Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ bán hàng hóa - Trường Đại học Thương Mại

MỤC TIÊU

 Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng:

 - Nắm bắt được đặc điểm nghiệp vụ bán hàng hóa

 - Nắm vững nguyên tắc kế toán trong kế toán nghiệp

vụ bán hàng hóa

 - Nắm vững phương pháp kế toán và vận dụng kế

toán các tình huống liên quan đến nghiệp vụ bán

hàng hóa trong DN

 2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ kế

toán

 2.2 Kế toán nghiệp vụ bán hàng

 

pdf 28 trang Bích Ngọc 08/01/2024 1120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ bán hàng hóa - Trường Đại học Thương Mại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ bán hàng hóa - Trường Đại học Thương Mại

Bài giảng Kế toán tài chính 3 - Chương 2: Kế toán nghiệp vụ bán hàng hóa - Trường Đại học Thương Mại
 CHƢƠNG 2 
 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG HÓA 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỤC TIÊU 
 Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: 
 - Nắm bắt được đặc điểm nghiệp vụ bán hàng hóa 
 - Nắm vững nguyên tắc kế toán trong kế toán nghiệp 
vụ bán hàng hóa 
 - Nắm vững phương pháp kế toán và vận dụng kế 
toán các tình huống liên quan đến nghiệp vụ bán 
hàng hóa trong DN 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ kế 
toán 
 2.2 Kế toán nghiệp vụ bán hàng 
Chƣơng 2 DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
 2.1.1 Khái niệm 
2.1.2 Các phương thức và hình thức bán hàng 
2.1.3 Giá bán hàng hóa 
2.1.4 Phương thức và hình thức thanh toán 
2.1.5 Thời điểm ghi nhận DT thoe chuẩn mực 14 
2.1.6 Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán bán hàng 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
 2.1.1 Khái niệm 
 Bán hàng là khâu cuối cùng trong quá trình hoạt động kinh 
doanh của một doanh nghiệp thương mại, nó chính là quá 
trình chuyển giao quyền sở hữu về hàng hoá từ doanh 
nghiệp sang người mua để nhận quyền sở hữu về tiền tệ 
hoặc quyền được đòi tiền ở người mua 
 2.1.2 Các phƣơng thức bán hàng 
 - Phương thức bán buôn hàng hoá 
 - Phương thức bán lẻ hàng hoá 
 - Phương thức bán hàng đại lý 
 - Phương thức bán hàng trả góp 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
2.1.3 Giá bán hàng hóa 
 Giá bán hàng hoá của doanh nghiệp được xác định trên nguyên 
tắc phải đảm bảo bù đắp được chi phí giá vốn, chi phí đã bỏ ra 
đồng thời đảm bảo cho DN có được khoản lợi nhuận định mức 
 Giá bán hàng hoá = giá mua thực tế + Thặng số thương mại 
Thặng số thương mại dùng để bù đắp chi phí và hình thành lợi 
nhuận, được tính theo tỷ lệ % trên giá thực tế của hàng hoá 
tiêu thụ 
Như vậy: 
Giá bán hàng hoá = giá mua thực tế x (1 + %Thặng số thương 
mại) 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
2.1.4 Phƣơng thức và hình thức thanh toán 
• * Phƣơng thức thanh toán 
• - Phương thức thanh toán ngay 
• - Phương thức thanh toán trả chậm 
• * Hình thức thanh toán 
• - Thanh toán bằng tiền mặt 
• - Thanh toán qua ngân hàng 
• -Thanh toán bằng hàng hóa (hàng đổi hàng) 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
 2.1.5 Thời điểm ghi nhận doanh thu và xác định doanh thu 
theo qui định của VAS 14 
 * Thời điểm ghi nhận doanh thu bán hàng. 
 - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở 
hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua; 
 - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu 
hoặc quyền kiểm soát hàng hóa; 
 - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Khi hợp đồng quy định người 
mua được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá, đã mua theo những điều kiện cụ thể, 
doanh nghiệp chỉ được ghi nhận doanh thu khi những điều kiện cụ thể đó không 
còn tồn tại và người mua không được quyền trả lại sản phẩm, hàng hoá (trừ 
trường hợp khách hàng có quyền trả lại hàng hóa dưới hình thức đổi lại để lấy 
hàng hóa, dịch vụ khác); 
 - Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; 
 - Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Đặc điểm nghiệp vụ bán hàng và nhiệm vụ 
kế toán 
 2.1.6 Yêu cầu quản lý và nhiệm vụ kế toán 
 * Yêu cầu quản lý. 
 * Nhiệm vụ kế toán 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2 Kế toán nghiệp vụ bán hàng 
 2.2.1 Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong doanh 
nghiệp hạch toán tồn kho theo phương pháp KKTX 
 2.2.2 Kế toán nghiệp vụ bán hàng trong doanh 
nghiệp hạch toán tồn kho theo phương pháp KKĐK 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 2.2.1 Kế toán nghiệp vụ bán hàng ở DNTM hạch toán 
hàng tồn kho theo phƣơng pháp KKTX 
 Chứng từ sử dụng 
 - Hoá đơn GTGT 
 - Hoá đơn bán hàng thông thường 
 - Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, PXk kiêm vận chuyển 
hàng gửi đại lý 
 - Bảng kê bán lẻ hàng hoá 
 - Hoá đơn cước phí vận chuyển 
 - Hoá đơn thuê kho, thuê bãi, thuê bốc dỡ hàng hoá 
 - Hợp đồng kinh tế với khách hàng 
 - Các chứng từ phản ánh tình hình thanh toán 
 - Phiếu thu, phiếu chi 
 - Giấy báo Nợ, báo Có của ngân hàng 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 2.2.1 Kế toán nghiệp vụ bán hàng ở DNTM hạch toán 
hàng tồn kho theo phƣơng pháp KKTX 
 Vận dụng tài khoản 
Tài khoản sử dụng 
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” 
* Tài khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu“ 
* Tài khoản 157 ”hàng gửi bán". 
* Tài khoản 632 ”Giá vốn hàng bán" 
* Tài khoản 131”Phải thu của khách hàng". 
* Tài khoản 111 ”Tiền mặt" 
* Tài khoản 112 ”Tiền gửi ngân hàng" 
* Tài khoản 138 ”Phải thu khác" 
* Tài khoản 338 ”Phải trả phải nộp khác" 
* Tài khoản 333 ”Thuế và các khoản phải nộp NSNN”.... 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.1 Kế toán nghiệp vụ bán buôn 
 Vận dụng tài khoản kế toán 
a. Kế toán nghiệp vụ bán buôn qua kho 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
a1. KÕ to¸n nghiÖp vô b¸n bu«n theo 
h×nh thøc giao hµng trùc tiÕp 
a2. KÕ to¸n nghiÖp vô b¸n bu«n theo 
h×nh thøc göi hµng cho kh¸ch hµng 
1. Xuất kho hàng gửi cho khách 
2. Trị giá bao bì đi kèm tính giá riêng 
3. Chi phí gửi hàng 
4. Khi hàng xác định tiêu thụ 
5. Ghi nhận giá trị bao bì đi kèm 
6. Thu lại chi phí gửi hàng đã chi hộ 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.1 Kế toán nghiệp vụ bán buôn 
Vận dụng tài khoản kế toán 
b. Kế toán nghiệp vụ bán buôn vận chuyển thẳng 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
b.1 KÕ to¸n nghiÖp vô b¸n bu«n vc 
th¼ng theo h×nh thøc giao tay ba 
b.2 KÕ to¸n nghiÖp vô b¸n bu«n vËn 
chuyÓn th¼ng theo h×nh thøc göi hµng 
1. Khi gửi bán thẳng cho khách 
2. Trị giá bao bì đi kèm 
3. Chi phí phát sinh trong quá trình 
gửi hàng 
4. Khi hàng xác định tiêu thụ 
5. Thu lại chi phí chi hộ 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.1 Kế toán nghiệp vụ bán buôn 
Vận dụng tài khoản kế toán 
c. Các trường hợp phát sinh trong quá trình bán buôn 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. KÕ to¸n chiÕt khÊu thanh to¸n 
2. KÕ to¸n chiÕt khÊu thư¬ng m¹i 
3. KÕ to¸n gi¶m gi¸ hµng b¸n 
4. KÕ to¸n hµng b¸n bÞ tr¶ l¹i 
5. KÕ to¸n hµng thõa, thiÕu trong qu¸ 
tr×nh b¸n 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.2 Kế toán nghiệp vụ bán lẻ 
 * Chứng từ sử dụng: 
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa: 
 + Giá ghi trên bảng kê là giá bán đã có thuế GTGT 
 + Bảng kê bán lẻ phải lập cho những mặt hàng có cùng mức 
thuế suất thuế GTGT 
- Giấy nộp tiền 
- Phiếu thu 
- Báo có 
*Tài khoản sử dụng: Sử dụng các TK tương tự như trong kế 
toán nghiệp vụ bán buôn 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.2 Kế toán nghiệp vụ bán lẻ 
Vận dụng tài khoản kế toán 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Bán hàng thu đủ tiền 
2. Bán hàng phát sinh thiếu tiền 
3. Bán hàng phát sinh thừa tiền 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.3 Kế toán nghiệp vụ bán đại lý 
a. Đặc điểm nghiệp vụ đại lí 
* Đơn vị giao đại lí: 
- Hàng gửi bán đại lí vẫn thuộc quyền sở hữu của đơn vị, kế 
toán phải theo dõi hàng gửi bán đại lí trên TK 157 
- Hàng gửi bán đại lí được xác định là đã tiêu thụ khi đơn vị thu 
được tiền hoặc định kì kiểm kê, chênh lệch giữa số hàng giao 
đại lí và số hàng còn lại được xác định là đã tiêu thụ 
- Đơn vị phải trả cho bên nhận đại lí phần hoa hồng đại lý. Hoa 
hồng đại lí hạch toán vào chi phí bán hàng. 
- Hoa hồng đại lí thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 
- Tiền hoa hồng có thể được tính trừ ngay khi thanh toán hoặc 
thanh toán sau. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.3 Kế toán nghiệp vụ bán đại lý 
a. Đặc điểm nghiệp vụ đại lí 
* Đơn vị nhận đại lí: 
- Hàng nhận bán đại lí không thuộc quyền sở hữu của đơn vị, kế 
toán phải theo dõi chi tiết hàng nhận bán đại lí 
- Hàng nhận bán đại lí khi tiêu thụ, đơn vị không được ghi nhận 
doanh thu bán hàng hóa 
- Đơn vị nhận đại lý được hưởng hoa hồng đại lý. Hoa hồng đại 
lí được hạch toán vào doanh thu cung cấp dịch vụ (TK 5113) 
- Hoa hồng đại lí là đối tượng chịu thuế GTGT 
- Tiền hoa hồng có thể được tính trừ ngay khi thanh toán hoặc 
được thanh toán sau. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 2.2.1.3 Kế toán nghiệp vụ bán đại lý 
 b. Phương pháp kế toán 
 b.1 Kế toán ở đơn vị giao đại lí 
* Chứng từ sử dụng: 
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ 
- Hóa đơn GTGT của hàng hóa gửi đại lí (lập HĐ khi hàng gửi 
đại lí đã tiêu thụ) 
- Hóa đơn GTGT của hoa hồng đại lí (Bên nhận đại lí lập) 
- Phiếu thu, báo có 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.3 Kế toán nghiệp vụ bán đại lý 
Vận dụng tài khoản kế toán 
Ở đơn vị giao đại lí 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Xuất kho hàng giao cho cơ sở đại lý 
2. Mua hàng gửi thẳng cho cơ sở đại lý 
3. Chi phí phát sinh khi gửi hàng 
4. Khi hàng giao đại lý được xác định 
tiêu thụ 
5. Thanh toán hoa hồng đại lý 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.3 Kế toán nghiệp vụ bán đại lý 
Vận dụng tài khoản kế toán 
Ở đơn vị nhận đại lí 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Nhận hàng bán đại lý 
2. Khi hàng bán đại lý được xác định 
tiêu thụ 
3. Thanh toán tiền hàng cho bên giao 
đại lý 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.4 Kế toán nghiệp vụ bán trả góp 
Vận dụng tài khoản kế toán 
Ở đơn vị nhận đại lí 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Ghi nhận doanh thu 
2. Ghi nhận giá vốn 
3. Định kỳ khách thanh toán tiền trả góp 
4. Phân bổ lãi trả góp 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.5 Kế toán các trƣờng hợp khác đƣợc coi 
là bán 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
1. Xuất hàng trả lương, trả thưởng cho 
nhân viên. 
2. Xuất hàng làm quà biếu tặng trang trải 
bằng quỹ Khen thưởng, phúc lợi 
3. Xuất kho hàng khuyến mãi, làm hàng 
mẫu 
4. Xuất hàng sử dụng nội bộ 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.5 Kế toán các trƣờng hợp khác đƣợc coi 
là bán 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
5. Xuất hàng cho đơn vị hạch toán phụ 
thuộc 
- Ghi nhận DT tại thời điểm chuyển giao 
HHDV cho đơn vị hạch toán phụ thuộc 
-Không ghi nhận DT giữa các khâu 
trong nội bộ, chỉ ghi nhận khi thực bán 
hàng ra bên ngoài 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1.5 Kế toán các trƣờng hợp khác đƣợc coi 
là bán 
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán 
6. Xuất hàng theo chương trình khách 
hàng truyền thống 
- Hết chương trình khách đáp ứng đủ 
ĐK 
- Hết chương trình khách không đáp ứng 
đủ ĐK 
- Trường hợp bên thứ 3 là người 
cung cấp HHDV hoặc CK giảm giá 
7. Xuất hàng trao đổi lấy hàng 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sổ kế toán nghiệp vụ bán hàng 
- Sổ kế toán tổng hợp các TK 
511,521,632,157,111,112,131 
- Sổ chi tiết các TK 511,521,632,157,111,112,131 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 2.2.2 Kế toán nghiệp vụ bán hàng ở DNTM hạch 
toán hàng tồn kho theo phƣơng pháp kiểm kê 
định kỳ 
  Trình tự và phương pháp kế toán tiêu thụ hàng hoá đối với các 
nghiệp vụ ghi nhận doanh thu, các trường hợp giảm trừ doanh 
thu, chiết khấu thanh toán của phương pháp kiểm kê định kỳ 
tương tự như hạch toán bán hàng ở các doanh nghiệp thương 
mại hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thuòng 
xuyên 
 Hai phương pháp này chỉ khác nhau ở bút toán xác định giá vốn 
cho hàng bán ra. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_tai_chinh_3_chuong_2_ke_toan_nghiep_vu_ban.pdf