Luận án Chọn tạo hai dòng vịt cao sản hướng thịt cho chăn nuôi thâm canh
Chăn nuôi vịt là nghề truyền thống có sự phát triển và tăng trưởng nhanh trong
3 thập niên qua. Theo thống kê của FAO và Tổng cục Thống kê Việt Nam, quy mô
đàn vịt cả nước thời điểm 1990 mới chỉ đạt 32.200.000 con và đến năm 2020 đạt
86.563.000 con, sự tăng trưởng đầu con trong suốt 30 năm đạt xấp xỉ 5% trên năm.
Tổng đàn vịt trong nước hiện đứng thứ 2 thế giới sau Trung Quốc, sản lượng thịt hơi
xuất chuồng năm 2020 là 340.218 tấn đứng trong tốp đầu những nước có sản lượng
lớn nhất thế giới. Trước năm 1990 chăn nuôi vịt chuyên thịt chưa phát triển, giống vịt
nuôi trong nước chủ yếu là các giống bản địa khối lượng nhỏ sử dụng theo hướng kiêm
dụng với phương thức nuôi chăn thả hoặc bán chăn thả để tận dụng thức ăn từ đồng
bãi. Dấu mốc phát triển chăn nuôi vịt chuyên thịt trong nước là từ năm 1989 thông qua
dự án VIE/86-007 thuộc chương trình Phát Triển Liên Hợp Quốc hỗ trợ Viện Chăn
nuôi nhập giống vịt chuyên thịt CV-Super M vào Việt Nam và sau đó một số giống vịt
cao sản tiếp tục được nhập như SM2, SM3, Star 53, Star 76. Từ nguồn gen này một
số tác giả đã tiến hành chọn lọc, nhân thuần tạo các dòng vịt đáp ứng tốt cho sản xuất
trong nước. Đó là các dòng vịt như V2, V5, V6, V7, V12, V17, V22, V27 tại Trại vịt
giống VIGOVA (Dương Xuân Tuyển và cs., 2001; 2006a; 2009; 2011, 2015, 2016);
dòng vịt T5, T6, M14, MT1, MT2, TS132, TS142 tại Trung tâm Nghiên cứu vịt Đại
Xuyên (Hoàng Thị Lan và cs., 2004; Nguyễn Đức Trọng và cs., 2010; Nguyễn Văn
Duy, 2012; Phạm Văn Chung, 2018); dòng vịt SD1, SD2, SH1, SH2, TC1, TC2, TC3,
TC4 tại Trạm nghiên cứu gia cầm Cẩm Bình (Phùng Đức Tiến và cs., 2010a và 2010b;
Nguyễn Ngọc Dụng và cs., 2015a).
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chọn tạo hai dòng vịt cao sản hướng thịt cho chăn nuôi thâm canh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN CHĂN NUÔI LÊ THANH HẢI CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT CAO SẢN HƯỚNG THỊT CHO CHĂN NUÔI THÂM CANH LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÀ NỘI - 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT VIỆN CHĂN NUÔI LÊ THANH HẢI CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT CAO SẢN HƯỚNG THỊT CHO CHĂN NUÔI THÂM CANH NGÀNH : DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI MÃ SỐ : 9 62 01 08 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. TS. DƯƠNG XUÂN TUYỂN 2. TS. NGUYỄN HỮU TỈNH HÀ NỘI - 2021 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong Luận án là trung thực và khách quan do tôi nghiên cứu có sự hợp tác của các cán bộ nghiên cứu khoa học thuộc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Gia cầm VIGOVA và chưa từng được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Nghiên cứu của các tác giả khác được sử dụng trong Luận án đều là các trích dẫn được chỉ rõ nguồn gốc tham khảo. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Lê Thanh Hải iii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành công trình nghiên cứu này, tác giả đã nhận được nhiều sự động viên giúp đỡ quý báu của các cá nhân và tổ chức. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: Tiến sĩ Dương Xuân Tuyển nguyên Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Gia cầm VIGOVA và Tiến sĩ Nguyễn Hữu Tỉnh Phó viện trưởng Viện Chăn nuôi kiêm Giám đốc Phân Viện Chăn nuôi Nam bộ đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ trong quá trình nghiên cứu đề tài. Ban Giám đốc Viện Chăn nuôi, Phòng Khoa học Đào tạo và Hợp tác Quốc tế, Phân Viện Chăn nuôi Nam bộ, đã tạo điều kiện trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và viết luận án. Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Gia cầm VIGOVA đã tạo điều kiện về cơ sở vật chất, nhân lực giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài của luận án Tiến sĩ. Các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh vực chăn nuôi gia cầm, bạn bè đồng nghiệp và người thân trong gia đình đã động viên và hỗ trợ về tinh thần trong suốt thời gian học tập nghiên cứu để hoàn thành công trình này./. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Lê Thanh Hải iv DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Chữ viết tắt Chú giải 1 BLUP Best Linear Unbiased Prediction - Dự đoán tuyến tính vô tư và tốt nhất 2 cs Cộng sự 3 CV Hệ số biến dị 4 EBV Estimated Breeding Value - Giá trị giống 5 FAO Food and Agriculture Organization of the United Nations - Tổ chức Nông lương Liên Hiệp Quốc 6 FCR Feed conversion ratio – Hệ số chuyển hóa thức ăn. 7 g Gam 8 GLM General Linear Model – Mô hình tuyến tính tổng quát 9 h2 Hệ số di truyền 10 KL Khối lượng 11 ME Năng lượng trao đổi 12 NST Năng suất trứng 13 r Hệ số tương quan 14 REML Restricted Maximum Likelihood – Tương đồng tối đa có giới hạn 15 SD Độ lệch chuẩn 16 SE Sai số chuẩn 17 SM Super Meat 18 TTTA Tiêu tốn thức ăn 19 TH Thế hệ 20 ∑ Tổng v MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................... ii LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... iii DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... iv MỤC LỤC ................................................................................................................................ v DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................................... vii MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1 1. TÍNH CẤP THIẾT ......................................................................................................... 1 2. MỤC TIÊU .................................................................................................................... 3 3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN .................................................................... 3 4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI ................................................................... 4 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................................. 5 1.1 CƠ SỞ DI TRUYỀN ỨNG DỤNG TRONG CHỌN GIỐNG VỊT .................................. 5 1.1.1 Khả năng di truyền của một số tính trạng năng suất ....................................................... 5 1.1.2 Giá trị giống của tính trạng năng suất và phương pháp ước tính .................................. 12 1.1.3 Chỉ số chọn lọc dựa trên giá trị giống ........................................................................... 16 1.2 MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÁC TÍNH TRẠNG NĂNG SUẤT CHỦ YẾU Ở VỊT CHUYÊN THỊT ................................................................................................ 20 1.2.1 Ảnh hưởng của giống, dòng, kiểu di truyền ................................................................. 20 1.2.2 Ảnh hưởng của tính biệt ................................................................................................ 22 1.2.4 Ảnh hưởng của mùa vụ ................................................................................................. 25 1.2.5 Ảnh hưởng của hệ thống nhân giống ............................................................................ 26 1.2.6 Ảnh hưởng của phương thức nuôi ................................................................................ 27 1.2.7 Ảnh hưởng của dinh dưỡng thức ăn .............................................................................. 28 1.3 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC ....................................... 30 1.3.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước ................................................................................. 30 1.3.2 Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................................................. 40 CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 49 2.1 VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 49 2.1.1. Vật liệu nghiên cứu ...................................................................................................... 49 2.1.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................................ 49 vi 2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 50 2.2.1 Chọn tạo hai dòng vịt chuyên thịt ................................................................................. 50 2.2.2 Đánh giá khả năng sản xuất của vịt thương phẩm ........................................................ 50 2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................................. 50 2.3.1 Phương pháp chọn tạo hai dòng vịt V52 và V57 .......................................................... 50 2.3.2 Phương pháp đánh giá năng suất tổ hợp vịt lai thương phẩm....................................... 60 2.3.3 Phương pháp phân tích thống kê ................................................................................... 62 CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................................... 65 3.1 KẾT QUẢ CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT V52 VÀ V57 ................................................ 65 3.1.1 Ảnh hưởng của một số yếu tố cố định đến các tính trạng chọn lọc .............................. 65 3.1.2 Thành phần phương sai và hệ số di truyền của các tính trạng chọn lọc ....................... 66 3.1.3 Tương quan giữa các tính trạng chọn lọc...................................................................... 70 3.1.4 Giá trị giống và tiến bộ di truyền .................................................................................. 72 3.1.5 Khuynh hướng di truyền và kiểu hình tính trạng chọn lọc ........................................... 76 3.1.6 Mức độ đồng huyết qua các thế hệ chọn lọc ................................................................. 80 3.1.7 Khả năng sinh trưởng của hai dòng vịt V52 và V57 qua các thế hệ chọn lọc .............. 81 3.1.8 Khả năng sinh sản của hai dòng vịt V52 và V57 qua các thế hệ chọn lọc ................... 87 3.2 KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA VỊT THƯƠNG PHẨM VSM6 .................................. 105 3.2.1 Tỷ lệ nuôi sống ............................................................................................................ 105 3.2.2 Khối lượng cơ thể ....................................................................................................... 105 3.2.3 Hệ số chuyển hóa thức ăn cho tăng khối lượng cơ thể ............................................... 106 3.2.4 Các thành phần thân thịt ............................................................................................. 107 3.2.5 Thành phần hóa học cơ đùi và cơ ức .......................................................................... 108 3.2.6 Thành phần axit amin trong cơ đùi và cơ ức .............................................................. 110 3.2.7 Tính chất vật lý của cơ đùi và cơ ức ........................................................................... 112 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................................. 114 1. KẾT LUẬN ................................................................................................................ 114 2. ĐỀ NGHỊ ................................................................................................................... 114 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN LUẬN ÁN ........... 115 TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 116 PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 134 vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1: Hệ số di truyền khối lượng cơ thể của vịt ............................................................... 6 Bảng 1.2 : Tiến bộ di truyền khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi của vịt chuyên thịt đã được báo cáo ở Việt Nam ........................................................................................................................ 7 Bảng 1.3: Hệ số di truyền tính trạng năng suất trứng ở vịt .................................................... 10 Bảng 2.1: Số lượng đàn vịt chọn lọc qua các thế hệ .............................................................. 53 Bảng 2.2: Số lượng vịt khảo sát sinh trưởng dòng mỗi thế hệ............................................... 53 Bảng 2.3: Số lượng vịt khảo sát sinh sản dòng mỗi thế hệ .................................................... 55 Bảng 2.4: Tiêu chuẩn dinh dưỡng đàn vịt nuôi sinh sản........................................................ 57 Bảng 2.5: Tiêu chuẩn dinh dưỡng thức ăn cho vịt nuôi khảo sát sinh trưởng ......................... 57 Bảng 2.6: Lịch trình phòng vacxin cho đàn vịt nuôi sinh sản ............................................... 57 Bảng 2.7: Lịch trình phòng vacxin đàn vịt nuôi khảo sát sinh trưởng ................................... 58 Bảng 2.8: Tỷ lệ chọn lọc và cường độ chọn lọc hai dòng vịt ................................................ 59 Bảng 2.9: Số lượng vịt nuôi ................................................................................................... 60 Bảng 2.10: Thành phần dinh dưỡng khẩu phần thức ăn ........................................................ 60 Bảng 2.11: Lịch trình phòng vacxin cho vịt thí nghiệm ........................................................ 61 Bảng 3.1: Ảnh hưởng của thế hệ, tính biệt và ngày nở đến tính trạng chọn lọc .................... 65 Bảng 3.2: Thành phần phương sai và hệ số di truyền của tính trạng khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi, dày thịt ức 7 tuần tuổi và năng suất trứng 42 tuần tuổi ................................................. 67 Bảng 3.3: Tương quan giữa tính trạng khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi, dày thịt ức 7 tuần tuổi và năng suất trứng 42 tuần tuổi .............................................................................................. 71 Bảng 3.4: Giá trị giống trung bình của khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi, dày thịt ức 7 tuần tuổi và chỉ số chọn lọc dòng V52 .................................................................................................. 73 Bảng 3.5: Giá trị giống trung bình của khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi, dày thịt ức 7 tuần tuổi, năng suất trứng 42 tuần tuổi và chỉ số chọn lọc dòng V57 .................................................... 74 Bảng 3.6: Hệ số đồng huyết của hai dòng vịt V52 và V57 .................................................... 80 Bảng 3.7: Khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi của dòng vịt V52 ................................................... 82 Bảng 3.8: Khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi của dòng vịt V57 ................................................... 83 Bảng 3.9: Hệ số chuyển hóa thức ăn cho tăng khối lượng 7 tuần tuổi dòng vịt V52 và V57 84 Bảng 3.10: Tỷ lệ thân thịt, tỷ lệ cơ ức và tỷ lệ cơ đùi 7 tuần tuổi của dòng vịt V52 ............. 85 Bảng 3.11: Tỷ lệ thân thịt, tỷ lệ cơ ức và tỷ lệ cơ đùi 7 tuần tuổi của dòng vịt V57 ............. 85 viii Bảng 3.12: Tuổi đẻ của hai dòng vịt (ngày tuổi) ................................................................... 87 Bảng 3.13: Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng của dòng vịt V52 ..................................................... 89 Bảng 3.14: Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng của dòng vịt V57 ..................................................... 91 Bảng 3.15: Hệ số chuyển hóa thức ăn cho 10 quả trứng của dòng vịt V52 ........................... 94 Bảng 3.16: Hệ số chuyển hóa thức ăn cho 10 quả trứng của dòng vịt V57 ........................... 95 Bảng 3.17: Khối lượng trứng theo tuổi đẻ của dòng vịt V52 ................................................ 96 Bảng 3.18: Khối lượng trứng theo tuổi đẻ của dòng vịt V57 ................................................ 97 Bảng 3.19: Chỉ tiêu khảo sát trứng của hai dòng vịt thế hệ 5 ................................................ 99 Bảng 3.20: Tỷ lệ trứng có phôi và tỷ lệ vịt con nở loại 1 theo tuần đẻ của dòng vịt V52 ... 103 Bảng 3.21: Tỷ lệ trứng có phôi và tỷ lệ vịt con nở loại 1 theo tuần đẻ của dòng vịt V57 ... 104 Bảng 3.22: Tỷ lệ nuôi sống của vịt thương phẩm VSM6 .................................................... 105 Bảng 3.23: Khối lượng cơ thể của vịt thương phẩm VSM6 ................................................ 105 Bảng 3.24: Hệ số chuyển hóa thức ăn của vịt thương phẩm VSM6 .................................... 106 Bảng 3.25: Chỉ tiêu mổ khảo sát 7 tuần tuổi của vịt thương phẩm VSM6 .......................... 107 Bảng 3.26: Thành phần hóa học cơ đùi và cơ ức ... : RATIOS -------------------------------- Type: R Level: 1 dam 0.08110 0.99133 0.02582 Type: A Level: 1 animal 0.40304 -0.09306 0.43548 Type: E Level: 1 residual 0.51587 0.41661 0.69309 ---------------------- Matrices: STD_ERR of components ------------------------ Type: A Level: 1 animal 3719.91 21.20 0.31 Type: R Level: 1 dam 917.754 5.653 0.044 Type: E Level: 1 residual 1412.19 8.98 0.13 ------------------------ Matrices: STD_ERR of ratios -------------------------- Type: R Level: 1 dam 0.011932 0.000140 0.007313 Type: A Level: 1 animal 0.036506 0.073847 0.041897 Type: E Level: 1 residual 0.034470 0.021699 0.039571 --------------------- Matrices: Phenotypic correlations ----------------------- --- 0.26327 --- ************************************************************************ * Optimization finished with status : 1 * ************************************************************************ 143 Phụ lục 1.6: Kết quả phân tích các tham số di truyền dòng vịt V57 --------------------------------- VCE 6.0.2 ----------------------------------- 21.04.2020 16:14:18 modelv57-vce.txt page 1 ************************************************************************* * T R A I T S A N D E F F E C T S * ************************************************************************* Code Trait name List of effects _______________________________________________________________________ 1 wt7 gen birthday sex dam animal 2 du7 gen birthday sex dam animal 3 nst gen birthday dam animal ************************************************************************* * E F F E C T S A N D C O V A R I A N C E S * ************************************************************************* Code Effect name Type Length Level Mini Maxi Start COVARIANCE Type Length Level Start Pattern ________________________________________________________________________ 1 gen : F 3 2 1 2 1 2 birthday : F 3 827 1 827 7 3 sex : F 2 7 1 7 2488 4 dam : R 3 11 1 11 2502 dam : R 3 1 1 T T T 5 animal : A 3 5219 1 5219 2535 animal : A 3 1 2 T T T residual : E 3 1 3 T T __________________________________________________________________ ************************************************************************* * G E N E R A L I N F O R M A T I O N * ************************************************************************* VCE was started on: at Tue Apr 21 16:14:18 2020 by: Comments: _______________________________________________________________________ | ************************************************ | | * VCE-6 * | | * version 6.0.2 * | | * 05-Nov-2008 09:22:31 * | | * MS-Windows Windows-x86_32-gfor * | | * written by * | | * Milena Kovac, Eildert Groeneveld * | | * and Alberto Garcia-Cortez * | | ************************************************ | | phan tich thong so di truyen - dong vit vit57 nam 2020 | | v57-vce | | ntrait: 3 same model: yes | | missing data?: yes data fife: 0000 | | animal?: yes ped: 0000 | | fixed effects: gen sex random effects: yes | | maternal effects?: yes | ________________________________________________________________________ 144 Files involved _______________________________________________________ Current directory : D:\BLUP\VCE\temp Parameter file : ../pfile/th/modelv57-vce.txt Data input file : ..\data\TH\v57.cod Pedigree input file : ..\data\TH\v57.ped Log list file : modelv57-vce.txt.lst Covariances dumped into : modelv57-vce.txt.cov-bin --------------------------------- VCE 6.0.2 ----------------------------------- 21.04.2020 16:14:18 modelv57-vce.txt page 2 ************************************************************************* * D A T A I N F O R M A T I O N * ************************************************************************* General statistics Variables Scaled #rec. min. max. avg. std. ____________________________________________________________________ wt7 all 5219 1570.00000 3280.00000 2223.92834 254.54023 du7 all 5219 9.00000 23.00000 13.88027 1.83439 nst all 955 13.00000 132.00000 102.54712 28.72531 _____________________________________________________________________ Pattern of traits Count wt7 du7 nst ___________________________ 955 x x x 5219 x x - --------------------------------- VCE 6.0.2 ----------------------------------- 21.04.2020 16:15:50 modelv57-vce.txt page 6 ************************************************************************* * E S T I M A T E S I N F O R M A T I O N * ************************************************************************* Tue Apr 21 16:15:51 2020 modelv57-vce.txt CPU time used: 0:01:31 AG Log likelihood : 30330.2941 status : 1 at iteration: 147 / 147 ----------------------------- Matrices: NATURAL ------------------------------- Type: R Level: 1 dam No.: 11 Pattern: T T T 1932.83 -16.52 -25.32 0.20 0.65 3.70 Type: A Level: 1 animal No.: 6051 Pattern: T T T 8542.31 -6.78 -233.56 1.11 -2.19 246.57 Type: E Level: 1 residual No.: 1274 Pattern: T T T 39773.75 151.8 565.0 1.76 4.84 608.8 --------------------------- Matrices: Phenotypic ------------------------------ 50248.9 164.8 -224.3 3.0 -0.4 859.1 145 ----------------------------- Matrices: RATIOS -------------------------------- Type: A Level: 1 animal 0.16999 -0.06966 -0.16093 0.36666 -0.13209 0.28702 Type: R Level: 1 dam 0.03847 -0.84691 -0.29945 0.06670 0.76094 0.00431 Type: E Level: 1 residual 0.85047 0.57378 0.11482 0.80976 0.14799 0.70868 ---------------------- Matrices: STD_ERR of components ------------------------ Type: R Level: 1 dam 1382.62 12.23 92.66 0.14 1.06 8.50 Type: A Level: 1 animal 4014.82 21.46 639.81 0.23 5.36 200.63 Type: E Level: 1 residual 1522.39 8.30 267.55 0.09 2.17 76.60 ------------------------ Matrices: STD_ERR of ratios -------------------------- Type: A Level: 1 animal 0.07392 0.04196 0.09192 0.07632 0.06925 0.11005 Type: R Level: 1 dam 0.02649 0.18061 1.01435 0.04434 0.66681 0.00981 Type: E Level: 1 residual 0.07595 0.01831 0.05465 0.07580 0.06042 0.19055 --------------------- Matrices: Phenotypic correlations ----------------------- --- 0.42642 -0.03415 --- -0.00752 --- ************************************************************************ * Optimization finished with status : 1 * ************************************************************************* 146 Phụ lục 1.7: Giá trị giống của tính trạng và chỉ số chọn lọc của dòng vịt V52 ANIMAL TH SEX EBV_KL EBV_DU SLI 152101001 1 1 -175,42 0,4061 -9,43 152101002 1 1 -157,39 0,0922 -16,94 152101003 1 1 -213,98 -0,2146 -16,09 152101004 1 1 -275,21 -0,3098 -19,26 152101005 1 1 -227,16 0,2711 -10,63 152102001 1 1 -139,55 -0,2656 -17,23 152102002 1 1 -274,44 -0,2338 -19,01 152102003 1 1 -157,13 0,1943 -14,12 152102004 1 1 -336,66 0,8443 -9,17 152102005 1 1 -263,06 0,5503 -14,99 152103001 1 1 -177,13 -0,3663 -21,97 . . . 152201001 1 2 -237,05 0,2253 -16,93 152202002 1 2 -123,14 0,1836 -20,36 152203003 1 2 -232,92 -0,054 -24,02 152204004 1 2 -249,82 0,623 -18,81 152205005 1 2 -235,17 1,0144 -13,85 152206006 1 2 -285,69 0,557 -15,84 152207007 1 2 -213,99 0,37 -22,08 152208008 1 2 -242,21 0,5775 -21,14 152209009 1 2 -184,44 1,1524 -8,68 152210010 1 2 -143,04 1,043 -14,85 . . . 252101101 2 1 -101,24 0,1131 -10,02 252101102 2 1 -44,61 0,8126 1,45 252101103 2 1 -38,54 0,1831 -7,50 252101104 2 1 -44,02 1,2177 -2,60 252101201 2 1 -212,35 1,0992 3,41 252101403 2 1 -123,07 0,0987 -0,59 252101407 2 1 -52,79 0,4101 -4,48 252101501 2 1 -53,68 0,0215 1,92 252101503 2 1 -197,75 0,8479 -4,50 252101505 2 1 -137,79 -0,0426 6,15 . . . 252201101 2 2 -240,07 0,4902 -2,75 252201102 2 2 -32,35 -0,0089 -5,46 252201103 2 2 -118,33 0,678 -0,98 252201201 2 2 -94,65 0,0243 -0,25 252201203 2 2 21,21 -0,254 -7,90 252201302 2 2 -28,61 0,1043 -7,75 252201401 2 2 -268,46 0,1362 -5,15 252201403 2 2 -212,54 -0,1582 -2,21 252201501 2 2 90,76 -0,3464 -8,72 252201502 2 2 -108,5 0,0015 1,53 . . . 147 352101101 3 1 64,42 0,0384 -13,40 352101103 3 1 -45,1 -0,1946 -11,03 352101104 3 1 -154,02 0,0671 -8,95 352101302 3 1 22,4 0,4389 -5,04 352101303 3 1 -13,5 0,5382 -6,52 352101304 3 1 -98,07 0,5427 -3,40 352101402 3 1 7,34 0,6709 -8,82 352101403 3 1 -36,61 1,0967 -3,55 352101404 3 1 -23 1,6217 5,52 352101405 3 1 -25,13 0,5888 -15,59 . . . 352201101 3 2 -35,94 0,1842 1,77 352201102 3 2 21,83 0,0454 4,88 352201103 3 2 -15,18 0,4545 3,67 352201301 3 2 10,97 0,2012 7,42 352201304 3 2 83,61 -0,1334 -6,26 352201401 3 2 100,01 1,1119 2,39 352201402 3 2 33,55 1,0087 3,21 352201501 3 2 -33,04 -0,3315 -10,83 352201502 3 2 -90,58 0,127 -3,82 352216204 3 2 -111,85 1,3005 7,01 . . . 452101101 4 1 92,16 0,3492 -6,96 452101102 4 1 95,92 1,3027 6,15 452101103 4 1 122,73 0,2264 3,97 452101106 4 1 54,38 1,031 -2,01 452101303 4 1 35,07 0,5534 -5,22 452101304 4 1 106,46 0,9117 1,34 452101405 4 1 112,71 2,1052 10,13 452101501 4 1 58,06 0,6875 -0,97 452101505 4 1 83,31 0,6269 -4,03 452101506 4 1 83,31 0,6269 -6,42 . . . 452205104 4 2 -147,69 1,2229 -5,42 452205105 4 2 4,83 1,8116 12,05 452205201 4 2 -124,29 0,324 5,51 452205202 4 2 -180,76 0,2995 0,36 452205203 4 2 -127,1 0,1706 -2,71 452205204 4 2 -197,1 0,0186 0,68 452205205 4 2 -38,11 0,1169 -10,69 452205206 4 2 -163,75 0,4188 -10,13 452205207 4 2 -65,85 0,0234 -14,36 452205501 4 2 -261,9 0,3965 -13,73 . . . 552101211 5 1 59,62 1,6097 13,49 552101213 5 1 63,09 1,6014 16,97 552101303 5 1 49,93 0,8459 12,21 148 552101304 5 1 -34,04 1,0477 7,62 552101401 5 1 44,07 1,0385 7,77 552101403 5 1 39,61 1,2094 15,54 552101405 5 1 2,99 1,2973 13,61 552101406 5 1 -4,27 1,3148 11,53 552101407 5 1 25,76 1,0825 7,86 552101503 5 1 -6,56 1,6756 14,56 . . . 552201101 5 2 15,54 0,9657 9,91 552201102 5 2 97,38 0,4488 2,87 552201103 5 2 60,76 0,5368 1,03 552201104 5 2 24,93 1,2633 9,69 552201105 5 2 2,36 0,6771 5,40 552201106 5 2 11,75 0,9748 11,45 552201107 5 2 38,98 0,5891 8,86 552201108 5 2 4,49 0,9922 8,49 552201201 5 2 -56,36 1,4886 14,29 552201202 5 2 -52,89 1,4803 21,04 . . . 149 Phụ lục 1.8: Giá trị giống của tính trạng và chỉ số chọn lọc của dòng vịt V57 ANIMAL TH SEX EBV_KL EBV_DU EBV_NST MLI 157101001 1 1 -15,57 0,1361 -15,751 -126,34 157101002 1 1 -51,28 -0,8004 7,598 51,90 157101003 1 1 -90,54 0,4995 -11,477 -94,92 157101004 1 1 -74,27 -0,007 -4,178 -38,71 157101005 1 1 -45,26 -0,6443 3,695 22,11 157102001 1 1 7,62 -0,4851 -7,276 -61,00 157102002 1 1 -32,2 -0,4457 -2,062 -21,76 157102003 1 1 -23,59 0,1994 -15,764 -126,58 157102004 1 1 -59,9 -0,136 -3,859 -36,02 157102005 1 1 -82,83 -0,0776 -1,537 -18,63 157201001 1 2 -90,83 -0,1526 1,298 3,01 157202002 1 2 85,98 -0,6 -16,623 -131,16 157203003 1 2 -53,19 -0,0658 -5,986 -52,11 157204004 1 2 63,17 -0,6019 -13,187 -105,24 157205005 1 2 -13,89 -0,2566 -8,281 -69,02 157206006 1 2 -55,07 -0,1542 -4,006 -36,98 157207007 1 2 -15,46 -0,2986 -7,178 -60,58 157208008 1 2 8,29 -0,6886 -3,276 -30,28 157209009 1 2 -22,53 -0,4239 -3,708 -34,12 157210010 1 2 68,03 -0,4568 -16,699 -132,06 257101102 2 1 -69,48 -0,6289 8,014 55,11 257101201 2 1 -83,23 -0,3897 5,453 35,24 257101202 2 1 -67,75 -0,3942 3,229 18,48 257101203 2 1 -91,66 -0,4815 8,488 58,34 257101205 2 1 -54,5 -0,6673 6,48 43,61 257101206 2 1 -78,97 -0,476 6,48 43,18 257101303 2 1 -94,13 0,1831 -3,903 -36,62 257101401 2 1 -70,72 -0,1299 -1,398 -17,02 257101402 2 1 -82,8 -0,0006 -2,067 -22,36 257101403 2 1 -66,6 -0,3109 1,458 4,93 257201101 2 2 -29,58 -0,1075 -5,792 -49,19 257201201 2 2 -47,25 -0,5371 5,083 33,80 257201202 2 2 -82,14 -0,1956 3,795 23,34 257201401 2 2 -77,73 0,1007 -2,553 -25,21 257201501 2 2 -51,21 -0,3879 2,843 16,58 257201502 2 2 -61,52 -0,2674 2,078 10,54 257201503 2 2 -71,84 -0,1469 1,313 4,50 257201504 2 2 -45,01 -0,4189 2,508 14,13 257201505 2 2 -88,07 -0,1347 3,513 21,07 257202102 2 2 125,11 -0,3126 -25,031 -193,84 357101102 3 1 -42,07 -0,0341 6,958 52,56 150 357101106 3 1 -59,77 0,0544 7,914 59,57 357101108 3 1 -35,06 0,1332 2,699 20,06 357101109 3 1 -28,01 -0,1089 6,285 47,65 357101202 3 1 -37,78 -0,1132 7,85 59,47 357101204 3 1 -31,01 -0,216 8,806 66,92 357101205 3 1 -48,4 -0,0602 8,424 63,68 357101210 3 1 -37,87 -0,1173 7,942 60,18 357101211 3 1 -20,18 -0,2058 6,986 53,16 357101301 3 1 -25,11 -0,1089 5,864 44,48 357201101 3 2 -63,53 0,0531 8,492 63,93 357201102 3 2 -37,86 0,1784 2,252 16,59 357201103 3 2 -71,5 0,1397 8,037 60,31 357201104 3 2 -60 0,0822 7,416 55,75 357201105 3 2 -42,3 -0,0063 6,459 48,73 357201201 3 2 21,48 -0,037 -2,461 -18,46 357201202 3 2 -50,4 -0,0235 8,021 60,56 357201203 3 2 -59,25 0,0207 8,499 64,07 357201204 3 2 -43,6 0,0804 5,009 37,61 357201206 3 2 -62,48 0,1058 7,352 55,23 457101101 4 1 -37,97 0,5319 9,245 74,96 457101102 4 1 4,14 0,7245 -0,796 -1,22 457101103 4 1 3,27 0,6231 1,317 14,96 457101104 4 1 -39,44 0,4897 10,281 82,88 457101105 4 1 -26,69 0,3149 11,717 94,10 457101109 4 1 -53,23 0,9628 3,268 28,91 457101111 4 1 -50,3 0,8103 5,754 48,01 457101304 4 1 -15,5 0,5187 6,117 51,39 457101504 4 1 -32,58 0,3317 12,279 98,30 457101505 4 1 -41,4 0,5826 8,789 71,41 457201101 4 2 -12,89 0,3494 7,37 60,48 457201102 4 2 -32,48 0,577 5,938 49,16 457201103 4 2 4,76 0,3149 5,385 45,58 457201104 4 2 -15,06 0,61 2,692 24,60 457201108 4 2 9,83 -0,0418 11,462 92,22 457201202 4 2 -45,78 0,5918 7,642 61,98 457201207 4 2 -33,8 0,9004 -0,078 3,05 457201401 4 2 -40,42 0,6495 5,736 47,47 457201402 4 2 -80,9 0,4793 15,065 118,22 457201403 4 2 -15,01 0,2918 8,784 71,27 557101102 5 1 -26,15 0,4466 11,578 93,91 557101201 5 1 -34,64 0,8476 5,127 44,33 557101202 5 1 6,9 0,6408 2,891 27,94 557101203 5 1 -46,92 0,634 11,089 89,79 151 557101205 5 1 1,76 0,1124 13,792 111,35 557101206 5 1 -29,48 0,801 5,281 45,61 557101303 5 1 -38,79 0,7924 6,848 57,45 557101401 5 1 -10,48 0,4543 9,086 75,09 557101402 5 1 -22,22 0,9341 1,642 17,86 557101403 5 1 -15,33 0,8586 2,078 21,33 557201101 5 2 50,1 0,5359 -2,259 -10,99 557201201 5 2 27,69 0,6684 -1,465 -5,31 557201202 5 2 19,44 0,8533 -3,759 -23,02 557201401 5 2 44,37 0,837 -7,179 -48,78 557201501 5 2 49,8 0,5887 -3,229 -18,43 557201502 5 2 52,65 0,977 -11,113 -78,77 557201503 5 2 33,56 1,256 -13,584 -98,03 557201504 5 2 65,94 0,8813 -11,256 -79,63 557201505 5 2 32,65 0,9726 -8,009 -55,34 557202102 5 2 189,26 0,9761 -31,55 -232,92
File đính kèm:
- luan_an_chon_tao_hai_dong_vit_cao_san_huong_thit_cho_chan_nu.pdf
- NCS. LÊ THANH HẢI-LUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf
- NCS.LÊ THANH HẢI- ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.pdf
- NCS.LÊ THANH HẢI- LUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG VIỆT.pdf
- NCS.LÊ THANH HẢI-TRÍCH YẾU LUẬN ÁN.pdf