Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng
Sinh viên cần nắm được các vấn đề sau đây:
- Bản chất thuế giá trị gia tăng
- Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế giá
trị tăng theo phương pháp khấu trừ và phương
pháp trực tiếp
- Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ và phương pháp trực ti
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng
Chương 2 KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 1 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Mục tiêu chương 2 Sinh viên cần nắm được các vấn đề sau đây: - Bản chất thuế giá trị gia tăng - Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế giá trị tăng theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp - Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ và phương pháp trực tiếp 2 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung 2.1 Khái niệm, đặc điểm và quy định chung về thuế GTGT 2.2 Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế GTGT 2.3 Khai thuế GTGT 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1 Khái niệm, đặc điểm và quy định chung về thuế GTGT 2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT 2.1.2 Quy định chung về thuế giá trị gia tăng 4 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT * Khái niệm: • Thuế GTGT là loại thuế tính trên giá trị gia tăng của hàng hóa, dịch vụ phát sinh từ các khâu của quá trình sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng. • Người nộp thuế chỉ tính số thuế phải nộp trên cơ sở khoản chênh lệch giữa số thuế tính trên sản phẩm bán ra và số thuế tính trên sản phẩm mua vào, người tiêu dùng là người gánh chịu toàn bộ số thuế này vì họ là người thực hiện mua hàng nhưng không thực hiện việc bán hàng 5 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT Đặc điểm thuế GTGT: • Thuế gián thu • Thuế đánh nhiều giai đoạn không trùng lắp • Tính trung lập cao • Thuế lũy thoái so với thu nhập • Phạm vi lãnh thổ 6 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1.2 Quy định chung về thuế GTGT 2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế GTGT 2.1.2.2 Xác định thuế GTGT 2.1.2.3 Khai thuế, nộp thuế và hoàn thuế GTGT 7 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế GTGT Đối tượng chịu thuế • Đối tượng chịu thuế GTGT là hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài) • Ngoại trừ các đối tượng không chịu thuế được qui định theo pháp luật thuế hiện hành. 8 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng • Các tổ chức kinh doanh • Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác • Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (nay là Luật đầu tư); các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh ở Việt Nam nhưng không thành lập pháp nhân tại Việt Nam 9 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng • Cá nhân, hộ gia đình, nhóm người kinh doanh độc lập và các đối tượng khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh, nhập khẩu • Chi nhánh của doanh nghiệp chế xuất được thành lập để hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa tại Việt Nam theo quy định của pháp luật về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế. 10 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.1.2.2 Xác định thuế GTGT • Phương pháp khấu trừ thuế • Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT 11 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a.Phương pháp khấu trừ thuế Đối tượng áp dụng Phương pháp khấu trừ được áp dụng đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ, điều kiện khác theo qui định của pháp luật thuế hiện hành và đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ. 12 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp khấu trừ thuế Xác định thuế GTGT phải nộp : Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ Thuế GTGT phải nộp 13 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp khấu trừ thuế 14 Thuế GTGT đầu ra = giá tính thuế x thuế suất Giá tính thuế giá bán đã có thuế BVMT, chưa có thuế GTGT giá bán đã có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT Giá tính thuế hàng NK + thuế NK + thuế TTĐB + thuế BVMT(nếu có) 0% Thuế suất 5% 10% giá bán chưa có thuế GTGT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc xác định thuế đầu ra - Xác định thuế đầu ra khi doanh nghiệp bán hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng. Yêu cầu lập hóa đơn ghi rõ giá bán chưa thuế, thuế GTGT và tổng giá thanh toán. Trường hợp ghi theo tổng giá thanh toán cơ sở tính thuế đầu ra là tổng giá thanh toán - Trường hợp hóa đơn ghi sai mức thuế suất thuế giá trị gia tăng mà cơ sở kinh doanh chưa tự điều chỉnh, xử lý như sau: + Thuế suất ghi trên hóa đơn cao hơn quy định của pháp luật thuế hiện hành, phải kê khai theo hóa đơn + Thuế suất ghi trên hóa đơn thấp hơn quy định của pháp luật thuế hiện hành, phải kê khai theo thuế suất quy định của pháp luật thuế hiện hành 15 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thuế GTGT đầu vào 16 • Thuế GTGT đầu vào = Tổng số thuế GTGT - Ghi trên hoá đơn GTGT, - Chứng từ nộp thuế của hàng nhập khẩu - Chứng từ đặc thù phải xác định giá chưa thuế và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Điều kiện để được khấu trừ thuế, hoàn thuế GTGT đầu vào 17 1 Đối với hàng hóa, dịch vụ, tài sản mua dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT Đối với hàng mua để xuất khẩu, đưa vào khu chế xuất Đối với hàng hóa được coi như xuất khẩu 2 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Điều kiện để được khấu trừ thuế, hoàn thuế GTGT đầu vào 18 1 -Hóa đơn GTGT - Chứng từ nộp thuế ở khâu NK - Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt -Hợp đồng (ngoại thương, gia công, ủy thác xuất khẩu - Biên bản thanh lí hợp đồng ủy thác xuất khẩu, - Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu; - Hóa đơn GTGT bán hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu, - Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt -Hợp đồng ngoại thương (nhưng ghi rõ tên và địa chỉ của DN nhận hàng tại VN), - Tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu tại chỗ có xác nhận của hải quan, - Chứng từ thanh toán không dùng tiền mặt. 2 3 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT - Đối tượng là doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc đá quí - Doanh nghiệp, hợp tác xã không đủ điều kiện đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ theo qui định pháp luật hiện hành, hộ, cá nhân kinh doanh, tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam không theo Luật đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán hóa đơn chứng từ theo qui định của pháp luật hiện hành. 19 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng - Đối với kinh doanh vàng bạc - Đối với hoạt động sx, thương mại, dịch vụ 20 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng Xác định thuế GTGT phải nộp Đối với kinh doanh vàng bạc đá quý GTGT của HH chịu thuế x Thuế suất thuế GTGT của HH đó Số thuế GTGT phải nộp 21 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng 22 Doanh số hàng hóa, dịch vụ mua vào bao gồm cả các khoản thuế và phí đã trả tính trong giá thanh toán hàng hóa, dịch vụ mua vào DOANH SỐ Doanh số hàng hóa, dịch vụ bán ra bao gồm cả các khoản phụ thu, phí thu thêm ngoài giá bán mà cơ sở kinh doanh được hưởng, không phân biệt đã thu ti ... MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ Kế toán các nghiệp vụ phát sinh thuế GTGT đầu vào 31 Quy định Xử lý hạch toán (5) Thuế GTGT đầu vào của hàng mua dùng đồng thời cho SXKD (6) Thuế GTGT không được khấu trừ, không được hoàn lại (7) Trường hợp phát sinh khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU GHI NHẬN TRONG KỲ 32 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì Quy định Xử lý hạch toán vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì sử dụng cho hoạt động SXKD HH,DV thuộc đối tượng chịu thuế GTGT Toàn bộ thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào TK 133 33 DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì Quy định Xử lý hạch toán vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì sử dụng cho hoạt động SXKD HH,DV thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT Toàn bộ thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào giá gốc vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua vào 34 DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì Quy định Xử lý hạch toán Vật tư, hàng hóa, dịch vụ,TSCĐ mua trong kì Sử dụng đồng thời cho SXKD HH,DV chịu thuế và không chịu thuế GTGT, không tách riêng được - Toàn bộ thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào TK 133. cuối kỳ tiến hành p.bổ theo tỷ lệ doanh thu của HĐ chịu thuế/tổng DT để xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 35 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì Quy định Xử lý hạch toán + Vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì để XK, đưa vào khu chế xuất + Mua hàng dùng cho khuyến mại, quảng cáo + Mua hàng để biếu, tặng Toàn bộ thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào TK 133 36 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ nhập khẩu Quy định Xử lý hạch toán + Nhập khẩu trực tiếp? + Nhập khẩu ủy thác - Bên giao ủy thác? - Bên nhận ủy thác? 37 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì Quy định Xử lý hạch toán Phát sinh trong các trường hợp: (1) H. mua trả lại, giảm giá trong kì (2) Hàng mua bị thiếu so với hóa đơn do người bán xuất thiếu hàng (3) Hàng mua bị mất mát thiếu hụt 38 DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các nghiệp vụ được ghi nhận cuối kỳ 39 Quy định Xử lý hạch toán (1) Thuế GTGT của tài sản tổn thất chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý (2) Phân bổ thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ (3) Thuế GTGT của hàng mua không đủ điều kiện khấu trừ thuế (quy đinh thanh toán không dùng tiền mặt) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kế toán thuế GTGT đầu ra 40 Quy định Xử lý hạch toán (1) Thuế GTGT đầu ra của hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kì (2) Giảm thuế GTGT phải nộp (3) Xác định số thuế GTGT phải nộp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thuế GTGT đầu ra của hàng hóa, dịch vụ bán ra trong kì - DN thương mại, sản xuất, dịch vụ - DN xây dựng 41 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Doanh nghiệp thương mại, sản xuất, dịch vụ 42 Quy định Xử lý hạch toán (1) Trường hợp bán buôn hàng hóa (2) Trường hợp bán lẻ hàng hóa (3) Trường hợp bán đại lý (4) Hàng đổi hàng .. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Doanh nghiệp xây dựng 43 Quy định Xử lý hạch toán (1) Doanh thu hàng kỳ (2) Khi kết thúc công trình hoàn thành bàn giao .. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Giảm thuế GTGT phải nộp 44 Quy định Xử lý hạch toán (1) Hàng bán bị trả lại (2) Giảm giá hàng bán (3)Chiết khấu thương mại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Xác định số thuế GTGT phải nộp - Xác định số thuế GTGT cuối kì (tháng, quý) - Xác định số thuế GTGT phải nộp sau kiểm tra 45 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Xác định số thuế GTGT phải nộp Xác định số thuế GTGT cuối kì (tháng, quý): Căn cứ vào tờ khai thuế GTGT, số lũy kế TK 133 và TK 33311 để xác định số thuế GTGT được khấu trừ và số thuế GTGT phải nộp 46 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hoàn thuế GTGT • Theo hướng dẫn của chế độ hiện hành, quy trình hoàn thuế GTGT theo các bước: - Bước 1: Doanh nghiệp lập và gửi bộ hồ sơ đề nghị hoàn thuế - Bước 2: Doanh nghiệp nhận quyết định hoàn thuế của cơ quan thuế - Bước 3: Doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT KẾ TOÁN 47 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nghiệp vụ được miễn giảm thuế GTGT Theo chế độ kế toán hiện hành, nghiệp vụ này hạch toán theo các bước: - Nếu DN nhận được quyết định miễn giảm thuế trước kỳ tính thuế thì không hạch toán thuế phải nộp nữa. - Nếu DN nhận được quyết định miễn giảm thuế sau kỳ tính thuế (đã hạch toán thuế) thì hạnh toán như sau: + Nhận được quyết định: Không định khoản + Khi xử lý số thuế được miễn giảm, có 2 cách xử lý: *Nếu DN đã tính và hạch toán thuế phải nộp nhưng chưa nộp vào ngân sách thì trừ ngay vào số thuế phải nộp, KẾ TOÁN: *Nếu DN đã nộp thuế vào NS thì khi nhận được tiền, KẾ TOÁN: 48 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kế toán thuế GTGT theo PP trực tiếp -Về cơ bản các nghiệp vụ ghi chép thuế GTGT khi mua và bán trong kỳ tương tự như ở doanh nghiệp tính thuế theo phương pháp khấu trừ, chỉ khác thuế GTGT phát sinh khâu mua được ghi nhận vào trị giá hàng mua (dịch vụ mua), thuế GTGT ở khâu bán được ghi nhận vào doanh thu (thu nhập) Cuối kỳ, xác định thuế GTGT phải nộp. KẾ TOÁN -Đối với trường hợp trong kỳ thuế xác định được ngay khi bán hàng, kế toán ghi nhận thuế trong kỳ cùng với nghiệp vụ bán, không tính thuế ở thời điểm cuối kỳ 49 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.2.2.3. Sổ kế toán • Tùy theo doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán nào kế toán thiết kế hệ thống sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết phù hợp với yêu cầu tổng hợp thông tin lên báo cáo tài chính và phục vụ công tác kiểm tra đối chiếu doanh nghiệp. • - Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 133, sổ cái tài khoản 333, và sổ cái các tài khoản liên quan (Đối với hình thức nhật ký chung) • - Sổ chi tiết: Ngoài việc ghi sổ kế toán tổng hợp, mở sổ theo dõi chi tiết thuế GTGT(đối với trường hợp tính thuế GTGT trực tiếp); sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại; sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm 50 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2.3 Khai thuế giá trị gia tăng • Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ bao gồm Tờ khai thuế giá trị gia tăng và các tài liệu liên quan phục vụ cho việc kê khai thuế, cụ thể bao gồm: Tờ khai thuế GTGT (Biểu 2.4) Ngoài ra: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào (Biểu 2.5); Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ bán ra (Biểu 2.6) Và một số bảng kê liên quan đến các trường hợp đặc biệt: Bảng kê số thuế giá trị gia tăng đã nộp của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai, chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. 51 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quy trình khai thuế GTGT Hướng dẫn trực tiếp trên phần mềm hỗ trợ khai thuế 52 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU
File đính kèm:
- chuong_2_ke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.pdf