Đánh giá kết quả của imatinib mesylate trong điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn ở trẻ em
Bạch cầu mạn dòng tủy là một rối loạn tăng sinh tủy mạn tính do bất
thường về tế bào gốc tạo máu. Bệnh đặc trưng bởi sự hiện diện của nhiễm sắc
thể Philadelphia từ đó tạo tổ hợp gen BCR-ABL1 [1]. Bệnh có thể xảy ra ở mọi
lứa tuổi, tuy nhiên độ tuổi trung vị ở thời điểm khởi phát thường là 50 – 60 tuổi
[2], rất hiếm gặp ở trẻ em và thanh thiếu niên. Bệnh chiếm lần lượt 2% và 9%
trong tổng số các bệnh Bạch cầu ở trẻ em dưới 15 tuổi, và ở thanh thiếu niên từ
15 đến 19 tuổi [3]. Trước đây, cơ chế bệnh sinh của Bạch cầu mạn dòng tủy ở
trẻ em được xem như tương tự ở người lớn, nhưng những dữ liệu mới nhất cho
thấy có một số khác biệt về di truyền giữa 2 nhóm dù đều có sự xuất hiện của
tổ hợp gen BCR-ABL1 [3]. Ở trẻ em, sự phân phối các điểm gãy của BCR-ABL1
gần tương tự với bệnh Bạch cầu cấp dòng lympho có nhiễm sắc thể Philadelphia
dương và các gen đột biến gây ung thư xuất hiện với tần suất cao. Sự khác biệt
này khiến cho đặc điểm lâm sàng, sinh học và tiến triển của bệnh ở trẻ em và
người lớn không giống nhau hoàn toàn. Một số nghiên cứu cho thấy bệnh ở trẻ
em có khuynh hướng nặng hơn (số lượng bạch cầu cao, lách to và tần suất chẩn
đoán giai đoạn tiến triển nhiều hơn) [4], từ đó có thể dẫn đến đáp ứng điều trị
khác nhau giữa 2 nhóm đối tượng này
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá kết quả của imatinib mesylate trong điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn ở trẻ em
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN QUỐC THÀNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA IMATINIB MESYLATE TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH BẠCH CẦU MẠN DÒNG TỦY GIAI ĐOẠN MẠN Ở TRẺ EM LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2020 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN QUỐC THÀNH ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CỦA IMATINIB MESYLATE TRONG ĐIỀU TRỊ BỆNH BẠCH CẦU MẠN DÒNG TỦY GIAI ĐOẠN MẠN Ở TRẺ EM Chuyên ngành: Huyết học & Truyền máu Mã số: 62720151 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Huỳnh Nghĩa 2. TS. Trần Thị Kiều My HÀ NỘI – 2020 MỤC LỤC MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ DANH MỤC CÁC HÌNH DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1 Chương 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................. 3 1.1 Tổng quan về bệnh Bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn .................... 3 1.1.1 Định nghĩa .......................................................................................... 3 1.1.2 Dịch tễ ................................................................................................ 3 1.1.3 Cơ chế bệnh sinh ................................................................................ 5 1.1.3.1 Sự hình thành nhiễm sắc thể Philadelphia ................................... 6 1.1.3.2 Tổ hợp gen BCR-ABL1 ................................................................ 6 1.1.3.3 Protein p210BCR-ABL ...................................................................... 7 1.1.4 Đặc điểm lâm sàng ........................................................................... 10 1.1.4.1 Đối với người lớn ...................................................................... 10 1.1.4.2 Đối với trẻ em và thanh thiếu niên ............................................ 11 1.1.5 Đặc điểm huyết đồ, tủy đồ và di truyền học .................................... 13 1.1.5.1 Máu ngoại vi .............................................................................. 13 1.1.5.2 Tủy đồ và sinh thiết tủy ............................................................. 14 1.1.5.3 Di truyền học ............................................................................. 15 1.1.6 Các thang điểm đánh giá tiên lượng ................................................ 18 1.1.7 Tiêu chuẩn chẩn đoán, phân chia giai đoạn bệnh (WHO 2016) ...... 21 1.1.7.1 Giai đoạn mạn ............................................................................ 21 1.1.7.2 Giai đoạn tiến triển .................................................................... 22 1.1.7.3 Giai đoạn chuyển cấp ................................................................ 23 1.2 Điều trị bệnh Bạch cầu mạn dòng tủy giai đoạn mạn ở trẻ em ............. 23 1.2.1 Điều trị đặc hiệu ............................................................................... 24 1.2.1.1 Ghép tế bào gốc ......................................................................... 24 1.2.1.2 Các thuốc ức chế men Tyrosine kinase ..................................... 25 1.2.1.3 Imatinib Mesylate ...................................................................... 27 1.2.1.4 Các thuốc TKI thế hệ thứ hai ..................................................... 33 1.2.1.5 Vai trò đáp ứng sớm của các thuốc TKI .................................... 34 1.2.1.6 Những khuyến cáo về theo dõi đáp ứng điều trị ....................... 35 1.2.1.7 Kháng hoặc không dung nạp thuốc ........................................... 36 1.2.1.8 Mối quan tâm khi điều trị BCMDT trẻ em bằng TKI ............... 40 1.2.1.9 Các hướng dẫn điều trị BCMDT giai đoạn mạn ở trẻ em ......... 41 1.2.1.10 Các phương pháp điều trị khác ................................................ 44 1.2.2 Điều trị hỗ trợ ................................................................................... 44 1.2.2.1 Hydroxyurea .............................................................................. 44 1.2.2.2 Chiết tách bạch cầu .................................................................... 44 Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 45 2.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 45 2.1.1 Tiêu chuẩn chọn bệnh ...................................................................... 45 2.1.2 Tiêu chuẩn loại trừ ........................................................................... 45 2.2 Phương pháp nghiên cứu ....................................................................... 46 2.2.1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................... 46 2.2.2 Cỡ mẫu ............................................................................................. 46 2.2.3 Các tiêu chuẩn sử dụng trong nghiên cứu ....................................... 46 2.2.3.1 Chẩn đoán bệnh BCMDT giai đoạn mạn .................................. 46 2.2.3.2 Phân nhóm nguy cơ của bệnh nhân ........................................... 47 2.2.3.3 Điều trị bệnh BCMDT giai đoạn mạn ở trẻ em bằng IM .......... 48 2.2.4 Các biến số nghiên cứu .................................................................... 52 2.2.4.1 Đặc điểm tuổi, giới và lý do đến khám và/hoặc nhập viện ....... 52 2.2.4.2 Đặc điểm lâm sàng ..................................................................... 52 2.2.4.3 Đặc điểm huyết đồ, tủy đồ, di truyền học .................................. 52 2.2.4.4 Đáp ứng điều trị và thời gian sống còn ..................................... 53 2.2.4.5 Sự kháng thuốc .......................................................................... 54 2.2.4.6 Các độc tính của thuốc ............................................................... 54 2.2.5 Các kĩ thuật sử dụng trong nghiên cứu ............................................ 54 2.2.5.1 Công cụ dùng để nghiên cứu ..................................................... 54 2.2.5.2 Mẫu vật nghiên cứu ................................................................... 55 2.2.5.3 Phương tiện nghiên cứu ............................................................. 55 2.2.6 Phương pháp thu thập và xử lý số liệu ............................................ 57 2.2.6.1 Thu thập số liệu ......................................................................... 57 2.2.6.2 Kiểm soát sai lệch thông tin ...................................................... 57 2.2.6.3 Phương pháp xử lý và phân tích số liệu .................................... 58 2.2.7 Đạo đức y học .................................................................................. 58 2.2.8 Sơ đồ nghiên cứu ............................................................................. 59 Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ........................................................ 60 3.1 Đặc điểm lâm sàng, sinh học của bệnh nhân trong nghiên cứu ............. 60 3.1.1 Đặc điểm tuổi, giới tính và lý do đến khám và/hoặc nhập viện ...... 60 3.1.1.1 Tuổi và giới tính ........................................................................ 60 3.1.1.2 Lý do đến khám và/hoặc nhập viện ........................................... 61 3.1.2 Đặc điểm lâm sàng ........................................................................... 62 3.1.3 Đặc điểm huyết đồ, tủy đồ, di truyền học ........................................ 63 3.1.3.1 Chỉ số tế bào máu và tế bào non ................................................ 63 3.1.3.2 Kiểu hình phiên mã trong đoạn gen M-BCR ............................. 65 3.1.4 Phân nhóm nguy cơ ......................................................................... 66 3.2 Kết quả và một số yếu tố liên quan đến điều trị .................................... 66 3.2.1 Đáp ứng điều trị ............................................................................... 66 3.2.1.1 Đáp ứng huyết học ..................................................................... 67 3.2.1.2 Đáp ứng DTTB .......................................................................... 68 3.2.1.3 Đáp ứng SHPT ........................................................................... 70 3.2.1.4 Mối liên quan giữa các yếu tố và đáp ứng điều trị .................... 71 3.2.1.5 Kháng IM ................................................................................... 73 3.2.2 Phân tích thời gian sống ................................................................... 76 3.2.2.1 Thời gian sống không biến cố ................................................... 76 3.2.2.2 Thời gian sống không tiến triển bệnh ........................................ 77 3.2.2.3 Thời gian sống toàn thể ............................................................. 78 3.2.2.4 Mối liên quan giữa các yếu tố với thời gian sống ..................... 79 3.2.3 Các độc tính của thuốc IM ............................................................... 83 3.2.3.1 Độc tính huyết học ..................................................................... 84 3.2.3.2 Độc tính không phải huyết học .................................................. 84 Chương 4: BÀN LUẬN ................................................................................. 86 4.1 Đặc điểm lâm sàng, sinh học của bệnh nhân trong nghiên cứu ............. 86 4.1.1 Đặc điểm tuổi, giới tính và lý do đến khám và/hoặc nhập viện ...... 86 4.1.1.1 Tuổi và giới tính ........................................................................ 86 4.1.1.2 Lý do đến khám và/hoặc nhập viện ........................................... 87 4.1.2 Đặc điểm lâm sàng ........................................................................... 88 4.1.3 Đặc điểm huyết đồ, tủy đồ, di truyền học ........................................ 90 4.1.3.1 Nồng độ Hemoglobin tại thời điểm chẩn đoán.......................... 90 4.1.3.2 Số lượng bạch cầu tại thời điểm chẩn đoán ............................... 90 4.1.3.3 Số lượng tiểu cầu tại thời điểm chẩn đoán ................................ 91 4.1.3.4 Tỉ lệ tế bào non lúc chẩn đoán ................................................... 92 4.1.3.5 Các kiểu hình phiên mã ............................................................. 92 4.1.4 Phân nhóm nguy cơ ......................................................................... 93 4.2 Kết quả và một số yếu tố liên quan đến điều trị .................................... 94 4.2.1 Đáp ứng điều trị ............................................................................... 95 4.2.1.1 Đáp ứng huyết học ..................................................................... 95 4.2.1.2 Đáp ứng DTTB .......................................................................... 96 4.2.1.3 Đáp ứng SHPT ........................................................................... 98 4.2.1.4 Mối liên quan giữa các yếu tố và đáp ứng điều trị .................. 101 4.2.1.5 Kháng IM ................................................................................. 104 4.2.2 Phân tích thời gian sống ................................................................. 106 4.2.2.1 Thời gian sống không biến cố ................................................. 106 4.2.2.2 Thời gian sống không tiến triển bệnh ...................................... 107 4.2.2.3 Thời gian sống toàn bộ ............................................................ 108 4.2.2.4 Mối liên quan giữa các yếu tố với thời gian sống ................... 109 4.2.3 Các độc tính của thuốc IM ............................................................. 111 4.2.3.1 Độc tính huyết học ................................................................... 112 4.2.3.2 Độc tính không phải huyết học ................................................ 114 4.2.3.3 So với các phương pháp điều trị khác ..................................... 115 4.3 Những ưu điểm và hạn chế của nghiên cứu ......................................... 116 4.3.1 Ưu điểm ......................................................................................... 116 4.3.2 Hạn chế .......................................................................................... 118 KẾT LUẬN .................................................................................................. 119 KIẾN NGHỊ ................................................................................................. 121 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Quốc Thành, nghiên cứu sinh khoá XXXV chuyên ngành Huyết học và Truyền máu – Trường Đại học Y Hà Nội xin cam đoan: 1. Đây là luận án do tôi trực tiếp thực hiện tại Bệnh viện Truyền máu Huyết học Thành phố Hồ Chí Minh, dưới sự hướng dẫn của: - PGS.TS. Huỳnh Nghĩa – Phó Chủ nhiệm Khoa Y, Phó Chủ nhiệm Bộ môn Huyết học – Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh, Trưởng khoa Huyết học Trẻ em II – Bệnh viện Truyền máu Huyết học Thành phố Hồ Chí Minh. - TS.BS. Trần Thị Kiều My – Giảng viên bộ môn Huyết học và Truyền máu – Trường Đại học Y Hà Nội, Trưởng khoa Đông Máu – Viện Huyết học Truyền máu Trung ương. 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi thực hiện nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 15 tháng 05 năm 2020 NGUYỄN QUỐC THÀNH DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Các triệu chứng có thể gặp tại thời điểm chẩn đoán ở bệnh nhi BCMDT giai đoạn mạn. .................................................................................. 12 Bảng 1.2: Tổng kết khả năng xảy ra các biến cố và PFS 5 năm của các bệnh nhi BCMDT giai đoạn mạn sử dụng IM theo các thang điểm nguy cơ. ............... 20 Bảng 1.3: Tiêu chuẩn đáp ứng với điều trị thuốc TKI. ................................... 26 Bảng 1.4: Các nghiên cứu về đáp ứng của IM điều trị BCMDT trẻ em. ........ 30 Bảng 1.5: Các nghiên cứu về thời gian sống của IM điều trị BCMDT trẻ em. ......................................................................................................................... 31 Bảng 1.6: Liều khuyến cáo TKI được chấp nhận cho trẻ em và tỉ lệ đạt MMR ......................................................................................................................... 34 Bảng 1.7: Thang đo đáp ứng điều trị............................................................... 35 Bảng 1.8: Hướng xử trí dựa trên thang đo đáp ứng điều trị. ........................... 36 Bảng 1.9: Tiêu chuẩn đánh giá đáp ứng tại từng mốc thời gian. .................... 37 Bảng 3.1: Các chỉ số huyế ... ation of Imatinib mesylate can overcome resistance to standard dose therapy in patients with Chronic myelogenous leukemia. Blood, 101, 473. 49. Kantarjian H, O'Brien S, and Talpaz M (2007). Outcome of patients with Philadelphia chromosome positive chronic myelogenous leukemia post-imatinib mesylate failure. Cancer, 109. 50. Apperley J. F (2007). Part I: mechanisms of resistance to imatinib in chronic myeloid leukaemia. Lancet Oncol, 8(11), 1018-1029. 51. O'Hare T, Eide CA, and Deininger M (2007). BCR-ABL kinase domain mutations, drug resistance, and the road to a cure for chronic myeloid leukemia. Blood, 110(7), 2242-2247. 52. Soverini S, Martinelli G, Rosti G, et al (2012). Advances in treatment of chronic myeloid leukemia with tyrosine kinase inhibitors: the evolving role of Bcr-Abl mutations and mutational analysis. Pharmacogenomics, 13(11), 1271-1284. 53. Deng M, Guan X, Wen X, et al (2020). Clinical efficacy and safety of imatinib treatment in children and adolescents with chronic myeloid leukemia. Medicine, 99(7), e19150. 54. Hughes T, Goldman M, and et al (1991). Chronic myeloid leukemia. In Hematology: Basis principles and practice, 854-866. 55. Nguyễn Thị Mỹ Hòa (2013). Phác đồ điều trị bệnh Bạch cầu mạn dòng tủy. Phác đồ điều trị bệnh lý huyết học, Bệnh viện Truyền máu Huyết học TP.HCM, 176-187. 56. Baccarani M, Saglio G, Goldman J, et al (2006). Evolving concepts in the management of chronic myeloid leukemia: recommendations from an expert panel on behalf of the European LeukemiaNet. Blood, 108, 1809-1820. 57. Braga GW, Chauffaille ML, Moncau JE, et al (1996). Chronic myeloid leukemia (CML): prognostic factors and survival analysis. Sao Paulo Med., 114. 58. Baccarani M, Dreyling M, and et al (2009). Chronic myelogenous leukemia: ESMO clinical recommendations for diagnosis, treatment and follow-up. Annals of oncology, 20, 105-107. 59. Gurrea S, Glauche I, Suttorp M, et al (2015). Can prognostic scoring systems for chronic myeloid leukemia as established in adults be applied to pediatric patients? Ann Hematol 94(8), 1363-1371. 60. Lakshmaiah K, et al (2012). Chronic myeloid leukemia in children and adolescents: results of treatment with imatinib mesylate. Leukemia and Lymphoma, 53(12), 2430-2433. 61. Vijay G, et al (2014). Response to imatinib mesylate in childhood chronic myeloid leukemia in chronic phase. South Asian J Cancer, 3(4), 203-205. 62. Belgaumi F, Ali Al-Shehri, Mouhab A, et al (2010). Clinical characteristics and treatment outcome of pediatric patients with chronic myeloid leukemia. Haematologica, 95(7), 1211-1215. 63. Huỳnh Đức Vĩnh Phú (2013). Đánh giá hiệu quả điều trị bệnh bạch cầu mạn dòng tủy kháng Imatinib tại bệnh viện Truyền Máu Huyết Học thành phố Hồ Chí Minh, Luận án bác sĩ nội trú, Trường Đại học y dược TP.HCM. 64. Hehlmann R, Lauseker M, Hanfstein B, et al (2012). Complete molecular remission (CMR 4.5) of CML is induced faster by dose— optimized imatinib predicts better survival—results from the randomized CML-study IV. Blood, 120. 65. Kantarjian H, Sawyers C, and Hochhaus A (2002). Hematologic and cytogenetic responses to Imatinib Mesylate in chronic myelogenous leukemia. The New England Journal of Medicine, 346, 645-652. 66. White D, Hughes T (2009). Predicting the response of CML patients to tyrosine kinase inhibitor therapy. Current hematology malignancy reports, 4, 59-65. 67. Sawyers CL, Hochhaus A, Feldman E, et al (2002). Imatinib induces hematologic and cytogenetic responses in patients with chronic myelogenous leukemia in myeloid blast crisis: results of a phase II study. Blood, 99, 3530-3539. 68. Cortes J, O'Brien S, Quintas A, et al (2004). Erythopoietin is effective in improving the anemia induced by Imatinib mesylate therapy in patients with myeloid leukemia in chronic phase. Cancer, 100, 2396 - 2402. 69. Quintas A, Kantarjian H, Brien, et al (2004). Granulocyte colony - stimulating factor (filgrastim) may overcome imatinib - induced neutropenia in patients with chronic phase chronic myelogenous leukemia. Cancer, 100, 2592-2597. 70. Santos FP, Avarado Y, Kantarjian H, et al (2011). Long - term prognostic impact of the use of erythropoietic - stimulating agents in patients with chronic myeloid leukemia in chronic phase treated with Imatinib. Cancer, 117, 982-991. PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU Họ tên: Số lưuSố thứ tự Năm sinh Nam – Nữ Địa chỉ:. Ngày NV:.. LDNV:. 1. LÂM SÀNG: - Mệt mỏi Chán ăn Sụt cân Căng bụng - Sốt Chảy máu Đau nhức xương Đổ mồ hôi đêm - Lách to .cm - Gan to .cm dưới HSP - Hạch to - Không triệu chứng Triệu chứng khác:... 2. SINH HỌC: - Huyết đồ: Hb:..g/dL BC:..k/uL Blast:% TC:..k/uL - Tủy đồ: Blast:...% Giai đoạn:.. - Giai đoạn bệnh (∆): Mạn Tiến triển Chuyển cấp - FISH: NST Ph (+) ....% - RT-PCR: Minor BCR-ABL Major BCR-ABL - Karyotype: 3. ĐIỀU TRỊ: Imatinib GIPAP VPAP Ngày BĐ: . GĐ bệnh: . Liều . Tăng liều Giảm liều.. Ngày chỉnh liều ... .. Lý do chỉnh liều . ... .. Ngày ngưng ϴ . .. Lý do ngưng . . Thời gian ngưng . Ngưng vĩnh viễn Có Không Ngày. 4. CHUYỂN CẤP Ngày chuyển cấp:.. Dòng tủy Dòng lympho Điều trị: Tử vong ngày .. Mất dấu ngày. PHỤ LỤC 5. TH EO D Õ I Đ IỀ U T R Ị ! H yd re a: Có Kh ôn g - Đ ạt đ áp ứ ng h uy ết h ọc h oà n to àn : Có Kh ôn g ! Im at in ib : - Đ áp ứ ng h uy ết h ọc 1 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45 48 51 54 57 60 72 84 96 10 8 12 0 1 ph ần H oà n to àn M ất đ /ứ ng - Đ áp ứ ng D TT B: 1 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45 48 51 54 57 60 72 84 96 10 8 12 0 H oà n to àn 1 ph ần Tố i t hi ểu K o đ/ ứn g M ất đ /ứ ng - Đ áp ứ ng S H PT : 1 3 6 9 12 15 18 21 24 27 30 33 36 39 42 45 48 51 54 57 60 72 84 96 10 8 12 0 H oà n to àn K o đ/ ứn g M ất đ /ứ ng - X N tì m Đ B N ST m ới , đ ộ bi ến k há ng IM : Có K hô ng - C ó độ t b iế n N ST m ới , đ ột b iế n kh án g IM : Có K hô ng - L oạ i đ ột b iế n N ST m ới : . - N gà y xu ất h iệ n Đ B kh án g IM :.. ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... . 6. TÁ C D Ụ N G P H Ụ C Ủ A T H U Ố C Lâ m sà ng Im at in ib Đ ộ 1 Đ ộ 2 Đ ộ 3 Đ ộ 4 G hi c hú Bu ồn n ôn N ôn ó i M ệt m ỏi Ph ù Co c ứn g cơ N ổi ra sh d a N hứ c đầ u Đ au k hớ p Tă ng c ân Tr ắn g da K há c H uy ết h ọc Im at in ib Đ ộ 1 Đ ộ 2 Đ ộ 3 Đ ộ 4 K éo d ài G hi c hú Th iế u m áu G iả m B C G iả m B C hạ t G iả m T C Tă ng m en g an A LT /A ST Su y th ân K há c PHỤ LỤC PHÂN ĐỘ THIẾU MÁU Bảng 1: Nồng độ Hemoglobin theo tuổi được sử dụng để xác định thiếu máu theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) Bình thường Thiếu máu Tuổi và giới tính Hb (g/dl) HCT (%) Nhẹ Trung bình Nặng Trẻ em 6 tháng – 59 tháng > 11,0 33 10 – 10,9 7,0 – 09,9 < 7 Trẻ em 5 – 11 tuổi > 11,5 34 10 – 11,4 8,0 – 10,9 < 8 Trẻ em 12 – 14 tuổi > 12,0 36 10 – 11,9 8,0 – 10,9 < 8 Phụ nữ không mang thai > 15t > 12,0 36 10 – 11,9 8,0 – 10,9 < 8 Phụ nữ đang mang thai > 11,0 33 10 – 10,9 7,0 – 09,9 < 7 Nam trưởng thành > 15t > 13,0 39 12 – 12,9 8,0 – 11,9 < 8 Bảng 2: Thang điểm đánh giá thiếu máu (theo Viện Ung thư Quốc gia Hoa Kỳ NCI: National Cancer Institute; Tổ chức Y tế Thế giới WHO: World Health Organisation) Mức độ nghiêm trọng của thiếu máu Hb (g/dL) Thang điểm NCI Thang điểm WHO Khoảng tham chiếu 14 – 18 (nam) 12 – 16 (nữ) > 11,0 1 (độ nhẹ) 10,0 – bình thường 9,5 – 10,5 2 (độ trung bình) 8,0 – 10,0 8,0 – 9,4 3 (độ nặng) 6,5 – 7,9 6,5 – 7,9 4 (đe dọa tính mạng) < 6,5 < 6,5 PHỤ LỤC PHÂN ĐỘ ĐỘC TÍNH Tiêu chuẩn của các thuật ngữ thông dụng mô tả độc tính (Common Terminology Criteria for Adverse Events - CTCAE) theo Viện Ung thư Quốc gia Hoa kì (National Cancer Institude - NCI) Mức độ Mức độ thể hiện độ nặng của độc tính, bao gồm độ 1 đến độ 5 với các đặc điểm lâm sàng đặc trưng về mức độ nghiêm trọng của từng độc tính. Bảng: Phân độ mức độ nặng của độc tính Độ 1 Mức độ nhẹ Độ 2 Mức độ trung bình Độ 3 Mức độ nặng Độ 4 Đe dọa tính mạng Độ 5 Gây tử vong Bảng: Tiêu chuẩn mô tả mức độ nặng của các độc tính của Imatinib Tác dụng ngoại ý Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 Giảm hemoglobin < giới hạn dưới bình thường – 10,0 g/dL < giới hạn dưới bình thường – 6,2 mmol/L < 10,0 - 8,0 g/dL < 6,2 - 4,9 mmol/L < 8,0 - 6,5 g/dL < 4,9 - 4,0 mmol/L < 6,5 g/dL < 4,0 mmol/L Tử vong Tác dụng ngoại ý Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 < giới hạn dưới bình thường – 100 g/L < 100 - 80 g/L < 80 - 65 g/L < 65 g/L Giảm số lượng bạch cầu < giới hạn dưới bình thường – 3.000 mm3 < giới hạn dưới bình thường – 3,0 x 109/L < 3.000 - 2.000/mm3 < 3,0 - 2,0 x 109/L < 2.000 - 1.000/mm3 < 2,0 - 1,0 x 109/L < 1.000/mm3 < 1,0 x 109/L Tử vong Giảm số lượng bạch cầu hạt < giới hạn dưới bình thường – 1.500 mm3 < giới hạn dưới bình thường – 1,5 x 109/L < 1.500 - 1.000/mm3 < 1,5 – 1,0 x 109/L < 1.000 - 500/mm3 < 1,0 - 0,5 x 109/L < 500/mm3 < 0,5 x 109/L Tử vong Giảm số lượng tiểu cầu < giới hạn dưới bình thường – 75.000 mm3 < 75.000 - 50.000/mm3 < 75,0 - 50,0 < 50.000 - 25.000/mm3 < 50,0 - 25,0 < 25.000/mm3 < 25,0 Tử vong Tác dụng ngoại ý Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 < giới hạn dưới bình thường – 75,0 x 109/L x 109/L x 109/L x 109/L Mệt mỏi Hơi mệt mỏi hơn so với bình thường Mệt mỏi hơn so với bình thường hoặc gây khó khăn trong một số hoạt động thường ngày Mệt mỏi nhiều so với bình thường, ảnh hưởng đến sinh hoạt thường ngày Bất động - Giảm sắc tố da Nhẹ hoặc tại chỗ Rõ hoặc toàn thân - - - Phát ban: hồng ban đa dạng (ví dụ: hội chứng Steven Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc - Rải rác nhiều nơi nhưng không xuất hiện toàn thân Nặng (ví dụ: phát ban toàn thân, viêm lở miệng gây đau); có chỉ định truyền dịch tĩnh mạch, nuôi ăn qua sonde hay nuôi ăn tĩnh mạch hoàn toàn Bất động, đe dọa tính mạng Tử vong Tác dụng ngoại ý Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 Buồn nôn Mất vị giác nhưng không ảnh hưởng thói quen ăn Giảm ăn uống nhưng không gây sụt cân rõ, mất nước hay suy dinh dưỡng; có chỉ định truyền dịch tĩnh mạch < 24 giờ Thiếu nước, thiếu dinh dưỡng đường miệng; có chỉ định truyền dịch tĩnh mạch, nuôi ăn qua sonde hay nuôi ăn tĩnh mạch hoàn toàn ≥24 giờ Gây hệ quả đe dọa tính mạng Tử vong Nôn 1 lần trong 24 giờ 2-5 lần trong 24 giờ; có chỉ định truyền dịch tĩnh mạch < 24 giờ ≥ 6 lần trong 24 giờ; có chỉ định truyền dịch tĩnh mạch hay nuôi ăn tĩnh mạch hoàn toàn ≥24 giờ Gây hệ quả đe dọa tính mạng Tử vong Tăng ALT > giới hạn trên bình thường – 2,5 lần giới hạn trên bình thường > 2,5 – 5,0 lần giới hạn trên bình thường > 5,0 – 20,0 lần giới hạn trên bình thường > 20,0 lần giới hạn trên bình thường - Tác dụng ngoại ý Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 Tăng AST > giới hạn trên bình thường – 2,5 lần giới hạn trên bình thường > 2,5 – 5,0 lần giới hạn trên bình thường > 5,0 – 20,0 lần giới hạn trên bình thường > 20,0 lần giới hạn trên bình thường - Giới hạn chức năng khớp Cứng khớp khi hoạt động thể thao, giảm biên độ cử động ≤ 25% Cứng khớp khi cử động nhưng không ảnh hưởng đến sinh hoạt thường ngày, giảm biên độ cử động > 25% - 50% Cứng khớp ảnh hưởng đến sinh hoạt thường ngày, giảm biên độ cử động > 50% - 75% Không thể cử động, giảm biên độ cử động > 75% - Nhức đầu, đau cơ, đau khớp Đau mức độ nhẹ, không ảnh hưởng hoạt động Đau mức độ trung bình, phải dùng thuốc giảm đau, ảnh hưởng hoạt động nhưng không ảnh hưởng sinh Đau mức độ nặng, phải dùng thuốc giảm đau mạnh, ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt thường ngày Bất động - Tác dụng ngoại ý Độ 1 Độ 2 Độ 3 Độ 4 Độ 5 hoạt thường ngày Phù tại chỗ Phù khu trú, không gây giới hạn hoặc ảnh hưởng sinh hoạt hằng ngày. Phù khu trú mức độ trung bình, gây giới hạn sinh hoạt thường ngày. Phù nặng, giới hạn hoạt động chăm sóc cá nhân hàng ngày. - - PHỤ LỤC BẢNG CHIỀU CAO THEO ĐỘ TUỔI 0 – 24 tháng CỦA WHO Nam Tuổi (tháng) Nữ Trung bình (cm) Độ lệch chuẩn Trung bình (cm) Độ lệch chuẩn 49.8842 1.8931 0 49.1477 1.8627 54.7244 1.9465 1 53.6872 1.9542 58.4249 2.0005 2 57.0673 2.0362 61.4292 2.0444 3 59.8029 2.1051 63.8860 2.0808 4 62.0899 2.1645 65.9026 2.1115 5 64.0301 2.2174 67.6236 2.1403 6 65.7311 2.2664 69.1645 2.1711 7 67.2873 2.3154 70.5994 2.2055 8 68.7498 2.3650 71.9687 2.2433 9 70.1435 2.4157 73.2812 2.2849 10 71.4818 2.4676 74.5388 2.3293 11 72.7710 2.5208 75.7488 2.3762 12 74.0150 2.5750 76.9186 2.4260 13 75.2176 2.6296 78.0497 2.4773 14 76.3817 2.6841 79.1458 2.5303 15 77.5099 2.7392 80.2113 2.5844 16 78.6055 2.7944 81.2487 2.6406 17 79.6710 2.8490 82.2587 2.6973 18 80.7079 2.9039 83.2418 2.7553 19 81.7182 2.9582 84.1996 2.8140 20 82.7036 3.0129 85.1348 2.8742 21 83.6654 3.0672 86.0477 2.9342 22 84.6040 3.1202 86.9410 2.9951 23 85.5202 3.1737 BẢNG CHIỀU CAO THEO ĐỘ TUỔI 2 – 19 tuổi CỦA WHO Nam Tuổi (năm) Nữ Trung bình (cm) Độ lệch chuẩn Trung bình (cm) Độ lệch chuẩn 87.1161 3.0551 2 85.7153 3.2267 96.0835 3.7069 3 95.0515 3.8078 103.3273 4.1941 4 102.7312 4.3075 109.9638 4.6339 5 109.4233 4.7566 115.9509 4.9268 6 115.1244 5.1196 121.7338 5.2857 7 120.8105 5.4667 127.2651 5.6480 8 126.5558 5.7975 132.5652 6.0118 9 132.4944 6.1106 137.7795 6.3737 10 138.6363 6.3967 143.1126 6.7306 11 144.9929 6.6465 149.0807 7.0858 12 151.2327 6.8403 156.0426 7.4276 13 156.3748 6.9415 163.1816 7.6924 14 159.7890 6.9428 168.9580 7.8042 15 161.6692 6.8790 172.8967 7.7717 16 162.5156 6.7867 175.1609 7.6440 17 162.8545 6.6917 176.1449 7.4703 18 163.0595 6.6088 176.5432 7.2983 19 163.1548 6.5409
File đính kèm:
- danh_gia_ket_qua_cua_imatinib_mesylate_trong_dieu_tri_benh_b.pdf
- 3 - THÔNG TIN KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN (tiếng Anh).doc
- 4 - THÔNG TIN KẾT LUẬN MỚI CỦA LUẬN ÁN (tiếng Việt).docx
- 5 - TRÍCH YẾU LUẬN ÁN TIẾN SĨ.pdf
- IMG_5076.jpg
- TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG ANH.pdf
- TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾNG VIỆT.pdf