Kế toán tài chính III - Chương 7: Kế toán vốn chủ sở hữu

Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt

động của các loại hình doanh nghiệp

 Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở

hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn

 Ghi chép được các nghiệp vụ tăng, giảm vốn

chủ sở hữu

 Tổ chức thực hiện chứng từ, sổ kế toán VCSH

 Nắm được cách thức trình bày và công bố

thông tin

pdf 39 trang dienloan 4520
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế toán tài chính III - Chương 7: Kế toán vốn chủ sở hữu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế toán tài chính III - Chương 7: Kế toán vốn chủ sở hữu

Kế toán tài chính III - Chương 7: Kế toán vốn chủ sở hữu
KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU
CHƯƠNG 7
Accounting for Shareholders’ 
Equity
LỚP KHÔNG CHUYÊN NGÀNH
 Giải thích được sự khác nhau về nguồn vốn hoạt
động của các loại hình doanh nghiệp
 Nắm được các yếu tố cấu thành nên vốn chủ sở
hữu và phạm vi sử dụng nguồn vốn
 Ghi chép được các nghiệp vụ tăng, giảm vốn
chủ sở hữu
 Tổ chức thực hiện chứng từ, sổ kế toán VCSH
 Nắm được cách thức trình bày và công bố
thông tin
MỤC TIÊU
VAS 01, VAS 21
Giáo trình KTTC
TÀI LIỆU HỌC TẬP
TT 200/2014/TT-BTC
NỘI DUNG
VỐN GÓP CỦA CHỦ SỞ HỮU7.2
LỢI NHUẬN SAU THUẾ CHƯA PHÂN PHỐI7.3
CÁC KHOẢN ĐIỀU CHỈNH VCSH7.4
TRỈNH BÀY THÔNG TIN7.6
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG7.1
7.5 CÁC QUỸ DỰ TRỮ
- Là giá trị tài sản còn lại của DN sau khi trừ đi các
nghĩa vụ nợ phải trả của DN
- Do các chủ sở hữu đầu tư mà DN không phải cam
kết thanh toán
7.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
DN được quyền chủ động 
sử dụng linh hoạt các 
nguồn vốn chủ sở hữu 
theo điều lệ của DN
Định nghĩa
Nhóm 1: Vốn góp của chủ sở hữu
Nhóm 2: Lợi nhuận chưa phân phối
Nhóm 3: Quỹ dự trữ thuộc vốn chủ sở hữu
Nhóm 4: Các khoản điều chỉnh trực tiếp
(không thông qua BCKQHĐKD)
7.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Phân loại:
7.2 Kế toán Vốn góp của chủ
sở hữu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: chủ doanh nghiệp, vốn cổ
phần, vốn của nhà nước hoặc cấp trên cấp, vốn góp của
các thành viên. Đối với công ty cổ phần là giá trị cổ phần
đã phát hành theo mệnh giá.
- Thặng dư vốn cổ phần: là chênh lệch giữa mệnh giá cổ
phiếu và giá cổ phiếu lúc phát hành (chỉ áp dụng cho
công ty cổ phần)
- Cổ phiếu quỹ: giá trị cổ phiếu của chính doanh nghiệp
mua vào, chưa tái phát hành hoặc hủy đi (chỉ áp dụng
cho công ty cổ phần).
Mệnh giá
Thặng dư 
vốn cố phần
Vốn đầu tư 
của CSH
Vốn khác
4111
4112
4118
7.2 Kế toán Vốn góp của chủ
sở hữu
11*
4111
4112
Mệnh giá
Tiền
Thặng 
dư
11*
4111
4112
Mệnh giá
Tiền
Thặng 
dư
Phát hành cổ phiếu
7.2 Kế toán Vốn góp của chủ
sở hữu
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
↑
TS
↑
NVKD
 Vốn do được cấp từ ngân sách hoặc cấp trên cấp.
 Vốn do các chủ sở hữu đóng góp ban đầu khi mới thành lập doanh
nghiệp như: vốn nhận từ cổ đông, công ty mẹ, các bên góp vốn, các
nhà đầu tư có ảnh hưởng đáng kể; hoặc bổ sung vốn trong quá
trình kinh doanh.
4111
7.2 Kế toán Vốn góp của chủ
sở hữu
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
↑
 NVKD
 Vốn do bổ sung từ lợi nhuận.
 Vốn do bổ sung từ các quỹ trích lập 
↓
 LN, quỹ trích lập 
4111
7.2 Kế toán Vốn góp của chủ
sở hữu
Ví dụ
Chủ sở hữu góp vốn thành lập DNTN A. Tài sản góp vốn 
bao gồm:
 TGNH 100 trđ và căn nhà trị giá 1.500 trđ
Nợ 112: 100
Nợ 211: 1.500
Có 4111: 1.600
4111
Cty A phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng 5.000.000
cp phổ thông, mệnh giá 10.000 đ/cp, thu bằng TGNH, chi
10.000.000đ bằng TGNH trả lệ phí phát hành chứng
khoán.
TH1: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán
40.000 đ/CP
TH2: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán
8.000 đ/CP
Ví dụ
Giá PH
MG
150.000.000.000
Phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng 5.000.000 cp, mệnh
giá 10.000 đ/cp, thu bằng TGNH
TH1: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán 40.000
đ/CP
Nợ 112: 200.000.000.000
Có 4112: 150.000.000.000
Có 4111: 50.000.000.000
Lệ phí
Phát hành
10.000.000
Chi 10.000.000đ bằng TGNH trả lệ phí phát hành chứng
khoán.
Nợ 4112: 10.000.000
Có 112: 10.000.000
Giá PH
MG
150.000.000.000
Phát hành cổ phiếu (cp) A với số lượng 5.000.000 cp, mệnh
giá 10.000 đ/cp, thu bằng TGNH
TH2: Giá phát hành thông qua thị trường chứng khoán 8.000
đ/CP
Nợ 112: 40.000.000.000
Nợ 4112: 10.000.000.000
Có 4111: 50.000.000.000
7.3 Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
- Là lợi nhuận chưa chia cho các chủ sở hữu hoặc chưa
trích lập các quỹ.
- Lợi nhuận kế toán thực hiện cả năm là kết quả kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận hoạt
động kinh doanh và lợi nhuận hoạt động khác.
LN chưa phân phối vào đầu năm
+ LN trong năm (Báo cáo KQHĐKD)
- Trích lập các quỹ
- Cổ tức đã chia
= LN chưa phân phối vào cuối năm
7.3 Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
LN CPP
năm trước
LN CPP
năm nay
4211
4212
Đầu
năm 
sau
Lưu ý: TK 421 là chỉ tiêu điều chỉnh VCSH có thể có số
dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
Sự phân phối lợi nhuận dưới sạng tiền, cổ phiếu hay tài
sản khác cho các cổ đông gọi là Cổ tức hay lãi cổ phần.
Không ghi 
bút toán
Nợ TK 421/ 
Có TK 3388: 
Cổ tức phải trả
Ngày HĐQT thông 
báo chia cổ tức
Nợ TK 3388/ 
Có TK 111,112: 
Cổ tức đã trả
Ngày xác định danh
sách cổ đông để
chia cổ tức
Ngày chi trả 
cổ tức
7.3 Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
CHIA CỔ TỨC
7.3 Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
LN CPP
 Trường hợp lời LN CPP ↑
LN CPP ↓
Nợ 911
Có 4212
 Trường hợp lỗ Nợ 4212
Có 911
Bảng CĐKT Báo cáo KQKD
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
↓
 LN CPP
 Phân phối cho các bên góp vốn
 Trích lập quỹ 
 Chia lãi cho chủ sở hữu
 NPT ↑ (3388)
 NV ↑ (353, 414 )
 NPT ↑ (3388)
7.3 Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
Ví dụ
LN kế toán trong năm X: 250.000.000 đ
Căn cứ vào quyết định của Hội đồng quản trị, trích quỹ đầu tư
phát triển 30.000.000 đ, công bố chia lãi bằng tiền mặt 6 tháng
cuối năm cho cổ đông 50.000.000 đ
01/01/X+1, chuyển LN chưa phân phối thành LN chưa phân
phối năm trước
15/3/X+1: HĐQT quyết định trích từ lợi nhuận năm trước để
chia thêm cho cổ đông 20.000.000 đ, trích thêm quỹ ĐTPT
50.000.000đ, phần còn lại bổ sung nguồn vốn kinh doanh.
LN kế toán trong năm X: 250.000.000 đ
Nợ 911: 250.000.000
Có 4212: 250.000.000
 Trường hợp lời LN CPP ↑ Nợ 911
Có 4212
Căn cứ vào quyết định của Hội đồng quản trị, trích quỹ đầu
tư phát triển 30.000.000 đ, công bố chia lãi bằng tiền mặt 6
tháng cuối năm cho cổ đông 50.000.000 đ
Nợ 4212: 80.000.000
Có 414: 30.000.000
Có 3388: 50.000.000
 Trích lập quỹ LN CPP ↓
01/01/X+1, chuyển LN chưa phân phối thành LN chưa
phân phối năm trước
Nợ 4212: 170.000.000
Có 4211: 170.000.000
15/3/X+1: HĐQT quyết định trích từ lợi nhuận năm trước
để chia thêm cho cổ đông 20.000.000 đ, trích thêm quỹ
ĐTPT 50.000.000đ, phần còn lại bổ sung VG CSH.
Nợ 4211: 170.000.000
Có 414: 50.000.000
Có 3388: 20.000.000
Có 411: 100.000.000
 Trích lập quỹ, bổ sung VG CSH
LN CPP ↓
Là các chỉ tiêu điều chỉnh trực tiếp vốn chủ sở hữu doanh
nghiệp mà không đi qua báo cáo kết quả kinh doanh
 Chênh lệch do đánh giá lại tài sản
 Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa xử lý
7.4 Kế toán các khoản điều chỉnh
VCSH
BCĐKT
TK 412
• Theo quyết định của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền
• Thực hiện cổ phần hóa, chuyển
nhượng cty
BCKQHĐKD
TK 711, 811
• Dùng TS để đầu tư ra ngoài cty: góp
vốn liên doanh
Chênh lệch giữa giá 
ghi sổ và giá được 
đánh giá lại
Đánh giá lại TS trong những trường hợp sau:
Chênh lệch do đánh giá lại tài sản
Lưu ý: TK 412 là chỉ tiêu điều chỉnh VCSH có thể có số dư bên Nợ hoặc bên số dư Có
7.4 Kế toán các khoản điều chỉnh
VCSH
Tại DN X, theo quyết định của Nhà nước, vào 31/12/2010 
tiến hành đánh giá lại tài sản ở DN gồm:
Loại TS Giá sổ sách Số lượng Giá điều chỉnh
Hàng hóa A 10.000 đ/kg 5.000 kg 12.000 đ/kg
TSCĐ B (chưa sử dụng) 50.000.000 đ 1 cái 42.000.000 đ
Ví dụ
Nợ 156: 10.000.000
Có 412: 10.000.000
 Đánh giá lại TS theo quyết 
định nhà nước
412
Tăng
Hàng
hóa
Đánh giá 10.000.000
Nợ 412: 8.000.000
Có 211: 8.000.000
 Đánh giá lại TS theo quyết 
định nhà nước
412
TSCĐ Giảm
Đánh giá 8.000.000
Quỹ dự trữ của doanh nghiệp bao gồm quỹ đầu tư phát
triển, quỹ dự phòng tài chính, và các quỹ khác thuộc vốn
chủ sở hữu được trích lập từ lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
 Đối với DN nhà nước: tỷ lệ trích lập do nhà
nước quy định
 Đối với loại hình DN khác: tỷ lệ trích lập do
ban Giám đốc hoặc hội đồng quản trị quyết định
7.5 Kế toán các Quỹ dự trữ
Quỹ đầu tư phát triển
Được trích lập sử dụng cho
mục đích sau:
 Đầu tư mở rộng & phát
triển kinh doanh
 Đổi mới thay thế máy móc,
trang thiết bị 
 Nghiên cứu khoa học, đào
tạo và nâng cao chuyên môn
Quỹ khác thuộc vốn CSH
Được trích lập sử dụng cho
mục đích sau:
 Phục vụ công tác điều
hành của Ban giám đốc, Hội
đồng quản trị
(lưu ý không bao gồm khen
thưởng điều hành công ty)
414 418
7.5 Kế toán các Quỹ dự trữ
Vốn chủ sở hữu được trình bày trên phần Nguồn vốn của
Bảng cân đối kế toán. Theo VAS 21 các chỉ tiêu của vốn chủ
sở hữu được trình bày cụ thể như sau:
 SD Có của TK 4111- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
được ghi vào chỉ tiêu "Vốn đầu tư của chủ sở hữu"
trên BCĐKT.
 SD TK4112- Thặng dư vốn cổ phần. Nếu TK này
có số dư Có thì được ghi bình thường vào chỉ tiêu
"Thặng vốn vốn cổ phần"; ngược lại ghi số âm.
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ 
THÔNG TIN
 SD Có của TK 4118 - Vốn khác được ghi vào chỉ tiêu "Vốn
khác của chủ sở hữu".
 SD Nợ của TK 419 - Cổ phiếu quỹ được ghi vào chỉ tiêu
"Cổ phiếu quỹ" bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc
đơn ().
 Đối với TK 414 - Quỹ đầu tư phát triển, 418 - Các quỹ khác
thuộc vốn chủ sở hữu: số dư của các tài khoản này sẽ ghi
vào các chỉ tiêu tương ứng trong phần vốn chủ sở hữu của
Bảng cân đối kế toán.
 Đối với TK 412 -Chênh lệch đánh giá lại tài sản, 413 -
Chênh lệch tỷ giá hối đoái, 421 - Lợi nhuận chưa phân phối
số dư của các tài khoản này sẽ ghi vào các chỉ tiêu tương
ứng trong phần vốn chủ sở hữu của Bảng cân đối kế toán
(nếu các TK này có số dư Có thì được ghi bình thường,
ngược lại ghi số âm).
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ 
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ 
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN
B – VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ 
THÔNG TIN
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
 Chi tiết sự biến động vốn đầu tư của chủ sở hữu
 Các giao dịch về vốn với chủ sở hữu và phân phối cổ tức;
chia lợi nhuận
 Cổ tức đã công bố, bao gồm cổ tức trên cổ phần phổ
thông, cổ phần ưu đãi
 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu như quỹ hỗ trợ và
sắp xếp cổ phần hóa doanh nghiệp, mục đích trích lập các
quỹ
 Những khoản thu nhập và chi phí, lãi và lỗ được ghi nhận
trực tiếp vào vốn chủ sở hữu
 Nguồn kinh phí được cấp trong năm và nguồn kinh phí
còn lại cuối năm
7.6 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ 
THÔNG TIN

File đính kèm:

  • pdfke_toan_tai_chinh_iii_chuong_7_ke_toan_von_chu_so_huu.pdf