Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (men), tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt

Chăn nuôi gà là ngành sản xuất nông nghiệp mang tính truyền thống lâu đời

và chiếm vị trí quan trọng thứ hai trong toàn ngành chăn nuôi ở Việt Nam [119].

Trong những năm gần đây, ngành chăn nuôi gia cầm Việt Nam đã có những bước

tiến đáng kể. Tuy nhiên hiện nay, trong khi ngành chăn nuôi gia cầm thế giới đang

phát triển mạnh, chăn nuôi gia cầm ở Việt Nam vẫn đang đối mặt với nhiều khó

khăn, thách thức [1], [240]. Một trong những vấn đề đáng quan tâm đối với ngành

chăn nuôi ở nước ta là nguồn thức ăn nguyên liệu. Việt Nam phụ thuộc rất lớn vào

nguồn thức ăn nhập khẩu. Trong thời gian tới, cùng với việc tăng sức tiêu thụ các

sản phẩm gia cầm trên thế giới, nhu cầu về các loại thức ăn nguyên liệu chính như

ngô, khô dầu đậu tương, bột thịt và bột cá cũng tăng cao [180]. Khoảng cách về nhu

cầu và nguồn cung cấp trong thực tế sẽ ngày càng lớn [180]. Do đó, việc khai thác

triệt để giá trị dinh dưỡng của thức ăn nguyên liệu, tận dụng các phụ phẩm ngành

công nghiệp chế biến trong xây dựng khẩu phần nhằm giảm áp lực về nguồn cung

cấp đối với ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi ngày càng trở nên quan trọng.

Trước đây, việc xây dựng khẩu phần thường có xu hướng dư thừa chất dinh

dưỡng do không chắc chắn về tính sẵn có của các chất dinh dưỡng (đặc biệt là các

amino acid và phosphorus) hoặc nhu cầu dinh dưỡng [181]. Hiện nay, vấn đề này

không còn được chấp nhận do việc xây dựng khẩu phần như vậy rất lãng phí và chất

dinh dưỡng dư thừa được đào thải qua phân là nguồn gây ô nhiễm môi trường [181].

Việc xây dựng các khẩu phần đáp ứng vừa đủ nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi sẽ

giúp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng thức ăn [181]. Để xây dựng khẩu phần dinh dưỡng

hợp lý, bên cạnh đánh giá nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi, việc đánh giá giá trị

dinh dưỡng của thức ăn là rất cần thiết

pdf 162 trang dienloan 8680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (men), tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (men), tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt

Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (men), tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 ĐẠI HỌC HUẾ 
HỒ LÊ QUỲNH CHÂU 
XAÏC ÂËNH GIAÏ TRË NÀNG LÆÅÜNG TRAO 
ÂÄØI 
COÏ HIÃÛU CHÈNH NITÅ (MEN), TÈ LÃÛ 
TIÃU HOÏA HÄÖI TRAÌNG CAÏC CHÁÚT DINH 
DÆÅÎNG CUÍA MÄÜT SÄÚ LOAÛI THÆÏC ÀN 
VAÌ ÆÏNG DUÛNG TRONG THIÃÚT LÁÛP KHÁØU 
PHÁÖN NUÄI GAÌ THËT 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
HUẾ - 2014 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
 ĐẠI HỌC HUẾ 
HỒ LÊ QUỲNH CHÂU 
XAÏC ÂËNH GIAÏ TRË NÀNG LÆÅÜNG TRAO 
ÂÄØI 
COÏ HIÃÛU CHÈNH NITÅ (MEN), TÈ LÃÛ 
TIÃU HOÏA HÄÖI TRAÌNG CAÏC CHÁÚT DINH 
DÆÅÎNG CUÍA MÄÜT SÄÚ LOAÛI THÆÏC ÀN 
VAÌ ÆÏNG DUÛNG TRONG THIÃÚT LÁÛP KHÁØU 
PHÁÖN NUÄI GAÌ THËT 
Chuyên ngành: Chăn nuôi 
Mã số: 62.62.01.05 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP 
Người hướng dẫn khoa học: 
 1.PGS. TS. Hồ Trung Thông 
2.PGS. TS. Đàm Văn Tiện 
HUẾ - 2014
  i
LỜI CAM ĐOAN 
 Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu 
và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, chưa được công bố bởi bất kỳ tác 
giả nào hay ở bất kỳ công trình nào khác. 
Tác giả luận án 
 Hồ Lê Quỳnh Châu 
  ii
LỜI CẢM ƠN 
 Luận án Tiến sĩ này được thực hiện tại Trường Đại học Nông Lâm, Đại học 
Huế dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS. TS. Hồ Trung Thông và PGS. TS. Đàm 
Văn Tiện. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các Thầy về định hướng khoa học, 
liên tục quan tâm, tạo điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình thực hiện luận án này. 
 Tôi xin chân thành cám ơn GS. Velmurugu Ravindran và Th.S. Don Thomas 
(Viện Thú y, Khoa học động vật và Y sinh học, Đại học Massey, New Zealand) đã 
đóng góp ý kiến về phương pháp nghiên cứu và hỗ trợ nhiều tài liệu tham khảo. Lời 
cám ơn chân thành xin gửi đến PGS. TS. Vũ Chí Cương, PGS. Tanaka Ueru đã 
động viên và hỗ trợ tài chính cho nghiên cứu này. Xin chân thành cám ơn GS. Vũ 
Duy Giảng đã khích lệ hướng nghiên cứu và PGS. TS. Nguyễn Minh Hoàn đã giúp 
đỡ xây dựng phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi trong các loại 
thức ăn. 
 Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm, các Thầy 
Cô giáo và các bạn đồng nghiệp trong Khoa Chăn nuôi – Thú y đã tạo điều kiện 
giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện và hoàn thành chương trình nghiên cứu của 
mình. Xin gửi lời cám ơn đến các em sinh viên Chăn nuôi - Thú y, Sư phạm Kỹ 
thuật Nông lâm thực tập tốt nghiệp từ 2009 – 2012 và các học viên cao học (Thái 
Thị Thúy, Nguyễn Văn Hoàng, Trương Thị Hồng Nhân, Hoàng Trung Thành, Trần 
Thị Lan Hương và Diệp Thị Lệ Chi) đã tham gia, giúp đỡ tôi trong suốt 5 năm 
nghiên cứu. 
 Cuối cùng là sự biết ơn tới Ba Mẹ, gia đình và những người bạn thân thiết vì 
đã liên tục động viên để duy trì nghị lực, sự cảm thông, chia sẻ về thời gian, sức khỏe 
và các khía cạnh của cuộc sống trong cả quá trình học tập và hoàn thành luận án. 
Tác giả luận án 
Hồ Lê Quỳnh Châu 
  iii
MỤC LỤC 
 Trang 
LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii 
MỤC LỤC................................................................................................................. iii 
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. vi 
DANH MỤC BẢNG............................................................................................... viii 
DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ .............................................................................. xi 
MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1 
1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1 
2. Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu.............................................................................2 
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn.................................................................................3 
4. Những đóng góp mới của luận án ...........................................................................3 
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .........................................................................5 
1.1. Thực trạng của ngành chăn nuôi gà trên thế giới và ở Việt Nam........................... 5 
1.1.1. Tình hình sản xuất của ngành chăn nuôi gà ......................................................5 
1.1.2. Các phương thức chăn nuôi ..............................................................................9 
1.1.3. Hệ thống sản xuất giống..................................................................................12 
1.1.4. Thức ăn và dinh dưỡng cho gà........................................................................13 
1.1.5. Tình hình chăm sóc và quản lý đàn gà............................................................15 
1.2. Các hệ thống biểu thị giá trị dinh dưỡng trong thức ăn cho gia cầm.................... 16 
1.2.1. Hệ thống giá trị chất dinh dưỡng tổng số ........................................................... 16 
1.2.2. Hệ thống năng lượng.......................................................................................18 
1.2.3. Hệ thống giá trị chất dinh dưỡng tiêu hóa.......................................................21 
1.3. Phương pháp đánh giá giá trị năng lượng trao đổi và tỉ lệ tiêu hóa chất dinh 
dưỡng trong thức ăn cho gia cầm.................................................................................. 24 
1.3.1. Các phương pháp đánh giá giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn cho gia 
cầm ............................................................................................................................24 
  iv
1.3.2. Các phương pháp đánh giá tỉ lệ tiêu hóa.........................................................31 
1.4. Ứng dụng các giá trị amino acid tiêu hóa trong thiết lập khẩu phần.................... 44 
1.5. Kết quả đánh giá giá trị MEN và tỉ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng trong một số loại 
thức ăn cho gia cầm ở Việt Nam .................................................................................... 45 
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............................46 
2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................. 46 
2.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................47 
2.2.1 Các nghiên cứu tiền đề......................................................................................47 
2.2.2. Các thí nghiệm chính .......................................................................................53 
2.3. Xử lý thống kê ........................................................................................................ 68 
Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................69 
3.1. Thí nghiệm 1. Ảnh hưởng của phương pháp nghiên cứu (trực tiếp và gián tiếp) 
đến kết quả xác định giá trị MEN của thức ăn thí nghiệm............................................ 69 
3.2. Thí nghiệm 2. Ảnh hưởng của độ tuổi gà đến kết quả xác định giá trị MEN của 
thức ăn thí nghiệm......................................................................................................... 74 
3.3. Thí nghiệm 3. Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ và tỉ lệ tiêu 
hóa các chất dinh dưỡng tổng số trong các loại thức ăn cho gà................................... 77 
3.3.1. Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ của các thức ăn thí nghiệm..............77 
3.3.2. Tỉ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng tổng số của các thức ăn thí nghiệm..............87 
3.4. Thí nghiệm 4. Xác định tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng tiêu chuẩn của các amino acid 
trong các loại thức ăn cho gà......................................................................................... 93 
3.4.1. Hàm lượng amino acid nội sinh cơ bản ..........................................................93 
3.4.2. Tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng amino acid trong các thức ăn thí nghiệm ..................94 
3.5. Thí nghiệm 5. Kiểm tra kết quả xác định giá trị năng lượng trao đổi đối với một 
số thức ăn nguyên liệu bằng thí nghiệm sinh trưởng ................................................... 99 
3.6. Thí nghiệm 6. Xây dựng phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao 
đổi của các thức ăn thí nghiệm và kiểm tra độ chính xác của phương trình ............. 105 
3.6.1. Các phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn 
cho gà ......................................................................................................................105 
3.6.2. Kiểm tra độ chính xác của phương trình hồi quy..........................................109 
  v
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.....................................................................................115 
1. Kết luận ...............................................................................................................115 
2. Đề nghị ................................................................................................................116 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA NGHIÊN CỨU SINH ..........................117 
TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................119 
PHỤ LỤC 
  vi
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 
Chữ viết 
tắt 
Chữ viết đầy đủ bằng tiếng Việt Chữ viết đầy đủ bằng tiếng Anh 
ADE Năng lượng tiêu hoá biểu kiến Apparent digestible energy 
ADF Xơ không hòa tan trong môi 
trường acid 
Acid detergent fiber 
AIA Khoáng không tan trong acid Acid insoluble ash 
AID Tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng biểu kiến Apparent ileal digestibility 
AME Năng lượng trao đổi biểu kiến Apparent metabolizable energy 
AMEN hay 
MEN 
Năng lượng trao đổi biểu kiến có 
hiệu chỉnh nitơ 
Nitrogen-corrected apparent 
metabolizable energy 
AOAC Hiệp hội các nhà hóa phân tích 
chính thống 
Association of Official Analytical 
Chemists 
Ash Khoáng tổng số Total ash 
ATD Tỉ lệ tiêu hóa toàn phần biểu 
kiến 
Apparent total tract digestibility 
CF Xơ thô Crude fiber 
CP Protein thô/protein tổng số Crude protein 
cs. Cộng sự 
DCP Dicalcium phosphate 
DDGS Bã ngô Distillers dried grains with 
solubles 
DE Năng lượng tiêu hóa Digestible energy 
DM Vật chất khô Dry matter 
ĐVT Đơn vị tính 
EE Lipid thô/lipid tổng số Ether extract 
ELISA Xét nghiệm hấp thụ miễn dịch 
liên kết với enzyme 
Enzyme Linked Immunosorbent 
Assay 
FCR Hệ số chuyển hóa thức ăn Feed conversion ratio 
FE Năng lượng trong phân Fecal energy 
FEf Năng lượng phân có nguồn gốc 
từ thức ăn 
Fecal energy of feed 
GE Năng lượng thô/Năng lượng 
tổng số 
Gross energy 
HI Năng lượng nhiệt Heat increament 
  vii
Chữ viết 
tắt 
Chữ viết đầy đủ bằng tiếng Việt Chữ viết đầy đủ bằng tiếng Anh 
KPĐC Khẩu phần đối chứng 
KPTN Khẩu phần thí nghiệm 
ME Năng lượng trao đổi Metabolizable energy 
NDF Xơ không hòa tan trong môi 
trường chất tẩy trung tính 
Neutral detergent fiber 
NE Năng lượng thuần Net energy 
NEg Năng lượng thuần cho sản xuất Net energy for growth 
NEl Năng lượng thuần cho tiết sữa Net energy for lactation 
NEm Năng lượng thuần cho duy trì Net energy for maintenance 
NfE Dẫn xuất không nitơ Nitrogen-free extractives 
NIRS Quang phổ cận hồng ngoại Near infrared reflectance 
spectroscopy 
NRC Hội đồng nghiên cứu quốc gia National Research Council 
NSP Polysaccharide phi tinh bột Non-starch polysaccharides 
NT Nguyên trạng 
OM Chất hữu cơ Organic matter 
PHILSAN Hội các nhà dinh dưỡng động 
vật Phillipines 
Philippine Society of Animal 
Nutritionists 
SE Sai số chuẩn Standard error 
SID Tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng tiêu 
chuẩn 
Standardised ileal digestibility 
TB Trung bình 
tdt Trích dẫn theo 
TME Năng lượng trao đổi đúng True metabolizable energy 
UE Năng lượng trong nước tiểu Urinary energy 
UEe Năng lượng nước tiểu có nguồn 
gốc nội sinh 
Endogenous urinary energy 
UEf Năng lượng nước tiểu có nguồn 
gốc từ thức ăn 
Urinary energy of feed 
  viii
DANH MỤC BẢNG 
Trang 
Bảng 1.1. Sản lượng các loại thịt chính trên thế giới giai đoạn 2009-2013................5 
Bảng 1.2. Tổng sản lượng thịt gà broiler thế giới từ 2009 đến tháng 4/2013.............6 
Bảng 1.3. Tổng sản lượng thịt gà tây thế giới giai đoạn 2008-2012...........................7 
Bảng 1.4. Tổng sản lượng trứng gia cầm thế giới giai đoạn 2000-2010 ....................7 
Bảng 1.5. Số lượng đàn gia cầm và sản lượng thịt gia cầm ở Việt Nam giai đoạn 
2000-2010 ...................................................................................................................8 
Bảng 2.1. Thành phần nguyên liệu và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần.................48 
Bảng 2.2. Bố trí thí nghiệm........................................................................................52 
Bảng 2.3. Thành phần các chất dinh dưỡng tổng số trong các thức ăn thí 
nghiệm......................................................................................................................53 
Bảng 2.4. Thành phần nguyên liệu và giá trị dinh dưỡng của KPCS .......................55 
Bảng 2.5. Hàm lượng amino acid tổng số trong các thức ăn thí nghiệm..................61 
Bảng 2.6. Thành phần nguyên liệu của các khẩu phần sử dụng trong thí nghiệm xác 
định tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng biểu kiến amino acid.....................................................62 
Bảng 2.7. Thành phần nguyên liệu và giá trị dinh dưỡng của các nhóm khẩu phần 
thí nghiệm..................................................................................................................65 
Bảng 3.1. Kết quả xác định giá trị ME và MEN trong thức ăn bằng phương pháp 
trực tiếp .....................................................................................................................70 
Bảng 3.2. Kết quả xác định giá trị ME và MEN trong thức ăn bằng phương pháp 
gián tiếp.....................................................................................................................70 
Bảng 3.3. So sánh giá trị MEN được xác định bằng phương pháp trực tiếp và gián 
tiếp ở 2 giai đoạn tuổi................................................................................................72 
Bảng 3.4. Ảnh hưởng của độ tuổi gà đến lượng nitơ tích lũy...................................74 
Bảng 3.5. Giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn theo các độ tuổi của gà ...........75 
Bảng 3.6. So sánh giá trị ME và MEN của khẩu phần thí nghiệm ............................75 
Bảng 3.7. Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (MEN) của ngô ................78 
Bảng 3.8. Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (MEN) của cám gạo.........79 
  ix
Bảng 3.9. Giá trị MEN của bột sắn ............................................................................81 
Bảng 3.10. Giá trị MEN của đậu tương n ... ion, New Delhi, pp. 150. 
192. Ravindran V., Hew L.I., Ravindran G., Bryden W.L. (1996b), Ileal 
digestibilities of amino acids for broilers, Proceedings Tenth Australian Poultry 
and Feed Convention, Melbourne, pp. 209-215. 
193. Ravindran V., Selle P.H., Ravindran G., Morel P.C.H., Kies A.K., Bryden 
W.L. (2001), Microbial phytase improves performance, apparent metabolizable 
energy, and ileal amino acid digestibility of broilers fed a lysine-defident diet, 
Poultry Science, 80, pp. 338-344. 
 138 
194. Rezaei M. (2006), Utilization of mixed rice bran in laying hen diets, Pakistan 
Journal of Biological Sciences, 9 (8), pp. 1420-1423. 
195. Roach A.G., Sanderson P., Williams D.R. (1967), Comparion of methods for 
the determination of available lysine value in animal and vegetable sources, 
Journal of the Science of Food and Agriculture, 18, pp. 274-278. 
196. Robbins D.H., Firman J.D. (2005), Evaluation of the metabolizable energy of 
meat and bone meal for chickens and turkeys by various methods, International 
Journal of Poultry Science, 4 (9), pp. 633-638. 
197. Rodehutscord M., Kapocius M., Timmler R., Dieckmann A. (2004), Linear 
regression approach to study amino acid digestibility in broiler chickens, British 
Poultry Science, 45, pp. 85-92. 
198. Roden J.A. (1995), A simulation study of open nucleus and closed nucleus 
breeding systems in a sheep population, Animal Science, 60 (1), pp. 117-124. 
199. Roos N., Pfeuffer M., Hagemeister H. (1994), Labelling with 15N as 
compared with homoarginine suggests a lower prececal digestibility of casein in 
pigs., Journal of Nutrition, 124, pp. 2404-2409. 
200. Rosa P.S., Faria Filho D.E., Dahlke F., Vieira B.S., Macari M., Furlan R.L. 
(2007), Effect of energy intake on performance and carcass composition of broiler 
chickens from two different genetic groups, Brazilian Journal of Poultry Science, 
9 (2), pp. 117-122. 
201. Roudybush T., Anthony D.L., Vohra P. (1974), The use of polyethylene as an 
indicator in determination of metabolizable energy of diets for Japanese quail, 
Poultry Science, 53, pp. 1894-1896. 
202. Rutherfurd S.M., Chung T.K., Moughan P.J. (2007), The effect of 
commercial enzyme preparation on apparent metabolizable energy, the true ileal 
amino acid digestibility, and endogenous ileal lysine losses in broiler chickens, 
Poultry Science, 86, pp. 665-672. 
203. Sales J., Janssens G.P.J (2003a), Acid-insoluble ash as a marker in digestibility 
studies: A review, Journal of Animal and Feed Sciences, 12, pp. 383-401. 
 139 
204. Sales J., Janssens G.P.J (2003b), The use of markers to determine energy 
metabolizabilty and nutrient digestibility in avian species, World’s Poultry Science 
Journal, 59, pp. 314 - 327. 
205. Sales J., Janssens G.P.J (2003c), Methods to determine metabolizable energy 
and digestibility of feed ingredients in domestic pigeon (Columba livia domestica), 
Poultry Science, 82, pp. 1457-1461. 
206. Schneider B.H, Flatt W.P. (1975), The evaluation of feeds through 
digestibility experiments, University of Georgia Press, Athen, GA, 
207. Scott T.A., Hall J.W. (1998), Using acid insoluble ash marker ratio 
(diet:digesta) to predict digestibility of wheat and barley metabolizable energy and 
nitrogen retention in broiler chicks, Poultry Science, 77, pp. 674-679. 
208. Scott T.A., Silversides F.G., Classen H.L., Swift M.L., Bedford M.R. (1998), 
Comparison of sample source (excreta or ileal digesta) and age of broiler chick on 
measurement of apparent digestible energy of wheat and barley, Poultry Science, 
77, pp. 456-463. 
209. Short F.J., Wiseman J., Boorman K.N. (1999), Application of a method to 
determine ileal digestibility in broilers of amino acids in wheat, Animal Feed 
Science and Technology, 79, pp. 195-209. 
210. Sibbald I.R. (1976), A bioassay for true metabolizable energy in feedingstuffs, 
Poultry Science, 55, pp. 303-308. 
211. Sibbald I.R. (1979), A bioassay for available amino acids and true 
metabolizable energy in feedingstuffs, Poultry Science, 58, pp. 668-675. 
212. Sibbald I.R. (1980), Metabolizable energy in poultry nutrition, Bioscience, 30 
(11), pp. 736-741. 
213. Sibbald I.R. (1982), Measurement of bioavailable energy in poultry 
feedingstuffs: a review, Canadian Journal of Animal Science, 62, pp. 983-1048. 
214. Sibbald I.R. (1987), Estimation of bioavailable amino acids in feedingstuffs 
for poultry and pigs: A review with emphasis on balance experiments, Canadian 
Journal of Animal Science, 67, pp. 221-300. 
 140 
215. Sibbald I.R. (1975), The measurement of apparent and true metabolizable 
energy in poultry feedingstuffs, Second Annual North Carolina Poultry Nutrition 
Conference, pp. 43-47. 
216. Sibbald I.R., Price K. (1976), A relationships between metabolizable energy 
values for poultry and some physical and chemical data describing Canadian 
wheats, oats, and barleys, Canadian Journal of Animal Science, 56, pp. 255-268. 
217. Sibbald I.R., Slinger S.J. (1963), A biological assay for metabolizable energy 
in poultry feed ingredients together with findings which demonstrate some of the 
problems associated with the evaluation of fats, Poultry Science, 42, pp. 313-325. 
218. Siriwan P., Bryden W.L., Annison E.F. (1994), Use of guanidinated dietary 
protein to measure losses of endogenous amino acid in poultry, British Journal of 
Nutrition, 71, pp. 515-529. 
219. Siriwan P., W.L. Bryden., Annison E.F. (1989), Effects of dietary fibre and 
protein levels on endogenous protein secretions in chickens, Proceedings 
Australian Poultry Symposium, 14, pp. 143. 
220. Skerritt J.H., Hill A.S. (1991), Enzyme-immunoassay for detection and 
quantification of gluten in foods: collaborative study, Association of Official 
Analytical Chemists, 74, pp. 257-264. 
221. Skurray G.R., Herbert L.S. (1974), Batch dry rendering: Influence of raw 
materials and processing conditions, Journal of the Science of Food and 
Agriculture, 25, pp. 1071-1079. 
222. Smith J. (1993), Poultry, CTA Macmillan, USA. 
223. Son T.T, Mai N.T., Anh T.N.M. (2009), The determination of apparent 
metabolizable energy (AME) of some maize varieties for poultry by direct 
methods, J. Sci. Dev (Eng. Iss. 1), pp. 47-53. 
224. Song G.L., Li D.F, Piao X.S., Chi F., Wang J.T. (2003), Comparisons of 
amino acid availability by different methods and metabolizable energy 
determination of a chinese variety of high oil corn, Poultry Science, 82 (6), pp. 
1017-1023. 
 141 
225. Squibb L. (1971), Estimating the metabolizable energy of foodstuffs with 
avian model, Journal of Nutrition, 101, pp. 1211-1216. 
226. Stein H.H., Sève B., Fuller M.F., Moughan P.J., de Lange C.F.M. (2007), 
Invited review: Amino acid bioavailability and digestibility in pig feed 
ingredients: terminology and application, Journal of Animal Science, 85 (1), pp. 
172-180. 
227. Stevenson M.H. (2006), The nutritional value of cassava root meal in laying 
hen diets, Journal of the Science of Food and Agriculture, 35 (1), pp. 36-40. 
228. Stott J.A., Smith H. (1966), Microbiological assay for protein quality with 
Tetrahymena pyriformis W. 4. Measurement of availabe lysine, methionine, 
arginine and histidine, British Journal of Nutrition, 20, pp. 663-673. 
229. Tanksley T.D.Jr., Kanabe D.A., Purser K., Zebrowska T., Corley J.R. (1981), 
Apparent digestibility of amino acids and nitrogen in three cottonseed meals and 
one soybean meal, Journal of Animal Science, 52, pp. 769-777. 
230. Taverner M.R., Hume I.D., Farrell D.J. (1981), Availability to pigs of amino 
acids in cereal grains. 1. Endogenous levels of amino acids in ileal digesta and 
faeces of pigs given cereal diets, British Journal of Nutrition, 46, pp. 149-158. 
231. Terpstra K. (1978) Total and digestible amino acids. In Kan C.A., Simons, 
P.C.M. (Eds.) Proceedings Second European Symposium on Poultry Nutrition. 
Beekbergen, The Netherlands, pp. 97-101. 
232. Thomas O.P., Crissey S.D. (1983), Recent advances in the field of amino 
acid bioavailability. In Larbier M. (Ed.) Proceedings Fourth European Symposium 
on Poultry Nutrition. Tours, France, pp. 82-90. 
233. Titgemeyer E.C., Armendariz C.K., Bindel D.J., Greenwood R.H., Loest C.A. 
(2001), Evaluation of titanium dioxide as a digestibility marker in cattle, Journal 
of Animal Science, 79, pp. 1059–1063. 
234. Titus H.W. (1955), The scientific feeding of chickens, The Interstate, Illinois. 
235. Truc D.X. (2001), Poultry production in Vietnam has a bright future, World 
Poultry - Elsevier, 17 (2), pp. 32-33. 
 142 
236. Tung D.X., Rasmussen S. (2005), Production function analysis for 
smallholder semi-subsistence and semi-commercial poultry production systems in 
three agro-ecological regions in northern provinces of Vietnam, Livestock 
Research for Rural Development, 17 (6). 
237. Turner K.A., Applegate T.J., Lilburn M.S. (1999), Effects of feeding high 
carbohydrate of fat diets. 2. Apparent digestibility and apparent metabolizable 
energy of posthatch poult, Poultry Science, 78, pp. 1581-1587. 
238. USDA (2011), EU 27 poultry and products annual: EU-27 poultry production 
and exports to grow again in 2011 and 2012, GAIN Report Number: FR9076. 
239. USDA (2012), International egg and poultry review, September 04, 15 (36). 
240. USDA (2013), Livestock and poultry: World markets and trade, April 2013. 
241. van Leeuwen P., verstegen M.W.A, van Lonkhuijen H.J, van Kempen G.J.M 
(1991) Near infrared reflectance (NIR) spectroscopy to estimate the apparent ileal 
digestiblity of protein in feedstuff. In Vestegen M.W.A., Huisman J., den Hartzog 
(Eds.) Digestive physiology in pigs. Pudoc Wageningen, Pudoc, pp. 260-265. 
242. Van Soest P.J. (1967), Development of a comprehensive system of feed 
analyses and its application to forages, Journal of Animal Science, 26, pp. 119-128. 
243. Villamide M.J., Fuente J.M., Perez de Ayala P., Flores A. (1997), Energy 
evaluation of eight barley cultivars for poultry: Effect of dietary enzyme addition, 
Poultry Science, 76, pp. 834-840. 
244. Villamide M.J., San Juan L.D. (1998), Effect of chemical composition of 
sunflower seed meal on its true metabolizable energy and amino acid digestibility, 
Poultry Science, 77, pp. 1884-1892. 
245. Vogtmann H., Pfirter H.P., Prabucki A.L. (1975), A new method of 
determining metabolisability of energy and digestibility of fatty acids in broiler 
diets, British Poultry Science, 16 (5), pp. 531-534. 
246. Vohra P. (1972), Evaluation of metabolizable energy for poultry, World’s 
Poultry Science Journal, 29, pp. 204-214. 
247. Vohra P., Chami D.B., Oyawoye E.O. (1982), Determination of 
metabolizable energy by a fast method, Poultry Science, 61, pp. 766-769. 
 143 
248. Vohra P., Kratzer F.H. (1967), Absorption of barium sulphate and chromic 
oxide from the chicken gastrointestinal tract, Poultry Science, 46, pp. 1603-1604. 
249. Wang X., Parsons C.M. (1998), Dietary formulation with meat and bone 
meal on a total versus a digestible or bioavailable amino acid basis, Poultry 
Science, 77, pp. 1010-1015. 
250. Wang X., Parsons C.M. (1998), Effect of raw material source, procesing 
system, and processing temperatures on amino acid digestibility of meat and bone 
meals, Poultry Science, 77, pp. 834-841. 
251. Wang Z., Cerrate S., Cotto C., Yan F., Waldroup P.W. (2007), Utilization of 
distillers dried grains with solubles (DDGS) in broiler diet using a standard 
mutrient matrix, International Journal of Poultry Science, 6, pp. 470-477. 
252. Webb K.E. (1990), Intestinal absorption of protein hydrolysis products: A 
review, Journal of Animal Science, 68, pp. 3011-3022. 
253. Whitson D., Carrick C.W., Roberts R.E., Haughe S.M. (1943), Utilization of 
fat by chickens – A method of determining the absorption of nutrients, Poultry 
Science, 22, pp. 137-141. 
254. Yamazaki M. (1983), A comparison of two methods in determining amino 
acid availability of feed ingredients, Japanese Journal of Zootechnical Science, 4, 
pp. 729-733. 
255. Yoshida M., Morimoto H. (1970), Effect of restriction of feed or energy 
supply on the responses of the growing chicks, Agricultural and Biological 
Chemistry, 34 (5), pp. 692-699. 
256. Zarei A. (2006), Apparent and true metabolizable energy in artemia meal, 
International Journal of Poultry Science, 5 (7), pp. 627-628. 
257. Zonta M.C.M., Rodrigues P.B., Zonta A., de Freitas R.T.F., Bertechini A.G., 
Fialho E.T., Pereira C.R. (2004), Energia metabolizável de ingredientes protéicos 
determinada pelo método de coleta total e por equações de predição, Ciênc. 
agrotec., Lavras, 28 (6), pp. 1400-1407. 
 144 
PHỤ LỤC 
 145 
PHỤ LỤC 1 
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CÁC KHẨU PHẦN (THÍ NGHIỆM 3) 
Thành phần dinh dưỡng (%DM) 
TT Khẩu phần 
DM CP EE Ash CF NDF AIA 
Thí nghiệm năm 2009 
1 KPCS 86,38 23,59 4,92 6,91 3,14 12,70 2,10 
2 KPCS + ngô lai 1 87,71 16,44 4,40 5,42 3,82 13,36 1,80 
3 KPCS + cám gạo 93,29 18,81 9,32 7,56 3,94 14,07 2,06 
4 KPCS + bột sắn KM94 - 1 87,88 18,48 3,38 6,32 3,73 13,43 2,04 
5 KPCS + đậu tương ép đùn 87,93 26,21 8,69 7,12 3,81 13,19 1,91 
6 KPCS + bột cá cơm 88,27 33,62 4,68 8,71 3,18 10,99 1,97 
7 KPCS + khô dầu đậu tương 87,10 27,89 5,56 6,36 3,89 15,32 2,17 
Thí nghiệm năm 2010 
8 KPCS 88,74 23,20 3,49 6,82 3,78 9,12 2,02 
9 KPCS + bột đầu tôm 89,78 29,48 4,26 10,20 5,51 13,11 2,12 
10 KPCS + khô dầu lạc 89,12 28,56 4,88 6,89 4,48 10,03 1,97 
11 KPCS + tấm gạo 89,44 17,99 2,91 5,22 2,51 8,16 1,81 
Thí nghiệm năm 2011 
12 KPCS 89,07 22,38 3,49 6,80 3,30 26,60 2,01 
13 KPCS + gạo lứt 88,13 17,57 3,53 5,21 2,51 20,86 1,78 
14 KPCS + bột thịt xương 88,10 28,75 2,96 14,16 2,79 26,01 2,06 
Thí nghiệm năm 2012 
15 KPCS 87,91 22,31 4,13 7,05 3,91 26,94 2,02 
16 KPCS + DDGS1 88,10 23,73 4,32 6,86 4,68 30,03 1,84 
17 KPCS + khô dầu hạt cải 87,64 26,86 3,46 7,74 5,74 28,32 2,12 
18 KPCS + bột lông vũ 87,91 37,47 4,33 6,91 2,80 33,61 1,99 
19 
KPCS + đậu tương thủy 
phân 
88,10
29,02 3,57 7,82 3,90 23,97 2,10 
 146 
Thành phần dinh dưỡng (%DM) 
TT Khẩu phần 
DM CP EE Ash CF NDF AIA 
Thí nghiệm năm 2013 
20 KPCS 87,91 22,31 4,13 7,05 3,91 26,94 2,02 
21 KPCS + khô dầu dừa 87,64 21,92 5,77 7,37 6,13 32,32 2,33 
22 KPCS + cám gạo sấy 88,39 19,44 9,83 12,12 4,47 24,00 6,04 
23 KPCS + cám gạo trích ly 88,57 21,82 2,59 10,66 10,49 40,04 3,82 
24 KPCS + DDGS2 89,46 24,24 4,90 6,97 5,02 30,33 1,98 
25 KPCS + bột gia cầm thủy 
phân 
87,64 32,10 6,13 7,40 2,99 21,68 2,30 
 147 
PHỤ LỤC 2 
MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THÍ NGHIỆM 
Hình 4. Trộn khẩu phần Hình 3. Đồng hóa thức ăn 
Hình 5. Ép viên thức ăn Hình 6. Gà Lương Phượng thí nghiệm 
Hình 2. Tiêm vaccine cho gà Hình 1. Cân gà thí nghiệm 
 148 
Hình 7. Thu mẫu chất thải Hình 8. Rã đông mẫu chất thải 
Hình 9. Đồng hóa mẫu chất thải Hình 10. Mổ gà thu dịch hồi tràng 
Hình 11. Đo pH thịt 

File đính kèm:

  • pdfxac_dinh_gia_tri_nang_luong_trao_doi_co_hieu_chinh_nito_men.pdf
  • doc1.Ho Le Quynh Chau_Tomtat.doc
  • doc3.HoLeQuynhChau_Donggopmoi.doc