Khảo sát nồng độ lipid máu, chỉ số fmd ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 mới phát hiện trước và sau điều trị statin có phối hợp ezetimibe

Đái tháo đường týp 2 là bệnh rối loạn chuyển hóa mạn tính, có sự phối hợp của nhiều yếu tố nguy cơ gây bệnh. Trong đó rối loạn lipid máu là một trong các yếu tố nguy cơ thường gặp, tác động đến tiến triển, biến chứng và tử vong của bệnh. Tăng cholesterol máu làm gia tăng tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 lên 3 - 4 lần so với bệnh nhân không mắc đái tháo đường [1]. Rối loạn lipid máu vừa là yếu tố nguy cơ đồng thời là nguyên nhân trực tiếp, quan trọng đối với quá trình hình thành xơ vữa động mạch - biểu hiện chính và cơ bản của biến chứng mạch máu ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2. Bên cạnh đó, rối loạn lipid máu còn ảnh hưởng đến kháng insulin - cơ chế bệnh sinh chủ yếu của đái tháo đường týp 2. Rối loạn lipid máu ảnh hưởng đa chiều đến bệnh, là yếu tố nguy cơ thường gặp, là mắt xích quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của biến chứng mạch máu (xơ vữa động mạch). Chính vì vậy, rối loạn lipid máu cũng chính là một trong những mục tiêu điều trị ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 [2], [3].

Nếu như rối loạn lipid máu là nguyên nhân trực tiếp, quan trọng thì rối loạn chức năng nội mạc mạch máu mà chủ yếu là suy giảm chức năng giãn mạch phụ thuộc nội mạc là biểu hiện chính và sớm của vữa xơ động mạch [4], [5]. Vì vậy, khảo sát xơ vữa động mạch ở giai đoạn tiền lâm sàng rất được quan tâm vì những lợi ích nó mang lại nếu muốn ngăn chặn hoặc làm chậm tiến triển quá trình xơ vữa. Đánh giá rối loạn chức năng nội mạc mạch máu có thể tiến hành bằng nhiều phương pháp, trong đó đo chỉ số giãn mạch qua trung gian dòng chảy FMD (FMD: Flow mediated dilation) là phương pháp có độ tin cậy cao, được sử dụng phổ biến trong thực hành lâm sàng [4].

 

docx 186 trang dienloan 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Khảo sát nồng độ lipid máu, chỉ số fmd ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 mới phát hiện trước và sau điều trị statin có phối hợp ezetimibe", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khảo sát nồng độ lipid máu, chỉ số fmd ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 mới phát hiện trước và sau điều trị statin có phối hợp ezetimibe

Khảo sát nồng độ lipid máu, chỉ số fmd ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 mới phát hiện trước và sau điều trị statin có phối hợp ezetimibe
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO	 BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
NGUYỄN THU HIỀN
KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ LIPID MÁU, CHỈ SỐ FMD Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 MỚI PHÁT HIỆN TRƯỚC VÀ 
SAU ĐIỀU TRỊ STATIN CÓ PHỐI HỢP EZETIMIBE
Chuyên ngành	: Nội tiết
Mã số	: 62720145
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
Hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. HOÀNG TRUNG VINH
TS. NGUYỄN VINH QUANG
HÀ NỘI - 2018
LỜI CAM ĐOAN
	Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận án là trung thực và chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Tác giả
Nguyễn Thu Hiền
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Chữ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
Danh mục các hình
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ 
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CỦA ĐỀ TÀI LUẬN ÁN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
CHỮ VIẾT TẮT
Chữ
viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
ADA
American Diabetes Association
Hiệp hội đái tháo đường Hoa Kỳ 
AGE
Advanced Glycation Endproduct
Sản phẩm glycat hóa bền vững
AHA /ACC
American Heart Association
/American College of Cardiology
Hiệp hội Tim mạch/ Trường môn Tim mạch Hoa Kỳ 
BMV
Bệnh mạch vành 
BMI
Body Mass Index
Chỉ số khối cơ thể
BN
Bệnh nhân
BTM
Bệnh tim mạch
CAT
Catalase
enzym chống oxy hóa
CEPT
Cholesteryl ester transfer protein
Protein vận chuyển cholesterol ester
CKD
Chronic kidney disease
Bệnh thận mạn
CS
Cộng sự
DPP-IV
Enzyme dipeptidyl peptidase IV
ĐTĐ	: Đái tháo đường
Đái tháo đường
ĐM
Động mạch
EGF
Epidermal growth factor
Yếu tố tăng trưởng thượng bì
ESC
The European Society of Cardiology
Hiệp hội Tim mạch Châu Âu
FFA
Free fatty acid
Acid béo tự do
FMD
Flow mediated dilation
Giãn mạch qua trung gian dòng chảy
GTP
Glutathione peroxidase
 enzym chống oxy hóa
GTTB
Giá trị trung bình
HA
Huyết áp
HCCH
Hội chứng chuyển hóa
HDL
High density lipoprotein
Lipoprotein tỷ trọng cao
Hs-CRP
High sensitivity C-reactive protein
Protein phản ứng C độ nhạy cao
IAS
International Atherosclerosis Society
Hiệp hội xơ vữa động mạch quốc tế
IGF-1
Insulin-like Growth Factor -1
 Yếu tố tăng trưởng giống insulin-1
IL-6
Interleukin-6
Chất trung gian gây viêm thuộc hệ thống cytokin.
LDL
Low density lipoprotein
Lipoprotein tỷ trọng thấp 
MAPK
Mitogen-activated protein kinase
MAU
Microalbumin
Protein niệu vi thể
NMCT
Nhồi máu cơ tim
NO
Nitric oxide
PDGF
Platelet-derived growth factor
Yếu tố tăng trưởng nguồn gốc tiểu cầu
PET
Positron 
Chụp xạ hình
PN1,2,3
Phân nhóm 1, 2, 3
RLLP
Rối loạn lipid 
ROS/RNS
Reactive Oxygen Species/ Reactive Nitrogen Species
Các gốc oxy phản ứng
TC
Total cholesterol
Cholesterol toàn phần
TM
Tim mạch
TG
Triglycerides
THA
Tăng huyết áp
VNHA
Vietnam National Heart Association
Hội tim mạch học quốc gia Việt Nam
XVĐM
Xơ vữa động mạch
WHO
World Health Organization 
Tổ chức Y tế Thế giới
YTNC
Yếu tố nguy cơ
DANH MỤC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
2.1. 	Chẩn đoán rối loạn lipid máu theo Hội Tim mạch Việt Nam 2008	36
2.2. 	Phân loại BMI theo WHO áp dụng cho khu vực châu Á	43
2.3. 	Khuyến cáo mục tiêu điều trị rối loạn lipid máu ở BN ĐTĐ týp 2	47
2.4. 	Tiêu chuẩn chẩn đoán MAU (+)	48
2.5. 	Các yếu tố nguy cơ tim mạch	48
3.1. 	So sánh đặc điểm tuổi, giới, BMI, vòng eo	59
3.2. 	Đặc điểm một số yếu tố nguy cơ tim mạch truyền thống	59
3.3. 	Đặc điểm một số yếu tố nguy cơ tim mạch không truyền thống	60
3.4. 	So sánh giá trị trung bình của các chỉ số insulin, C-peptid và chỉ số kháng insulin ở 3 đối tượng nghiên cứu	61
3.5. 	Tỷ lệ bệnh nhân đái tháo đường có kháng insulin dựa vào giá trị của các chỉ số HOMA2	62
3.6. 	Tỷ lệ rối loạn thành phần lipid ở nhóm bệnh	63
3.7. 	Tỷ lệ rối loạn lipid máu theo số lượng chỉ số	63
3.8. 	Mối liên quan giữa các chỉ số lipid máu với tuổi.	64
3.9. 	Mối liên quan giữa chỉ số lipid máu với giới	64
3.10. 	Mối liên quan giữa các chỉ số lipid máu với BMI	65
3.11. 	Mối liên quan giữa các chỉ số lipid máu với vòng eo	65
3.12. 	Mối liên quan giữa các chỉ số lipid máu với tăng huyết áp	66
3.13. 	Mối liên quan giữa các chỉ số lipid máu với MAU	66
3.14. 	Mối liên quan giữa các chỉ số lipid máu và HbA1c	67
3.15. 	So sánh FMD động mạch cánh tay ở nhóm bệnh và nhóm chứng	67
3.16. 	Tỷ lệ giảm FMD ở các nhóm nghiên cứu.	68
Bảng
Tên bảng
Trang
3.17. 	Mối liên quan giữa FMD với YTNC tim mạch truyền thống.	68
3.18. 	Mối liên quan giữa FMD với một số yếu tố nguy cơ tim mạch	69
3.19. 	Mối liên quan giữa FMD với HbA1c và chỉ số HOMA	69
3.20. 	Tương quan đơn biến giữa FMD với yếu tố nguy cơ ngoài lipid	70
3.21. 	Tương quan đa biến giữa FMD với một số yếu tố nguy cơ tim mạch ngoài lipid	71
3.22. 	Mối tương quan của FMD với thành phần lipid máu	72
3.23. 	Giá trị dự báo FMD của một số yếu tố nguy cơ.	74
3.24. 	Đặc điểm lâm sàng của phân nhóm nghiên cứu trước can thiệp	75
3.25. 	So sánh giá trị trung bình một số yếu tố nguy cơ của các phân nhóm trước can thiệp	76
3.26. 	So sánh giá trị trung bình của insulin, C-peptid, HOMA2 của các phân nhóm trước can thiệp.	76
3.27. 	So sánh giá trị trung bình của các chỉ số lipid máu trước can thiệp của các phân nhóm	77
3.28. 	Tỷ lệ một số thuốc điều trị đái tháo đường đã dùng cho bệnh nhân	78
3.29. 	So sánh biến đổi trước- sau điều trị của glucose, HbA1c, hs-CRP	79
3.30. 	So sánh% biến đổi của các chỉ số glucose, HbA1c, hs-CRP ở mỗi nhóm sau điều trị	80
3.31. 	So sánh biến đổi trước và sau điều trị của chỉ số HOMA	80
3.32. 	So sánh phần trăm biến đổi các chỉ số HOMA ở mỗi phân nhóm	81
3.33. 	Biến đổi cholesterol trước và sau điều trị	81
3.34. 	Biến đổi triglycerd trước và sau điều trị	82
3.35. 	Biến đổi HDL-C trước và sau điều trị	83
3.36. 	Biến đổi LDL-C trước và sau điều trị	84
Bảng
Tên bảng
Trang
3.37. 	Biến đổi non-HDL-c trước và sau điều trị	85
3.38. 	So sánh tỷ lệ bệnh nhân đạt mục tiêu điều trị rối loạn lipid máu giữa các phân nhóm.	86
3.39. 	Thay đổi FMD trước và sau điều trị	88
3.40. 	Mối tương quan của FMD với LDL-C, hs-CRP, glucose sau điều trị	88
3.41. 	Tỷ lệ các tác dụng phụ về cơ năng ở cả 3 phân nhóm	89
3.42. 	So sánh các chỉ số về xét nghiệm	89
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Biểu
Tên biểu
Trang
3.1. 	Kiểu rối loạn lipid máu ở bệnh nhân đái tháo đường	63
3.2. 	Tương quan giữa FMD với LDL-C	72
3.3. 	Tương quan giữa FMD với Cholesterol	73
3.4. 	Tương quan giữa FMD với triglycerid	73
3.5. 	Số phần trăm bệnh nhân có tăng chỉ số cholesterol trước và sau điều trị	82
3.6. 	Số phần trăm bệnh nhân có tăng chỉ số triglycerd trước và sau điều trị	83
3.7. 	Số phần trăm bệnh nhân có giảm HDL-c trước và sau điều trị	84
3.8. 	Số phần trăm bệnh nhân có tăng chỉ số LDL-c trước và sau điều trị	85
3.9. 	Số phần trăm bệnh nhân có tăng chỉ số non-HDL-c trước và sau điều trị.	86
3.10. 	So sánh tỷ lệ bệnh nhân đạt mục tiêu LDL-c giữa các phân nhóm	87
3.11. 	So sánh tỷ lệ bệnh nhân đạt mục tiêu non HDL-c giữa các phân nhóm	87
DANH MỤC HÌNH
Hình
Tên hình
Trang
1.1. 	Cơ chế gây xơ vữa động mạch ở bệnh nhân đái tháo đường	7
1.2. 	Cơ chế rối loạn chuyển hóa lipid ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2	9
1.3. 	Công thức hóa học của ezetimibe	16
1.4. 	Cơ chế tác dụng của ezetimibe	18
1.5. 	Cơ chế ức chế kép của phối hợp statin và ezetimibe	19
1.6. 	Cách đo chỉ số FMD tại động mạch cánh tay	29
1.7. 	Đường kính động mạch trước và sau làm nghiệm pháp	30
2.1. 	Vị trí đo FMD động mạch cánh tay.	50
2.2. 	Hình ảnh máy siêu âm ALOKA SSD 1700	51
2.3. 	Hình ảnh mặt cắt dọc động mạch cánh tay trước và sau làm nghiệm pháp cường máu.	51
ĐẶT VẤN ĐỀ
Đái tháo đường týp 2 là bệnh rối loạn chuyển hóa mạn tính, có sự phối hợp của nhiều yếu tố nguy cơ gây bệnh. Trong đó rối loạn lipid máu là một trong các yếu tố nguy cơ thường gặp, tác động đến tiến triển, biến chứng và tử vong của bệnh. Tăng cholesterol máu làm gia tăng tỷ lệ tử vong ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 lên 3 - 4 lần so với bệnh nhân không mắc đái tháo đường [1]. Rối loạn lipid máu vừa là yếu tố nguy cơ đồng thời là nguyên nhân trực tiếp, quan trọng đối với quá trình hình thành xơ vữa động mạch - biểu hiện chính và cơ bản của biến chứng mạch máu ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2. Bên cạnh đó, rối loạn lipid máu còn ảnh hưởng đến kháng insulin - cơ chế bệnh sinh chủ yếu của đái tháo đường týp 2. Rối loạn lipid máu ảnh hưởng đa chiều đến bệnh, là yếu tố nguy cơ thường gặp, là mắt xích quan trọng trong cơ chế bệnh sinh của biến chứng mạch máu (xơ vữa động mạch). Chính vì vậy, rối loạn lipid máu cũng chính là một trong những mục tiêu điều trị ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 [2], [3].
Nếu như rối loạn lipid máu là nguyên nhân trực tiếp, quan trọng thì rối loạn chức năng nội mạc mạch máu mà chủ yếu là suy giảm chức năng giãn mạch phụ thuộc nội mạc là biểu hiện chính và sớm của vữa xơ động mạch [4], [5]. Vì vậy, khảo sát xơ vữa động mạch ở giai đoạn tiền lâm sàng rất được quan tâm vì những lợi ích nó mang lại nếu muốn ngăn chặn hoặc làm chậm tiến triển quá trình xơ vữa. Đánh giá rối loạn chức năng nội mạc mạch máu có thể tiến hành bằng nhiều phương pháp, trong đó đo chỉ số giãn mạch qua trung gian dòng chảy FMD (FMD: Flow mediated dilation) là phương pháp có độ tin cậy cao, được sử dụng phổ biến trong thực hành lâm sàng [4]. 
Điều trị rối loạn lipid máu sẽ giúp cải thiện chức năng nội mạc, làm giảm hoặc ngăn ngừa nguy cơ vữa xơ động mạch. Cho đến nay, statin vẫn là thuốc lựa chọn đầu tiên để điều trị rối loạn lipid máu. Cơ chế tác dụng của thuốc làm ức chế tổng hợp cholesterol tại gan. Tuy vậy, nếu sử dụng đơn trị liệu thì tỷ lệ đạt mục tiêu điều trị còn thấp ngay cả trường hợp tăng liều và đổi sang statin có cường độ mạnh [6], [7]. Ezetimibe là thuốc giảm cholesterol máu thông qua cơ chế ức chế protein vận chuyển sterol thức ăn NPC1L1 (Niemann Pick C1 like 1 protein) nằm ở niêm mạc ruột non [8], [9]. Gần đây các nhà khoa học đã phát hiện việc tăng hoạt động của protein này ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 và mối liên quan giữa giảm tổng hợp cholesterol ở gan dưới tác dụng của statin được bù trừ bởi sự tăng hấp thu cholesterol ở ruột [9], [10]. Cơ chế điều hòa phản hồi này giải thích vì sao hiệu lực hạ LDL-c của statin bị giới hạn [11]. Dùng ezetimibe phối hợp với statin là giải pháp khắc phục cơ chế điều hòa phản hồi này. Vì vậy, ezetimibe là thuốc đã chứng minh lợi ích điều trị khi dùng đơn độc hoặc phối hợp với statin, được áp dụng rộng rãi trong thực hành lâm sàng tại nhiều quốc gia và các hiệp hội khuyên dùng [12], [13], [14].
Tại Việt Nam, ezetimibe được sử dụng trong điều trị rối loạn lipid máu từ năm 2012, tuy vậy chưa có báo cáo về phương thức và hiệu quả sử dụng ở bệnh nhân đặc biệt là bệnh nhân đái tháo đường. Vì vậy, chúng tôi tiến hành đề tài này với mục tiêu: 
1. Khảo sát đặc điểm một số yếu tố nguy cơ, rối loạn lipid máu và chỉ số FMD (FMD: Flow mediated dilation) động mạch cánh tay trên bệnh nhân đái tháo đường týp 2 mới phát hiện.
2. Đánh giá kết quả can thiệp của liệu pháp statin đơn độc và kết hợp với ezetimibe trên rối loạn lipid máu, một số yếu tố nguy cơ và chỉ số FMD ở nhóm bệnh nhân đái tháo đường týp 2 mới phát hiện có rối loạn lipid máu.
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN
1.1. ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 VÀ BỆNH LÝ MẠCH MÁU LỚN
Đái tháo đường (ĐTĐ) là bệnh rối loạn chuyển hóa mạn tính khá phổ biến trên thế giới cũng như ở Việt Nam. Theo IDF, năm 2013 thế giới có 382 triệu người mắc ĐTĐ (chiếm 8,3% dân số) và dự kiến con số này sẽ tăng thêm 210 triệu người vào năm 2035. Có tới 80% số BN ĐTĐ đang sống ở các quốc gia chậm và đang phát triển trong đó có Việt Nam. Cứ 6 giây lại có 1 người chết do ĐTĐ trong đó tử vong do nguyên nhân tim mạch đứng hàng đầu. Tốc độ phát triển tăng nhanh cùng với mức độ nguy hiểm của bệnh nên ĐTĐ đã được coi là ‘kẻ giết người thầm lặng’ [15].
Rối loạn lipid máu được xác định không chỉ là YTNC của bệnh ĐTĐ mà còn là YTNC TM mà người bệnh phải đối mặt [1], [16]. Phát hiện sớm, kiểm soát tích cực các YTNC sẽ làm giảm bớt gánh nặng và biến chứng bệnh ĐTĐ đặc biệt trong phòng ngừa tiên phát và thứ phát các biến chứng tim mạch. 
1.1.1. Kháng insulin và suy giảm chức năng tế bào beta trong cơ chế bệnh sinh đái tháo đường týp 2
Sinh lý bệnh của ĐTĐ týp 2 khá phức tạp, cho đến nay còn chưa được hiểu biết đầy đủ. Có nhiều yếu tố đóng góp vào cơ chế bệnh sinh như yếu tố gen, môi trường, béo phì, lối sống ít vận động, nhiễm độc Đặc điểm nổi trội của sinh lý bệnh ĐTĐ týp 2 gồm: kháng insulin biểu hiện bằng giảm nhạy cảm với insulin ở gan, cơ vân, mô mỡ; suy giảm chức năng tế bào beta biểu hiện rối loạn tiết insulin; tăng tổng hợp glucose tại gan [17], [18], [19], [20].
+ Kháng insulin. Trong ĐTĐ týp 2, kháng insulin với biểu hiện giảm đáp ứng của các cơ quan đích với insulin, giảm sử dụng glucose ở tổ chức, giảm khả năng ức chế sản xuất glucose ở gan... [17], [19], [20]. Kháng insulin xảy ra từ giai đoạn tiền ĐTĐ. Ở giai đoạn này chức năng tế bào bêta còn bù trừ, nồng độ insulin trong máu vẫn ở mức bình thường hoặc cao. Chính sự bù trừ này giữ cho mức đường máu trong giới hạn bình thường hoặc tăng nhẹ vì vậy bệnh thường không được chẩn đoán trong nhiều năm đầu do đường huyết lúc đói vẫn bình thường, đường huyết sau ăn tăng chưa thường xuyên. Ở giai đoạn này, insulin tăng tiết nhằm đáp ứng lượng glucose đưa vào, trong khi các yếu tố như béo phì, THA, tăng TG và/hoặc giảm HDL-c được xem là các YTNC tạo điều kiện xuất hiện và tiến triển kháng insulin. Hậu quả của kháng insulin gây ra chuỗi rối loạn chuyển hóa gồm: tăng glucose, RLLP, THA, rối loạn đông máu [21], [22]. Vì vậy, có thể nói kháng insulin là một trong những yếu tố làm tăng nguy cơ mắc hội chứng chuyển hóa (HCCH). Về biểu hiện, HCCH là tập hợp các YTNC mà mẫu số chung là sự bất thường kháng insulin bao gồm: THA, thừa cân, béo phì (đặc biệt béo bụng), HDL-c thấp, tăng TG, tăng glucose. Đây đều là những nguy cơ tiềm tàng, góp phần xuất hiện ĐTĐ và những biến chứng tim mạch sau này [22], [23].
+ Rối loạn chức năng tế bào bêta
Ở BN ĐTĐ týp 2 ngay tại thời điểm mới phát hiện bệnh, khối lượng đảo tụy chỉ còn lại 50% so với bình thường và sẽ tiếp tục suy giảm theo thời gian. Thông thường, suy giảm chức năng tế bào bêta tụy xảy ra trước khi chẩn đoán bệnh từ 10 đến 12 năm, khi chức năng tế bào β chỉ còn < 50% cũng là lúc bệnh xuất hiện trên lâm sàng. Đái tháo đường týp 2 điều trị bất kỳ bằng phương pháp nào thì chức năng tế bào bêta vẫn liên tục suy giảm. Bên cạnh đó, nghiên cứu giải phẫu bệnh cho thấy có hiện tượng lắng đọng amyloid ở đảo tụy. Ngoài những thay đổi hình thái, cấu trúc tiểu đảo tụy nói trên, ở BN ĐTĐ týp 2 còn thấy những bất thường trong bài tiết insulin bao gồm: giảm khả năng tiết insulin, giảm độ nhạy của tế bào beta với glucose, mất pha tiết insulin sớm với glucose, tăng phóng thích proinsulin, tăng tỷ lệ proinsulin/insulin, mất nhịp điệu bài tiết insulin [17], [19], [20]. Bên cạnh đó còn nhiều yếu tố góp phần suy giảm chức năng tế bào beta đã được ghi nhận gồm: tình trạng độc glucose, độc lipid, incretin, yếu tố tự miễn, các yếu tố viêm...[24].
 Cơ chế bệnh sinh ĐTĐ týp 2 được coi là do đa yếu tố. Ngoài 2 yếu tố chính kể trên còn có vai trò của r ... Thị D.
59, Nữ
14136496
07/04/2014
36
Trần Nhật T.
67, Nam
14132190
18/07/2013
37
Nguyễn Văn Th.
47, Nam
14138183
14/04/2014
38
Bùi Thị Th.
55, Nữ
14134513
03/06/2014
39
Vũ Thị Việt H.
54, Nữ
14133736
12/08/2013
40
Vũ Thị D.
52, Nữ
14139476
09/06/2012
41
Lê Tiến D.
59, Nam
14135541
16/03/2015
42
Nguyễn Tiến T.
64, Nam
14139214
19/09/2014
43
Bùi Thị L.
53, Nữ
14137360
25/09/2014
44
Ngô Thị L.
44, Nữ
14135245
24/09/2014
45
Lê Thị Anh T.
66 , Nữ
14131800
04/09/2014
46
Đinh Quốc H.
46, Nam
14136610
18/09/2014
47
Cao Thị Dung H.
59, Nữ
14133190
29/07/2014
48
Cao Thị S.
57, Nữ
14139665
29/07/2014
49
Vũ Thị L.
54, Nữ
14137187
28/07/2014
50
Lê Thị D.
61, Nữ
14135292
02/07/2014
51
Nguyễn Thị Th.
64, Nữ
14131241
17/07/2014
52
Lưu Thị Th.
54, Nữ
14136419
01/07/2014
53
Nguyễn Thị D.
67, Nữ
14132406
26/06/2014
54
Đặng Văn Kh.
63, Nam
14138749
30/06/2014
55
Phạm Ngọc V.
52, Nam
14134477
07/07/2014
56
Vũ Thị Bạch Y.
60, Nữ
14133758
01/07/2014
57
Nguyễn Thị Th.
68, Nữ
14139140
19/06/2014
58
Trịnh Thị Th.
45, Nữ
14137163
25/04/2014
59
Lê Ngọc H.
48, Nam
14136768
20/06/2014
60
Lê Thị Thanh H.
52, Nữ
14132821
13/06/2014
61
Nguyễn Văn M.
60, Nam
14138709
10/06/2014
62
Nguyễn Thị Kh.
45, Nữ
14134542
20/06/2014
63
Trần Đình B.
64, Nam
14133114
20/06/2014
64
Trần Thị Th.
57, Nữ
14139264
11/06/2014
65
Hoàng Đình H.
54, Nam
14137509
27/05/2014
66
Phạm Thị D.
55, Nữ
14135301
30/05/2014
67
Nguyễn Thị Kim Kh.
50, Nữ
14131587
09/06/2014
68
Nguyễn Thị Đ.
60, Nữ
14136249
28/05/2014
69
Đặng Văn H.
57, Nam
14132186
30/09/2014
70
Phạm Thị L.
49, Nữ
14138379
27/05/2014
71
Nguyễn Thị L.
42, Nữ
14134377
20/05/2014
72
Nguyễn Quang D.
55, Nam
14133311
23/05/2014
73
Nguyễn Thị Th.
66, Nữ
14139841
21/05/2014
74
Bùi Thị B.
60, Nữ
14137258
23/05/2014
75
Trần Thị L.
57, Nữ
14135228
23/05/2014
76
Nguyễn Thị Y.
45, Nữ
14131202
21/05/2014
77
Nguyễn Tiến L.
62, Nam
14136576
21/05/2014
78
Bùi Thị L.
55, Nữ
14132452
14/05/2014
79
Đăng Thị H.
Nữ
14138806
09/06/2014
80
Trần Thị M.
69, Nữ
14133273
25/03/2015
81
Nguyễn Văn L.
55, Nam
14135238
10/03/2015
82
Nguyễn Thị Th.
53, Nữ
14131405
03/10/2015
83
Nguyễn Thị L.
51, Nữ
14139154
12/03/2015
84
Nguyễn Thị Kim Y.
56, Nữ
14137390
28/01/2015
85
Chu Văn S.
49 Nam
14132764
08/09/2014
86
Nguyễn Văn Th.
50 Nam
14138179
07/11/2014
87
Nguyễn Thị Th.
60 Nữ
14134136
21/07/2014
88
Nguyễn Xuân Th.
47 Nam
14133588
04/08/2014
89
Ngô Thị L.
64 Nữ
14139199
19/06/2014
90
Nguyễn Xuân Th.
47 Nam
14135522
04/08/2014
91
Phạm Văn B.
53 Nam
14137614
04/05/2014
92
Trương Quốc T.
59 Nam
14131568
02/11/2015
93
Trịnh Quang Th.
57 NAM
14136803
24/09/2014
94
Nguyễn Thị Nh.
62 Nữ
14132440
29/09/2014
95
Nguyễn Thái H.
62 Nam
14138455
06/06/2014
96
Nguyễn Thị L.
68 Nữ
14134337
30/10/2014
97
Đỗ Thị D.
57 Nữ
14133422
20/10/2014
98
Nguyễn Thị H.
53 Nữ
14139536
23/10/2014
99
Nguyễn Như C.
63 Nam
14137771
29/09/2014
100
Vũ Văn C.
59 Nam
14135348
02/06/2014
101
Phạm Thị X.
54 Nữ
14131425
04/09/2014
102
Lê Ngọc Tr.
48 Nữ
14136643
09/05/2014
103
Phan Thị Th.
42 Nữ
14132561
07/07/2014
104
Nguyễn Thị V.
58 Nữ
14138395
22/05/2014
105
Nguyễn Thị L.
63 . Nữ
14133487
30/12/2014
106
La Thị H.
50, Nữ
14139204
31/12/2014
107
Quản Đức H.
40, Nam
14137443
03/10/2014
108
Nguyễn Thị L.
63, Nữ
14135642
24/06/2015
109
Nguyễn Thị Y.
54, Nữ
14131479
02/07/2015
110
Đặng Thị V.
52, Nữ
14136446
17/09/2015
111
Phạm Trung K.
55, Nam
14132220
09/09/2015
112
Nguyễn Thị Th.
61, Nữ
14138559
28/05/2014
113
Nguyễn Thị L.
49, Nữ
14134551
27/06/2016
114
Nguyễn Đức B.
47, Nam
14133719
04/07/2016
115
Nguyễn Trọng Th.
43, Nam
14136699
24/09/2014
116
Hòang Thị T.
55, Nữ
14132309
24/10/2014
117
Nguyễn Thị Th.
50, Nữ
14138500
22/05/2014
118
Trịnh Thị H.
44, Nữ
14134345
29/06/2014
119
Nguyễn Thị H.
51, Nữ
14133194
22/05/2014
120
Lê Thị Thanh Nh.
45, Nữ
14139263
03/11/2014
121
Trần Thống Nh.
49, Nam
14137168
21/08/2014
122
Đỗ Thị L.
68, Nữ
14135532
15/08/2014
123
Trâng Thị Th.
48, Nữ
26/08/2014
124
Nguyễn Đắc H.
52, Nam
14136436
26/08/2014
125
Lê Thanh S.
50, Nam
14132144
31/07/2014
126
Nguyễn Thúy H.
37, Nữ
14138404
23/07/2014
127
Hoàng Văn S.
48, Nam
14134157
25/06/2014
128
Vũ Thị Nh.
52, Nữ
14133135
31/12/2014
129
Hồ Xuân H.
58, Nam
14136540
11/09/2014
130
Nguyễn Đình D.
61, Nam
14132306
08/01/2015
131
Trần Thị H.
57, Nữ
14138601
31/12/2014
DANH SÁCH BỆNH NHÂN NHÓM CAN THIỆP
4.1 NHÓM PHỐI HỢP (Simvastatin 10mg + Ezetimibe 10mg)
TT
Họ Và Tên
Tuổi, Giới Tính
Mã Số
Ngày Khám
1
Phan Thị Lan A.
41, Nữ
14130863
28/03/2014
28/04/2014
03/06/2014
2
Nguyễn Đức C.
41, Nam
14134328
10/12/2013
10/01/2014
20/02/2014
3
Nguyễn Thị Ch.
56, Nữ
14134316
17/03/2014
17/04/2014
14/05/2014
4
Ngô Đình Ch.
58, Nam
14133396
05/05/2013
06/06/2013
11/07/2013
5
Phạm Quốc Ch.
49, Nam
14131621
10/08/2014
10/09/2014
27/10/2014
6
Nguyễn Ngọc Ch.
44, Nam
14138754
15/11/2014
15/12/2014
26/01/2015
7
Lê Thị D.
65, Nữ
14138675
18/03/2014
28/04/2014
28/06/2014
8
Trần Tiến D.
59, Nam
14133401
30/11/2014
30/12/2014
19/02/2015
9
Ngô Thị Ánh D.
40, Nữ
14137108
20/06/2015
04/07/2015
14/08/2015
10
Đỗ Hải Đ.
54, Nam
14139172
18/11/2014
18/12/2014
28/01/2015
11
Nguyễn Đức Đ.
60, Nam
14139212
10/03/2014
10/04/2014
20/05/2014
12
Nguyễn Mạnh Đ.
40, Nam
14130860
18/10/2014
18/11/2014
28/12/2014
13
Hứa Đình Đ.
57, Nam
14131615
29/11/2014
29/12/2014
10/02/2015
14
Nguyễn Việt H.
56, Nam
14134274
13/05/2013
13/06/2013
16/07/2013
15
Nguyễn T. Phương H.
52, Nữ
14137129
09/08/2014
09/09/2014
21/10/2014
16
Bùi Ngọc H.
50, Nam
14134279
09/08/2014
09/09/2014
13/10/2014
17
Trần Thị H.
56, Nữ
14133412
26/06/2015
26/07/2015
07/09/2015
18
Đinh Tuấn H.
56, Nam
14138799
08/07/2014
08/08/2014
17/09/2014
19
Nguyễn Quốc H.
49, Nam
14138660
28/05/2014
28/06/2014
05/08/2014
20
Trương Ngọc K.
55, Nam
14137544
16/03/2014
16/04/2014
27/05/2014
21
Hoàng Duy K.
57, Nam
14131593
25/06/2014
25/07/2014
04/09/2014
22
Phạm Văn Kh.
44, Nam
14134350
28/02/2014
31/03/2014
13/05/2014
23
Nguyễn Thị Kh.
47, Nữ
14131657
22/06/2014
23/07/2014
29/08/2014
24
Nguyễn Thị L.
53, Nữ
14138150
02/07/2015
15/08/2015
29/09/2015
25
Nguyễn Thị L.
65, Nữ
14138809
29/05/2014
25/06/2014
07/08/2014
26
Đào Thị L.
48, Nữ
14134259
22/05/2015
28/05/2015
10/07/2015
27
Nguyễn Thị L.
65, Nữ
14131562
20/05/2014
21/06/2014
30/07/2014
28
Đỗ Thị L.
67, Nữ
14138759
10/04/2014
14/05/2014
28/06/2014
29
Nguyễn Thị M.
68, Nữ
09/02/2015
09/03/2015
17/04/2015
30
Lê Huy M.
46, Nam
14133376
30/09/2014
31/10/2014
10/12/2014
31
Trương Thị M.
46, Nữ
14138801
15/04/2014
15/05/2014
20/06/2014
32
Nguyễn Hùng N.
46, Nam
14133403
17/07/2014
18/08/2014
28/09/2014
33
Nguyễn Thị N.
52, Nữ
14133373
28/05/2014
28/06/2014
24/07/2014
34
Vũ Văn S.
56, Nam 
14131571
21/08/2015
21/09/2015
30/10/2015
35
Ngô Thị Minh S.
61, Nữ
14138668
13/03/2014
14/04/2014
24/05/2014
36
Lê Xuân T.
66, Nam
14132491
04/12/2014
04/01/2015
17/03/2015
37
Nguyễn Thị T.
56, Nữ
14133431
23/03/2015
23/04/2015
02/06/2015
38
Nguyễn T. Hồng N.
53, Nữ
14138662
26/12/2014
26/01/2015
06/03/2015
39
Nguyễn Thị Ng.
52. Nữ
14131616
17/04/2014
16/05/2014
26/06/2014
40
Phan Xuân Ph.
52, Nam
14139178
20/08/2014
20/09/2014
08/11/2014
41
Dương Ngọc S.
62, Nam
14138143
02/07/2013
02/08/2013
12/09/2013
42
Nguyễn Văn T.
51, Nam
14139206
15/09/2014
15/10/2014
25/11/2014
43
Chu Tuấn T.
50, Nam
14133415
06/03/2014
07/04/2014
17/05/2014
44
Hoàng Huy T.
63, Nam
14131589
10/09/2012
10/10/2012
21/11/2012
45
Trần Văn T.
68, Nam
14134293
08/06/2013
08/07/2013
19/08/2013
46
Trương Thị T.
68, Nữ
14139208
13/07/2014
15/08/2014
22/09/2014
47
Nguyễn Xuân Tr.
45, Nam 
14133378
16/05/2013
24/06/2013
15/08/2013
48
Trần Trung Th.
44, Nam
14134286
12/03/2014
22/04/2014
05/06/2014
49
Đoàn Văn Th.
64, Nam
14131554
10/03/2014
15/04/2014
28/05/2014
50
Phạm Thị Th.
63, Nữ
14134371
27/07/2015
25/08/2015
07/10/2015
51
Nguyễn Hồ C.
59, Nam
14132289
09/08/2015
09/09/2015
19/10/2015
4.2 NHÓM EZETIMIBE ĐƠN TRỊ
TT
Họ Và Tên
Tuổi, Giới Tính
Mã Số
Ngày Khám
1
Lê Thị Kh.
60, Nữ
14138750
04/03/2014
14/03/2014
25/04/2014
2
Nguyễn Thị B.
58, Nữ
14138742
10/03/2014
31/03/2014
16/05/2014
3
Vũ Văn Đ.
61, Nam
14134359
20/12/2013
1701/2014
17/02/2014
4
Nguyễn Thanh H.
65, Nữ
14137519
12/04/2014
02/05/2014
13/06/2014
5
Quách Thị H.
50, Nữ
14138164
22/06/2014
22/07/2014
07/09/2014
6
Nguyễn Thị H.
47, Nữ
14138816
05/06/2015
03/07/2015
14/08/2015
7
Nguyễn Văn H.
56, Nam
14135223
01/01/2014
12/01/2014
26/02/2014
8
Lê Thị H.
52, Nữ
14134278
07/08/2012
31/08/2012
15/10/2012
9
Tô Xuân H.
52, Nam
14137519
10/09/2012
10/10/2012
20/11/2012
10
Nguyễn Văn H.
63, Nam
14134327
02/08/2014
12/08/2014
22/09/2014
11
Nguyễn Thị H.
43, Nữ
14131555
07/04/2014
11/04/2014
25/05/2014
12
Đinh Thị H.
65, Nữ
14131641
05/08/2012
05/09/2012
19/10/2012
13
Nguyễn Văn H.
43, Nam
14131614
04/03/2014
14/03/2014
25/04/2014
14
Lê Đức H.
40, Nam 
14138160
25/05/2014
30/06/2014
01/08/2014
15
Trần Ngọc H.
53, Nam
14138171
19/07/2013
26/09/2013
09/08/2013
16
Hàn Thị H.
50, Nữ
14130843
16/04/2014
06/05/2014
16/06/2014
17
Trần Thị Kh.
50, Nữ
14138153
01/05/2014
23/05/2014
02/07/2014
18
Nguyễn Văn Kh.
60, Nam
14138785
05/10/2012
25/10/2012
25/12/2012
19
Nguyễn Thị L.
54, Nữ
14135235
20/01/2013
28/01/2013
10/03/2013
20
Vương Văn L.
54, Nam
14135222
05/08/2012
05/09/2012
17/10/2012
21
Vũ Thị M.
64, Nữ
14138666
21/04/2013
29/05/2013
10/07/2013
22
Trần Như R.
60, Nam
14134336
19/03/2014
27/03/2014
06/05/2014
23
Nguyễn Thị S.
56, Nữ
14137134
06/09/2012
26/09/2012
06/11/2012
24
Đinh Hữu S.
55, Nam
14132493
01/05/2014
21/05/2014
02/07/2014
25
Mã Tiến Q.
45, Nam
14131578
10/12/2014
30/12/2014
10/02/2015
26
Cao Thị T.
49, Nữ
14133402
14/09/2013
25/09/2013
04/11/2013
27
Nguyễn Thị Th.
60, Nữ
14132489
20/01/2014
20/02/2014
30/03/2014
28
Liễu Việt Th.
58, Nam 
14139201
15/12/2012
15/01/2013
01/03/2013
29
Trần Văn Th.
58, Nam
14138823
10/11/2014
13/11/2014
23/12/2014
30
Đỗ Thị Th.
50, Nữ
14138737
03/10/2012
23/10/2012
23/11/2012
31
Phan Quang M.
51, Nam
14131655
18/01/2014
15/02/2014
25/04/2014
4.3 NHÓM SIMVASTATIN 20 mg
TT
Họ Và Tên
Tuổi, Giới Tính
Mã Số
Ngày Khám
1
Nguyễn Thị Thanh B.
42, Nữ
14131622
28/02/2015
30/03/2015
08/05/2015
2
Cao Hồng Ch.
49, Nam
14135232
18/03/2014
18/04/2014
28/05/2014
3
Huỳnh Thị Phương D.
52, Nữ
14138788
05/07/2014
05/08/2014
15/09/2014
4
Bá Công Đ.
51, Nam
14137517
24/08/2013
25/09/2013
16/10/2013
5
Trần Thị Đ.
54, Nữ
14132432
20/04/2013
20/05/2013
25/07/2013
6
Vũ Huy H.
64, Nam
14138756
04/07/2014
04/08/2014
11/09/2014
7
Lê Thị H.
58, Nữ
14138714
17/07/2015
18/07/2015
26/08/2015
8
Nguyễn Thị H.
55, Nữ
14132502
28/03/2014
29/04/2014
13/06/2014
9
Nguyễn Tiến H.
49, Nam
14132439
01/03/2015
01/04/2015
11/05/2015
10
Nguyễn Văn H.
57, Nam
14133372
21/04/2014
22/05/2014
02/07/2014
11
Nguyễn T. Thanh H.
62, Nữ
14137123
22/04/2014
12/03/2014
08/06/2014
12
Nguyễn Thị H.
48, Nữ
14131581
14/04/2014
14/05/2014
28/06/2014
13
Trần Văn H.
66, Nam
14131598
20/03/2014
22/04/2014
30/05/2014
14
Nguyễn Thị H.
67, Nữ
14132429
20/03/2014
02/04/2014
04/06/2014
15
Nguyễn Thị L.
69, Nữ
14130854
28/03/2014
28/04/2014
09/06/2014
16
Lê Thị L.
50, Nữ
14138149
11/08/2012
11/09/2012
16/10/2012
17
Nguyễn Thị L.
Nữ
14131574
10/07/2012
10/08/2012
06/09/2012
18
Bùi Văn L.
49, Nam
14135239
10/03/2013
11/04/2013
25/05/2013
19
Mai Thị Hồng L.
40, Nữ
14138752
14/06/2014
14/07/2014
24/08/2014
20
Lê Thăng L.
45, Nam
14134341
04/10/2013
04/11/2013
17/12/2013
21
Quách Thị L.
63, Nữ
14137534
03/06/2013
03/07/2013
26/09/2013
22
Nguyễn Thị L.
42, Nữ
14131582
16/05/2014
16/06/2014
25/07/2014
23
Nguyễn Thị M.
51, Nữ
14134268
12/08/2013
04/09/2013
22/10/2013
24
Lê Thanh N.
42, Nam
14132474
05/10/2014
05/11/2014
15/12/2014
25
Hà Thúy Ng.
53, Nữ
14132501
20/03/2014
23/04/2014
30/05/2014
26
Phan Xuân Ph.
42, Nam
14138807
15/09/2013
15/10/2013
29/11/2013
27
Phạm Thị Ph.
50, Nữ
14139182
22/05/2014
23/06/2014
04/08/2014
28
Nguyễn Thị Ph.
64, Nữ
14137128
20/05/2014
20/06/2014
30/07/2014
29
Lâm Thị Ph.
43, Nữ
14131619
21/04/2014
21/05/2014
07/07/2014
30
Ngô Thị Ph.
50, Nữ
14138701
18/06/2014
18/07/2014
27/08/2014
31
Nguyễn Thị S.
62, Nữ
14134277
06/04/2014
05/05/2014
16/06/2014
32
Nguyễn Văn S.
54, Nam
14138734
17/09/2012
17/10/2012
26/11/2012
33
Vũ Văn S.
44, Nam
14138672
12/05/2014
12/06/2014
24/07/2014
34
Đặng Hồng Th.
46, Nam
14134330
10/04/2013
10/05/2013
27/06/2013
35
Đỗ Thị Th.
55, Nữ
14132505
14/04/2014
14/05/2014
28/06/2014
36
Nguyễn Văn Th.
54, Nam
14134320
24/07/2014
25/08/2014
03/10/2014
37
Nguyễn Thị Th.
49, Nữ
14132451
20/03/2014
20/04/2014
02/06/2014
38
Lương Văn Th.
55, Nam
14133410
10/05/2015
12/06/2015
29/07/2015
39
Nguyễn Thị Th.
55, Nữ
14137507
26/05/2015
26/06/2015
13/08/2015
40
Ngô Thị Th.
55, Nữ
14134282
15/04/2015
15/05/2015
25/06/2015
41
Nguyễn Văn Th.
53, Nam
14135227
22/03/2014
22/04/2014
04/06/2014
42
Phạm Thị Th.
58, Nữ
14138748
13/04/2015
29/06/2015
10/08/2015
43
Trần Quang T.
50, Nam
14135224
19/03/2014
22/04/2014
04/06/2014
44
Dương Thị T.
67, Nữ
14137137
27/08/2012
27/09/2012
30/11/2012
45
Nguyễn Thị T.
55, Nữ
14137138
27/03/2014
28/04/2014
09/06/2014
46
Bùi Văn Tr.
47, Nam
14139209
25/02/2014
25/03/2014
10/05/2014
47
Kim Văn V.
62, Nam
14138152
01/02/2014
01/03/2014
10/04/2014
48
Nguyễn Thị V.
59, Nữ
14132453
28/03/2014
29/04/2014
10/06/2014
49
Trần Văn V.
60, Nam
14130831
05/07/2014
05/08/2014
12/09/2014
50
Bùi Thị Hải Y.
48, Nữ
14139200
14/03/2014
14/04/2014
03/06/2014
51
Nguyễn Đình Th.
47, Nam
14131599
10/09/2015
19/10/2015
30/11/2015
52
Nguyễn Duy H.
60, Nam
14134284
09/08/2015
09/09/2015
20/10/2015
53
Ngô Thị H.
59, Nữ
14135236
10/08/2014
19/09/2014
29/10/2014
54
Ngô Thị H.
40, Nữ
14131583
27/04/2016
06/06/2016
25/07/2016
Hà Nội, ngày..... tháng...... năm 20.......
LÃNH ĐẠO BỆNH VIỆN
PHÒNG KHTH
NGƯỜI NGHIÊN CỨU
Nguyễn Thu Hiền

File đính kèm:

  • docxkhao_sat_nong_do_lipid_mau_chi_so_fmd_o_benh_nhan_dai_thao_d.docx
  • docxTHONG TIN KET LUAN MOI (T.ANH).docx
  • docxTHONG TIN KET LUAN MOI (T.VIET).docx
  • docxTOM TAT T. ANH.docx
  • docxTOM TAT. T. VIET.docx