Luận án Đánh giá hiệu quả của một số mô hình nông lâm kết hợp tại tỉnh Bolikhamxay nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
Cũng như nhiều nước Đông Nam Á, nương rẫy là phương thức canh tác nông
nghiệp truyền thống ở nước CHDCND Lào. Trong quá trình hình thành và phát
triển, phương thức canh tác này đã tạo nên bản sắc văn hóa trong canh tác nông
nghiệp và văn minh nông nghiệp rực rỡ, đa dạng của các bộ tộc Lào (Souvanthong
Pheng, 1995)[64]. Chính phương thức canh tác này đã được coi là cội nguồn của
NLKH tại Lào (Peter Kurt Hansen và Houmchisavat Sodarak, 1996) [63]. Tuy
nhiên, cùng với sự phát triển chung, nền kinh tế hàng hóa đang hình thành ở Lào và
những phương thức canh tác nông nghiệp truyền thống mang nặng tính tự cung tự
cấp đang phải đối mặt với những thách thức to lớn, trong đó, canh tác nương rẫy
được xem là một trong những nguyên nhân chính dẫn tới mất rừng và suy thoái
rừng hiện nay.
Trước năm 1940, độ che phủ rừng ở Lào đạt tới 70%; tỷ lệ này đến năm
1982 chỉ còn 47% và theo công bố năm 2011 của Chính phủ Lào độ che phủ hiện
tại là 41,5% [59]. Bolikhamxay là một tỉnh có diện tích khá lớn của nước CHDCND
Lào với tổng diện tích đất tự nhiên là 1.558.436,0 ha, đất nông nghiệp chiếm
16,37% ( 251.799,0 ha) trong đó chỉ có 1.460 ha diện tích đất canh tác lúa nước.
Đây là một tỉnh miền núi với trên 80% diện tích là đất lâm nghiệp (1.252.075,0 ha)
với tổng số dân 236.559 người với 85% dân số làm nông nghiệp. Toàn tỉnh được
chia thành 2 vùng chính với 36,3% diện tích tự nhiên là đồng bằng và 63,7% là
vùng miền núi, diện tích có rừng che phủ chiếm 62,12% diện tích của toàn tỉnh.
Trong tỉnh, tổng diện tích đất nương rẫy hiện tại xấp xỉ 5.000 ha, tập trung ở 4
huyện chính là Bolikhan, Khamkợt, Viêngthong và Xaychamphon [67]
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá hiệu quả của một số mô hình nông lâm kết hợp tại tỉnh Bolikhamxay nước cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP -------------------------------- BOUNCHOM BOUATHONG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA MỘT SỐ MÔ HÌNH NÔNG LÂM KẾT HỢP TẠI TỈNH BOLIKHAMXAY NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP Hà Nội, 2015 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP -------------------------------- BOUNCHOM BOUATHONG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA MỘT SỐ MÔ HÌNH NÔNG LÂM KẾT HỢP TẠI TỈNH BOLIKHAMXAY NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO Chuyên ngành: Lâm sinh Mã số: 62.62.02.05 LUẬN ÁN TIẾN SĨ LÂM NGHIỆP NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Phạm Xuân Hoàn 2. TS. Đỗ Anh Tuân Hà Nội, 2015 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong đề tài luận án là trung thực và chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác và không trùng lặp với các công trình khoa học đã được công bố. Các thông tin trích dẫn trong luận án đã được chỉ rõ nguồn gốc. Các hình, bảng biểu không ghi nguồn gốc là của tác giả. Tác giả Bounchom BOUATHONG ii LỜI CẢM ƠN Qua quá trình học tập, nghiên cứu và thực hiện luận án Tiến sĩ, tác giả đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ của Ban giám hiệu, Phòng Đào tạo sau Đại học, đặc biệt là sự giúp đỡ của các giáo viên hướng dẫn PGS.TS. Phạm Xuân Hoàn, TS. Đỗ Anh Tuân, các thầy cô giáo Bộ môn Lâm sinh và Bộ môn Nông lâm kết hợp trường Đại học Lâm nghiệp. Tác giả còn nhận được sự giúp đỡ của cán bộ lãnh đạo hai huyện Khămkợt và Bolikhăn, tỉnh Bolikhăm xay nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, lãnh đạo các cụm bản và tất cả người dân trong vùng nghiên cứu đã góp phần và tạo điều kiện thuận lợi trong việc thu thập và đánh giá số liệu. Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc về những giúp đỡ quý báu đó. Xin chân thành cảm ơn lãnh đạo và cán bộ Sở nông lâm nghiệp tỉnh Boli khămxay. Cảm ơn các bạn đồng nghiệp Lào và Việt Nam đã chia sẻ và đóng góp những ý kiến quý báu trong quá trình thu thập và xử lý số liệu để hoàn thành luận án này. Đặc biệt xin cảm ơn gia đình, những người thân đã động viên giúp đỡ tác giả trong quá trình nghiên cứu. Hà Nội, năm 2015 Tác giả Bounchom BOUATHONG iii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Tên viết tắt Nghĩa viết tắt CHDCND Lào Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào NLKH Nông lâm kết hợp ICRAF International Center for Research in Agroforestry VAC Mô hình Vườn - Ao - Chuồng SALT Sloping Agricultural Land-use Technologies FAO Tổ chức nông lương thế giới IIRR International Institute for Rural Reconstruction KHKT Khoa học kỹ thuật ASEAN Hiệp hội các Quốc gia Đông Nam Á SEANAFE Southeast Asia Network for Agroforestry Education R - O Trồng rừng kết hợp nuôi ong lấy mật R-VAC Mô hình Rừng - Vườn - Ao - Chăn nuôi PRA Phương pháp đánh giá nông thôn có sự tham gia CBA Cost Benefit Analysis NDCM Lào Đảng Nhân dân Cách mạng Lào PTCT Phương thức canh tác UBND Ủy ban nhân dân CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa PTD Participartory Technology Development HTCT Hệ thống canh tác MH Mô hình NPV Giá trị hiện tại của lợi nhuận ròng (Net Present Value) CPV Giá trị hiên tại của chi phí (Cost Present Value) BPV Giá trị hiện tại của thu nhập (Benefit Present Value) IRR Tỉ lệ thu hồi vốn nội bộ (Internal Rate of Return) BCR Tỷ suất giữa thu nhập và chi phí (Benefit to Cost Ratio) Ect hiệu quả tổng hợp của mô hình nghiên cứu R-V-C-Rg Mô hình Rừng - Vườn - Chăn nuôi - Ruộng V-C-Rg Mô hình Rừng - Chăn nuôi - Ruộng R-V-Rg Mô hình Rừng - Vườn - Ruộng R-C-Rg Mô hình Rừng - Chăn nuôi - Ruộng C-Rg Mô hình Chăn nuôi - Ruộng V-Rg Mô hình Vườn - Ruộng R-Rg Mô hình Rừng - Ruộng iv MỤC LỤC Trang TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................ i LỜI CẢM ƠN ..................................................................................................... ii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..................................................................... iii MỤC LỤC .......................................................................................................... iv DANH MỤC CÁC BẢNG .................................................................................. viii DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................... x PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................. 1 1. Sự cần thiết của đề tài ...................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 3 2.1. Mục tiêu tổng quát: ................................................................................. 3 2.2. Mục tiêu cụ thể: ....................................................................................... 3 3. Những đóng góp mới của luận án .................................................................... 3 3.1. Về phương diện lý luận: .......................................................................... 3 3.2. Về phương diện thực tiễn: ....................................................................... 3 4. Kết cấu của luận án .......................................................................................... 4 Chương 1: TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................... 5 1.1. Trên thế giới ................................................................................................. 5 1.1.1. Khái niệm và lịch sử phát triển NLKH ................................................. 5 1.1.2. Phân loại các hệ thống NLKH .............................................................. 8 1.1.3. Đánh giá hiệu quả của NLKH ............................................................... 10 1.2. Nông lâm kết hợp ở Việt Nam ...................................................................... 12 1.2.1. Lịch sử và xu hướng phát triển NLKH ở Việt Nam .............................. 12 1.2.2. Phân loại NLKH ở Việt Nam ................................................................ 15 1.2.3. Đánh giá hiệu quả của NLKH ở Việt Nam............................................ 17 1.3. Nông lâm kết hợp ở nước CHDCND Lào ..................................................... 19 1.3.1. Lược sử hình thành và phát triển NLKH ở Lào ..................................... 19 v 1.3.2. Quá trình hoàn thiện các chính sách liên quan đến phát triển NLKH ở nước CHDCNH Lào. ........................................................................................... 20 1.4. Một số nhận xét và bình luận ........................................................................ 22 Chương 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ-XÃ HỘI KHU VỰC NGHIÊN CỨU .................................................................................................................... 23 2.1. Điều kiện tự nhiên ........................................................................................ 23 2.1.1. Vị trí địa lý ........................................................................................... 23 2.1.2. Đặc điểm địa hình ................................................................................ 24 2.1.3. Đặc điểm thời tiết, khí hậu.................................................................... 25 2.1.4. Đặc điểm thổ nhưỡng ........................................................................... 26 2.1.5. Đặc điểm hệ thực vật, động vật............................................................. 27 2.2. Một số đặc điểm về kinh tế - xã hội .............................................................. 27 2.2.1. Kết cấu hạ tầng ..................................................................................... 27 2.2.2. Văn hóa - Giáo dục và Y tế................................................................... 28 2.2.3. Đặc điểm dân số và lao động ................................................................ 29 2.2.4. Tình hình sản xuất nông-lâm nghiệp ..................................................... 29 2.3. Một số đặc điểm cơ bản của huyện Bolikhan ................................................ 30 2.3.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................ 31 2.3.2. Điều kiện kinh tế-xã hội ....................................................................... 31 2.4. Một số đặc điểm cơ bản của huyện Khămkợt ................................................ 32 2.4.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................ 32 2.4.2. Điều kiện kinh tế-xã hội ....................................................................... 33 2.5. Một số cây trồng vật nuôi chính trong NLKH ............................................... 34 2.5.1. Cây trồng .............................................................................................. 34 2.5.2. Vật nuôi................................................................................................ 35 2.6. Một số nhận xét ............................................................................................ 37 2.6.1. Thuận lợi .............................................................................................. 37 2.6.2. Khó khăn .............................................................................................. 38 vi Chương 3: ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................................................................... 40 3.1. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................. 40 3.1.1. Đối tượng nghiên cứu ........................................................................... 40 3.1.2. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 40 3.2. Nội dung nghiên cứu .................................................................................... 40 3.2.1. Đánh giá thực trạng và phân loại các mô hình NLKH tại khu vực nghiên cứu. ......................................................................................................... 40 3.2.2. Đánh giá hiệu quả của các mô hình NLKH được lựa chọn .................... 41 3.2.3. Phân tích thị trường sản phẩm NLKH chủ yếu...................................... 41 3.2.4. Đề xuất các giải pháp phát triển và nhân rộng các mô hình NLKH có hiệu quả: ..................................................................................................................... 41 3.3. Quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu ................................................ 41 3.3.1. Quan điểm và phương pháp luận nghiên cứu ........................................ 41 3.3.2. Phương pháp nghiên cứu ...................................................................... 42 Chương 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN................................... 53 4.1. Đánh giá thực trạng và phân loại các mô hình NLKH tại khu vực nghiên cứu ..... 53 4.1.1. Đánh giá thực trạng sản xuất NLKH ..................................................... 53 4.1.2. Phân loại các mô hình NLKH ............................................................... 55 4.1.3. Lựa chọn các mô hình NLKH điển hình. .................................................... 60 4.2. Đánh giá hiệu quả các mô hình được lựa chọn tại huyện Bolikhan................ 66 4.2.1. Mô hình rừng - vườn - chăn nuôi - ruộng (R-V-C-Rg) .......................... 66 4.2.2. Mô hình Vườn-Chăn nuôi-Ruộng (V-C-Rg) ......................................... 73 4.2.3. Đánh giá hiệu quả tổng hợp của các mô hình NLKH tại huyện Bolikhan .... 79 4.3. Đánh giá hiệu quả các mô hình NLKH huyện Khamkot ................................ 80 4.3.1. Mô hình Rừng-Vườn-Chăn nuôi-Ruộng (R-V-C-Rg) ........................... 80 4.3.2. Đánh giá hiệu quả mô hình Vườn-Chăn nuôi- Ruộng (V-C-Rg) tại huyện Khamkot.............................................................................................................. 87 vii 4.3.3. Đánh giá hiệu quả mô hình Rừng-Vườn-Ruộng (R-V-Rg) tại huyện Khamkot ............................................................................................................. 94 4.4. Phân tích thị trường sản phẩm NLKH chủ yếu .............................................. 101 4.4.1. Chuỗi hành trình các sản phẩm cây nông nghiệp .................................. 101 4.4.2. Chuỗi giá trị gia tăng các sản phẩm lâm nghiệp .................................... 107 4.4.3. Những thuận lợi và thách thức của thị trường các sản phẩm canh tác NLKH ................................................................................................................. 112 4.5. Đề xuất các giải pháp phát triển và nhân rộng các mô hình NLKH có hiệu quả cao ....................................................................................................................... 114 4.5.1. Những giải pháp về kỹ thuật ................................................................. 114 4.5.2. Những giải pháp về thị trường .............................................................. 115 4.5.3. Những giải pháp về thể chế chính sách ................................................. 115 KẾT LUẬN, TỒN TẠI VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................... 117 1. Kết luận ........................................................................................................... 117 2. Tồn tại ............................................................................................................. 118 3. Kiến nghị ......................................................................................................... 119 DANH MỤC CÁC BÀI BÁO CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC viii DANH MỤC CÁC BẢNG TT Tên bảng Trang 2.1 Diện tích các loại rừng tại tỉnh 30 2.2 Cơ cấu sử dụng đất tại huyện Bolikhan 31 2.3 Hiện trạng sử dụng đất tại huyện Khamkot 33 3.1 Tổng số hộ điều tra tại các cụm bản của hai huyện Bolikhan và Khamkot 43 4.1 Tổng hợp mô hình canh tác tại các bản của huyện Bolikhan 57 4.2 Tổng hợp mô hình canh tác tại các bản của huyện Khamkot 59 4.3 Kết quả đánh giá tính phổ biến của các mô hình NLKH tại hai huyện Bolikhan và Khamkot 61 4.4 Phân tích lựa chọn các mô hình NLKH tại huyện Boilikhan 62 4.5 Phân tích lựa chọn các mô hình NLKH tại huyện Khamkot 63 4.6 Đặc điểm những mô hình được lựa chọn 64 4.7 Các thành phần chính trong cấu trúc mô hình được lựa chọn 65 4.8 Đánh giá hiệu quả kinh tế cây ngắn ngày mô hình R-V-C-Rg 66 4.9 Hiệu quả kinh tế cây dài ngày trong mô hình R-V-C-Rg 67 4.10 Hiệu quả kinh tế chăn nuôi mô hình R-V-C-Rg 68 4.11 Hiệu quả kinh tế th ... 9,350 21,950 27,400 14,977 32,377 17,399 Hiệu quả kinh tế của 1 ha nhãn + ngô T (năm) Bt (kip) Ct (kip) Bt - Ct (kip) (1+ i)^t NPV (kip) BPV (kip) CPV (kip) BCR IRR 1 2,400 10,600 (8,200) 1.07 (7,664) 2,243 9,907 1.907 36.12% 2 2,400 3,700 (1,300) 1.14 (1,135) 2,096 3,232 3 2,400 2,964 (564) 1.23 (460) 1,959 2,420 4 8,280 2,400 5,880 1.31 4,486 6,317 1,831 5 8,800 1,950 6,850 1.40 4,884 6,274 1,390 6 11,000 1,950 9,050 1.50 6,030 7,330 1,299 7 13,200 1,950 11,250 1.61 7,006 8,220 1,214 8 14,300 1,950 12,350 1.72 7,188 8,323 1,135 Tổng 62,780 27,464 35,316 20,335 42,762 22,428 Hiệu quả kinh tế của 1 ha Táo t (năm) Bt Ct Bt - Ct ( 1 + i )^t NPV BPV CPV IRR BCR 1 3000 4800 -1800 1.0700 -1682.24 2803.738318 4485.98 44.02% 2.20 2 2500 2285 215 1.1236 191.35 2224.9911 2033.64 3 2000 3350 -1350 1.1910 -1133.49 1679.238566 2812.72 4 2000 3350 -1350 1.2625 -1069.33 1584.187326 2653.51 5 0 1000 -1000 1.3382 -747.26 0 747.26 6 0 1000 -1000 1.4185 -704.96 0 704.96 7 0 1350 -1350 1.5036 -897.83 0 897.83 8 46900 4500 42400 1.5938 26602.28 29425.64 2823.36 Tổng 56400 21635 34765 20558.5325 37717.79553 17159.26 Phụ lục 4 . Các kết quả tính toán hiệu quả kinh tế-xã hội-môi trường và Ect của huyện khăm kợt . HUYỆN KHĂM KỢT Cây dài ngày RVCRg Khămkợt Cây dày ngày mô hình VCRg huyện Khăm kợt Hiệu quả kinh tế của 1 ha xoài + Nhãn T (năm) Bt (kip) Ct (kip) Bt - Ct (kip) (1 + i)^t NPV (kip) BPV (kip) CPV (kip) BCR IRR 1 0 5,550 (5,550) 1.07 (5,187) - 5,187 2.109 40% 2 0 2,500 (2,500) 1.14 (2,184) - 2,184 3 0 1,500 (1,500) 1.23 (1,224) - 1,224 4 8,050 2,400 5,650 1.31 4,310 6,141 1,831 5 11,300 2,400 8,900 1.40 6,346 8,057 1,711 6 11,300 2,500 8,800 1.50 5,864 7,530 1,666 7 11,300 2,500 8,800 1.61 5,480 7,037 1,557 8 11,300 2,400 8,900 1.72 5,180 6,577 1,397 Tổng 53,250 21,750 31,500 18,585 35,341 16,757 Hiệu quả kinh tế của 1 ha Nhãn T (năm) Bt (kip) Ct (kip) Bt – Ct (kip) (1 + i)^t NPV (kip) BPV (kip) CPV (kip) BCR IRR 1 0 4,175 (4,175) 1.07 (3,902) - 3,902 2.227 44% 2 0 2,500 (2,500) 1.14 (2,184) - 2,184 3 0 1,500 (1,500) 1.23 (1,224) - 1,224 4 8,800 2,175 6,625 1.31 5,054 6,713 1,659 5 8,800 2,175 6,625 1.40 4,724 6,274 1,551 6 9,900 2,175 7,725 1.50 5,147 6,597 1,449 7 10,450 2,175 8,275 1.61 5,153 6,508 1,354 8 11,000 2,175 8,825 1.72 5,136 6,402 1,266 Tổng 48,950 19,050 29,900 17,905 32,494 14,590 Hiệu quả kinh tế của 1 ha xoài T (năm) Bt (kip) Ct (kip) Bt – Ct (kip) (1 + i)^t NPV (kip) BPV (kip) CPV (kip) BCR IRR 1 0 4,760 (4,760) 1.07 (4,449) - 4,449 2.329 44% 2 0 1,450 (1,450) 1.14 (1,266) - 1,266 3 0 1,450 (1,450) 1.23 (1,184) - 1,184 4 8,250 1,900 6,350 1.31 4,844 6,294 1,450 5 8,800 2,175 6,625 1.40 4,724 6,274 1,551 6 8,800 1,675 7,125 1.50 4,748 5,864 1,116 7 9,900 1,675 8,225 1.61 5,122 6,165 1,043 8 9,900 1,675 8,225 1.72 4,787 5,762 975 Tổng 45,650 16,760 28,890 17,326 30,359 13,033 Hiệu quả kinh tế của 1 ha xoài +ngô T (năm) Bt (kip) Ct (kip) Bt -Ct (kip) (1 + i)^t NPV (kip) BPV (kip) CPV (kip) BCR IRR 1 5,520 12,100 (6,580) 1.07 (6,150) 5,159 11,308 1.912 50% 2 4,800 5,075 (275) 1.14 (240) 4,193 4,433 3 4,800 5,075 (275) 1.23 (224) 3,918 4,143 4 9,480 3,075 6,405 1.31 4,886 7,232 2,346 5 12,240 3,075 9,165 1.40 6,535 8,727 2,192 6 12,000 2,400 9,600 1.50 6,397 7,996 1,599 7 14,400 2,400 12,000 1.61 7,473 8,968 1,495 8 15,600 2,400 13,200 1.72 7,683 9,079 1,397 Tổng 78,840 35,600 43,240 26,359 55,272 28,913 Hiệu quả kinh tế của 1 ha xoài + khoai sọ T (năm) Bt (kip) Ct (kip) Bt - Ct (kip) (1 + i)^t NPV (kip) BPV (kip) CPV (kip) BCR IRR 1 7,000 13,000 (6,000) 1.07 (5,607) 6,542 12,150 1.460 39% 2 5,600 5,300 300 1.14 262 4,891 4,629 3 4,200 5,100 (900) 1.23 (735) 3,428 4,163 4 7,800 3,300 4,500 1.31 3,433 5,951 2,518 5 10,200 3,300 6,900 1.40 4,920 7,272 2,353 6 8,400 3,300 5,100 1.50 3,398 5,597 2,199 7 10,800 3,300 7,500 1.61 4,671 6,726 2,055 8 10,800 3,300 7,500 1.72 4,365 6,286 1,921 Tổng 64,800 39,900 24,900 14,707 46,693 31,987 Cây dài ngày mô hình RVRg huyện Boli khăn Hiệu quả kinh tế của 1 ha chanh T (năm) Bt (kip) Ct (kip) Bt - Ct (kip) (1 + i)^t NPV (kip) BPV (kip) CPV (kip) BCR IRR 1 - 7,950 (7,950) 1.07 (7,430) - 7,430 2.060 30% 2 - 950 (950) 1.14 (830) - 830 3 - 950 (950) 1.23 (775) - 775 4 5,500 1,950 3,550 1.31 2,708 4,196 1,488 5 8,000 950 7,050 1.40 5,027 5,704 677 6 9,000 950 8,050 1.50 5,364 5,997 633 7 9,000 950 8,050 1.61 5,013 5,605 592 8 9,000 950 8,050 1.72 4,685 5,238 553 Tổng 40,500 15,600 24,900 13,762 26,740 12,978 Hiệu quả kinh tế của 1 ha nhãn + ngô T (năm) Bt (kip) Ct (kip) Bt - Ct (kip) (1+ i)^t NPV (kip) BPV (kip) CPV (kip) BCR IRR 1 2,400 10,600 (8,200) 1.07 (7,664) 2,243 9,907 1.907 36.12% 2 2,400 3,700 (1,300) 1.14 (1,135) 2,096 3,232 3 2,400 2,964 (564) 1.23 (460) 1,959 2,420 4 8,280 2,400 5,880 1.31 4,486 6,317 1,831 5 8,800 1,950 6,850 1.40 4,884 6,274 1,390 6 11,000 1,950 9,050 1.50 6,030 7,330 1,299 7 13,200 1,950 11,250 1.61 7,006 8,220 1,214 8 14,300 1,950 12,350 1.72 7,188 8,323 1,135 Tổng 62,780 27,464 35,316 20,335 42,762 22,428 Hiệu quả kinh tế của 1 ha Táo t (năm) Bt Ct Bt - Ct ( 1 + i )^t NPV BPV CPV IRR BCR 1 3000 4800 -1800 1.0700 -1682.24 2803.738318 4485.98 44.02% 2.20 2 2500 2285 215 1.1236 191.35 2224.9911 2033.64 3 2000 3350 -1350 1.1910 -1133.49 1679.238566 2812.72 4 2000 3350 -1350 1.2625 -1069.33 1584.187326 2653.51 5 0 1000 -1000 1.3382 -747.26 0 747.26 6 0 1000 -1000 1.4185 -704.96 0 704.96 7 0 1350 -1350 1.5036 -897.83 0 897.83 8 46900 4500 42400 1.5938 26602.28 29425.64 2823.36 Tổng 56400 21635 34765 20558.5325 37717.79553 17159.26 PHỤ LỤC 5. TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ 2 MÔ HÌNH TAI BOLIKHAN R-V-C-Rg: Cây ngắn ngày Cây trồng Thu nhập Chi phí Lợi nhuận Tỷ suất thu nhập/chi phí Sắn 1.460.200 415.800 1.044.400 3,51 Lúa nước 1.599.400 437.830 1.161.570 3,65 Ngô 1.237.000 334.600 902.400 3,70 Đậu tương 975.000 347.600 627.400 2,80 Khoai sọ 1.732.800 504.700 1.228.100 3,43 Tổng 7. 004.400 2.040.530 4. 963.870 TB: 3,4 Đơn vị: Kip Lào CÂY DÀI NGÀY Cây trồng Chỉ tiêu Bt Ct NPV BCR IRR (%) Keo tai tượng 5.045.000 1.172.500 2.246.860 3,45 35,23 Táo + Sắn 6.590.000 2.298.500 2.525.730 2,37 40,6 Bạch đàn uro 4.320.000 1.104.500 1.661.020 2,95 31,27 Ổi + Ngô 8.453.000 2.686.000 3.463.930 2,54 43,51 Dó bầu 22.610.000 11.919.900 10.690.100 14,3 58,08 Tổng cộng 47.018.000 19.181.000 20.587.640 - - CHĂN NUÔI T T Vật nuôi Đơ n vị Số lượn g Khối lượng TB/co n (kg) Đơn giá/kg Tổng chi Tổng thu Lợi nhuận Thu nhập/ch i phí 1 Bò Con 1 260 65.000 4.572.000 14.300.00 0 9.728.000 3,13 2 Trâu Con 1 330 55.000 5.967.000 21.450.00 0 15.483.00 0 3,59 3 Lợn Con 2 60 22.000 1.542.000 2.640.000 1.098.000 1,71 4 Gà Con 30 1,6 30.000 730.000 1.440.000 710.000 1,97 5 Ngan Con 15 2,2 21.00 0 410.000 693.000 283.000 1,69 6 Dê Con 3 40 35.000 1.375.000 4.200.000 2.825.000 3,05 7 Cá Ha 0,5 - - 4.721.000 13.947.000 9.226.000 2,95 Tổng cộng 19.317.000 58.670.00 0 39.353.00 0 TB: 2,82 TỔNG HỢP TT Thành phần Tổng thu Cơ cấu (%) Tổng chi Cơ cấu (%) Lợi nhuận Cơ cấu (%) 1 Cây dài ngày 47.018.000 56,4 19.181.400 41,87 27.836.600 52,96 2 Cây ngắn ngày 7.004.400 8,4 2.040.530 10,14 4.963.870 6,81 3 Chăn nuôi 58.670.000 35,2 19.317.000 47,99 39.353.000 40,23 Tổng cộng 112.692.400 100 40.538.930 100 72.153.470 100 STT Cây trồng Thu nhập Chi phí Lợi nhuận Tỷ suất thu nhập/chi phí 1 Ngô 1.523.500 404.200 1.193.000 3,77 2 Lúa 1.398.400 406.730 991.670 3,44 3 Sắn 1.458.000 430.760 1.027.240 3,38 4 Đậu tương 1.104.200 358.400 745.800 3,08 5 Lạc 1.247.000 363.850 883.150 3,43 6 Gừng 1.354.300 428.200 926.100 3,16 Tổng cộng 8.085.400 2.392.140 5.693.260 TB: 3,3 CÂY DÀI NGÀY STT Cây trồng Chỉ tiêu Bt Ct NPV BCR IRR (%) 1 Xoài + Nhãn 6.277.500 2.175.000 2.482.799 2,48 46,97 2 Xoài 4.935.000 2.195.000 1.497.741 1,86 30,17 3 Nhãn + Ngô 6.278.000 2.746.400 2.033.451 1,91 36,12 4 Táo 5.640.000 2.163.500 2.055.853 2,20 44,02 Tổng cộng 23.130.500 9.279.900 8.069.844 - - CHĂN NUÔI T T Vật nuô i Đơ n vị Số lượn g Khối lượng TB/co n (kg) Đơn giá/kg Tổng chi Tổng thu Lợi nhuận Thu nhập/ch i phí 1 Trâu Con 2 300 55.00 0 10.089.00 0 39.000.00 0 28.911.00 0 4,51 3 Lợn Con 4 55 22.000 2.318.840 4.840.000 2.521.106 2,08 4 Gà Con 40 1,7 30.00 960.000 2.040.000 1.080.000 2,12 V-C-Rg : Cây ngắn ngày 0 5 Vịt Con 20 2,0 21.000 375.000 840.000 465.000 2,24 6 Cá ha 0,4 - - 4.938.000 15.947.000 11.009.00 0 3,22 Tổng cộng 18.680.840 62.667.00 0 43.986.16 0 3,35 TỔNG HỢP THU CHI – LỢI NHUẬN STT Thành phần Tổng thu Cơ cấu (%) Tổng chi Cơ cấu (%) Lợi nhuận Cơ cấu (%) 1 Cây ngắn ngày 8.085.400 7,9 2.392.140 7,4 5.693.260 8,1 2 Cây dài ngày 23.130.500 33,8 9.279.900 43,2 13.850.60 0 29,4 3 Chăn nuôi 62.667.000 58,3 18.680.80 0 49,4 43.986.20 0 62,5 Tổng cộng 93.882.900 100 30.352.840 100 63.530.06 0 100 HIỆU QUẢ TỔNG HỢP STT Chỉ tiêu Tối ưu Trị số tối ưu Mô hình R-V-C-Rg V-C-Rg 1 Hiệu quả kinh tế 0,99 1 Tổng thu (Kip) Max 112.692.400 112.692.400 93.882.900 Tổng chi (Kip) Min 30.352.840 40.538.930 30.352.840 Lợi nhuận (Kip) Max 72.153.470 72.153.470 63.530.060 2 Hiệu quả xã hội Max 24,50 24,4 24,5 3 Hiệu quả môi trường Max 46,71 45,2 46,71 4 Ect 0,87 0,99 PHỤ LỤC 6 TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ 3 MÔ HÌNH TẠI HUYỆN KHAMKOT 1. MÔ HÌNH R-V-C-Rg Cây ngắn ngày (Đv: Kip) Loài cây trồng Thu nhập Chi phí Lợi nhuận Thu nhập/chi phí Lúa nương 594.000 257.940 336.060 2,30 Ngô nương 690.240 265.380 424.860 2,60 Sắn 430.760 143.900 286.680 3.34 Lúa nước 1.398.400 396.730 1.001.670 3.52 Ngô ruộng 1.020.000 282.880 737.120 3.61 Đậu tương 930.000 362.850 567.150 2.56 Khoai sọ 1.564.500 482.880 1.081.602 3.24 Tổng cộng 6.341.040 2.479.420 3.861.620 TB: 2,55 Cây dài ngày: LSNG STT Lâm sản ngoài gỗ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Măng kg 25 10.000 250.000 2 Nấm kg 10 25.000 250.000 3 Mây kg 80 8.000 640.000 4 Củi (ước tính) - - - 180.000 Tổng thu 1.320.000 Cây ăn quả Loài cây Chỉ tiêu Bt Ct NPV BCR IRR (%) Xoài 456.500 167.600 173.260 2,33 43,5 Nhãn 423.500 190.500 135.861 1,93 37,6 Nhãn + Ngô 681.300 308.250 227.385 1,91 54,5 Tổng cộng 1.561.300 666.350 536.506 - - Chăn nuôi TT Vật nuôi Đơn vị tính Số lượng Khối lượng/ con (kg) Đơn giá/kg Tổng chi Tổng thu Lợi nhuận Thu nhập/ chi phí 1 Trâu Con 2 300 36.500 9.806.900 21.900.000 12.093.100 2,2 2 Lợn Con 5 65 21.200 2.873.000 6.890.000 4.017.700 2,3 3 Gà Con 30 1,8 28.800 931.000 1.555.200 62.420 1,6 4 Ngan Con 15 2,5 21.200 420.000 795.000 375.000 1,8 5 Vịt Con 11 2,1 17.300 155.630 399.630 244.000 2,5 6 Cá ha 1 - - 3.675.700 9.438.000 5.762.300 2,5 Tổng 17.862.230 40.977.830 23.115.600 TB: 2,1 Tổng hợp cơ cấu thu-chi và lợi nhuận RVCRg (Chú ý: ở đây Bt-Ct có chênh lệch do LSNG kg có Ct) S TT Thành phần Tổng thu Cơ cấu (%) Tổng chi Cơ cấu (%) Lợi nhuận Cơ cấu (%) 1 Cây ngắn ngày 6.341.040 12,9 2.479.420 22,5 3.861.620 10,2 2 Cây dài ngày 1.561.300 4,1 666.350 6,1 536.506 2,9 3 Lâm sản ngoài gỗ - - 1.320.000 4 Chăn nuôi 40.997.830 83 17.862.230 71,4 23.115.600 86,9 Tổng cộng 48.900.170 100 21.008.000 100 28.833.726 100 2. Mô hình V-C-Rg: Cây ngắn ngày STT Loài cây trồng Tổng thu Tổng chi Lợi nhuận Tỷ suất thu nhập/chi phí 1 Ngô 1.040.000 292.880 747.120 3.55 2 Đậu tương 970.000 362.850 607.150 2.67 3 Sắn 1.458.000 430.760 1.027.240 3.38 4 Lúa 1.398.400 406.730 991.670 3.44 5 Lạc 1.139.000 362.850 776.150 3.14 6 Gừng 1.300.000 467.370 832.630 2.78 7 Sả 650.000 256.300 393.700 2.54 Tổng cộng 7.306.050 2.579.470 4.726.580 TB: 2,8 Cây ăn quả dài ngày Cây trồng Chỉ tiêu Bt Ct NPV BCR IRR (%) Xoài + Nhãn 5.325.000 2.175.000 1.858.487 2,11 39,68 Xoài + Khoai sọ 6.480.000 3.990.000 1.470.656 1,46 39,22 Xoài + Ngô 7.884.000 3.560.000 2.635.905 1,91 49,58 Tổng cộng 19.689.000 9.725.000 5.965.048 - - Chăn nuôi T T Vật nuôi Đơn vị Số lượng Khối lượng /con (kg) Đơn giá/kg Tổng chi Tổng thu Lợi nhuận Thu nhập/ chi phí 1 Trâu Con 1 450 52.000 4.708.920 23.400.000 11.716.080 4,9 2 Lợn Con 2 55 21.000 1.318.805 2.310.000 991.150 1,75 3 Gà Con 25 1,8 28.000 720.000 1.260.000 540.000 1,75 4 Ngan Con 20 2,5 21.000 710.308 1.050.000 339.620 1,47 5 Vịt Con 15 2,0 17.000 375.300 510.000 134.700 1,35 6 Cá ha 0,3 - - 475.000 1.676.750 1.201.750 3,53 Tổng cộng 8.308.333 30.206.750 21.898.417 TB:3,6 Tổng hợp cơ cấu thu-chi và lợi nhuận STT Thành phần Tổng thu Cơ cấu (%) Tổng chi Cơ cấu (%) Lợi nhuận Cơ cấu (%) 1 Cây ngắn ngày 7.306.050 10,10 2.579.470 9,45 4.726.580 10,49 2 Cây dài ngày 19.689.00 0 27,23 9.725.000 35,66 9.964.000 22,13 3 Chăn nuôi 30.206.75 0 62,67 8.308.333 54,89 21.898.41 7 67,38 Tổng cộng 57.201.800 100 20.612.80 3 100 36.588.99 7 100 3. Mô hình R-V-Rg Cây ngắn ngày S TT Cây trồng Tổng thu Tổng chi Lợi nhuận Thu nhập/chi phí 1 Lúa nước 1.274.000 346.000 928.000 3,68 2 Khoai lang 1.125.000 522.000 603.000 2,16 3 Lúa nương 798.000 332.000 466.000 2,40 4 Ngô 1.300.000 407.000 893.000 3,19 5 Sắn 1.350.000 408.000 942.000 3,31 6 Đu đủ 900.000 337.500 562.500 2,67 Tổng cộng 6.747.000 2.352.500 4.394.500 TB: 2,86 Cây ăn quả dài ngày và Dó bầu Cây trồng Chỉ tiêu Bt Ct NPV BCR IRR (%) Nhãn 489.500 190.500 1.790.478 2,23 43,93 Chanh 405.000 156.000 1.376.204 2,06 29,88 Mít 350.000 128.500 1.264.171 2,21 34,77 Cộng 1.244.500 475.000 4.430.853 - - Dó bầu 2.409.000 1.279.000 11.337.408 13,48 54,00 Tổng cộng 3.653.500 1.754.000 15.768.261 - - Tổng hợp cơ cấu thu-chi và lợi nhuận STT Thành phần Tổng thu Cơ cấu (%) Tổng chi Cơ cấu (%) Lợi nhuận Cơ cấu (%) 1 Cây ngắn ngày 6.747.000 64,87 2.352.500 57,28 4.394.500 21,79 2 Cây ăn quả 1.244.500 11,96 475.000 11,56 4.430.853 21,97 3 Dó bầu 2.409.000 23,17 1.279.000 31,16 11.337.408 56,24 Tổng cộng 10.400.500 100 4.106.500 100 20.162.761 100 Đánh giá Hiệu quả tổng hợp TT Chỉ tiêu Tối ưu Trị số tối ưu Mô hình R-V-C-Rg V-C-Rg R-V-Rg 1 Hiệu quả kinh tế 0.67 0.52 0.39 Tổng thu Max 48.900.170 48.900.170 72.292.550 10.400.500 Tổng chi Min 4.106.500 11.008.000 27.268.200 4.106.500 Lợi nhuận Max 45.024.350 37.892.000 45.024.350 20.162.761 2 Hiệu quả xã hội Max 25,79 24,83 25,79 24,75 3 Hiệu quả môi trường Max 47,69 45,74 47,69 45,92 4 Ect 1 1 0,86 0,84 0,76
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_hieu_qua_cua_mot_so_mo_hinh_nong_lam_ket_ho.pdf