Bài giảng Sổ kế toán - Chương 4: Chứng từ ghi sổ
1. Vấn đề chung:
11. Khái niệm
12. Đặc trưng
II. Nội dung tổ chức
21. Các loại sổ
22. Kết cấu sổ
23. Mối quan hệ giữa
các sổ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sổ kế toán - Chương 4: Chứng từ ghi sổ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sổ kế toán - Chương 4: Chứng từ ghi sổ
GIẢNG VIÊN: TS.Đỗ Thị Tuyết Lan Chương 4 – Nội dung C4-Chứng từ ghi sổ137 1. Vấn đề chung: 11. Khái niệm 12. Đặc trưng II. Nội dung tổ chức 21. Các loại sổ 22. Kết cấu sổ 23. Mối quan hệ giữa các sổ I. Vấn đề chung Khái niệm • Là hình thức kế toán có nhiều loại sổ với kết cấu đơn giản có thể áp dụng cho các quy mô doanh nghiệp khác nhau Đặc trưng • Tất cả nghiệp vụ kinh tế phát sinh phải được lập chứng từ ghi sổ trước khi ghi vào sổ C4-Chứng từ ghi sổ 138 II.Nội dung tổ chức 21.Các loại sổ: C4-Chứng từ ghi sổ 139 Chứng từ-ghi sổ Sổ đăng ký chứng từ - ghi sổ Sổ cái Bảng cân đối số phát sinh 22.Kết cấu sổ C4-Chứng từ ghi sổ 140 Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S02a-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Trích yếu Số hiệu tài khoản Số tiền Ghi chúNợ Có Nợ Có A B C 1 2 D Cộng x x x Kèm theo..... chứng từ gốc Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: Ngày tháng năm . C4-Chứng từ ghi sổ 141 Chứng từ ghi sổ Số tiền Chứng từ ghi sổ Số tiềnSố hiệu Ngày, tháng Số hiệu Ngày, tháng A B 1 A B 1 - Cộng tháng - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Cộng tháng - Cộng luỹ kế từ đầu quý - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Sổ Đăng ký Chứng từ-Ghi sổ Năm: 22. Kết cấu sổ Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S02b-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) C4-Chứng từ ghi sổ 142 22. Kết cấu sổ Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S02c1-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu TK đối ứng Số tiền Ghi chúSố hiệu Ngày, tháng Nợ Có A B C D E 1 2 G - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng - Cộng số phát sinh tháng x x - Số dư cuối tháng x x - Cộng luỹ kế từ đầu quý x x SỔ CÁI Năm: . Tên TK: .. Số hiệu: - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm ....... Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) C4-Chứng từ ghi sổ 143 22. Kết cấu sổ Đơn vị: Địa chỉ:.. Mẫu số S02c2-DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Ngày, tháng ghi sổ Chứng từ ghi sổ Diễn giải Số hiệu tài khoản đối ứng Số tiền Tài khoản cấp 2 Số hiệu Ngày, tháng Nợ Có TK ... TK ... TK ... TK ... Nợ Có Nợ Có Nợ Có Nợ Có A B C D E 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Số dư đầu năm - Số phát sinh trong tháng - Cộng số phát sinh tháng x - Số dư cuối tháng x - Cộng luỹ kế từ đầu quý x SỔ CÁI Năm: . Tên TK: .. Số hiệu: - Sổ này có . trang, đánh số từ trang số 01 đến trang - Ngày mở sổ: Ngày..... tháng.... năm .......Người ghi sổ (Ký, họ tên) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) 23.Mối quan hệ giữa các sổ C4-Chứng từ ghi sổ 144 Chứng từ gốc Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính Sổ quỹ Sổ Đăng ký CTGS Bảng tổng hợp chứng từ kế toán cùng loại Sổ, thẻ kế toán chi tiết CHỨNG TỪ GHI SỔ SỔ CÁI Bảng cân đối Số phát sinh Bài tập 4.1 C4-Chứng từ ghi sổ 145 Số dư ngày 31/5 của TK112 là 314.600.000đ. Trong tháng 6/17 phòng kế toán Công ty San Hô có các chứng từ về tiền gửi ngân hàng như sau: 1) Giấy báo có ngân hàng số 3054/vcb ngày 3/6: thu tiền Công ty K theo hóa đơn AA0712/17E ngày 2/5 là 202.950.000đ C4-Chứng từ ghi sổ 146 2) Bản sao kê NH số 1261/vcb/bsk ngày 10/6: thanh toán theo hoá đơn mua hàng: – HĐ AB0205/17B ngày 7/5 của Công ty Y là 267.850.000đ. – HĐ AB036598/17E ngày 28/4 của Công ty Điện lực là 20.504.000đ – HĐ AC0439/17T ngày 15/5 của Cơ sở Điện tử S là 3.575.000đ 3) Giấy báo có ngân hàng số 1465/VCB ngày 12/6: thu tiền bán hàng theo HĐ0232/17T ngày 11/6 là 327.600.000đ (trong đó VAT 5%) Bài tập 4.1 (tt) Bài tập 4.1 (tt) C4-Chứng từ ghi sổ 147 4) Bản sao kê ngân hàng số 1289/vcb/bsk ngày 16/6: gồm: – Thu tiền Xí nghiệp H theo HĐ0494/17B ngày 18/5 là 208.560.000đ – Trả tiền Nhà máy T theo HĐ0799/17P ngày 2/6 là 404.250.000đ (bao gồm VAT 10%) và được trừ chiết khấu thanh toán 2% trên giá chưa thuế. – Thu trước theo Hợp đồng 133/HĐ/B với Công ty GR là 80.000.000đ – Trả tiền Công ty J theo HĐ0417/17E ngày 23/5 là 79.200.000đ Bài tập 4.1 (tt) C4-Chứng từ ghi sổ 148 5) Giấy báo nợ ngân hàng số 3019/N/vcb ngày 20/6: – Nộp thuế giá trị gia tăng là 16.372.000đ – Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 7.500.000đ – HĐAB045208/17E của Công ty Cấp nước là 4.410.000đ (bao gồm VAT 5%) 6) Bản sao kê ngân hàng số 1301/vcb/bsk ngày 25/6 gồm: – Thu tiền bán hàng theo HĐ 258/B ngày 30/5 là 528.000.000đ (bao gồm VAT 10%). – Thu tiền Công ty T.B. theo HĐ1198/17B ngày 1/6 là 357.500.000đ (bao gồm VAT 10%), và đã trừ chiết khấu thanh toán 1% trên giá chưa thuế. Bài tập 4.1 (tt) C4-Chứng từ ghi sổ 149 7) Bản sao kê ngân hàng số 1701/vcb/bsk ngày 28/6: gồm: – Trả tiền Công ty Samco theo hóa đơn AC0825/17T ngày 10/5 là 398.288.000đ. – Chuyển tiền mua $12.000 để ký quỹ mở L/C là 272.400.000đ. – NH thu nợ vay ngắn hạn 250.000.000đ, và lãi tiền vay 2.736.000đ. – Trả lương CBNV tháng 6 là 44.820.000đ. – Trả tiền Công ty Điện thoại theo HĐ055245/17E ngày 27/6 là 13.574.000đ (trong đó VAT 10%). Bài tập 4.1 (tt) C4-Chứng từ ghi sổ 150 8) Bản sao kê ngân hàng số 1834/vcb/bsk ngày 30/6 gồm: – Trả tiền quảng cáo theo hóa đơn AC01788/17T ngày 30/6 là 17.600.000đ (trong đó VAT 10%). – Nộp BHXH, BHYT theo bảng thanh toán lương tháng 6 là 13.670.100đ. – Ứng trước tiền cho Công ty Thiên Trường theo Hợp đồng 59/M ngày 20/6 là 120.000.000đ. YÊU CẦU: Lập chứng từ-ghi sổ từ ngày 1-10, 11-20, 21-30/6 của Công ty – Ghi sổ đăng ký chứng từ-ghi sổ – Ghi sổ cái TK112 theo hình thức chứng từ-ghi sổ BÀI TẬP 4.2 Số dư ngày 31/5 của TK131 là 1.031.096.000đ, chi tiết gồm: – Phải thu Công ty Tân Thịnh: 553.850.000đ (HĐ320/17E/20/5/17, gồm 10.600 đơn vị hàng B, đơn giá chưa thuế 47.500đ, VAT 10%) – Nhận ứng trước Nhà máy Đức Trí: 1.030.194.000đ (30% giá thanh toán của hợp đồng 0078/B/2017 gồm 33.000 hộp hàng C, đơn giá chưa thuế 94.600đ, VAT 10%; GBC số 11683/vcb ngày 23/5/17) – Phải thu Xn Tiến Đạt: 1.507.440.000đ (HĐ 326/17E/30/5/17, gồm 12.000 gói hàng A, đơn giá chưa thuế 114.200đ, VAT 10%, n/45, 2/10, 1/15) C 4-C hứng từ ghi sổ 151 Số dư ngày 31/5/17 của TK331 là 1.939.300.000đ, theo sổ chi tiết gồm: – Phải trả Tổng Công ty Hoa Biển: 1.652.420.000đ (HĐ279/17P/20/5/17 gồm 18.500 gói hàng A, đơn giá chưa thuế 81.200đ, VAT 10%, n/60, 2/15, 1/30) – Phải trả Công ty Quê Hương: 641.520.000đ (HĐ513/17E/25/5 gồm 18.000 đơn vị hàng B, đơn giá chưa thuế 32.400đ, VAT 10%) – Trả trước Công ty Hoa Viên: 354.640.000đ (20% giá thanh toán của hợp đồng 0124/M/17 gồm 52.000 đơn vị hàng B, đơn giá chưa thuế 31.000đ, VAT 10%; GBN số 18711/vcb ngày 28/5/17) BÀI TẬP 4.2 (TT) C 4-C hứng từ ghi sổ 152 Trong tháng 6/17, phòng kế toán Công ty thương mại dịch vụ Hoa Hồng (nộp VAT khấu trừ) có các chứng từ phát sinh như sau: 1) Hóa đơn 327/17E ngày 1/6: bán hàng C cho Nhà máy Đức Trí 33.000 hộp, đơn giá chưa thuế 94.600đ, VAT 10%. 2) Ngày 3/6: nhận Giấy báo nợ (GBN) số 19376/vcb thanh toán cho Tổng Công ty Hoa Biển và đã trừ chiết khấu thanh toán được hưởng. BÀI TẬP 4.2 (TT) C 4-C hứng từ ghi sổ 153 3) Ngày 4/6: Thu nợ Công ty Tân Thịnh (theo HĐ320/17E/20/5/17), đã nhận GBC số 12374/vcb ngày 4/6/17. 4) Ngày 7/6: Nhận hóa đơn GTGT số 402/17E của Công ty Hoa Viên gồm 52.000 đơn vị hàng B, đơn giá chưa thuế 31.000đ, VAT 10%, đính kèm PNK đủ. 5) Ngày 13/6: Thu nợ Xí nghiệp Tiến Đạt (theo HĐ326/17E/30/5/17) và đã trừ chiết khấu thanh toán theo thỏa thuận (GBC số 12793/vcb ngày 13/6/17) BÀI TẬP 4.2 (TT) C 4-C hứng từ ghi sổ 154 6) Ngày 17/6: Nhận hóa đơn GTGT số 506/17P của Công ty Kim Sơn gồm 10.000 gói hàng A, đơn giá chưa thuế 81.000đ, VAT 10%, đính kèm PNK đủ. Phiếu chi 698/c/6 ngày 17/6: chi phí bốc xếp vào kho 2.000.000đ. 7) Ngày 20/6: Xuất hóa đơn GTGT số 328/17E đính kèm PXK, bán hàng B cho Xí nghiệp Bông Sen gồm 40.000 đơn vị, đơn giá chưa thuế 48.000đ, VAT 10%, n/30, 1/10. 8) Ngày 22/6: Theo Biên bản giảm giá 6/09bb, đã xuất hóa đơn số 329/17E giảm 20% giá bán của 1.000 đơn vị hàng B đã bán cho Xí nghiệp Bông Sen ngày 20/6. BÀI TẬP 4.2 (TT) C 4-C hứng từ ghi sổ 155 9) Ngày 23/6: Nhận hóa đơn GTGT số 17P/0614 của Công ty Bình Khánh gồm 37.200 hộp hàng C, đơn giá chưa thuế 72.000đ, n/45, 1/15. Đã giao tay ba cho Nhà máy Hoa Phượng kèm hóa đơn số 330/17E, đơn giá chưa thuế 93.000đ, n/30, 1/10. 10) Ngày 25/6: Nhận hóa đơn GTGT số 501557/E của Công ty Mobilfone, số tiền 13.919.400đ (bao gồm VAT 10%). 11) Ngày 27/6: Nhận hóa đơn GTGT số AD/17E/6528731 của Công ty Điện lực TPHCM, số tiền 11.693.000đ (bao gồm VAT 10%). BÀI TẬP 4.2 (TT) C 4-C hứng từ ghi sổ 156 12) Ngày 28/6: Nhận hóa đơn 255/17P của Xí nghiệp Phúc Khuê về chi phí vận chuyển hàng hóa nhập kho (chưa thuế) 166.700.000đ, VAT 10%. 13) Ngày 28/6: Xuất hóa đơn số 331/17E đính kèm PXK bán hàng A cho Công ty Tiến Đạt gồm 9.000 gói, đơn giá chưa thuế 115.000đ, n/45, 1/10. 14) Ngày 29/6: Nhận GBN số 23785/vcb thanh toán cho Công ty Quê Hương (HĐ 513/17E), Công ty Mobilfone (HĐ 501557/E) và Công ty Điện lực TPHCM (HĐ AD/17E/6528731). BÀI TẬP 4.2 (TT) C 4-C hứng từ ghi sổ 157 15) Ngày 29/6: Nhận GBC số 13108/vcb số tiền ứng trước của Công ty Suối Mơ 20% giá thanh toán của hợp đồng số 0081/B/2017 gồm 30.000 hộp hàng C, đơn giá chưa thuế 95.000đ. 16) Ngày 30/6: Thu nợ Công ty Bông Sen (HĐ328/17E) và trừ chiết khấu theo thỏa thuận (GBC số 13215/vcb ngày 30/6). YÊU CẦU: Lập CTGS nghiệp vụ khách hàng và CTGS nghiệp vụ người bán. Ghi sổ chi tiết thanh toán với người mua, người bán (S.31-DN). Lập bảng tổng hợp công nợ đến cuối tháng 6/17 của Công ty Hoa Hồng. BÀI TẬP 4.2 (TT) C 4-C hứng từ ghi sổ 158
File đính kèm:
- bai_giang_so_ke_toan_chuong_4_chung_tu_ghi_so.pdf