Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế

Mục tiêu kế toán chi phí sản xuất và tính giá

thành theo chi phí thực tế.

 Cung cấp thông tin cho việc lập BCTC.

 Cung cấp thơng tin phục vụ cho hoạch định,

kiểm sốt v ra quyết định trong nội bộ cơng ty.

 Cung cấp thông tin để tiến hnh việc nghin

cứu cải tiến chi phí sản xuất.

3.1.

 

pdf 27 trang dienloan 4780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế

Kế toán, kiểm toán - Chương 3: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế
11
Chương 3
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
(Actual cost)
GV: Nguyễn Ngọc Khánh Dung
2
3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX 
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CP THỰC TẾ:
3.1.1 Đặc điểm:
Tập hợp CPSX căn cứ vào CPSX thực tế phát 
sinh
Tổng hợp CPSX và tính giá thành SP dựa trên 
CPSX thực tế
3
3.1.2. Mục tiêu kế toán chi phí sản xuất và tính giá
thành theo chi phí thực tế.
 Cung cấp thông tin cho việc lập BCTC.
 Cung cấp thơng tin phục vụ cho hoạch định, 
kiểm sốt và ra quyết định trong nội bộ cơng ty. 
 Cung cấp thông tin để tiến hành việc nghiên
cứu cải tiến chi phí sản xuất.
3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX 
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CP THỰC TẾ:
24
3.1.3. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
 Là phạm vi, giới hạn nhất định để tập hợp chi 
phí sản xuất thực tế. 
+ Nơi phát sinh chi phí: phân xưởng, bộ
phận, quy trình sản xuất,.
+ Thời kỳ chi phí phát sinh
3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX 
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CP THỰC TẾ:
5
 3.1.4. Đối tượng tính giá thành sản phẩm
 Là khối lượng sản phẩm, dịch vụ hoàn thành nhất
định mà doanh nghiệp cần tính tổng giá thành và
giá thành đơn vị sản phẩm : sản phẩm, dịch vụ
hoàn thành, chi tiết hoặc bộ phận của sản phẩm
dịch vụ. 
* Lựa chọn đối tượng tính giá thành thích hợp sẽ là
cơ sở để tính giá thành chính xác.
3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX 
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CP THỰC TẾ:
6
3.1.5. Mối quan hệ giữa đối tượng tập hợp chi phí
sản xuất và đối tượng tính giá thành sản phẩm:
• - Một đối tượng tập hợp chi phí sản xuất tương
ứng với một đối tuợng tính giá thành SP
• - Một đối tượng tập hợp chi phí sản xuất ứng
với nhiều đối tượng tính giá thành SP
• - Nhiều đối tượng tập hợp chi phí sản xuất
tương ứng với một đối tượng tính giá thành SP
3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX 
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CP THỰC TẾ:
37
3.1.6. Kỳ tính giá thành sản phẩm
Là khoảng thời gian cần thiết phải tiến hành
tổng hợp chi phí sản xuất để tính tổng giá thành, 
giá thành sản phẩm. Kỳ tính giá thành có thể
được xác định khác nhau: kỳ tính giá thành được
chọn trùng với kỳ kế tốn: tháng, quý, năm.
3.1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KẾ TOÁN CPSX 
VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SP THEO CP THỰC TẾ:
8
CÁC BƯỚC TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ.
 Tập hợp chi phí.
 Tổng hợp chi phí và phân bổ.
 Tính giá thành sản phẩm.
9
3.2.1. Tập hợp chi phí sản xuất thực tế:
a- Kế tốn tập hợp CPNVLTT, NCTT, SXC
b- Kế tốn tập hợp chi phí thiệt hại trong SX
c- Kế tốn chi phí sản xuất của bộ phận phục vụ
3.2.2. Kế toán tổng hợp CPSX và tính Z SP
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
410
3.2.1. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất thực tế:
a- Tập hợp CPNVLTT, NCTT, SXC
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
 Chứng từ : ?
 Tài khoản: TK621
Chi phí nhân công trực tiếp.
 Chứng từ : ?
 Tài khoản: TK622
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
11
Chi phí sản xuất chung:
• Chứng từ sử dụng: ?
• Tài khoản sử dụng: TK 627
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
12
b- Kế tốn tập hợp chi phí thiệt hại trong SX
b1- Kế tốn các khoản thiệt hại về SP hỏng.
b2- Kế tốn tập hợp CP thiệt hại ngừng SX
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
513
b1- Kế tốn các khoản thiệt hại về SP hỏng.
Căn cứ tiêu chuẩn kỹ thuật, SPH gồm:
- Sản phẩm hỏng sửa chữa được
- Sản phẩm hỏng khơng sửa chữa được
Căn cứ định mức kỹ thuật, SPH gồm:
- Sản phẩm hỏng trong định mức.
- Sản phẩm hỏng ngồi định mức.
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
14
b1- Kế toán các khoản thiệt hại về SPH
 Nguyên tắc hạch toán:
- Thiệt hại SPH trong định mức được xem như
CPSX thành phẩm trong kỳ
- Thiệt hại SPH ngoài định mức được hạch 
toán vào giá vốn
 Chứng từ: phiếu báo SP hỏng,chứng từ phản 
ánh CP sửa chữa
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
15
b1- Kế toán các khoản thiệt hại về SPH
 Chi phí sản xuất và sửa chữa sản phẩm hỏng
- Trong định mức: được xem như CPSX chính 
phẩm trong kỳ
- Ngoài định mức
+ SPH có thể sửa chữa (sơ đồ 1)
+ SPH không thể sửa chữa (sơ đồ 2)
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
616
Sơ đồ 1 : Kế toán CP SPH sữa chữa được ngoài định mức
154 SC 
SPH (4)
(3)
154
(1)
111,112
621,622,627 
SC SPH
(2)
155
152,138
(5)
632
(6)
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
17
Sơ đồ 2: Kế toán CP SPH không sửa chữa được
154 152,138
632
(1)
(2)
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
* Nếu chưa xác định được nguyên nhân kế toán kết chuyển 
giá trị SPH vào TK 1381 để chờ xử lý
18
b2- Kế tốn tập hợp chi phí thiệt hại ngừng SX
- Ngừng sản xuất cĩ kế hoạch.
- Ngừng sản xuất ngồi kế hoạch.
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
719
Kế toán chi phí trích trước trong thời gian ngừng sx trong 
kế hoạch
Sơ đồ kế toán CP thiệt hại do ngừng SX ngòai kế hoạch
627,622
Trích trước CP ngừng sx
CP thực tế phát sinh
khi ngừng sản xuất
335152, 334,111,
152, 334, 111 154() 111,112,
Các khoản t hu bồi 
thường
632
Khoả n thi ệt hại tính vào giá
vố n
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
621, 622, 627
Tập hợp CP thiệt hại 
do ngừ ng sx
20
3.2.2. Kế toán tổng hợp CPSX và tính Z SP
a. Tổng hợp CPSX thực tế
b. Đánh giá điều chỉnh các khoản giảm giá
thành
c. Đánh giá SPDDCK
d. Phương pháp tính giá thành SP
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
21
3.2.2. Kế toán tổng hợp CPSX và tính Z SP
a. Tổng hợp CPSX thực tế
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
822
. 154621
622
627
152,111,131
138
155
157
632
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Z (6)
SDDK:
SDCK:
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
23
3.2.2. Kế toán tổng hợp CPSX và tính Z SP
b. Đánh giá điều chỉnh các khoản giảm giá
thành
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
TK 154 TK 111, 152, 138, 334,
24
3.2.2. Kế toán tổng hợp CPSX và tính Z SP
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ: 
 Sản phẩm dở dang (SPDD) là sản phẩm chưa hồn 
thành, là sản phẩm cịn đang dang dở trên dây 
chuyền sản xuất hay ở các phân xưởng sản xuất.
 Đánh giá SPDD là tính tốn một cách tương đối 
chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ ứng với số lượng 
SPDD cuối kỳ.
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
925
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
SL SP HT + SL SP DDCK*%HT
x SLSPDDCK*%HT
CP SX DDDK+CP SX PS TKCPSX
DDCK=
Công thức chung:
26
c- Đánh giá SPDDCK
* Phương pháp tính:
Theo PP này chỉ tính vào CPSXDDCK phần
chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, các chi phí
còn lại xem như đã sử dụng hết trong kỳ và
được tính vào chi phí sản phẩm hoàn thành.
SL SP HT + SL SP DDCK*%HT
X SLSPDDCK*%HT
CP SX DDDK+CP NVL PS TKCPSX
DDCK=
 Đánh giá SPDDCK theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
27
Ví dụ 3.1: DN Y sản xuất ra 1 lọai SP B. Trong tháng có tài 
liệu như sau 
Số dư đầu tháng của TK 154: 16.330.000 (NVL chính: 
12.000.000, VL phụ: 4.330.000). 
1- Tổng hợp CPSX phát sinh trong tháng gồm: 
- CP VL trực tiếp: 104.000.000 (NVL chính: 90.000.000, 
VL phụ: 14.000.000) 
- CP NC trực tiếp: 50.000.000 
- CP sản xuất chung: 28.000.000 
2- Kết quả SX: hoàn thành nhập kho 9.000 SP B. Còn lại: 
1.000 SP dở dang, mức độ hoàn thành 40% 
Yêu cầu : Hãy đánh giá SP DD cuối kỳ theo CP NVL trực 
tiếp ( CP NVL chính bỏ từ đầu, CP VL phụ bỏ dần.)
10
28
Đối với những chi phí bỏ 1 lần từ đầu quá trình sx
 Đánh giá SPDDCK theo sản lượng hồn thành tương đương
SL SP HT + SL SP DDCK
X SLSPDDCK
CP SX DDDK+CP NVL PS TK
CPSXDDCK=
Đối với những chi phí bỏ dần trong quá trình sx
SLSPHT + SLSPDDCK x %HT
X SLSDDCK x %HT
CPSXDDDK+CPSXPSTKCPSX
DDCK
=
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
29
Ví dụ 3.2: Cơng ty L sản xuất sản phẩm A, với quy trình 
SX giản đơn. Trong kỳ SX hồn thành nhập kho 100 sp, 
cịn dở dang 20SP cĩ mức độ hồn thành 60%. 
16.000.00022.000.000800.0002.400.000CPSXC
32.000.0002.200.000CPNCTT
48.000.0003.500.000CPNVLTT
Định phíBiến phíĐịnh phíBiến phí
CPSXPSTKCPSXDDĐKKMCP
Yêu cầu: Đánh giá SPDDCK theo phương pháp ước 
lượng sản phẩm hồn thành tương đương
30
* Phương pháp tính: chi phí sản xuất dở dang 
cuối kỳ được tính theo chi phí định mức. 
Đánh giá SPDDCK theo chi phí định mức
Chi phí SXDDCK = Σ ( SLSPDDCK x %HT x CPĐM)
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
11
31
Ví dụ 3.3 : DN A có quy trình công nghệ giản đơn,cùng quy 
trình thu được nhóm SP A với quy cách A1, A2. giá thành 
kế hoạch đơn vị SP: 
40.000
25.000
15.000
30.000
20.000
10.000
- NVLTT
- NCTT
- CPSXC
1
2
3
SPA2SPA1Khoản mục giá thànhSTT
Số lượng SPDDCK: 200A1, 100A2, tỷ lệ hoàn thành của 2 
SP A1, A2 là 50%. CPNVL bỏ từ đầu quá trình SX, các 
chi phí khác bỏ dần.
Yêu cầu: Đánh giá SPDDCK theo chi phí kế hoạch.
32
d. Tính giá thành sản phẩm
 Phương pháp giản đơn
 Phương pháp hệ số
 Phương pháp tỷ lệ
 Phương pháp loại trừ giá trị SP phụ
 Phương pháp phân bước
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
33
1. Phương pháp giản đơn
* Điều kiện áp dụng:
Được áp dụng đối với những qui trình công
nghệ sản xuất giản đơn, đối tượng tập hợp
chi phí sản xuất cũng là đối tượng tính giá
thành. 
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
12
34
1. Phương pháp giản đơn
* Phương pháp tính:
Tổng ZTT SP hoàn thành = CPSXDDĐK + CPSXPSTK 
– CPSXDDCK – giá trị các khoản điều chỉnh giảm giá
thành
Số lượng SP hoàn thành
Tổng ZT T SP hoàn tha ønh
Tổng ZT T SP hoàn tha ønh =
- Phế liệu thu hồi từ quá trình S X
- Khoả n thu bồi thường thi ệt hại từ SX
- Gía trị sả n phẩm phụ t hu t ừ s ản xuất ( 
nế u cù ng qui trình cô ng nghệ thu được
vừ a s ản phẩ m chí nh vừ a s ả n phẩ m phụ)
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
35
Ví dụ 3.4: Cơng ty L sản xuất sản phẩm A, với quy trình 
SX giản đơn. Trong kỳ SX hồn thành nhập kho 100 sp, 
cịn dở dang 20SP cĩ mức độ hồn thành 60%. 
16.000.00022.000.000800.0002.400.000CPSXC
32.000.0002.200.000CPNCTT
48.000.0003.500.000CPNVLTT
Định phíBiến phíĐịnh phíBiến phí
CPSXPSTKCPSXDDĐKKMCP
Yêu cầu: Tính giá thành SP A, biết CPNVL bỏ từ đầu 
quá trình SX, các chi phí khác bỏ dần.
36
2. Phương pháp hệ số
* Điều kiện áp dụng:
Được áp dụng trong trường hợp trên cùng
một qui trình công nghệ SX, sử dụng cùng
loại vật tư, lao động, MMTB.. Nhưng kết
quả tạo ra nhiều loại SP khác nhau chúng
đều là SP chính và giữa những SP có thể quy 
đổi được với nhau theo hệ số
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
13
37
Bước 2: Đánh giá SPDD theo các phương pháp
thích hợp.
∑ Hi x SiTổng sản phẩm chuẩn =
Với : i là loại sản phẩm trong nhóm
Hi hệ số sản phẩm i
Si số lượng sản phẩm i
2. Phương pháp hệ số
* Phương pháp tính:
Bước 1: Qui đổi các loại SP tự nhiên về SP chuẩn
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
38
Bước 4: Tính giá thành từng loại SP
2. Phương pháp hệ số
Bước 3: Tính giá thành đơn vị SP chuẩn
Tổng số lượng SP chuẩn hòan thành
Tổng giá thành thực tế SP chuẩnZ thực tế đơn vị SP chuẩn =
Gía thành thực tế đơn vị SP 
chuẩn x Hệ số qui đổi SPiZ thực tế đơn vị SP i =
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
39
Ví dụ 3.5: Cơng ty M trong quy trình sản xuất thu được 
2 sản phẩm A và B. Trong tháng cĩ các tài liệu:
24.000.0002.000.000CPSXC
20.000.0003.000.000CPNCTT
60.000.0008.000.000CPNVLTT
CPSXPSTKCPSXDDĐKKMCP
Biết: Hệ số quy đổi cho SP A là 1 , SP B là 1,2. SX hồn 
thành nhập kho 60 sp A, 70 sp B. CPNVL bỏ từ đầu quá
trình SX, các chi phí khác bỏ dần. Yêu cầu tính giá thành 
sản phẩm A và B
14
40
3. Phương pháp tỷ lệ
* Điều kiện áp dụng:
 Trên cùng một qui trình công nghệ SX, sử
dụng cùng loại vật tư, lao động, MMTB.. Tạo 
ra một nhóm SP bao gồm nhiều loại SP có
quy cách, kiểu dáng khác nhau, các SP có kết 
cấu giá thành không thể quy đổi được với 
nhau
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
41
Tổng Z tt nhóm SP = CPSXDDĐK của nhóm SP
+ CPSXPSTK của nhóm SP– CPSXDDCK của
nhóm SP – Gía trị khoản điều chỉnh giảm giá
thành nhóm SP
3. Phương pháp tỷ lệ
* Phương pháp tính:
Bước 1: Tính tổng giá thành thực tế nhóm SP theo
từng khoản mục chi phí sản xuất.
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
42
3. Phương pháp tỷ lệ
Bước 2: Tính tổng giá thành kế hoạch nhóm SP 
theo từng khoản mục CPSX.
Tổng Z KH của nhóm SP = SLSPHT trong nhóm
x giá thành định mức SP
Tổng ZKH của nhóm SP
Tổng ZT T của nhóm SPTỷ lệ =
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
15
43
Bước 3: Tính giá thành thực tế đơn vị SP:
ZTT đơn vị SP = Tỷ lệ Z của nhóm SP x Z ĐM
đơn vị SP
Tổng ZT T SP = SLSPHT x Z TT đơn vị SP
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
44
Ví dụ 3.7 : DN A có quy trình công nghệ giản đơn,cùng quy 
trình thu được nhóm SP A với quy cách A1, A2. giá thành 
kế hoạch đơn vị SP: 
40.000
25.000
15.000
30.000
20.000
10.000
- NVLTT
- NCTT
- CPSXC
1
2
3
SPA2SPA1Khoản mục giá thànhSTT
Số lượng SPDDCK: 200A1, 100A2, tỷ lệ hoàn thành của 2 
SP A1, A2 là 50%. CPNVL bỏ từ đầu quá trình SX, các 
chi phí khác bỏ dần.
Yêu cầu: Tính giá thành SP A1, A2
45
4. Phương pháp loại trừ giá trị SP phụ
* Điều kiện áp dụng:
 Aùp dụng đối với những qui trình công nghệ
sản xuất mà kết quả sản xuất vừa tạo ra sản
phẩm chính và sản phẩm phụ. 
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
16
46
4. Phương pháp loại trừ giá trị SP phụ
 Để xác định giá trị của SP chính ta cần phải 
xác định giá trị sản phẩm phụ thu được từ
sản xuất.
 Gía trị của sản phẩm phụ có thể tính theo giá
ước tính, giá kế hoạch, giá nguyên vật liệu
ban đầu hoặc căn cứ vào giá bán sản phẩm
phụ trừ đi lãi định mức.
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
47
4. PP loại trừ giá trị sản phẩm phụ
* Phương pháp tính:
CPSXDDĐK + CPSXPSTK –
CPSXDDCK – Gía trị các khoản
điều chỉnh giảm Z – Giá trị ước
tính sản phẩm phụ
TổngZTT SP 
= 
Tính theo giá ước
tính, giá kế hoạch, 
giá NVL ban đầu
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
48
Ví dụ 3.6: Công ty đường mật trong tháng có tài liệu :
- CPSXTK phát sinh: CPNVLTT: 380.000.000, 
CPNCTT: 40.000.000, CPSXC: 60.000.000
- CPSXDDCK: CPNVLTTDDĐK: 50.000.000, 
CPNVLTTDDCK:30.000.000
- Nhập kho 500 tấn đường và 4 tấn mật( Spphụ)
- Giá bán mật đương 250.000đ/1 tấn( chưa VAT), lãi 
ước tính là 20% giá bán
Yêu cầu: Tính giá thành theo PP loại trừ giá trị SP phụ
17
49
Ví dụ: Một DN cĩ quy trình SX giản đơn, cùng quy 
trình thu được 2 SP chính và sản phẩm phụ C. Trong 
tháng cĩ các tài liệu:
- CPSXDDĐK: 3.984.000đ, CPSXPSTK: 
42.872.000đ (CPNVLTT: 30.000.000đ, PNCTT: 
5.950.000đ, CPSXC: 6.922.000đ). CPSXDDCK đánh 
giá theo CPNVLTT.
- Kết quả thu được:
+ SPA: hồn thành 1.000, dở dang 100
+ SP B: hồn thành 800, dở dang100
+ SP phụ C: 100 sản phẩm. Giá bán SP phụ C là 
10.500đ/1sp, lợi nhuận kỳ vọng 5%/ giá vốn
Tính giá thành SPA, SPB (SPA hệ số 1, SPB hệ số 1,4)
50
5. Phương pháp phân bước
* Điều kiện áp dụng
 Được áp dụng đối với những qui trình công
nghệ SX phức tạp gồm nhiều giai đoạn chế
biến kế tiếp nhau. SP của giai đoạn trước
(còn gọi là bán thành phẩm) là nguyên liệu
đầu vào của giai đoạn sau
 Đối tượng tập hợp CPSX là từng giai đoạn
của qui trình công nghệ SX. 
 Đối tượng tính Z là thành phẩm hoặc bán
thành phẩm
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
51
5. Phương pháp phân bước
5.1 Tính giá thành phân bước theo phương
án khơng tính giá thành bán thành phẩm
(kết chuyển chi phí song song)
5.2 Tính giá thành phân bước theo phương
án cĩ tính giá thành bán thành phẩm (kết
chuyển chi phí tuần tự)
3.2. KT CPSX VÀ TÍNH Z SP THEO CHI PHÍ THỰC TẾ
18
52
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
Kết chuyển song song theo từng khoản mục chi phí
Gđ1 Gđ2 Gđn
Chi phí SX gđ1 Chi phí SX gđnChi phí SX gđ2
CPSX gđ1 trong
thành phẩm
CPSX gđ2 trong
thành phẩm
CPSX gđn trong
thành phẩm
Giá thành thực tế thành phẩm
53
a.Trường hợp CPSX dở dang được đánh giá theo
nguyên vật liệu trực tiếp:
Chi phí sản xuất của các giai đoạn chuyển vào giá
thành sản phẩm theo công thức:
Tổng giá thành thành phẩm = 
Tổng CPSX giai đoạn 1 + Tổng CPSX giai đoạn 2 
+...+ Tổng CPSX giai đoạn n
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
54
Chi phí sản xuất giai đoạn 1 trong giá thành sản
phẩm hoàn thành bao gồm:
SLTP +SLSPDDCK từ GĐ1 đến GĐ n
x SLTP
CPNVLTTDDĐK + CPNVLTTPST K
CPNVLTT=
SLTP + SLSPDDCK từ GĐ2 đến GĐ n
x SLTP
CPNCTTDDĐK + CPNCTT PSTK
CPNCTT=
SLTP + SLSPDDCK từ GĐ2 đến GĐ n
x SLTP
CPSXCDDĐK + CPSXCTTPSTK
CPSXC=
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
19
55
Chi phí sản xuất giai đoạn 2 trong giá thành sản
phẩm hoàn thành bao gồm:
SLTP + SLSPDDCK từ GĐ3 đến GĐ n
x 
SLTP
CPNCTTDDĐK + CPNCTTPSTK
CPNCTT=
SLTP + SLSPDDCK từ GĐ3 đến GĐ n
x SLTP
CPSXCDDĐK + CPSXCTTPSTK
CPSXC=
Chi phí sản xuất giai đoạn n trong giá thành sản phẩm hoàn thành
bao gồm: do doanh nghiệp đa ùnh giá SPDD theo CPNVLTT nên
toàn bộ chi phí của giai đoạn cuối sẽ được tính hết vào giá tha ønh
sản phẩm hoàn thành.
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
56
Ví dụ 3.8:DN cĩ quy trình SX phức tạp qua 3 
giai đoạn chế biến liên tục. CPSXDDĐK (đvt: 
1.000 đ)
-
-
-
-
15.000
13.000
18.000
10.000
12.000
-CPNVLTT
-CPNCTT
-CPSXC
CP
GĐ3
CP
GĐ2
CP
GĐ1
Khoản mục
CP
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
57
b- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo
PP ước lượng SP hoàn thành tương đương
Chi phí sản xuất giai đoạn 1 trong giá thành
sản phẩm hoàn thành bao gồm:
SLTP +SLSPDDCK từ GĐ1 đến GĐ n
x SLTP
CPNVLTTDDĐK + CPNVLTTPSTK
CPNVLTT=
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
20
58
CPSX giai đoạn 1 trong Z SPHT bao gồm:
58
SLTP + ( SLSPDD GĐ1 x %HT) + 
SLSPDDCKtừ GĐ 2 đến GĐ n
x SLTP
CPNCTTDDĐK + CPNCTT PSTK
CPNCTT=
SLTP + ( SLSPDD GĐ1 x %HT) 
+SLSPDDCKtừ GĐ 2 đến GĐ n
x SLTP
CPSXCDDĐK + CPSXCTTPSTK
CPSXC=
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
59
Chi phí sản xuất giai đoạn 2 trong giá thành
sản phẩm hoàn thành bao gồm:
SLTP + (SLSPDDGĐ2 x %HT)+ 
SLSPDDCK từ GĐ3 đến GĐn
x 
SLTP
CPNCTTDDĐK + CPNCTTPSTK
CPNCTT=
SLTP + ( SLSPDDGĐ2 x %HT)+ 
SLSPDDCK từ GĐ3 đến GĐ n
x 
SLTP
CPSXCDDĐK + CPSXCTTPSTK
CPSXC=
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
60
Chi phí sản xuất giai đoạn n trong giá thành sản
phẩm hoàn thành bao gồm:
SLTP + (SLSPDDGĐn x %HT)
x SLTP
CPNCTTDDĐK + CPNCTT PSTK
CPNCTT=
SLTP + (SLSPDDGĐn x %HT)
x SLTP
CPSXCDDĐK + CPSXCTTPSTK
CPSXC=
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
21
61
Ví dụ 3.9: DN cĩ quy trình SX phức tạp qua 3 
giai đoạn chế biến liên tục. Chi phí SXDDĐK
(đvt: 1.000 đ)
-
10.000
10.000
-
15.000
13.000
18.000
10.000
12.000
-CPNVLTT
-CPNCTT
-CPSXC
CP
GĐ3
CP
GĐ2
CP
GĐ1
Khoản mục
CP
Tính giá thành theo phương án phân bước
khơng tính giá bán thành phẩm
62
Chi phí SX phát sinh trong kỳ:
-
10.000
15.000
-
28.000
20.000
50.000
30.000
25.000
-CPNVLTT
-CPNCTT
-CPSXC
CP
GĐ3
CP
GĐ2
CP
GĐ1
Khoản mục CP
Kết quả sản xuất 
Gđ1: hồn thành 800, chuyển sang gđ2, dở dang 150, tỷ lệ hồn thành 50%
Gđ2: hồn thành 600, chuyển sang gđ3, dở dang 100, tỷ lệ hồn thành 30%
Gđ3: hồn thành 500 nhập kho, dở dang 50, tỷ lệ hồn thành 40%
Doanh nghiệp áp dụng PP kê khai thường xuyên
Chi phí sx dd cuối kỳ theo phương pháp ước lượng sp hồn thành tương
đương, chi phí nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quy trình.
63
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
Áp dụng trong quy trình cơng nghệ sản xuất bao gồm
nhiều giai đoạn chế biến, sản phẩm được chế biến
liên tục từ giai đoạn đầu đến giai đoạn cuối. Sau mỗi
giai đoạn đều thu được bán thành phẩm và chuyển
giai đoạn sau để tiếp tục chế biến
+
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
NVLTT
CPCB GĐ1
Giá thành 
BTP GĐ1
+
Giá thành 
BTP GĐ1
CPCB GĐ2
Giá thành 
BTP GĐ2
Giá thành 
BTP GĐn-1
+
CPCB GĐn
Giá thành
Thành phẩm
Giai đoạn n
..
22
64
a- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo 
NVLTT
b-Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo PP 
ước lượng hoàn thành tương đương
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
65
a- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo 
NVLTT
+ Đánh giá sản phẩm dở dang giai đọan 1
SLTP HT GĐ1+ SLSPDD GĐ1
x 
SLSPDD
CK GĐ1
CPNVLDDĐK GĐ1 + CPNVLPS GĐ1CPSX
DDCK 
GĐ1 =
+ Xác định giá thành bán thành phẩm GĐ1:
= CPSX DDĐKGĐ1 + CPSX PSGĐ1 –CPSX DDCK 
GĐ1 – Các khoản giảm giá nếu có
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
66
a- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo 
NVLTT
+ Đánh giá sản phẩm dở dang giai đọan 2
SLTP HT GĐ1+ SLSPDDGĐ2
x 
SLSPDD
CK GĐ2
CPNVLDDĐK GĐ2 + Z BTP GĐ1CPSX
DDCK 
GĐ2 =
+ Xác định giá thành bán thành phẩm gđ2:
= CPSX DDĐK GĐ2 + CPSX PS GĐ 2 + Z BTP 
GĐ1–CPSX DDCK GĐ2 – các khoản giảm 
giá(nếu có)
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
23
67
a- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo 
NVLTT
+ Đánh giá sản phẩm dở dang giai đọan n
SLTP HT GĐn+ SLSPDDGĐn
x 
SLSPDD
CK GĐn
CPNVLDDĐK GĐn + Z BTP GĐn-1CPSX
DDCK 
GĐn =
+ Xác định giá thành bán thành phẩm GĐn:
= CPSX DDĐK GĐn + CPSX PS GĐn + Z BTP 
GĐn-1–CPSX DDCK GĐn – các khoản giảm 
giá(nếu có)
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
68
b- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo PP 
ước lượng hoàn thành tương đương
+ Đánh giá sản phẩm dở dang giai đọan 1
SLTP HT GĐ1+ SLSPDD GĐ1
x 
SLSPDD
CK GĐ1
CPNVLDDĐK GĐ1 + CPNVLPS GĐ1CPSX
DDCK 
GĐ1 =
SLTP HT GĐ1+ SLSPDD GĐ1*%HT
x SLSPDDCK 
GĐ1*%HT
CPNCTTDDĐK GĐ1 + CPNCTTPS GĐ1CPNCTTD
DCKGĐ1 
=
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
69
- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo PP 
ước lượng hoàn thành tương đương
+ Đánh giá sản phẩm dở dang giai đọan 1
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
SLTP HT GĐ1+ SLSPDD GĐ1*%HT
x SLSPDDCK 
GĐ1*%HT
CPSXCDDĐK GĐ1 + CPSXC PS GĐ1CPSXCDD
CKGĐ1 =
+ Xác định giá thành bán thành phẩm GĐ1:
= CPSX DDĐKGĐ1 + CPSX PSGĐ1 –CPSX DDCK 
GĐ1 – Các khoản giảm giá (nếu có)
24
70
b- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo PP 
ước lượng hoàn thành tương đương
+ Đánh giá sản phẩm dở dang giai đọan 2
SLTP HT GĐ2+ SLSPDD GĐ2
x 
SLSPDDC
K GĐ1
CPNVLDDĐK GĐ2 + CPNVLPS GĐ2CPNVL
DDCK 
GĐ1 =
SLTP HT GĐ2+ SLSPDD GĐ2*%HT
x SLSPDDCK 
GĐ2*%HT
CPNCTTDDĐK GĐ1 + CPNCTTPS GĐ1CPNCTTD
DCKGĐ1 
=
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
71
b- Trường hợp CPSXDD được đánh giá theo PP 
ước lượng hoàn thành tương đương
+ Đánh giá sản phẩm dở dang giai đọan 2
SLTP HT GĐ2+ SLSPDD GĐ2*%HT
x SLSPDDCK 
GĐ2*%HT
CPSXCDDĐK GĐ1 + CPSXC PS GĐ1CPSXCDD
CKGĐ1 =
+ GĐn: Đánh giá SPDD và tính giá thành, sử dụng các
phương pháp đã đề cập trước đây
Tính Z phân bước theo phương án có tính Z 
bán thành phẩm (kết chuyển chi phí tuần tự)
72
Hoạt động phục vụ :
- Hoạt động sơ chế, SX các loại NVL cho hoạt 
động chức năng
- Hoạt động SX CCDC cung ứng cho hoạt động 
chức năng
- Hoạt động sửa chữa,vận tải trong nội bộ DN
- Hoạt động SX điện, nước, hơi gió cung ứng cho 
hoạt động SX, bán hàng, QLDN
- Hoạt động phục vụ ăn uống,.
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
25
73
621,622,627 154 SXP1
K/c CPSX
155,152,632
Z SP nhập kho hoặc bán
621,627SXC
Z SP c/cấp cho SXC
Tập hợp
CPSX
DDĐK
641,642
Z SP c/cấp BH,QLDN
154(627)SXP2
Z SP c/cấp SXP khác
Ghi Nợ “627 SXP2” khi bphận
SXP này SX nhiều loại SP
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
74
Kế tốn chi phí sản xuất của bộ phận phục vụ
Các phương pháp phân bổ CPSX của bộ phận phục 
vụ cho các hoạt động chức năng
Phương pháp phân bổ trực tiếp
PP phân bổ bậc thang.
PP phân bổ lẫn nhau theo giá thành kế hoạch.
PP phân bổ lẫn nhau theo giá thành ban đầu
PP phân bổ lẫn nhau theo phương trình đại số
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
75
Phương pháp phân bổ trực tiếp:
Số lượng SP của bộ phận sx phụ cung 
cấp cho các bộ phận chức năng
CPSXDDĐK của bộ phận SXP
+ CPPSTK của bộ phận SXP 
- CPSXDDCK của bộ phận SXP=
CPSX đơn vị 
SP của từng 
bộ phận SXP 
cần phân bổ
X
CPSX đơn 
vị của bộ
phận SXP
SLSP của bộ phận 
SXP cung ứng cho 
bộ phận chức năng
=
CPSX của bộ phận 
SXPï phân bổ cho 
bộ phận chức năng
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
26
76
Phương pháp phân bổ bậc thang: 
- CP của bộ phận sx phụ cĩ phân bổ cho bộ phận
sản xuất phụ khác nhưng khơng phân bổ ngược lại
- Chọn bộ phận sx phụ cĩ chi phí lớn phân bổ trước
- Bộ phận phục vụ nào chọn phân bổ đầu tiên thì
chỉ tiêu chi phí và số lượng SP cung ứng cho bộ
phận phục vụ trước sẽ bằng 0
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
77
Phương pháp phân bổ bậc thang:
SLSP cung ứng 
cho bộ phận 
SXP trước
-
SLSP 
tiêu dùng 
nội bộ
-
SLSPSX 
trong kỳ của 
bộ phận SXP
CPSXSP của bộ phận phục 
vụ trước chuyển sang+
Tổng CPSX 
của bộ phận 
SXP
=
CPSX đơn 
vị của bộ
phận SXP 
cần phân 
bổ
X CPSX đơn vị của bộ phận SXP
SLSP của bộ
phận phục vụ
cung ứng cho các 
bộ phận
=
CPSX của bộ
phận phục vụ
phân bổ cho các 
bộ phận
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
78
PP phân bổ lẫn nhau theo giá thành ban đầu
SLSP tiêu dùng nội bộ-SLSPSX trong kỳcủa bộ phận SXP
- CPSXDDCK 
của bộ phận 
SXP
+ CPPSTK 
của bộ
phận SXP 
CPSXDDĐK của 
bộ phận SXP
=
CPSX đơn 
vị ban đầu 
của bộ
phận SXP 
cần phân 
bổ
-+
Số lượng SP cung ứng cho các bộ phận chức năng
CP của SP cung 
ứng cho các bộ
phận SXP khác
CP của SP 
nhận từ các bộ
phận SXP khác
Tổng CPSX 
của bộ phận 
SXP=
CPSX đơn 
vị của bộ
phận SXP 
phân bổ cho 
các bộ phận 
chức năng
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
27
79
PP phân bổ lẫn nhau theo giá thành ban đầu
X CPSX đơn vị của bộ phận SXP
SLSP của bộ
phận phục vụ
cung ứng cho bộ
phận chức năng
=
CPSX của bộ
phận phục vụ
phân bổ cho bộ
phận chức năng
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
80
PP phân bổ theo giá thành định mức
Giá thành 
kế hoạch 
đơn vị SP
X
SLSP của bộ
phận SXP cung 
ứng lẫn nhau
=
CP SP của bộ
phận SXP cung 
ứng lẫn nhau
-+
Số lượng SP cung ứng cho các bộ phận chức 
năng
CP của SP cung 
ứng cho các bộ
phận SXP khác
CP của SP 
nhận từ các 
bộ phận SXP 
khác
Tổng 
CPSX 
của bộ
phận 
SXP
=
CPSX đơn 
vị của bộ
phận SXP 
phân bổ
cho các bộ
phận chức 
năng
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ
81
PP đại số : là phương pháp dùng những
phương trình đại số để xác định giá thành thực
tế 1 đơn vị lao vụ sản xuất phụ để từ đĩ tính
tốn được giá trị sản phẩm lao vụ cung cấp lẫn
nhau trong các phân xưởng sản xuất phụ và giá
trị sản phẩm lao vụ cung cấp cho các đối tượng
khác. 
TẬP HỢP CPSX & TÍNH Z CỦA SP PHỤ TRỢ

File đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_3_ke_toan_chi_phi_san_xuat_va_tinh.pdf