Luận án Đánh giá chức năng thị giác ở sinh viên các học viện và trường đại học công an khu vực Hà Nội

Thị giác là một trong năm giác quan quan trọng của con người, rối loạn

chức năng thị giác sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng nhìn, khả năng

nghiên cứu, học tập và làm việc của mỗi người. Tiêu chuẩn vàng hiện tại

trong đánh giá chức năng thị giác là thị lực, nhưng đôi khi thị lực là một chỉ

số chỉ cung cấp một lượng thông tin nhất định thu được trong điều kiện sống

hiện tại.Vì vậy, đánh giá chức năng thị giác của bệnh nhân không đơn thuần

chỉ là dựa vào kết quả đo thị lực mà còn kết hợp với các khám nghiệm khác

như: thị lực lập thể, sắc giác và thị lực tương phản. Những khám nghiệm này sẽ

giúp chúng ta đánh giá chức năng thị giác một cách toàn diện hơn [1],[2],[3].

Các nghiên cứu về chức năng thị giác trên Thế giới cho thấy tại Châu Á

cận thị đang là vấn đề sức khỏe quan trọng trong cộng đồng học sinh sinh

viên, tỷ lệ cận thị thường cao ở các quốc gia: Trung Quốc, Nhật Bản, Đài

Loan và Singapore, trong đó tại Đài Loan tỷ lệ cận thị ở học sinh lứa tuổi 18

là 80% [4]. Tác giả Magosha Knutelska (2003) cho rằng thị lực lập thể đạt

được tốt nhất là trước 30 tuổi và kém nhất là sau 60 tuổi [5]. Tỷ lệ rối loạn sắc

giác bẩm sinh theo nghiên cứu của tác giả Mohd Fareed (2015) ở nam là

7,52% và ở nữ là 0,83% [6]

pdf 163 trang dienloan 3920
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá chức năng thị giác ở sinh viên các học viện và trường đại học công an khu vực Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá chức năng thị giác ở sinh viên các học viện và trường đại học công an khu vực Hà Nội

Luận án Đánh giá chức năng thị giác ở sinh viên các học viện và trường đại học công an khu vực Hà Nội
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
LÝ MINH ĐỨC 
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THỊ GIÁC 
Ở SINH VIÊN CÁC HỌC VIỆN VÀ TRƯỜNG 
ĐẠI HỌC CÔNG AN KHU VỰC HÀ NỘI 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2020 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
LÝ MINH ĐỨC 
ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THỊ GIÁC 
Ở SINH VIÊN CÁC HỌC VIỆN VÀ TRƯỜNG 
ĐẠI HỌC CÔNG AN KHU VỰC HÀ NỘI 
Chuyên ngành : Nhãn khoa 
Mã số : 62720157 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: 
1. PGS.TS. Lê Thị Kim Xuân 
2. PGS.TS. Nguyễn Đức Anh 
HÀ NỘI – 2020 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Lý Minh Đức nghiên cứu sinh khoá 35, chuyên ngành nhãn khoa, 
Trường Đại học Y Hà Nội xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của 
PGS.TS. Lê Thị Kim Xuân và PGS.TS. Nguyễn Đức Anh. 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào khác đã được 
công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam 
đoan này. 
Hà Nội, ngày tháng năm 2020 
Người viết cam đoan 
Lý Minh Đức 
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT 
HV : Học viện 
LogMar : Lô-ga-rit của góc phân ly tối thiểu 
NST : Nhiễm sắc thể 
TB : Trung bình 
TL : Tỷ lệ 
TLLTTB : Thị lực lập thể trung bình 
TLTPTB : Thị lực tương phản trung bình 
OR : Tỷ suất chênh 
SD : Độ lệch chuẩn 
SL : Số lượng 
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới 
MỤC LỤC 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 
Chương 1: TỔNG QUAN ............................................................................ 3 
1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO CHỨC NĂNG THỊ GIÁC ... 3 
1.1.1. Thị lực .......................................................................................... 3 
1.1.2. Thị lực lập thể ............................................................................... 6 
1.1.3. Sắc giác ...................................................................................... 13 
1.1.4. Thị lực tương phản ..................................................................... 21 
1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VỀ CHỨC NĂNG THỊ GIÁC TRONG 
VÀ NGOÀI NƯỚC .............................................................................. 29 
1.2.1. Trên Thế giới .............................................................................. 29 
1.2.2. Tại Việt Nam .............................................................................. 31 
1.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỨC NĂNG THỊ GIÁC ....... 32 
1.3.1. Một số yếu tố nguy cơ cận thị ở sinh viên công an ...................... 32 
1.3.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thị lực lập thể ............................... 34 
1.3.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến sắc giác ........................................ 35 
1.3.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thị lực tương phản ........................ 36 
1.4. HIỆU QUẢ CAN THIỆP THAY ĐỔI HÀNH VI ĐỐI VỚI SỰ TIẾN 
TRIỂN CẬN THỊ ................................................................................. 37 
1.4.1. Biện pháp phòng chống cận thị ................................................... 37 
1.4.2. Biện pháp can thiệp thay đổi hành vi đối với sự tiến triên cận thị .... 37 
1.4.3. Đánh giá hiệu quả can thiệp thay đổi hành vi đối với sự tiến triển 
cận thị ......................................................................................... 39 
Chương 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............ 41 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ........................................................... 41 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................... 41 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu .................................................................... 41 
2.2.2. Cỡ mẫu nghiên cứu ..................................................................... 41 
2.2.3. Phương pháp chọn mẫu............................................................... 42 
2.2.4. Địa điểm và thời gian nghiên cứu ............................................... 43 
2.2.5. Phương tiện nghiên cứu .............................................................. 44 
2.2.6. Kỹ thuật đo chức năng thị giác.................................................... 44 
2.2.7. Các biến số nghiên cứu và tiêu chí đánh giá................................ 55 
2.2.8. Xử lý số liệu ............................................................................... 57 
2.2.9. Đạo đức nghiên cứu .................................................................... 58 
Chương 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...................................................... 60 
3.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU ................... 60 
3.1.1. Đặc điểm giới tính ...................................................................... 60 
3.1.2. Đặc điểm độ tuổi......................................................................... 61 
3.2. KẾT QUẢ CHỨC NĂNG THỊ GIÁC ............................................... 62 
3.2.1. Thực trạng cận thị trong nhóm sinh viên nghiên cứu .................. 62 
3.2.2. Kết quả đo thị lực lập thể ............................................................ 67 
3.2.3. Kết quả đo sắc giác ..................................................................... 70 
3.2.4. Kết quả đo thị lực tương phản ..................................................... 73 
3.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỨC NĂNG THỊ GIÁC ....... 75 
3.3.1. Một số yếu tố nguy cơ cận thị ở sinh viên Công an ..................... 75 
3.3.2. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thị lực lập thể ............................... 78 
3.3.3. Một số yếu tố ảnh hưởng đến mù màu ........................................ 80 
3.3.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thị lực tương phản ........................ 83 
3.4. HIỆU QUẢ VIỆC THAY ĐỔI HÀNH VI ĐỐI VỚI SỰ TIẾN TRIỂN 
CỦA CẬN THỊ .................................................................................... 85 
3.4.1. Sự thay đổi kiến thức của sinh viên về nguy cơ cận thị ............... 85 
3.4.2. Sự thay đổi hành vi trong học tập của sinh viên về nguy cơ cận thị... 86 
3.4.3. Sự thay đổi hành vi trong sinh hoạt của sinh viên về nguy cơ cận thị...... 87 
3.4.4. Đánh giá hiệu quả can thiệp đối với sự tiến triển cận thị ở sinh viên .. 88 
Chương 4: BÀN LUẬN .............................................................................. 91 
4.1. ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG THAM GIA NGHIÊN CỨU .......... 91 
4.2. KẾT QUẢ CHỨC NĂNG THỊ GIÁC ............................................... 94 
4.2.1. Thực trạng cận thị trong nhóm sinh viên nghiên cứu .................. 94 
4.2.2. Kết quả đo thị lực lập thể ............................................................ 98 
4.2.3. Kết quả đo sắc giác ................................................................... 100 
4.2.4. Kết quả đo thị lực tương phản ................................................... 104 
4.3. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHỨC NĂNG THỊ GIÁC .... 105 
4.3.1. Một số yếu tố nguy cơ cận thị ở sinh viên Công an ................... 105 
4.3.2. Mối liên quan giữa cận thị và thời sử dụng mắt nhìn gần .......... 106 
4.3.3. Mối liên quan giữa cận thị và thời gian hoạt động ngoài trời .... 106 
4.3.4. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thị lực lập thể ............................. 107 
4.3.5. Một số yếu tố ảnh hưởng đến mù màu ...................................... 109 
4.3.6. Một số yếu tố ảnh hưởng đến thị lực tương phản ...................... 112 
4.4. HIỆU QUẢ VIỆC THAY ĐỔI HÀNH VI ĐỐI VỚI SỰ TIẾN TRIỂN 
CỦA CẬN THỊ .................................................................................. 115 
4.4.1. Đánh giá công tác can thiệp cộng đồng ..................................... 115 
4.4.2. Đánh giá hiệu quả việc thay đổi hành vi ................................... 117 
KẾT LUẬN ............................................................................................... 125 
KIẾN NGHỊ .............................................................................................. 127 
ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN ......................................................... 128 
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CÓ 
LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
DANH MỤC BẢNG 
Bảng 1.1. So sánh thị lực lập thể chất lượng cao và thị lực lập thể thô sơ .. 9 
Bảng 1.2. Quy tắc Koller ......................................................................... 17 
Bảng 1.3. So sánh rối loạn sắc bẩm sinh và rối loạn sắc giác mắc phải .... 19 
Bảng 2.1. Chuyển đổi thị lực xa .............................................................. 45 
Bảng 3.1. Phân bố đối tượng theo trường học .......................................... 61 
Bảng 3.2. Mức độ thị lực của nhóm sinh viên nghiên cứu ....................... 62 
Bảng 3.3. Tình hình tật khúc xạ sau khi liệt điều tiết ............................... 62 
Bảng 3.4. Mức độ thị lực từng mắt trong nhóm cận thị ............................ 63 
Bảng 3.5. Thực trạng tật khúc xạ ............................................................. 64 
Bảng 3.6. Thực trạng cận thị sau mổ Lasik .............................................. 64 
Bảng 3.7. Tỷ lệ cận thị phân bố theo tuổi................................................. 65 
Bảng 3.8. Tỷ lệ cận thị phân bố theo trường học...................................... 65 
Bảng 3.9. Phân bố sinh viên cận thị theo thời điểm phát hiện .................. 67 
Bảng 3.10. Thị lực lập thể theo giới tính .................................................... 67 
Bảng 3.11. Thị lực lập thể theo độ tuổi ...................................................... 68 
Bảng 3.12. Thị lực lập thể theo trường học ................................................ 69 
Bảng 3.13. Thị lực lập thể theo tật khúc xạ ................................................ 69 
Bảng 3.14. Sắc giác của đối tượng nghiên cứu .......................................... 70 
Bảng 3.15. Sắc giác của đối tượng nghiên cứu theo giới tính..................... 70 
Bảng 3.16. Sắc giác của đối tượng theo tuổi .............................................. 71 
Bảng 3.17. Sắc giác của đối tượng theo trường học ................................... 71 
Bảng 3.18. Thị lực tương phản của đối tượng nghiên cứu ......................... 73 
Bảng 3.19. Thị lực tương phản theo giới tính ............................................ 73 
Bảng 3.20. Thị lực tương phản theo tuổi.................................................... 74 
Bảng 3.21. Thị lực tương phản theo trường học......................................... 75 
Bảng 3.22. Mối liên quan giữa cận thị và giới tính .................................... 75 
Bảng 3.23. Mối liên quan giữa cận thị và nhóm tuổi.................................. 76 
Bảng 3.24. Mối liên quan giữa cận thị và trường học ................................ 76 
Bảng 3.25. Mối liên quan giữa cận thị và tiền sử gia đình ......................... 77 
Bảng 3.26. Mối liên quan giữa cận thị và thời gian hoạt động nhìn gần ..... 77 
Bảng 3.27. Mối liên quan giữa cận thị và thời gian hoạt động ngoài trời ... 78 
Bảng 3.28. Mối liên quan giữa thị lực lập thể và giới tính ......................... 78 
Bảng 3.29. Mối liên quan giữa thị lực lập thể và tật khúc xạ ..................... 79 
Bảng 3.30. Mối liên quan giữa thị lực lập thể và mức độ cận thị ............... 79 
Bảng 3.31. Mối liên quan giữa mù màu và tiền sử gia đình ....................... 80 
Bảng 3.32. Mối liên quan giữa mù màu và giới tính .................................. 80 
Bảng 3.33. Mối liên quan giữa mù màu và tuổi ......................................... 81 
Bảng 3.34. Mối liên quan giữa mù màu và tật khúc xạ .............................. 81 
Bảng 3.35. Mối liên quan giữa mức độ mù màu và giới tính ..................... 82 
Bảng 3.36. Mối liên quan giữa mức độ mù màu và tiền sử gia đình........... 82 
Bảng 3.37. Mối liên quan giữa mức độ mù màu và tật khúc xạ.................. 83 
Bảng 3.38. Mối liên quan giữa thị lực tương phản và giới tính .................. 83 
Bảng 3.39. Mối liên quan giữa thị lực tương phản và tuổi ......................... 84 
Bảng 3.40. Mối liên quan giữa thị lực tương phản và tật khúc xạ .............. 84 
Bảng 3.41. Mối liên quan giữa thị lực tương phản và mức độ cận thị ........ 85 
Bảng 3.42. Kiến thức của sinh viên về cận thị trước và sau can thiệp ........ 85 
Bảng 3.43. Thay đổi hành vi trong học tập trước và sau can thiệp ............. 86 
Bảng 3.44. Thay đổi hành vi trong sinh hoạt trước và sau can thiệp .......... 87 
Bảng 3.45. Mức độ thị lực của nhóm sinh viên sau can thiệp .................... 88 
Bảng 3.46. Mức độ cận thị trung bình trước và sau can thiệp .................... 89 
Bảng 3.47. Đặc điểm thị lực trước và sau can thiệp ................................... 89 
Bảng 3.48. Đặc điểm chiều dài trục nhãn cầu trước và sau can thiệp ......... 89 
Bảng 3.49. Khúc xạ giác mạc trước và sau can thiệp ................................. 90 
Bảng 4.1. Thực trạng cận thị ở học sinh sinh viên trên Thế giới .............. 95 
Bảng 4.2. Thực trạng cận thị ở học sinh sinh viên tại Việt Nam .............. 96 
Bảng 4.3. Tỷ lệ mù màu tại Ấn độ ......................................................... 101 
Bảng 4.4. Mối liên quan giữa mù màu và giới tính ................................ 111 
DANH MỤC BIỂU ĐỒ 
Biểu đồ 3.1. Phân bố đối tượng theo giới .................................................. 60 
Biểu đồ 3.2. Phân bố đối tượng theo tuổi .................................................. 61 
Biểu đồ 3.3. Thị lực của sinh viên các trường nghiên cứu ......................... 63 
Biểu đồ 3.4. Mức độ cận thị ...................................................................... 66 
Biểu đồ 3.5. Tỷ lệ cận thị theo giới và trường học .................................... 66 
Biểu đồ 3.6. Tần suất xuất hiện thị lực lập thể .......................................... 68 
Biểu đồ 3.7. Tỷ lệ các mức độ mù màu ..................................................... 72 
Biểu đồ 3.8. Đặc điểm của nhóm mù màu................................................. 72 
Biểu đồ 3.9. Tần suất xuất hiện các thị lực tương phản ............................. 74 
DANH MỤC HÌNH 
Hình 1.1. Các phần của chữ thử ứng với góc thị giác ................................. 4 
Hình 1.2. Các chữ thử tương ứng với các khoảng cách khác nhau .............. 5 
Hình 1.3. (a) Tương phản dương; (b) Tương phản âm ................................ 5 
Hình 1.4. (a) Chữ C Landolt; (b) Chữ E; (c) Chữ cái ................................. 6 
Hình 1.5. Cơ sở hình thành thị lực lập thể .................................................. 8 
Hình 1.6. Bảng Fly test............................................................................. 11 
Hình 1.7. Bảng Random Dot test .............................................................. 12 
Hình 1.8. TNO test ................ ... the Beijing childhood eye study. 
PLoS One, 7 (12) 1-10. 
71. Hoàng Hữu Khôi (2017). Nghiên cứu tật khúc xạ và mô hình can thiệp ở 
học sinh trung học cơ sở thành phố Đà Nẵng, Luận án Tiến sĩ Y học. 
Trường Đại Huế. 
72. Lý Minh Đức, Lê Thị Kim Xuân (2016), Thực trạng cận thị của sinh 
viên các Học viện và trường Đại học Công an nhân dân khu vực Hà 
Nội năm học 2016-2017, Tạp chí Y học thực hành. 
73. Word Health Organization (2004). Global magnitude of visual 
impairment caused by uncorrected refractive errors in 2004, Geneva. 
74. Nguồn tài liệu khúc xạ nhãn khoa toàn cầu (2014). Viện thị giác Brien 
Holden. Các khám nghiệm lâm sàng 1. 
75. Đỗ Như Hơn (2012). Nhãn khoa tập 1, Hà Nội, Nhà xuất bản Y học. 
76. Cho P (2012). Retardation of Myopia in Orthokeratology (ROMIO) 
Study:A 2-Year Randomized Clinical Trial, Invest Ophthalmol Vis Sci, 
Vols. 53(11):7077-85. 
77. Cumberland P, Hari J.S, Peckham C.S (2004). Impact of congenital colour 
vision deficiency on education and unintentional injuries: findings from the 
1958 British birth cohort. BMJ, 329 (7474), 1074-1075. 
78. Hoàng Quang Bình (2018). Đánh giá hiệu quả sử dụng thuốc nhỏ mắt 
Atropin 0,01% đối với sự tiến triển cận thị của học sinh tiểu học và 
trung học cơ sở tại thành phố Cần Thơ, Luận án Tiến sĩ Y học, Trường 
Đại học Y Hà Nội. 
79. Yi H., Zhang L., Ma X., Congdon N., et al (2015). Poor Vision among 
China’s Rural Primary School Students: Prevalence, Correlates and 
Consequences, China Economic Review, 33, 247-262. 
80. Jobke S., Kasten E., Vorwerk C (2008). The Prevalence rates of 
refractive errors among children, adolescents, and adults in Germany, 
Clinical Ophthalmology, 2(3), 601-607. 
81. Jenchitr W., Raiyawa S (2012). Refractive Errors: The Major Visual 
Impairment in Thailand, Rangsit Journ l of Arts and Sciences, 2(2), 133-141. 
82. Lam C. S. Y., Lam C. H., Cheng S. C. K., et al (2012). Prevalene of 
myopia among Hong Kong Chinese schoolchidren: changer over two 
decades, Ophthalnic and Physiological Optics, 32(1), 17-24. 
83. Sun J., Zhou J., Zhao P., et al (2012). High prevalence of myopia and high 
myopia in 5060 Chinese university students in Shanghai. Investigative 
Ophthalmology and Visual Science Journal 53 (12). 7504-7509. 
84. George S., Joseph B.B (2014). Study on the prevalence and underlying 
factors of myopia among the students of a medical college in Kerala. 
International Journal of Medical Research, 3 (2), 330-337. 
85. Lê Thị Thanh Xuyên (2009). Khảo sát tỷ lệ tật khúc xạ và kiến thức, 
thái độ, hành vi của học sinh, cha mẹ học sinh và giáo viên về tật khúc 
xạ tại TP. HCM, Tạp chí Y học TP. HCM. 
86. Đặng Anh Ngọc (2010). Tật cận thị ở học sinh tiểu học, trung học cơ 
sở Hải Phòng, yếu tố ảnh hưởng và giải pháp can thiệp, Luận án Tiến 
sĩ Y học, Trường Đại học Y Hà Nội. 
87. Vũ Thị Thanh (2014). Nghiên cứu đặc điểm cận thị ở học sinh tiểu học 
và trung học cơ sở Hà nội năm 2009, Tạp chí Y Học Thực Hành, Vols. 
(905)-số 2/2014. 
88. Mai Quốc Tùng (2011). Tật khúc xạ ở học sinh phổ thông tỉnh Bắc Kạn 
năm 2007, Tạp chí nghiên cứu khoa học, Vols. 72(1),100-105. 
89. Nguyễn Minh Tú, Hoàng Trọng Sĩ, Võ Văn Thắng, Trần Bình Thắng 
(2014). Các chỉ tiêu hình thái, thể lực, bệnh tật và một số yếu tố liên 
quan ở sinh viên năm thứ nhất Trường Đại học Y dược Huế, Tạp chí Y 
học cộng đồng, Đại học Y dược Huế, (10+11), 52-70. 
90. Phạm Văn Tần (2011). Nghiên cứu thực trạng cận thị ở học sinh tại 4 
trường trung học cơ sở thành phố Bắc Ninh năm 2010, Tạp chí Y học 
Thực hành, Vols. (771)-số 6 (2011). 
91. William J. B et al (2006). Phorometry and Stereopsis, Borish's Clinical 
Refraction, 2nd edition, Elsevier Saunder, Philadenphia, 954-960. 
92. Sherry L.F (2005). An Evaluation of the Agreement Between Contour-
Based Circles and Random Dot-Based Near Stereoacuity Tests. Journal 
of AAPOS, 9, 572-578. 
93. Salmon T (2013). Colour opponent theory and colour anomalies, Brien 
Holden Vision Institude, 1-4. 
94. Bilotto L (2012). Vision institude, Brien Holden Vision Institude, 1-8. 
95. Mughal A.I, Liaqat A., Nasir A. et al (2013). Colour vision deficiency 
(cvd) in medical student. Pakistan Journal of Physiology, 9 (1),14-16. 
96. Mehra K.S (1963). Incidence of colour blindness in Indians. The British 
journal of opthalmology, (47), 485-487. 
97. Cooper Elizabeth DM, Burton Alycia (2001). Facts about color 
blindness, HealthScout, 25. 
98. Gordon N (1998). Colour blindness, Public Health, (112), 81-4. 
99. Salmon T (2013). Anomalous colour perception, 1-6. 
100. Saw SM (2001). Familial clustering and myopia progression in 
Singapore school children, Ophthalmic Epidemiol, Vols. 8(4),227-36. 
101. Wu, Y., Yi, H., Liu, W., Jia, H., Eshita, Y., Wang, S., Qin, P. and Sun, 
J (2012). Risk factors for myopia in Inner Mongolia medical students in 
China. Open Journal of Epidemiology, 2, 83-89. 
102. Largo RH, Schmid M (1986). Visual acuity and stereopsis between the 
ages of 5 and 10 years. European Journal of Pediatrics, 145, 475-479. 
103. A R Jafari, Danial Shafiee, A A Shafiee (2014). Correlation between 
Interpupillary Distance and stereo acuity. Bulletin of Environment, 
Pharmacology and Life Sciences, 3, 26-33. 
104. Vjekoslav Majdak (2015). Influence of Physiological Factors on 
Stereopsis. Aalen University. 
105. Deeb S. et al (2013). Color Vision Defects. Emery and Rimoin Principles anf 
Practice of Medical Genetics, sixth edition, Academic Press, Oxford, 1-17. 
106. John E. Vanston, Lars Strother (2016). Sex differences in the human 
visual system https://doi.org/10.1002/jnr.2389. 
107. Jennifer S, James M (2002). No sex differences in contrast sensitivity 
and reaction time to spatial frequency. Perceptual and Motor Skill. 
94(3 Pt 1):1053-5. 
108. Kamiya K, Shimizu K, Iijima A, Kobashi H (2014). Factors Influencing 
Contrast Sensitivity Function in Myopic Eyes. https:// doi.org /10.1371/ 
journal.pone.0113562. 
109. Bistra D (2007). The Effect of Myopia on Contrast Thresholds 
Investigative Ophthalmology & Visual Science May, Vol.48, 2371-
2374. 
110. Niu-Zhen N., Chia-Wen H., Yi-Jiun O., Hui-Hua L., et al (2013). 
Application of PRECEDE-PROCEED Model to Evaluate the 
Effectiveness of Vision Care's Knowledge, Attitude, Behavior among 
Elementary School Students, Journal of School Health Nursing (23) 
49-60. 
111. Hyman L (2005). Relationship of Age, Sex, and Ethnicity With Myopia 
Progression and Axial Elongation in the Correction of Myopia 
Evaluation Trial, Epidemiology, Vols. 123(7), 977-87. 
112. Lam CS (1999). A 2-year longitudinal study of myopia progression and 
optical component changes among Hong Kong schoolchildren., Optom 
Vis Sci, Vols. 76(6), 370-80. 
113. Lin HJ (2014). Overnight orthokeratology is comparable with atropine 
in controlling myopia, BMC Ophthalmol, vol. 14: 40. 
114. Vũ Thị Thanh (2016). Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ học tật khúc xạ và 
đánh giá hiệu quả một số biện pháp can thiệp ở học sinh 6 - 15 tuổi tại 
thành phố Hà Nội (2007- 2009), Luận án Tiến sĩ Y học, Học viện Quân 
Y, 55-91. 
115. Wu P.C., Tsai C.L., Wu H.L (2013). Outdoor activity during class 
recess reduces myopia onset and progression in school children. 
Ophthalmology, 120(5), 1080-1085.3858-3863. 
116. Dorothy S. P. Fan., Dennis S. C. Lam., Robert F. Lam., et al (2004). 
Prevalence, Incidence, and Progression of Myopia of School Children in 
Hong Kong. Investigative Ophthalmology & Visual Vol.45, 1071-1075. 
PHỤ LỤC 1 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
I. Hành chánh: 
1. Họ và tên sinh viên: 
2. Sinh ngày / /  
3. Giới: 1. Nam 2. Nữ 
4. Dân tộc: 
5. Học viện/trường: 
6. Lớp: 
7. Địa chỉ: 
8. Điện thoại liên lạc: 
9. Địa chỉ Email: 
II. Khám mắt (Ngày khám: ) 
1. Thị lực 
 MP MT 
1. Thị lực không kính 
2. Thị lực thử kính tốt nhất 
3. Thị lực kính cũ 
4. Độ cong giác mạc K1 
K2 
K1 
K2 
5. Chiều dài nhãn cầu 
6. Khúc xạ trước liệt điều tiết 
7. Khúc xạ sau liệt điều tiết 
2. Khám thị lực lập thể 
1. Bảng dạng chấm ngẫu nhiên: Có Không 
2. Bảng dạng đường viền: 
Số thứ tự Kết quả Số thứ tự Kết quả 
1 6 
2 7 
3 8 
4 9 
5 10 
3. Khám sắc giác 
Bảng tính điểm Ishihara 
Bảng 
Người bình 
thường 
Mù màu đỏ-lục 
Mù màu hoàn 
toàn 
1 12 12 12 
2 8 3 x 
3 6 5 x 
4 29 70 x 
5 57 35 x 
6 5 2 x 
7 3 5 x 
8 15 17 x 
9 74 21 x 
10 2 x x 
11 6 x x 
12 97 x x 
13 45 x x 
14 5 x x 
15 7 x x 
16 16 x x 
17 73 x x 
18 x 5 x 
19 x 2 x 
20 x 45 x 
21 x 73 x 
 Mù màu đỏ Mù màu lục 
 Nặng Nhẹ Nặng Nhẹ 
22 26 6 (2)6 2 2(6) x 
23 42 2 (4)2 4 4(2) x 
24 35 5 (3)5 3 3(5) x 
25 96 6 (9)6 9 9(6) x 
X : không đọc được được chữ số trong bảng 
 Số ở ngoài ngoặc là số nhìn rõ hơn 
 Số ở trong ngoặc là số nhìn kém hơn 
1. Dấu X cho biết là bảng không đọc được. Ô trống nghĩa là số đọc 
không dứt khoát. Các số trong ngoặc cho biết là có thể đọc được 
nhưng không rõ. 
2. Kết quả khám sắc giác 
Loại rối loạn sắc giác 
Rối loạn 
sắc giác 1 
hay 2 mắt 
Mức 
độ 
Bệnh về 
mắt 
Yếu tố gia đình 
4. Khám thị lực tương phản 
Mắt Phải Hai mắt Mắt trái 
PHỤ LỤC 2 
PHIẾU ĐIỀU TRA THỰC TRẠNG TẬT KHÚC XẠ Ở SINH VIÊN 
CÔNG AN 
Thông tin chung: 
N1 Mã số sinh viên: 
N2 Trường: 
N3 Sinh viên năm thứ: 
N4 Điện thoại liên lạc: 
N5 Mã số phỏng vấn viên: 
Thời gian bắt đầu phỏng vấn :giờNgàyThángNăm 20 
Thời gian kết thúc phỏng vấn :giờNgàyThángNăm 20 
PHẦN A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 
A1 Giới tính Nam 1 
Nữ 2 
A2 Ngày tháng năm sinh Ngày  tháng  năm  
PHẦN B. KIẾN THỨC VỀ TẬT KHÚC XẠ 
B1 Đồng chí có từng được 
biết thông tin về tật 
khúc xạ mắt không? 
- Có 1 
- Không 2 
B2 Đồng chí nghe từ 
đâu? 
(Có thể chọn nhiều 
đáp án) 
- Truyền hình, truyền thanh, 
internet 
1 
- Cán bộ y tế 2 
- Sách, tạp chí hoặc qua học tập 3 
- Người thân, quen 4 
- Khác:.. 5 
B3 Đồng chí có biết 
những biểu hiện của 
tật khúc xạ không? 
- Có 1 
- Không 2 
- Không ý kiến 3 
B4 Theo Đồng chí, khi 
mắc tật khúc xạ sẽ có 
những biểu hiện nào? 
(Có thể chọn nhiều 
đáp án) 
- Giảm khả năng nhìn gần 
hoặc xa 
1 
- Mỏi mắt, nheo mắt 2 
- Không có dấu hiệu gì 3 
- Khác:  4 
B5 Đồng chí có biết những 
thói quen trong sinh 
hoạt gây ra tật khúc xạ 
không? 
- Có 1 
- Không 2 
- Không ý kiến 3 
B6 Theo Đồng chí, có 
những thói quen nào 
trong sinh hoạt, giải 
trí gây ra tật khúc xạ? 
(có thể chọn nhiều 
đáp án) 
- Ít tham gia thể dục thể thao 1 
- Chơi game, sử dụng máy tính 
hoặc điện thoại nhiều giờ liên tục 
2 
- Xem tivi ở khoảng cách gần 3 
- Ăn uống không đầy đủ dinh 
dưỡng 
4 
- Khác:.. 5 
B7 Đồng chí có biết các 
thói quen trong học tập 
gây ra tật khúc xạ 
không? 
- Có 1 
- Không 2 
- Không ý kiến 3 
B8 Theo Đồng chí, có 
những thói quen nào 
trong học tập gây ra 
tật khúc xạ 
(Có thể chọn nhiều 
đáp án) 
- Học tập nơi thiếu ánh sáng 1 
- Để sách/vở quá xa hoặc gần mắt 2 
- Bàn ghế không phù hợp kích 
thước. 
3 
- Học bài liên tục nhiều giờ 4 
- Tư thế học tập sai 5 
Khác:... 6 
B9 Đồng chí có biết các 
biện pháp phòng 
ngừa tật khúc xạ 
không? 
- Có 1 
- Không 2 
- Không ý kiến 3 
B10 Theo Đồng chí, có 
những biện pháp 
nào phòng ngừa tật 
khúc xạ? 
(Có thể chọn nhiều 
đáp án) 
- Học tập ở nơi đầy đủ ánh sáng 1 
- Dùng thiết bị có độ chiếu sáng 
ổn định 
2 
- Đọc sách ở tư thế ngồi thoải mái. 3 
- Kích thước bàn ghế 
phù hợp. 
4 
- Giải lao thư giãn sau mỗi 30 phút 
học bài. 
5 
- Đọc sách, tiếp xúc máy tính, mắt 
ở khoảng cách từ 30-40 cm 
6 
- Xem tivi ở khoảng cách hơn 1 m 7 
PHẦN C. THÁI ĐỘ VỀ TẬT KHÚC XẠ 
C1 Theo Đồng chí, tật 
khúc xạ có ảnh 
hưởng đến sinh hoạt 
và học tập không? 
- Có ảnh hưởng 1 
- Không ảnh hưởng 2 
- Không ý kiến 3 
C2 Theo Đồng chí, có 
cần thiết phải phòng 
ngừa tật khúc xạ 
không? 
- Cần thiết 1 
- Không cần thiết 2 
- Không ý kiến 3 
C3 Theo Đồng chí, có 
cần thiết phải kiểm 
tra thị lực, tật khúc 
xạ định kỳ không? 
- Cần thiết 1 
- Không cần thiết 2 
- Không ý kiến 3 
PHẦN D. THỰC HÀNH PHÒNG, CHỐNG TẬT KHÚC XẠ 
Một số thói quen trong sinh hoạt và học tập 
D1 Đồng chí có thường 
tham gia thể dục, thể 
thao không? 
- Có 1 
- Không 2 
D2 Thời gian chơi thể 
thao trung bình của 
các ngày trong 
tuần? 
- Thứ 2 
- Thứ 3 
- Thứ 4 
- Thứ 5 
- Thứ 6 
- Thứ 7 
- Chủ nhật 
D3 Đồng chí có thường 
xem truyền hình? 
- Có 1 
- Không 2 
D4 Thời gian xem 
truyền hình trung 
bình các ngày trong 
tuần? 
- Thứ 2 ..phút 
- Thứ 3 ..phút 
- Thứ 4 ..phút 
- Thứ 5 ..phút 
- Thứ 6 ..phút 
- Thứ 7 ..phút 
- Chủ nhật ..phút 
D5 Đồng chí có sử 
dụng máy vi tính 
hoặc thiết bị tương 
tự không? 
- Có 1 
- Không 2 
D6 Thời gian Đồng chí 
sử dụng máy vi tính 
hoặc thiết bị 
tương tự vào các 
ngày trong tuần? 
- Thứ 2 ..phút 
- Thứ 3 ..phút 
- Thứ 4 ..phút 
- Thứ 5 ..phút 
- Thứ 6 ..phút 
- Thứ 7 ..phút 
- Chủ nhật ..phút 
D7 Đồng chí có thường 
chơi game không? 
- Có 1 
- Không 2 
D8 Thời gian Đồng chí 
chơi game vào các 
ngày trong tuần? 
- Thứ 2 ..phút 
- Thứ 3 ..phút 
- Thứ 4 ..phút 
- Thứ 5 ..phút 
- Thứ 6 ..phút 
- Thứ 7 ..phút 
- Chủ nhật ..phút 
D9 Đồng chí có thường 
giải lao giữa các giờ 
học hoặc làm việc 
trên máy tính không? 
- Có 1 
- Không 2 
D10 Khoảng thời gian 
giữa 2 lần giải lao? 
..phút 
D19 Đồng chí thường 
học với tư thế nào? 
- Tư thế nằm 1 
- Tư thế ngồi thoải mái 2 
- Tư thế ngồi học đầu cúi thấp 3 
- Tư thế khác 4 
PHẦN F. TIỀN SỬ CÁ NHÂN VÀ GIA ĐÌNH 
F1 Trong gia đình Đồng chí 
có người nào mắc tật 
khúc xạ không? 
- Có 1 
- Không 2 
F2 Những người mắc tật 
khúc xạ trong gia đình 
gồm: 
- Bố 1 
- Mẹ 2 
- Anh chị em ruột 3 
F3 Đồng chí có được phát 
hiện mắc tật khúc xạ mắt 
trước đây bởi nhân viên y 
tế không? 
- Có 1 
- Không 2 
F4 Đồng chí mắc tật 
khúc xạ loại nào? 
- Cận thị 1 
- Viễn thị 2 
- Loạn thị 3 
F5 Đồng chí có điều trị 
tật khúc xạ mắt không? 
- Có 1 
- Không 2 
F6 Phương pháp điều trị tật 
khúc xạ nào 
Đồng chí đã sử dụng? 
(Có thể chọn nhiều đáp 
án) 
- Dùng thuốc 1 
- Đeo kính 2 
- Mổ 3 
- Khác: 4 
F7 Đồng chí có điều trị 
bệnh, tật khác này chưa? 
- Có 1 
- Không 2 
 Đồng chí có thường 
xuyên đi kiểm tra thị lực 
định kỳ không? 
- Có 1 
F8 - Không 2 
Khoảng thời gian giữa 
mỗi lần kiểm tra mắt 
định kỳ là bao nhiêu? 
- Thời gian 
PHẦN M. KHÁM THỊ LỰC, TẬT KHÚC XẠ 
M1 Thị lực nhìn xa 5m - Mắt trái:  
- Mắt phải: .. 
M2 Thị lực nhìn xa 5m 
qua kính lỗ sau chỉnh 
kính 
- Mắt trái:  
- Mắt phải: .......... 
M3 Mức độ tật khúc xạ - Mắt trái: .... 
- Mắt phải: .. 
M4 Chiều dài trục nhãn 
cầu 
- Mắt trái:  
- Mắt phải: .. 
Khám đáy mắt . 
M5 Chẩn đoán xác định 
tật khúc xạ mắt trái 
- Bình thường 0 
- Cận thị 1 
- Loạn thị 2 
- Cận loạn 3 
- Viễn thị 4 
- Viễn loạn 5 
M6 Chẩn đoán xác định 
tật khúc xạ mắt phải 
- Bình thường 0 
- Cận thị 1 
- Loạn thị 2 
- Cận loạn 3 
- Viễn thị 4 
- Viễn loạn 5 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_chuc_nang_thi_giac_o_sinh_vien_cac_hoc_vien.pdf
  • docxThong tin tom tat nhung ket luan moi.docx
  • pdfTom tat tieng anh.pdf
  • pdfTom tat Tieng viet.pdf
  • docxTrich yeu luan an.docx