i t g h i s 
5 
th ờ g ó xu h ớ g hâ v di hu ẫ ộ giữ tầ g ớ , o i tầ g trê 
th ờ g g ở v s g ở tầ g di hu ê hữ g tầ g ớ o h . 
 ết qu iều tr tổ g th guồ i h i s tro g gi i oạ 2011 - 2015 cho 
th , tổ g trữ g guồ i h i s ở v g i v h B Bộ 750.100 t , h 
 ă g h i th ề vữ g ho g 311.200 t . Tro g ó, guồ i ổi hiếm 83,5% 
(626.100 t ); hóm h i s tầ g hiếm 15,5% (124.000 t ) [25]. Trữ g v 
 h ă g h i th hâ theo hóm guồ i ho từ g hu vự ở v g i v h B 
Bộ th hiệ tro g g s u: 
Bảng 1.1: Trữ lượng và khả năng khai thác nguồn lợi HS ở khu vực vịnh Bắc Bộ 
Vùng 
biển 
Nhóm nguồn lợi 
Trữ lượng 
(1.000 tấn) 
Tỉ lệ (%) 
Khả năng 
khai thác 
(1.000 tấn) 
Tỉ lệ (%) 
Ve ờ 
C ổi 172,2 23,0 68,9 22,1 
H i s tầ g 30,2 4,0 15,1 4,9 
Tổng 202,4 27,0 84 27,0 
Vùng 
 ộ g 
C ổi 219,7 29,3 87,9 28,2 
H i s tầ g 38,5 5,1 19,3 6,2 
Tổng 258,2 34,4 107,2 34,4 
 ờ 
C ổi 234,2 31,2 93,7 30,1 
H i s tầ g 55,3 7,4 26,3 8,5 
Tổng 289,5 38,6 120 38,6 
Tổng ộng 750,1 100,0 311,2 100,0 
(Nguồn: Nguyễn Viết Nghĩa & Vũ Việt Hà, 2014) 
1.3. Tổng qu n ông trình nghiên ứu trong và ngoài nƣớ 
1.3.1. Nghiên cứu ngoài nước 
1.3.1.1. Nghiên cứu các giải pháp quản lý nghề cá: 
Trê thế giới ã ó r t hiều ghiê ứu hằm m o ho ghề h t 
tri một h ề vữ g. Nhiều iệ pháp iê qu ết v ồ g ộ ã qu 
gia v tổ hứ ghề thế giới dụ g hằm gă h tì h trạ g su gi m v 
 ạ iệt guồ i h : 
+ C t gi m s g h i th g hiều g t t. 
+ Hiệ ại ho hạm t u h i th . 
+ Qu h hạ gạ h h i th (quot ) v i m tr ghiêm g t việ thự hiệ . 
+ C m ghề h i th t h guồ i, i tiế ô g ụ h i th . 
1.3.1.2. Các nghiên cứu về cường lực và sản lượng khai thác bền vững tối đa 
Đ ó th r sở ho họ h hằm qu v h t tri ghề 
6 
 h i th h i s một h h , ã ó r t hiều ghiê ứu hằm x h 
 ờ g ự h i th v s g h i th ề vữ g ho v g i ghiê ứu. 
Nhiều mô hì h i h tế si h họ ã ghiê ứu, dụ g tí h to s g 
 ề vữ g t i v ờ g ự h i th ề vữ g t i h mô hì h s g 
th g d S h efer (1954); Fox (1975); i u thứ Gu d;  [44]. T theo i m 
 ghề từ g hu vự m ó th ứ g dụ g mô hì h h . 
Đ i với ghề o i, x h s g h i th ề vữ g t i 
v ờ g ự h i th ề vữ g t i ô g trì h ghiê ứu ều sử dụ g mô 
hình Schaefer và Fox tí h to dự trê huỗi s iệu ầu v o s g v 
 ờ g ự h i th th g ê tro g một thời gi h t h. [44, 37, 40]. 
Nhận xét: 
Nh v , ã ó r t hiều ghiê ứu hằm x h ờ g ự v s g 
 h i th ề vữ g t i ho ghề ớ , hu vự . T theo i m 
 ghề mỗi ớ , mỗi hu vự ghiê ứu m sử dụ g mô hì h i h tế si h 
họ h h u tí h to hằm x h s g h i th ề vữ g t i . 
C ghiê ứu ũ g ã ho th , i với ghề o i h ghề 
 ớ thuộ hu vự Đô g N m Á [37, 44] h Tru g Qu [40], ghiê ứu hằm 
x h ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i ho v g i ều sử 
dụ g mô hì h i h tế - si h họ S h efer (1954) v Fox (1970) tí h to . Nh v 
 ó th h h mô hì h i h tế - si h họ S h efer (1954) và Fox (1970) là khá 
 h h ho việ dụ g tí h to i với ghề o i. 
1.3.2. Các công trình nghiên cứu trong nước 
C ô g trì h ghiê ứu tro g ớ ã êu r hiều v ề u v thự tiễ 
tro g ô g t h i th v o vệ guồ i; qu v qu hoạ h ghề d ới hiều 
gó ộ ghiê ứu h h u v ã ạt hữ g ết qu h t h. 
Các công trình nghiê ứu về ờ g ự v s g h i th h tro g 
 ớ ã ớ ầu ạt hữ g ết qu h qu hi sử dụ g huỗi dữ iệu ầu v o 
là: s g v ờ g ự - v h i ếu t hí h v dễ d g thu th ở ghề 
 o i, g ụ ở Việt N m v o mô hì h tí h to gi tr s xu t th g d . 
1.4. Đ nh gi hung ông trình nghiên ứu trong nƣớ và ngoài nƣớ 
1.4.1. Về phương pháp nghiên cứu 
C ô g trì h ghiê ứu ều sử dụ g h g h ghiê ứu i h i ã 
 hổ iế rộ g rãi. 
1.4.2. Về nội dung và kết quả nghiên cứu 
T theo mụ í h v êu ầu m mỗi ô g trì h ghiê ứu thự hiệ với 
7 
 ội du g h h u h : Nghiê ứu ô g ghệ h i th tiê tiế hằm â g o 
hiệu qu s xu t; Nghiê ứu x h ờ g ự h i th t i u v h i th theo hạ 
 gạ h tro g qu h i th thuỷ s ; h hu vự m h i th , gi i h t 
gi m t u thu ề h i th v hu ổi u ghề ghiệ ; C gi i h hằm qu 
v h t tri ghề theo h ớ g ề vữ g. 
+ Một s ết qu ã ạt : 
C ết qu ghiê ứu ã gó hầ g v o ô g t qu v h i th h 
 guồ i thuỷ s ; gó hầ o vệ v hôi hụ guồ i; r h 
h ớ g h t tri ho ghề Việt N m. Đâ sở h ho việ hoạ h h 
 hí h s h hằm h t tri ghề ề vữ g. 
+ Một s hạ hế 
Tro g ghiê ứu về h i th theo hạ gạ h hô g ề ế việ o vệ 
si h h, dạ g si h họ v g ụ m g tí h huỷ diệt. Các nghiê ứu x h 
 u, qu mô ghề ghiệ v gi i h hu ổi ghề vẫ h mờ hạt; một s 
 ghiê ứu mới hỉ x h ờ g ự h i th ề vữ g t i theo ội t u huẩ 
m h tí h theo ội t u thự ; một s ại x h ờ g ự theo ngày tàu mà không 
 hâ hi theo ghề gâ r t hiều hó hă ho qu trì h iều hỉ h; việ hâ hi d i 
 ô g su t qu ớ ho ội t u sẽ gâ ê hữ g hạ hế h t h do ội t u ó 
 ô g su t m h h u thì ă g ự h i th h h u; ò hạ hế về hu vự 
 ghiê ứu ... 
1.4.3. Những điểm kế thừa cho đề tài nghiên cứu 
+ Về h g h ghiê ứu: ế thừ h g h ghiê ứu i h i 
 ã sử dụ g tro g ghiê ứu ghề . 
+ Về ết qu ghiê ứu: kế thừ ết qu ã ạt từ hữ g ghiê ứu 
tr ớ â . Tiế tụ ghiê ứu m rõ v hi tiết h hữ g v ề m ghiê ứu 
tr ớ â h thự hiệ ho h ho thiệ . 
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 
2.1. Đối tƣợng và phạm vi nghiên ứu. 
2.1.1. Đối tượng nghiên cứu 
Trong hạm vi ề t i u , i t g ghiê ứu ội t u Việt 
N m th m gi h i th h i s ở v g i v h B Bộ. 
2.1.2. Phạm vi nghiên cứu 
- hô g gi : To ộ v g i thuộ hu vự v h B Bộ Việt N m, th 
hiệ trê hì h 2.1. 
- Thời gi : C guồ s iệu thu th tro g gi i oạ từ 2007 - 2014. 
8 
Hình 2.1: Phạm vi nghiên cứu 
2.2. Nội dung nghiên ứu 
Tro g hạm vi thự hiệ , u t tru g ghiê ứu ội du g s u: 
- Đ h gi hiệ trạ g h i th v v ề i h tế - xã hội ó iê qu ế 
hoạt ộ g h i th h i s ở v g i thuộ hu vự v h B Bộ. 
- Nghiê ứu x h s g ề vữ g t i (MS ); tổ g ờ g ự h i 
th ho hé t i u v ă g ự h i th t i t g ứ g. 
- Nghiê ứu x h s g v u ội t u h i th h i s h ở 
v g i v h B Bộ. 
2.3. Phƣơng ph p thu thập số liệu 
2.3.1. Thu thập số liệu về tàu thuyền tham gia khai thác hải sản ở vùng biển vịnh 
Bắc Bộ 
Thu th s iệu th g ê về u t u thu ề theo ghề, hóm ô g su t 
 tỉ h ve i hu vự v h B Bộ v ội t u di hu g tr ờ g từ 
qu qu ghề ; ồ Biê hò g ve i . 
9 
2.3.2. Xác định số lượng phiếu điều tra 
 Că ứ theo h ớ g dẫ iều tr thu mẫu FAO [34], qu mô mẫu t i thi u 
 ầ thu th x h là 32 mẫu ho mỗi ghề/ hóm t u h i th . 
2.3.3. Điều tra thu thập bổ sung số liệu 
Điều tr thứ ; Điều tr s . C iều tr thự hiệ theo h g h 
 FAO. 
2.4. Phƣơng ph p phân tí h và xử l số liệu 
- Đ h gi hiệ trạ g h i th , trì h ộ ô g ghệ, hiệ trạ g i h tế - xã hội [3], [9]: 
Theo Thô g t s 04/2014/TT-B HCN g 08/4/2014 h ớ g dẫ h gi trì h ộ 
 ô g ghệ s xu t Bộ ho họ v Cô g ghệ. 
- Ph g h ớ tí h ờ g ự h i th , s g h i th [39]: Việ hâ tí h, 
xử s iệu thự hiệ theo h ớ g dẫ FAO. C hỉ tiêu tí h to h 
 ă g su t h i th tru g ì h (CPUE, g/ g /t u), tổ g s g h i th (SL, 
t ) x h theo h g h th g ê thô g th ờ g. 
- Chuẩ hó ờ g ự h i th : Sử dụ g ô g thứ huẩ hó ờ g ự h i th 
 Ro so (1966). 
- Sử dụ g mô hì h i h tế - si h họ Schaefer (1954) và Fox (1970) x h 
 ờ g ự v s g h i th ề vữ g t i . 
- Các thông tin sau khi thu th c nh v o sở dữ liệu và xử ằ g h g 
 h th g ê to họ trê hần mềm SPSS 14.0 và MS. Excel. 
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 
3.1. HIỆN TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ ĐIỀU KIỆN 
KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA CỘNG ĐỒNG NGƢ DÂN VEN BIỂN KHU VỰC 
VỊNH BẮC BỘ 
3.1.1. Hiện trạng tàu thu ền, tr ng thiết ị và ngƣ ụ trên tàu kh i th hải sản 
3.1.1.1. Biến động cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản giai đoạn 
2007 - 2014 
Tro g gi i oạ từ 2007 - 2014, s g t u thu ề th m gi h i th h i s 
 tỉ h ve i v h B Bộ ó sự iế ộ g iê tụ h g ăm v so g h h với 
 hí h s h hỗ tr Nh ớ . S g t u tă g dầ tro g gi i oạ 2007 - 
2011 v ó s g o h t v o ăm 2011, ạt 42.130 hiế . Tro g gi i oạ tiế 
theo từ 2011 - 2014, s g t u thu ề ó xu h ớ g gi m dầ v ạt 30.244 hiế 
v o ăm 2014. Tu hiê , xét tro g gi i oạ từ 2007 - 2014, s g t u thu ề 
10 
 h i th h i s tỉ h ve i ở hu vự vẫ ó xu h ớ g tă g với t ộ 
tă g ì h quâ gi i oạ ạt 5,81%/ ăm. Biế ộ g về s g t u thu ề h g 
 ăm theo ghề v hóm ô g su t m h hình 3.1: 
Hình 3.1: Biến động tàu thuyền theo nhóm nghề giai đoạn 2007-2014 
3.1.1.2. Hiện trạng cơ cấu tàu thuyền và nghề nghiệp khai thác hải sản 
Tí h ế hết ăm 2014 tỉ h ve i hu vự v h B Bộ có 30.244 tàu 
 m . Tro g ó, t u ó ô g su t hỏ h 20 v ó 18.798 hiế , hiếm 62,15%, t u 
 ô g su t từ 20 - 49 cv hiếm 17,52%, t u ô g su t từ 50 - 89 cv hiếm 6,15%, t u 
 ô g su t từ 90 v trở ê ó h ă g h i th x ờ hỉ hiếm 14,18% tro g tổ g s 
t u to v g. Nhóm ghề hiếm u thế tại hu vự hóm ghề ới rê với tổ g 
s 12.618 hiế , hiếm 41,72%. 
Hình 3 ...  gi 4 - 5 ăm tới. 
- Mứ ộ hu ộ g thiết v o qu trì h s xu t ò h th (60-75%) 
 ê vẫ ó th â g o trì h ộ g ô g ghệ tă g hiệu qu s xu t. 
- Mứ ộ tr g ộ g ự ò th . Chi hí hiê iệu trê v s hẩm 
 o h g h t g s hẩm th . 
- Tỷ ệ s hẩm h i th ở v g i x ờ v tỷ ệ s hẩm tiêu huẩ 
 ó th xu t hẩu ò th . 
- Nă g su t h i th tru g ì h o ộ g h t t v ó xu h ớ g tă g 
theo sự tă g ô g su t m t u. 
- Do h i theo hi hí, theo v ầu t v theo do h thu ghề khá 
t t h g g ó xu h ớ g gi m so với ăm về tr ớ . 
+ Một số vấn đề kinh tế xã hội nghề cá 
- L o ộ g tham gia khai thác thuỷ s ở v g i v h B Bộ iế ộ g iê 
tụ tro g gi i oạ 2007 - 2013 và có xu h ớ g gi m dầ . 
- L o ộ g ghề trê t u ò h tr h g trì h ộ vă hó ại r t th . 
Do ó, h ă g tiế h trì h ộ ô g ghệ ũ g h dụ g tiế ộ ho họ 
 hằm â g o ă g su t h i th ò hạ hế. 
- Điều iệ i h tế hộ gi ì h th m gi h i th h i s ã từ g ớ 
nâng lên. Tu hiê mứ ộ hụ thuộ i h tế hộ gi ì h v o hoạt ộ g khai 
th h i s h ớ , hiếm từ 90 - 96% tổ g thu h . 
16 
 - C hoạt ộ g h i th h i s em ại i hu h t t ho ộ g ồ g g 
dâ ve i . T từ g oại hì h h i th m mứ i hu em ại h h u. 
3.2. XÁC ĐỊNH CƢỜNG LỰC VÀ SẢN LƢỢNG KHAI THÁC BỀN VỮNG 
TỐI ĐA CHO VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ 
3.2.1. Sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer 
S g v ờ g ự h i th ề vữ g t i ho từ g oại hì h ghề h i 
thác theo mô hình Schaefer h s u: 
Bảng 3.5: Cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Schaefer. 
Nghề Đội tàu chuẩn FMSY (tàu) MSY (tấn) Phương trình hồi quy 
L ới éo 50 - 89 cv 2.928 184.341 y = -0,0215x
2
 + 125,91x 
L ới vâ 90 - 249 cv 391 19.036 y = -0,1244x
2
 + 97,326x 
L ới rê 50 - 89 cv 4.278 75.046 y = -0,0041x
2
 + 35,082x 
Nghề âu 90 - 249 cv 2.435 48.627 y = -0,0082x
2
 + 39,937x 
Nghề h 50 - 89 cv 6.483 109.259 y = -0.0026x
2
 + 33,709x 
Tổng ộng 16.515 436.309 
3.2.2. Sản lượng và cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox 
S g v ờ g ự h i th ề vữ g t i ho từ g oại hì h ghề h i 
thác theo mô hì h Fox h s u: 
Bảng 3.6: Cường lực khai thác bền vững tối đa theo mô hình Fox. 
Nghề Đội tàu chuẩn FMSY (tàu) MSY(tấn) Phương trình hồi quy 
L ới éo 50 - 89 cv 2.000 162.771 y = x.e(-0.0005x + 5,3992) 
L ới vâ 90 - 249 cv 370 18.605 y = x.e(-0.0027x + 4,9176) 
L ới rê 50 - 89 cv 3.333 69.025 y = x.e(-0.0003x + 4,0305) 
Nghề âu 90 - 249 cv 2.500 43.004 y = x.e(-0.0003x + 3,8345) 
Nghề h 50 - 89 cv 5.000 80.177 y = x.e(-0.0002x + 3,7748) 
Tổng ộng 13.204 373.583 
3.2.3. Xác định cường lực khai thác bền vững tối đa và sản lượng khai thác bền 
vững tối đa cho vùng biển vịnh Bắc Bộ 
Că ứ v o ết qu v hâ tí h trê , ết h với h h ớ g h t tri 
 ghề theo h ớ g ề vữ g ã v g Việt N m v ớ trê thế giới 
h ớ g tới, ề t i qu ết h họ ết qu tí h to ờ g ự h i th ề vữ g t i 
v s g h i th ề vữ g t i theo mô hì h Fox (1970) dụ g ho ghề 
 v h B Bộ, với: 
 - Tổ g ờ g ự h i th : 13.204 t u huẩ . 
17 
 - Tổ g s g hai thác là: 373.583 t . 
Trê sở s g v ờ g ự h i th ề vữ g t i ở v g i v h 
B Bộ ã x nh theo mô hình Fox (1970), ết h với h h ớ g u tiê 
 ội t u h t tri v h ă g guồ i, sử dụ g ô g thứ huẩ hó ờ g ự h i 
th Ro so (1966) tí h g ại x h ờ g ự h i th ề vữ g t i 
 ội t u thự . 
Bảng 3.7: Cường lực và sản lượng khai thác khai thác bền vững tối đa ở vùng biển 
vịnh Bắc Bộ theo các đội tàu thực 
T
T 
Nghề Chỉ tiêu 
Nhóm công suất (cv) 
< 20 20 - 49 50 - 89 
90 - 
249 
250 - 
399 
≥ 400 Tổng 
1 
L ới 
kéo 
C ờng lực KT (tàu) 305 1.230 537 446 145 93 2.756 
S ng (t n) 5.319 34.442 29.308 13.862 15.725 10.501 109.157 
2 
L ới 
vây 
C ờng lực KT (tàu) 23 42 150 102 70 387 
S ng (t n) 0 433 1.306 9.456 6.749 5.413 23.357 
3 
L ới 
rê 
C ờng lực KT (tàu) 9.347 1.107 283 334 175 75 11.321 
S ng (t n) 30.675 6.757 4.964 7.720 5.602 2.753 58.470 
4 
Nghề 
câu 
C ờng lực KT (tàu) 4.607 998 463 361 106 114 6.649 
S ng (t n) 16.373 12.217 8.637 7.126 2.137 3.083 49.574 
5 
Nghề 
khác 
C ờng lực KT (tàu) 2.391 858 175 579 269 380 4.652 
S ng (t n) 11.139 6.864 2.723 19.938 19.586 17.566 77.817 
Tổng 
C ờng lực KT (tàu) 16.650 4.216 1.500 1.870 797 732 25.765 
S ng (t n) 63.505 60.713 46.938 58.102 49.800 39.316 318.374 
Với các kết qu tính toán trên cho th y tổ g ờng lực khai thác bền vững t i 
 ở khu vực v nh B c Bộ 25.765 t u t g ứng với s ng khai thác bền vững 
t i ho ng 318.374 t n. So với u ội tàu hiện tại (2014) cho th ờng lực 
khai thác ở vùng bi n v nh B c Bộ hiệ ã v t g ỡng bền vững t i ho ng 
17,42%, t g ứng với 4.489 tàu. 
3.3. XÁC ĐỊNH SỐ LƢỢNG TÀU THUYỀN VÀ CƠ NGHỀ NGHIỆP KHAI 
THÁC HẢI SẢN HỢP LÝ Ở VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ 
3.3.1. Qu n điểm 
 Đ x h s g t u thu ề v u ghề ghiệ h ho v g i 
v h B Bộ, ề t i dự trê qu i m: i) Ph t tri ghề h i th h i s một 
 h ề vữ g; ii) Chú trọ g hiệu qu i h tế; iii) Dự trê tiềm ă g guồ i hiệ 
tại; iv) Hạ hế v tiế ế gi m s g t u h i th ó h h ở g ế guồ 
 i v hệ si h th i; v) Chú trọng phát tri n ội tàu khai thác xa bờ. 
18 
3.3.2. Căn ứ 
C ă ứ x h: i) Đ h h ớ g hiế h t tri g h; ii) C vă 
 Qui hạm h u t; iii) Trữ g guồ i v h ă g h i th ho hé ; iv) 
Hiệ trạ g u t u thu ề ; v) Tiềm ă g h t tri h i th h i s ; vi) Dự v o 
 ết qu tí h to mô hình Fox (1970). 
3.3.3. Tác động ủ thể hế hính s h đến hoạt động kh i th hải sản 
Trong nhữ g ăm qu Đ g, Nh ớc và các c p chính quyề ã h h 
 hiều vă n quy phạm pháp lu t nhằm qu n lý các hoạt ộng khai thác h i s n ở 
bi n Việt Nam. C vă n quy phạm pháp lu t ã từ g ớ ghề khai thác vào 
hoạt ộng trong khuôn khổ cho phép. 
Với hữ g hí h s h hê du ệt, việ h t tri một ghề h i th h i 
s với qu mô ô g ghiệ th thế dầ ghề h i th qu mô hỏ g h 
h ớ g ú g ớ t tro g qu trì h h t tri i h tế. h i th x ờ với 
 hữ g tr g thiết hiệ ại dụ g ô g ghệ o g h sự qu tâm 
 qu qu ở . 
Tuy nhiên tro g thự tế s xu t, tì h trạ g h i th guồ i h i s ằ g 
 oại g ụ m ho hạ hế vẫ g ời dâ tiế h h với ờ g ộ mạ h 
v hạm vi rộ g. Một s mô hì h hu ổi ghề ghiệ ã ghiê ứu tro g 
thời gi qu h g gi i h v hế, hí h s h h xâ dự g ụ th , 
 ồ g ộ ê việ hu ổi ghề ho g dâ hằm h t tri ề vữ g ghề h i 
th h i s g hiều hó hă . 
3.3.4. X định số lƣợng tàu thu ền và ơ ấu nghề nghiệp hợp l 
Đội t u th m gi hoạt ộ g h i th h i s ở v g i v h B Bộ o 
gồm hiều oại hì h ghề h h u, hoạt ộ g h i th ghề ó sự t ộ g 
qu ại ẫ h u. Vì v , h i th hiệu qu v gi m h h ở g ế guồ i thì 
việ s xế u ại ghề h i th r t ầ thiết. Că ứ v o ếu t h : ết 
qu ghiê ứu từ mô hình Fox; Hiệ trạ g h i th v iều iệ i h tế- xã hội; 
Điều iệ ghề từ g ghề; Că ứ theo qu h h ớ ... tiế h h 
 iều hỉ h ại u ghề ghiệ : 
Bảng 3.8: Cường lực và sản lượng khai thác phù hợp ở vùng biển vịnh Bắc Bộ 
T
T 
Nghề Chỉ tiêu 
Nhóm công suất (cv) 
< 20 20 - 49 50 - 89 
90 - 
249 
250 - 
399 
≥ 400 Tổng 
1 
L ới 
kéo 
C ờng lực KT (tàu) 0 1.230 537 446 145 93 2.451 
S ng (t n) 34.442 29.308 13.862 15.725 10.501 103.838 
19 
T
T 
Nghề Chỉ tiêu 
Nhóm công suất (cv) 
< 20 20 - 49 50 - 89 
90 - 
249 
250 - 
399 
≥ 400 Tổng 
2 
L ới 
vây 
C ờng lực KT (tàu) 0 19 35 150 107 70 381 
S ng (t n) 357 1.088 9.456 7.080 5.413 23.395 
3 
L ới 
rê 
C ờng lực KT (tàu) 10.675 1.107 283 334 175 75 12.649 
S ng (t n) 35.033 6.757 4.964 7.720 5.602 2.753 62.828 
4 
Nghề 
câu 
C ờng lực KT (tàu) 4.862 998 463 361 106 114 6.904 
S ng (t n) 17.279 12.217 8.637 7.126 2.137 3.083 50.480 
5 
Nghề 
khác 
C ờng lực KT (tàu) 2.391 858 175 579 269 380 4.652 
S ng (t n) 11.139 6.864 2.723 19.938 19.586 17.566 77.817 
Tổng 
Cường lực KT (tàu) 17.928 4.212 1.493 1.870 802 732 27.037 
Sản lượng (tấn) 63.451 60.638 46.720 58.102 50.131 39.316 318.358 
3.3.5. Điều hỉnh, ơ ấu lại nghề kh i th ho đị phƣơng 
Trong hạm vi ghiê ứu , ghiê ứu si h ề xu t việ iều hỉ h ại 
 u t u thu ề h i th h i s ho h g dự trê ă ứ s u: 
- Từ hiệ trạ g u ội t u sẵ ó h g. 
- Việ x h ghề hâ ổ ho từ g tỉ h tí h to dự v o u thế 
 ghề tru ề th g h g v s g t u t gi m từ g tỉ h. 
Với hữ g h h ớ g trê , u ã tí h to , x h u tàu 
thu ề ụ th ho từ g tỉ h h s u: 
Bảng 3.9: Cường lực và sản lượng khai thác phù hợp của các tỉnh theo nhóm công 
suất máy tàu 
Địa 
phương 
Chỉ tiêu 
Nhóm công suất (cv) 
< 20 20 - 49 50 - 89 
90 - 
249 
250 - 
399 
≥ 400 Tổng 
Qu ng 
Ninh 
C ờng lực KT (tàu) 6.928 1.561 428 121 10 9 9.057 
S ng (t n) 24.317 24.899 11.121 3.594 483 597 65.010 
H i 
Phòng 
C ờng lực KT (tàu) 874 169 70 180 35 27 1.355 
S ng (t n) 2.948 2.450 2.836 5.954 2.935 1.420 18.543 
Thái 
Bình 
C ờng lực KT (tàu) 571 134 78 49 34 28 894 
S ng (t n) 1.874 1.075 3.139 1.460 3.687 3.162 14.397 
Nam 
Đ nh 
C ờng lực KT (tàu) 872 189 82 178 55 30 1.406 
S ng (t n) 2.862 2.982 3.471 5.063 2.337 1.178 17.891 
Ninh 
Bình 
C ờng lực KT (tàu) 5 4 0 0 0 1 10 
S ng (t n) 16 24 0 0 0 113 154 
20 
Địa 
phương 
Chỉ tiêu 
Nhóm công suất (cv) 
< 20 20 - 49 50 - 89 
90 - 
249 
250 - 
399 
≥ 400 Tổng 
Thanh 
Hóa 
C ờng lực KT (tàu) 3.807 482 283 372 153 63 5.160 
S n ng (t n) 14.575 4.740 11.164 13.235 10.626 6.003 60.344 
Nghệ 
An 
C ờng lực KT (tàu) 1.373 670 178 437 254 261 3.173 
S ng (t n) 4.790 12.693 6.435 15.035 16.854 13.473 69.280 
Hà 
Tĩ h 
C ờng lực KT (tàu) 2.192 709 227 72 30 5 3.235 
S ng (t n) 7.289 8.598 4.407 1.898 2.335 498 25.025 
Qu ng 
Bình 
C ờng lực KT (tàu) 1.306 294 147 461 231 308 2.747 
S ng (t n) 4.781 3.176 4.148 11.863 10.873 12.873 47.713 
Tổng cường lực KT (tàu) 17.928 4.212 1.493 1.870 802 732 27.037 
Tổng sản lượng (tấn) 63.451 60.638 46.720 58.102 50.131 39.316 318.358 
Bảng 3.10: Cường lực và sản lượng khai thác phù hợp của các tỉnh theo nghề 
Địa 
phương 
Chỉ tiêu 
Nhóm nghề 
Tổng Lưới 
kéo 
Lưới vây Lưới rê 
Nghề 
câu 
Nghề 
khác 
Qu ng 
Ninh 
C ờng lực KT (tàu) 682 3.630 3.891 854 9.057 
S ng (t n) 22.004 14.693 20.942 7.371 65.010 
H i 
Phòng 
C ờng lực KT (tàu) 183 657 295 220 1.355 
S ng (t n) 7.711 2.657 1.089 7.085 18.543 
Thái 
Bình 
C ờng lực KT (tàu) 143 15 657 79 894 
S ng (t n) 10.471 331 2.740 855 14.397 
Nam 
Đ nh 
C ờng lực KT (tàu) 256 1.123 3 24 1.406 
S ng (t n) 9.620 7.783 51 438 17.891 
Ninh 
Bình 
C ờng lực KT (tàu) 1 9 10 
S ng (t n) 113 41 154 
Thanh 
Hóa 
C ờng lực KT (tàu) 436 112 2.458 361 1.793 5.160 
S n ng (t n) 24.175 7.311 11.373 3.070 14.415 60.344 
Nghệ 
An 
C ờng lực KT (tàu) 557 129 1.360 234 893 3.173 
S ng (t n) 21.196 8.179 9.333 1.710 28.862 69.280 
Hà 
Tĩ h 
C ờng lực KT (tàu) 137 25 2.207 711 155 3.235 
S ng (t n) 5.848 839 8.617 8.103 1.619 25.025 
Qu ng 
Bình 
C ờng lực KT (tàu) 56 100 548 1.409 634 2.747 
S ng (t n) 2.700 6.734 5.592 15.515 17.171 47.713 
Tổng cường lực KT (tàu) 2.451 381 12.649 6.904 4.652 27.037 
Tổng sản lượng (tấn) 103.838 23.395 62.828 50.480 77.817 318.358 
21 
3.4. ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ CƢỜNG LỰC KHAI THÁC Ở 
VÙNG BIỂN VỊNH BẮC BỘ 
Từ ết qu ghiê ứu về ờ g ự v s g h i th ở v g i 
v h B Bộ, ề t i r một s gi i h qu ờ g ự h i th theo h ớ g 
 ề vữ g gồm: 
- Qu dự trê ờ g ự h i th ề vữ g t i ; 
- Qu ờ g ự h i th theo hô g gi v thời gi ; 
- Mở rộ g g tr ờ g h i th ; 
- Hỗ tr hu ổi ghề, hu ổi g ụ h t; 
- Qu ghề dự trê tiế hệ si h thái; 
- Đẩ mạ h ô g t tu ê tru ề , gi o dụ ; 
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 
1. Kết luận 
1. T u thu ề th m gi h i th h i s hu vự v h B Bộ gi i oạ 2007-
2014 ó sự iế ộ g iê tụ h g ăm v ó xu h ớ g tă g với t ộ tă g ì h quâ 
 gi i oạ ạt 5,81%/ ăm. Tu hiê hầ ớ t u thu ề ở hu vự h ếu 
vẫ ội t u hỏ, t tru g h i th ve ờ với s g t u ó ô g su t m < 
90 v hiếm 85,82% tổ g s t u. Sự gi tă g s g t u thu ề h i th h i s 
tro g gi i oạ vừ qu ã m ho guồ i h i s hu vự v h B Bộ g g 
 su gi m. C hoạt ộ g h i th vi hạm qu h Nh ớ ã v g diễ 
r ở hầu hết h g tro g hu vự v h B Bộ. 
2. C ờ g ự h i th ề vữ g t i ho v g i v h B Bộ 27.037 
t u, t g ứ g với s g h i th ề vữ g t i 318.358 t . Tro g ó: Nghề 
 ới éo ó 2.451 t u; ghề ới vâ ó 381 t u; ghề ới rê ó 12.649 t u; ghề âu 
 ó 6.904 t u v hóm ghề h ó 4.652 t u. 
3. C ờ g ự h i th ở v g i v h B Bộ hiệ ã v t g ỡ g ờ g 
 ự h i th ho hé ề vữ g t i ho g 11,90%, t g ứ g với 3.217 tàu. 
Tro g ó o h t hóm ghề ới éo, ó ờ g ự h i th v t g ỡ g ờ g 
 ự h i th ề vữ g ho g 69,40% t g ứ g với ho g 1.701 t u; Nhóm ghề 
 h ó ờ g ự h i th v t g ỡ g ờ g ự h i th ề vữ g ho g 
46,04% t g ứng với kho ng 2.142 tàu; Các nhóm ghề ới vâ , ới rê và nghề câu 
 h ạt ế g ỡ g ờng lực khai thác t i , ầ iều chỉ h tă g ờng lự t g 
ứng với từng nghề là: 61 tàu, 29 tàu và 536 tàu. 
4. S g t u thu ề , u ghề ghiệ v s g h i th h 
22 
 tỉ h ve i hu vự v h B Bộ h s u: 
- Qu g Ni h: ghề ới éo: 682 t u; ới rê: 3.630 t u; ghề âu: 3.891 t u; 
 hóm ghề h : 854 t u, t g ứ g với tổ g s g h i th ạt 65.010 t . 
- H i Phò g: ghề ới éo: 183 t u; ới rê: 657 t u; ghề âu: 295 t u; hóm 
nghề h : 220 t u, t g ứ g với tổ g s g h i th ạt 18.543 t . 
- Th i Bì h: ghề ới éo: 143 t u; ới vâ : 15 t u; ới rê: 657 t u; hóm 
 ghề h : 79 t u, t g ứ g với tổ g s g h i th ạt 14.397 t . 
- N m Đ h: ghề ới éo: 256 t u; ới rê: 1.123 t u; ghề âu: 03 t u; hóm 
 ghề h : 24 t u, t g ứ g với tổ g s g h i th ạt 17.891 t . 
- Ni h Bì h: ghề ới éo: 01 t u; ới rê: 9 t u, t g ứ g với tổ g s g 
 h i th ạt 154 t . 
- Th h Hó : ghề ới éo: 436 t u; ới vâ : 112 t u; ới rê: 2.458 t u; ghề 
 âu: 361 t u; hóm ghề h : 1.793 t u, t g ứ g với tổ g s g h i th ạt 
60.344 t . 
- Nghệ A : ghề ới éo: 557 t u; ới vâ : 129 t u; ới rê: 1.360 t u; ghề 
 âu: 234 t u; hóm ghề h : 893 t u, t g ứ g với tổ g s g h i th ạt 
69.280 t . 
- H Tĩ h: ghề ới éo: 137 t u; ới vâ : 25 t u; ới rê: 2.207 t u; ghề âu: 
711 t u; hóm ghề h : 155 t u, t g ứ g với tổ g s g h i th ạt 25.025 
t . 
- Qu g Bì h: ghề ới éo: 56 t u; ới vâ : 100 t u; ới rê: 548 t u; ghề 
câu: 1.409 t u; hóm ghề h : 634 t u, t g ứ g với tổ g s g h i th ạt 
47.713 t . 
5. Đ ghề hu vự v h B Bộ h t tri một h ề vữ g, ầ thiết h i 
thự hiệ hóm gi i h hằm qu ờ g ự h i th , gồm: 
- Gi i h 1: Qu dự trê ờ g ự h i th ề vữ g t i . 
- Gi i h 2: Qu ờ g ự h i th theo hô g gi v thời gi . 
- Gi i h 3: Mở rộ g g tr ờ g h i th . 
- Gi i h 4: Hỗ tr hu ổi ghề, g ụ h t. 
- Gi i h 5: Qu ghề dự trê tiế hệ si h th i 
- Gi i h 6: Đẩ mạ h ô g t tu ê tru ề , gi o dụ . 
2. Kiến nghị 
- Đ ghề hu vự v h B Bộ h t tri một h ề vữ g, ầ thiết h i 
thự hiệ g hữ g gi i h h h về iều hỉ h gi m s g t u v qu 
 ghề , hằm qu ờ g ự h i th trê to v g i . Tu hiê , 
23 
thự hiệ việ ầ ó sự h i h r t hiều qu , g h ó 
 iê qu h Bộ Nô g ghiệ v PTNT, Bộ T i hí h, Bộ Qu Phò g, Bộ Cô g 
 Do ó, ầ h i ó sự hỉ ạo trự tiế v qu ết iệt từ Chí h h B , 
Ng h ó iê qu thự thi h h ộ g hằm h t tri ghề hu vự v h B 
Bộ ói riê g v ghề ớ ói hu g h t tri theo h ớ g ề vữ g. 
- C ết qu ghiê ứu trê h h với hiệ trạ g trì h ộ ô g ghệ v iều 
 iệ i h tế xã hội hiệ tại. T theo iều iệ h t tri ghề từ g gi i oạ ầ 
 ó sự iều hỉ h ho h h . 
- Nghiê ứu, xâ dự g gi i h thự thi hằm qu ờ g ự h i 
th v hoạt ộ g h i th trê v g i v h B Bộ. 
- â dự g gi i h hu ổi ghề, ào tạo ghề ho ội gũ o ộ g, 
thu ề viê , tạo si h ế ho ộ g ồ g g dâ hi hu ổi ghề. 

File đính kèm:

  • pdftom_tat_luan_an_xac_dinh_so_luong_va_co_cau_doi_tau_khai_tha.pdf