Bài giảng Chế biến dầu mỏ
Thành phần nguyên tố
Thành phần hóa học:
1. Hydrocacbon
Parafin : n-parafin, iso- parafin
Naphten
aromat
Lai hợp
2. Các hợp chất khác :
Hợp chất chứa S
Hợp chất chứa Nito
Hợp chất chứa oxy
Hợp chất chứa nhựa và asphant
Cốc, cácben và cacboit
Nước và muối khoáng
a
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Chế biến dầu mỏ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Chế biến dầu mỏ
Bài giảng chế biến dầu mỏ Prof . Dr . Lê Văn Hiếu HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY 1 Hanoi University of Technology Thành phần và tính chất của dầu thô Thành phần nguyên tố Thành phần hóa học : 1. Hydrocacbon Parafin : n-parafin , iso - parafin Naphten a romat Lai hợp 2. Các hợp chất khác : Hợp chất chứa S Hợp chất chứa Nito Hợp chất chứa oxy Hợp chất chứa nhựa và asphant Cốc , cácben và cacboit Nước và muối khoáng 2 Hanoi University of Technology Hợp chất parafinic 3 Hanoi University of Technology 4 Hanoi University of Technology Carbon Atoms 10 25 40 Possible Paraffinic Isomers 75 37,000,000 62,000,000,000,000 5 Hanoi University of Technology 6 Hanoi University of Technology 7 Hanoi University of Technology 8 Hanoi University of Technology Các hợp chất phi hydrocacbon Các hợp chất chứa S, N, O. N hựa ( Resins ) - Red, Dark, Colored Components Enriched in S, N, O - Chemically Unstable. High CCR Values Asphant ( Asphaltenes ) - Precipitated from Crude Oils by Aliphatic Solvents (n-C5). Soluble in Benzene. M.W. Approx. 1000-3000 - Very High in S, N, O, and Metals (V, Ni). 9 Hanoi University of Technology 10 Hanoi University of Technology 11 Hanoi University of Technology Asphaltenes 12 Hanoi University of Technology Tính chất vật lý của dầu khí Các tính chất vật lý quan trọng . 1. Tỷ trọng và 0 API . 2. Đường cong chưng cất 3. Nhiệt độ sôi trung bình 4. Hằng số đặc trưng K . Các tính chất khác và mối liên quan 13 Hanoi University of Technology Tỷ trọng của dầu Specific Gravity = Wt. of Fixed Volume of Substance Wt. Of Equal Volume of Water API o Gravity = (141.5/Sp Gr ) – 131.5 TYPICAL CRUDE SP. GR . API 0 Mid Continent Sweet 0.825 40.0 Bach Ho 0.828 39.2 Arabian Light 0.852 34.5 Dubai 0.869 31.2 Tia Juana Medium 0.916 23.0 San Ardo 0.979 13.0 14 Hanoi University of Technology Bộ chưng cất ĐST 15 Hanoi University of Technology Đường cong chưng cất ĐST 16 Hanoi University of Technology TBP của một số dầu mỏ 17 Hanoi University of Technology Thành phần phân đoạn ARAB LIGHT CRUDE 18 Hanoi University of Technology Đồt thị 1:quan hệ giữa tỷ trọng và độ API 19 Hanoi University of Technology Đồ thị 2:quan hệ giữa các nhiệt độ sôi 20 Hanoi University of Technology 21 Hanoi University of Technology Nhiệt hàm của các phân đoạn dầu 22 Hanoi University of Technology Đồ thị 5: Mối liên quan giữa các đại lượng vật lý 23 Hanoi University of Technology 24 Hanoi University of Technology Phân loại dầu theo tỷ trọng Loại dầu API 0 GRAVITY Condensate > 45 Light > 31 Medium 23 - 30 Heavy 10 - 22 25 Hanoi University of Technology Phân loại dầu theo bộ khoáng sản Mỹ 26 Hanoi University of Technology Các thành phần RH có trong loại dầu mỏ 27 Hanoi University of Technology 28 Hanoi University of Technology 29 Hanoi University of Technology 30 Hanoi University of Technology 31 Hanoi University of Technology Các loại dầu thô trên thế giới 32 Hanoi University of Technology Khai thác dầu thô trên thế giới 85,000,000 33 Hanoi University of Technology Ứng dụng của việc đánh giá dầu thô Define Storage and Transportation Needs Fix Crude Value - Product Structure -Quality of Products -Process Type Define Processing Requirements -Size of Process Units Certify Crude for Manufacture of Certain Products - Quality - Yields Define Environmental Needs Monitor Crude Quality 34 Hanoi University of Technology Tính chất của một số dầu thô PROPERTIES BERYL NEGRIA ABAB LT . ARAB HV . API Gravity 36.5 35.8 33.9 27.8 Pour Point, 0 F 35 45 -40 -40 Viscosity 15 0 C, Cst 9.27 6.76 13.0 46.9 Sulfur, wt% 0.42 0.12 1.8 3.0 CCR, wt% 1.3 0.92 3.6 7.3 Nitrogen, ppm 880 540 830 890 Nickel, ppm <1 3 3 16 Vanadium, ppm 4 <1 19 50 Light HC (C 5 -), vol % 4 5 4 5 35 Hanoi University of Technology Đặc tính của dầu thô Việt nam High Qualities- High API 0 Gravity Paraffinic Crude- Waxy,Very high Pour Point Low Sulfur, Nitrogen Contents Low Metals (Ni, V, etc) Low CCR (Carbon Conradson Residue) 36 Hanoi University of Technology Đặc tính của dầu nguyên liệu cho NM Dung quất 37 Hanoi University of Technology Sản lượng khai thác dầu ở VN Current Production: 358,000 b/d - Bach Ho (VSP) 246,000 bpd - Rong (VSP) 12,000 bpd - Dai Hung (VSP) 1,000 bpd - Rang Dong (JVPC) 64,000 bpd - Ruby ( Petronas ) 19,800 bpd - Cai Nuoc ( Petronas /PIDC) 15,200 bpd - Su Tu Den (discovery on 2003) 38 Hanoi University of Technology Sản lượng khai thác dầu ở VN 39 Hanoi University of Technology Bài 1. Từ số liệu chưng cất , hãy xây dựng đường cong chưng cất TBP và API. Dầu thô : Barst lesville : Sg =0,867; API=31,7; Hàm lượng S: 0,15%; CCR= 4,7%; T =5 (0) F. Chưng cất ở 760 mmHg: 1; 0 F 122 ; % 0,8 ; Tăng % 0,8; Sg 0,673; API 78,8; 2; 167- 1,0 - 1,8 - 0,685- 75,1 3; 212- 3, - 4,8- 0,725 63,7 4; 257- 3,4 8,2- 0,755 55,9 5; 302 3,1 11,3 0,777 50,6 6; 347 3,9 15,2 0,798 45,8 7; 392 4,9 20,1 0,817 41,7 8; 437 6,8 26,9 0,833 38,0 9; 482 8,0 34,9 0, 834 45,4 10; 527 10,9 45,8 0,864 32,3 40 Hanoi University of Technology Bài tập 2 1. Hãy xác định Sg của dầu thô có API = 41,1 ở các nhiệt độ sau : 60 0 F, 300 và 600 0 F 2. Hãy xâc định các nhiệt độ sôi trung bình của một phân đọan dầu có thành phần cất như sau ( ASTM D-86): %V: 10 30 50 70 90 0 F : 149 230 282 325 371 3 . Hãy xác định trọng lượng phân tử của phân đọan naphta có SG= 0,7515 và thành phần cất như sau (ASTM D-86): % V : 10 30 50 70 90 0 F : 262 275 284 293 309. 4. Hãy xác định K của các phân đọan ở ví dụ 2 và 3. Và Hàm nhiệt ở 200 psi và ở 350 o F của các phân đọan trên . 41 Hanoi University of Technology Bài tập 42 Hanoi University of Technology Bài tập 4 Dùng máy tính , hãy tính quá trình phân chia ở đọan luyện của tháp chưng cất theo chương trình sau : Tính ở bể chứa đỉnh tháp : tầng đĩa 0, V 1 = D (1+ r o f ) với ký hiệu D là phần cât , r f là tỷ số hồi lưu . 43 Hanoi University of Technology
File đính kèm:
- bai_giang_che_bien_dau_mo.ppt