Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn cho quản lý rừng trồng bễn vững theo nhóm đáp ứng tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng (fsc) tại các Công ty trực thuộc Tổng công ty giấy Việt Nam

Hiện nay, quản lý rừng bền vững (QLRBV) và chứng chỉ rừng (CCR) là xu

hƣớng của toàn cầu và cũng là một định hƣớng quan trọng đối với ngành Lâm nghiệp

Việt Nam. Trong nhiều năm qua, Chính phủ Việt Nam đã ban hành nhiều chính sách

nhằm hỗ trợ và thúc đẩy công cuộc bảo vệ, phát triển và quản lý tài nguyên rừng bền

vững. Đề án Quản lý rừng bền vững và Chứng chỉ rừng (Quyết định số 1288/QĐ-TTg

ngày 01/10/2018) đã xác định việc quản lý, sử dụng và phát trển rừng bền vững là nền

tảng cho phát triển Lâm nghiệp.

Nguyên liệu gỗ và lâm sản theo chứng chỉ rừng bền vững ở Việt Nam hiện nay

còn hạn chế nên các doanh nghiệp phải đầu tƣ chi phí rất lớn để có nguồn nguyên liệu

xuất khẩu trong tƣơng lai. Trong khi đó, gỗ nhập khẩu làm nguyên liệu yêu cầu phải

có các loại chứng chỉ quản lý rừng bền vững mà quốc tế công nhận, tuy nhiên không

phải quốc gia hay bất cứ công ty Lâm nghiệp (CTLN) nào cũng có đƣợc chứng chỉ

này, vì vậy các doanh nghiệp tốn rất nhiều công sức để tìm kiếm nguồn nguyên liệu

duy trì ổn định. Bên cạnh đó, giá mua gỗ có chứng chỉ thì cao hơn rất nhiều so với giá

gỗ không có chứng chỉ. Do đó, phát triển rừng trồng đạt chứng chỉ quản lý rừng bền

vững (FSC) là một trong những kế hoạch có tính khả thi cao. Nhằm tạo ra nguồn cung

cấp gỗ nguyên liệu ổn định đầu vào cho các công ty chế biến để sản xuất các sản

phẩm gỗ và nguyên liệu giấy. Việc các CTLN tham gia vào các nhóm chứng chỉ rừng

giúp cho việc chia sẻ thông tin, nhu cầu, kinh nghiệm và quá trình truyền đạt các kĩ

thuật sản xuất tốt và bền vững đƣợc thực hiện dễ dàng và hiệu quả hơn. Thêm vào đó,

quá trình chuẩn bị các tài liệu và minh chứng cho việc đánh giá cấp chứng chỉ rừng

của bên thứ ba tốn rất nhiều thời gian, do vậy, việc thực hiện theo nhóm sẽ giúp các

thành viên san sẻ thời gian và gánh nặng cho hoạt động chuẩn bị này. Đặc biệt, khi có

các mô hình và cấu trúc nhóm phù hợp, các trƣởng nhóm chứng chỉ rừng có thể hỗ trợ

các thành viên một cách tích cực và hiệu quả

pdf 179 trang dienloan 7160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn cho quản lý rừng trồng bễn vững theo nhóm đáp ứng tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng (fsc) tại các Công ty trực thuộc Tổng công ty giấy Việt Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn cho quản lý rừng trồng bễn vững theo nhóm đáp ứng tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng (fsc) tại các Công ty trực thuộc Tổng công ty giấy Việt Nam

Xây dựng cơ sở khoa học và thực tiễn cho quản lý rừng trồng bễn vững theo nhóm đáp ứng tiêu chuẩn của hội đồng quản trị rừng (fsc) tại các Công ty trực thuộc Tổng công ty giấy Việt Nam
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
----------------------------- 
BÙI THỊ VÂN 
XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CHO QUẢN LÝ 
RỪNG TRỒNG BỄN VỮNG THEO NHÓM ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN 
CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ RỪNG (FSC) TẠI CÁC CÔNG TY 
TRỰC THUỘC TỔNG CÔNG TY GIẤY VIỆT NAM 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Hà Nội, 2020 
 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 
----------------------------- 
BÙI THỊ VÂN 
XÂY DỰNG CƠ SỞ KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CHO QUẢN LÝ 
RỪNG TRỒNG BỄN VỮNG THEO NHÓM ĐÁP ỨNG TIÊU CHUẨN 
CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ RỪNG (FSC) TẠI CÁC CÔNG TY TRỰC 
THUỘC TỔNG CÔNG TY GIẤY VIỆT NAM 
Chuyên ngành: Điều tra quy hoạch rừng 
Mã số: 96.20.208 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP 
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS. TS. VŨ NHÂM 
 PGS. TS. PHẠM MINH TOẠI 
Hà Nội, 2020 
i 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học do bản thân tôi thực 
hiện trong thời gian từ năm 2015 đến năm 2019 dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS. Vũ 
Nhâm và PGS.TS. Phạm Minh Toại. 
Các số liệu, kết quả phân tích nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc 
công bố trong bất kỳ công trình nào. Những số liệu kế thừa đã đƣợc chỉ rõ nguồn và 
đƣợc sự cho phép sử dụng của các tác giả. Trong luận án không có việc sao chép tài 
liệu, công trình nghiên cứu của ngƣời khác mà không chỉ rõ về tài liệu tham khảo 
Tôi xin chịu trách nhiệm trƣớc Hội đồng bảo vệ luận án tiến sĩ về lời cam đoan 
của bản thân. 
Hà Nội, tháng 3 năm 2020 
 Ngƣời viết cam đoan 
Bùi Thị Vân 
ii 
LỜI CẢM ƠN 
Luận án nghiên cứu đƣợc hoàn thành tại trƣờng Đại học Lâm nghiệp theo 
chƣơng trình đào tạo tiến sĩ năm 2015 - 2019. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn lãnh đạo Trƣờng Đại học Lâm nghiệp; Phòng 
đào tạo Sau đại học; Khoa Lâm học; lãnh đạo Tổng Công ty Giấy Việt Nam và các 
công ty Lâm nghiệp trực thuộc; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi cục Lâm 
nghiệp tỉnh Hà Giang, Tuyên Quang, Phú Thọ đã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tác 
giả trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu để hoàn thành luận án. 
Trong thời gian thực hiện nghiên cứu, tác giả đã nhận đƣợc sự giúp đỡ, chỉ bảo 
tận tình, chu đáo của Ngƣời hƣớng dẫn khoa học PGS.TS. Vũ Nhâm và PGS. TS. 
Phạm Minh Toại để hoàn thành đƣợc luận án. Qua đây, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn 
sâu sắc nhất. Xin chân thành cảm ơn Trung tâm thực hành Khoa KT & QTKD, Trung 
tâm nghiên cứu và biến đổi khí hậu - Khoa Lâm học, Trƣờng Đại học Lâm Nghiệp nơi 
tác giả đã và đang công tác và làm việc, đã tạo điều kiện về thời gian cho tác giả theo 
học và hoàn thành luận án này. 
Tác giả xin chân thành cảm ơn các nhà khoa học và đồng nghiệp công tác tại 
Phòng Kỹ thuật của Tổng công ty Giấy Việt Nam và nhóm nghiên cứu của trƣờng Đại 
học Lâm nghiệp đã tận tình giúp đỡ tác giả trong công tác ngoại nghiệp và nội nghiệp 
phục vụ cho luận án. Tận sâu thẳm lòng mình tác giả xin trân trọng cảm ơn GS.TS. Vũ 
Tiến Hinh, TS. Cao Thị Thu Hiền và một số nhà khoa học khác đã tận tâm song 
hành cùng tác giả trong suốt thời gian thực hiện luận án và có những ý kiến góp ý quý 
báu để tác giả bổ sung và hoàn thiện luận án. 
Tác giả cũng xin chân thành cám ơn các thầy giáo, ngƣời thân trong gia đình, 
bạn bè đồng nghiệp đã động viên, hỗ trợ về vật chất và tinh thần để tác giả có thêm 
nghị lực hoàn thành công trình nghiên cứu này./. 
Xin trân trọng cảm ơn! 
Hà Nội, tháng 08 năm 2020 
Ngƣời viết 
Bùi Thị Vân 
iii 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................................... i 
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................................... ii 
MỤC LỤC ................................................................................................................................iii 
DANH MỤC C C K HIỆU VÀ TỪ VI T TẮT ............................................................. vii 
DANH MỤC C C BẢNG ..................................................................................................... ix 
DANH MỤC C C HÌNH ...................................................................................................... xii 
PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................................... 1 
1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu .................................................................................. 1 
2. nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án .......................................................................... 4 
2.1. nghĩa khoa học ............................................................................................................... 4 
2.2. nghĩa thực tiễn ................................................................................................................ 4 
3. Những đóng góp mới của luận án ........................................................................................ 4 
4. Cấu trúc luận án ..................................................................................................................... 4 
Chƣơng 1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................ 5 
1.1. Khái quát chung về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng ...................................... 5 
1.1.1. Quản lý rừng bền vững ................................................................................................... 5 
1.1.2. Quản lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn chứng chỉ quốc tế (FSC) .............................. 6 
1.1.3. Chứng chỉ rừng ............................................................................................................. 10 
1.1.4. Chứng chỉ rừng theo nhóm tại Việt Nam .................................................................... 11 
1.2. Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng trên thế giới ............................................... 12 
1.2.1. Nhóm các công trình nghiên cứu về điều chế rừng .................................................... 15 
1.2.2. Nhóm các công trình nghiên cứu, đánh giá tác động môi trường – xã hội .............. 16 
1.3. Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng ở Việt Nam ................................................ 18 
1.3.1. Nhóm công trình nghiên cứu về kinh tế - kỹ thuật trong quản lý rừng trồng ........... 20 
1.3.2. Nhóm công trình nghiên cứu về đánh giá tác động môi trường trong QLRBV .......... 20 
1.3.3. Nhóm các công trình nghiên cứu về đánh giá tác động xã hội trong QLRBV ......... 21 
1.3.4. Nhóm các công trình nghiên cứu về Xây dựng kế hoạch trong QLRBV ................... 22 
1.4. Những đặc điểm chung của Tổng công ty giấy Việt Nam trong quá trình thực hiện 
QLRBV và CCR. .................................................................................................................... 23 
1.5. Thảo luận chung ............................................................................................................... 26 
iv 
Chƣơng 2. TỔNG QU T ĐẶC ĐIỂM CƠ BẢN KHU VỰC NGHIÊN CỨU ................ 29 
2.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................................ 29 
2.1.1. Vị trí địa lý ..................................................................................................................... 29 
2.1.2. Địa hình ......................................................................................................................... 29 
2.1.3. Địa chất, đất đai ............................................................................................................ 30 
2.1.4. Khí hậu, thủy văn .......................................................................................................... 30 
2.2. Đặc điểm kinh tế - xã hội................................................................................................. 31 
2.2.1. Dân số, lao động ........................................................................................................... 31 
2.2.2. Mật độ dân số và tỷ lệ tăng dân số .............................................................................. 32 
2.2.3. Thành phần dân tộc ...................................................................................................... 33 
2.2.4. Thưc trạng kinh tế nông lâm nghiệp ............................................................................ 33 
2.2.5. Cơ sở hạ tầng ................................................................................................................ 35 
2.3. Tổ chức quản lý tài nguyên rừng tại các công ty ........................................................... 35 
2.3.1. Tình hình tổ chức của Tổng công ty. ........................................................................... 35 
2.3.2. Tình hình tổ chức của các CTLN thành viên .............................................................. 36 
Chƣơng 3. MỤC TIÊU - NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PH P NGHIÊN CỨU .................. 39 
3.1. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 39 
3.1.1. Mục tiêu tổng quát ........................................................................................................ 39 
3.1.2. Mục tiêu cụ thể .............................................................................................................. 39 
3.2. Phạm vi, giới hạn nghiên cứu .......................................................................................... 39 
3.3. Nội dung nghiên cứu........................................................................................................ 39 
3.3.1. Điều tra năng suất rừng trồng tại Vinapaco ............................................................... 40 
3.3.2. Đánh giá các tác động môi trường trong QLR theo FSC .......................................... 40 
3.3.3. Đánh giá các tác động xã hội trong quản lý rừng theo FSC ..................................... 40 
3.3.4. Xây dựng kế hoạch quản lý rừng trồng theo nhóm Tổng công ty .............................. 40 
3.3.5. Xây dựng quy trình cấp và duy trì chứng chỉ rừng theo nhóm Tổng công ty ........... 40 
3.3.6. Những bài học kinh nghiệm và đề xuất ....................................................................... 40 
3.4. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................................. 40 
3.4.1. Quan điểm, phương pháp luận nghiên cứu ................................................................. 40 
3.4.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể .................................................................................. 41 
3.5. Tổng hợp logic hƣớng tiếp cận nghiên cứu của đề tài ................................................... 55 
v 
Chƣơng 4. K T QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ................................................. 57 
4.1. Điều tra năng suất rừng trồng tại Vinapaco.................................................................... 57 
4.1.1. Hiện trạng rừng trồng tại các CTLN trong Vinapaco ............................................... 57 
4.1.2. Nghiên cứu trữ lượng rừng trồng Keo tai tượng. ....................................................... 58 
4.1.3. Điều chỉnh trữ lượng rừng trồng về trạng thái cân bằng ổn định ............................. 59 
4.1.4. Hiển thị các dữ liệu thuộc tính đã nghiên cứu lên bản đồ hiện trạng khai thác.......... 77 
4.1.5. Phân tích hiệu quả kinh tế của phương án trồng rừng theo FSC .............................. 78 
4.1.6. Mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số về kinh tế - kỹ thuật ................... 82 
4.2. Nghiên cứu và đánh giá các tác động môi trƣờng trong QLR theo FSC ..................... 83 
4.2.1. Đánh giá tác động ảnh hưởng của công tác QLTN rừng đến môi trường ............... 83 
4.2.2. Đánh giá thực trạng đa dạng thực vật và rừng có giá trị bảo tồn cao ..................... 93 
4.2.3. Phân tích hiệu quả môi trường của phương án QLRBV và CCR .............................. 97 
4.2.4. Mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số về môi trường ............................ 98 
4.3. Nghiên cứu đánh giá tác động xã hội trong quản lý rừng theo FSC........................... 100 
4.3.1. Nghiên cứu các tác động ảnh hưởng của hoạt động SXKD rừng đến xã hội ......... 100 
4.3.2. Phân tích hiệu quả xã hội mô hình trồng rừng theo tiêu chuẩn của FSC ............... 102 
4.3.3. Mức độ đáp ứng các tiêu chuẩn tiêu chí và chỉ số về xã hội .................................. 104 
4.4. Xây dựng kế hoạch quản lý rừng trồng theo nhóm Tổng công ty .............................. 105 
4.4.1. Phân tích SWOT của phương án QLRBV theo nhóm tổng công ty ......................... 105 
4.4.2. Những căn cứ xây dựng kế hoạch quản lý rừng bền vững theo FSC ...................... 108 
4.4.3. Xây dựng KHQLR trồng theo tiêu chuẩn của FSC .................................................. 113 
4.5. Xây dựng quy trình cấp và duy trì chứng chỉ rừng theo nhóm ................................... 120 
4.5.1. Những lợi ích từ hoạt động tham gia CCR theo nhóm ............................................. 120 
4.5.2. Xây dựng quy trình cấp chứng chỉ rừng theo nhóm tổng công ty ........................... 122 
4.5.3. Kế hoạch duy trì chứng chỉ rừng trong những năm tiếp theo .................................. 125 
4.6. Những bài học kinh nghiệm và đề xuất ........................................................................ 129 
4.6.1. Tổng hợp nguyên nhân quản lý rừng chưa bền vững theo FSC .............................. 129 
4.6.2. Một số bài học kinh nghiệm trong quản lý rừng theo nhóm CCR tổng công ty .......... 131 
4.6.3. Đề xuất các giải pháp hoàn thiện hoạt động QLRBV và CCR ................................ 139 
K T LUẬN - TỒN TẠI - KHUY N NGHỊ ...................................................................... 151 
1. Kết luận .............................................................................................................................. 151 
vi 
1.1. Năng suất rừng trồng tại Vinapaco ............................................................................... 151 
1.1.1. Trữ lượng rừng trồng tại Vinapaco ........................................................................... 151 
1.1.2. Hiệu quả kinh tế của phương án điều chỉnh sản lượng rừng .................................. 151 
1.1.3. Các giải pháp nâng cao sản lượng rừng trồng ......................................................... 152 
1.2. Các tác động môi trƣờng trong QLR theo FSC ........................................................... 152 
1.3. Các tác động xã hội trong quản lý rừng theo FSC ....................................................... 153 
1.4. Xây dựng và lập kế hoạch quản lý rừng trồng theo FSC ............................................ 153 
1.5. Xây dựng quy trình cấp và duy trì c ... tiêu chuẩn FSC trên các lĩnh vực khác để xây dựng đƣợc cơ sở 
khoa học cũng nhƣ lý luận cho vấn đề nghiên cứu thật triệt để. 
Xây dựng các ô nghiên cứu định vị để xác định mức độ ảnh hƣởng của các yếu 
tố môi trƣờng nhƣ môi trƣờng đất, nƣớc, không khí,...Đầu tiên, có thể tiến hành thiết 
lập các khu theo dõi sự thay đổi các yếu tố môi trƣờng trên địa bàn các CTLN quản lý 
xây dựng các chỉ tiêu đánh giá theo quy trình và có phƣơng pháp đánh giá cụ thể, lập 
các ô đối chứng để sau đó cho đánh giá thử nghiệm và so sánh. 
Những đề xuất của luận án nhằm giảm thiểu những tác động tiêu cực đến môi 
trƣờng và xã hội là những đề xuất có tính thực tế cao vì thế có thể cân nhắc áp dụng, 
thử nghiệm một số đề xuất nhằm giảm thiểu những tác động tiêu cực tới môi trƣờng và 
xã hội cho các CTLN 
Mở rộng phạm vi nghiên cứu trên địa bàn toàn tỉnh của các CTLN chiếm đóng 
để có kết quả tổng quan và đủ dung lƣợng lớn về môi trƣờng xã hội. 
Tăng cƣờng nâng cao trình độ quản lý của cán bộ Lâm nghiệp trong các CTLN 
chuyên về các lĩnh vực kinh tế, môi trƣờng, xã hội để phối hợp cùng với các chuyên 
gia hỗ trợ hoạt động QLRBV và CCR của các đơn vị đƣợc chuyên sâu và thực tế hơn.
 T I LIỆU THAM HẢO 
Tiếng Việt 
1. Phan Đăng An (2012), “Hiện trạng chứng chỉ rừng thế giới”. Diễn đàn gỗ Việt 
Nam.  
2. ASSISST, 2016. “Chứng chỉ quản lý rừng” - Hƣớng dẫn thực tế cho chủ rừng Việt 
Nam. 
3. Bộ NNPTNT, 2014. Thông tƣ số 38/2014/TTBNNPTNT ngày 03 tháng 11 năm 2014. 
4. Bộ NN & PTNT (2007), “Chiến lược phát triển Lâm nghiệp Việt Nam giai đoạn 
2006-2020”, Hà Nội. 
5. Bộ NN & PTNT - Ban quản lý các dự án Lâm Nghiệp, “Đánh giá tác động xã hội 
của dự án phát triển ngành Lâm nghiệp tại hai tỉnh Nghệ An và Thanh Hóa” 
(T10/2011). 
6. Bộ NN&PTNT, Vụ Khoa học công nghệ và CLSP: Tiêu chuẩn ngành 04-TCN66-
2003: Biểu điều tra kinh doanh rừng trồng của 14 loài cây chủ yếu. Nhà xuất bản 
Nông nghiệp. Hà Nội, 2003 
7. Lê Thạc Cán (1994) "Đánh giá tác động môi trường - Phương pháp luận và kinh 
nghiệm thực tiễn", Báo cáo hội thảo. 
8. Chính phủ, 2006. Nghị định 32/2006 ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực 
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm. 
9. Chƣơng trình Lâm nghiệp Việt Nam - Cộng hòa Liên bang Đức (2007): “Báo cáo 
tư vấn đánh giá tác động xã hội ở các Lâm trường”. 
10. CISDOMA, Hội thảo “Khởi động thí điểm và trình diễn Mô hình Quản lý rừng 
có giá trị bảo tồn cao ở những khu rừng nằm ngoài hệ thống rừng đặc dụng theo 
hướng sử dụng rừng đa mục đích”. Tháng 10/2009, Chi cục LN Hoà Bình. 
11. Trần Văn Con (2001), “Cấu trúc rừng tự nhiên ở Tây Nguyên và khả năng ứng 
dụng trong kinh doanh rừng tự nhiên, nghiên cứu rừng tự nhiên” Nxb Thống kê, 
Hà Nội. 
12. Công ty cổ phần cao su Đồng Phú (2010). Báo cáo “Đánh giá tác động môi 
trường xã hội của dự án đầu tư trồng cây cao su, trồng rừng, QLBVR Đồng Phú - 
Đăk Nông”. 
 13. Lê Khắc Côi (2009) “Tóm lược tình hình lâm nghiệp và chứng chỉ rừng thế giới , 
chứng chỉ rừng ở Việt Nam”. Kỷ yếu hội thảo quản lý rừng bền vững trong bảo 
vệ môi trƣờng và phát triển nông thôn - Hà Nội. 
14. Chƣơng trình Lâm nghiệp WWF (2004), Sách hướng dẫn Chứng chỉ nhóm FSC 
về quản lý rừng” (Ngọc Thị Mến dịch). 
15. Lê Thị Diên (2013), “Nghiên cứu đánh giá thực trạng và đề xuất hoàn thiện sửa 
đổi, bổ sung chính sách giao, cho thuê, khoán rừng và đất Lâm nghiệp”, Báo cáo 
tổng kết đề tài, Đại học Nông Lâm Huế, Việt Nam. 
16. Dự án "Đánh giá tác động môi trường Lâm nghiệp Việt Nam qua một số mô hình 
liên kết quản lý rừng cộng đồng tại Yên Bái và Hà Giang", Báo cáo tổng kết dự 
án, 2014 
17. Hà Sỹ Đồng (2017) “Đánh giá quản lý rừng bền vững và giám sát thực hiện sau 
khi được cấp chứng chỉ rừng tại Công ty lâm nghiệp Bến Hải, tỉnh Quảng Trị”, 
Luận án Tiến sỹ khoa học lâm nghiệp, Trƣờng ĐHLN Việt Nam. 
18. Phạm Hoài Đức (1998), Chứng chỉ rừng với vấn đề quản lý bền vững rừng tự 
nhiên, hội thảo quốc gia về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng. nhà xuất 
bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr 37. 
19. Forest Trends - Viện tƣ vấn phát triển (CODE) “Mâu thuẫn đất đai giữa công ty Lâm 
Nghiệp và người dân địa phương”, Báo cáo tổng kết hội thảo, Hà Nội (2012). 
20. FSC-STD-30-005 (version 1-1) EN. Forest Stewardship Council, Bonn. 
21. FSC website. FSC [WWW Document]. URL http:// info.fsc.org/ 
22. Phạm Ngọc Giao (1995), Mô phỏng động thái một số quy luật kết cấu lâm phần và 
ứng dụng của chúng trong điều tra - kinh doanh rừng Thông đuôi ngựa (Pinus 
massoniana Lamb) vùng Đông Bắc - Việt Nam, Luận án PTS Khoa học Nông 
nghiệp, Trƣờng Đại học Lâm nghiệp. 
23. Nguyễn Mạnh Hà, Vũ Văn Dũng, Nguyễn Văn Song, Hoàng Văn Thắng, Nguyễn 
Hữu Dũng, Phạm Ngọc Tuấn, Trần Thị Hoa và Đoàng Cảnh (2008), “Báo cáo về 
đánh giá một số tác động về môi trường, kinh tế và xã hội của các chính sách 
quốc gia về buôn bán động vật, thực vật hoang dã ở Việt Nam” 
CRES/FPD/UNEP/CITES/IUED, Hà Nội, Việt Nam. 
 24. Võ Đại Hải (2005),“Một vài kinh nghiệm quản lý rừng trồng bền vững trong dự 
án trồng rừng Việt - Đức KFW”. Báo cáo hội thảo. 
25. Nguyễn Minh Hằng, Vũ Nam (2006), “Đánh giá tác động xã hội tại lâm trường 
Trường Sơn - huyện Quảng Ninh - tỉnh Quảng Bình”. Qũy rừng nhiệt đới (TFT). 
26. Vũ Tiến Hinh (1987), “Xây dựng phương pháp mô phỏng động thái phân bố đường 
kính rừng tự nhiên”. Thông tin Khoa học Kỹ thuật Lâm nghiệp. 
27. Vũ Tiến Hinh (1988), “Xác định quy luật sinh trưởng cho từng loài cây rừng tự 
nhiên, Tạp chí Lâm nghiệp” (01), tr. 17-19. 
28. Phạm Xuân Hoàn, Triệu Văn Hùng, Phạm Văn Điển, Nguyễn Trung Thành, Võ 
Đại Hải (2004), “Một số vấn đề trong Lâm học nhiệt đới”. Nxb Nông nghiệp. 
29. Nguyễn Việt Hƣng (2016), “Nghiên cứu điều chỉnh sản lượng rừng trồng làm cơ 
sở lập kế hoạch quản lý rừng theo tiêu chuẩn của Hội đồng quản trị rừng thế giới 
tại Công ty Lâm nghiệp Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình”. Luận án Tiến sỹ khoa học 
lâm nghiệp, Trƣờng ĐHLN Việt Nam. 
30. James Sandom (2004), “Trình bày bối cảnh Chứng chỉ rừng, Quản lý rừng bền 
vững và FSC”. Kỷ yếu hội thảo WWF về QLRBV và CCR. Quy Nhơn 24 - 
25/5/2005. 
31. Đào Công Khanh “Quản lý rừng bền vững và tiến trình chứng chỉ rừng ở Việt 
Nam”. Hội thảo quốc gia về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng, nhà xuất 
bản Nông nghiệp, Hà Nội. 
32. Nguyễn Gia Kiêm, Hoàng Liên Sơn, Lê Trọng Hùng (2017), “Phân tích nhân tố 
ảnh hưởng tới tham gia liên kết nhóm hộ trồng rừng có chứng chỉ tại tỉnh Quảng 
Nam và Bình Định” Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam. 
33. Phạm Đức Lân và Lê Huy Cƣờng (1998), “Quản lý sử dụng tài nguyên rừng bền 
vững lưu vực sông Sê San, hội thảo quốc gia về Quản lý rừng bền vững và chứng 
chỉ rừng”. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr 57. 
34. Luật Lâm nghiệp 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 
35. Nguyễn Ngọc Lung (1998), "Hệ thống quản lý rừng và các chính sách lâm nghiệp 
Việt Nam", hội thảo quốc gia về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng, nhà 
xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr 28-35. 
 36. Nguyễn Ngọc Lung (2008), Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng ở Việt 
nam, cơ hội và thách thức. Tài liệu Tập huấn Tổng Công ty Giấy về Quản lý 
rừng bền vững và Chứng chỉ rừng, Phú Thọ. 
37. Nguyễn Ngọc Lung và cộng sự (2002), Quy trình tiến hành các thủ tục đánh giá 
rừng để cấp chứng chỉ. Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài. Hội Khoa học Kỹ 
thuật Lâm nghiệp Việt Nam. 
38. Nguyễn Ngọc Lung, Ngô Đình Thọ (2011), Quản lý rừng bền vững cơ hội và 
thách thức của giảm phát thải thông qua mất rừng và suy thoái rừng REDD+. Kỷ 
yếu hội thảo. 
39. Manuel Boissiere, Imam Basuki, Piia Koponen, Meilinda, Douglas Sheil (2006), 
“Đa dạng sinh học và nhận thức của người dân sống ở vùng đệm khu bảo tồn về 
đa dạng sinh học, trường hợp nghiên cứu ở bản Khe Trăn, Việt Nam”. Ngƣời 
dịch Lê Hiền, Phạm Văn Vũ. 
40. Vũ Văn Mễ (2009), “Quản lý rừng bền vững ở Việt nam: Nhận thức và thực tiễn”. 
Kỷ yếu hội thảo quản lý rừng bền vững trong bảo vệ môi trƣờng và phát triển 
nông thôn - Hà Nội. 
41. S.T. Mok (1998), "Tình hình chứng chỉ rừng và vai trò của hội đồng quản trị 
rừng", Hội thảo quốc gia về quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng, nhà xuất 
bản Nông nghiệp, Hà Nội, tr18. 
42. Ngân hàng thế giới (2005), “Đổi mới Lâm trường quốc doanh Việt Nam - Đánh 
giá khung chính sách và thực hiện nghị định 200/CP/2004”. www.agro.gov.vn. 
43. Vũ Văn Nhâm (1988), “Lập biểu sản phẩm và thương phẩm cho rừng Thông Đuôi 
Ngựa (Pinus massoniana Lamb) kinh doanh gỗ mỏ vùng Đông Bắc Việt Nam”, 
Luận án PTS KHNN, Viện khoa học Lâm nghiệp Việt Nam. 
44. Vũ Nhâm, 2015. “Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng” – Bài giảng dành 
cho học viên cao học và nghiên cứu sinh - Đại học Lâm Nghiệp 2016 
45. NWG (2012), “Dự thảo tiêu chuẩn quốc gia quản lý rừng bền vững và chứng chỉ 
rừng”. Báo cáo dự thảo tại Hà Nội, tháng 10/2012. 
46. Nguyễn Hồng Quân (2012), “Hướng dẫn sử dụng mô hình cấu trúc rừng mong 
muốn”. Dự án Phát triển lâm nghiệp - KfW6 tại các huyện Tây Sơn, Hoài Nhơn 
tỉnh Bình Định và huyện Nghĩa Hành tỉnh Quảng Ngãi. 
 47. Vƣơng Văn Quỳnh (2010), “Tác động môi trường của rừng trồng cao su ở Việt 
Nam”. Sách chuyên khảo, NXB Nông Nghiệp, Hà Nội 2010. 
48. Hồ Viết Sắc (1998), “Quản lý rừng bền vững rừng khộp Ea Súp, hội thảo quốc gia về 
QLRBV và chứng chỉ rừng”, NXB Nông nghiệp, Hà Nội, tr 83. 
49. Phạm Minh Toại (2016), “Đánh giá lượng các bon tích lũy trong đất dưới tán rừng tự 
nhiên tại Vườn Quốc gia Ba Vì”. Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp số 4/2016 
50. Trung tâm phát triển sáng tạo xanh (2013) “Phân tích chi phí rủi ro môi trường – 
xã hội của nhà máy thủy điện Sông Tranh 2”. Báo cáo hội thảo, Hà Nội 2013. 
51. Hà Công Tuấn (2006), “Quản lý nhà nước bằng pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ 
rừng”, Luận án tiến sỹ Luật học, Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ 
Chí Minh, Hà Nội. 
52. Viện điều tra quy hoạch rừng (2015), “Báo cáo kết quả điều tra đa dạng sinh học 
vùng nguyên liệu giấy Bãi Bằng”. Báo cáo tổng kết đề tài, Hà Nội 2015 
53. Viện Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng (2008), “Đánh giá rừng độc lập 
về quản lý rừng trồng của mô hình chứng chỉ rừng theo nhóm của huyện Yên 
Bình, tỉnh Yên Bái”, Hà Nội. 
54. Viện Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng (2009), “Báo cáo chính thực hiện 
quản lý rừng bền vững ở Việt nam”, Hà Nội. 
55. Viện nghiên cứu cây nguyên liệu giấy – Tổng công ty Giấy Việt Nam (2015) 
“Khảo sát xác định tỉ lệ lợi dụng gỗ nguyên liệu giấy của loài Keo tai tượng”. Báo 
cáo đề tài cấp bộ 
56. Viện khoa học lâm nghiệp Việt Nam (2015), Đề án thực hiện quản lý rừngbền 
vững và chứng chỉ rừng giai đoạn 2015-2020, Hà Nội. 
57. Viện tƣ vấn phát triển KT-XH nông thôn và miền núi, “Thực hiện quản lý rừng 
bền vững ở Việt Nam”. Báo cáo chính, Hà Nội tháng 4/2009. 
58. Hoàng Dƣơng Xô Việt, Hồ Thanh Hà (2010), “Chứng chỉ rừng – hiện trạng và 
lợi ích nghiên cứu trường hợp tại tỉnh Quảng Trị Thừa Thiên Huế”. Báo cáo hội 
thảo, Huế tháng 10/2010 
59. Trần Hữu Viên (2011), “Nghiên cứu xây dựng mô hình cấu trúc rừng định hướng 
phục vụ điều chế rừng tại lâm trường Măng Đen- Kon Tum”, Tạp chí Nông 
nghiệp và PTNT 18/2011 
 60. WWF - Việt Nam, 2018. “Sổ tay hướng dẫn thực hiện Quản lý rừng bền vững 
cho rừng trồng”, dự án “Quản lý rừng bền vững và Thƣơng mại lâm sản có trách 
nhiệm” 
Tiếng nƣớc ngoài 
61. Alder D (1995), “Growth modelling for mixed tropical forest”. Tropical forestry 
paper No. 30, Oxford forestry institute, University of Oxford. 
62. Biolley (1992), Forstabschatzun auf die Grundlage der Erfahrung und in 
sbesondere das K. 
63. Christopher Upton and Stephen Bass (1996). “Discussion Paper on Forest 
Certification. Program on Forest Certification” Global Institute of Sustainable 
Forestry. Yale School of Forestry and Environmental Studies. 
64. FAO, “Criteria and Indicators for Sustainable Forest Management” chapter 7, 2001; 
65. Hans Carl Von Carlowitz, Sylvicultura Oeconomica, 1713 . 
66. Hartig (1804), G.L: "Anweisung zur taxation und Bescherreibung der Forste 
Velag Giesen und Dar mastat“ 2. Auflage. 
67. Heyer (1936), F: Die Walderlragregchung, 3, Auflage Vely Leipzig. 
68. Paavilainen, E. “The Concept of Sustainable Management in Boreal and 
Temperate Forest”, 1994; IUFRO News 23/3:8-9. 
69. Prodyot Bhattacharya (1995): “Emergence of forest protection by communities” 
Kudada, South Bihar, India. Rcoftc, Thailand. 
70. Sebastián Andrés Torrella, Rubén Gabriel Ginzburg, Jorge Miguel Adámoli, 
Leonardo Galetto (2012), Agentinean Chaco: “Effects of fragment size and 
landscape forest cover”. 
71. Shimako Takahashi, “Challenges for Local Communities and Livelihoods to Seek 
Sustainable Forest Management in Indonesia.” The Journal of Environment 
Developmen, Vol. 17, No. 2, 192-211, 2008. 
72. Sofia R.Hirakuri (2003), “Can law Save the Forests? Lesson from Finland and 
Brazil” Published by Center for International Forestry Research. 
73. The International Bank for Reconstruction and Development/the World Bank 
(2009), “Forest Sourcebook Practical Guidance for Sustaining Forests in 
Development Cooperation”. Delivered by the World Bank e-library to: unknown. 
 74. Toshihiro Yamada, Tetsuro Hosaka, Toshinori Okuda, Abd Rahman Kassim (2013). 
“Study the impact of selective logging after 50 years on the composition and number of 
trees in Malaysia's Pasoh Reserve (lowland forest)”. Malayxia, 2013 
75. Tuomas Aakala (2010), “Coarse woody debris in late-successional Picea abies 
forests in northern Europe: Variability in quantities and models of decay class 
dynamics”, Forest Ecology and Management, Volume 260, Issue 5, 30 July 2010, 
Pages 770-779. 
WEBPAGE 
76.  
77.  
78.  
79. www.cifor.org 
80.  
 DANH MỤC B I BÁO ĐÃ CÔNG BỐ 
Stt Tên bài báo 
Tác giả/đồng 
tác giả 
Nơi phát hành 
Số/năm 
phát hành 
1 
Điều chỉnh sản lƣợng rừng trồng 
khai thác hàng năm đáp ứng tiêu 
chuẩn của hội đồng quản trị rừng 
(FSC) tại Tổng công ty giấy Việt 
Nam (Vinapaco) 
Tác giả chính 
Tạp chí Khoa 
học và công 
nghệ Lâm 
Nghiệp 
số 2/2019 
2 
Nghiên cứu và đánh giá các tác động 
môi trƣờng trong quản lý rừng trồng 
bền vững theo tiêu chuẩn của hội 
đồng quản trị rừng (FSC) tại Tổng 
công ty giấy Việt Nam (Vinapaco) 
Tác giả chính 
Tạp chí Rừng 
và Môi trƣờng 
số 92-
93/2019 
3 
Đánh giá các tác động xã hội trong 
quản lý rừng bền vững theo tiêu 
chuẩn của hội đồng quản trị rừng 
(FSC) tại Tổng công ty giấy Việt 
Nam (Vinapaco) 
Tác giả chính 
Tạp chí Nông 
nghiệp và Phát 
triển nông thôn 
số 8/2019 
4 
Một số vấn đề pháp luật trong quản 
lý rừng bền vững theo tiêu chuẩn 
của hội đồng quản trị rừng (FSC) tại 
Tổng công ty giấy Việt Nam 
(Vinapaco) 
Tác giả chính 
Tạp chí Khoa 
học và công 
nghệ Lâm 
Nghiệp 
số 3/2019 
5 
Xây dựng và lập kế hoạch quản lý 
rừng trồng bền vững theo tiêu chuẩn 
của Hội đồng quản trị rừng FSC tại 
Tổng công ty Giấy Việt Nam 
Tác giả chính 
Tạp chí Khoa 
học và công 
nghệ Lâm 
Nghiệp 
số 6/2019 

File đính kèm:

  • pdfxay_dung_co_so_khoa_hoc_va_thuc_tien_cho_quan_ly_rung_trong.pdf
  • pdfCV DeNghi - ncs.BuiThiVan_DHLN.pdf
  • docxThongTinDongGopMoi (Viet-Anh)- ncs.BuiThiVan_DHLN.docx
  • pdfTomTatLuanAn (tiengViet) - ncs.BuiThiVan_DHLN.pdf
  • pdfToTatLuanAn (tiengAnh) - ncs.BuiThiVan_DHLN.pdf
  • docxTrichYeuLuanAn (Viet-Anh) - ncs.BuiThiVan_DHLN.docx