Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (men), tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt
Chăn nuôi gà là ngành sản xuất nông nghiệp mang tính truyền thống lâu đời
và chiếm vị trí quan trọng thứ hai trong toàn ngành chăn nuôi ở Việt Nam [119].
Trong những năm gần đây, ngành chăn nuôi gia cầm Việt Nam đã có những bước
tiến đáng kể. Tuy nhiên hiện nay, trong khi ngành chăn nuôi gia cầm thế giới đang
phát triển mạnh, chăn nuôi gia cầm ở Việt Nam vẫn đang đối mặt với nhiều khó
khăn, thách thức [1], [240]. Một trong những vấn đề đáng quan tâm đối với ngành
chăn nuôi ở nước ta là nguồn thức ăn nguyên liệu. Việt Nam phụ thuộc rất lớn vào
nguồn thức ăn nhập khẩu. Trong thời gian tới, cùng với việc tăng sức tiêu thụ các
sản phẩm gia cầm trên thế giới, nhu cầu về các loại thức ăn nguyên liệu chính như
ngô, khô dầu đậu tương, bột thịt và bột cá cũng tăng cao [180]. Khoảng cách về nhu
cầu và nguồn cung cấp trong thực tế sẽ ngày càng lớn [180]. Do đó, việc khai thác
triệt để giá trị dinh dưỡng của thức ăn nguyên liệu, tận dụng các phụ phẩm ngành
công nghiệp chế biến trong xây dựng khẩu phần nhằm giảm áp lực về nguồn cung
cấp đối với ngành công nghiệp thức ăn chăn nuôi ngày càng trở nên quan trọng.
Trước đây, việc xây dựng khẩu phần thường có xu hướng dư thừa chất dinh
dưỡng do không chắc chắn về tính sẵn có của các chất dinh dưỡng (đặc biệt là các
amino acid và phosphorus) hoặc nhu cầu dinh dưỡng [181]. Hiện nay, vấn đề này
không còn được chấp nhận do việc xây dựng khẩu phần như vậy rất lãng phí và chất
dinh dưỡng dư thừa được đào thải qua phân là nguồn gây ô nhiễm môi trường [181].
Việc xây dựng các khẩu phần đáp ứng vừa đủ nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi sẽ
giúp tối ưu hóa hiệu quả sử dụng thức ăn [181]. Để xây dựng khẩu phần dinh dưỡng
hợp lý, bên cạnh đánh giá nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi, việc đánh giá giá trị
dinh dưỡng của thức ăn là rất cần thiết
Tóm tắt nội dung tài liệu: Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (men), tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng các chất dinh dưỡng của một số loại thức ăn và ứng dụng trong thiết lập khẩu phần nuôi gà thịt
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ HỒ LÊ QUỲNH CHÂU XAÏC ÂËNH GIAÏ TRË NÀNG LÆÅÜNG TRAO ÂÄØI COÏ HIÃÛU CHÈNH NITÅ (MEN), TÈ LÃÛ TIÃU HOÏA HÄÖI TRAÌNG CAÏC CHÁÚT DINH DÆÅÎNG CUÍA MÄÜT SÄÚ LOAÛI THÆÏC ÀN VAÌ ÆÏNG DUÛNG TRONG THIÃÚT LÁÛP KHÁØU PHÁÖN NUÄI GAÌ THËT LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP HUẾ - 2014 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC HUẾ HỒ LÊ QUỲNH CHÂU XAÏC ÂËNH GIAÏ TRË NÀNG LÆÅÜNG TRAO ÂÄØI COÏ HIÃÛU CHÈNH NITÅ (MEN), TÈ LÃÛ TIÃU HOÏA HÄÖI TRAÌNG CAÏC CHÁÚT DINH DÆÅÎNG CUÍA MÄÜT SÄÚ LOAÛI THÆÏC ÀN VAÌ ÆÏNG DUÛNG TRONG THIÃÚT LÁÛP KHÁØU PHÁÖN NUÄI GAÌ THËT Chuyên ngành: Chăn nuôi Mã số: 62.62.01.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ NÔNG NGHIỆP Người hướng dẫn khoa học: 1.PGS. TS. Hồ Trung Thông 2.PGS. TS. Đàm Văn Tiện HUẾ - 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do tôi thực hiện. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, chưa được công bố bởi bất kỳ tác giả nào hay ở bất kỳ công trình nào khác. Tác giả luận án Hồ Lê Quỳnh Châu ii LỜI CẢM ƠN Luận án Tiến sĩ này được thực hiện tại Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Huế dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS. TS. Hồ Trung Thông và PGS. TS. Đàm Văn Tiện. Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới các Thầy về định hướng khoa học, liên tục quan tâm, tạo điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình thực hiện luận án này. Tôi xin chân thành cám ơn GS. Velmurugu Ravindran và Th.S. Don Thomas (Viện Thú y, Khoa học động vật và Y sinh học, Đại học Massey, New Zealand) đã đóng góp ý kiến về phương pháp nghiên cứu và hỗ trợ nhiều tài liệu tham khảo. Lời cám ơn chân thành xin gửi đến PGS. TS. Vũ Chí Cương, PGS. Tanaka Ueru đã động viên và hỗ trợ tài chính cho nghiên cứu này. Xin chân thành cám ơn GS. Vũ Duy Giảng đã khích lệ hướng nghiên cứu và PGS. TS. Nguyễn Minh Hoàn đã giúp đỡ xây dựng phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi trong các loại thức ăn. Tôi xin trân trọng cảm ơn Lãnh đạo Trường Đại học Nông Lâm, các Thầy Cô giáo và các bạn đồng nghiệp trong Khoa Chăn nuôi – Thú y đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện và hoàn thành chương trình nghiên cứu của mình. Xin gửi lời cám ơn đến các em sinh viên Chăn nuôi - Thú y, Sư phạm Kỹ thuật Nông lâm thực tập tốt nghiệp từ 2009 – 2012 và các học viên cao học (Thái Thị Thúy, Nguyễn Văn Hoàng, Trương Thị Hồng Nhân, Hoàng Trung Thành, Trần Thị Lan Hương và Diệp Thị Lệ Chi) đã tham gia, giúp đỡ tôi trong suốt 5 năm nghiên cứu. Cuối cùng là sự biết ơn tới Ba Mẹ, gia đình và những người bạn thân thiết vì đã liên tục động viên để duy trì nghị lực, sự cảm thông, chia sẻ về thời gian, sức khỏe và các khía cạnh của cuộc sống trong cả quá trình học tập và hoàn thành luận án. Tác giả luận án Hồ Lê Quỳnh Châu iii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC................................................................................................................. iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. vi DANH MỤC BẢNG............................................................................................... viii DANH MỤC HÌNH VÀ SƠ ĐỒ .............................................................................. xi MỞ ĐẦU.....................................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài ..........................................................................................1 2. Mục tiêu và phạm vi nghiên cứu.............................................................................2 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn.................................................................................3 4. Những đóng góp mới của luận án ...........................................................................3 Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .........................................................................5 1.1. Thực trạng của ngành chăn nuôi gà trên thế giới và ở Việt Nam........................... 5 1.1.1. Tình hình sản xuất của ngành chăn nuôi gà ......................................................5 1.1.2. Các phương thức chăn nuôi ..............................................................................9 1.1.3. Hệ thống sản xuất giống..................................................................................12 1.1.4. Thức ăn và dinh dưỡng cho gà........................................................................13 1.1.5. Tình hình chăm sóc và quản lý đàn gà............................................................15 1.2. Các hệ thống biểu thị giá trị dinh dưỡng trong thức ăn cho gia cầm.................... 16 1.2.1. Hệ thống giá trị chất dinh dưỡng tổng số ........................................................... 16 1.2.2. Hệ thống năng lượng.......................................................................................18 1.2.3. Hệ thống giá trị chất dinh dưỡng tiêu hóa.......................................................21 1.3. Phương pháp đánh giá giá trị năng lượng trao đổi và tỉ lệ tiêu hóa chất dinh dưỡng trong thức ăn cho gia cầm.................................................................................. 24 1.3.1. Các phương pháp đánh giá giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn cho gia cầm ............................................................................................................................24 iv 1.3.2. Các phương pháp đánh giá tỉ lệ tiêu hóa.........................................................31 1.4. Ứng dụng các giá trị amino acid tiêu hóa trong thiết lập khẩu phần.................... 44 1.5. Kết quả đánh giá giá trị MEN và tỉ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng trong một số loại thức ăn cho gia cầm ở Việt Nam .................................................................................... 45 Chương 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............................46 2.1. Đối tượng nghiên cứu............................................................................................. 46 2.2. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................47 2.2.1 Các nghiên cứu tiền đề......................................................................................47 2.2.2. Các thí nghiệm chính .......................................................................................53 2.3. Xử lý thống kê ........................................................................................................ 68 Chương 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................69 3.1. Thí nghiệm 1. Ảnh hưởng của phương pháp nghiên cứu (trực tiếp và gián tiếp) đến kết quả xác định giá trị MEN của thức ăn thí nghiệm............................................ 69 3.2. Thí nghiệm 2. Ảnh hưởng của độ tuổi gà đến kết quả xác định giá trị MEN của thức ăn thí nghiệm......................................................................................................... 74 3.3. Thí nghiệm 3. Xác định giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ và tỉ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng tổng số trong các loại thức ăn cho gà................................... 77 3.3.1. Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ của các thức ăn thí nghiệm..............77 3.3.2. Tỉ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng tổng số của các thức ăn thí nghiệm..............87 3.4. Thí nghiệm 4. Xác định tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng tiêu chuẩn của các amino acid trong các loại thức ăn cho gà......................................................................................... 93 3.4.1. Hàm lượng amino acid nội sinh cơ bản ..........................................................93 3.4.2. Tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng amino acid trong các thức ăn thí nghiệm ..................94 3.5. Thí nghiệm 5. Kiểm tra kết quả xác định giá trị năng lượng trao đổi đối với một số thức ăn nguyên liệu bằng thí nghiệm sinh trưởng ................................................... 99 3.6. Thí nghiệm 6. Xây dựng phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi của các thức ăn thí nghiệm và kiểm tra độ chính xác của phương trình ............. 105 3.6.1. Các phương trình hồi quy ước tính giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn cho gà ......................................................................................................................105 3.6.2. Kiểm tra độ chính xác của phương trình hồi quy..........................................109 v KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ.....................................................................................115 1. Kết luận ...............................................................................................................115 2. Đề nghị ................................................................................................................116 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA NGHIÊN CỨU SINH ..........................117 TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................119 PHỤ LỤC vi DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ bằng tiếng Việt Chữ viết đầy đủ bằng tiếng Anh ADE Năng lượng tiêu hoá biểu kiến Apparent digestible energy ADF Xơ không hòa tan trong môi trường acid Acid detergent fiber AIA Khoáng không tan trong acid Acid insoluble ash AID Tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng biểu kiến Apparent ileal digestibility AME Năng lượng trao đổi biểu kiến Apparent metabolizable energy AMEN hay MEN Năng lượng trao đổi biểu kiến có hiệu chỉnh nitơ Nitrogen-corrected apparent metabolizable energy AOAC Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống Association of Official Analytical Chemists Ash Khoáng tổng số Total ash ATD Tỉ lệ tiêu hóa toàn phần biểu kiến Apparent total tract digestibility CF Xơ thô Crude fiber CP Protein thô/protein tổng số Crude protein cs. Cộng sự DCP Dicalcium phosphate DDGS Bã ngô Distillers dried grains with solubles DE Năng lượng tiêu hóa Digestible energy DM Vật chất khô Dry matter ĐVT Đơn vị tính EE Lipid thô/lipid tổng số Ether extract ELISA Xét nghiệm hấp thụ miễn dịch liên kết với enzyme Enzyme Linked Immunosorbent Assay FCR Hệ số chuyển hóa thức ăn Feed conversion ratio FE Năng lượng trong phân Fecal energy FEf Năng lượng phân có nguồn gốc từ thức ăn Fecal energy of feed GE Năng lượng thô/Năng lượng tổng số Gross energy HI Năng lượng nhiệt Heat increament vii Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ bằng tiếng Việt Chữ viết đầy đủ bằng tiếng Anh KPĐC Khẩu phần đối chứng KPTN Khẩu phần thí nghiệm ME Năng lượng trao đổi Metabolizable energy NDF Xơ không hòa tan trong môi trường chất tẩy trung tính Neutral detergent fiber NE Năng lượng thuần Net energy NEg Năng lượng thuần cho sản xuất Net energy for growth NEl Năng lượng thuần cho tiết sữa Net energy for lactation NEm Năng lượng thuần cho duy trì Net energy for maintenance NfE Dẫn xuất không nitơ Nitrogen-free extractives NIRS Quang phổ cận hồng ngoại Near infrared reflectance spectroscopy NRC Hội đồng nghiên cứu quốc gia National Research Council NSP Polysaccharide phi tinh bột Non-starch polysaccharides NT Nguyên trạng OM Chất hữu cơ Organic matter PHILSAN Hội các nhà dinh dưỡng động vật Phillipines Philippine Society of Animal Nutritionists SE Sai số chuẩn Standard error SID Tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng tiêu chuẩn Standardised ileal digestibility TB Trung bình tdt Trích dẫn theo TME Năng lượng trao đổi đúng True metabolizable energy UE Năng lượng trong nước tiểu Urinary energy UEe Năng lượng nước tiểu có nguồn gốc nội sinh Endogenous urinary energy UEf Năng lượng nước tiểu có nguồn gốc từ thức ăn Urinary energy of feed viii DANH MỤC BẢNG Trang Bảng 1.1. Sản lượng các loại thịt chính trên thế giới giai đoạn 2009-2013................5 Bảng 1.2. Tổng sản lượng thịt gà broiler thế giới từ 2009 đến tháng 4/2013.............6 Bảng 1.3. Tổng sản lượng thịt gà tây thế giới giai đoạn 2008-2012...........................7 Bảng 1.4. Tổng sản lượng trứng gia cầm thế giới giai đoạn 2000-2010 ....................7 Bảng 1.5. Số lượng đàn gia cầm và sản lượng thịt gia cầm ở Việt Nam giai đoạn 2000-2010 ...................................................................................................................8 Bảng 2.1. Thành phần nguyên liệu và giá trị dinh dưỡng của khẩu phần.................48 Bảng 2.2. Bố trí thí nghiệm........................................................................................52 Bảng 2.3. Thành phần các chất dinh dưỡng tổng số trong các thức ăn thí nghiệm......................................................................................................................53 Bảng 2.4. Thành phần nguyên liệu và giá trị dinh dưỡng của KPCS .......................55 Bảng 2.5. Hàm lượng amino acid tổng số trong các thức ăn thí nghiệm..................61 Bảng 2.6. Thành phần nguyên liệu của các khẩu phần sử dụng trong thí nghiệm xác định tỉ lệ tiêu hóa hồi tràng biểu kiến amino acid.....................................................62 Bảng 2.7. Thành phần nguyên liệu và giá trị dinh dưỡng của các nhóm khẩu phần thí nghiệm..................................................................................................................65 Bảng 3.1. Kết quả xác định giá trị ME và MEN trong thức ăn bằng phương pháp trực tiếp .....................................................................................................................70 Bảng 3.2. Kết quả xác định giá trị ME và MEN trong thức ăn bằng phương pháp gián tiếp.....................................................................................................................70 Bảng 3.3. So sánh giá trị MEN được xác định bằng phương pháp trực tiếp và gián tiếp ở 2 giai đoạn tuổi................................................................................................72 Bảng 3.4. Ảnh hưởng của độ tuổi gà đến lượng nitơ tích lũy...................................74 Bảng 3.5. Giá trị năng lượng trao đổi trong thức ăn theo các độ tuổi của gà ...........75 Bảng 3.6. So sánh giá trị ME và MEN của khẩu phần thí nghiệm ............................75 Bảng 3.7. Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (MEN) của ngô ................78 Bảng 3.8. Giá trị năng lượng trao đổi có hiệu chỉnh nitơ (MEN) của cám gạo.........79 ix Bảng 3.9. Giá trị MEN của bột sắn ............................................................................81 Bảng 3.10. Giá trị MEN của đậu tương n ... ion, New Delhi, pp. 150. 192. Ravindran V., Hew L.I., Ravindran G., Bryden W.L. (1996b), Ileal digestibilities of amino acids for broilers, Proceedings Tenth Australian Poultry and Feed Convention, Melbourne, pp. 209-215. 193. Ravindran V., Selle P.H., Ravindran G., Morel P.C.H., Kies A.K., Bryden W.L. (2001), Microbial phytase improves performance, apparent metabolizable energy, and ileal amino acid digestibility of broilers fed a lysine-defident diet, Poultry Science, 80, pp. 338-344. 138 194. Rezaei M. (2006), Utilization of mixed rice bran in laying hen diets, Pakistan Journal of Biological Sciences, 9 (8), pp. 1420-1423. 195. Roach A.G., Sanderson P., Williams D.R. (1967), Comparion of methods for the determination of available lysine value in animal and vegetable sources, Journal of the Science of Food and Agriculture, 18, pp. 274-278. 196. Robbins D.H., Firman J.D. (2005), Evaluation of the metabolizable energy of meat and bone meal for chickens and turkeys by various methods, International Journal of Poultry Science, 4 (9), pp. 633-638. 197. Rodehutscord M., Kapocius M., Timmler R., Dieckmann A. (2004), Linear regression approach to study amino acid digestibility in broiler chickens, British Poultry Science, 45, pp. 85-92. 198. Roden J.A. (1995), A simulation study of open nucleus and closed nucleus breeding systems in a sheep population, Animal Science, 60 (1), pp. 117-124. 199. Roos N., Pfeuffer M., Hagemeister H. (1994), Labelling with 15N as compared with homoarginine suggests a lower prececal digestibility of casein in pigs., Journal of Nutrition, 124, pp. 2404-2409. 200. Rosa P.S., Faria Filho D.E., Dahlke F., Vieira B.S., Macari M., Furlan R.L. (2007), Effect of energy intake on performance and carcass composition of broiler chickens from two different genetic groups, Brazilian Journal of Poultry Science, 9 (2), pp. 117-122. 201. Roudybush T., Anthony D.L., Vohra P. (1974), The use of polyethylene as an indicator in determination of metabolizable energy of diets for Japanese quail, Poultry Science, 53, pp. 1894-1896. 202. Rutherfurd S.M., Chung T.K., Moughan P.J. (2007), The effect of commercial enzyme preparation on apparent metabolizable energy, the true ileal amino acid digestibility, and endogenous ileal lysine losses in broiler chickens, Poultry Science, 86, pp. 665-672. 203. Sales J., Janssens G.P.J (2003a), Acid-insoluble ash as a marker in digestibility studies: A review, Journal of Animal and Feed Sciences, 12, pp. 383-401. 139 204. Sales J., Janssens G.P.J (2003b), The use of markers to determine energy metabolizabilty and nutrient digestibility in avian species, World’s Poultry Science Journal, 59, pp. 314 - 327. 205. Sales J., Janssens G.P.J (2003c), Methods to determine metabolizable energy and digestibility of feed ingredients in domestic pigeon (Columba livia domestica), Poultry Science, 82, pp. 1457-1461. 206. Schneider B.H, Flatt W.P. (1975), The evaluation of feeds through digestibility experiments, University of Georgia Press, Athen, GA, 207. Scott T.A., Hall J.W. (1998), Using acid insoluble ash marker ratio (diet:digesta) to predict digestibility of wheat and barley metabolizable energy and nitrogen retention in broiler chicks, Poultry Science, 77, pp. 674-679. 208. Scott T.A., Silversides F.G., Classen H.L., Swift M.L., Bedford M.R. (1998), Comparison of sample source (excreta or ileal digesta) and age of broiler chick on measurement of apparent digestible energy of wheat and barley, Poultry Science, 77, pp. 456-463. 209. Short F.J., Wiseman J., Boorman K.N. (1999), Application of a method to determine ileal digestibility in broilers of amino acids in wheat, Animal Feed Science and Technology, 79, pp. 195-209. 210. Sibbald I.R. (1976), A bioassay for true metabolizable energy in feedingstuffs, Poultry Science, 55, pp. 303-308. 211. Sibbald I.R. (1979), A bioassay for available amino acids and true metabolizable energy in feedingstuffs, Poultry Science, 58, pp. 668-675. 212. Sibbald I.R. (1980), Metabolizable energy in poultry nutrition, Bioscience, 30 (11), pp. 736-741. 213. Sibbald I.R. (1982), Measurement of bioavailable energy in poultry feedingstuffs: a review, Canadian Journal of Animal Science, 62, pp. 983-1048. 214. Sibbald I.R. (1987), Estimation of bioavailable amino acids in feedingstuffs for poultry and pigs: A review with emphasis on balance experiments, Canadian Journal of Animal Science, 67, pp. 221-300. 140 215. Sibbald I.R. (1975), The measurement of apparent and true metabolizable energy in poultry feedingstuffs, Second Annual North Carolina Poultry Nutrition Conference, pp. 43-47. 216. Sibbald I.R., Price K. (1976), A relationships between metabolizable energy values for poultry and some physical and chemical data describing Canadian wheats, oats, and barleys, Canadian Journal of Animal Science, 56, pp. 255-268. 217. Sibbald I.R., Slinger S.J. (1963), A biological assay for metabolizable energy in poultry feed ingredients together with findings which demonstrate some of the problems associated with the evaluation of fats, Poultry Science, 42, pp. 313-325. 218. Siriwan P., Bryden W.L., Annison E.F. (1994), Use of guanidinated dietary protein to measure losses of endogenous amino acid in poultry, British Journal of Nutrition, 71, pp. 515-529. 219. Siriwan P., W.L. Bryden., Annison E.F. (1989), Effects of dietary fibre and protein levels on endogenous protein secretions in chickens, Proceedings Australian Poultry Symposium, 14, pp. 143. 220. Skerritt J.H., Hill A.S. (1991), Enzyme-immunoassay for detection and quantification of gluten in foods: collaborative study, Association of Official Analytical Chemists, 74, pp. 257-264. 221. Skurray G.R., Herbert L.S. (1974), Batch dry rendering: Influence of raw materials and processing conditions, Journal of the Science of Food and Agriculture, 25, pp. 1071-1079. 222. Smith J. (1993), Poultry, CTA Macmillan, USA. 223. Son T.T, Mai N.T., Anh T.N.M. (2009), The determination of apparent metabolizable energy (AME) of some maize varieties for poultry by direct methods, J. Sci. Dev (Eng. Iss. 1), pp. 47-53. 224. Song G.L., Li D.F, Piao X.S., Chi F., Wang J.T. (2003), Comparisons of amino acid availability by different methods and metabolizable energy determination of a chinese variety of high oil corn, Poultry Science, 82 (6), pp. 1017-1023. 141 225. Squibb L. (1971), Estimating the metabolizable energy of foodstuffs with avian model, Journal of Nutrition, 101, pp. 1211-1216. 226. Stein H.H., Sève B., Fuller M.F., Moughan P.J., de Lange C.F.M. (2007), Invited review: Amino acid bioavailability and digestibility in pig feed ingredients: terminology and application, Journal of Animal Science, 85 (1), pp. 172-180. 227. Stevenson M.H. (2006), The nutritional value of cassava root meal in laying hen diets, Journal of the Science of Food and Agriculture, 35 (1), pp. 36-40. 228. Stott J.A., Smith H. (1966), Microbiological assay for protein quality with Tetrahymena pyriformis W. 4. Measurement of availabe lysine, methionine, arginine and histidine, British Journal of Nutrition, 20, pp. 663-673. 229. Tanksley T.D.Jr., Kanabe D.A., Purser K., Zebrowska T., Corley J.R. (1981), Apparent digestibility of amino acids and nitrogen in three cottonseed meals and one soybean meal, Journal of Animal Science, 52, pp. 769-777. 230. Taverner M.R., Hume I.D., Farrell D.J. (1981), Availability to pigs of amino acids in cereal grains. 1. Endogenous levels of amino acids in ileal digesta and faeces of pigs given cereal diets, British Journal of Nutrition, 46, pp. 149-158. 231. Terpstra K. (1978) Total and digestible amino acids. In Kan C.A., Simons, P.C.M. (Eds.) Proceedings Second European Symposium on Poultry Nutrition. Beekbergen, The Netherlands, pp. 97-101. 232. Thomas O.P., Crissey S.D. (1983), Recent advances in the field of amino acid bioavailability. In Larbier M. (Ed.) Proceedings Fourth European Symposium on Poultry Nutrition. Tours, France, pp. 82-90. 233. Titgemeyer E.C., Armendariz C.K., Bindel D.J., Greenwood R.H., Loest C.A. (2001), Evaluation of titanium dioxide as a digestibility marker in cattle, Journal of Animal Science, 79, pp. 1059–1063. 234. Titus H.W. (1955), The scientific feeding of chickens, The Interstate, Illinois. 235. Truc D.X. (2001), Poultry production in Vietnam has a bright future, World Poultry - Elsevier, 17 (2), pp. 32-33. 142 236. Tung D.X., Rasmussen S. (2005), Production function analysis for smallholder semi-subsistence and semi-commercial poultry production systems in three agro-ecological regions in northern provinces of Vietnam, Livestock Research for Rural Development, 17 (6). 237. Turner K.A., Applegate T.J., Lilburn M.S. (1999), Effects of feeding high carbohydrate of fat diets. 2. Apparent digestibility and apparent metabolizable energy of posthatch poult, Poultry Science, 78, pp. 1581-1587. 238. USDA (2011), EU 27 poultry and products annual: EU-27 poultry production and exports to grow again in 2011 and 2012, GAIN Report Number: FR9076. 239. USDA (2012), International egg and poultry review, September 04, 15 (36). 240. USDA (2013), Livestock and poultry: World markets and trade, April 2013. 241. van Leeuwen P., verstegen M.W.A, van Lonkhuijen H.J, van Kempen G.J.M (1991) Near infrared reflectance (NIR) spectroscopy to estimate the apparent ileal digestiblity of protein in feedstuff. In Vestegen M.W.A., Huisman J., den Hartzog (Eds.) Digestive physiology in pigs. Pudoc Wageningen, Pudoc, pp. 260-265. 242. Van Soest P.J. (1967), Development of a comprehensive system of feed analyses and its application to forages, Journal of Animal Science, 26, pp. 119-128. 243. Villamide M.J., Fuente J.M., Perez de Ayala P., Flores A. (1997), Energy evaluation of eight barley cultivars for poultry: Effect of dietary enzyme addition, Poultry Science, 76, pp. 834-840. 244. Villamide M.J., San Juan L.D. (1998), Effect of chemical composition of sunflower seed meal on its true metabolizable energy and amino acid digestibility, Poultry Science, 77, pp. 1884-1892. 245. Vogtmann H., Pfirter H.P., Prabucki A.L. (1975), A new method of determining metabolisability of energy and digestibility of fatty acids in broiler diets, British Poultry Science, 16 (5), pp. 531-534. 246. Vohra P. (1972), Evaluation of metabolizable energy for poultry, World’s Poultry Science Journal, 29, pp. 204-214. 247. Vohra P., Chami D.B., Oyawoye E.O. (1982), Determination of metabolizable energy by a fast method, Poultry Science, 61, pp. 766-769. 143 248. Vohra P., Kratzer F.H. (1967), Absorption of barium sulphate and chromic oxide from the chicken gastrointestinal tract, Poultry Science, 46, pp. 1603-1604. 249. Wang X., Parsons C.M. (1998), Dietary formulation with meat and bone meal on a total versus a digestible or bioavailable amino acid basis, Poultry Science, 77, pp. 1010-1015. 250. Wang X., Parsons C.M. (1998), Effect of raw material source, procesing system, and processing temperatures on amino acid digestibility of meat and bone meals, Poultry Science, 77, pp. 834-841. 251. Wang Z., Cerrate S., Cotto C., Yan F., Waldroup P.W. (2007), Utilization of distillers dried grains with solubles (DDGS) in broiler diet using a standard mutrient matrix, International Journal of Poultry Science, 6, pp. 470-477. 252. Webb K.E. (1990), Intestinal absorption of protein hydrolysis products: A review, Journal of Animal Science, 68, pp. 3011-3022. 253. Whitson D., Carrick C.W., Roberts R.E., Haughe S.M. (1943), Utilization of fat by chickens – A method of determining the absorption of nutrients, Poultry Science, 22, pp. 137-141. 254. Yamazaki M. (1983), A comparison of two methods in determining amino acid availability of feed ingredients, Japanese Journal of Zootechnical Science, 4, pp. 729-733. 255. Yoshida M., Morimoto H. (1970), Effect of restriction of feed or energy supply on the responses of the growing chicks, Agricultural and Biological Chemistry, 34 (5), pp. 692-699. 256. Zarei A. (2006), Apparent and true metabolizable energy in artemia meal, International Journal of Poultry Science, 5 (7), pp. 627-628. 257. Zonta M.C.M., Rodrigues P.B., Zonta A., de Freitas R.T.F., Bertechini A.G., Fialho E.T., Pereira C.R. (2004), Energia metabolizável de ingredientes protéicos determinada pelo método de coleta total e por equações de predição, Ciênc. agrotec., Lavras, 28 (6), pp. 1400-1407. 144 PHỤ LỤC 145 PHỤ LỤC 1 GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA CÁC KHẨU PHẦN (THÍ NGHIỆM 3) Thành phần dinh dưỡng (%DM) TT Khẩu phần DM CP EE Ash CF NDF AIA Thí nghiệm năm 2009 1 KPCS 86,38 23,59 4,92 6,91 3,14 12,70 2,10 2 KPCS + ngô lai 1 87,71 16,44 4,40 5,42 3,82 13,36 1,80 3 KPCS + cám gạo 93,29 18,81 9,32 7,56 3,94 14,07 2,06 4 KPCS + bột sắn KM94 - 1 87,88 18,48 3,38 6,32 3,73 13,43 2,04 5 KPCS + đậu tương ép đùn 87,93 26,21 8,69 7,12 3,81 13,19 1,91 6 KPCS + bột cá cơm 88,27 33,62 4,68 8,71 3,18 10,99 1,97 7 KPCS + khô dầu đậu tương 87,10 27,89 5,56 6,36 3,89 15,32 2,17 Thí nghiệm năm 2010 8 KPCS 88,74 23,20 3,49 6,82 3,78 9,12 2,02 9 KPCS + bột đầu tôm 89,78 29,48 4,26 10,20 5,51 13,11 2,12 10 KPCS + khô dầu lạc 89,12 28,56 4,88 6,89 4,48 10,03 1,97 11 KPCS + tấm gạo 89,44 17,99 2,91 5,22 2,51 8,16 1,81 Thí nghiệm năm 2011 12 KPCS 89,07 22,38 3,49 6,80 3,30 26,60 2,01 13 KPCS + gạo lứt 88,13 17,57 3,53 5,21 2,51 20,86 1,78 14 KPCS + bột thịt xương 88,10 28,75 2,96 14,16 2,79 26,01 2,06 Thí nghiệm năm 2012 15 KPCS 87,91 22,31 4,13 7,05 3,91 26,94 2,02 16 KPCS + DDGS1 88,10 23,73 4,32 6,86 4,68 30,03 1,84 17 KPCS + khô dầu hạt cải 87,64 26,86 3,46 7,74 5,74 28,32 2,12 18 KPCS + bột lông vũ 87,91 37,47 4,33 6,91 2,80 33,61 1,99 19 KPCS + đậu tương thủy phân 88,10 29,02 3,57 7,82 3,90 23,97 2,10 146 Thành phần dinh dưỡng (%DM) TT Khẩu phần DM CP EE Ash CF NDF AIA Thí nghiệm năm 2013 20 KPCS 87,91 22,31 4,13 7,05 3,91 26,94 2,02 21 KPCS + khô dầu dừa 87,64 21,92 5,77 7,37 6,13 32,32 2,33 22 KPCS + cám gạo sấy 88,39 19,44 9,83 12,12 4,47 24,00 6,04 23 KPCS + cám gạo trích ly 88,57 21,82 2,59 10,66 10,49 40,04 3,82 24 KPCS + DDGS2 89,46 24,24 4,90 6,97 5,02 30,33 1,98 25 KPCS + bột gia cầm thủy phân 87,64 32,10 6,13 7,40 2,99 21,68 2,30 147 PHỤ LỤC 2 MỘT SỐ HÌNH ẢNH TRONG QUÁ TRÌNH THÍ NGHIỆM Hình 4. Trộn khẩu phần Hình 3. Đồng hóa thức ăn Hình 5. Ép viên thức ăn Hình 6. Gà Lương Phượng thí nghiệm Hình 2. Tiêm vaccine cho gà Hình 1. Cân gà thí nghiệm 148 Hình 7. Thu mẫu chất thải Hình 8. Rã đông mẫu chất thải Hình 9. Đồng hóa mẫu chất thải Hình 10. Mổ gà thu dịch hồi tràng Hình 11. Đo pH thịt
File đính kèm:
- xac_dinh_gia_tri_nang_luong_trao_doi_co_hieu_chinh_nito_men.pdf
- 1.Ho Le Quynh Chau_Tomtat.doc
- 3.HoLeQuynhChau_Donggopmoi.doc