Luận án Chọn tạo hai dòng vịt cao sản hướng thịt cho chăn nuôi thâm canh

Chăn nuôi vịt là nghề truyền thống có sự phát triển và tăng trưởng nhanh trong

3 thập niên qua. Theo thống kê của FAO và Tổng cục Thống kê Việt Nam, quy mô

đàn vịt cả nước thời điểm 1990 mới chỉ đạt 32.200.000 con và đến năm 2020 đạt

86.563.000 con, sự tăng trưởng đầu con trong suốt 30 năm đạt xấp xỉ 5% trên năm.

Tổng đàn vịt trong nước hiện đứng thứ 2 thế giới sau Trung Quốc, sản lượng thịt hơi

xuất chuồng năm 2020 là 340.218 tấn đứng trong tốp đầu những nước có sản lượng

lớn nhất thế giới. Trước năm 1990 chăn nuôi vịt chuyên thịt chưa phát triển, giống vịt

nuôi trong nước chủ yếu là các giống bản địa khối lượng nhỏ sử dụng theo hướng kiêm

dụng với phương thức nuôi chăn thả hoặc bán chăn thả để tận dụng thức ăn từ đồng

bãi. Dấu mốc phát triển chăn nuôi vịt chuyên thịt trong nước là từ năm 1989 thông qua

dự án VIE/86-007 thuộc chương trình Phát Triển Liên Hợp Quốc hỗ trợ Viện Chăn

nuôi nhập giống vịt chuyên thịt CV-Super M vào Việt Nam và sau đó một số giống vịt

cao sản tiếp tục được nhập như SM2, SM3, Star 53, Star 76. Từ nguồn gen này một

số tác giả đã tiến hành chọn lọc, nhân thuần tạo các dòng vịt đáp ứng tốt cho sản xuất

trong nước. Đó là các dòng vịt như V2, V5, V6, V7, V12, V17, V22, V27 tại Trại vịt

giống VIGOVA (Dương Xuân Tuyển và cs., 2001; 2006a; 2009; 2011, 2015, 2016);

dòng vịt T5, T6, M14, MT1, MT2, TS132, TS142 tại Trung tâm Nghiên cứu vịt Đại

Xuyên (Hoàng Thị Lan và cs., 2004; Nguyễn Đức Trọng và cs., 2010; Nguyễn Văn

Duy, 2012; Phạm Văn Chung, 2018); dòng vịt SD1, SD2, SH1, SH2, TC1, TC2, TC3,

TC4 tại Trạm nghiên cứu gia cầm Cẩm Bình (Phùng Đức Tiến và cs., 2010a và 2010b;

Nguyễn Ngọc Dụng và cs., 2015a).

pdf 161 trang dienloan 3400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Chọn tạo hai dòng vịt cao sản hướng thịt cho chăn nuôi thâm canh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Chọn tạo hai dòng vịt cao sản hướng thịt cho chăn nuôi thâm canh

Luận án Chọn tạo hai dòng vịt cao sản hướng thịt cho chăn nuôi thâm canh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN CHĂN NUÔI 
LÊ THANH HẢI 
CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT CAO SẢN HƯỚNG THỊT CHO 
CHĂN NUÔI THÂM CANH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ 
HÀ NỘI - 2021
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT 
VIỆN CHĂN NUÔI 
LÊ THANH HẢI 
CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT CAO SẢN HƯỚNG THỊT CHO 
CHĂN NUÔI THÂM CANH 
NGÀNH : DI TRUYỀN VÀ CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI 
MÃ SỐ : 9 62 01 08 
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 
1. TS. DƯƠNG XUÂN TUYỂN 
 2. TS. NGUYỄN HỮU TỈNH 
HÀ NỘI - 2021
ii 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi, các kết quả nghiên cứu được 
trình bày trong Luận án là trung thực và khách quan do tôi nghiên cứu có sự hợp tác của các 
cán bộ nghiên cứu khoa học thuộc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Gia cầm 
VIGOVA và chưa từng được ai bảo vệ ở bất kỳ học vị nào. Nghiên cứu của các tác giả khác 
được sử dụng trong Luận án đều là các trích dẫn được chỉ rõ nguồn gốc tham khảo. 
TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
 Lê Thanh Hải 
iii 
LỜI CẢM ƠN 
Để hoàn thành công trình nghiên cứu này, tác giả đã nhận được nhiều sự động viên 
giúp đỡ quý báu của các cá nhân và tổ chức. Tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến: 
Tiến sĩ Dương Xuân Tuyển nguyên Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển 
Chăn nuôi Gia cầm VIGOVA và Tiến sĩ Nguyễn Hữu Tỉnh Phó viện trưởng Viện Chăn nuôi 
kiêm Giám đốc Phân Viện Chăn nuôi Nam bộ đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ trong quá trình 
nghiên cứu đề tài. 
Ban Giám đốc Viện Chăn nuôi, Phòng Khoa học Đào tạo và Hợp tác Quốc tế, Phân 
Viện Chăn nuôi Nam bộ, đã tạo điều kiện trong suốt quá trình học tập, nghiên cứu và viết 
luận án. 
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển Chăn nuôi Gia cầm VIGOVA đã tạo điều kiện 
về cơ sở vật chất, nhân lực giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện đề tài của luận án Tiến sĩ. 
Các nhà khoa học, các chuyên gia trong lĩnh vực chăn nuôi gia cầm, bạn bè đồng 
nghiệp và người thân trong gia đình đã động viên và hỗ trợ về tinh thần trong suốt thời gian 
học tập nghiên cứu để hoàn thành công trình này./. 
TÁC GIẢ LUẬN ÁN 
 Lê Thanh Hải 
iv 
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
STT Chữ viết tắt Chú giải 
1 BLUP 
Best Linear Unbiased Prediction - Dự 
đoán tuyến tính vô tư và tốt nhất 
2 cs Cộng sự 
3 CV Hệ số biến dị 
4 EBV Estimated Breeding Value - Giá trị giống 
5 FAO 
Food and Agriculture Organization of 
the United Nations - Tổ chức Nông 
lương Liên Hiệp Quốc 
6 FCR 
Feed conversion ratio – Hệ số chuyển 
hóa thức ăn. 
7 g Gam 
8 GLM 
General Linear Model – Mô hình tuyến 
tính tổng quát 
9 h2 Hệ số di truyền 
10 KL Khối lượng 
11 ME Năng lượng trao đổi 
12 NST Năng suất trứng 
13 r Hệ số tương quan 
14 REML 
Restricted Maximum Likelihood – 
Tương đồng tối đa có giới hạn 
15 SD Độ lệch chuẩn 
16 SE Sai số chuẩn 
17 SM Super Meat 
18 TTTA Tiêu tốn thức ăn 
19 TH Thế hệ 
20 ∑ Tổng 
v 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................... ii 
LỜI CẢM ƠN ......................................................................................................................... iii 
DANH SÁCH CÁC CHỮ VIẾT TẮT .................................................................................... iv 
MỤC LỤC ................................................................................................................................ v 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................................... vii 
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 1 
1. TÍNH CẤP THIẾT ......................................................................................................... 1 
2. MỤC TIÊU .................................................................................................................... 3 
3. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN .................................................................... 3 
4. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA ĐỀ TÀI ................................................................... 4 
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU .................................................................................. 5 
1.1 CƠ SỞ DI TRUYỀN ỨNG DỤNG TRONG CHỌN GIỐNG VỊT .................................. 5 
1.1.1 Khả năng di truyền của một số tính trạng năng suất ....................................................... 5 
1.1.2 Giá trị giống của tính trạng năng suất và phương pháp ước tính .................................. 12 
1.1.3 Chỉ số chọn lọc dựa trên giá trị giống ........................................................................... 16 
1.2 MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÁC TÍNH TRẠNG NĂNG SUẤT CHỦ 
YẾU Ở VỊT CHUYÊN THỊT ................................................................................................ 20 
1.2.1 Ảnh hưởng của giống, dòng, kiểu di truyền ................................................................. 20 
1.2.2 Ảnh hưởng của tính biệt ................................................................................................ 22 
1.2.4 Ảnh hưởng của mùa vụ ................................................................................................. 25 
1.2.5 Ảnh hưởng của hệ thống nhân giống ............................................................................ 26 
1.2.6 Ảnh hưởng của phương thức nuôi ................................................................................ 27 
1.2.7 Ảnh hưởng của dinh dưỡng thức ăn .............................................................................. 28 
1.3 TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC ....................................... 30 
1.3.1 Tình hình nghiên cứu ngoài nước ................................................................................. 30 
1.3.2 Tình hình nghiên cứu trong nước .................................................................................. 40 
CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................... 49 
2.1 VẬT LIỆU NGHIÊN CỨU ......................................................................................... 49 
2.1.1. Vật liệu nghiên cứu ...................................................................................................... 49 
2.1.2. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ................................................................................ 49 
vi 
2.2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 50 
2.2.1 Chọn tạo hai dòng vịt chuyên thịt ................................................................................. 50 
2.2.2 Đánh giá khả năng sản xuất của vịt thương phẩm ........................................................ 50 
2.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................................. 50 
2.3.1 Phương pháp chọn tạo hai dòng vịt V52 và V57 .......................................................... 50 
2.3.2 Phương pháp đánh giá năng suất tổ hợp vịt lai thương phẩm....................................... 60 
2.3.3 Phương pháp phân tích thống kê ................................................................................... 62 
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ......................................................................... 65 
3.1 KẾT QUẢ CHỌN TẠO HAI DÒNG VỊT V52 VÀ V57 ................................................ 65 
3.1.1 Ảnh hưởng của một số yếu tố cố định đến các tính trạng chọn lọc .............................. 65 
3.1.2 Thành phần phương sai và hệ số di truyền của các tính trạng chọn lọc ....................... 66 
3.1.3 Tương quan giữa các tính trạng chọn lọc...................................................................... 70 
3.1.4 Giá trị giống và tiến bộ di truyền .................................................................................. 72 
3.1.5 Khuynh hướng di truyền và kiểu hình tính trạng chọn lọc ........................................... 76 
3.1.6 Mức độ đồng huyết qua các thế hệ chọn lọc ................................................................. 80 
3.1.7 Khả năng sinh trưởng của hai dòng vịt V52 và V57 qua các thế hệ chọn lọc .............. 81 
3.1.8 Khả năng sinh sản của hai dòng vịt V52 và V57 qua các thế hệ chọn lọc ................... 87 
3.2 KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA VỊT THƯƠNG PHẨM VSM6 .................................. 105 
3.2.1 Tỷ lệ nuôi sống ............................................................................................................ 105 
3.2.2 Khối lượng cơ thể ....................................................................................................... 105 
3.2.3 Hệ số chuyển hóa thức ăn cho tăng khối lượng cơ thể ............................................... 106 
3.2.4 Các thành phần thân thịt ............................................................................................. 107 
3.2.5 Thành phần hóa học cơ đùi và cơ ức .......................................................................... 108 
3.2.6 Thành phần axit amin trong cơ đùi và cơ ức .............................................................. 110 
3.2.7 Tính chất vật lý của cơ đùi và cơ ức ........................................................................... 112 
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................................. 114 
1. KẾT LUẬN ................................................................................................................ 114 
2. ĐỀ NGHỊ ................................................................................................................... 114 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN LUẬN ÁN ........... 115 
TÀI LIỆU THAM KHẢO.................................................................................................... 116 
PHỤ LỤC ............................................................................................................................. 134 
vii 
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU 
Bảng 1.1: Hệ số di truyền khối lượng cơ thể của vịt ............................................................... 6 
Bảng 1.2 : Tiến bộ di truyền khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi của vịt chuyên thịt đã được báo 
cáo ở Việt Nam ........................................................................................................................ 7 
Bảng 1.3: Hệ số di truyền tính trạng năng suất trứng ở vịt .................................................... 10 
Bảng 2.1: Số lượng đàn vịt chọn lọc qua các thế hệ .............................................................. 53 
Bảng 2.2: Số lượng vịt khảo sát sinh trưởng dòng mỗi thế hệ............................................... 53 
Bảng 2.3: Số lượng vịt khảo sát sinh sản dòng mỗi thế hệ .................................................... 55 
Bảng 2.4: Tiêu chuẩn dinh dưỡng đàn vịt nuôi sinh sản........................................................ 57 
Bảng 2.5: Tiêu chuẩn dinh dưỡng thức ăn cho vịt nuôi khảo sát sinh trưởng ......................... 57 
Bảng 2.6: Lịch trình phòng vacxin cho đàn vịt nuôi sinh sản ............................................... 57 
Bảng 2.7: Lịch trình phòng vacxin đàn vịt nuôi khảo sát sinh trưởng ................................... 58 
Bảng 2.8: Tỷ lệ chọn lọc và cường độ chọn lọc hai dòng vịt ................................................ 59 
Bảng 2.9: Số lượng vịt nuôi ................................................................................................... 60 
Bảng 2.10: Thành phần dinh dưỡng khẩu phần thức ăn ........................................................ 60 
Bảng 2.11: Lịch trình phòng vacxin cho vịt thí nghiệm ........................................................ 61 
Bảng 3.1: Ảnh hưởng của thế hệ, tính biệt và ngày nở đến tính trạng chọn lọc .................... 65 
Bảng 3.2: Thành phần phương sai và hệ số di truyền của tính trạng khối lượng cơ thể 7 tuần 
tuổi, dày thịt ức 7 tuần tuổi và năng suất trứng 42 tuần tuổi ................................................. 67 
Bảng 3.3: Tương quan giữa tính trạng khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi, dày thịt ức 7 tuần tuổi 
và năng suất trứng 42 tuần tuổi .............................................................................................. 71 
Bảng 3.4: Giá trị giống trung bình của khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi, dày thịt ức 7 tuần tuổi 
và chỉ số chọn lọc dòng V52 .................................................................................................. 73 
Bảng 3.5: Giá trị giống trung bình của khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi, dày thịt ức 7 tuần tuổi, 
năng suất trứng 42 tuần tuổi và chỉ số chọn lọc dòng V57 .................................................... 74 
Bảng 3.6: Hệ số đồng huyết của hai dòng vịt V52 và V57 .................................................... 80 
Bảng 3.7: Khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi của dòng vịt V52 ................................................... 82 
Bảng 3.8: Khối lượng cơ thể 7 tuần tuổi của dòng vịt V57 ................................................... 83 
Bảng 3.9: Hệ số chuyển hóa thức ăn cho tăng khối lượng 7 tuần tuổi dòng vịt V52 và V57 84 
Bảng 3.10: Tỷ lệ thân thịt, tỷ lệ cơ ức và tỷ lệ cơ đùi 7 tuần tuổi của dòng vịt V52 ............. 85 
Bảng 3.11: Tỷ lệ thân thịt, tỷ lệ cơ ức và tỷ lệ cơ đùi 7 tuần tuổi của dòng vịt V57 ............. 85 
viii 
Bảng 3.12: Tuổi đẻ của hai dòng vịt (ngày tuổi) ................................................................... 87 
Bảng 3.13: Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng của dòng vịt V52 ..................................................... 89 
Bảng 3.14: Tỷ lệ đẻ và năng suất trứng của dòng vịt V57 ..................................................... 91 
Bảng 3.15: Hệ số chuyển hóa thức ăn cho 10 quả trứng của dòng vịt V52 ........................... 94 
Bảng 3.16: Hệ số chuyển hóa thức ăn cho 10 quả trứng của dòng vịt V57 ........................... 95 
Bảng 3.17: Khối lượng trứng theo tuổi đẻ của dòng vịt V52 ................................................ 96 
Bảng 3.18: Khối lượng trứng theo tuổi đẻ của dòng vịt V57 ................................................ 97 
Bảng 3.19: Chỉ tiêu khảo sát trứng của hai dòng vịt thế hệ 5 ................................................ 99 
Bảng 3.20: Tỷ lệ trứng có phôi và tỷ lệ vịt con nở loại 1 theo tuần đẻ của dòng vịt V52 ... 103 
Bảng 3.21: Tỷ lệ trứng có phôi và tỷ lệ vịt con nở loại 1 theo tuần đẻ của dòng vịt V57 ... 104 
Bảng 3.22: Tỷ lệ nuôi sống của vịt thương phẩm VSM6 .................................................... 105 
Bảng 3.23: Khối lượng cơ thể của vịt thương phẩm VSM6 ................................................ 105 
Bảng 3.24: Hệ số chuyển hóa thức ăn của vịt thương phẩm VSM6 .................................... 106 
Bảng 3.25: Chỉ tiêu mổ khảo sát 7 tuần tuổi của vịt thương phẩm VSM6 .......................... 107 
Bảng 3.26: Thành phần hóa học cơ đùi và cơ ức  ... : RATIOS -------------------------------- 
 Type: R Level: 1 dam 
 0.08110 0.99133 
 0.02582 
 Type: A Level: 1 animal 
 0.40304 -0.09306 
 0.43548 
 Type: E Level: 1 residual 
 0.51587 0.41661 
 0.69309 
 ---------------------- Matrices: STD_ERR of components ------------------------ 
 Type: A Level: 1 animal 
 3719.91 21.20 
 0.31 
 Type: R Level: 1 dam 
 917.754 5.653 
 0.044 
 Type: E Level: 1 residual 
 1412.19 8.98 
 0.13 
 ------------------------ Matrices: STD_ERR of ratios -------------------------- 
 Type: R Level: 1 dam 
 0.011932 0.000140 
 0.007313 
 Type: A Level: 1 animal 
 0.036506 0.073847 
 0.041897 
 Type: E Level: 1 residual 
 0.034470 0.021699 
 0.039571 
 --------------------- Matrices: Phenotypic correlations ----------------------- 
 --- 0.26327 
 --- 
 ************************************************************************ 
 * Optimization finished with status : 1 * 
 ************************************************************************ 
143 
Phụ lục 1.6: Kết quả phân tích các tham số di truyền dòng vịt V57 
--------------------------------- VCE 6.0.2 ----------------------------------- 
 21.04.2020 16:14:18 modelv57-vce.txt page 1 
 ************************************************************************* 
 * T R A I T S A N D E F F E C T S * 
 ************************************************************************* 
 Code Trait name List of effects 
 _______________________________________________________________________ 
 1 wt7 gen birthday sex dam animal 
 2 du7 gen birthday sex dam animal 
 3 nst gen birthday dam animal 
 ************************************************************************* 
 * E F F E C T S A N D C O V A R I A N C E S * 
 ************************************************************************* 
 Code Effect name Type Length Level Mini Maxi Start COVARIANCE Type Length 
Level Start Pattern 
 ________________________________________________________________________ 
 1 gen : F 3 2 1 2 1 
 2 birthday : F 3 827 1 827 7 
 3 sex : F 2 7 1 7 2488 
 4 dam : R 3 11 1 11 2502 dam : R 3 1 1 T T T 
 5 animal : A 3 5219 1 5219 2535 animal : A 3 1 2 T T T 
 residual : E 3 1 3 T T 
__________________________________________________________________ 
 ************************************************************************* 
 * G E N E R A L I N F O R M A T I O N * 
 ************************************************************************* 
 VCE was started on: at Tue Apr 21 16:14:18 2020 by: 
 Comments: 
 _______________________________________________________________________ 
 | ************************************************ | 
 | * VCE-6 * | 
 | * version 6.0.2 * | 
 | * 05-Nov-2008 09:22:31 * | 
 | * MS-Windows Windows-x86_32-gfor * | 
 | * written by * | 
 | * Milena Kovac, Eildert Groeneveld * | 
 | * and Alberto Garcia-Cortez * | 
 | ************************************************ | 
 | phan tich thong so di truyen - dong vit vit57 nam 2020 | 
 | v57-vce | 
 | ntrait: 3 same model: yes | 
 | missing data?: yes data fife: 0000 | 
 | animal?: yes ped: 0000 | 
 | fixed effects: gen sex random effects: yes | 
 | maternal effects?: yes | 
 ________________________________________________________________________ 
144 
 Files involved 
 _______________________________________________________ 
 Current directory : D:\BLUP\VCE\temp 
 Parameter file : ../pfile/th/modelv57-vce.txt 
 Data input file : ..\data\TH\v57.cod 
 Pedigree input file : ..\data\TH\v57.ped 
 Log list file : modelv57-vce.txt.lst 
 Covariances dumped into : modelv57-vce.txt.cov-bin 
 --------------------------------- VCE 6.0.2 ----------------------------------- 
 21.04.2020 16:14:18 modelv57-vce.txt page 2 
 ************************************************************************* 
 * D A T A I N F O R M A T I O N * 
 ************************************************************************* 
 General statistics 
 Variables Scaled #rec. min. max. avg. std. 
 ____________________________________________________________________ 
 wt7 all 5219 1570.00000 3280.00000 2223.92834 254.54023 
 du7 all 5219 9.00000 23.00000 13.88027 1.83439 
 nst all 955 13.00000 132.00000 102.54712 28.72531 
_____________________________________________________________________ 
 Pattern of traits 
 Count wt7 du7 nst 
___________________________ 
 955 x x x 
 5219 x x - 
--------------------------------- VCE 6.0.2 ----------------------------------- 
 21.04.2020 16:15:50 modelv57-vce.txt page 6 
 ************************************************************************* 
 * E S T I M A T E S I N F O R M A T I O N * 
 ************************************************************************* 
 Tue Apr 21 16:15:51 2020 modelv57-vce.txt CPU time used: 0:01:31 
 AG Log likelihood : 30330.2941 status : 1 at iteration: 147 / 147 
 ----------------------------- Matrices: NATURAL ------------------------------- 
 Type: R Level: 1 dam No.: 11 Pattern: T T T 
 1932.83 -16.52 -25.32 
 0.20 0.65 
 3.70 
 Type: A Level: 1 animal No.: 6051 Pattern: T T T 
 8542.31 -6.78 -233.56 
 1.11 -2.19 
 246.57 
 Type: E Level: 1 residual No.: 1274 Pattern: T T T 
 39773.75 151.8 565.0 
 1.76 4.84 
 608.8 
 --------------------------- Matrices: Phenotypic ------------------------------ 
 50248.9 164.8 -224.3 
 3.0 -0.4 
 859.1 
145 
 ----------------------------- Matrices: RATIOS -------------------------------- 
 Type: A Level: 1 animal 
 0.16999 -0.06966 -0.16093 
 0.36666 -0.13209 
 0.28702 
 Type: R Level: 1 dam 
 0.03847 -0.84691 -0.29945 
 0.06670 0.76094 
 0.00431 
 Type: E Level: 1 residual 
 0.85047 0.57378 0.11482 
 0.80976 0.14799 
 0.70868 
 ---------------------- Matrices: STD_ERR of components ------------------------ 
 Type: R Level: 1 dam 
 1382.62 12.23 92.66 
 0.14 1.06 
 8.50 
 Type: A Level: 1 animal 
 4014.82 21.46 639.81 
 0.23 5.36 
 200.63 
 Type: E Level: 1 residual 
 1522.39 8.30 267.55 
 0.09 2.17 
 76.60 
 ------------------------ Matrices: STD_ERR of ratios -------------------------- 
 Type: A Level: 1 animal 
 0.07392 0.04196 0.09192 
 0.07632 0.06925 
 0.11005 
 Type: R Level: 1 dam 
 0.02649 0.18061 1.01435 
 0.04434 0.66681 
 0.00981 
 Type: E Level: 1 residual 
 0.07595 0.01831 0.05465 
 0.07580 0.06042 
 0.19055 
 --------------------- Matrices: Phenotypic correlations ----------------------- 
 --- 0.42642 -0.03415 
 --- -0.00752 
 --- 
 ************************************************************************ 
 * Optimization finished with status : 1 * 
 ************************************************************************* 
146 
Phụ lục 1.7: Giá trị giống của tính trạng và chỉ số chọn lọc của dòng vịt V52 
ANIMAL TH SEX EBV_KL EBV_DU SLI 
152101001 1 1 -175,42 0,4061 -9,43 
152101002 1 1 -157,39 0,0922 -16,94 
152101003 1 1 -213,98 -0,2146 -16,09 
152101004 1 1 -275,21 -0,3098 -19,26 
152101005 1 1 -227,16 0,2711 -10,63 
152102001 1 1 -139,55 -0,2656 -17,23 
152102002 1 1 -274,44 -0,2338 -19,01 
152102003 1 1 -157,13 0,1943 -14,12 
152102004 1 1 -336,66 0,8443 -9,17 
152102005 1 1 -263,06 0,5503 -14,99 
152103001 1 1 -177,13 -0,3663 -21,97 
 .   . . 
152201001 1 2 -237,05 0,2253 -16,93 
152202002 1 2 -123,14 0,1836 -20,36 
152203003 1 2 -232,92 -0,054 -24,02 
152204004 1 2 -249,82 0,623 -18,81 
152205005 1 2 -235,17 1,0144 -13,85 
152206006 1 2 -285,69 0,557 -15,84 
152207007 1 2 -213,99 0,37 -22,08 
152208008 1 2 -242,21 0,5775 -21,14 
152209009 1 2 -184,44 1,1524 -8,68 
152210010 1 2 -143,04 1,043 -14,85 
 .   . . 
252101101 2 1 -101,24 0,1131 -10,02 
252101102 2 1 -44,61 0,8126 1,45 
252101103 2 1 -38,54 0,1831 -7,50 
252101104 2 1 -44,02 1,2177 -2,60 
252101201 2 1 -212,35 1,0992 3,41 
252101403 2 1 -123,07 0,0987 -0,59 
252101407 2 1 -52,79 0,4101 -4,48 
252101501 2 1 -53,68 0,0215 1,92 
252101503 2 1 -197,75 0,8479 -4,50 
252101505 2 1 -137,79 -0,0426 6,15 
 .   . . 
252201101 2 2 -240,07 0,4902 -2,75 
252201102 2 2 -32,35 -0,0089 -5,46 
252201103 2 2 -118,33 0,678 -0,98 
252201201 2 2 -94,65 0,0243 -0,25 
252201203 2 2 21,21 -0,254 -7,90 
252201302 2 2 -28,61 0,1043 -7,75 
252201401 2 2 -268,46 0,1362 -5,15 
252201403 2 2 -212,54 -0,1582 -2,21 
252201501 2 2 90,76 -0,3464 -8,72 
252201502 2 2 -108,5 0,0015 1,53 
 .   . . 
147 
352101101 3 1 64,42 0,0384 -13,40 
352101103 3 1 -45,1 -0,1946 -11,03 
352101104 3 1 -154,02 0,0671 -8,95 
352101302 3 1 22,4 0,4389 -5,04 
352101303 3 1 -13,5 0,5382 -6,52 
352101304 3 1 -98,07 0,5427 -3,40 
352101402 3 1 7,34 0,6709 -8,82 
352101403 3 1 -36,61 1,0967 -3,55 
352101404 3 1 -23 1,6217 5,52 
352101405 3 1 -25,13 0,5888 -15,59 
 .   . . 
352201101 3 2 -35,94 0,1842 1,77 
352201102 3 2 21,83 0,0454 4,88 
352201103 3 2 -15,18 0,4545 3,67 
352201301 3 2 10,97 0,2012 7,42 
352201304 3 2 83,61 -0,1334 -6,26 
352201401 3 2 100,01 1,1119 2,39 
352201402 3 2 33,55 1,0087 3,21 
352201501 3 2 -33,04 -0,3315 -10,83 
352201502 3 2 -90,58 0,127 -3,82 
352216204 3 2 -111,85 1,3005 7,01 
 .   . . 
452101101 4 1 92,16 0,3492 -6,96 
452101102 4 1 95,92 1,3027 6,15 
452101103 4 1 122,73 0,2264 3,97 
452101106 4 1 54,38 1,031 -2,01 
452101303 4 1 35,07 0,5534 -5,22 
452101304 4 1 106,46 0,9117 1,34 
452101405 4 1 112,71 2,1052 10,13 
452101501 4 1 58,06 0,6875 -0,97 
452101505 4 1 83,31 0,6269 -4,03 
452101506 4 1 83,31 0,6269 -6,42 
 .   . . 
452205104 4 2 -147,69 1,2229 -5,42 
452205105 4 2 4,83 1,8116 12,05 
452205201 4 2 -124,29 0,324 5,51 
452205202 4 2 -180,76 0,2995 0,36 
452205203 4 2 -127,1 0,1706 -2,71 
452205204 4 2 -197,1 0,0186 0,68 
452205205 4 2 -38,11 0,1169 -10,69 
452205206 4 2 -163,75 0,4188 -10,13 
452205207 4 2 -65,85 0,0234 -14,36 
452205501 4 2 -261,9 0,3965 -13,73 
 .   . . 
552101211 5 1 59,62 1,6097 13,49 
552101213 5 1 63,09 1,6014 16,97 
552101303 5 1 49,93 0,8459 12,21 
148 
552101304 5 1 -34,04 1,0477 7,62 
552101401 5 1 44,07 1,0385 7,77 
552101403 5 1 39,61 1,2094 15,54 
552101405 5 1 2,99 1,2973 13,61 
552101406 5 1 -4,27 1,3148 11,53 
552101407 5 1 25,76 1,0825 7,86 
552101503 5 1 -6,56 1,6756 14,56 
 .   . . 
552201101 5 2 15,54 0,9657 9,91 
552201102 5 2 97,38 0,4488 2,87 
552201103 5 2 60,76 0,5368 1,03 
552201104 5 2 24,93 1,2633 9,69 
552201105 5 2 2,36 0,6771 5,40 
552201106 5 2 11,75 0,9748 11,45 
552201107 5 2 38,98 0,5891 8,86 
552201108 5 2 4,49 0,9922 8,49 
552201201 5 2 -56,36 1,4886 14,29 
552201202 5 2 -52,89 1,4803 21,04 
 .   . . 
149 
Phụ lục 1.8: Giá trị giống của tính trạng và chỉ số chọn lọc của dòng vịt V57 
ANIMAL TH SEX EBV_KL EBV_DU EBV_NST MLI 
157101001 1 1 -15,57 0,1361 -15,751 -126,34 
157101002 1 1 -51,28 -0,8004 7,598 51,90 
157101003 1 1 -90,54 0,4995 -11,477 -94,92 
157101004 1 1 -74,27 -0,007 -4,178 -38,71 
157101005 1 1 -45,26 -0,6443 3,695 22,11 
157102001 1 1 7,62 -0,4851 -7,276 -61,00 
157102002 1 1 -32,2 -0,4457 -2,062 -21,76 
157102003 1 1 -23,59 0,1994 -15,764 -126,58 
157102004 1 1 -59,9 -0,136 -3,859 -36,02 
157102005 1 1 -82,83 -0,0776 -1,537 -18,63 
157201001 1 2 -90,83 -0,1526 1,298 3,01 
157202002 1 2 85,98 -0,6 -16,623 -131,16 
157203003 1 2 -53,19 -0,0658 -5,986 -52,11 
157204004 1 2 63,17 -0,6019 -13,187 -105,24 
157205005 1 2 -13,89 -0,2566 -8,281 -69,02 
157206006 1 2 -55,07 -0,1542 -4,006 -36,98 
157207007 1 2 -15,46 -0,2986 -7,178 -60,58 
157208008 1 2 8,29 -0,6886 -3,276 -30,28 
157209009 1 2 -22,53 -0,4239 -3,708 -34,12 
157210010 1 2 68,03 -0,4568 -16,699 -132,06 
257101102 2 1 -69,48 -0,6289 8,014 55,11 
257101201 2 1 -83,23 -0,3897 5,453 35,24 
257101202 2 1 -67,75 -0,3942 3,229 18,48 
257101203 2 1 -91,66 -0,4815 8,488 58,34 
257101205 2 1 -54,5 -0,6673 6,48 43,61 
257101206 2 1 -78,97 -0,476 6,48 43,18 
257101303 2 1 -94,13 0,1831 -3,903 -36,62 
257101401 2 1 -70,72 -0,1299 -1,398 -17,02 
257101402 2 1 -82,8 -0,0006 -2,067 -22,36 
257101403 2 1 -66,6 -0,3109 1,458 4,93 
257201101 2 2 -29,58 -0,1075 -5,792 -49,19 
257201201 2 2 -47,25 -0,5371 5,083 33,80 
257201202 2 2 -82,14 -0,1956 3,795 23,34 
257201401 2 2 -77,73 0,1007 -2,553 -25,21 
257201501 2 2 -51,21 -0,3879 2,843 16,58 
257201502 2 2 -61,52 -0,2674 2,078 10,54 
257201503 2 2 -71,84 -0,1469 1,313 4,50 
257201504 2 2 -45,01 -0,4189 2,508 14,13 
257201505 2 2 -88,07 -0,1347 3,513 21,07 
257202102 2 2 125,11 -0,3126 -25,031 -193,84 
357101102 3 1 -42,07 -0,0341 6,958 52,56 
150 
357101106 3 1 -59,77 0,0544 7,914 59,57 
357101108 3 1 -35,06 0,1332 2,699 20,06 
357101109 3 1 -28,01 -0,1089 6,285 47,65 
357101202 3 1 -37,78 -0,1132 7,85 59,47 
357101204 3 1 -31,01 -0,216 8,806 66,92 
357101205 3 1 -48,4 -0,0602 8,424 63,68 
357101210 3 1 -37,87 -0,1173 7,942 60,18 
357101211 3 1 -20,18 -0,2058 6,986 53,16 
357101301 3 1 -25,11 -0,1089 5,864 44,48 
357201101 3 2 -63,53 0,0531 8,492 63,93 
357201102 3 2 -37,86 0,1784 2,252 16,59 
357201103 3 2 -71,5 0,1397 8,037 60,31 
357201104 3 2 -60 0,0822 7,416 55,75 
357201105 3 2 -42,3 -0,0063 6,459 48,73 
357201201 3 2 21,48 -0,037 -2,461 -18,46 
357201202 3 2 -50,4 -0,0235 8,021 60,56 
357201203 3 2 -59,25 0,0207 8,499 64,07 
357201204 3 2 -43,6 0,0804 5,009 37,61 
357201206 3 2 -62,48 0,1058 7,352 55,23 
457101101 4 1 -37,97 0,5319 9,245 74,96 
457101102 4 1 4,14 0,7245 -0,796 -1,22 
457101103 4 1 3,27 0,6231 1,317 14,96 
457101104 4 1 -39,44 0,4897 10,281 82,88 
457101105 4 1 -26,69 0,3149 11,717 94,10 
457101109 4 1 -53,23 0,9628 3,268 28,91 
457101111 4 1 -50,3 0,8103 5,754 48,01 
457101304 4 1 -15,5 0,5187 6,117 51,39 
457101504 4 1 -32,58 0,3317 12,279 98,30 
457101505 4 1 -41,4 0,5826 8,789 71,41 
457201101 4 2 -12,89 0,3494 7,37 60,48 
457201102 4 2 -32,48 0,577 5,938 49,16 
457201103 4 2 4,76 0,3149 5,385 45,58 
457201104 4 2 -15,06 0,61 2,692 24,60 
457201108 4 2 9,83 -0,0418 11,462 92,22 
457201202 4 2 -45,78 0,5918 7,642 61,98 
457201207 4 2 -33,8 0,9004 -0,078 3,05 
457201401 4 2 -40,42 0,6495 5,736 47,47 
457201402 4 2 -80,9 0,4793 15,065 118,22 
457201403 4 2 -15,01 0,2918 8,784 71,27 
557101102 5 1 -26,15 0,4466 11,578 93,91 
557101201 5 1 -34,64 0,8476 5,127 44,33 
557101202 5 1 6,9 0,6408 2,891 27,94 
557101203 5 1 -46,92 0,634 11,089 89,79 
151 
557101205 5 1 1,76 0,1124 13,792 111,35 
557101206 5 1 -29,48 0,801 5,281 45,61 
557101303 5 1 -38,79 0,7924 6,848 57,45 
557101401 5 1 -10,48 0,4543 9,086 75,09 
557101402 5 1 -22,22 0,9341 1,642 17,86 
557101403 5 1 -15,33 0,8586 2,078 21,33 
557201101 5 2 50,1 0,5359 -2,259 -10,99 
557201201 5 2 27,69 0,6684 -1,465 -5,31 
557201202 5 2 19,44 0,8533 -3,759 -23,02 
557201401 5 2 44,37 0,837 -7,179 -48,78 
557201501 5 2 49,8 0,5887 -3,229 -18,43 
557201502 5 2 52,65 0,977 -11,113 -78,77 
557201503 5 2 33,56 1,256 -13,584 -98,03 
557201504 5 2 65,94 0,8813 -11,256 -79,63 
557201505 5 2 32,65 0,9726 -8,009 -55,34 
557202102 5 2 189,26 0,9761 -31,55 -232,92 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_chon_tao_hai_dong_vit_cao_san_huong_thit_cho_chan_nu.pdf
  • pdfNCS. LÊ THANH HẢI-LUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG ANH.pdf
  • pdfNCS.LÊ THANH HẢI- ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.pdf
  • pdfNCS.LÊ THANH HẢI- LUẬN ÁN TÓM TẮT TIẾNG VIỆT.pdf
  • pdfNCS.LÊ THANH HẢI-TRÍCH YẾU LUẬN ÁN.pdf