Luận án Đánh giá kết quả can thiệp bằng stent phủ thuốc không polymer - Biofreedom ở bệnh nhân động mạch vành

Bệnh động mạch vành (ĐMV) có nguyên nhân chủ yếu do xơ vữa động

mạch gây hẹp lòng mạch, làm giảm lượng máu nuôi dưỡng vùng cơ tim mà

nhánh ĐMV đó chi phối gây ra cơn đau thắt ngực ổn định và khi mảng xơ vữa

nứt vỡ cùng với huyết khối làm hẹp khít hoặc tắc ĐMV gây nên hội chứng vành

cấp bao gồm đau ngực không ổn định, nhồi máu cơ tim có ST chênh lên và

không có ST chênh lên [1].

Bệnh ĐMV hiện nay vẫn là một nguyên nhân chính gây tử vong, đặc biệt

ở các nước phát triển như Hoa Kỳ, các nước châu Âu [2], [3]. Tại Việt Nam, tỷ

lệ bệnh lý ĐMV trong những năm gần đây cũng đang ngày càng tăng lên [4].

Điều trị bệnh lý mạch vành có hai phương pháp chính là điều trị nội khoa

và điều trị tái tưới máu. Trong đó can thiệp động mạch vành qua da đang là

biện pháp điều trị tái tưới máu chiếm ưu thế và có hiệu quả cao

pdf 172 trang dienloan 5240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá kết quả can thiệp bằng stent phủ thuốc không polymer - Biofreedom ở bệnh nhân động mạch vành", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả can thiệp bằng stent phủ thuốc không polymer - Biofreedom ở bệnh nhân động mạch vành

Luận án Đánh giá kết quả can thiệp bằng stent phủ thuốc không polymer - Biofreedom ở bệnh nhân động mạch vành
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN MẠNH QUÂN 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP 
BẰNG STENT PHỦ THUỐC KHÔNG 
 POLYMER - BIOFREEDOM 
Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH 
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
HÀ NỘI – 2021 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI 
NGUYỄN MẠNH QUÂN 
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP 
BẰNG STENT PHỦ THUỐC KHÔNG 
 POLYMER - BIOFREEDOM 
Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH 
Chuyên ngành : Nội Tim mạch 
 Mã số : 62720141 
 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC 
Người hướng dẫn khoa học: GS.TS Nguyễn Quang Tuấn 
HÀ NỘI - 2021 
LỜI CAM ĐOAN 
Tôi là Nguyễn Mạnh Quân, nghiên cứu sinh khóa 34, Trường Đại học Y 
Hà Nội, chuyên ngành Nội Tim mạch, xin cam đoan: 
1. Đây là luận án do bản thân tôi trực tiếp thực hiện dưới sự hướng dẫn 
của thầy Nguyễn Quang Tuấn 
2. Công trình này không trùng lặp với bất kỳ nghiên cứu nào đã được 
công bố tại Việt Nam. 
3. Các số liệu và thông tin trong nghiên cứu là hoàn toàn chính xác, trung 
thực và khách quan, đã được xác nhận và chấp thuận của cơ sở nơi 
nghiên cứu. 
Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về những cam kết này. 
Hà Nội, ngày 9 tháng 7 năm 2021 
Người viết cam đoan 
NGUYỄN MẠNH QUÂN 
MỤC LỤC 
LỜI CAM ĐOAN 
MỤC LỤC 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 
ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................................1 
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN .....................................................................................3 
1.1. ĐẠI CƯƠNG VỀ CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH QUA DA ................3 
1.1.1. Định nghĩa bệnh động mạch vành ..............................................................3 
1.1.2. Chỉ định can thiệp qua da trong điều trị bệnh ĐMV ..................................4 
1.1.3. Đặt stent trong can thiệp động mạch vành .................................................8 
1.1.4. Vai trò của điều trị nội khoa trong can thiệp ĐMV qua da ......................10 
1.1.5. DAPT và biến cố chảy máu ở bệnh nhân PCI ..........................................12 
1.1.6. Một số tiêu chuẩn đánh giá nguy cơ xuất huyết .......................................14 
1.2. TỔNG QUAN VỀ CÁC THẾ HỆ STENT ĐỘNG MẠCH VÀNH .............15 
1.2.1. Nong bóng ĐMV và stent kim loại trần (BMS - Bare metal stent)..........15 
1.2.2. Stent phủ thuốc có polymer bền vững ......................................................17 
1.2.3. Stent phủ thuốc có polymer tự tiêu ...........................................................19 
1.2.4. Stent phủ thuốc không có polymer ...........................................................21 
1.3. TỔNG QUAN VỀ STENT BIOFREEDOM ..................................................22 
1.3.1. Đặc điểm chung của NPDES ....................................................................22 
1.3.2. Đặc điểm của stent BioFreedom (BFR) ...................................................25 
1.3.3. Tình hình các nghiên cứu trên thế giới sử dụng stent Biofreedom ..........26 
1.3.4. Tình hình các nghiên cứu sử dụng stent Biofreedom tại Việt Nam .........32 
CHƯƠNG 2: ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................33 
2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .........................................................................33 
2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn bệnh nhân nghiên cứu .............................................33 
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ ....................................................................................33 
2.1.3. Cỡ mẫu nghiên cứu ...................................................................................33 
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................................................34 
2.2.1. Thiết kế nghiên cứu ..................................................................................34 
2.2.2. Các tiêu chuẩn sử dụng trong nghiên cứu ................................................34 
2.2.3. Các bước tiến hành nghiên cứu ................................................................44 
2.2.4. Cách thức thu thập và xử lý số liệu ..........................................................54 
2.3. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHIÊN CỨU ..............................................................56 
2.4. SƠ ĐỒ NGHIÊN CỨU ....................................................................................57 
CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................................58 
3.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU .........58 
3.1.1. Đặc điểm lâm sàng của nhóm nghiên cứu ................................................58 
3.1.2. Đặc điểm cận lâm sàng của đối tượng nghiên cứu ...................................62 
3.2. KẾT QUẢ CHỤP VÀ CAN THIỆP ĐMV QUA DA ....................................65 
3.2.1. Kết quả chụp ĐMV chọn lọc qua da ........................................................65 
3.2.2. Kết quả can thiệp ĐMV qua da ................................................................66 
3.3. KẾT QUẢ THEO DÕI THEO THỜI GIAN BỆNH NHÂN ĐƯỢC ĐẶT 
STENT BIOFREEDOM .........................................................................................71 
3.3.1. Kết quả theo dõi lâm sàng ........................................................................71 
3.3.2. Kết quả theo dõi cận lâm sàng ..................................................................73 
3.3.3. Kết quả theo dõi điều trị nội khoa ............................................................74 
3.3.4. Kết quả về chụp lại động mạch vành theo thời gian ................................76 
3.3.5. Kết quả các biến cố sau đặt stent BioFreedom theo thời gian..................80 
3.4. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ CAN THIỆP ĐỘNG 
MẠCH VÀNH BẰNG STENT BIOFREEDOM ..................................................82 
3.4.1. Kết quả một số yếu tố ảnh hưởng đến biến cố tim mạch chính ...............83 
3.4.2. Kết quả một số yếu tố ảnh hưởng đến tái hẹp theo thời gian ...................86 
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN ......................................................................................89 
4.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ..........................89 
4.1.1. Đặc điểm về tuổi, giới và các yếu tố nguy cơ ..........................................89 
4.1.2. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng .........................................................93 
4.2. BÀN LUẬN VỀ KẾT QUẢ CỦA CAN THIỆP SỬ DỤNG STENT 
BIOFREEDOM .......................................................................................................96 
4.2.1. Đặc điểm tổn thương ĐMV ......................................................................96 
4.2.2. Kết quả sớm của can thiệp ĐMV qua da bằng stent BFR ........................99 
4.3. BÀN LUẬN VỀ KẾT QUẢ CAN THIỆP THEO THỜI GIAN ............... 104 
4.3.1. Cải thiện triệu chứng lâm sàng và một số chỉ số cận lâm sàng ............. 104 
4.3.2. Bàn luận về điều trị nội khoa sau can thiệp ........................................... 107 
4.3.3. Kết quả các biến cố sau đặt stent BFR trong thời gian theo dõi ........... 108 
4.4. MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KẾT QUẢ CAN THIỆP ĐMV QUA 
DA SỬ DỤNG STENT BIOFREEDOM ............................................................ 117 
4.4.1. Nguy cơ xuất huyết cao ......................................................................... 117 
4.4.2. Các yếu tố nguy cơ bệnh ĐMV ............................................................. 118 
4.4.3. Phân số tống máu thất trái EF (Ejection fraction) ................................. 120 
4.4.4. Dùng DAPT ≤ 1 tháng .......................................................................... 120 
4.4.5. Không đạt đích điều trị LDL-C ............................................................. 121 
4.4.6. Đặc điểm chụp và can thiệp ĐMV ........................................................ 122 
KẾT LUẬN ........................................................................................................... 125 
HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU ........................................................................ 127 
KIẾN NGHỊ .......................................................................................................... 128 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤC 
CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ TÀI 
1. TIẾNG VIỆT 
ĐMV : Động mạch vành 
ĐK : Đường kính 
ĐNKÔĐ : Đau ngực không ổn định 
ĐTĐ : Đái tháo đường 
ĐTNÔĐ : Đau thắt ngực ổn định 
KNTTC : Kháng ngưng tập tiểu cầu 
HCVC : Hội chứng mạch vành cấp 
HCVM : Hội chứng mạch vành mạn 
HK : Huyết khối 
NCXHC : Nguy cơ xuất huyết cao 
NMCT : Nhồi máu cơ tim 
RLLM : Rối loạn lipid máu 
TBMN : Tai biến mạch não 
THA : Tăng huyết áp 
XH : xuất huyết 
2. TIẾNG ANH 
ACC : Trường môn Tim mạch Hoa Kỳ (American College of 
Cardiology) 
AHA : Hội Tim mạch Hoa Kỳ (American Heart Association) 
BFR : Stent phủ thuốc không polymer BioFreedom 
BMI : Chỉ số khối cơ thể (Body Mass Index) 
BMS : Stent kim loại trần (Bare Metal Stent) 
CABG : Mổ bắc cầu nối chủ vành (Coronary Artery Bypass Grafting) 
CCS : Canadian Cardiovascular Society Angina Score 
CI : khoảng tin cậy (Confidence Interval) 
DAPT : Kháng ngưng tập tiểu cầu kép (Dual Antiplatelet Therapy) 
Dd : đường kính cuối tâm trương thất trái (Diastolic Diameter) 
Ds : đường kính cuối tâm thu thất trái (Systolic Diameter) 
DES : Stent phủ thuốc có polymer (Drug Eluting Stent) 
ESC : Hội Tim mạch châu Âu (European Sociaty Cardiology) 
FFR : Phân số dự trữ lưu lượng vành (Fractional Flow Reserve) 
HR : Tỷ số nguy cơ (Hazard Ratio) 
IVUS : Siêu âm trong lòng mạch (Intravascular Ultrasound) 
LDL-C : Low-density lipoprotein Cholesterol 
NPDES : Non-Polymer Drug Eluting Stent) 
NYHA : Cách đánh giá mức độ suy tim theo Hội Tim mạch New York 
(New York Heart Association) 
MACE : Các biến cố tim mạch chính (Major Adverse Cardiac Events) 
NSTEMI : Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên (Non ST Elevation 
Myocardial Infarction) 
PCI : Can thiệp động mạch vành qua da (Percutaneous Coronary 
Intervention) 
POBA : Nóng bóng đơn thuần (Plain Old Balloon Angioplasty) 
RR : Nguy cơ tương đối (Risk Ratio) 
SAPT : Kháng ngưng tập tiểu cầu đơn (Single Antiplatelet Therapy) 
STEMI : Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên (ST Elevation Myocardial 
Infarction) 
TIMI : Mức độ dòng chảy trong động mạch vành dựa trên nghiên 
cứu TIMI (Thrombolysis In acute Myocardioal Infarction) 
TMP : Mức độ tưới máu cơ tim (TIMI myocardial perfusion) 
TLR :Tái can thiệp tổn thương đích (Target lesion revascularization) 
TVR : Tái can thiệp mạch đích (Target vessel revascularization) 
CD-TVR : Tái can thiệp mạch đích có triệu chứng lâm sàng (Clinically 
driven - Target vessel revascularization) 
DANH MỤC BẢNG BIỂU 
Bảng 2.1. Định khu vùng nhồi máu cơ tim trên điện tâm đồ .................... 36 
Bảng 2.2. Phân loại huyết áp đo tại phòng khám/bệnh viện và định nghĩa 
các mức độ tăng huyết áp .......................................................... 38 
Bảng 2.3. Tiêu chuẩn nguy cơ xuất huyết cao theo ARC-HBR ................ 40 
Bảng 2.4. Thang điểm chảy máu BARC .................................................. 41 
Bảng 3.1. Đặc điểm lâm sàng chung của nhóm nghiên cứu ..................... 58 
Bảng 3.2. Đặc điểm yếu tố nguy cơ bệnh ĐMV của đối tượng nghiên cứu ... 61 
Bảng 3.3. Một số đặc điểm xét nghiệm máu của nhóm nghiên cứu ......... 62 
Bảng 3.4. Đặc điểm về điện tâm đồ........................................................... 63 
Bảng 3.5. Đặc điểm siêu âm tim theo phân nhóm nghiên cứu .................. 64 
Bảng 3.6. Đặc điểm vị trí tổn thương ĐMV của đối tượng nghiên cứu ... 65 
Bảng 3.7. Kết quả can thiệp bằng stent BioFreedom ................................ 68 
Bảng 3.8. Kết quả sau can thiệp của các đối tượng nghiên cứu ................ 70 
Bảng 3.9. Kết quả phân tích sự thay đổi các chỉ số cân lâm sàng theo thời 
gian so với lúc nhập viện .......................................................... 73 
Bảng 3.10. Kết quả chụp lại ĐMV theo thời gian ....................................... 76 
Bảng 3.11. Kết quả chụp lại ĐMV đến 12 tháng theo nguy cơ XH ........... 77 
Bảng 3.12. Kết quả chụp lại ĐMV đến 24 tháng theo nguy cơ XH ........... 78 
Bảng 3.13. Kết quả chụp lại ĐMV đến lúc kết thúc nghiên cứu ................ 78 
Bảng 3.14. Đặc điểm tổn thương tái hẹp có ý nghĩa ................................... 79 
Bảng 3.15. Kết quả các biến cố tim mạch và chảy máu đến 12 tháng ........ 80 
Bảng 3.16. Kết quả biến cố tim mạch và chảy máu tại thời điểm 12 tháng 
theo phân nhóm nguy cơ XH .................................................... 81 
Bảng 3.17. Phân loại huyết khối trong stent ............................................... 82 
Bảng 3.18. Mối liên quan đơn biến giữa các yếu tố ảnh hưởng đến MACE tại 
thời điểm 12 tháng sau can thiệp (n = 131) .............................. 83 
Bảng 3.19. Mô hình hồi quy đa biến tuyến tính với biến đầu ra là MACE tại 
thời điểm 12 tháng sau can thiệp (n = 131) .............................. 84 
Bảng 3.20. Mối liên quan đơn biến giữa các yếu tố ảnh hưởng đến MACE tại 
thời điểm 24 tháng sau can thiệp (n = 131) .............................. 85 
Bảng 3.21. Mô hình hồi quy đa biến tuyến tính với biến đầu ra là MACE tại 
thời điểm 24 tháng sau can thiệp (n = 131) .............................. 86 
Bảng 3.22. Mối liên quan đơn biến giữa các yếu tố ảnh hưởng đến biến cố 
tái hẹp theo thời gian (n = 63) ................................................... 87 
Bảng 3.23. Mô hình hồi quy đa biến tuyến tính với biến đầu ra là biến cố tái 
hẹp theo thời gian (n = 63) ........................................................ 88 
Bảng 4.1. So sánh tỷ lệ TVR với các nghiên cứu quốc tế sử dụng BFR 116 
DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ 
Hình 
Hình 1.1. Andreas Gruntzig tiến hành ca nong bóng ĐMV đầu tiên ....... 16 
Hình 1.2. Biến cố tái hẹp với BMS và huyết khối với DES ..................... 17 
Hình 1.3. Stent phủ thuốc có polymer thế hệ thứ hai ............................... 18 
Hình 1.4. Đặc điểm chính các thế hệ stent phủ thuốc ............................... 20 
Hình 1.5. Cấu tạo bề mặt stent phủ thuốc không polymer........................ 23 
Hình 1.6. Cấu trúc stent BioFreedom ....................................................... 25 
Hình 1.7. Đặc điểm giải phóng thuốc trực tiếp vào thành mạch .............. 26 
Hình 2.1. Phân loại các hình thái tái hẹp trong Stent ĐMV ..................... 43 
Hình 2.2. Cách luồn ống thông vào ĐMV trái (A) và ĐMV phải (B)...... 48 
Hình 2.3. Các bước can thiệp ĐMV qua da .............................................. 48 
Hình 2.4. Vị trí tổn thương ĐMV theo phân bố của CASS ...................... 49 
Hình 2.5. Thang điểm TIMI ...................................................................... 50 
Hình 2.6. Thang điểm TMP ...................................................................... 51 
Hình 2.7. Lượng giá tổn thương ĐMV bằng QCA .......... ... ts in single and 
multivessel disease: results from a single centre experience. Heart, 2004. 
90(9): p. 990-4. 
193. Tan, K.H., et al., Predictors of angiographic findings when chest pain 
recurs after successful coronary angioplasty. Eur Heart J, 1995. 16(11): 
p. 1593-602. 
194. Cassese, S., et al., Incidence and predictors of restenosis after coronary 
stenting in 10 004 patients with surveillance angiography. Heart, 2014. 
100(2): p. 153-9. 
195. Bin, Q.S., et al., Clinical outcomes for single stent and multiple stents in 
contemporary practice. Clin Cardiol, 2009. 32(9): p. E33-9. 
 DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU 
TẠI VIỆN TIM MẠCH VIỆT NAM 
STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI 
NGÀY VÀO 
VIỆN 
MÃ BỆNH ÁN 
1 Nguyễn Thị T. 1931 Nữ 05/12/2015 15-16-02398 
2 Dư Thị R. 1931 Nữ 07/10/2015 15-02-24386 
3 Đào Thị L. 1949 Nữ 09/10/2015 15-02-28170 
4 Đoàn Thế T. 1949 Nam 16/9/2015 15-00-32896 
5 Nguyễn Văn T. 1964 Nam 23/9/2015 15-16-01869 
6 Nguyễn Văn L. 1954 Nam 27/9/2015 15-02-25102 
7 Đặng Thiện L. 1952 Nam 28/10/2015 15-00-39069 
8 Đinh Quang Tr. 1939 Nam 11/11/2015 15-00-40886 
9 Bùi Thị B. 1949 Nữ 25/11/2015 15-00-42800 
10 Nguyễn Ngọc Ch. 1943 Nam 12/11/2015 15-16-02247 
11 Nguyễn Ngọc C. 1943 Nam 16/12/2015 15-00-45713 
12 Nguyễn Trung T. 1953 Nam 25/12/2015 15-02-33655 
13 Phạm Văn T. 1957 Nam 01/3/2016 16-16-00442 
14 Trần Văn Đ. 1953 Nam 18/1/2016 16-16-00308 
15 Nguyễn Văn H. 1968 Nam 25/1/2016 16-00-03117 
16 Khổng Trọng Ch. 1956 Nam 02/7/2016 16-02-20645 
17 Nguyễn Thị Ng. 1954 Nữ 29/2/2016 16-00-06477 
18 Đặng Văn Th. 1944 Nam 03/5/2016 16-02-11998 
19 Đỗ Trọng Ph. 1946 Nam 14/3/2016 16-16-00558 
20 Thân Thị H. 1956 Nữ 16/3/2016 16-00-08791 
21 Vũ Xuân H. 1935 Nam 23/3/2016 16-16-00634 
22 Nguyễn Xuân C. 1952 Nam 04/4/2016 16-00-11487 
23 Lưu Công P. 1955 Nam 04/7/2016 16-16-01211 
24 Huỳnh Thị T. 1962 Nữ 04/10/2016 16-02-29215 
25 Trần Minh Ph. 1940 Nữ 04/11/2016 16-00-41390 
26 Dương Thị H. 1940 Nữ 19/4/2016 16-00-13605 
 STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI 
NGÀY VÀO 
VIỆN 
MÃ BỆNH ÁN 
27 Nguyễn Đức P. 1955 Nam 05/12/2016 16-00-45021 
28 Lê Thị Th. 1935 Nữ 18/5/2016 16-16-01040 
29 Trần Văn Th. 1931 Nam 23/5/2016 16-02-16962 
30 Vũ Văn Ch. 1945 Nam 28/5/2016 16-02-15978 
31 Phạm Thị L. 1953 Nữ 06/7/2016 16-00-25198 
32 Vũ Đình Kh. 1952 Nam 06/12/2016 16-00-45187 
33 Nguyễn Văn H. 1930 Nam 24/6/2016 16-00-23690 
34 Nguyễn Thị B. 1942 Nữ 07/1/2016 16-00-00678 
35 Mai Văn H. 1937 Nam 07/4/2016 16-16-00735 
36 Lưu Quang B. 1927 Nam 07/11/2016 16-00-41651 
37 Vũ Mạnh Ch. 1950 Nam 07/12/2016 16-00-45350 
38 Trần M. 1945 Nam 14/7/2016 16-00-26275 
39 Phạm Thị L. 1963 Nữ 18/7/2016 16-00-26663 
40 Trần Thị T. 1941 Nữ 22/7/2016 16-00-27468 
41 Nguyễn Duy H. 1958 Nam 08/4/2016 16-00-12048 
42 Lưu Quang B. 1927 Nam 08/9/2016 16-02-26543 
43 Nguyễn Hữu L. 1939 Nam 17/8/2016 16-00-30859 
44 Nguyễn Thị Bạch T. 1944 Nữ 22/8/2016 16-00-31311 
45 Đặng Thị Th. 1941 Nữ 09/6/2016 16-02-17648 
46 Phạm Thị B. 1960 Nữ 14/9/2016 16-00-34703 
47 Trần Văn Ph. 1938 Nam 26/9/2016 16-00-38217 
48 Nguyễn Thị Thu H. 1945 Nữ 10/8/2016 16-00-29887 
49 Bùi Xuân T. 1940 Nam 26/10/2016 16-00-40203 
50 Cao Kim Đ. 1956 Nam 11/4/2016 16-00-12386 
51 Nguyễn Thị P. 1945 Nữ 11/6/2016 16-02-18020 
52 Vũ Thanh B. 1941 Nam 11/10/2016 16-00-36785 
53 Trần Thị L. 1938 Nữ 11/10/2016 16-02-30105 
54 Trần Minh G. 1965 Nam 11/11/2016 16-00-42257 
 STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI 
NGÀY VÀO 
VIỆN 
MÃ BỆNH ÁN 
55 Lê Minh T. 1937 Nam 13/12/2016 16-02-36280 
56 Nguyễn Trung T. 1953 Nam 19/12/2016 16-00-47433 
57 Lê Huy B. 1934 Nam 27/12/2016 16-02-37624 
58 Hoàng Văn Th. 1942 Nam 30/12/2016 16-00-48454 
59 Nguyễn Hữu B. 1940 Nam 21/1/2017 17-02-01813 
60 Nguyễn Văn V. 1951 Nam 02/8/2017 17-00-29362 
61 Mai Xuân T. 1962 Nam 20/2/2017 17-00-05465 
62 Nguyễn Thành T. 1955 Nam 22/2/2017 17-00-05956 
63 Nguyễn Thị Kim L. 1947 Nữ 28/2/2017 17-00-06680 
64 Vũ Thế A. 1940 Nam 04/12/2017 17-00-47600 
65 Trần Thị N. 1947 Nữ 04/12/2017 17-00-47585 
66 Phạm T. 1948 Nam 25/4/2017 17-00-11975 
67 Trần Văn Đ. 1963 Nam 05/2/2017 17-02-03273 
68 Quàng Văn T. 1955 Nam 06/1/2017 17-02-00540 
69 Vũ Thị S. 1944 Nữ 06/9/2017 17-02-26467 
70 Nguyễn Văn H. 1972 Nam 21/8/2017 17-00-31977 
71 Phạm Văn M. 1947 Nam 09/10/2017 17-00-38815 
72 Trần Ngọc Th. 1956 Nam 20/9/2017 17-00-36253 
73 Trần Thị Th. 1952 Nữ 10/7/2017 17-00-25757 
74 Lê Xuân Th. 1938 Nam 10/11/2017 17-16-02845 
75 Đào Thị Ph. 1936 Nữ 18/10/2017 17-00-40350 
76 Nguyễn Mạnh D. 1947 Nam 30/10/2017 17-00-42022 
77 Đỗ Viết L. 1953 Nam 20/11/2017 17-00-44970 
78 Nguyễn Xuân L. 1960 Nam 22/11/2017 17-00-45414 
79 Lê Hữu L. 1962 Nam 22/11/2017 17-00-45437 
80 Nguyễn Thị Ch. 1930 Nữ 24/11/2017 17-00-44799 
81 Nguyễn Thị Th. 1951 Nữ 30/11/2017 17-00-47356 
82 Phạm Thị Kh. 1956 Nữ 12/4/2017 17-00-14760 
 STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI 
NGÀY VÀO 
VIỆN 
MÃ BỆNH ÁN 
83 Phạm T. 1948 Nam 12/4/2017 17-00-14803 
84 Nguyễn Đức Ph. 1955 Nam 17/1/2018 18-00-02857 
85 Vương Thị Th. 1940 Nữ 18/1/2018 18-00-03100 
86 Bùi Văn Kh. 1965 Nam 25/1/2018 18-02-00104 
87 Đỗ Thị Kim Th. 1944 Nữ 02/4/2018 18-16-00985 
88 Đặng Văn T. 1950 Nam 02/5/2018 18-00-16025 
89 Lê Nguyên H. 1969 Nam 02/8/2018 18-00-29952 
90 Nguyễn Thị M. 1923 Nữ 02/12/2018 18-02-51011 
91 Vương Thị Th. 1940 Nữ 27/2/2018 18-00-07002 
92 Nguyễn Thị M. 1949 Nữ 03/4/2018 18-00-12271 
93 Đỗ Thị D. 1947 Nữ 14/3/2018 18-16-00411 
94 Mai Xuân Th. 1962 Nam 28/3/2018 18-16-00898 
95 Triệu Tiến Q. 1948 Nam 29/3/2018 18-00-11798 
96 Nguyễn Văn Th. 1957 Nam 23/4/2018 18-16-01150 
97 Đỗ Thị N. 1952 Nữ 24/4/2018 18-02-10567 
98 Nguyễn Ngọc Th. 1961 Nam 13/5/2018 18-02-15938 
99 Phạm Văn Ph. 1945 Nam 23/5/2018 18-00-19360 
100 Hoàng Duy H. 1959 Nam 26/5/2018 18-02-14951 
101 Đỗ Văn H. 1964 Nam 30/5/2018 18-00-20306 
102 Hoàng Văn H. 1966 Nam 18/6/2018 18-02-23049 
103 Lê Khắc K. 1951 Nam 21/6/2018 18-16-01886 
104 Nguyễn Hữu M. 1942 Nam 28/6/2018 18-00-24644 
105 Vũ Hữu H. 1949 Nam 07/3/2018 18-00-08393 
106 Lê Văn Q. 1944 Nam 24/7/2018 18-02-34630 
107 Dương Thị Th. 1933 Nữ 13/8/2018 18-00-31716 
108 Nguyễn Xuân M. 1945 Nam 24/8/2018 18-00-28742 
109 Nguyễn Thị Tố H. 1949 Nữ 9/3/2018 18-00-08805 
110 Đặng Trần H. 1946 Nam 17/9/2018 18-16-02939 
 STT HỌ VÀ TÊN SN GIỚI 
NGÀY VÀO 
VIỆN 
MÃ BỆNH ÁN 
111 Phan Thị D. 1947 Nữ 19/9/2018 18-02-47599 
112 Nguyễn Thị Minh Th. 1950 Nữ 10/9/2018 18-00-35830 
113 Nguyễn Thị Th. 1956 Nữ 10/11/2018 18-16-03344 
114 Phạm Thị Ch. 1949 Nữ 11/4/2018 18-02-17776 
115 Nguyễn Hữu Tr. 1952 Nam 13/11/2018 18-00-44703 
116 Vũ Hữu Kh. 1948 Nam 24/11/2018 18-00-46241 
117 Liêu Lý X. 1960 Nam 20/12/2018 18-02-53471 
118 Vũ Trùng D. 1932 Nam 24/12/2018 18-00-49845 
119 Nguyễn Danh Đ. 1932 Nam 16/1/2019 19-16-00295 
120 Hán Văn Kh. 1940 Nam 18/1/2019 19-00-03085 
121 Hà Xuân P. 1948 Nam 18/1/2019 19-02-02066 
122 Vũ Thị S. 1940 Nữ 23/1/2019 19-16-00307 
123 Vũ Thị Ch. 1949 Nữ 30/1/2019 19-02-03283 
124 Hoàng Văn Nh. 1929 Nam 3/4/2019 19-00-12864 
125 Hoàng Đắc Đ. 1938 Nam 19/3/2019 19-02-07301 
126 Nguyễn Thị Q. 1951 Nữ 29/3/2019 19-02-10363 
127 Trần Đức T. 1966 Nam 5/5/2019 19-02-14875 
128 Nguyễn Ngọc Th. 1961 Nam 8/5/2019 19-00-18163 
129 Phạm Thị Thuý L. 1945 Nữ 11/3/2019 19-00-09054 
130 Bùi Thị Th. 1959 Nữ 12/2/2019 19-02-08368 
131 Bùi Thị Q. 1945 Nữ 12/5/2019 19-02-15479 
Hà Nội, ngày 04 tháng 08 năm 2020 
Xác nhận của thầy hướng dẫn Xác nhận của Viện Tim mạch Việt Nam 
 GS.TS Nguyễn Quang Tuấn PGS.TS Phạm Mạnh Hùng 
 PHỤ LỤC 1 
BỆNH ÁN NGHIÊN CỨU 
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CAN THIỆP BẰNG STENT PHỦ THUỐC 
KHÔNG POLYMER Ở BỆNH NHÂN ĐỘNG MẠCH VÀNH 
Họ và tên bệnh nhân: ........................................................Mã bệnh án: .................... 
Địa chỉ: ......................................................................................................................... 
Năm sinh : ............................ Giới:  (1- nam, 2- nữ ) Số ĐT:.................................. 
Ngày vào viện:....................... Ngày PCI: . ................ Ngày ra viện:..................... 
ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG 
Chiều cao: ............ cm Cân nặng: ............. kg 
Tần số tim (ck/ph): .......... Huyết áp tâm thu ................. mmHg 
 Huyết áp tâm trương  
Độ NYHA: .......... KILLIP: .................. CCS:............. 
Chẩn đoán: 1 - ĐTNÔĐ 2 - ĐNKÔĐ 3 - STEMI 4 - NSTEMI 
CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ, TIỀN SỬ 
1. Hút thuốc lá: .. 1-Không , 2- Có 
2. Tăng HA: ( 1-Không , 2-Có ) Thời gian phát hiện........năm (< 6 tháng= 0,5 năm) 
Điều trị  (1- đều,2- Không đều,3- Không điều trị ) 
3. Đái tháo đường:( 1-Không , 2-Có )Thời gian phát hiện .......năm (< 6 tháng=0,5 năm) 
Điều trị  (1- đều 2- Không đều, 3- Không điều trị ) 
4. RLMM: ( 1-Không , 2-Có ) Thời gian phát hiện...... năm ( < 6 tháng= 0,5 năm ) 
Điều trị  (1- đều 2- Không đều, 3- Không điều trị ) 
5. Tai biến mạch não: 1- Có 2 – Không 
6. Tiền sử bệnh ĐMV phải can thiệp: 1 – Có 2 – Không 
 Nếu chọn 1 (Có): 1- NMCT 2- Stent cũ 3- CABG 
7. Có biến cố xuất huyết trước đây phải can thiệp: 1- Có 2- Không 
8. Có thiếu máu phải truyền máu: 1- Có 2 – Không 
9. Có chỉ định dùng thuốc chống đông đường uống sau PCI: 1 – Có. 2 – Không 
10. Có chỉ định dùng CVPS hoặc Steroid sau PCI 30 ngày: 1 – Có 2 – Không 
11. Chẩn đoán Ung thư hoặc đang điều trị Ung thư trong 3 năm gần đây: 
 1- Có 2 – Không 
12. Bệnh gan mạn tính: 1- Có. 2 – Không 
13. Có kế hoạch phẫu thuật lớn trong 1 năm sau PCI: 1 – Có. 2 – Không 
CẬN LÂM SÀNG 
1. Sinh hoá: 
- Ure .. (mmol/L) - Creatinin  (umol/L) 
- Glucose. . (mmol/L) - Acid uric  (mmol/L) 
- HbA1c .. (%) - Troponin T lúc nhập viện . (ng/L) 
 - Troponin T lúc xuất viện . (ng/L) 
- Cholesterol .. (mmol/L) - Triglycerid .. (mmol/L) 
- HDL – C. .. (mmol/L) - LDL-C. .. (mmol/L) 
- AST .. (U/L) - ALT .. (U/L) 
- CK .. (U/L) - CK-MB. .. (U/L) 
- CRPhs. .. (mg/dL) - NT-ProBNP .. (pmol/L) 
 2. Công thức máu: 
- HC: ............... (T/L) - Hb: .. (G/L) 
- TC:  (G/L) - BC: . (G/L) 
3. CrCl (mức lọc cầu thận – ml/ph): . 
4. PRECISE DAPT score (điểm):  
5. Điện tim lúc nhập viện: 
Nhịp: 1- Xoang 2 - Rối loạn nhịp:................................................ (Ghi chú cụ thể nếu có) 
Tần số thất: .................... (ck/ph) 
Bloc: ............................................... (nhánh phải, trái, AV đọ ̂ 1, 2, 3) 
Biến đổi ST: 1 - Có (ST chênh lên - ST chênh xuống) 2 - Không 
 Chuyển đạo có biến đổi ST-T: 1- DI, avL 2- DII, III, avF 3- V1-V6 
* Điện tim sau can thiẹ ̂p: 
Nhịp: 1- Xoang 2 - Rối loạn nhịp:................................................ (Ghi chú cụ thể nếu có) 
Tần số thất: .................... (ck/ph) 
Bloc: ............................................... (nhánh phải, trái, AV đọ ̂ 1, 2, 3) 
ST  (0-không đổi/đỡ chênh lên < 30%, 1- đỡ chênh le ̂n 30-70%, 2- trở về bình thường/đỡ 
che ̂nh lên >70%, 3-kho ̂ng đánh giá được) 
Nhận xét khác: .................................................................................................... 
.................................................................................................................................................. 
6. Siêu âm tim trong thời gian nằm viện: 
Dd: .. (mm) Ds:  (mm) EF: .... (%) EF (Simpson): ....... (%) 
Nhận xét khác: ......... 
......................................................................................................................... 
KẾT QUẢ CHỤP ĐMV 
Ngày chụp ĐMV: .. 
Đường vào (1-ĐM đùi;2- quay) Vị trí (1-phải;2- trái) 
Hệ ĐMV (1-Cân bằng;2-ưu năng P;3-ưu năng T) 
Số nhánh bị tổn thương ≥ 70%: ..... Vị trí theo CASS ............................................ 
Tổn thương phân loại theo CASS: típ A - típ B1 – Típ B2 – Típ C : 
Vị trí đặt Stent cũ (nếu có) .......... tái hẹp ≥ 50%: .......... (1-Có; 0-Không) 
 KẾT QUẢ CAN THIỆP TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH VÀNH 
Số nhánh can thiẹ ̂p :  Vị trí theo CASS: #1: ............. #2: ............. #3: ........... 
Đặc điểm các tổn thương can thiệp 
Đặc 
điểm 
Vị trí 
Tại 
lỗ 
Tắc 
mạn 
tính 
Tại 
chỗ 
chia 
đôi 
Gập 
góc 
Lệch 
tâm 
Vôi 
hoá 
Huyết 
khối 
ĐK 
mạch 
tối 
thiểu 
(MLD-
mm) 
ĐK 
mạch 
tham 
chiếu 
(RVD
-mm) 
Chiều 
dài tổn 
thương 
(mm) 
Mức độ 
hẹp DS 
= 
(RVD-
MLD)/
RVD 
(%) 
 1- Có 0 - Không 
#1 
#2 
#3 
Đặc điểm thủ thuật 
Nong bóng trước (Pre-dilated) và đặt stent 
Vị trí ĐK bóng/ 
chiều dài 
bóng 
(mm) 
áp lực 
bơm bóng 
max 
(atm) 
ĐK stent/ 
chiều dài 
stent 
(mm) 
áp lực 
stent max 
(atm) 
Đặt stent trực 
tiếp 
Tái hẹp trong 
stent cũ 
 1 - Có 0 - Không 
#1 
#2 
#3 
Nong bóng sau đặt stent (Post-dilated) 
Vị 
trí 
ĐK 
bóng/Chiều 
dài bóng 
(mm) 
Áp lực 
bơm bóng 
max 
(atm) 
Kissing 
balloon/ 
áp lực 
(atm) 
ĐK mạch 
tối thiểu 
sau post 
(MLD post 
- mm) 
ĐK mạch 
tham chiếu 
sau post 
(RVD post 
– mm) 
Mức độ hẹp 
sau can thiệp 
DS post = 
(RVD – MLD 
post)/RVD 
(%) 
#1 
#2 
#3 
 Đánh giá kết quả can thiệp 
Vị 
trí 
% ĐK hẹp TIMI (1-3) TMP (1-3) Biến chứng 
(1-Có 0-Không) 
Ghi chú 
Trước Sau Trước Sau Trước Sau 
#1 
#2 
#3 
BIẾN CHỨNG 
Vỡ ĐMV Tắc nhánh bên Bóc tách thành ĐMV 
Suy thận cấp Không có dòng chảy Tắc cấp do huyết khối 
CABG cấp Tắc mạch đoạn xa Tụ máu tại chỗ chọc 
Chảy máu TBMN cấp Tử vong 
 Kết quả chụp ĐMV Kết quả can thiệp ĐMV 
THEO DÕI LÂM SÀNG VÀ BIẾN CỐ SAU CAN THIỆP 
Tháng M.0 M.1 M.3 M.6 M.12 
Đau ngực (CCS 1-4) 
Tần số tim (ck/ph) 
HA tâm thu (mmHg) 
HA tâm trương (mmHg) 
Khó thở (NYHA 1-4) 
Suy tim lâm sàng (KILLIP 1-4) 
 Tháng M.0 M.1 M.3 M.6 M.12 
Xuất huyết BARC (type 
0,1,2,3a,3b,3c,4,5) 
Viêm loét dạ dày tiến triển 
 1- 
C
ó
 0
 -K
h
ô
n
g
 NMCT 
Tái thông mạch đích (TVR) 
TBMN 
CABG 
Tái nhập viện do suy tim 
Tử vong 
THEO DÕI CẬN LÂM SÀNG SAU CAN THIỆP 
Tháng M.0 M.1 M.3 M.6 M.12 
Dd/Ds (mm) 
Vd/Vs (mm) 
EF (%) 
EF (Simpson) (%) 
Ure (mmol/L) 
Creatinin (umol/L) 
AST/ALT (U/L) 
Cholesterol 
(mmol/L) 
LDL-C (mmol/L) 
Hồng cầu (T/L) 
Hb (G/L) 
Tiểu cầu (G/L) 
ECG (1- Nhịp 
xoang; 2- RL nhịp) 
Ghi chú RL nhịp 
 THEO DÕI ĐIỀU TRỊ THUỐC 
Thuốc M.0 M.1 M.3 M.6 M.12 
Aspirin 
Clopidogrel/ 
Ticagrelor 
Chống đông 
đường uống 
ACEI/ARB 
Beta blocker 
Chẹn kênh Calci 
Nitrates 
Lợi tiểu 
Statin 
Corticoid hoặc 
CVPS 
Lý do dừng 
KTTC (nếu có) 
(1- Có dùng 0- Không dùng) 
KẾT QUẢ CHỤP ĐMV THEO DÕI SAU 12 THÁNG 
Ngày chụp ĐMV: ................................ 
Nguyên nhân tái nhập viện: 1- Theo chương trình 2- Biến cố 
 Ghi chú biến cố (nếu có): .. 
Vị trí stent 
cũ 
Mức độ tái hẹp 
tối đa (%) 
Vị trí tái hẹp 
tối đa* 
Hình thái tái 
hẹp** 
Tái can thiệp tổn thương 
(1 – Có. 0 – Không) 
#1 
#2 
#3 
*: Vị trí tái hẹp chọn: 1 – Bờ trước stent. 2 – Trong stent. 3 – Bờ sau stent 
**: Hình thái tái hẹp chọn: 1- Tái hẹp điểm 2- Tái hẹp lan toả trong stent 
 . 3- Tái hẹp lan toả tăng sinh 4- Tái hẹp tắc hoàn toàn 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_ket_qua_can_thiep_bang_stent_phu_thuoc_khon.pdf
  • ds_store.DS_Store
  • pdftóm tắt tiếng Anh.pdf
  • pdftóm tắt tiếng Việt.pdf
  • docxthông tin kết luận mới tiếng Anh.docx
  • docxthông tin kết luận mới tiếng Việt.docx
  • docxtrích yếu luận án.docx