Luận án Đánh giá kết quả can thiệp bằng stent phủ thuốc không polymer - Biofreedom ở bệnh nhân động mạch vành
Bệnh động mạch vành (ĐMV) có nguyên nhân chủ yếu do xơ vữa động
mạch gây hẹp lòng mạch, làm giảm lượng máu nuôi dưỡng vùng cơ tim mà
nhánh ĐMV đó chi phối gây ra cơn đau thắt ngực ổn định và khi mảng xơ vữa
nứt vỡ cùng với huyết khối làm hẹp khít hoặc tắc ĐMV gây nên hội chứng vành
cấp bao gồm đau ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có ST chênh lên và
không có ST chênh lên [1].
Bệnh ĐMV hiện nay vẫn là một nguyên nhân chính gây tử vong, đặc biệt
ở các nước phát triển như Hoa Kỳ, các nước châu Âu [2], [3]. Tại Việt Nam, tỷ
lệ bệnh lý ĐMV trong những năm gần đây cũng đang ngày càng tăng lên [4].
Điều trị bệnh lý mạch vành có hai phương pháp chính là điều trị nội khoa
và điều trị tái tưới máu. Trong đó can thiệp động mạch vành qua da đang là
biện pháp điều trị tái tưới máu chiếm ưu thế và có hiệu quả cao
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả can thiệp bằng stent phủ thuốc không polymer - Biofreedom ở bệnh nhân động mạch vành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN MẠNH QUÂN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP BẰNG STENT PHỦ THUỐC KHÔNG POLYMER - BIOFREEDOM Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI – 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN MẠNH QUÂN ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP BẰNG STENT PHỦ THUỐC KHÔNG POLYMER - BIOFREEDOM Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH Chuyên ngành : Nội Tim mạch Mã số : 62720141 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Quang Tuấn HÀ NỘI - 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi là Nguyễn Mạnh Quân, nghiên cứu sinh khóa 34, Trường Đại học Y Hà Nội, chuyên ngành Nội Tim mạch, xin cam đoan: 1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn của thầy Nguyễn Quang Tuấn 2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào đã được công bố tại Việt Nam. 3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi nghiên cứu. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. Hà Nội, ngày 9 tháng 7 năm 2021 Người viết cam đoan NGUYỄN MẠNH QUÂN MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .....................................................................................3 1.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA ................3 1.1.1. Định nghĩa bệnh động mạch vành ..............................................................3 1.1.2. Chỉ định can thiệp qua da trong điều trị bệnh ĐMV ..................................4 1.1.3. Đặt stent trong can thiệp động mạch vành .................................................8 1.1.4. Vai trò của điều trị nội khoa trong can thiệp ĐMV qua da ......................10 1.1.5. DAPT và biến cố chảy máu ở bệnh nhân PCI ..........................................12 1.1.6. Một số tiêu chuẩn đánh giá nguy cơ xuất huyết .......................................14 1.2. TỔNG QUAN VỀ CÁC THẾ HỆ STENT ĐỘNG MẠCH VÀNH .............15 1.2.1. Nong bóng ĐMV và stent kim loại trần (BMS - Bare metal stent)..........15 1.2.2. Stent phủ thuốc có polymer bền vững ......................................................17 1.2.3. Stent phủ thuốc có polymer tự tiêu ...........................................................19 1.2.4. Stent phủ thuốc không có polymer ...........................................................21 1.3. TỔNG QUAN VỀ STENT BIOFREEDOM ..................................................22 1.3.1. Đặc điểm chung của NPDES ....................................................................22 1.3.2. Đặc điểm của stent BioFreedom (BFR) ...................................................25 1.3.3. Tình hình các nghiên cứu trên thế giới sử dụng stent Biofreedom ..........26 1.3.4. Tình hình các nghiên cứu sử dụng stent Biofreedom tại Việt Nam .........32 CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................33 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .........................................................................33 2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân nghiên cứu .............................................33 2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ....................................................................................33 2.1.3. Cỡ mẫu nghiên cứu ...................................................................................33 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................34 2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................34 2.2.2. Các tiêu chuẩn sử dụng trong nghiên cứu ................................................34 2.2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu ................................................................44 2.2.4. Cách thức thu thập và xử lý số liệu ..........................................................54 2.3. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ..............................................................56 2.4. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ....................................................................................57 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................58 3.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .........58 3.1.1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm nghiên cứu ................................................58 3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu ...................................62 3.2. KẾT QUẢ CHỤP VÀ CAN THIỆP ĐMV QUA DA ....................................65 3.2.1. Kết quả chụp ĐMV chọn lọc qua da ........................................................65 3.2.2. Kết quả can thiệp ĐMV qua da ................................................................66 3.3. KẾT QUẢ THEO DÕI THEO THỜI GIAN BỆNH NHÂN ĐƯỢC ĐẶT STENT BIOFREEDOM .........................................................................................71 3.3.1. Kết quả theo dõi lâm sàng ........................................................................71 3.3.2. Kết quả theo dõi cận lâm sàng ..................................................................73 3.3.3. Kết quả theo dõi điều trị nội khoa ............................................................74 3.3.4. Kết quả về chụp lại động mạch vành theo thời gian ................................76 3.3.5. Kết quả các biến cố sau đặt stent BioFreedom theo thời gian..................80 3.4. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH BẰNG STENT BIOFREEDOM ..................................................82 3.4.1. Kết quả một số yếu tố ảnh hưởng đến biến cố tim mạch chính ...............83 3.4.2. Kết quả một số yếu tố ảnh hưởng đến tái hẹp theo thời gian ...................86 CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................89 4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ..........................89 4.1.1. Đặc điểm về tuổi, giới và các yếu tố nguy cơ ..........................................89 4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng .........................................................93 4.2. BÀN LUẬN VỀ KẾT QUẢ CỦA CAN THIỆP SỬ DỤNG STENT BIOFREEDOM .......................................................................................................96 4.2.1. Đặc điểm tổn thương ĐMV ......................................................................96 4.2.2. Kết quả sớm của can thiệp ĐMV qua da bằng stent BFR ........................99 4.3. BÀN LUẬN VỀ KẾT QUẢ CAN THIỆP THEO THỜI GIAN ............... 104 4.3.1. Cải thiện triệu chứng lâm sàng và một số chỉ số cận lâm sàng ............. 104 4.3.2. Bàn luận về điều trị nội khoa sau can thiệp ........................................... 107 4.3.3. Kết quả các biến cố sau đặt stent BFR trong thời gian theo dõi ........... 108 4.4. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ CAN THIỆP ĐMV QUA DA SỬ DỤNG STENT BIOFREEDOM ............................................................ 117 4.4.1. Nguy cơ xuất huyết cao ......................................................................... 117 4.4.2. Các yếu tố nguy cơ bệnh ĐMV ............................................................. 118 4.4.3. Phân số tống máu thất trái EF (Ejection fraction) ................................. 120 4.4.4. Dùng DAPT ≤ 1 tháng .......................................................................... 120 4.4.5. Không đạt đích điều trị LDL-C ............................................................. 121 4.4.6. Đặc điểm chụp và can thiệp ĐMV ........................................................ 122 KẾT LUẬN ........................................................................................................... 125 HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ........................................................................ 127 KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 128 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI 1. TIẾNG VIỆT ĐMV : Động mạch vành ĐK : Đường kính ĐNKÔĐ : Đau ngực không ổn định ĐTĐ : Đái tháo đường ĐTNÔĐ : Đau thắt ngực ổn định KNTTC : Kháng ngưng tập tiểu cầu HCVC : Hội chứng mạch vành cấp HCVM : Hội chứng mạch vành mạn HK : Huyết khối NCXHC : Nguy cơ xuất huyết cao NMCT : Nhồi máu cơ tim RLLM : Rối loạn lipid máu TBMN : Tai biến mạch não THA : Tăng huyết áp XH : xuất huyết 2. TIẾNG ANH ACC : Trường môn Tim mạch Hoa Kỳ (American College of Cardiology) AHA : Hội Tim mạch Hoa Kỳ (American Heart Association) BFR : Stent phủ thuốc không polymer BioFreedom BMI : Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index) BMS : Stent kim loại trần (Bare Metal Stent) CABG : Mổ bắc cầu nối chủ vành (Coronary Artery Bypass Grafting) CCS : Canadian Cardiovascular Society Angina Score CI : khoảng tin cậy (Confidence Interval) DAPT : Kháng ngưng tập tiểu cầu kép (Dual Antiplatelet Therapy) Dd : đường kính cuối tâm trương thất trái (Diastolic Diameter) Ds : đường kính cuối tâm thu thất trái (Systolic Diameter) DES : Stent phủ thuốc có polymer (Drug Eluting Stent) ESC : Hội Tim mạch châu Âu (European Sociaty Cardiology) FFR : Phân số dự trữ lưu lượng vành (Fractional Flow Reserve) HR : Tỷ số nguy cơ (Hazard Ratio) IVUS : Siêu âm trong lòng mạch (Intravascular Ultrasound) LDL-C : Low-density lipoprotein Cholesterol NPDES : Non-Polymer Drug Eluting Stent) NYHA : Cách đánh giá mức độ suy tim theo Hội Tim mạch New York (New York Heart Association) MACE : Các biến cố tim mạch chính (Major Adverse Cardiac Events) NSTEMI : Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên (Non ST Elevation Myocardial Infarction) PCI : Can thiệp động mạch vành qua da (Percutaneous Coronary Intervention) POBA : Nóng bóng đơn thuần (Plain Old Balloon Angioplasty) RR : Nguy cơ tương đối (Risk Ratio) SAPT : Kháng ngưng tập tiểu cầu đơn (Single Antiplatelet Therapy) STEMI : Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (ST Elevation Myocardial Infarction) TIMI : Mức độ dòng chảy trong động mạch vành dựa trên nghiên cứu TIMI (Thrombolysis In acute Myocardioal Infarction) TMP : Mức độ tưới máu cơ tim (TIMI myocardial perfusion) TLR :Tái can thiệp tổn thương đích (Target lesion revascularization) TVR : Tái can thiệp mạch đích (Target vessel revascularization) CD-TVR : Tái can thiệp mạch đích có triệu chứng lâm sàng (Clinically driven - Target vessel revascularization) DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Định khu vùng nhồi máu cơ tim trên điện tâm đồ .................... 36 Bảng 2.2. Phân loại huyết áp đo tại phòng khám/bệnh viện và định nghĩa các mức độ tăng huyết áp .......................................................... 38 Bảng 2.3. Tiêu chuẩn nguy cơ xuất huyết cao theo ARC-HBR ................ 40 Bảng 2.4. Thang điểm chảy máu BARC .................................................. 41 Bảng 3.1. Đặc điểm lâm sàng chung của nhóm nghiên cứu ..................... 58 Bảng 3.2. Đặc điểm yếu tố nguy cơ bệnh ĐMV của đối tượng nghiên cứu ... 61 Bảng 3.3. Một số đặc điểm xét nghiệm máu của nhóm nghiên cứu ......... 62 Bảng 3.4. Đặc điểm về điện tâm đồ........................................................... 63 Bảng 3.5. Đặc điểm siêu âm tim theo phân nhóm nghiên cứu .................. 64 Bảng 3.6. Đặc điểm vị trí tổn thương ĐMV của đối tượng nghiên cứu ... 65 Bảng 3.7. Kết quả can thiệp bằng stent BioFreedom ................................ 68 Bảng 3.8. Kết quả sau can thiệp của các đối tượng nghiên cứu ................ 70 Bảng 3.9. Kết quả phân tích sự thay đổi các chỉ số cân lâm sàng theo thời gian so với lúc nhập viện .......................................................... 73 Bảng 3.10. Kết quả chụp lại ĐMV theo thời gian ....................................... 76 Bảng 3.11. Kết quả chụp lại ĐMV đến 12 tháng theo nguy cơ XH ........... 77 Bảng 3.12. Kết quả chụp lại ĐMV đến 24 tháng theo nguy cơ XH ........... 78 Bảng 3.13. Kết quả chụp lại ĐMV đến lúc kết thúc nghiên cứu ................ 78 Bảng 3.14. Đặc điểm tổn thương tái hẹp có ý nghĩa ................................... 79 Bảng 3.15. Kết quả các biến cố tim mạch và chảy máu đến 12 tháng ........ 80 Bảng 3.16. Kết quả biến cố tim mạch và chảy máu tại thời điểm 12 tháng theo phân nhóm nguy cơ XH .................................................... 81 Bảng 3.17. Phân loại huyết khối trong stent ............................................... 82 Bảng 3.18. Mối liên quan đơn biến giữa các yếu tố ảnh hưởng đến MACE tại thời điểm 12 tháng sau can thiệp (n = 131) .............................. 83 Bảng 3.19. Mô hình hồi quy đa biến tuyến tính với biến đầu ra là MACE tại thời điểm 12 tháng sau can thiệp (n = 131) .............................. 84 Bảng 3.20. Mối liên quan đơn biến giữa các yếu tố ảnh hưởng đến MACE tại thời điểm 24 tháng sau can thiệp (n = 131) .............................. 85 Bảng 3.21. Mô hình hồi quy đa biến tuyến tính với biến đầu ra là MACE tại thời điểm 24 tháng sau can thiệp (n = 131) .............................. 86 Bảng 3.22. Mối liên quan đơn biến giữa các yếu tố ảnh hưởng đến biến cố tái hẹp theo thời gian (n = 63) ................................................... 87 Bảng 3.23. Mô hình hồi quy đa biến tuyến tính với biến đầu ra là biến cố tái hẹp theo thời gian (n = 63) ........................................................ 88 Bảng 4.1. So sánh tỷ lệ TVR với các nghiên cứu quốc tế sử dụng BFR 116 DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ Hình Hình 1.1. Andreas Gruntzig tiến hành ca nong bóng ĐMV đầu tiên ....... 16 Hình 1.2. Biến cố tái hẹp với BMS và huyết khối với DES ..................... 17 Hình 1.3. Stent phủ thuốc có polymer thế hệ thứ hai ............................... 18 Hình 1.4. Đặc điểm chính các thế hệ stent phủ thuốc ............................... 20 Hình 1.5. Cấu tạo bề mặt stent phủ thuốc không polymer........................ 23 Hình 1.6. Cấu trúc stent BioFreedom ....................................................... 25 Hình 1.7. Đặc điểm giải phóng thuốc trực tiếp vào thành mạch .............. 26 Hình 2.1. Phân loại các hình thái tái hẹp trong Stent ĐMV ..................... 43 Hình 2.2. Cách luồn ống thông vào ĐMV trái (A) và ĐMV phải (B)...... 48 Hình 2.3. Các bước can thiệp ĐMV qua da .............................................. 48 Hình 2.4. Vị trí tổn thương ĐMV theo phân bố của CASS ...................... 49 Hình 2.5. Thang điểm TIMI ...................................................................... 50 Hình 2.6. Thang điểm TMP ...................................................................... 51 Hình 2.7. Lượng giá tổn thương ĐMV bằng QCA .......... ... ts in single and multivessel disease: results from a single centre experience. Heart, 2004. 90(9): p. 990-4. 193. Tan, K.H., et al., Predictors of angiographic findings when chest pain recurs after successful coronary angioplasty. Eur Heart J, 1995. 16(11): p. 1593-602. 194. Cassese, S., et al., Incidence and predictors of restenosis after coronary stenting in 10 004 patients with surveillance angiography. Heart, 2014. 100(2): p. 153-9. 195. Bin, Q.S., et al., Clinical outcomes for single stent and multiple stents in contemporary practice. Clin Cardiol, 2009. 32(9): p. E33-9. DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU TẠI VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI NGÀY VÀO VIỆN MÃ BỆNH ÁN 1 Nguyễn Thị T. 1931 Nữ 05/12/2015 15-16-02398 2 Dư Thị R. 1931 Nữ 07/10/2015 15-02-24386 3 Đào Thị L. 1949 Nữ 09/10/2015 15-02-28170 4 Đoàn Thế T. 1949 Nam 16/9/2015 15-00-32896 5 Nguyễn Văn T. 1964 Nam 23/9/2015 15-16-01869 6 Nguyễn Văn L. 1954 Nam 27/9/2015 15-02-25102 7 Đặng Thiện L. 1952 Nam 28/10/2015 15-00-39069 8 Đinh Quang Tr. 1939 Nam 11/11/2015 15-00-40886 9 Bùi Thị B. 1949 Nữ 25/11/2015 15-00-42800 10 Nguyễn Ngọc Ch. 1943 Nam 12/11/2015 15-16-02247 11 Nguyễn Ngọc C. 1943 Nam 16/12/2015 15-00-45713 12 Nguyễn Trung T. 1953 Nam 25/12/2015 15-02-33655 13 Phạm Văn T. 1957 Nam 01/3/2016 16-16-00442 14 Trần Văn Đ. 1953 Nam 18/1/2016 16-16-00308 15 Nguyễn Văn H. 1968 Nam 25/1/2016 16-00-03117 16 Khổng Trọng Ch. 1956 Nam 02/7/2016 16-02-20645 17 Nguyễn Thị Ng. 1954 Nữ 29/2/2016 16-00-06477 18 Đặng Văn Th. 1944 Nam 03/5/2016 16-02-11998 19 Đỗ Trọng Ph. 1946 Nam 14/3/2016 16-16-00558 20 Thân Thị H. 1956 Nữ 16/3/2016 16-00-08791 21 Vũ Xuân H. 1935 Nam 23/3/2016 16-16-00634 22 Nguyễn Xuân C. 1952 Nam 04/4/2016 16-00-11487 23 Lưu Công P. 1955 Nam 04/7/2016 16-16-01211 24 Huỳnh Thị T. 1962 Nữ 04/10/2016 16-02-29215 25 Trần Minh Ph. 1940 Nữ 04/11/2016 16-00-41390 26 Dương Thị H. 1940 Nữ 19/4/2016 16-00-13605 STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI NGÀY VÀO VIỆN MÃ BỆNH ÁN 27 Nguyễn Đức P. 1955 Nam 05/12/2016 16-00-45021 28 Lê Thị Th. 1935 Nữ 18/5/2016 16-16-01040 29 Trần Văn Th. 1931 Nam 23/5/2016 16-02-16962 30 Vũ Văn Ch. 1945 Nam 28/5/2016 16-02-15978 31 Phạm Thị L. 1953 Nữ 06/7/2016 16-00-25198 32 Vũ Đình Kh. 1952 Nam 06/12/2016 16-00-45187 33 Nguyễn Văn H. 1930 Nam 24/6/2016 16-00-23690 34 Nguyễn Thị B. 1942 Nữ 07/1/2016 16-00-00678 35 Mai Văn H. 1937 Nam 07/4/2016 16-16-00735 36 Lưu Quang B. 1927 Nam 07/11/2016 16-00-41651 37 Vũ Mạnh Ch. 1950 Nam 07/12/2016 16-00-45350 38 Trần M. 1945 Nam 14/7/2016 16-00-26275 39 Phạm Thị L. 1963 Nữ 18/7/2016 16-00-26663 40 Trần Thị T. 1941 Nữ 22/7/2016 16-00-27468 41 Nguyễn Duy H. 1958 Nam 08/4/2016 16-00-12048 42 Lưu Quang B. 1927 Nam 08/9/2016 16-02-26543 43 Nguyễn Hữu L. 1939 Nam 17/8/2016 16-00-30859 44 Nguyễn Thị Bạch T. 1944 Nữ 22/8/2016 16-00-31311 45 Đặng Thị Th. 1941 Nữ 09/6/2016 16-02-17648 46 Phạm Thị B. 1960 Nữ 14/9/2016 16-00-34703 47 Trần Văn Ph. 1938 Nam 26/9/2016 16-00-38217 48 Nguyễn Thị Thu H. 1945 Nữ 10/8/2016 16-00-29887 49 Bùi Xuân T. 1940 Nam 26/10/2016 16-00-40203 50 Cao Kim Đ. 1956 Nam 11/4/2016 16-00-12386 51 Nguyễn Thị P. 1945 Nữ 11/6/2016 16-02-18020 52 Vũ Thanh B. 1941 Nam 11/10/2016 16-00-36785 53 Trần Thị L. 1938 Nữ 11/10/2016 16-02-30105 54 Trần Minh G. 1965 Nam 11/11/2016 16-00-42257 STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI NGÀY VÀO VIỆN MÃ BỆNH ÁN 55 Lê Minh T. 1937 Nam 13/12/2016 16-02-36280 56 Nguyễn Trung T. 1953 Nam 19/12/2016 16-00-47433 57 Lê Huy B. 1934 Nam 27/12/2016 16-02-37624 58 Hoàng Văn Th. 1942 Nam 30/12/2016 16-00-48454 59 Nguyễn Hữu B. 1940 Nam 21/1/2017 17-02-01813 60 Nguyễn Văn V. 1951 Nam 02/8/2017 17-00-29362 61 Mai Xuân T. 1962 Nam 20/2/2017 17-00-05465 62 Nguyễn Thành T. 1955 Nam 22/2/2017 17-00-05956 63 Nguyễn Thị Kim L. 1947 Nữ 28/2/2017 17-00-06680 64 Vũ Thế A. 1940 Nam 04/12/2017 17-00-47600 65 Trần Thị N. 1947 Nữ 04/12/2017 17-00-47585 66 Phạm T. 1948 Nam 25/4/2017 17-00-11975 67 Trần Văn Đ. 1963 Nam 05/2/2017 17-02-03273 68 Quàng Văn T. 1955 Nam 06/1/2017 17-02-00540 69 Vũ Thị S. 1944 Nữ 06/9/2017 17-02-26467 70 Nguyễn Văn H. 1972 Nam 21/8/2017 17-00-31977 71 Phạm Văn M. 1947 Nam 09/10/2017 17-00-38815 72 Trần Ngọc Th. 1956 Nam 20/9/2017 17-00-36253 73 Trần Thị Th. 1952 Nữ 10/7/2017 17-00-25757 74 Lê Xuân Th. 1938 Nam 10/11/2017 17-16-02845 75 Đào Thị Ph. 1936 Nữ 18/10/2017 17-00-40350 76 Nguyễn Mạnh D. 1947 Nam 30/10/2017 17-00-42022 77 Đỗ Viết L. 1953 Nam 20/11/2017 17-00-44970 78 Nguyễn Xuân L. 1960 Nam 22/11/2017 17-00-45414 79 Lê Hữu L. 1962 Nam 22/11/2017 17-00-45437 80 Nguyễn Thị Ch. 1930 Nữ 24/11/2017 17-00-44799 81 Nguyễn Thị Th. 1951 Nữ 30/11/2017 17-00-47356 82 Phạm Thị Kh. 1956 Nữ 12/4/2017 17-00-14760 STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI NGÀY VÀO VIỆN MÃ BỆNH ÁN 83 Phạm T. 1948 Nam 12/4/2017 17-00-14803 84 Nguyễn Đức Ph. 1955 Nam 17/1/2018 18-00-02857 85 Vương Thị Th. 1940 Nữ 18/1/2018 18-00-03100 86 Bùi Văn Kh. 1965 Nam 25/1/2018 18-02-00104 87 Đỗ Thị Kim Th. 1944 Nữ 02/4/2018 18-16-00985 88 Đặng Văn T. 1950 Nam 02/5/2018 18-00-16025 89 Lê Nguyên H. 1969 Nam 02/8/2018 18-00-29952 90 Nguyễn Thị M. 1923 Nữ 02/12/2018 18-02-51011 91 Vương Thị Th. 1940 Nữ 27/2/2018 18-00-07002 92 Nguyễn Thị M. 1949 Nữ 03/4/2018 18-00-12271 93 Đỗ Thị D. 1947 Nữ 14/3/2018 18-16-00411 94 Mai Xuân Th. 1962 Nam 28/3/2018 18-16-00898 95 Triệu Tiến Q. 1948 Nam 29/3/2018 18-00-11798 96 Nguyễn Văn Th. 1957 Nam 23/4/2018 18-16-01150 97 Đỗ Thị N. 1952 Nữ 24/4/2018 18-02-10567 98 Nguyễn Ngọc Th. 1961 Nam 13/5/2018 18-02-15938 99 Phạm Văn Ph. 1945 Nam 23/5/2018 18-00-19360 100 Hoàng Duy H. 1959 Nam 26/5/2018 18-02-14951 101 Đỗ Văn H. 1964 Nam 30/5/2018 18-00-20306 102 Hoàng Văn H. 1966 Nam 18/6/2018 18-02-23049 103 Lê Khắc K. 1951 Nam 21/6/2018 18-16-01886 104 Nguyễn Hữu M. 1942 Nam 28/6/2018 18-00-24644 105 Vũ Hữu H. 1949 Nam 07/3/2018 18-00-08393 106 Lê Văn Q. 1944 Nam 24/7/2018 18-02-34630 107 Dương Thị Th. 1933 Nữ 13/8/2018 18-00-31716 108 Nguyễn Xuân M. 1945 Nam 24/8/2018 18-00-28742 109 Nguyễn Thị Tố H. 1949 Nữ 9/3/2018 18-00-08805 110 Đặng Trần H. 1946 Nam 17/9/2018 18-16-02939 STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI NGÀY VÀO VIỆN MÃ BỆNH ÁN 111 Phan Thị D. 1947 Nữ 19/9/2018 18-02-47599 112 Nguyễn Thị Minh Th. 1950 Nữ 10/9/2018 18-00-35830 113 Nguyễn Thị Th. 1956 Nữ 10/11/2018 18-16-03344 114 Phạm Thị Ch. 1949 Nữ 11/4/2018 18-02-17776 115 Nguyễn Hữu Tr. 1952 Nam 13/11/2018 18-00-44703 116 Vũ Hữu Kh. 1948 Nam 24/11/2018 18-00-46241 117 Liêu Lý X. 1960 Nam 20/12/2018 18-02-53471 118 Vũ Trùng D. 1932 Nam 24/12/2018 18-00-49845 119 Nguyễn Danh Đ. 1932 Nam 16/1/2019 19-16-00295 120 Hán Văn Kh. 1940 Nam 18/1/2019 19-00-03085 121 Hà Xuân P. 1948 Nam 18/1/2019 19-02-02066 122 Vũ Thị S. 1940 Nữ 23/1/2019 19-16-00307 123 Vũ Thị Ch. 1949 Nữ 30/1/2019 19-02-03283 124 Hoàng Văn Nh. 1929 Nam 3/4/2019 19-00-12864 125 Hoàng Đắc Đ. 1938 Nam 19/3/2019 19-02-07301 126 Nguyễn Thị Q. 1951 Nữ 29/3/2019 19-02-10363 127 Trần Đức T. 1966 Nam 5/5/2019 19-02-14875 128 Nguyễn Ngọc Th. 1961 Nam 8/5/2019 19-00-18163 129 Phạm Thị Thuý L. 1945 Nữ 11/3/2019 19-00-09054 130 Bùi Thị Th. 1959 Nữ 12/2/2019 19-02-08368 131 Bùi Thị Q. 1945 Nữ 12/5/2019 19-02-15479 Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2020 Xác nhận của thầy hướng dẫn Xác nhận của Viện Tim mạch Việt Nam GS.TS Nguyễn Quang Tuấn PGS.TS Phạm Mạnh Hùng PHỤ LỤC 1 BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CAN THIỆP BẰNG STENT PHỦ THUỐC KHÔNG POLYMER Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH Họ và tên bệnh nhân: ........................................................Mã bệnh án: .................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Năm sinh : ............................ Giới: (1- nam, 2- nữ ) Số ĐT:.................................. Ngày vào viện:....................... Ngày PCI: . ................ Ngày ra viện:..................... ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG Chiều cao: ............ cm Cân nặng: ............. kg Tần số tim (ck/ph): .......... Huyết áp tâm thu ................. mmHg Huyết áp tâm trương Độ NYHA: .......... KILLIP: .................. CCS:............. Chẩn đoán: 1 - ĐTNÔĐ 2 - ĐNKÔĐ 3 - STEMI 4 - NSTEMI CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ, TIỀN SỬ 1. Hút thuốc lá: .. 1-Không , 2- Có 2. Tăng HA: ( 1-Không , 2-Có ) Thời gian phát hiện........năm (< 6 tháng= 0,5 năm) Điều trị (1- đều,2- Không đều,3- Không điều trị ) 3. Đái tháo đường:( 1-Không , 2-Có )Thời gian phát hiện .......năm (< 6 tháng=0,5 năm) Điều trị (1- đều 2- Không đều, 3- Không điều trị ) 4. RLMM: ( 1-Không , 2-Có ) Thời gian phát hiện...... năm ( < 6 tháng= 0,5 năm ) Điều trị (1- đều 2- Không đều, 3- Không điều trị ) 5. Tai biến mạch não: 1- Có 2 – Không 6. Tiền sử bệnh ĐMV phải can thiệp: 1 – Có 2 – Không Nếu chọn 1 (Có): 1- NMCT 2- Stent cũ 3- CABG 7. Có biến cố xuất huyết trước đây phải can thiệp: 1- Có 2- Không 8. Có thiếu máu phải truyền máu: 1- Có 2 – Không 9. Có chỉ định dùng thuốc chống đông đường uống sau PCI: 1 – Có. 2 – Không 10. Có chỉ định dùng CVPS hoặc Steroid sau PCI 30 ngày: 1 – Có 2 – Không 11. Chẩn đoán Ung thư hoặc đang điều trị Ung thư trong 3 năm gần đây: 1- Có 2 – Không 12. Bệnh gan mạn tính: 1- Có. 2 – Không 13. Có kế hoạch phẫu thuật lớn trong 1 năm sau PCI: 1 – Có. 2 – Không CẬN LÂM SÀNG 1. Sinh hoá: - Ure .. (mmol/L) - Creatinin (umol/L) - Glucose. . (mmol/L) - Acid uric (mmol/L) - HbA1c .. (%) - Troponin T lúc nhập viện . (ng/L) - Troponin T lúc xuất viện . (ng/L) - Cholesterol .. (mmol/L) - Triglycerid .. (mmol/L) - HDL – C. .. (mmol/L) - LDL-C. .. (mmol/L) - AST .. (U/L) - ALT .. (U/L) - CK .. (U/L) - CK-MB. .. (U/L) - CRPhs. .. (mg/dL) - NT-ProBNP .. (pmol/L) 2. Công thức máu: - HC: ............... (T/L) - Hb: .. (G/L) - TC: (G/L) - BC: . (G/L) 3. CrCl (mức lọc cầu thận – ml/ph): . 4. PRECISE DAPT score (điểm): 5. Điện tim lúc nhập viện: Nhịp: 1- Xoang 2 - Rối loạn nhịp:................................................ (Ghi chú cụ thể nếu có) Tần số thất: .................... (ck/ph) Bloc: ............................................... (nhánh phải, trái, AV đọ ̂ 1, 2, 3) Biến đổi ST: 1 - Có (ST chênh lên - ST chênh xuống) 2 - Không Chuyển đạo có biến đổi ST-T: 1- DI, avL 2- DII, III, avF 3- V1-V6 * Điện tim sau can thiẹ ̂p: Nhịp: 1- Xoang 2 - Rối loạn nhịp:................................................ (Ghi chú cụ thể nếu có) Tần số thất: .................... (ck/ph) Bloc: ............................................... (nhánh phải, trái, AV đọ ̂ 1, 2, 3) ST (0-không đổi/đỡ chênh lên < 30%, 1- đỡ chênh le ̂n 30-70%, 2- trở về bình thường/đỡ che ̂nh lên >70%, 3-kho ̂ng đánh giá được) Nhận xét khác: .................................................................................................... .................................................................................................................................................. 6. Siêu âm tim trong thời gian nằm viện: Dd: .. (mm) Ds: (mm) EF: .... (%) EF (Simpson): ....... (%) Nhận xét khác: ......... ......................................................................................................................... KẾT QUẢ CHỤP ĐMV Ngày chụp ĐMV: .. Đường vào (1-ĐM đùi;2- quay) Vị trí (1-phải;2- trái) Hệ ĐMV (1-Cân bằng;2-ưu năng P;3-ưu năng T) Số nhánh bị tổn thương ≥ 70%: ..... Vị trí theo CASS ............................................ Tổn thương phân loại theo CASS: típ A - típ B1 – Típ B2 – Típ C : Vị trí đặt Stent cũ (nếu có) .......... tái hẹp ≥ 50%: .......... (1-Có; 0-Không) KẾT QUẢ CAN THIỆP TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH Số nhánh can thiẹ ̂p : Vị trí theo CASS: #1: ............. #2: ............. #3: ........... Đặc điểm các tổn thương can thiệp Đặc điểm Vị trí Tại lỗ Tắc mạn tính Tại chỗ chia đôi Gập góc Lệch tâm Vôi hoá Huyết khối ĐK mạch tối thiểu (MLD- mm) ĐK mạch tham chiếu (RVD -mm) Chiều dài tổn thương (mm) Mức độ hẹp DS = (RVD- MLD)/ RVD (%) 1- Có 0 - Không #1 #2 #3 Đặc điểm thủ thuật Nong bóng trước (Pre-dilated) và đặt stent Vị trí ĐK bóng/ chiều dài bóng (mm) áp lực bơm bóng max (atm) ĐK stent/ chiều dài stent (mm) áp lực stent max (atm) Đặt stent trực tiếp Tái hẹp trong stent cũ 1 - Có 0 - Không #1 #2 #3 Nong bóng sau đặt stent (Post-dilated) Vị trí ĐK bóng/Chiều dài bóng (mm) Áp lực bơm bóng max (atm) Kissing balloon/ áp lực (atm) ĐK mạch tối thiểu sau post (MLD post - mm) ĐK mạch tham chiếu sau post (RVD post – mm) Mức độ hẹp sau can thiệp DS post = (RVD – MLD post)/RVD (%) #1 #2 #3 Đánh giá kết quả can thiệp Vị trí % ĐK hẹp TIMI (1-3) TMP (1-3) Biến chứng (1-Có 0-Không) Ghi chú Trước Sau Trước Sau Trước Sau #1 #2 #3 BIẾN CHỨNG Vỡ ĐMV Tắc nhánh bên Bóc tách thành ĐMV Suy thận cấp Không có dòng chảy Tắc cấp do huyết khối CABG cấp Tắc mạch đoạn xa Tụ máu tại chỗ chọc Chảy máu TBMN cấp Tử vong Kết quả chụp ĐMV Kết quả can thiệp ĐMV THEO DÕI LÂM SÀNG VÀ BIẾN CỐ SAU CAN THIỆP Tháng M.0 M.1 M.3 M.6 M.12 Đau ngực (CCS 1-4) Tần số tim (ck/ph) HA tâm thu (mmHg) HA tâm trương (mmHg) Khó thở (NYHA 1-4) Suy tim lâm sàng (KILLIP 1-4) Tháng M.0 M.1 M.3 M.6 M.12 Xuất huyết BARC (type 0,1,2,3a,3b,3c,4,5) Viêm loét dạ dày tiến triển 1- C ó 0 -K h ô n g NMCT Tái thông mạch đích (TVR) TBMN CABG Tái nhập viện do suy tim Tử vong THEO DÕI CẬN LÂM SÀNG SAU CAN THIỆP Tháng M.0 M.1 M.3 M.6 M.12 Dd/Ds (mm) Vd/Vs (mm) EF (%) EF (Simpson) (%) Ure (mmol/L) Creatinin (umol/L) AST/ALT (U/L) Cholesterol (mmol/L) LDL-C (mmol/L) Hồng cầu (T/L) Hb (G/L) Tiểu cầu (G/L) ECG (1- Nhịp xoang; 2- RL nhịp) Ghi chú RL nhịp THEO DÕI ĐIỀU TRỊ THUỐC Thuốc M.0 M.1 M.3 M.6 M.12 Aspirin Clopidogrel/ Ticagrelor Chống đông đường uống ACEI/ARB Beta blocker Chẹn kênh Calci Nitrates Lợi tiểu Statin Corticoid hoặc CVPS Lý do dừng KTTC (nếu có) (1- Có dùng 0- Không dùng) KẾT QUẢ CHỤP ĐMV THEO DÕI SAU 12 THÁNG Ngày chụp ĐMV: ................................ Nguyên nhân tái nhập viện: 1- Theo chương trình 2- Biến cố Ghi chú biến cố (nếu có): .. Vị trí stent cũ Mức độ tái hẹp tối đa (%) Vị trí tái hẹp tối đa* Hình thái tái hẹp** Tái can thiệp tổn thương (1 – Có. 0 – Không) #1 #2 #3 *: Vị trí tái hẹp chọn: 1 – Bờ trước stent. 2 – Trong stent. 3 – Bờ sau stent **: Hình thái tái hẹp chọn: 1- Tái hẹp điểm 2- Tái hẹp lan toả trong stent . 3- Tái hẹp lan toả tăng sinh 4- Tái hẹp tắc hoàn toàn
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_can_thiep_bang_stent_phu_thuoc_khon.pdf
- .DS_Store
- tóm tắt tiếng Anh.pdf
- tóm tắt tiếng Việt.pdf
- thông tin kết luận mới tiếng Anh.docx
- thông tin kết luận mới tiếng Việt.docx
- trích yếu luận án.docx