Luận án Đánh giá kết quả chương trình đào tạo chăm sóc vết thương theo chuẩn năng lực cho điều dưỡng tại bệnh viện hữu nghị Việt đức năm 2013 -2015
Điều dưỡng (ĐD) đóng góp vai trò quan trọng trong quá trình chăm sóc
người bệnh (CSNB), góp phần nâng cao chất lượng điều trị trong đó có chăm
sóc vết thương (CSVT). Chăm sóc vết thương được coi là một trong những kỹ
thuật cơ bản chăm sóc người bệnh (NB) của ĐD, có thể ảnh hưởng trực tiếp đến
chất lượng điều trị [36], [80]. Thống kê tại Anh cho thấy CSVT chiếm tới 3% tổng
ngân sách chi cho dịch vụ y tế, ước tính khoảng 2,3 đến 3,1 tỉ bảng Anh mỗi năm
[47]. Tại Mỹ có khoảng hơn 5,7 triệu NB có VT mãn tính có thể ngăn ngừa được
biến chứng và giảm nguy cơ nhiễm khuẩn, cắt cụt chi, loét do tì đè nếu ngay từ đầu
được các nhân viên y tế chăm sóc tốt [95]. Kiến thức và năng lực của ĐD về
CSVT và quản lý VT cũng rất quan trọng, nó quyết định đến việc thực hành của
ĐD. Do vậy vấn đề cập nhật kiến thức về CSVT là rất cần thiết. Nghiên cứu của
Geraldine năm 2012 trên 150 đối tượng là ĐD cho biết 38,6% ĐD cập nhật kiến
thức về CSVT trong vòng hai năm trước thời điểm NC, 40% đánh giá năng lực ở
mức thấp (< 4="" trong="" thang="" 1-10)="" những="" đd="" thực="" hiện="" csvt="" trong="" tuần="" nhiều="">
thì có năng lực tốt hơn. Lê Đại Thanh (2008) cho thấy trên 200 lần thay băng,
không có lần nào ĐD thực hiện đúng toàn bộ các tiêu chí đánh giá trong quy trình
thay băng [28]. Đỗ Thị Hương Thu (2005) chỉ ra 200 lần thực hành, có 21 % ĐD
thực hành chưa đúng toàn bộ các tiêu chí đánh giá quy trình thay băng [13]. Trong
báo cáo của Ngô thị Huyền (2012) cho biết trên 162 ĐD thực hành thay băng có
61,1% thực hành sai ít nhất 1 trong các bước của quy trình [16]. Nhằm nâng cao
chất lượng chăm sóc của ĐD nhất là về CSVT, đào tạo liên tục (ĐTLT) là biện
pháp có hiệu quả và tác dụng bền vững. Đào tạo liên tục không chỉ giúp nâng cao
kiến thức mà còn góp phần nâng cao chất lượng thực hành và cần có giải pháp
đồng bộ. Nghiên cứu (NC) tại Ấn Độ đánh giá kiến thức và thực hành về CSVT
mãn tính của ĐD cho biết điểm kiến thức đạt 73% trong khi đó thực hành chỉ đạt
63% [69]. Sally Sutherland-Fraser (2012) theo dõi 70 ĐD phòng mổ tham gia cả
hai cuộc điều tra trước và sau can thiệp, thấy sự cải thiện đáng kể về khả năng
mô tả đúng các giai đoạn của vết thương (VT) loét tì đè (p < 0,05)="" [81].="">
NC của Phan Thị Dung (2012), NC đánh giá kết quả thực hiện CSVT của nhóm2
ĐD tham gia chương trình đào tạo (CTĐT) giảng dạy lâm sàng tại Bệnh viện Hữu
nghị Việt Đức (BVHNVĐ) cho thấy nhóm ĐD được đào tạo (ĐT) có khả năng
nhận định tình trạng VT và nhu cầu CSNB lập kế hoạch CSVT và thực hiện
đúng quy trình thay băng tốt hơn so với nhóm ĐD không được ĐT [24].
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá kết quả chương trình đào tạo chăm sóc vết thương theo chuẩn năng lực cho điều dưỡng tại bệnh viện hữu nghị Việt đức năm 2013 -2015
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG PHAN THỊ DUNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG THEO CHUẨN NĂNG LỰC CHO ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC NĂM 2013 -2015 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG MÃ SỐ CHUYÊN NGÀNH: 62-72-03-01 Hà Nội - Năm 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG PHAN THỊ DUNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG THEO CHUẨN NĂNG LỰC CHO ĐIỀU DƯỠNG TẠI BỆNH VIỆN HỮU NGHỊ VIỆT ĐỨC NĂM 2013 -2015 Chuyên ngành: Y tế công cộng Mã số: 62-72-03-01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y TẾ CÔNG CỘNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. BÙI MỸ HẠNH 2. PGS.TS. NGUYỄN ĐỨC CHÍNH Hà Nội, Năm 2016 i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa được công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin cam đoan rằng các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 19 tháng 09 năm 2016 Tác giả luận án ii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BVHNVĐ Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức CPD Continuing Professional Development (Phát triển Nghề nghiệp Liên tục) CSVT Chăm sóc vết thương CSHQ Chỉ số hiệu quả CSNB Chăm sóc người bệnh CME Continuing Medical Education (Giáo dục Y khoa Liên tục) CNE Continuing Nursing Educatin (Đào tạo Điều dưỡng Liên tục) CTĐT Chương trình đào tạo ĐD Điều dưỡng ĐTLT Đào tạo liên tục NCS Nghiên cứu sinh NB Người bệnh LBM Learn Body Mass KAP Knowledge Attitude Practice (Kiến thức Thái độ Thực hành) QUT Queensland University of Technologies (Trường Đại học Công nghệ Queensland) PVS Phỏng vấn sâu iii MỤC LỤC Lời cam đoan ................................................................................................................ i Danh mục chữ viết tắt ................................................................................................. ii Mục lục ...................................................................................................................... iii Danh mục bảng ........................................................................................................ vii Danh mục hình ........................................................................................................... ix Danh mục sơ đồ ........................................................................................................... x Danh mục biểu đồ ...................................................................................................... xi Tóm tắt luận án ......................................................................................................... xii MỞ ĐẦU ..................................................................................................................... 1 MỤC TIÊU .................................................................................................................. 3 1. Mục tiêu chung ............................................................................................... 3 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 3 3. Giả thuyết nghiên cứu .................................................................................... 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ..................................................................... 4 1.1. Một số khái niệm ............................................................................................ 4 1.1.1. Khái niệm vết thương ..................................................................................... 4 1.1.2. Khái niệm chăm sóc điều dưỡng .................................................................... 7 1.1.3. Khái niệm chăm sóc vết thương ..................................................................... 7 1.2. Chăm sóc vết thương ...................................................................................... 7 1.2.1. Kỹ thuật chăm sóc vết thương ........................................................................ 7 1.2.2. Vai trò của điều dưỡng trong chăm sóc vết thương ....................................... 8 1.2.3. Lợi ích của việc chăm sóc vết thương ............................................................ 8 1.2.4. Những yếu tố ảnh hưởng đến kiến thức, thực hành của ĐD về CSVT........ 14 1.2.5. Yếu tố của người bệnh ảnh hưởng đến chất lượng CSVT . .......................... 15 1.3. Sự cần thiết phải có chương trình đào tạo CSVT ......................................... 16 1.3.1. Sơ lược về công tác đào tạo y khoa liên tục ................................................. 16 1.3.2. Sự cần thiết cần phải đào tạo liên tục và phát triển chuyên môn .................. 17 1.3.3. Đào tạo liên tục chăm sóc vết thương .......................................................... 19 1.4. Chương trình và tài liệu CSVT theo chuẩn năng lực ĐD .................................. 23 iv 1.4.1. Quy trình phát triển chương trình và tài liệu đào tạo ................................... 24 1.4.2. Một số nghiên cứu về chương trình can thiệp đào tạo Điều dưỡng ............. 27 1.5. Lý do tiến hành nghiên cứu .......................................................................... 31 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................... 33 2.1. Đối tượng nghiên cứu ................................................................................... 33 2.2. Thời gian và địa điểm nghiên cứu................................................................ 33 2.2.1. Thời gian nghiên cứu ................................................................................... 33 2.2.2. Địa điểm nghiên cứu .................................................................................... 33 2.3. Thiết kế nghiên cứu ...................................................................................... 33 2.4. Mẫu nghiên cứu ........................................................................................... 34 2.4.1. Nghiên cứu trước can thiệp .......................................................................... 34 2.4.2. Nghiên cứu can thiệp ................................................................................... 34 2.4.3. Nghiên cứu so sánh trước - sau 1 năm can thiệp ĐT ................................... 35 2.5. Nội dung và phương pháp nghiên cứu ......................................................... 35 2.5.1. Nghiên cứu mô tả cắt ngang ........................................................................ 35 2.5.2. NC can thiệp ................................................................................................. 36 2.5.3. Nghiên cứu so sánh trước- sau 1 năm can thiệp ĐT .................................... 46 2.6. Công cụ và phương pháp thu thập số liệu .................................................... 47 2.6.1. Công cụ thu thập số liệu ............................................................................... 47 2.6.2. Phương pháp thu thập số liệu ....................................................................... 53 2.6.3. Các chỉ số nghiên cứu .................................................................................. 54 2.6.4. Cách tính điểm ............................................................................................. 54 2.7. Phương pháp xử lý và phân tích số liệu ........................................................ 55 2.7.1. Nghiên cứu định lượng ................................................................................. 55 2.7.2. Nghiên cứu định tính .................................................................................... 55 2.8. Vấn đề đạo đức của nghiên cứu ................................................................... 56 2.9. Hạn chế của nghiên cứu, sai số và biện pháp khắc phục .............................. 56 2.9.1. Hạn chế của NC ........................................................................................... 56 2.9.2. Sai số của NC .............................................................................................. 56 2.9.3. Biện pháp khắc phục sai số .......................................................................... 57 v CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 58 3.1. Thông tin chung về đối tượng nghiên cứu ................................................... 58 3.2. Đánh giá thực trạng CSVT theo năng lực và một số yếu tố liên quan của ĐD năm 2014 ......................................................................................... 59 3.2.1. Thực trạng CSVT theo năng lực của ĐD năm 2014 .................................... 59 3.2.2. Một số yếu tố liên quan đến năng lực thực hành của ĐD về CSVT .............. 67 3.3. Đánh giá kết quả triển khai CTĐT theo năng lực ........................................ 69 3.4. Đánh giá hiệu quả chương trình can thiệp nhằm cải thiện năng lực CSVT của ĐD sau 1 năm ĐT ....................................................................... 76 3.4.1. Đánh giá kiến thức của ĐD về CSVT trước và sau 1 năm ĐT .................... 76 3.4.2. Đánh giá năng lực thực hành của ĐD về CSVT trước và sau 1 năm can thiệp ĐT ................................................................................................. 78 3.4.3. Đánh giá năng lực giao tiếp, làm việc nhóm của ĐD về CSVT trước và sau 1 năm ĐT .......................................................................................... 84 3.4.4. Đánh giá hiệu quả can thiệp sau 1 năm ĐT .................................................. 85 CHƯƠNG 4. BÀNLUẬN ........................................................................................ 89 4.1. Đánh giá thực trạng/tình hình CSVT theo năng lực và một số yếu tố liên quan của ĐD tại BVHNVĐ năm 2014 ................................................. 89 4.1.1. Đánh giá kiến thức ....................................................................................... 89 4.1.2. Đánh giá thực trạng năng lực của ĐD về chăm sóc vết thương ................. 90 4.1.3. Những yếu tố liên quan đến năng lực thực hành CSVT .............................. 92 4.2. Đánh giá kết quả triên khai CTĐT chăm sóc ............................................... 96 4.2.1. Đánh giá xây dựng chương trình và biên sọan tài liệu ................................ 96 4.2.2. Đánh giá chương trình đào tạo ................................................................... 101 4.3. Đánh giá hiệu quả của CTĐT trong cải thiện năng lực CSVT của ĐD sau 1 năm ĐT. ............................................................................................ 104 4.3.1. Đánh giá điểm kiến thức ............................................................................ 106 4.3.2. Đánh giá điểm năng lực thực hành ............................................................ 106 4.3.3. Đánh giá năng lực giao tiếp và làm việc theo nhóm .................................. 107 4.3.4. Điểm đánh giá theo chỉ số hiệu quả ........................................................... 108 vi KẾT LUẬN ............................................................................................................. 110 1. Thực trạng điều dưỡng về chăm sóc vết thương tại BVHNVĐ................. 110 2. Thực hiện chương trình can thiệp đào tạo chăm sóc vết thương theo năng lực ...................................................................................................... 110 3. Kết quả chương trình can thiệp đào tạo chăm sóc vết thương theo năng lực ... 111 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................ 112 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 113 PHỤ LỤC Phụ lục 1. BỘ CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU ĐỊNH LƯỢNG Phụ lục 1.1. Bộ câu hỏi kiến thức điều dưỡng về CSVT Phụ lục 1.2. Tính điểm kiến thức Phụ lục 1.3. Lịch học Phụ lục 1.4. Lịch giảng thực hành tại các khoa cho lớp 1 Phụ lục 1.5. Kế hoạch buổi báo cáo khóa đào tạo chăm sóc vết thương Phụ lục 1.6. Mẫu phiếu chấm điểm Phụ lục 1.7. Đánh giá chương trình đào tạo về CSVT Phụ lục 2. BỘ CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU ĐỊNH TÍNH Phụ lục 2.1. Phiếu hướng dẫn phỏng vấn sâu điều dưỡng trưởng Phụ lục 2.2. Phiếu hướng dẫn phỏng vấn sâu giáo viên Phụ lục 2.3. Phiếu hướng dẫn phỏng vấn sâu điều dưỡng Phụ lục 3. KẾT HỢP NĂNG LỰC VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Phụ lục 3.1. Kết hợp giữa nội dung, phương pháp giảng dạy, lượng giá với năng lực chung của điều dưỡng Việt Nam Phụ lục 3.2. Khung logic nghiên cứu Phụ lục 4. NĂNG LỰC CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG Phụ lục 5. MẪU PHIẾU THAM GIA NGHIÊN CỨU Phụ lục 5.1. Giấy đồng ý tham gia phỏng vấn sâu Phụ lục 6. KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CSVT vii DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Tổng hợp một số NC về CSVT .............................................................. 13 Bảng 1.2. Một số quy trình đào tạo ĐD .................................................................. 24 Bảng 2.1. Đối tượng nghiên cứu tại 3 thời điểm NC .............................................. 34 Bảng 2.2. Chương trình đào tạo CSVT ................................................................... 41 Bảng 2.3. Tổng quan về bộ công cụ NC và nội dung .............................................. 49 Bảng 2.3. Phương pháp thu thập số liệu ................................................................. 53 Bảng 2.4. Các chỉ số NC ......................................................................................... 54 Bảng 3.1. Thông tin chung về điều dưỡng tham gia NC ........................................ 58 Bảng 3.2. Kiến thức của ĐD về CSVT ................................................................... 59 Bảng 3.3. Điều dưỡng hiểu biết về băng gạc VT .................................................... 60 Bảng 3.4. Điều dưỡng hiểu biết về phương pháp đánh giá đau .............................. 61 Bảng 3.5. Năng lực nhận định của ĐD về CSVT trước can thiệp .......................... 61 Bảng 3.6. Đánh giá xếp loại năng lực nhận định của ĐD về CSVT trước ĐT ....... 62 Bảng 3.7. Điểm TB năng lực lập kế hoạch của ĐD về CSVT trước ĐT ................ 62 Bảng 3.8. Đánh giá xếp loại năng lực lập kế hoạch của ĐD về CSVT trước ĐT ........ 63 Bảng 3.9. Điểm TB năng lực thực hiện kế hoạch của ĐD về CSVT trước can thiệp ĐT .................................................................................................. 64 Bảng 3.10. Đánh giá xếp loại năng lực thực hiện kế hoạch của ĐD về CSVT trước ĐT ................................................................................................. 65 Bảng 3.11. Điểm TB năng lực đánh giá của ĐD về CSVT trước can thiệp ĐT ........ ... lưu, cách CS theo dõi dẫn lưu. 3.7 Kiến thức: Hiểu biết về nguyên tắc, quy trình CSVT do loét tì đè: - Hiểu biết yếu tố nguy cơ gây nên VT do loét tì đè, nguyên nhân VT do loét tì đè, các biện pháp phòng VT loét tì đè. VT do loét tì đè ở giai đoạn mấy để có kế hoạch C S V T , quyết định phương pháp tối ưu để giảm chi phí CSVT, giảm thời gian điều trị cũng như giảm tỷ lệ nhiễm khuẩn VT. - Tổng hợp được toàn bộ kiến thức CSVT do loét tỳ đè v.v 3.8 Kĩ năng: Thực hiện được giới thiệu bản thâm, giải thích công việc sẽ làm cho NB, người nhà NB. 3.9 Kĩ năng: Thực hiện đúng kĩ thuật làm sạch vết thương, CSVT/thay băng Kỹ thuật CSVT/ thay băng được tiến hành đúng nguyên tắc vô khuẩn, an toàn: Các thao tác phải đảm bảo vô khuẩn, nhẹ nhàng, không thô bạo. Khi cần nặn dịch ở vết thương tiết dịch nhiều, ĐD cần giải thích rõ mục đích, động viên NB. 3.10 Kĩ năng: Thực hiện đúng nguyên tắc vô khuẩn trong suốt quá trình CSVT 3.11 Kĩ năng: Thực hiện hiệu quả về giao tiếp với NB, gia đình NB và các đồng nghiệp trong nhóm CS. Đảm bảo NB hiểu rõ về tình trạng sức khỏe, CSCT. - Giao tiếp với NB trong suốt quá trình CSVT: Trong quá trình CSVT sẽ hỏi NB về: tinh thần, ăn uống. - Nhận biết tâm lý và nhu cầu của NB qua những biểu hiện, nét mặt và ngôn ngữ cơ thể của NB. - Giao tiếp hiệu quả với NB, gia đình, đồng nghiệp khi có các trở ngại về giao tiếp do bệnh tật, do những khó khăn về tâm lý. - Thể hiện lời nói, cử chỉ động viên, khuyến khích NB an tâm điều trị. - Thể hiện sự hiểu biết về văn hóa, tín ngưỡng trong giao tiếp với NB gia đình và đồng nghiệp. - Thu thập và phân tích thông tin về nhu cầu hiểu biết của cá nhân, gia đình và cộng đồng về hướng dẫn, giáo dục sức khỏe. - Xác định nhu cầu và những nội dung cần hướng dẫn, giáo dục sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng. - Thực hiện tư vấn, truyền thông giáo dục sức khỏe phù hợp, hiệu quả. - Giải thích tình trạng VT cho NB, hướng dẫn chế độ ăn uống (thức ăn giúp nhanh liền VT). - Hướng dẫn người bệnh cách vệ sinh cá nhân mà không ảnh hưởng đến VT. Đánh giá kết quả giáo dục sức khỏe và điều chỉnh kế hoạch giáo dục sức khỏe dựa trên mục tiêu và kết quả mong chờ. 3.12. Kĩ năng: Thực hiện các bước trong quy trình CS hợp lý, chính xác Trong quá trình CSVT/thay băng thao tác chính xác, dứt khoát, nhanh, gọn, nhẹ nhàng, không làm tổn thương thêm. 3.13 Thái độ: Đảm bảo hoàn thành quy trình CSNB an toàn, chất lượng, hài lòng. 3.14 Thái độ: Đảm bảo môi trường làm việc kín đáo, tôn trọng NB Khi thực hiện CSVT/thay băng không có NNNB ở buồng bệnh, bộc lộ NB tối thiểu đủ để CSVT thuận lợi. Những VT ở vị trí nhạy cảm cần phải được che chắn. 3.15 Thái độ: Đảm bảo xử lý đúng dụng cụ, vật tư tiêu hao, chất thải sau CS. Năng lực 4: Đưa ra quyết định trên lâm sàng: đánh giá: 2.4; 14.6; 16.3 4.1 KT: Hiểu biết về các quy định, quy chế ghi chép hồ sơ bệnh án 4.2 KN: Thực hiện được ghi chép hồ sơ đúng, rõ ràng dễ hiểu, chính xác về mọi hoạt động chính của ĐD trong suốt quá trình CSVT: - Tình trạng NB - Tình trạng dinh dưỡng - Tình trạng VT - Tiến triển của VT - Kết quả CSVT - Duy trì hệ thống ghi chép theo một mẫu thống nhất để thuận lợi cho việc kiểm tra, nghiên cứu và đánh giá công tác CS. 4.3 TĐ: Đảm bảo NB được CS an toàn và biết CS, theo dõi sau CSVT - Mong muốn nguyện vọng của NB và sự tham gia của họ vào quá trình CS. - Trao đổi ý kiến với NB - Cung cấp cho NB hoặc đồng nghiệp/người CS họ những thông tin liên quan tới đánh giá kết quả và những lựa chọn CS bằng sự ân cần chu đáo theo tuổi tác, tình trạng nhận thức, trình độ giáo dục và văn hóa phong tục tập quán của họ và điều này sẽ tạo điều kiện thuận lợi để họ hiểu và nắm được thông tin, nội dung để đánh giá và lên kế hoạch CS. Năng lực 5: Giao tiếp, làm việc nhóm 5.1. Kiến thức: Hiểu biết về quy tắc, quy định và các hình thức giao tiếp ứng xử trong bệnh viện, chuẩn đạo đức nghề nghiệp của ĐD viên. 5.2. Kiến thức: Hiểu biết về về các phương pháp trao đổi thông tin hiệu quả, quy định chuyên môn, luật khám chữa bệnh, bảo hiểm Y tế 5.3. Kĩ năng: Thực hiện hiệu quả về giao tiếp với NB, gia đình NB và các đồng nghiệp trong nhóm CS. Đảm bảo NB hiểu rõ về tình trạng sức khỏe, CSCT. - Giao tiếp với NB trong suốt quá trình CSVT - Nhận biết tâm lý và nhu cầu của NB qua những biểu hiện, nét mặt và ngôn ngữ cơ thể của NB. - Giao tiếp hiệu quả với NB, gia đình, đồng nghiệp khi có các trở ngại về giao tiếp do bệnh tật, do những khó khăn về tâm lý. - Thể hiện lời nói, cử chỉ động viên, khuyến khích NB an tâm điều trị. - Thể hiện sự hiểu biết về văn hóa, tín ngưỡng trong giao tiếp với NB gia đình và đồng nghiệp. - Thu thập và phân tích thông tin về nhu cầu hiểu biết của cá nhân, gia đình và đồng nghiệp về hướng dẫn, giáo dục sức khỏe cho NB. - Giải thích tình trạng VT cho NB, hướng dẫn chế độ ăn uống (ăn đủ chất, ăn các loại thức ăn giúp nhanh liền VT). - Xác định nhu cầu và những nội dung cần hướng dẫn, giáo dục sức khỏe cho cá nhân, gia đình và cộng đồng. - Thực hiện tư vấn, truyền thông giáo dục sức khỏe phù hợp, hiệu quả. - Hướng dẫn người bệnh cách vệ sinh cá nhân mà không ảnh hưởng đến VT. Đánh giá kết quả giáo dục sức khỏe và điều chỉnh kế hoạch giáo dục sức khỏe dựa trên mục tiêu và kết quả mong chờ. Hợp tác trong thực hành và phối hợp chuyên khoa tiếp cận tới gần với sự quản lý VT. - Duy trì mối quan hệ với thành viên trong nhóm. Đảm bảo việc cung cấp thông tin cho NB và CS họ về: + Nhu cầu và những lựa chọn cho việc đánh giá toàn diện và phối hợp các khoa phòng của nhóm + Đánh giá kết quả. + Những cơ hội và thông tin để khuyến khích và tạo điều kiện thuận lợi cho sự tham gia của họ trong công tác quản lý và dự phòng VT. - Củng cố và duy trì sự truyền đạt thông tin, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phối hợp, hợp tác và điều phối CS. + Giữ và duy trì sự trao đổi thông tin liên lạc một cách thường xuyên với nhóm phối hợp các khoa. + Khi có những diễn biến thay đổi trên NB, trên vết thương và trên môi trường liền thương cần tăng cường trao đổi thông tin sớm, đúng lúc và kịp thời. - Thừa nhận những kiến thức, kỹ năng, đóng góp bởi mỗi thành viên của nhóm phối hợp khoa phòng. + Sử dụng sự tiếp cận phối hợp, hợp tác làm việc giữa các chuyên khoa trong quản lý và phòng tránh VT. + Hỏi ý kiến, chuyển tới những thành viên khác của nhóm khi những yêu cầu về quản lý vết thương nằm ngoài phạm vi thực hành của mình. + Ủng hộ/tán thành cho việc phối hợp, hợp tác giữa các khoa ở nơi mà hiện tại hình thức làm việc này chưa được áp dụng. 5.4. Thái độ: Đảm bảo NB được CS được tôn trọng, an tâm, hợp tác. NB biết CS, theo dõi bản thân trong thời gian nằm viện cũng như sau khi ra viện. Năng lực 6: Đào tạo, đảm bảo chất lượng 6.1. Điều dưỡng tạo cơ hội tối đa cho việc tự nâng cao kỹ năng và kiến thức của bản thân trong quản lý và dự phòng VT. - Điều dưỡng xác định rõ những nhu cầu về việc học tập và tạo cơ hội tối đa để nâng cao kiến thức và kĩ năng trong quản lý và dự phòng VT. + Đánh giá những nhu cầu học tập của nhân viên. + Tìm kiếm những cơ hội và những phương án để những nhu cầu học tập tập hợp lại với nhau. + Tham gia vào các chiến lược đào tạo dựa vào bằng chứng và phù hợp với nhu cầu đào tạo của cá nhân. + Áp dụng các nguyên tắc dựa vào bằng chứng và có thể xác định trước những cơ sở hợp lý cho những can thiệp và những kết quả đã được tiên lượng trước. - Điều dưỡng sẽ hỗ trợ nhu cầu học tập của nhóm phối hợp khoa phòng. + Đóng vai trò là tấm gương tích cực cho các thành viên trong nhóm phối hợp CS. + Chia sẻ kiến thức và kĩ năng cho nhóm phối hợp các khoa CS. + Đề xướng và/hoặc góp phần vào những hoạt động để khuyến khích, thúc đẩy kiểm soát và dự phòng VT. - Điều dưỡng viên sẽ hỗ trợ nhu cầu hiểu biết của NB và những người CS. + Cung cấp thông tin phù hợp và những cơ hội học tập một cách ân cần, quan tâm đến tuổi tác, tình trạng nhận thức, kỹ năng và văn hóa của NB hoặc người CS họ để nâng cao kỹ năng về CS sức khỏe cũng như tạo điều kiện thuận lợi để họ có khả năng tham gia vào những hoạt động và quyết định CS. 6.2. Việc CS và phòng ngừa VT dựa trên bằng chứng thúc đẩy nâng cao hiệu quả một cách tối ưu đối với NB và CS. - Thực hiện thực hành dựa vào bằng chứng + Tìm kiếm những nghiên cứu và tài liệu phê bình thích hợp. + Thực hiện việc quản lý và phòng ngừa VT dựa trên nghiên cứu mới nhất và trên những khuyến cáo đã được thống nhất. - Tôn trọng những hướng dẫn và những quy định của nhà nước về việc cung cấp dịch vụ CS sức khỏe khi tham gia làm nghiên cứu. + Tuân thủ các nguyên tắc của Hội ĐD, Hội đồng khoa học và nghiên cứu y tế quốc gia, quốc tế về tư cách đạo đức khi những đối tượng nghiên cứu liên quan đến con người. + Tuân thủ theo những nguyên tắc của Hội đồng ĐD, Hội đồng khoa học và nghiên cứu y tế để khuyến khích sử dụng động vật cho mục đích nghiên cứu khoa học. Phụ lục 4 NĂNG LỰC CHĂM SÓC VẾT THƯƠNG Số TT Nội dung Điểm chuẩn Điểm TB I. NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN Năng lực 1: Nhận định/đánh giá: Kiến thức 1.1 ; 2.1; 2.2; 4.1; 5.1; 6.1; 6.3;20.1; 20.2 94 1.1 KT: Hiểu biết về: Nguyên tắc chăm sóc CSNB toàn diện, VT (nguyên nhân, loại, các giai đoạn liền, biến chứng, đau) 44 1.2 KT: Hiểu biết về các nguyên tắc, quy định, quy trình kĩ thuật trong kiểm soát nhiễm khuẩn 10 1.3 KN: Thực hiện được nhận định/đánh giá NB toàn diện, chính xác 10 1.4 KN: Thực hiện được nhận định/đánh giá VT toàn diện, chính xác 10 1.5 KN: Thực hiện được nhận định/đánh giá dụng cụ, băng gạc đúng và phù hợp 10 1.6 TĐ: Đảm bảo đúng NB, đúng dụng cụ/băng gạc 10 Năng lực 2: Đưa ra quyết định trên lâm sàng: Lập kế hoạch: 4.4; 19.1; 4.5; 5.2; 5.3; 20 2.1 KN: Thực hiện được lập kế hoạch CSVT theo quy trình ĐD 10 2.2 TĐ: Đảm bảo NB hiểu biết về việc CSVT phù hợp, an toàn 10 Năng lực 3: Đưa ra quyết định trên lâm sàng: thực hiện kế hoạch: : 4.5;4.6; 5.1; 5.3;10.1; 6.1; 6.2; 6.3; 20.4; 5.6; 20; 17.1; 11.1; 11.2; 11.3; 11.4; 17.1; 19.1; 10.3 161 3.1 KT: Hiểu biết về quy tắc và các hình thức giao tiếp ứng xử trong bệnh viện 17 3.2 KT: Hiểu biết về về các phương pháp trao đổi thông tin hiệu quả, quy định chuyên môn, luật khám chữa bệnh, bảo hiểm Y tế 10 3.3 KT: Hiểu biết về nguyên tắc, quy trình CSVT sạch 2 3.4 KT: Hiểu biết về nguyên tắc, quy trình CSVT nhiễm khuẩn 20 3.5 KT: Hiểu biết về nguyên tắc, quy trình cắt chỉ vết khâu 14 3.6 KT: Hiểu biết về nguyên tắc, quy trình CSVT có ống dẫn lưu 8 3.7 KT: Hiểu biết về nguyên tắc, quy trình CSVT do loét tì đè 10 3.8 KN: Thực hiện được giới thiệu bản thâm, giải thích công việc sẽ làm cho NB, người nhà NB 10 3.9 KN: Thực hiện đúng kĩ thuật CSVT/thay băng các loại VT khác nhau 10 3.10 KN: Thực hiện đúng nguyên tắc vô khuẩn trong suốt quá trình CSVT 10 3.11 KN: Thực hiện hiệu quả về giao tiếp với NB, gia đình NB và các đồng nghiệp trong nhóm CS 10 3.12 KN: Thực hiện các bước trong quy trình CS hợp lý, chính xác 10 3.13 TĐ: Đảm bảo hoàn thành quy trình CSNB an toàn, chất lượng, hài lòng 10 3.14 TĐ: Đảm bảo môi trường làm việc kín đáo, tôn trọng NB 10 3.15 TĐ: Đảm bảo xử lý đúng và an toàn: dụng cụ, vật tư tiêu hao, chất thải sau CS 10 Năng lực 4: Đưa ra quyết định trên lâm sàng: đánh giá : 2.4; 14.6; 16.3 52 4.1 KT: Hiểu biết về các quy định, quy chế ghi chép hồ sơ bệnh án 32 4.2 KN: Thực hiện được ghi chép hồ sơ đúng, rõ ràng, chính xác 10 4.3 TĐ: Đảm bảo NB được CS an toàn và biết CS, theo dõi sau CSVT 10 Tổng điểm 327 Năng lực 5: Giao tiếp, làm việc nhóm: 4.9; 11.1; 11.2; 11.3; 11.4; 14.2; 14.3; 14.4; 14.5 5.1 KT: Hiểu biết về quy tắc, chuẩn đạo đức nghề nghiệp của ĐD và các hình thức giao tiếp ứng xử trong bệnh viện 17 5.2 KT: Hiểu biết về về các phương pháp trao đổi thông tin hiệu quả, quy định chuyên môn, luật khám chữa bệnh, bảo hiểm Y tế 10 5.3 KN:Thực hiện hiệu quả về giao tiếp với NB, gia đình NB và các đồng nghiệp trong nhóm CS 10 5.4 TĐ: TĐ: Đảm bảo NB hiểu rõ về tình trạng sức khỏe, hợp tác tốt với nhóm CS, tự CS khi nằm viện và sau khi ra viện 10 Tổng điểm 47 Phụ lục 5 MẪU PHIẾU THAM GIA NGHIÊN CỨU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- GIẤY ĐỒNG Ý THAM GIA NGHIÊN CỨU (Dành cho cán bộ Y tế) Tên tôi là:.. ... Hiện nay đang công tác tại khoa ..Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức. Sau khi được nghe nghiên cứu viên giải thích về mục đích của đề tài nghiên cứu: “Đánh giá kết quả chương trình đào tạo chăm sóc vết thương theo chuẩn năng lực cho Điều dưỡng tại bệnh viện Hữu nghị Việt Đức”. Nhận thấy lợi ích của đề tài mang đến cho Bệnh viện, nhân viên y tế và người bệnh. Tôi chấp nhận tham gia nghiên cứu. Hà Nội, ngàythángnăm 20.. (Ký và ghi rõ họ tên) Phụ lục 5.1 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ĐỒNG Ý THAM GIA PHỎNG VẤN SÂU (Dành cho cán bộ Y tế) Tên tôi là:.. Hiện nay đang công tác tại khoa ..Bệnh viện Hữu Nghị Việt Đức Hà Nội. Sau khi được nghe nghiên cứu viên giải thích về mục đích của đề tài nghiên cứu: “ Đánh giá kết quả chương trình đào tạo chăm sóc vết thương theo chuẩn năng lực cho Điều dưỡng tại bệnh viện Hữu nghị Việt Đức”. Nhận thấy lợi ích của đề tài mang đến cho Bệnh viện, nhân viên y tế và người bệnh. Tôi đồng ý tham gia Phỏng vấn sâu. Hà Nội, ngàythángnăm 20.. (Ký và ghi rõ họ tên) 169 Phụ lục 6 KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CSVT STT Nội dung Thời gian Người thực hiện Người giám sát Dự kiến kết quả Chính Phối hợp Chuẩn bị khóa học 1 Người dạy và học -Danh sách học viên, giáo viên, người quản lý -Nhiệm vụ của giáo viên, học viên -Tập huấn giáo viên Đạt tiêu chuẩn giáo viên – học viên (Giáo viên thực hành là Điều dưỡng trưởng khoa hoặc Điều dưỡng giảng dạy lâm sàng) 2 Việc học -Phòng học đủ phương tiện dạy – học (giảng tích cực) máy ảnh... -Tài liệu học viên: Chương trình tài liệu, bảng kiểm (kiến thức, kỹ năng, thái độ) - Bộ câu hỏi kiến thức, bảng kiểm, thực hành, thái độ, mức độ tự tin - Bài khảo sát kiến thức, thực hành, thái độ. -Sổ tay học tập học viên -Phiếu đánh giá giảng viên, học viên -Quà tặng học viên Học viên đọc tài liệu trước khi học 1 tuần Đưa ra những mục tiêu cá nhân 170 Đào tạo Lý thuyết chia 10 lớp chiều học lý thuyết) (Sáng học thực hành, Giảng viên, học viên, ĐDT thực hiện tốt kế hoạch dạy – học. Lớp 1 19,23,26/6/2014 Lớp 2 25,27,30/6/2014 Lớp 3 1,4,8/7/2014 Lớp 4 2,9,11/7/2014 Lớp 5 3,10,14/7/2014 171 Sau đào tạo 1 duy trì kết quả đào tạo và cải tiến Lý thuyết thực hành Đánh giá quá trình Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Điều dưỡng/ học viên ĐN HV + ĐN HV + ĐN Giáo viên lý thuyết, thực hành, Điều dưỡng trưởng khoa, Người giám sát 2 Phân tích số liệu 3 Báo cáo, phản hồi học viên 4 Tổng kết
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_ket_qua_chuong_trinh_dao_tao_cham_soc_vet_t.pdf
- tom tat LA trang thong tin.TV-TA. 22.9.2016.pdf
- tom tat LA. Dung final.3pm. 22.9.2016 (1) (1).pdf