Kế toán, kiểm toán - Chương 4: Kế toán nghiệp vụ tín dụng

Căn cứ vào phương thức cho vay

1.1.1. Cho vay từng lần:

 Mỗi lần vay vốn: thủ tục vay vốn và hợp đồng tín dụng

 KH có nhu cầu vay vốn không thường xuyên

1.1.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:

 Thoả thuận hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời

gian nhất định

 KH có nhu cầu vay vốn thường xuyên

1.1.3. Cho vay theo dự án đầu tư:

 Đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh

 Đầu tư phục vụ đời sống

pdf 45 trang dienloan 2320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán, kiểm toán - Chương 4: Kế toán nghiệp vụ tín dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế toán, kiểm toán - Chương 4: Kế toán nghiệp vụ tín dụng

Kế toán, kiểm toán - Chương 4: Kế toán nghiệp vụ tín dụng
1CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG
KTNH
2Mục tiêu
 Phân biệt các phương thức cho vay của NH
 Nguyên tắc và báo cáo kế toán áp dụng trong nghiệp vụ tín
dụng
 Nắm được phương pháp kế toán đối với phương thức cho
vay
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Nội dung
3Tài liệu tham khảo
 Chương 4, Giáo trình Kế toán NH
 Chuẩn mực kế toán VN số 1 và 14 (VAS 1 và VAS 14)
 Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN “Quy chế cho vay của tổ
chức tín dụng đối với KH” ngày 31/12/2001và QĐ
127/2005/QĐ-NHNN ngày 03/02/2001 bổ sung QĐ
1627/2001/QĐ-NHNN
 Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN “Phân loại nợ, trích lập và
sử dụng dự phòng để xử lý rủi ro tín dụng trong hoạt động
ngân hàng của các tổ chức tín dụng” ngày 22/04/2005
 Quyết đđdịnh 29/2006/QĐ-NHNN và 02/2008/QĐ-NHNN về
việc sửa đổi bổ sung một số tài khoản trong Hệ thống tài
khoản kế toán các TCTD
4NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
Hình thức 
pháp lý
Thời hạn
cho vay 
Mức độ tín 
nhiệm KH 
Ngắn 
hạn
Trung 
hạn
Dài hạn Có TS 
bảo đảm
Không có TS 
bảo đảm
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng
5NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG 
Hình thức pháp lý
Cho vay Cho thuê tài 
chính
Chiết khấu Bảo lãnh
Cho vay 
từng lần
CV theo 
hạn mức 
TD
CV 
theo 
DA ĐT
CV 
hợp 
vốn
CV trả 
góp
CV theo 
hạn mức 
TDDP
CV thấu 
chi
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng
6 Căn cứ vào phương thức cho vay
1.1.1. Cho vay từng lần:
Mỗi lần vay vốn: thủ tục vay vốn và hợp đồng tín dụng
KH có nhu cầu vay vốn không thường xuyên
1.1.2. Cho vay theo hạn mức tín dụng:
 Thoả thuận hạn mức tín dụng duy trì trong một khoảng thời
gian nhất định
KH có nhu cầu vay vốn thường xuyên
1.1.3. Cho vay theo dự án đầu tư:
Đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh
Đầu tư phục vụ đời sống
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng
71.1.4. Cho vay hợp vốn:
Nhiều tổ chức tín dụng cùng cho vay một dự án vay vốn của 
KH
Mộât tổ chức tín dụng làm đầu mối cho vay
1.1.5. Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phòng:
Ngân hàng cam kết hạn mức tín dụng 
 Thời hạn hiệu lực của hạn mức
 Trả phí 
1.1.6. Cho vay trả góp: vốn và lãi được chia ra để trả nợ theo 
nhiều kỳ trong thời hạn cho vay
1.1.7. Cho vay theo hạn mức thấu chi:
 TCTD thoả thuận bằng văn bản chấp thuận cho KH chi vượt 
số tiền có trên tài khoản thanh toán của KH
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.1. Phân loại tín dụng ngân hàng
81.2.1. PP thu nợ gốc và lãi một lần khi đáo hạn
 Cho vay từng lần ngắn hạn
 Cho vay tiêu dùng
 Cho vay doanh nghiệp sản xuất
 Lãi cho vay = Dư nợ cho vay x Lãi suất x Kỳ hạn cho vay
Ví dụ : Khách hàng A đề nghị thanh tốn nợ gốc tiền vay và
lãi vay của một hợp đồng tín dụng đến hạn thanh tốn, số tiền
vay 50 triệu đồng, kỳ hạn vay 6 tháng, lãi suất ngân hàng cho
vay 18%/năm.
Yêu cầu : Tính tổng số tiền KHA phải trả cho ngân hàng.
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
91.2.2. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ xác định trong HĐTD
 Cho vay ngắn hạn (cho vay thương mại, cho vay tiêu dùng trả
góp,)
 Cho vay trung và dài hạn (cho vay đầu tư dự án, cho thuê tài
chính, cho vay trả góp,)
 Công thức tính số tiền thu nợ gốc và lãi định kỳ
 Số tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) như nhau (kỳ khoản bằng
nhau)
 Số tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) giảm dần (kỳ khoản giảm
dần)
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
10
1.2.2. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ xác định trong HĐ TD
a. Số tiền thu hàng kỳ (gốc+lãi) như nhau (kỳ khoản bằng nhau)
 a: số tiền thu mỗi kỳ (gốc+lãi) bằng nhau
 Vo: Dư nợ cho vay ban đầu
 r: lãi suất cho vay
 n: tổng số kỳ trả nợ
 t: thời hạn cho vay (mỗi kỳ)
 Vi: Dư nợ còn lại đầu kỳ thứ i
 Gi: Nợ gốc thu hồi ở kỳ thứ i
 Li : Lãi cho vay thu ở kỳ thứ i
1)1(
)1( *r * 0
n
n
r
rV
a
a = Gi + Li
Li = Vi * r * t
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
11
Kyø traû 
nôï Ngaøy Ñònh kyø Laõi Goác Dö Nôï coøn laïi
1/10/N 600,000,000
1 1/10/N+1 166,445,839 72,000,000 94,445,839 505,554,161 
2 1/10/N+2 166,445,839 60,666,499 105,779,340 399,774,821 
3 1/10/N+3 166,445,839 47,972,979 118,472,860 281,301,961 
4 1/10/N+4 166,445,839 33,756,235 132,689,604 148,612,357 
5 1/10/N+5 166,445,839 17,833,483 148,612,357 0 
Toång 832,229,195 232,229,196 600,000,000 
Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
Kỳ khoản bằng nhau
Ngày 1/10/N giải ngân 600trđ. Thời hạn vay 5 năm, LS cho vay 12%/năm. Tính số 
tiền nợ gốc và lãi phải trả trong từng kỳ nếu NH tính kỳ khoản bằng nhau .
12
1.2.2. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ xác định trong HĐ TD
b. Số tiền thu hàng kỳ (gốc + lãi) giảm dần (kỳ khoản giảm dần)
 ai: số tiền thu mỗi kỳ (gốc+lãi)
 Vo: Dư nợ cho vay ban đầu
 r: lãi suất cho vay
 n: tổng số kỳ trả nợ
 t: thời hạn cho vay (mỗi kỳ)
 Vi: Dư nợ còn lại đầu kỳ thứ i
 G: Nợ gốc thu hồi ở mỗi kỳ bằng nhau
 Li : Lãi cho vay thu ở kỳ thứ i
ai = G + Li G = V0 /n
Li = Vi * r * t
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
13
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
Ngày 1/10/N giải ngân 600trđ. Thời hạn vay 5 năm, LS cho vay
12%/năm. Tính số tiền nợ gốc và lãi phải trả trong từng kỳ (năm) nếu
NH tính kỳ khoản bằng nhau .
G = V0/ n = 600/5 =120
Li = Vi * r * t = 600*18%*1 = 108
a1 = G + L1 = 120 +108 =228 (coi Excel)
14
1.2.3. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ không xác định cụ thể
trong HĐ TD
 Thu gốc? KH trả nhiều hay ít tùy tình hình tài chính
 Thu lãi (pp tích số)
Lãi mỗi định kỳ =SD đầu kỳ*Số ngày tồn tại SD*LS ngày
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
15
1.2.3. PP thu gốc và lãi vay theo định kỳ không xác định cụ thể
trong HĐ TD
Ví dụ : KH C được NHX cho vay tiêu dùng, số tiền 100
triệu đồng, lãi suất 18%/năm, kỳ hạn 3 tháng, giải ngân
ngày 12/3/N, thỏa thuận giữa KH và NH : Thu gốc và lãi
theo định kỳ tháng khơng xác định cụ thể trong HĐTD
Yêu cầu: Hãy xác định lãi tiền vay KH C phải trả NH
trong các trường hợp sau:
1. Ngày 5/4 KH đề nghị trả gốc 40 trđ và lãi tháng thứ nhất.
2. Ngày 18/5 KH đề nghị trả gốc 35 trđ và lãi tháng thứ 2
3. Ngày 10/6 KH trả phần gốc cịn lại và lãi.
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
16
Ví dụ 1
 Tại NHTM A có HĐ tín dụng với KH B, giải ngân ngày 1/1/N,
dư nợ cho vay là 500,000,000 đ, lãi suất 12%/năm, kỳ hạn 5
năm.
 Xác định thu gốc, lãi trong các trường hợp sau (chỉ nhằm mục
đích vận dụng pp tính lãi):
 Thu gốc và lãi một lần khi đáo hạn
 Thu gốc, lãi định kỳ 6 tháng theo PP kỳ khoản bằng nhau
 Thu gốc, lãi định kỳ 6 tháng theo PP kỳ khoản giảm dần
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.2. Các phương pháp tính thu nợ gốc và lãi
17
 Quyết định QĐ 493/2005/QĐ-NHNN
-Nhoùm I: Nôï ñuû
tieâu chuaån (0%)
-Nôï trong haïn coù khaû naêng thu hoài ñuû goác vaø laõi
-Caùc khoaûn baûo laõnh, cam keát cho vay vaø chaáp
nhaän thanh toaùn
-Nôï cô caáu laïi coù khaû naêng traû goác vaø laõi theo cô
caáu laïi
-Nhoùm II: Nôï caàn
chuù yù (5%)
-Nôï quaù haïn döôùi 90 ngaøy
-Nôï cô caáu laïi trong thôøi haïn cô caáu laïi
-Caùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï
khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn
--Nôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa
KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.3. Phân loại nợ
18
-Nhoùm III: Nôï
döôùi tieâu chuaån
(20%)
-Nôï quaù haïn töø 90 ngaøy ñeán 180 ngaøy
-Nôï cô caáu laïi nhöng quaù haïn döôùi 90 ngaøy
-Caùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï khaùc
bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn
--Nôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa KH
bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.3. Phân loại nợ
 Quyết định QĐ 493/2005/QĐ-NHNN
19
-Nhoùm IV: Nôï 
nghi ngôø (50%)
-Nôï quaù haïn töø 181 ngaøy ñeán 360 ngaøy
-Nôï cô caáu laïi nhöng quaù haïn töø 90 ngaøy ñeán
180 ngaøy
-Caùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï
khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn
--Nôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï
cuûa KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro
cao hôn
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.3. Phân loại nợ
 Quyết định QĐ 493/2005/QĐ-NHNN
20
-NhoùmV: Nôï coù 
khaû naêng maát 
voán (100%)
-Nôï quaù haïn treân 360 ngaøy
-Nôï khoanh chôø chính phuû xöû lyù
-Nôï cô caáu laïi quùa haïn treân 180 ngaøy
-Caùc khoaûn nôï trong haïn cuûa 1 KH coù khoaûn nôï
khaùc bò chuyeån nhoùm ruûi ro cao hôn
--Nôï (keå caû trong haïn), maø khaû naêng traû nôï cuûa
KH bò suy giaûm chuyeån nôï sang möùc ruûi ro cao hôn
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.3. Phân loại nợ
 Quyết định QĐ 493/2005/QĐ-NHNN
21
 Rủi ro tín dụng: khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân
hàng do KH không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện
nghĩa vụ đã cam kết
 Dự phòng rủi ro: khoản tiền đựơc trích lập để dự phòng cho
những tổn thất có thể xảy ra do KH không thực hiện nghiã vụ đã
cam kết. Dự phòng rủi ro được tính theo dư nợ gốc và hạch toán
vào chi phí hoạt động:
 Dự phòng cụ thể: trên cơ sở phân loại cụ thể các khoản nợ
 Dự phòng chung: dự phòng cho những tổn thất chưa xác định
trong quá trình phân loại nợ và trích lập dự phòng cụ thể và
trong trường hợp khó khăn về tài chính do sự suy giảm chất
lượng các khoản cho vay
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phòng rủi ro tín dụng
22
- Mỗi quý trích lập ít nhất 1 lần trong 15 ngày đầu của tháng kế tiếp 
và trích đến thời điểm cuối quý
- Quý IV, trong thời hạn 15 ngày đầu của tháng 12 trích lập cho đến 
ngày 30/11
 Số tiền dự phòng cụ thể:
R= max {0, (A-C)} * r
- R: Số tiền dự phòng cụ thể phải trích
- A: Giá trị khoản nợ
- C: Giá trị tài sản bảo đảm 
- r: tỷ lệ trích lập dự phòng cụ thể
 Dự phòng chung
Rc = D 1->4 * 0.75 %
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phòng rủi ro tín dụng
23
Bù đắp tổn thất đối với các khoản nợ
 Nguyên tắc
 Dự phòng cụ thể dùng để xử lý đối với chính khoản nợ đó
 Phát mại tài sản đảm bảo để thu hồi nợ
 Nếu tài sản phát mãi không đủ để bù đắp cho rủi ro tín dụng
của khoản nợ thì sử dụng Dự phòng chung
 Chênh lệch còn lại (nếu có) -> chi phí hoạt động
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phòng rủi ro tín dụng
24
 Các trường hợp xử lý: 1 quý xử lý 1 lần
 KH là tổ chức, doanh nghiệp bị giải thể, phá sản, cá nhân bị
chết hay mất tích
 Các khoản nợ thuộc nhóm 5
 Sau khi xử lý vẫn tiếp tục theo dõi ngoại bảng để thu nợ
 Nếu thu được nợ trong thời gian theo dõi ở TK ngoại bảng
-> Xử lý???
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phòng rủi ro tín dụng
25
 Sau 5 năm hay KH bị giải thể, phá sản, chết, mất tích sẽ
xuất khỏi tài khoản ngoài bảng
 Số dự phòng không đủ xử lý toàn bộ rủi ro TD thì được
hạch toán trực tiếp vào chi phí hoạt động
 Số tiền dự phòng đã trích lớn hơn số tiền dự phòng phải
trích: hoàn nhập chênh lệch
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.4. Dự phòng rủi ro tín dụng
26
NỢ KHÓ ĐÒI, NỢ TỒN ĐỌNG
CÓ TS BẢO ĐẢM KHÔNG CÓ TS BẢO ĐẢM
BÁN 
TÀI 
SẢN
KHAI 
THÁC TÀI 
SẢN
CHUYỂN
QSH TÀI 
SẢN
KHÔNG 
HOẠT ĐỘNG
CÒN HOẠT 
ĐỘNG
BÁN NỢ GÓP VỐN
1. Tổng quan về nghiệp vụ tín dụng NH
1.5. Xử lý nợ khó đòi
27
 Chứng từ gốc:
 Giấy đề nghị vay vốn
 Hợp đồng tín dụng
 Giấy nhận nợ
 Các giấy tờ xác nhận tài sản thế chấp, cầm cố
 
 Chứng từ ghi sổ:
 Phiếu chi,
 Phiếu thu
 .
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.1. Chứng từ và nguyên tắc kế toán
28
 Chuẩn mực kế toán số 14 “ Doanh thu & thu nhập khác”
 Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ
thu
Giá trị hợp lý: là giá trị tài sản có thể trao đổi hoặc giá trị một khoản
nợ được thanh toán một cách tự nguyện giữa các bên có đầy đủ sự
hiểu biết trong sự trao đổi ngang giá
 Doanh thu từ tiền lãi được ghi nhận khi thoả mãn đồng thời:
 Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó
 Được xác định tương đối chắc chắn
 Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở: Thời gian thực tế
Lãi suất từng kỳ
 Ghi nhận giá trị khoản tín dụng theo nguyên tắc giá gốc
 Nguyên tắc phù hợp (Thu nhập và chi phí)
 Nguyên tắc thận trọng (->Dự phòng rủi ro tín dụng)
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.1. Chứng từ và nguyên tắc kế toán
29
 Có 3 nhóm tài khoản
 Nhóm TK liên quan đến nghiệp vụ TD
 Nhóm TK liên quan đến thu lãi cho vay
 Nhóm TK liên quan đến rủi ro TD
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.2. Tài khoản sử dụng
30
Số tiền cho các tổ chức, cá
nhân vay(5 nhóm khác nhau)
 Số tiền chuyển từ các tài
khoản nợ thích hợp khác
chuyển sang theo cách phân
loại nợ
Số dư: Số tiền hiện còn cho
vay tổ chức, cá nhân
Số tiền thu nợ
Số tiền cho vay chuyển sang
các loại nợ quá hạn và nợ
xấu theo cách phân loại nợ
Số nợ xấu tồn đọng đã được
xử lýù
TK “Cho vay khách hàng” 
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.2. Tài khoản sử dụng
31
 Nhập:
Giá trị TS cầm cố, thế
chấp giao cho TCTD nhằm
đảm bảo nợ vay
 Xuất
Giá trị TS cầm cố, thế chấp trả
lại cho KH sau khi thu hồi nợ
Giá trị TS cầm cố, thế chấp
được đem đi xử lý để thu hồi
nợ vayï
TK “TS Thế chấp, cầm cố của KH” 
Số còn lại: Giá trị TS cầm cố, thế chấp mà TCTD đang
quản lý của KH
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.2. Tài khoản sử dụng
32
TK 394 “Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng”
Số tiền lãi phải thu từ
hoạt động tín dụng tính
cộng dồn
Số dư: Số tiền lãi cho
vay còn phải thu
Số tiền lãi đã thu được
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.2. Tài khoản sử dụng
33
TK 94 “Lãi cho vay chưa thu được”
 Nhập:
Số tiền lãi chưa thu được
Số còn lại: Số tiền lãi cho vay đã quá hạn mà NH chưa
thu được
 Xuất:
Số tiền lãi đã thu được
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.2. Tài khoản sử dụng
34
TK “Dự phòng rủi ro tín dụng”
Sử dụng khoản dự phòng để
xử lý các rủi ro TD
Hoàn nhập chênh lệch dự
phòng thừa đã lập (nếu số tiền
trích lập dự phòng phải trích
lập cho năm sau nhỏ hơn số
tiền dự phòng còn lại)
Trích lập dự phòng đối với 
khoản cho vay vào chi phí
Số dư: Số dự phòng hiện có 
cuối kỳ
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.2. Tài khoản sử dụng
35
TK TM, TGKH (1011, 4211, ...) TK “Nợ đủ tiêu chuẩn ”
Đồng thời:
Nhập TK “Tài sản thế chấp, cầm cố của KH” (994)
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.3. Hạch toán kế toán
2.3.1. Giải ngân, thu gốc, lãi đúng hạn
 GIẢI NGÂN
36
 LÃI CHO VAY
TK Thu lãi cho vay” (702) TK TM; TGKH.... (1011, 4211...)
TK “Lãi phải thu”(394)
(1) – Thực thu lãi
(2a)–Dự thu lãi cho vay
(2b) Thu lãi cho vay khi đến kỳ 
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.3. Hạch toán kế toán
2.3.1. Giải ngân, thu gốc, lãi đúng hạn
37
 THU NỢ GỐC
TK “Cho vay KH” TK TM, TGKH, TTV
(1) Số tiền cho vay 
Đồng thời:
Xuất TK “tài sản thế chấp, cầm cố của KH” (994)
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.3. Hạch toán kế toán
2.3.1. Giải ngân, thu gốc, lãi đúng hạn
38
Ví dụ 2
 Ngày 25/9/N: NHTM X ký HĐTD với KH A: Dư nợ cho vay KH là
500 triệu đồng, kỳ hạn 6 tháng, lãi suất 1%/tháng (Theo hợp đồng tín
dụng, thời hạn khoản vay tính từ ngày giải ngân đầu tiên)
 Ngày 1/10/N: giải ngân bằng chuyển khoản vào TK TG KKH của
KHA:300 triệu đồng
 Ngày 1/11/N: giải ngân cho KH A bằng cách trả cho người T có TK
TG tại NH Y là 200 triệu đồng
 Tình huống:
1. Trả gốc + lãi khi đáo hạn.
2. Trả gốc, lãi vào cuối mỗi tháng kể từ lần giải ngân cuối
Xử lý và hạch toán nghiệp vụ trên từ lúc giải ngân đến lúc thu nợ.
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.3. Hạch toán kế toán
2.3.1. Giải ngân, thu gốc, lãi đúng hạn
39
TK Nợ đủ tiêu 
chuẩn 
TK Nợ cần 
chú ý
TK Nợ dưới 
tiêu chuẩn
TK Nợ nghi 
ngờ
1
2
3
4
5
TK Nợ có 
khả năng 
mất vốn
7
6
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.3. Hạch toán kế toán
2.3.2. Nợ gốc, lãi quá hạn
40
 Nếu KH không trả lãi đúng hạn
 Nợ TK Thu lãi cho vay/ TK Chi phí khác (809)
Có TK Lãi phải thu
(Nếu đã dự thu lãi)
 Theo dõi ngoại bảng : Nhập TK “Lãi cho vay quá hạn chưa thu
được”
 Không dự thu lãi với các khoản nợ đã quá hạn
 Khi thu được lãi quá hạn:
 Nợ TK Thích hợp
Có TK Thu lãi cho vay
 Đồng thời Xuất TK “Lãi cho vay quá hạn chưa thu được”
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.3. Hạch toán kế toán
2.3.2. Nợ gốc, lãi quá hạn
41
TK “Nợ thích hợp”
TK “ Nợ có khả năng 
mất vốn”
TK “Chi dự phòng Nợ phải 
thu khó đòi” TK “Dự phòng RR TD ” 
(1) Trích lập DP
(2) Sử dụng DP
(3) Hoàn nhập 
(4) Chi trực tiếp từ chi phí hoạt động 
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.3. Hạch toán kế toán
42
Ví dụ 3: Tiếp ví dụ 2
Giả sử đến ngày 01/4/N+1, KH A không trả được nợ. Yêu cầu
xử lý và hạch toán nghiệp vụ từ ngày 02/4/N+1 đến lúc KH
trả đủ nợ cho NH.
Cho biết: - LS nợ quá hạn là 1.5%/tháng.
- KH A trả nợ vào ngày 01/10/N+1
- NH đã dự thu toàn bộ số lãi cho vay đủ tiêu chuẩn
2.3.2. Nợ gốc, lãi quá hạn
2. Kế toán nghiệp vụ tín dụng NH
2.3. Hạch toán kế toán
43
Bài tập
Bài 1: Tại NH ĐT Long An, ngày 25/12/X có một số NVKTPS như sau:
1. Căn cứ vào HĐTD và phiếu chi TM kèm CMND, kế toán cho vay KH A số tiền
20trđ, thời hạn cho vay 6 tháng, LS cho vay đối với nợ đủ tiêu chuẩn là
1%/tháng.
2. Sau khi HĐTD được ký kết, Cty C nộp UNC với số tiền 100trđ đề nghị giải ngân
tiền vay để thanh toán tiền hàng cho Cty Z có TK tại NH NT Long An.
3. Cty B nộp UNT kèm hóa đơn bán hàng có số tiền là 100trđ nhờ NH thu hộ tiền
bán hàng từ cty A (có TK tại NH ĐT LA)
4. KH D nộp TM 21,2 trđ để thanh toán nợ vay và lãi của 1 HĐTD đến hạn thanh
toán. Số tiền vay là 20trđ, thời hạn vay 6 tháng, LS cho vay 1%/tháng. Trước đó
NH đã dự thu toàn bộ số lãi cho vay đủ tiêu chuẩn.
5. Cty B nộp tờ séc kèm CMND có số tiền 120trđ đề nghị lãnh TM để đi mua hàng.
Yêu cầu: Xử lý và định khoản các nghiệp vụ trên.
Biết: Đầu ngày 25/12/X: TK nợ vay đủ tiêu chuẩn – Cty B : 300 trđ
Hạn mức tín dụng quý 4 của Cty B là 500trđ
Các TK có liên quan đủ số dư.
Các NH khác hệ thống trên địa bàn Long An đều tham gia thanh toán bù trừ
44
Bài tập
Bài 2: Tại NH ĐT Bến Tre, ngày 25/12/X có một số NVKTPS như sau:
1. Nhận được từ NHĐT Long An các chứng từ sau:
a. Lệnh chuyển nợ kèm nội dung Séc bảo chi do NH cấp cho 1 KH trước đây để
mua hàng với số tiền 50trđ (trước đây KH đã ký quỹ đảm bảo 100% giá trị tờ
séc)
b. Lệnh chuyển có kèm nội dung UNC số tiền 120trđ thanh toán tiền hàng cho
Cty An Bình.
2. KH C nộp vào NH 30trđ để thanh toán nợ vay và lãi vay của 1 HĐTD đến hạn
thanh toán. Số tiền vay 50trđ, LS 1%/tháng, thời hạn vay 9 tháng.
Yêu cầu: Xử lý và định khoản các nghiệp vụ trên.
Biết: Đầu ngày 25/12/X:
- TKTG Cty An bình hết số dư
- TK nợ cần chú ý – Cty An Bình : 80trđ (Cty đã vay NH số tiền này với thời hạn
6 tháng và đã bị chuyển sang TK nợ cần chú ý đến nay đã được 2 tháng nhưng
chưa có khả năng thanh toán)
- Lãi suất cho vay đối với nợ đủ tiêu chuẩn là 1%/tháng. LS cho vay các nhóm còn
lại là 1.5%/tháng.
- Nguyên tắc của NH là thu lãi cho vay trước, còn lại thu nợ vay trong trường hợp
KH không có đủ khả năng thanh toán.
45
Bài tập
Bài 2:
1.a) Nợ TK 4271 : 50trđ 1,5đ
Có TK 511
b) Nợ TK 511 : 120trđ 1,5đ
Có TK 4211
NH thu nợ của Cty An Bình:
- Lãi trong hạn:
80 x 6 x 1% = 4,8trđ
- Lãi quá hạn:
(80 + 4,8) x 2 x 2% = 2,544trđ
Thu gốc:
Nợ TK 4211 : 80trđ 1đ
Có TK 2112
Thu lãi:
Nợ TK 4211 : 7,344trđ 1,5đ
Có TK 702
Xuất TK 941 : 4,8trđ 0,5đ
2.
Lãi vay: 50 x 9 x 1% = 4,5trđ
Thu lãi:
Nợ TK 1011 : 4,5trđ 1,5đ
Có TK 702
Còn lại NH thu gốc:
Nợ TK 1011 : 25,5trđ 1,5đ
Có TK 2111
Phần nợ còn lại: chuyển nợ quá hạn:
Nợ TK 2112 : 24,5trđ 1đ
Có TK 2111

File đính kèm:

  • pdfke_toan_kiem_toan_chuong_4_ke_toan_nghiep_vu_tin_dung.pdf