Giáo trình Kế toán quốc tế - Trường Đại học SPKT Hưng Yên
MỤC LỤC
MỤC LỤC . 1
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUỐC TẾ . 6
1.1. Giới thiệu tổng quan về học phần . 6
1.1.1 Vị trí môn học . 6
1.1.2. Mục tiêu môn học . 6
1.1.3. Về thời lượng của môn học . 8
1.1.4. Học liệu. 8
1.1.5 Nội dung cơ bản . 8
1.2. Lịch sử hình thành kế toán quốc tế . 9
1.3. Các chuẩn mực kế toán quốc tế . 11
1.3.1. Khái niệm chuẩn mực kế toán quốc tế . 11
1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế . 11
1.3.3. Quy trình xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế . 12
1.3.4. Phương hướng vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế . 13
1.4. Key terms and concepts . 14
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN MỸ . 15
2.1. Đặc điểm của hệ thống kế toán Mỹ . 15
2.1.1. Khái niệm kế toán . 15
2.1.2. Đối tượng kế toán và phương trình kế toán . 15
2.1.3. Phân tích nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Analyzing transactions) . 16
2.2. Nguyên tắc kế toán (Accounting principles) . 19
2.3. Hệ thống tài khoản kế toán (Chart of accounts) . 23
2.4. Quy trình kế toán (Accounting cycle) . 28
2.5. Key terms and concepts . 29
2.6. GAAP . 30
2.7. Demonstration problem . 31
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG SỔ VÀ BÁO CÁO KẾ TOÁN . 32
3.1. Hệ thống sổ kế toán . 32
3.1.1. Sổ nhật ký chung (General Journal) . 32
3.2.2. Sổ cái (Ledger) . 34
3.2. Bảng cân đối thử (Trial Balance) . 36
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kế toán quốc tế - Trường Đại học SPKT Hưng Yên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN KHOA KINH TẾ ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG KẾ TOÁN QUỐC TẾ (Tài liệu lưu hành nội bộ) Hưng Yên TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG YÊN KHOA KINH TẾ ---------***--------- BÀI GIẢNG KẾ TOÁN QUỐC TẾ (TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ DÀNH CHO SINH VIÊN HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY) BỘ MÔN: KẾ TOÁN 1 MỤC LỤC MỤC LỤC ....................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN QUỐC TẾ ................................................ 6 1.1. Giới thiệu tổng quan về học phần ............................................................................. 6 1.1.1 Vị trí môn học ......................................................................................................... 6 1.1.2. Mục tiêu môn học .................................................................................................. 6 1.1.3. Về thời lượng của môn học ................................................................................... 8 1.1.4. Học liệu.................................................................................................................. 8 1.1.5 Nội dung cơ bản ..................................................................................................... 8 1.2. Lịch sử hình thành kế toán quốc tế ........................................................................... 9 1.3. Các chuẩn mực kế toán quốc tế .............................................................................. 11 1.3.1. Khái niệm chuẩn mực kế toán quốc tế ................................................................ 11 1.3.2. Chức năng và nhiệm vụ của Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế .................... 11 1.3.3. Quy trình xây dựng chuẩn mực kế toán quốc tế .................................................. 12 1.3.4. Phương hướng vận dụng chuẩn mực kế toán quốc tế ......................................... 13 1.4. Key terms and concepts .......................................................................................... 14 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG KẾ TOÁN MỸ ................................... 15 2.1. Đặc điểm của hệ thống kế toán Mỹ ........................................................................ 15 2.1.1. Khái niệm kế toán ................................................................................................ 15 2.1.2. Đối tượng kế toán và phương trình kế toán ......................................................... 15 2.1.3. Phân tích nghiệp vụ kinh tế phát sinh (Analyzing transactions) ......................... 16 2.2. Nguyên tắc kế toán (Accounting principles) .......................................................... 19 2.3. Hệ thống tài khoản kế toán (Chart of accounts) ..................................................... 23 2.4. Quy trình kế toán (Accounting cycle) .................................................................... 28 2.5. Key terms and concepts .......................................................................................... 29 2.6. GAAP ..................................................................................................................... 30 2.7. Demonstration problem .......................................................................................... 31 CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG SỔ VÀ BÁO CÁO KẾ TOÁN .......................................... 32 3.1. Hệ thống sổ kế toán ................................................................................................ 32 3.1.1. Sổ nhật ký chung (General Journal) .................................................................... 32 3.2.2. Sổ cái (Ledger) .................................................................................................... 34 3.2. Bảng cân đối thử (Trial Balance) ........................................................................... 36 2 3.3. Các bút toán điều chỉnh (Adjusting Entries) .......................................................... 38 3.3.1. Điều chỉnh chi phí trả trước (Prepaid Expenses) ................................................. 38 3.3.2. Điều chỉnh chi phí phải trả (Accrued expenses) .................................................. 40 3.3.3. Điều chỉnh doanh thu nhận trước (Unearned/Deferred revenues) ...................... 42 3.3.4. Điều chỉnh doanh thu phải thu (Accrued revenues) ............................................ 42 3.4. Báo cáo tài chính (Financial statements) ................................................................ 44 3.5. Các bút toán khóa sổ (Closing Entries) .................................................................. 46 3.6. Key terms and concepts .......................................................................................... 48 3.7. Demonstration problems ........................................................................................ 49 CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN TRONG DOANH NGHIỆP THƯƠNG MẠI ...................... 52 4.1. Những vấn đề cơ bản về kế toán trong doanh nghiệp thương mại ......................... 52 4.1.1. Đặc điểm của doanh nghiệp thương mại ............................................................. 52 4.1.2. Các phương pháp hạch toán hàng tồn kho (Inventory systems) ......................... 52 4.2. Kế toán quá trình mua hàng (Accounting for merchandise purchases) ................. 54 4.2.1. Hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên ........................................... 54 4.2.2. Hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ .................................................... 56 4.3.Hạch toán quá trình bán hàng .................................................................................. 58 4.3.1. Hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên ........................................... 58 4.3.2. Hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ .................................................... 62 4.4. Hoàn thành quy trình kế toán ................................................................................. 64 4.4.1. Hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên ........................................... 64 4.4.2. Hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ .................................................... 67 4.5. Key terms and concepts .......................................................................................... 68 CHƯƠNG 5: KẾ TOÁN TÀI SẢN LƯU ĐỘNG ........................................................ 72 5.1. Kế toán tiền (Accounting for cash) ........................................................................ 72 5.1.1. Kiểm soát nội bộ đối với tiền (Internal control of cash) ..................................... 72 5.1.2. Kế toán quỹ lặt vặt (Petty cash fund) .................................................................. 72 5.1.3. Điều chỉnh số dư tiền gửi ngân hàng (Bank Reconciliation) .............................. 75 5.2. Kế toán nợ phải thu khó đòi (Accounting for bad debts) ....................................... 79 5.2.1. Phương pháp xóa sổ trực tiếp (Direct write-off method) .................................... 80 5.2.2. Phương pháp chiết khấu ( Allowance method) ................................................... 80 5.3. Kế toán hàng tồn kho (Accounting for Inventories) ............................................... 84 3 5.3.1.Tính giá hàng nhập kho (Determining inventory cost) ........................................ 84 5.3.2. Các phương pháp tính giá hàng xuất kho (Inventory Cost Flow Assumptions) . 85 5.3.3. Đánh giá hàng tồn kho theo giá thị trường của hàng hóa thay thế (LCM) ......... 96 5.3.4. Ước tính giá trị hàng tồn kho (Valuing Inventory by estimation) ....................... 98 5.3.4.1. Ước tính theo giá bán lẻ (Retail Inventory Method) ........................................ 98 5.3.4.2. Ước tính theo lãi gộp (Gross Profit Method) ................................................... 99 5.3.5. Hạch toán hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất ...................................... 100 5.3.5.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu (Accounting for Material Costs) ............ 100 5.3.5.2. Hạch toán chi phí nhân công (Accounting for Labor Costs) ......................... 101 5.3.5.3. Hạch toán chi phí sản xuất chung (Accounting for Factory Overhead) ......... 102 5.4. Key terms and concepts ........................................................................................ 102 5.5. Demonstration problems ...................................................................................... 103 CHƯƠNG 6: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ........................................................... 108 6.1. Đặc điểm và nguyên giá của tài sản cố định ........................................................ 108 6.1.1. Đặc điểm của tài sản cố định ( Features of Fixed Assets) ................................. 108 6.1.2. Nguyên giá tài sản cố định (Cost Determination of Fixed assets) .................... 109 6.2. Kế toán biến động tài sản cố định ........................................................................ 111 6.2.1. Kế toán giảm tài sản cố định (Disposals of plant assets) .................................. 111 6.2.2. Kế toán trao đổi tài sản cố định (Exchange of fixed assets).............................. 115 6.2.3. Kế toán sửa chữa tài sản cố định (Repairs of Plant Assets) ............................. 117 6.3. Khấu hao tài sản cố định ( Depreciation for Plant assets) .................................... 119 6.3.1. Phương pháp khấu hao đường thẳng (Straight-line Depreciation Method) ...... 119 6.4. Tài nguyên thiên nhiên và tài sản cố định vô hình ............................................... 125 6.4.1. Tài nguyên thiên nhiên (Natural Resources) ..................................................... 125 6.4.2. Tài sản cố định vô hình (Intangible Assets) ...................................................... 126 6. 5. Key terms and concepts ....................................................................................... 129 6.6. Demonstration problem ........................................................................................ 129 CHƯƠNG 7: KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ .................................................... 132 7.1. Khái niệm và phân loại các khoản đầu tư ............................................................. 132 7.2. Chứng khoán thương mại (Trading securities) ..................................................... 134 7.3. Chứng khoán chờ đến hạn (Accounting for Held-to-maturity securities) ............ 136 7.4. Chứng khoán sẵn sàng để bán (AFS Securities) .................................................. 137 4 7.5. Đầu tư vào chứng khoán để có ảnh hưởng đáng kể (Investment in Securities with Significant Influence) .................................................................................................. 140 7.6. Key terms and concepts ........................................................................................ 142 7.7. Demonstration problems ...................................................................................... 143 CHƯƠNG 8: KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ ................................................................... 146 8.1. Kế toán nợ ngắn hạn ............................................................................................. 146 8.1.1. Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương (Payroll Accounting).......... 146 8.1.2. Kế toán phí bảo hành ước tính phải trả (Accounting for Estimated Warranty Liability) ...................................................................................................................... 152 8.2. Kế toán thương phiếu phải trả dài hạn (Long-term Notes Payable)..................... 153 8.3. Kế toán trái phiếu phải trả (Accounting for Bonds Payable) ............................... 155 8.3.1. Kế toán phát hành trái phiếu (Accounting for issuing bonds) .......................... 155 8.3.1.1. Phát hành trái phiếu theo mệnh giá (Issuing bond at par) .............................. 155 8.3.1.2. Phát hành trái phiếu có chiết khấu (Issuing bond at a discount) ................... 156 8.3.1.3. Phát hành trái phiếu có phần trội (Issuing bond at a premium) ................... 159 8.3.2. Kế toán thu hồi trái phiếu (Accounting for Bond Retirement) ......................... 160 8.4. Key terms and concepts ........................................................................................ 162 8.5. Demonstration problems ...................................................................................... 164 CHƯƠNG 9: KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU .......................................................... 166 9.1. Doanh nghiệp tư nhân (Sole proprietorship) ........................................................ 166 9.1.1. Khái niệm .......................................................................................................... 166 9.1.2. Đặc điểm ............................................................................................................ 166 9.2. Công ty hợp danh (Partnership)............................................................................ 167 9.2.1. Khái niệm .......................................................................................................... 167 9.2.2. Đặc điểm ............................................................................................................ 167 9.2.3. Hạch toán vốn chủ sở hữu trong công ty hợp danh (Accounting for Partnerships) ..................................................................................................................................... 168 9.2.3.1. Góp và rút vốn ................................................................................................ 168 9.2.3.2. Phân phối lãi-lỗ (Dividing Income or Loss) ................................................... 169 9.2.3.3. Thêm thành viên viên mới (Admission of a Partner) ..................................... 173 9.2.3.4. Thành viên rút khỏi doanh nghiệp (Withdrawal of a Partner) ....................... 175 9.3. Công ty cổ phần (Corporation) ............................................................................. 177 5 9.3.1. Khái niệm .......................................................................................................... 177 9.3.2. Đặc điểm ............................................................................................................ 177 9.3.3. Hạch toán vốn chủ sở hữu trong công ty cổ phần ............................................. 178 9.3.3.1. Cổ phiếu thường (Common Stock) ................................................................ 178 9.3.3.2 Cổ phiếu ưu đãi (Preferred Stock) ................................................................... 185 9.3.3.3. Cổ phiếu quỹ (Treasury Stock)............ ... 706 Rental and royalty income 707 Sale of goods purchased for resale 708 Revenues from sundry activities 709 Trade discounts offered 71 Revenues associated to the production cost of the work in progress 711 Revenues associated with the costs of the completed production 712 Revenues associated with the cost of services in progress 72 Own work capitalised 721 Capitalised costs of intangible non-current assets 722 Capitalised costs of tangible non-current assets 74 Subsidies for operating activities 741 Subsidies for operating activities 75 Other operating revenues 754 Bad debts written off and subsequently collected 758 Other operating revenues 76 Financial revenues 761 Revenues from long term financial investments 762 Revenues from short term financial investments 763 Revenues from long term receivables 764 Revenues on disposal of financial investments 765 Foreign exchange gains 207 766 Interest income 767 Discounts received 768 Other financial revenues 77 Extraordinary revenues 771 Revenues from subsidies for extraordinary events and other similar revenues 78 Write back of provisions and adjustments for depreciation or impairment losses 781 Write back of provisions and adjustments for operating impairment losses 786 Reversal of adjustments for impairment losses Class 8 - Special accounts 80 Off-balance sheet accounts 801 Commitments 802 Commitments received 803 Other off-balance sheet accounts 804 Amortisation for the degree of non-usage of fixed assets 805 Interest for the leasing and other assimilated contracts not held till maturity 806 Certificates for green house gases emissions 807 Contingent assets 808 Contingent liabilities 89 Balance sheet 891 Opening balance sheet 892 Closing balance sheet Class 9 – Management accounts17 90 Internal transactions 901 Internal transactions relating to expenses 902 Internal transactions related to costs of conversion 903 Internal transactions relating to price differences 92 Cost accounts 921 Costs related to the core business 922 Costs related to auxiliary activities 208 923 Production overheads 924 Administrative overheads 925 Distribution costs 93 Production cost 931 Cost of output 933 Cost of work in progress 10.1.3. Hệ thống sổ kế toán Mỗi doanh nghiệp phải theo dõi trên các sổ kế toán nhất định: - Sổ nhật ký (the journal) là sổ kế toán quan trọng, bắt buộc dùng để ghi chép tất cả các nghiệp vụ kinh tế diễn ra tại doanh nghiệp. Tuy nhiên, doanh nghiệp cũng có thể sử dụng các sổ nhật ký phụ (auxiliary journals), giống như hình thức sổ Nhật ký chung tại Việt Nam, khi đó sổ nhật ký chỉ thể hiện các nghiệp vụ không được phản ánh trên sổ nhật ký phụ. SỔ NHẬT KÝ Năm 2012 Đơn vị tính: Fr Số hiệu tài khoản Diễn giải Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Nợ Có Số mang sang 125.000 125.000 512 164 Vay tiền của công ty tín dụng AFC 54.000 54.000 301 512 Mua nguyên vật liệu thanh toán bằng chuyển khoản 1.500 1.500 Cộng mang sang 475.000 475.000 - Sổ cái (the general journal) được mở cho từng tài khoản trên hệ thống tài khoản. Căn cứ để ghi sổ cái là sổ nhật ký. Công ty cũng có thể sử dụng các sổ chi tiết (auxiliary ledgers) để theo dõi từng đối tượng. 209 SỔ CÁI Tài khoản 512: Tiền gửi ngân hàng Đơn vị tính: Fr Ngày Diễn giải Số tiền ghi Nợ Số tiền ghi Có Có Số dư đầu kỳ 228.500 2/1 TK 164: Vay tiền của công ty tín dụng AFC 54.000 5/2 TK 301: Mua NVL thanh toán bằng chuyển khoản 1.500 Số dư cuối kỳ 307.115 - Sổ theo dõi hàng tồn kho (book of inventory) ghi chép tất cả các tài khoản được coi là hàng tồn kho (theo art. R. 123-177, al. 1&2, art. 410-8 PCG). 10.1.4. Các báo cáo tài chính Tất cả các doanh nghiệp thỏa mãn hai trong ba điều kiện sau (tính đến thời điểm lập báo cáo): - tổng tài sản: 3.650.000 EUR; - doanh thu thuần: 7.300.000 EUR; - Số lượng lao động bình quân năm: 50; phải lập các báo cáo tài chính năm gồm: - bảng cân đối kế toán (balance sheet); - Báo cáo thu nhập (profit and loss account); - báo cáo biến động vốn chủ sở hữu (statement of changes in equity); - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (cash flow statement); - Thuyết minh báo cáo tài chính (notes to the annual financial statements). Các doanh nghiệp không thỏa mãn hai trong ba điều kiện trên, chỉ phải lập báo cáo tài chính năm dạng đơn giản, gồm: - Bảng cân đối kế toán rút gọn (Abridged balance sheet); - Báo cáo thu nhập (Profit and loss account); 210 - Thuyết minh báo cáo tài chính rút gọn (notes on the simplified annual financial statements); Ngoài ra, doanh nghiệp này có thể chọn lập hoặc không lập báo cáo vốn chủ sở hữu và báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Các báo cáo tài chính phải được lập theo mẫu đã được quy định sẵn. 10.2. Một số nghiệp vụ kinh tế trong kế toán Pháp 10.2.1. Kế toán tài sản dài hạn (non-current assets) 10.2.1.1. Khái niệm và phân loại tài sản dài hạn Tài sản dài hạn là những tài sản có thời gian sử dụng, luân chuyển, thu hồi trên một năm, có giá trị lớn được doanh nghiệp sử dụng vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Trong kế toán pháp, tài sản dài hạn gồm: tài sản cố định tài sản tài chính. * Tài sản cố định hữu hình Tài sản cố đinh hữu hình là những tài sản cố định có hình thái biểu hiện cụ thể gồm: - Đất và cải tạo đất (freehold land and land improvements) - Nhà cửa (buildings) - Nhà xưởng, máy móc, phương tiện vận tải, gia súc, cây cối. - Vật cố định đi kèm. * tài sản cố định hữu hình đang đi đường: Các tài sản cố định hữu hình mà công ty đã mua nhưng trong quá trình vận chuyển (máy móc, phương tiện vận tải, gia súc, cây cối và các vật cố định đi kèm) * Tài sản dài hạn vô hình là những tài sản dài hạn không có hình thái biểu hiện cụ thể. Trong kế toán pháp, tài sản dài hạn vô hình được phân loại như sau: - Chi phí thành lập - Chi phí phát triển - Quyền chuyển nhượng, bằng phát minh sáng chế, quyền kinh doanh, thương hiệu và các tài sản tương tự - Lợi thế thương mại - Tài sản vô hình khác 211 * Xây dựng cơ bản (non-current assets in progress and advances for non-current assets): là những tài sản dài hạn đang trong quá trình xây dựng, lắp ráp, nâng cấp, bao gồm: - Tài sản cố định hữu hình xây dựng dở dang - Tiền ứng trước cho tài sản cố định hữu hình - Tài sản cố định vô hình xây dựng dở dang - Tiền ứng trước cho tài sản cố định vô hình * Tài sản tài chính (financial assets) Các tài sản tài chính là các khoản đầu tư dài hạn của doanh nghiệp, bao gồm: - Phần góp vốn liên doanh - Đầu tư vào các tổ chức - Góp vốn cổ phần - Các khoản đầu tư dài hạn khác - Các khoản phải thu dài hạn 10.2.1.2. Kế toán tăng tài sản cố định Kế toán sử dụng tài khoản loại 2 để hạch toán tài sản dài hạn. - Tài sản dài hạn tăng do mua sắm Ví dụ, ngày 1/5 công ty mua một chiếc ô tô để vận chuyển hàng hóa, nguyên giá 13.796 EURO, VAT 19,6%, công ty đã thanh toán bằng chuyển khoản. 213 442 512 Mua ô tô thanh toán bằng chuyển khoản 13.796 2.704,02 16.500,02 - Tài sản dài hạn tăng do góp vốn Khi hội viên hoặc chủ sở hữu đăng ký góp vốn, kế toán ghi tăng vốn đồng thời tăng vốn dự góp (reserves) (TK loại 1). Khi công ty yêu cầu hội viên góp vốn, kế toán phản ánh vào tài khoản góp vốn của hội viên 456 và ghi giảm vốn dự góp. Khi nhận được tài sản, kế toán ghi tăng tài sản nhận về vào tài khoản loại 2. Ví dụ, ngày 2/5, chủ sở hữu - ông Alfred đăng ký góp vốn bằng một thiết bị sản xuất trị giá 15.000. Ngày 15/6 công ty yêu cầu ông Alfred góp vốn. Ngày 16/5, công ty nhận thiết bị sản xuất từ ông Alfred. Kế toán ghi bút toán nhật ký như sau: 212 106 101 Hội viên Alfred đăng ký góp vốn bằng thiết bị sản xuất 15.000 15.000 456 106 Gửi yêu cầu góp vốn cho ông Alfred 15.000 15.000 213 456 Nhận thiết bị sản xuất từ Alfred 15.000 15.000 - Tài sản tăng do xây dựng cơ bản Trong quá trình xây dựng, lắp ráp, chế tạo tài sản dài hạn, các chi phí liên quan được kế toán phản ánh vào tài khoản loại 6. Cuối kỳ, các tài khoản này được kết chuyển sang tài khoản 121 kết quả niên độ (Profit/ loss for the period). Khi phát sinh chi phí Nợ TK 60,61,62,64,68(Chi phí chưa có VAT) Nợ TK 441 (VAT) Có TK 530, 512, 401, 421, 28(Tổng giá trị thanh toán) Nếu cuối kỳ công trình chưa hoàn thành Nợ TK 23 (Tài sản dài hạn dở dang) Có TK 72 (sản xuất TSCĐ) Khi công trình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng Nợ TK 213 (tổng giá trị công trình) Có TK 72 (sản xuất TSCĐ) Có TK 23 (Tài sản dài hạn dở dang): chi phí phát sinh năm trước Cuối kỳ kết chuyển thu nhập Nợ TK 72 Có TK 121 (kết quả niên độ) Cuối kỳ kết chuyển chi phí Nợ TK 121 Có TK 60,61,62,64,68(Các tài khoản chi phí) 10.2.1.3. Kế toán giảm tài sản cố định Tài sản dài hạn giảm thường do thanh lý, nhượng bán, thải hồi Khi thanh lý hoặc nhượng bán tài sản dài hạn, phương pháp hạch toán tương đối giống nhau. Trước hết, kế toán ghi giảm tài sản: Nợ TK 28: Số khấu hao đã trích 213 Nợ TK 671: Giá trị còn lại Có TK 20, 21: Nguyên gái tài sản Phản ánh số tiền thu được: Nợ TK 512, 530, 411: Tổng giá thanh toán Có TK 771: Giá bán chưa thuế Có TK 442: Thuế GTGT 10.2.2. Kế toán tiền lương Tiền lương trong các doanh nghiệp có thể được tính theo giờ hoặc theo tháng, thường thanh toán thành 2 kỳ. Ngoài tiền lương, doanh nghiệp và người lao động còn phải nộp các khoản trích theo lương theo quy định của pháp luật. Ví dụ: Aumiphin là một chuyên gia máy tính được tính lương như sau: - Tiền lương cơ bản (169 giờ): 5.800 EUR - Phụ cấp thâm niên: 20 EUR Tổng lương: 5.820 EUR Các khoản trích trừ vào lương: - BHXH: + BH ốm đau, sinh đẻ, thương tật, tử tuất: 349,2 + BH tuổi già: 314,98 + BH góa bụa: 29,44 - BH thất nghiệp: 110 - Dưỡng lão, hưu trí: 109,42 Tổng các khoản trích trừ vào lương: 913,04 Số tiền còn lại : 4.906,96 Số tiền đã ứng trước: 2.500 Số tiền còn được thanh toán: 2.406,96 214 Kế toán phản ánh các nghiệp vụ trên vào sổ nhật ký chung như sau: 425 512 Tạm ứng lương cho Aumiphin bằng chuyển khoản 2.500 2.500 641 421 Tính lương phải trả 5.820 5.820 421 431 437 425 Các khoản trích trừ vào lương Quỹ BHXH BH thất nghiệp và quỹ dưỡng lão Thu hồi tiền ứng trước lương kỳ I 913,04 693,62 219,42 2.500 421 530 Thanh toán lương cho Aumiphin bằng tiền mặt 2.406,96 2.406,96 10.2.3. Kế toán hàng tồn kho 10.2.3.1. Khái niệm, phân loại hàng tồn kho Hàng tồn kho là những tài sản ngắn hạn doanh nghiệp dự trữ để sản xuất hoặc để bán, như: nguyên vật liệu, hàng hóa Theo hệ thông tài khoản Pháp, hàng tồn kho bao gồm: - Nguyên liệu và vật tư - Hàng mua đang đi đường: Nguyên vật liệu, vật tư, văn phòng phẩm, động vật, hàng hóa đang trong quá trình vận chuyển. - Sản phẩm, dịch vụ dở dang - Bán thành phẩm, thành phẩm 10.2.3.2. Phương pháp tính giá hàng tồn kho Tính giá hàng tồn kho trong kế toán Pháp nhìn chung giống với kế toán Việt Nam và kế toán Mỹ, hàng xuất kho có thể áp dụng phương pháp nhập trước xuất trước, phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ, hoặc phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập. Tuy nhiên, giá trị hàng tồn kho trong kế toán Pháp thường được xác định theo giá phí mà không thực hiện điều chỉnh vào cuối kỳ theo giá thực tế của hàng hóa thay thế. 10.2.3.3. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên Phương pháp kê khai thường xuyên trong kế toán Pháp thường chỉ được sử dụng cho kế toán quản trị để tính giá phí, giá thành của hàng hóa, thành phẩm, nguyên vật liệu. Tuy nhiên các doanh nghiệp vẫn có thể lựa chọn phương pháp kê khai thường 215 xuyên để hạch toán hàng tồn kho. Theo phương pháp này khi đặt hàng kế toán hạch toán vào các tài khoản chi phí liên quan đến hàng tồn kho là tài khoản loại 6 (từ 601 đến 609) đồng thời ghi Có các tài khoản tiền mặt tại quỹ 531-petty cash, tiền gửi ngân hàng 512 – Cash at bank, phải trả người bán 401 suppliers tùy vào hình thức thanh toán. Khi nhận được hàng, kế toán ghi tăng các tài khoản thuộc loại hàng tồn kho – tài khoản loại 3 và ghi giảm các tài khoản loại 6. Ví dụ, ngày 1/6 công ty mua nguyên vật liệu với giá chưa thuế 580 EUR, VAT 19,6% chưa thanh toán. Ngày 2/6 công ty nhận được số nguyên vật liệu đã đặt mua ngày 1/6. Ngày 5/6, xuất kho nguyên vật liệu trị giá 200 cho sản xuất. 601 442 401 Mua chịu nguyên vật liệu 580 113,68 693,68 301 603 Nhận được số nguyên vật liệu đã đặt mua 580 580 603 301 Xuất nguyên vật liệu cho sản xuất 200 200 Khi bán hàng, kế toán ghi nhận đồng thời bút toán giá vốn và doanh thu. Ví dụ, công ty thương mại xuất hàng hóa giá vốn 335 EUR, giá bán chưa thuế 500 EUR, thuế suất 19,6% bán cho khách hàng, đã nhận được tiền hàng bằng chuyển khoản. Kế toán thực hiện bút toán nhật ký như sau: 607 371 Phản ánh giá vốn hàng bán 335 335 512 707 442 Phản ánh doanh thu bán hàng và VAT thu hộ nhà nước 598 500 98 10.2.3.4. Kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ Đối với phương pháp kiểm kê định kỳ, khi mua hàng hóa, nguyên vật liệu kế toán không ghi tăng tài khoản hàng tồn kho (loại 3) mà chỉ ghi tăng tài khoản loại 6. Khi bán hàng, kế toán không phản ánh giá vốn và ghi giảm hàng tồn kho mà chỉ có bút toán phản ánh doanh thu. 216 Cũng với những ví dụ tương tự như phần trước, giả định công ty hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ, khi đó kế toán sẽ vào sổ nhật ký chung như sau: 601 442 401 Mua chịu nguyên vật liệu 580 113,68 693,68 Nghiệp vụ bán hàng: 512 707 442 Phản ánh doanh thu bán hàng và VAT thu hộ nhà nước 598 500 98 10.2.3.5. Kế toán chênh lệch hàng tồn kho Khi mua nguyên vật liệu, hàng hóa, kế toán ghi nhận ngay vào chi phí (tài khoản loại 6), do vậy cuối năm cần điều chỉnh số chênh lệch giữa tồn đầu năm với tồn cuối năm theo kết quả kiểm kê. Giả sử vào cuối kỳ, công ty có kết quả kiểm kê: nguyên vật liệu tồn đầu kỳ trị giá 17.000, tồn cuối kỳ: 15.000, bút toán điều chỉnh chênh lệch được thực hiện trên sổ nhật ký chung như sau: 601 301 Kết chuyển nguyên vật liệu tồn đầu năm 17.000 17.000 301 601 Kết chuyển nguyên vật liệu tồn cuối năm 15.000 15.000 Giá trị NVL, hàng hóa xuất trong kỳ = Giá trị NVL, hàng hóa mua trong kỳ + Giá trị NVL, hàng hóa tồn đầu kỳ - Giá trị NVL, hàng hóa tồn cuối kỳ Chênh lệch tồn kho CP đã ghi nhận CP thực tế 217 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. TS. Nguyễn Phú Giang, Kế toán quốc tế, NXB Tài chính, năm 2009. 2. TS. Phan Đức Dũng, Kế toán Mỹ (đối chiếu với kế toán Việt Nam), NXB Thống kê, năm 2009; 3. Giáo trình Kế toán quốc tế, trường Đại học Kinh tế quốc dân, NXB Thống kê, Hà Nội, năm 2002. 4. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm, bài tập và bài giải kế toán Mỹ, Th.S Phạm Quang Huy, NXB Lao động – xã hội, năm 2010.
File đính kèm:
- giao_trinh_ke_toan_quoc_te_truong_dai_hoc_spkt_hung_yen.pdf