Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng

Sinh viên cần nắm được các vấn đề sau đây:

- Bản chất thuế giá trị gia tăng

- Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế giá

trị tăng theo phương pháp khấu trừ và phương

pháp trực tiếp

- Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp

khấu trừ và phương pháp trực ti

pdf 52 trang dienloan 4920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng

Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng
Chương 2 
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG 
1 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mục tiêu chương 2 
 Sinh viên cần nắm được các vấn đề sau đây: 
 - Bản chất thuế giá trị gia tăng 
 - Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế giá 
trị tăng theo phương pháp khấu trừ và phương 
pháp trực tiếp 
 - Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp 
khấu trừ và phương pháp trực tiếp 
2 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung 
2.1 Khái niệm, đặc điểm và quy định chung về 
thuế GTGT 
2.2 Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế 
GTGT 
2.3 Khai thuế GTGT 
3 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Khái niệm, đặc điểm và quy định chung về 
thuế GTGT 
 2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT 
 2.1.2 Quy định chung về thuế giá trị gia tăng 
4 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT 
 * Khái niệm: 
• Thuế GTGT là loại thuế tính trên giá trị gia tăng của hàng 
hóa, dịch vụ phát sinh từ các khâu của quá trình sản xuất, 
lưu thông đến tiêu dùng. 
• Người nộp thuế chỉ tính số thuế phải nộp trên cơ sở khoản 
chênh lệch giữa số thuế tính trên sản phẩm bán ra và số 
thuế tính trên sản phẩm mua vào, người tiêu dùng là 
người gánh chịu toàn bộ số thuế này vì họ là người thực 
hiện mua hàng nhưng không thực hiện việc bán hàng 
5 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT 
 Đặc điểm thuế GTGT: 
• Thuế gián thu 
• Thuế đánh nhiều giai đoạn không trùng lắp 
• Tính trung lập cao 
• Thuế lũy thoái so với thu nhập 
• Phạm vi lãnh thổ 
6 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2 Quy định chung về thuế GTGT 
2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp 
thuế GTGT 
2.1.2.2 Xác định thuế GTGT 
2.1.2.3 Khai thuế, nộp thuế và hoàn thuế GTGT 
7 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng 
nộp thuế GTGT 
 Đối tượng chịu thuế 
• Đối tượng chịu thuế GTGT là hàng hóa, dịch 
vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng 
ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ 
mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài) 
• Ngoại trừ các đối tượng không chịu thuế được 
qui định theo pháp luật thuế hiện hành. 
8 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng 
nộp thuế giá trị gia tăng 
 Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng 
• Các tổ chức kinh doanh 
• Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính 
trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề 
nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp và 
các tổ chức khác 
• Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên 
nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu 
tư nước ngoài tại Việt Nam (nay là Luật đầu tư); các tổ 
chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh ở Việt 
Nam nhưng không thành lập pháp nhân tại Việt Nam 
9 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng 
nộp thuế giá trị gia tăng 
 Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng 
• Cá nhân, hộ gia đình, nhóm người kinh doanh 
độc lập và các đối tượng khác có hoạt động sản 
xuất, kinh doanh, nhập khẩu 
• Chi nhánh của doanh nghiệp chế xuất được thành 
lập để hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt 
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa tại 
Việt Nam theo quy định của pháp luật về khu 
công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế. 
10 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 2.1.2.2 Xác định thuế GTGT 
• Phương pháp khấu trừ thuế 
• Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT 
11 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a.Phương pháp khấu trừ thuế 
 Đối tượng áp dụng 
 Phương pháp khấu trừ được áp dụng đối 
với cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện đầy 
đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ, điều kiện 
khác theo qui định của pháp luật thuế hiện 
hành và đăng ký nộp thuế theo phương pháp 
khấu trừ. 
12 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp khấu trừ thuế 
Xác định thuế GTGT phải nộp : 
 Thuế GTGT đầu ra 
– 
 Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 
 Thuế GTGT phải nộp 
13 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp khấu trừ thuế 
14 
Thuế GTGT đầu ra = giá tính thuế x thuế suất 
Giá tính thuế 
giá bán đã 
có thuế 
BVMT, chưa 
có thuế 
GTGT 
giá bán đã 
có thuế 
TTĐB, chưa 
có thuế 
GTGT 
Giá tính thuế 
hàng NK + thuế 
NK + thuế 
TTĐB + thuế 
BVMT(nếu có) 
0% 
Thuế suất 
5% 10% 
giá bán 
chưa có 
thuế 
GTGT 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc xác định thuế đầu ra 
 - Xác định thuế đầu ra khi doanh nghiệp bán hàng hóa, dịch vụ 
cho khách hàng. Yêu cầu lập hóa đơn ghi rõ giá bán chưa thuế, 
thuế GTGT và tổng giá thanh toán. Trường hợp ghi theo tổng giá 
thanh toán cơ sở tính thuế đầu ra là tổng giá thanh toán 
 - Trường hợp hóa đơn ghi sai mức thuế suất thuế giá trị gia tăng 
mà cơ sở kinh doanh chưa tự điều chỉnh, xử lý như sau: 
 + Thuế suất ghi trên hóa đơn cao hơn quy định của pháp luật 
thuế hiện hành, phải kê khai theo hóa đơn 
 + Thuế suất ghi trên hóa đơn thấp hơn quy định của pháp 
luật thuế hiện hành, phải kê khai theo thuế suất quy định của 
pháp luật thuế hiện hành 
15 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào 
16 
• Thuế GTGT đầu vào = Tổng số thuế GTGT 
 - Ghi trên hoá đơn GTGT, 
 - Chứng từ nộp thuế của hàng nhập khẩu 
 - Chứng từ đặc thù phải xác định giá chưa 
thuế và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 Điều kiện để được khấu trừ thuế, hoàn thuế 
GTGT đầu vào 
17 
1 
Đối với hàng 
hóa, dịch vụ, tài 
sản mua dùng 
cho hoạt động 
sản xuất kinh 
doanh hàng hóa, 
dịch vụ thuộc 
đối tượng chịu 
thuế GTGT 
Đối với 
hàng mua 
để xuất 
khẩu, đưa 
vào khu 
chế xuất 
Đối với 
hàng hóa 
được coi 
như xuất 
khẩu 
2 
3 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 Điều kiện để được khấu trừ thuế, hoàn 
thuế GTGT đầu vào 
18 
1 
-Hóa đơn 
GTGT 
- Chứng từ 
nộp thuế ở 
khâu NK 
- Chứng từ 
thanh toán 
không dùng 
tiền mặt 
-Hợp đồng (ngoại 
thương, gia công, ủy 
thác xuất khẩu 
- Biên bản thanh lí 
hợp đồng ủy thác 
xuất khẩu, 
- Tờ khai hải quan 
hàng hóa xuất khẩu; 
- Hóa đơn GTGT bán 
hàng hóa, dịch vụ 
xuất khẩu, 
- Chứng từ thanh 
toán không dùng tiền 
mặt 
-Hợp đồng ngoại 
thương (nhưng 
ghi rõ tên và địa 
chỉ của DN nhận 
hàng tại VN), 
- Tờ khai hải quan 
hàng hóa xuất 
khẩu tại chỗ có 
xác nhận của hải 
quan, 
- Chứng từ thanh 
toán không dùng 
tiền mặt. 
2 
3 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT 
 - Đối tượng là doanh nghiệp kinh doanh vàng 
bạc đá quí 
 - Doanh nghiệp, hợp tác xã không đủ điều kiện 
đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ theo 
qui định pháp luật hiện hành, hộ, cá nhân kinh 
doanh, tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam 
không theo Luật đầu tư và các tổ chức khác không 
thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế 
toán hóa đơn chứng từ theo qui định của pháp luật 
hiện hành. 
19 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng 
- Đối với kinh doanh vàng bạc 
- Đối với hoạt động sx, thương mại, dịch vụ 
20 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng 
Xác định thuế GTGT phải nộp 
Đối với kinh doanh vàng bạc đá quý 
 GTGT của HH chịu thuế 
 x 
 Thuế suất thuế GTGT của HH đó 
 Số thuế GTGT phải nộp 
21 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng 
22 
Doanh số hàng hóa, 
dịch vụ mua vào bao 
gồm cả các khoản 
thuế và phí đã trả tính 
trong giá thanh toán 
hàng hóa, dịch vụ 
mua vào 
DOANH SỐ 
Doanh số hàng hóa, dịch 
vụ bán ra bao gồm cả 
các khoản phụ thu, phí 
thu thêm ngoài giá bán 
mà cơ sở kinh doanh 
được hưởng, không 
phân biệt đã thu ti ... 
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ 
 Kế toán các nghiệp vụ phát sinh thuế GTGT đầu vào 
31 
Quy định Xử lý hạch toán 
(5) Thuế GTGT đầu vào của hàng 
mua dùng đồng thời cho SXKD 
(6) Thuế GTGT không được khấu 
trừ, không được hoàn lại 
(7) Trường hợp phát sinh khác 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GHI NHẬN TRONG KỲ 
32 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, 
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì 
Quy định Xử lý hạch toán 
vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua 
trong kì sử dụng cho hoạt động 
SXKD HH,DV thuộc đối tượng chịu 
thuế GTGT 
 Toàn bộ thuế GTGT đầu vào 
được hạch toán vào TK 133 
33 
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, 
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì 
Quy định Xử lý hạch toán 
vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua 
trong kì sử dụng cho hoạt động 
SXKD HH,DV thuộc đối tượng 
không chịu thuế GTGT 
 Toàn bộ thuế GTGT đầu vào 
được hạch toán vào giá gốc vật tư, 
hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua vào 
34 
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, 
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì 
Quy định Xử lý hạch toán 
Vật tư, hàng hóa, dịch vụ,TSCĐ mua trong kì Sử 
dụng đồng thời cho SXKD HH,DV chịu thuế và 
không chịu thuế GTGT, không tách riêng được 
- Toàn bộ thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào 
TK 133. cuối kỳ tiến hành p.bổ theo tỷ lệ doanh 
thu của HĐ chịu thuế/tổng DT để xác định thuế 
GTGT đầu vào được khấu trừ 
35 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, 
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì 
Quy định Xử lý hạch toán 
+ Vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua 
trong kì để XK, đưa vào khu chế xuất 
+ Mua hàng dùng cho khuyến mại, 
quảng cáo 
+ Mua hàng để biếu, tặng 
Toàn bộ thuế GTGT đầu vào 
được hạch toán vào TK 133 
36 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, 
dịch vụ, TSCĐ nhập khẩu 
Quy định Xử lý hạch toán 
+ Nhập khẩu trực tiếp? 
+ Nhập khẩu ủy thác 
 - Bên giao ủy thác? 
 - Bên nhận ủy thác? 
37 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa, 
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì 
Quy định Xử lý hạch toán 
Phát sinh trong các trường hợp: 
(1) H. mua trả lại, giảm giá trong kì 
(2) Hàng mua bị thiếu so với hóa đơn 
do người bán xuất thiếu hàng 
(3) Hàng mua bị mất mát thiếu hụt 
38 
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các nghiệp vụ được ghi nhận cuối kỳ 
39 
Quy định Xử lý hạch toán 
(1) Thuế GTGT của tài sản tổn thất 
chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý 
(2) Phân bổ thuế GTGT đầu vào không 
được khấu trừ 
(3) Thuế GTGT của hàng mua không 
đủ điều kiện khấu trừ thuế (quy đinh 
thanh toán không dùng tiền mặt) 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 Kế toán thuế GTGT đầu ra 
40 
Quy định Xử lý hạch toán 
(1) Thuế GTGT đầu ra của hàng hóa, 
dịch vụ bán ra trong kì 
(2) Giảm thuế GTGT phải nộp 
(3) Xác định số thuế GTGT phải nộp 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu ra của hàng hóa, dịch vụ bán 
ra trong kì 
 - DN thương mại, sản xuất, dịch vụ 
 - DN xây dựng 
41 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 Doanh nghiệp thương mại, sản xuất, dịch vụ 
42 
Quy định Xử lý hạch toán 
(1) Trường hợp bán buôn hàng hóa 
(2) Trường hợp bán lẻ hàng hóa 
(3) Trường hợp bán đại lý 
(4) Hàng đổi hàng 
.. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 Doanh nghiệp xây dựng 
43 
Quy định Xử lý hạch toán 
(1) Doanh thu hàng kỳ 
(2) Khi kết thúc công trình hoàn thành bàn 
giao 
.. 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 Giảm thuế GTGT phải nộp 
44 
Quy định Xử lý hạch toán 
(1) Hàng bán bị trả lại 
(2) Giảm giá hàng bán 
(3)Chiết khấu thương mại 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Xác định số thuế GTGT phải nộp 
- Xác định số thuế GTGT cuối kì (tháng, quý) 
- Xác định số thuế GTGT phải nộp sau kiểm tra 
45 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
 Xác định số thuế GTGT phải nộp 
 Xác định số thuế GTGT cuối kì (tháng, quý): 
 Căn cứ vào tờ khai thuế GTGT, số lũy kế TK 133 và TK 
33311 để xác định số thuế GTGT được khấu trừ và số thuế 
GTGT phải nộp 
46 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hoàn thuế GTGT 
• Theo hướng dẫn của chế độ hiện hành, quy trình hoàn thuế 
GTGT theo các bước: 
- Bước 1: Doanh nghiệp lập và gửi bộ hồ sơ đề nghị hoàn thuế 
- Bước 2: Doanh nghiệp nhận quyết định hoàn thuế của cơ quan thuế 
- Bước 3: Doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT 
KẾ TOÁN 
47 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nghiệp vụ được miễn giảm thuế GTGT 
Theo chế độ kế toán hiện hành, nghiệp vụ này hạch toán theo 
các bước: 
- Nếu DN nhận được quyết định miễn giảm thuế trước kỳ tính 
thuế thì không hạch toán thuế phải nộp nữa. 
- Nếu DN nhận được quyết định miễn giảm thuế sau kỳ tính 
thuế (đã hạch toán thuế) thì hạnh toán như sau: 
+ Nhận được quyết định: Không định khoản 
+ Khi xử lý số thuế được miễn giảm, có 2 cách xử lý: 
*Nếu DN đã tính và hạch toán thuế phải nộp nhưng chưa nộp 
vào ngân sách thì trừ ngay vào số thuế phải nộp, KẾ TOÁN: 
*Nếu DN đã nộp thuế vào NS thì khi nhận được tiền, 
KẾ TOÁN: 
48 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toán thuế GTGT theo PP trực tiếp 
-Về cơ bản các nghiệp vụ ghi chép thuế GTGT khi mua và bán 
trong kỳ tương tự như ở doanh nghiệp tính thuế theo phương 
pháp khấu trừ, chỉ khác thuế GTGT phát sinh khâu mua được 
ghi nhận vào trị giá hàng mua (dịch vụ mua), thuế GTGT ở 
khâu bán được ghi nhận vào doanh thu (thu nhập) 
Cuối kỳ, xác định thuế GTGT phải nộp. KẾ TOÁN 
-Đối với trường hợp trong kỳ thuế xác định được ngay khi 
bán hàng, kế toán ghi nhận thuế trong kỳ cùng với 
nghiệp vụ bán, không tính thuế ở thời điểm cuối kỳ 
49 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2.3. Sổ kế toán 
• Tùy theo doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán nào kế toán 
thiết kế hệ thống sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết phù 
hợp với yêu cầu tổng hợp thông tin lên báo cáo tài chính và 
phục vụ công tác kiểm tra đối chiếu doanh nghiệp. 
• - Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 133, sổ cái 
tài khoản 333, và sổ cái các tài khoản liên quan (Đối với hình 
thức nhật ký chung) 
• - Sổ chi tiết: Ngoài việc ghi sổ kế toán tổng hợp, mở sổ theo 
dõi chi tiết thuế GTGT(đối với trường hợp tính thuế GTGT 
trực tiếp); sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại; sổ chi tiết thuế 
GTGT được miễn giảm 
50 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3 Khai thuế giá trị gia tăng 
• Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ bao gồm 
Tờ khai thuế giá trị gia tăng và các tài liệu liên quan phục vụ 
cho việc kê khai thuế, cụ thể bao gồm: 
 Tờ khai thuế GTGT (Biểu 2.4) 
 Ngoài ra: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ 
mua vào (Biểu 2.5); Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch 
vụ bán ra (Biểu 2.6) Và một số bảng kê liên quan đến các 
trường hợp đặc biệt: Bảng kê số thuế giá trị gia tăng đã nộp 
của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng 
lai, chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh. 
51 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quy trình khai thuế GTGT 
 Hướng dẫn trực tiếp trên phần mềm hỗ trợ 
khai thuế 
52 
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU

File đính kèm:

  • pdfchuong_2_ke_toan_thue_gia_tri_gia_tang.pdf