Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Kế toán nghiệp vụ mua hàng hóa - Trường Đại học Thương Mại

MỤC TIÊU

 Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng:

 - Nắm bắt được đặc điểm nghiệp vụ mua hàng hóa

 - Nắm vững nguyên tắc kế toán trong kế toán nghiệp

vụ mua hàng hóa

 - Nắm vững phương pháp kế toán và vận dụng kế

toán các tình huống liên quan đến nghiệp vụ mua

hàng hóa trong DN

 

CHƢƠNG 1: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ MUA HÀNG HÓA

1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và nhiệm vụ

kế toán

1.2 Kế toán nghiệp vụ mua hàng theo phƣơng

pháp KKTX

1.3 Kế toán nghiệp vụ mua hàng theo phƣơng

pháp KKĐK

 

1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và nhiệm vụ

kế toán

1.1.1 Khái niệm nghiệp vụ mua hàng

1.1.2 Các phƣơng thức mua hàng

1.1.3 Phạm vi và thời điểm xác định hàng mua

1.1.4 Các phƣơng thức thanh toán

1.1.5 Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán

pdf 24 trang Bích Ngọc 08/01/2024 640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Kế toán nghiệp vụ mua hàng hóa - Trường Đại học Thương Mại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Kế toán nghiệp vụ mua hàng hóa - Trường Đại học Thương Mại

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 1: Kế toán nghiệp vụ mua hàng hóa - Trường Đại học Thương Mại
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3 
ĐỐI TƢỢNG 
Chuyên ngành kế toán doanh nghiệp 
Cấu trúc 3TC (36,9) 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tæng qu¸t néi dung m«n häc 
Chƣơng 1: Kế toán nghiệp vụ mua hàng hóa 
Chƣơng 2: Kế toán nghiệp vụ bán hàng hóa 
Chƣơng 3: Kế toán nghiệp vụ xuất khẩu hàng hóa 
Chƣơng 4: Kế toán nghiệp vụ nhập khẩu hàng hóa 
Chƣơng 5: Kế toán chi phí và giá thành sản phẩm dịch vụ 
Chƣơng 6: Kế toán doanh thu hoạt động dịch vụ 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tài liệu 
TLTK bắt buộc 
1. Giáo trình kế toán hoạt động thƣơng mại và dịch vụ, trƣờng 
ĐHTM, NXB Thống kê, 2014 
2. Hệ thống CMKT Việt Nam 
3. Thông tƣ 200/2014/TT/BTC, BTC-NXB Tài Chính, 2014 
TLTK khuyến khích 
1. Hệ thống CMKT Quốc tế 
2. Kế toán tài chính (Theo hệ thống kế toán Mỹ) KERMIT 
D.LARSON, NXB Thống kê 1994 (Đặng Kim Cƣơng 
dịch). 
3. Kế toán tổng quát Pháp 
4. Tạp chí kế toán 
5.  
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đề tài thảo luận 
1. Kế toán chi phí và giá thành dịch vụ vận tải 
2. Kế toán chi phí và giá thành dịch vụ buồng 
3. Kế toán chi phí và giá thành dịch vụ tour 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 1 
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ MUA HÀNG HÓA 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỤC TIÊU 
 Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: 
 - Nắm bắt được đặc điểm nghiệp vụ mua hàng hóa 
 - Nắm vững nguyên tắc kế toán trong kế toán nghiệp 
vụ mua hàng hóa 
 - Nắm vững phương pháp kế toán và vận dụng kế 
toán các tình huống liên quan đến nghiệp vụ mua 
hàng hóa trong DN 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 1: KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ MUA HÀNG HÓA 
1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
1.2 Kế toán nghiệp vụ mua hàng theo phƣơng 
pháp KKTX 
1.3 Kế toán nghiệp vụ mua hàng theo phƣơng 
pháp KKĐK 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
1.1.1 Khái niệm nghiệp vụ mua hàng 
1.1.2 Các phƣơng thức mua hàng 
1.1.3 Phạm vi và thời điểm xác định hàng mua 
1.1.4 Các phƣơng thức thanh toán 
1.1.5 Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
1.1.1 Khái niệm nghiệp vụ mua hàng 
 Mua hàng là quá trình tài sản của DN chuyển từ 
hình thái tiền tệ sang hình thái hàng hóa, kết thúc khâu 
mua DN sẽ mất quyền sở hữu về tiền tệ hoặc tăng nghĩa 
vụ trả nợ cho ngƣời bán nhƣng đƣợc quyền sở hữu về 
hàng hóa 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và 
nhiệm vụ kế toán 
 1.1.2 Các phƣơng thức mua hàng 
 - Mua hàng theo phƣơng thức lấy hàng 
 - Mua hàng theo phƣơng thức nhận hàng 
 1.1.3 Phạm vi, thời điểm xác định hàng mua 
* Phạm vi xác định hàng mua 
- Thông qua phƣơng thức mua bán, thanh toán tiền hàng nhất định; 
- DN nắm đƣợc quyền sở hữu về hàng hoá, mất quyền sở hữu về tiền 
tệ hay một loại hàng hoá khác 
- HH mua vào vì mục đích bán ra hoặc gia công chế biến để bán ra. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và 
nhiệm vụ kế toán 
 1.1.3 Phạm vi, thời điểm xác định hàng mua 
 * Các trƣờng hợp không đƣợc coi là hàng mua 
. Hàng mua về để tiêu dùng nội bộ trong DN 
. Hàng mua về dùng cho sửa chữa lớn XDCB 
. Hàng hoá hato hụt, tổn thất trong quá trình mua theo hợp 
đồng bên bán phải chịu 
. Hàng nhận bán đại lý, ký gửi 
 * Ngoại lệ đƣợc coi là hàng mua 
. Hàng hoá hao hụt, tổn thất trong quá trình mua theo hợp 
đồng bên mua phải chịu 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
 1.1.3 Phạm vi, thời điểm xác định hàng mua 
Thời điểm xác định hàng mua 
 Hàng mua đƣợc ghi nhận khi hàng hóa đã 
chuyển giao quyền sở hữu từ ngƣời bán sang ngƣời 
mua, ngƣời mua đã thanh toán tiền hoặc chấp nhận 
thanh toán 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1 Đặc điểm nghiệp vô mua hàng vµ 
nhiÖm vô kÕ to¸n 
1.1.4 Gi¸ c¶ hµng mua 
- Hµng mua h¹ch to¸n theo nguyªn t¾c gi¸ gèc. 
Giá 
thực 
tế 
của 
hàng 
hóa 
mua 
vào 
= 
Giá 
thanh 
toán 
với 
ngƣời 
bán 
+ 
Thuế 
NK, 
thuế 
TTĐB 
phải 
nộp 
+ 
CP phát 
sinh 
trong 
quá 
trình 
mua 
- 
CKTM; 
giảm giá 
hàng 
mua; 
hàng 
mua trả 
lại. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và 
nhiệm vụ kế toán 
1.1.5 Các phƣơng thức thanh toán 
 Thanh toán trực tiếp 
 Thanh toán chậm trả 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1 Đặc điểm nghiệp vụ mua hàng và 
nhiệm vụ kế toán 
1.1.6 Nhiệm vụ kế toán hàng mua 
1. Theo dõi, ghi chép và phản ánh kịp thời, chính xác chỉ 
tiêu hàng mua ; 
2. Theo dõi, kiểm tra, giám sát để thực hiện tốt kế hoạch 
mua hàng ; 
3. Cung cấp thông tin kịp thời chính xác  
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2 Kế toán nghiệp vụ mua hàng trong doanh nghiệp 
hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp KKTX 
 Chứng từ sử dụng 
- Hoá đơn GTGT 
- Hoá đơn bán hàng 
- Bảng kê thu mua hàng hoá (do cán bộ nghiệp vụ lập): 
- Phiếu nhập kho 
- Biên bản kiểm nhận hàng hoá 
- Các chứng từ thanh toán: phiếu chi, giấy báo nợ, phiếu thanh 
toán tạm ứng 
- Chứng từ chi phí ở khâu mua 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2 Kế toán nghiệp vụ mua hàng trong doanh nghiệp 
hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp KKTX 
Vận dụng tài khoản 
Tài khoản sử dụng: 
* Tài khoản 156 “Hàng hoá” 
* Tài khoản 151 “Hàng mua đang đi đƣờng” 
* Tài khoản 133 “Thuế giá trị gia tăng đƣợc khấu trừ”. 
* Tài khoản 331 “Phải trả ngƣời bán” 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2 Kế toán nghiệp vụ mua hàng trong doanh nghiệp 
hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên 
 Vận dụng tài khoản kế toán 
Phƣơng pháp hạch toán nghiệp vụ mua hàng trong DN tính 
thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp khấu trừ thuế 
a. Kế toán mua hàng theo phƣơng thức nhận hàng 
b. Kế toán mua hàng theo phƣơng thức gửi hàng 
c. Kế toán các trƣờng hợp phát sinh trong quá trình mua hàng 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toán 
a. Kế toán mua hàng theo phƣơng thức nhận hàng 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Khi mua về nhập kho 
2. Mua về gửi bán thẳng 
3. Mua về bán thẳng trao tay ba 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toán 
b. Kế toán mua hàng theo phƣơng thức gửi hàng 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Hàng và chứng từ cùng về 
2. Hàng về trƣớc, chứng từ về sau 
3. Chứng từ về trƣớc, hàng về sau 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toán 
c. Kế toán các trƣờng hợp phát sinh trong quá trình mua hàng 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Chiết khấu thƣơng mại 
2. Chiết khấu thanh toán 
3.Giảm giá hàng mua 
4.Hàng mua trả lại ngƣời bán 
trong kì 
5. Chiết khấu thanh toán hàng 
mua 
6. Hàng thiếu trong quá trình mua 
7. Hàng thừa trong quá trình mua 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.3 KÕ to¸n nghiÖp vô mua hµng trong DN hạch toán HTK theo PP KKĐK 
 TK 151, 156,157 
a. Tµi khoản kÕ to¸n sö dông: TK 151- Hµng mua ®ang ®i ®ưêng, TK 156- Hµng ho¸, TK 
157- Hàng gửi bán, TK 611- Mua hµng. 
* TK 151, 156: Dïng ®Ó P.a trÞ gi¸ gèc cña hµng mua ®ang ®i ®ưêng, HH tån kho lóc ®Çu kú vµ 
cuèi kú. 
TrÞ gi¸ gèc cña hµng mua 
®ang ®i ®ưêng, HH tån kho 
cuèi kú. 
TrÞ gi¸ gèc cña hµng mua 
®ang ®i ®ưêng, HH tån kho 
®Çu kú. 
SDN: TrÞ gi¸ gèc cña hµng mua ®ang 
®i ®ưêng, HH tån kho cuèi kú. 
* TK 611: Dïng ®Ó P.a t×nh h×nh mua NVL, CCDC, HH trưêng hîp DN h¹ch to¸n hµng tån kho 
theo PP KK§K. 
 TK 611 – Mua hµng 
Gi¸ gèc cña VT, HH hiÖn cã ®Çu kú. 
Gi¸ gèc cña VT, HH t¨ng trong kú 
C¸c kho¶n CKTM, gi¶m gi¸, tr¶ l¹i cho ngêi 
b¸n. 
TrÞ gi¸ gèc cña VT, HH hiÖn cã cuối kú. 
TrÞ gi¸ gèc cña VT, HH xuÊt dïng trong kú 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toán 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Kết chuyển trị giá hàng tồn đầu kỳ 
2. Trị giá hàng nhập kho trong kỳ 
3. Kết chuyển trị giá hàng tồn cuối kỳ 
4. Kết chuyển trị giá hàng xuất kho 
trong kỳ 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.3 Kế toán nghiệp vụ mua hàng trong doanh nghiệp 
hạch toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp KKĐK 
Sổ kế toán 
 Sổ kế toán tổng hợp TK 151,156,157, 133,111,112,331 
 Sổ kế toán chi tiết TK 151,156,157, 133,111,112,331 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_1_ke_toan_nghiep_vu_mua.pdf