Luận án Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước vả sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khư vục Tây Nguyên
Rừng tự nhiên nƣớc ta thể hiện rõ những đặc trƣng cơ bản của rừng mƣa
nhiệt đới, phần lớn là rừng thƣờng xanh, kín tán, nhiều tầng, hỗn giao nhiều loài
cây, khác tuổi với các loài cây gỗ chiếm ƣu thế, có quá trình sinh trƣởng, tái sinh
liên tục.
Điều kiện tự nhiên nhiệt đới nói chung cũng nhƣ ở nƣớc ta nói riêng làm cho
các hệ sinh thái trong đó có hệ sinh thái rừng sinh sôi phát triển mạnh mẽ nhanh
chóng. Nhƣng nếu chúng bị suy thoái thì tốc độ suy thoái cũng rất nhanh và gây
nhiều hậu quả nghiêm trọng rất khó khắc phục.
Có nhiều nguyên nhân làm cho diện tích rừng nƣớc ta bị thu hẹp. Sự suy
thoái của rừng đã giảm sút nhiều khả năng cung cấp lâm sản và tác dụng phòng hộ
của rừng. Theo đó là sự gia tăng tác hại của thiên tai, nhƣ bão, lũ, hạn, úng . dẫn
đến tổn thất lớn về tài sản, tính mạng con ngƣời.
Tầng cây gỗ là thành phần chính tạo lập nên hệ sinh thái rừng, nó đóng vai
trò quan trọng trong việc tạo lập tiểu hoàn cảnh rừng, sản lƣợng gỗ và chức năng
sinh thái của rừng. Bất cứ biến đổi đáng kể nào của tầng cây gỗ cũng dẫn đến sự
thay đổi về năng suất, sản lƣợng cũng nhƣ vai trò sinh thái của rừng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trước vả sau khai thác cho kiểu rừng lá rộng thường xanh ở khư vục Tây Nguyên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ƢỜ ỌC Ệ NGUYỄN QUỐC ƢƠ Á Á SỰ AY Ổ A D NG CÂY GỖ ƢỚC VÀ SAU KHAI THÁC CHO KIỂU RỪNG LÁ RỘ ƢỜNG XANH Ở KHU VỰC TÂY NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ ỆP HÀ NỘI – 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT ƢỜ ỌC Ệ NGUYỄN QUỐC ƢƠ Á Á SỰ AY Ổ A D NG CÂY GỖ ƢỚC VÀ SAU KHAI THÁC CHO KIỂU RỪNG LÁ RỘ ƢỜNG XANH Ở KHU VỰC TÂY NGUYÊN Chuyên ngành: iều tra và Quy hoạch rừng Mã số: 62 62 02 08 LUẬN ÁN TIẾ SĨ ỆP gƣời hƣớng dẫn khoa học: S. S. Vũ iến Hinh HÀ NỘI – 2016 i LỜ CA OA Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết quả phân tích nêu trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào. Những số liệu kế thừa đã đƣợc chỉ rõ nguồn và đƣợc sự cho phép sử dụng của các tác giả. ác giả luận án Nguyễn Quốc hƣơng ii LỜI CẢ Ơ Tác giả xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Khoa Lâm học, Phòng Đào tạo Sau đại học Trƣờng Đại học Lâm nghiệp; Lãnh đạo Trƣờng Trung học Lâm nghiệp Tây Nguyên đã quan tâm, chỉ đạo và tạo điều kiện thuận lợi trong quá trình đào tạo và nghiên cứu xây dựng luận án. Trong thời gian thực hiện luận án, tác giả đã nhận đƣợc sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình, chu đáo của thầy giáo hƣớng dẫn khoa học GS.TS. Vũ Tiến Hinh để hoàn thành luận án. Qua đây, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới GS.TS. Vũ Tiến Hinh. Nhân dịp này, tác giả cũng xin bày tỏ lòng biết ơn tới Ban Giám đốc Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Sơ Pai, Hà Nừng, Đăk Tô, M’Đrăk đã giúp đỡ tôi thu thập số liệu hoàn thành luận án này. Tác giả xin trân trọng cảm ơn các nhà khoa học đã có những ý kiến góp ý quý báu để tác giả bổ sung và hoàn thiện luận án. Tác giả cũng xin chân thành cảm ơn quý Thầy giáo, Cô giáo, gia đình và bạn bè đồng nghiệp đã động viên, hỗ trợ về vật chất và tinh thần để tác giả có thêm nghị lực hoàn thành luận án này. Với tất cả sự nỗ lực của bản thân nhƣng về trình độ và thời gian hạn chế nên luận án không thể tránh khỏi những thiếu sót. Tác giả rất mong nhận đƣợc những ý kiến đóng góp quý báu của các nhà khoa học và bạn bè đồng nghiệp. Hà Nội, tháng 6 năm 2016 Tác giả Nguyễn Quốc hƣơng iii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT Viết tắt/ký hiệu Nội dung diễn giải BNN&PTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn CTTT Công thức tổ thành CCR Chứng chỉ rừng D Chỉ số đa dạng Simpson D1,3, (cm) Đƣờng kính ngang ngực ĐDSH Đa dạng sinh học EU Cộng đồng chung châu Âu FAO Tổ chức Nông Lƣơng - Liên Hợp Quốc FSC Hội đồng quản trị rừng G, (m 2 /ha) Tiết diện ngang lâm phần G0, (m 2 /ha) Tiết diện ngang trƣớc khai thác Gkt, (m 2 /ha) Tiết diện ngang của bộ phận cây khai thác Gđg, (m 2 /ha) Tiết diện ngang của bộ phận cây đổ gãy G1, (m 2 /ha) Tiết diện ngang mất đi do khai thác và đổ gãy: G1 = (Gkt + Gđg) G2, (m 2 /ha) Tiết diện ngang sau khai thác: G2= (G0 - G1) ha Hecta H Chỉ số đa dạng Shannon-Wiener Hvn, (m) Chiều cao vút ngọn HL1 Tỷ lệ hỗn loài chung HL2 Tỷ lệ hỗn loài của các loài có độ nhiều >5% IVI: Chỉ số quan trọng (Importance Value Index) I%đg Tỷ lệ đổ gãy I%thskt Cƣờng độ tổng hợp sau khai thác ki0 Hệ số tổ thành trƣớc khai thác ki2 Hệ số tổ thành sau khai thác iv Viết tắt/ký hiệu Nội dung diễn giải LSNG Lâm sản ngoài gỗ M0, (m 3 /ha) Trữ lƣợng rừng trƣớc khai thác Mkt, (m 3 /ha) Trữ lƣợng của bộ phận cây khai thác Mđg, (m 3 /ha) Trữ lƣợng của bộ phận cây đổ gãy Mmdkt, (m 3 /ha) Trữ lƣợng rừng mất đi do khai thác và đổ gãy: Mmdkt = (Mkt + Mđg) M2, (m 3 /ha) Trữ lƣợng rừng sau khai thác: M2= (M0 – Mmdkt) mtg Số loài tham gia công thức tổ thành mtg- Số loài mất đi trong công thức tổ thành sau khai thác mtg+ Số loài mới thêm vào trong công thức tổ thành sau khai thác M Số loài trên ô tiêu chuẩn NGO Tổ chức phi Chính phủ N0, (cây/ha) Mật độ rừng trƣớc khai thác Nkt, (cây/ha) Mật độ của bộ phận cây khai thác Nđg, (cây/ha) Mật độ của bộ phận cây đổ gãy Nmdkt, (cây/ha) Mật độ rừng mất đi do khai thác và đổ gãy: Nmdkt = (Nkt + Nđg) N2, (cây/ha) Mật độ rừng sau khai thác: N2= (N0 – Nmdkt) OTC, ODB Ô tiêu chuẩn, Ô dạng bản QLRBV Quản lý rừng bền vững R Mức độ phong phú SPSS (Statistical Package and Social Sciences) Gói phân tích thống kê dành cho khoa học xã hội VQG Vƣờn quốc gia v MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG LUẬN ÁN Khai thác chọn: Là việc chặt hạ gỗ nhằm lợi dụng lƣợng tăng trƣởng của rừng để đạt mục đích kinh tế là chính, nhƣng phải đảm bảo phát triển, sử dụng rừng bền vững đã xác định trong phƣơng án điều chế rừng hoặc phƣơng án quản lý rừng bền vững hoặc phƣơng án khai thác. Khai thác tác động thấp: Là một hệ thống các biện pháp từ khâu lập kế hoạch (kế hoạch dài hạn, kế hoạch giai đoạn và kế hoạch năm) đến thiết kế khai thác; triển khai các hoạt động phụ trợ nhƣ làm đƣờng, kho bãi, chặt hạ, vận xuất, xử lý rừng sau khai thác đồng thời giám sát, đánh giá nhằm thực hiện tốt cho mục tiêu quản lý rừng bền vững. hóm loài cây ƣu thế: Là tập hợp những loài cây chiếm tỷ trọng lớn trong quần xã thực vật rừng, có tổng hệ số tổ thành ki ≥ 50%. Loài cây mất đi: Là loài cây có mặt trong công thức tổ thành trƣớc khai thác nhƣng sau khai thác tỷ trọng của loài bị giảm sút và không còn xuất hiện trong công thức tổ thành sau khai thác. Loài cây mới thêm vào: Là loài cây không có mặt trong công thức tổ thành trƣớc khai thác nhƣng sau khai thác có sự biến động tỷ trọng giữa các loài và loài này lại xuất hiện trong công thức tổ thành sau khai thác. Trữ lƣợng khai thác: Là trữ lƣợng mất đi do khai thác (m3/ha). Trữ lƣợng đổ gãy: Là trữ lƣợng mất đi do đổ gãy trong quá trình khai thác (m 3 /ha). Trữ lƣợng mất đi sau khai thác: Là tổng trữ lƣợng mất đi do khai thác và đổ gãy (m3/ha). Cƣờng độ khai thác: Đƣợc tính theo tỷ lệ phần trăm (viết tắt là %) giữa trữ lƣợng của những cây gỗ chặt trong ô so với tổng trữ lƣợng rừng của ô đó tại thời điểm thiết kế (không tính cây chặt bài thải và đổ vỡ). vi Cƣờng độ đổ gãy: Đƣợc tính theo tỷ lệ % giữa trữ lƣợng các cây gỗ đổ gãy do quá trình khai thác trong ô với tổng trữ lƣợng của ô đó trƣớc khai thác. Cƣờng độ tổng hợp sau khai thác: Đƣợc tính theo tỷ lệ % giữa trữ lƣợng các cây gỗ mất đi sau khai thác trong ô với tổng trữ lƣợng của ô đó trƣớc khai thác. Cây phẩm chất A: Là cây thân thẳng, đẹp, đoạn gỗ thân dài. Cây phẩm chất B: Là cây có khuyết tật nhƣng vẫn có thể lợi dụng đƣợc từ 50 ÷ 70% thể tích của thân cây. Cây phẩm chất C: Là cây cong queo sâu bệnh hoặc cụt ngọn, rỗng ruột, chỉ có thể sử dụng dƣới 50% thể tích của thân cây. vii MỤC LỤC Trang LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN .............................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ TỪ VIẾT TẮT .......................................................iii MỘT SỐ THUẬT NGỮ DÙNG TRONG LUẬN ÁN ................................................... v MỤC LỤC .................................................................................................................. vii DANH MỤC BẢNG, BIỂU .......................................................................................... x DANH MỤC HÌNH VẼ .............................................................................................. xii MỞ ĐẦU ...................................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của luận án ......................................................................................... 1 2. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ................................................................ 2 3. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................. 3 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 3 5. Những đóng góp của luận án ..................................................................................... 4 6. Cấu trúc luận án ........................................................................................................ 4 Chƣơng 1 ...................................................................................................................... 5 TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................................................................... 5 1.1. Ở nƣớc ngoài ................................................................................................................... 5 1.1.1. Phƣơng thức khai thác ............................................................................................. 5 1.1.2. Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng ............................................................. 8 1.1.3. Tái sinh rừng ......................................................................................................... 10 1.1.4. Cấu trúc tổ thành ................................................................................................... 13 1.1.5. Đa dạng tầng cây gỗ .............................................................................................. 15 1.1.6. Ứng dụng các chỉ số đa dạng sinh học trong nghiên cứu đa dạng thực vật .......... 16 1.1.7. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tính đa dạng thực vật .................................................. 17 1.2. Ở trong nƣớc ................................................................................................................. 20 1.2.1. Phƣơng thức khai thác ........................................................................................... 20 1.2.2. Quản lý rừng bền vững và chứng chỉ rừng ........................................................... 24 1.2.3. Tái sinh rừng ......................................................................................................... 26 viii 1.2.4. Cấu trúc tổ thành ................................................................................................... 30 1.2.5. Đa dạng tầng cây gỗ .............................................................................................. 32 1.2.6. Ứng dụng các chỉ số đa dạng sinh học trong nghiên cứu đa dạng thực vật .......... 34 1.2.7. Các yếu tố ảnh hƣởng đến tính đa dạng thực vật .................................................. 35 1.3. Thảo luận ...................................................................................................................... 36 Chƣơng 2 .................................................................................................................... 38 NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................... 38 2.1. Nội dung nghiên cứu ............................................................................................ 38 2.1.1. Xác định một số đặc điểm cơ bản của đối tƣợng rừng khai thác .......................... 38 2.1.2. Đánh giá sự thay đổi tổ thành cây gỗ trƣớc và sau khai thác ................................ 38 2.1.3. Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trƣớc và sau khai thác ................................ 38 2.1.4. Đánh giá sự thay đổi tổ thành tái sinh rừng trƣớc và sau khai thác ...................... 38 2.1.5. Đề xuất biện pháp kỹ thuật lâm sinh ..................................................................... 39 2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................................... 39 2.2.1. Quan điểm và phƣơng pháp luận .......................................................................... 39 2.2.2. Phƣơng pháp kế thừa tài liệu ................................................................................. 40 2.2.3. Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................................ 40 2.2.4. Phƣơng pháp xử lý số liệu ..................................................................................... 43 Chƣơng 3 .................................................................................................................... 56 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ............................................................ 56 3.1. Một số đặc điểm cơ bản của đối tƣợng rừng khai thác .......................................... 56 3.1.1. Một số nhân tố điều tra cơ bản .............................................................................. 56 3.1.2. Phân bố số cây và trữ lƣợng theo nhóm gỗ ........................................................... 60 3.1.3. Phân bố số cây và trữ lƣợng theo dạng sống ......................................................... 64 3.1.4. Phẩm chất của các bộ phận cây rừng .................................................................... 66 3.1.5. Ảnh hƣởng của khai thác đến cấu trúc mật độ và trữ lƣợng rừng ......................... 68 3.1.6. Đánh giá sự thay đổi trạng thái rừng trƣớc và sau khai thác ................................. 71 3.2. Đánh giá sự thay đổi về tổ thành cây gỗ trƣớc và sau khai thác ............................ 72 3.2.1. Sự thay đổi tổ thành cây gỗ trƣớc và sau khai thác theo loài cây (N%) ............... 72 3.2.2. Sự thay đổi tổ thành cây gỗ trƣớc và sau khai thác theo chỉ số (IV%) ................. 80 3.2.3. Sự thay đổi tổ thành cây gỗ trƣớc và sau khai thác theo nhóm gỗ ........................ 88 ix 3.2.4. Sự thay đổi số lƣợng loài và trữ lƣợng theo dạng sống ........................................ 98 3.3. Đánh giá sự thay đổi đa dạng cây gỗ trƣớc và sau khai thác ............................... 101 3.3.1. Sự thay đổi một số chỉ số đa dạng cây gỗ trƣớc và sau khai thác ....................... 101 3.3.2. Đa dạng loài theo cấp kính .................................................................................. 106 3.3.3. Đa dạng theo nhóm gỗ ........................................................................................ 108 3.3.4. Đa dạng loài theo dạng sống ............................................................................... 111 3.3.5. Biến động đa dạng loài ........................................................................................ 113 3.4. Đánh giá sự thay đổi tái sinh rừng trƣớc và sau khai thác ................................... 118 3.4.1. Tổ thành tầng cây tái sinh ................................................................................... 118 3.4.2. Các chỉ tiêu đánh giá tái sinh rừng ...................................................................... 123 3.4.3. Mối quan hệ giữa tổ thành tầng cây cao với tổ thành tầng cây tái sinh .............. 132 3.5. Đề xuất biện pháp kỹ thuật lâm sinh .................................................................. 133 3.5.1. Đối với thiết kế khai thác .................................... ... 8 8 7 7 8 6 4 48 10 12 12 16 16 16 13 14 19 16 11 6 5 9 5 5 1 10 5 5 6 11 3 7 4 6 6 6 10 11 52 11 14 16 18 18 14 15 15 21 15 7 5 5 4 4 2 8 5 6 4 9 3 6 8 7 7 9 9 10 56 9 11 10 13 16 15 16 12 18 17 3 7 4 2 1 8 5 4 9 10 9 11 3 9 9 11 11 60 3 1 3 1 3 1 6 3 2 3 6 3 4 1 2 2 64 3 5 3 3 6 8 9 5 9 6 2 1 4 8 2 2 1 1 1 68 4 7 8 8 12 10 6 9 12 9 3 1 1 1 4 1 72 2 1 2 76 1 1 84 1 1 Phụ biểu 3.10: a dạng loài theo nhóm gỗ trƣớc khai thác OTC hóm gỗ I II III IV V VI VII VIII 1 1 0 1 7 9 9 9 1 2 1 0 1 9 8 9 10 2 3 1 0 1 9 9 9 12 2 4 1 0 1 10 10 6 10 2 5 0 0 1 8 11 10 10 3 6 0 0 1 8 8 8 11 1 7 1 0 1 9 9 11 10 2 8 1 0 1 8 9 7 11 2 9 1 0 1 10 12 12 11 3 10 0 0 1 9 10 8 10 2 11 1 3 5 3 3 4 8 1 12 0 3 5 2 3 7 10 3 13 0 1 2 3 4 5 9 2 14 0 2 4 3 6 4 10 0 15 1 1 4 2 5 5 11 0 16 0 2 3 4 5 6 11 1 17 0 2 2 2 3 4 11 3 18 1 3 3 3 5 4 10 2 19 0 2 3 4 3 2 9 1 20 0 2 5 3 3 2 10 1 21 0 1 1 3 3 4 7 1 22 0 0 1 5 3 5 7 1 23 0 0 3 4 3 5 5 2 24 1 1 3 5 5 6 8 2 25 1 1 1 5 3 4 6 1 26 0 1 1 4 3 4 5 2 27 0 1 1 5 3 6 7 1 28 0 0 1 6 5 2 4 1 29 0 0 1 5 8 8 6 2 30 3 0 1 6 9 4 4 1 Phụ biểu 3.11: a dạng loài theo nhóm gỗ sau khai thác OTC hóm gỗ I II III IV V VI VII VIII 1 1 0 1 6 9 9 9 1 2 0 0 1 9 8 9 10 2 3 1 0 1 8 9 8 10 2 4 1 0 1 9 10 6 10 2 5 0 0 1 6 10 9 9 3 6 0 0 1 8 7 8 11 1 7 1 0 1 8 7 11 10 2 8 1 0 1 8 8 6 10 2 9 1 0 1 8 11 11 10 3 10 0 0 1 8 9 8 10 2 11 1 3 4 3 3 4 8 1 12 0 2 5 2 3 6 8 1 13 0 0 2 2 3 4 9 2 14 0 1 4 3 6 4 9 0 15 1 1 4 2 4 5 11 0 16 0 2 3 4 4 6 9 1 17 0 2 2 2 3 4 10 3 18 1 3 3 3 5 4 10 2 19 0 2 3 4 3 2 9 1 20 0 2 4 3 3 2 9 1 21 0 1 1 3 3 4 6 1 22 0 0 1 5 3 5 7 1 23 0 0 3 4 3 5 5 2 24 1 1 3 5 5 6 8 2 25 0 1 1 5 3 4 6 1 26 0 1 1 4 3 4 5 2 27 0 1 1 5 3 6 7 1 28 0 0 1 6 5 2 4 1 29 0 0 1 5 8 8 5 1 30 3 0 1 5 8 4 4 1 Phụ biểu 3.12-a: Sự thay đổi về tổ thành cây tái sinh trƣớc và sau khai thác chọn tại Gia Lai OTC 1 OTC 2 OTC 3 OTC 4 OTC 5 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Trâm sừng 16,7 17,3 Trâm sừng2 15,2 15,1 Cáng lò 15,7 14,8 Kháo 14,8 15,3 Trâm sừng2 19,1 15,5 Kháo 12,2 13,0 Kháo 1 14,7 16,3 Trâm sừng 13,4 14,2 Bứa 11,5 11,9 Chay1 17,0 20,6 Ngát 10,0 11,4 Dẻ xanh 11,3 10,2 Ngát 9,7 10,2 Trƣờng mật 9,6 9,7 Ngát 13,9 12,3 Xoay 7,2 6,5 Re 5 10,8 9,6 Kháo 5 8,3 6,8 Trâm sừng 9,1 8,5 Bứa 10,8 12,3 Re 6 6,8 5,4 Trƣờng mật4 8,8 10,2 Bứa4 7,9 8,0 Re 6,7 6,3 Lim xẹt 8,8 - Gội trung bộ7 6,3 5,4 Xoay6 8,8 9,6 Trƣờng mật6 6,0 5,7 Thông nàng 6,2 - Dẻ xanh5 - 6,5 Bứa8 5,4 5,4 Ngát7 8,3 9,0 Chay - 5,1 Cáng lò8 4,8 5,1 CLK 30,4 32,9 Dung 5 5,4 5,9 Bứa8 6,9 7,8 Xoan mộc - 5,1 Chay6 4,8 5,7 Máu chó 9 5,0 5,4 CLK 15,2 12,0 CLK 38,9 30,1 Ngát 9 4,8 5,1 Trƣờng mật10 5,0 4,9 Xoay7 4,8 5,7 CLK 19,9 19,5 CLK 23,0 26,7 OTC 6 OTC 7 OTC 8 OTC 9 OTC 10 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Trâm sừng 21,6 16,2 Trâm sừng 23,9 22,0 Trâm sừng 19,7 21,0 Trâm sừng 18,3 17,8 Trâm sừng2 15,2 10,1 Chay 12,6 14,9 Ngát 13,6 12,1 Ngát 17,6 17,8 Kháo 16,3 16,3 Ngát 1 14,7 13,8 Ngát 12,6 12,2 Chay 4 9,7 10,6 Chay 14,5 15,9 Bứa 9,3 10,1 Bứa 13,0 12,2 Lim xẹt 10,5 11,5 Lim xẹt3 9,7 12,1 Giổi 7,3 - Dẻ xanh 8,9 8,2 Trƣờng mật 10,4 12,2 Bứa 8,4 7,4 Bứa 9,1 7,1 Bứa4 6,7 7,6 Trƣờng mật 7,7 8,2 Chay 6,5 7,4 Dẻ xanh 7,4 - CLK 34,1 36,2 Cáng lò5 6,7 6,4 Re 6,1 - Kháo 6,1 6,9 Kháo 6 6,3 7,4 CLK 27,5 31,2 Xoay 6 6,1 6,7 Lim xẹt - 6,3 CLK 20,5 30,4 CLK 27,2 32,7 CLK 34,2 31,2 Phụ biểu 3.12-b: Sự thay đổi về tổ thành cây tái sinh trƣớc và sau khai thác chọn tại ắk Lắk OTC 11 OTC 12 OTC 13 OTC 14 OTC 15 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Dẻ xanh2 16,9 13,3 Dẻ xanh 23,1 20,0 Máu chó 20,1 20,0 Dẻ xanh 21,5 19,4 Chò xót 15,7 14,8 Máu chó 1 13,5 17,7 Trâm sừng 17,4 18,9 Giổi 12,1 13,3 Máu chó 19,9 18,8 Trâm sừng 13,0 13,0 Chò xót 12,8 13,3 Chò xót 7,4 7,8 Trâm sừng 11,5 11,1 Trâm sừng4 11,5 11,1 Máu chó 12,5 11,7 Trâm sừng 10,8 11,5 Máu chó 7,4 - Dẻ xanh 10,3 8,9 Ngát3 10,5 12,5 Dẻ xanh 9,3 9,3 Bình linh 8,8 8,8 Sp 7,4 6,7 Chò xót 6 8,6 6,7 Chò xót 7,3 6,9 Giổi 7,4 8,0 Bứa7 5,4 5,3 Trƣờng mật4 6,6 7,8 Ngát5 6,9 7,4 Giổi 6,8 6,3 Bứa 6,0 6,8 Ngát 6 5,4 7,1 Giổi6 5,8 6,7 Bứa8 5,2 5,2 Bình linh - 6,3 Sp 6,0 5,6 Trƣờng mật 5,4 5,3 CLK 24,8 32,2 Re7 5,2 5,9 CLK 22,5 18,8 Re 5,6 - CLK 20,9 17,7 CLK 20,1 21,5 CLK 24,5 30,9 OTC 16 OTC 17 OTC 18 OTC 19 OTC 20 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Dẻ xanh 24,5 28,0 Dẻ xanh 26,9 25,8 Dẻ xanh 24,0 26,4 Máu chó 11,3 11,2 Dẻ xanh 25,6 28,6 Máu chó 20,2 17,8 Trâm sừng 23,1 18,8 Chò xót 16,4 17,1 Trâm sừng3 11,3 10,4 Trâm sừng 10,9 9,7 Trâm sừng 18,4 16,9 Bứa 14,8 15,6 Máu chó 9,4 9,3 Dẻ xanh2 10,7 11,2 Máu chó4 10,4 7,1 Chò xót 12,9 13,6 Re 11,0 14,1 Bình linh 7,0 7,8 Giổi 8,3 9,6 Chò xót3 8,1 9,1 CLK 23,9 23,7 Chò xót 8,8 11,7 Trám đen 7,0 - Trám đen 7,7 8,8 Bình linh 6,6 - Giổi 7,7 - Sữa5 - 7,8 Sữa 6,5 - Trƣờng mật5 - 6,5 CLK 7,7 14,1 CLK 36,3 31,8 Chò xót 6 6,0 5,6 CLK 38,4 39,0 Re 7 6,0 5,6 Ngát 8 5,4 5,6 Trƣờng mật 4,2 - CLK 22,6 32,0 Phụ biểu 3.12-c: Sự thay đổi về tổ thành cây tái sinh trƣớc và sau khai thác tác động thấp tại Kon Tum OTC 21 OTC 22 OTC 23 OTC 24 OTC 25 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Trƣờng vải 17,2 18,5 Dẻ trắng 17,4 18,4 Dẻ trắng 18,5 16,3 Dẻ trắng 12,0 11,4 Dẻ trắng 11,6 11,0 Trâm tía 15,6 14,9 Trâm tía 14,7 15,3 Kháo 3 11,2 11,2 Trâm tía 11,1 9,8 Ngát 8,4 8,3 Dẻ trắng6 8,2 5,9 Kháo 12,8 13,7 Thạch đảm2 11,2 11,7 Bứa 7,2 8,2 Hồi4 8,0 7,3 Kháo 4 7,4 6,8 Thạch đảm 10,1 10,5 Trâm tía 10,3 9,7 Trƣờng vải 6,3 5,4 Trâm tía5 7,6 7,8 Hồi3 6,6 7,7 Bứa 9,6 9,5 Hồi 9,4 9,2 Re 5,3 5,4 Trƣờng vải3 7,2 8,3 Ngát 5 5,9 6,3 Hồi7 6,4 4,7 Bứa 7,3 6,1 Ngát 4,8 4,9 Cóc đá 5,6 5,0 Bứa7 3,5 4,1 Bời lời6 5,0 5,3 Trƣờng vải 5,2 6,1 Kháo 4,3 4,3 Kháo 5,2 5,0 Re 3,5 - Sến đất 4,6 - Sến đất 4,3 5,1 Bời lời 3,8 4,3 Thạch đảm 4,4 4,6 Săng đá8 3,5 3,6 CLK 19,3 22,6 Săng đá 3,4 4,1 Cáng lò 3,8 3,8 Mã 4,0 4,1 Gội nếp 3,1 - CLK 19,3 20,4 Mã11 3,8 3,3 Re 3,6 4,1 Nhọc9 3,1 3,6 Gội tẻ10 3,4 3,8 Nang 2,8 - CLK 22,3 28,8 Săng đá - 3,3 Sụ 2,8 3,2 CLK 34,1 32,1 CLK 29,1 31,2 OTC 26 OTC 27 OTC 28 OTC 29 OTC 30 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Dẻ trắng 13,6 13,6 Trâm tía 14,8 15,5 Dẻ trắng 16,8 17,1 Trƣờng vải 11,4 12,7 Dẻ trắng 11,9 12,2 Trâm tía 9,3 9,1 Trƣờng vải3 12,8 8,7 Trâm tía4 10,5 8,8 Dẻ trắng 8,9 8,9 Ngát 9,2 10,1 Thạch đảm 8,9 9,1 Dẻ trắng2 10,7 11,2 Thạch đảm2 9,5 9,9 Trâm tía4 8,9 7,5 Trâm tía 9,2 9,5 OTC 21 OTC 22 OTC 23 OTC 24 OTC 25 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Loài ki0 ki2 Hồi 8,1 8,1 Kháo5 8,2 6,8 Trƣờng vải3 9,1 9,9 Kháo3 7,3 8,5 Dung 6,0 5,8 Kháo 7,2 8,1 Ngát 4 7,1 8,1 Kháo 8,6 8,3 Thạch đảm 7,3 7,0 Thạch đảm 6,0 5,8 Ngát 7,2 7,1 Săng đá 4,6 5,0 Sến đất 7,3 7,7 Hồi 4,5 4,7 Trƣờng vải 5,5 5,8 Dung 4,2 4,5 Côm lá nhỏ 4,1 5,0 Hồi 5,0 6,1 Re 4,1 4,2 Cóc đá 5,0 4,8 Gội nếp 4,2 4,0 Nang 3,6 3,7 Mã 3,6 3,9 Côm lá nhỏ 3,7 3,8 Kháo10 5,0 3,7 Bứa 3,8 - Thạch đảm 3,6 3,1 Ngát 3,6 3,9 Ngát 3,7 3,3 Mã sƣa8 4,6 4,8 Trƣờng vải 3,4 - Gội nếp 3,1 3,1 Bứa - 3,9 Cóc đá 2,8 - Mã11 4,1 3,7 Mã 9 3,0 3,5 Bứa - 3,1 CLK 25,9 20,4 Săng đá 2,8 2,8 Hồi9 3,7 4,2 Săng đá 3,0 - CLK 27,6 26,7 Sến đất 2,8 2,8 Gội tẻ - 3,2 CLK 24,2 32,8 Mã 2,8 CLK 29,8 26,5 CLK 31,7 31,0 Phụ biểu 3.13: Phẩm chất và nguồn gốc cây tái sinh OTC Trƣớc khai thác Sau khai thác ổng (cây/ha) hẩm chất guồn gốc ổng (cây/ha) hẩm chất guồn gốc Tốt (cây/ha) TB (cây/ha) Xấu (cây/ha) %Tốt %TB %Xấu Hạt (cây/ha) Chồi (cây/ha) %Hạt %Chồi Tốt (cây/ha) TB (cây/ha) Xấu (cây/ha) %Tốt %TB %Xấu Hạt (cây/ha) Chồi (cây/ha) %Hạt %Chồi 1 2.560 1.090 1.400 70 42,6 54,7 2,7 2.480 80 96,9 3,1 2.220 940 1.220 60 42,3 55,0 2,7 2.140 80 96,4 3,6 2 2.180 760 1.210 210 34,9 55,5 9,6 2.140 40 98,2 1,8 1.900 660 1.050 190 34,7 55,3 10,0 1.860 40 97,9 2,1 3 2.330 790 1.410 130 33,9 60,5 5,6 2.240 90 96,1 3,9 1.960 660 1.170 130 33,7 59,7 6,6 1.880 80 95,9 4,1 4 2.080 660 1.250 170 31,7 60,1 8,2 1.940 140 93,3 6,7 1.840 590 1.100 150 32,1 59,8 8,2 1.710 130 92,9 7,1 5 2.510 1.090 1.400 20 43,4 55,8 0,8 2.440 70 97,2 2,8 2.180 960 1.200 20 44,0 55,0 0,9 2.110 70 96,8 3,2 6 2.360 780 1.490 90 33,1 63,1 3,8 2.310 50 97,9 2,1 1.980 690 1.200 90 34,8 60,6 4,5 1.930 50 97,5 2,5 7 1.960 950 950 60 48,5 48,5 3,1 1.910 50 97,4 2,6 1.610 720 .840 50 44,7 52,2 3,1 1.560 50 96,9 3,1 8 2.200 740 1.410 50 33,6 64,1 2,3 2.150 50 97,7 2,3 1.810 610 1.170 30 33,7 64,6 1,7 1.770 40 97,8 2,2 9 2.460 750 1.500 210 30,5 61,0 8,5 2.420 40 98,4 1,6 2.130 630 1.310 190 29,6 61,5 8,9 2.100 30 98,6 1,4 10 2.180 720 1.280 180 33,0 58,7 8,3 2.090 90 95,9 4,1 1.890 640 1.090 160 33,9 57,7 8,5 1.810 80 95,8 4,2 11 1.480 980 480 20 66,2 32,4 1,4 1.410 70 95,3 4,7 1.130 770 350 10 68,1 31,0 0,9 1.070 60 94,7 5,3 12 1.210 650 490 70 53,7 40,5 5,8 840 370 69,4 30,6 900 450 390 60 50,0 43,3 6,7 620 280 68,9 31,1 13 1.740 1.300 430 10 74,7 24,7 0,6 1.650 90 94,8 5,2 1.350 1.010 330 10 74,8 24,4 0,7 1.280 70 94,8 5,2 14 1.910 890 1.000 20 46,6 52,4 1,0 1.860 50 97,4 2,6 1.440 620 810 10 43,1 56,3 0,7 1.410 30 97,9 2,1 15 2.160 1.260 840 60 58,3 38,9 2,8 2.090 70 96,8 3,2 1.620 900 670 50 55,6 41,4 3,1 1.560 60 96,3 3,7 16 1.630 1.240 380 10 76,1 23,3 0,6 1.570 60 96,3 3,7 1.180 930 240 10 78,8 20,3 0,8 1.130 50 95,8 4,2 17 1.820 880 860 80 48,4 47,3 4,4 1.770 50 97,3 2,7 1.280 670 540 70 52,3 42,2 5,5 1.240 40 96,9 3,1 18 1.710 790 830 90 46,2 48,5 5,3 1.660 50 97,1 2,9 1.290 640 570 80 49,6 44,2 6,2 1.250 40 96,9 3,1 OTC Trƣớc khai thác Sau khai thác ổng (cây/ha) hẩm chất guồn gốc ổng (cây/ha) hẩm chất guồn gốc Tốt (cây/ha) TB (cây/ha) Xấu (cây/ha) %Tốt %TB %Xấu Hạt (cây/ha) Chồi (cây/ha) %Hạt %Chồi Tốt (cây/ha) TB (cây/ha) Xấu (cây/ha) %Tốt %TB %Xấu Hạt (cây/ha) Chồi (cây/ha) %Hạt %Chồi 19 1.680 820 810 50 48,8 48,2 3,0 1.630 50 97,0 3,0 1.250 640 570 40 51,2 45,6 3,2 1.210 40 96,8 3,2 20 2.110 1.020 1.060 30 48,3 50,2 1,4 2.070 40 98,1 1,9 1.540 780 740 20 50,6 48,1 1,3 1.510 30 98,1 1,9 21 2.210 740 1.400 70 33,5 63,3 3,2 2.130 80 96,4 3,6 1.850 620 1.170 60 33,5 63,2 3,2 1.790 60 96,8 3,2 22 2.040 660 1.170 210 32,4 57,4 10,3 2.000 40 98,0 2,0 1.660 550 920 190 33,1 55,4 11,4 1.630 30 98,2 1,8 23 2.160 740 1.320 100 34,3 61,1 4,6 2.070 90 95,8 4,2 1.760 610 1.050 100 34,7 59,7 5,7 1.680 80 95,5 4,5 24 2.090 640 1.260 190 30,6 60,3 9,1 1.970 120 94,3 5,7 1.760 530 1.090 140 30,1 61,9 8,0 1.650 110 93,8 6,3 25 1.940 620 1.250 70 32,0 64,4 3,6 1.890 50 97,4 2,6 1.550 490 1.000 60 31,6 64,5 3,9 1.500 50 96,8 3,2 26 1.900 700 1.150 50 36,8 60,5 2,6 1.850 50 97,4 2,6 1.480 520 910 50 35,1 61,5 3,4 1.430 50 96,6 3,4 27 1.760 670 1.040 50 38,1 59,1 2,8 1.710 50 97,2 2,8 1.410 510 850 50 36,2 60,3 3,5 1.360 50 96,5 3,5 28 1.930 720 1.150 60 37,3 59,6 3,1 1.890 40 97,9 2,1 1.570 560 970 40 35,7 61,8 2,5 1.540 30 98,1 1,9 29 2.460 730 1.530 200 29,7 62,2 8,1 2.380 80 96,7 3,3 2.080 640 1.270 170 30,8 61,1 8,2 2.010 70 96,6 3,4 30 2.310 820 1.330 160 35,5 57,6 6,9 2.230 80 96,5 3,5 1.890 650 1.110 130 34,4 58,7 6,9 1.810 80 95,8 4,2 TB 2.036 840 1.103 93 42,4 53,1 4,4 1.960 76 95,9 4,1 1.650 673 897 81 42,4 52,9 4,7 1.585 65 95,6 4,4 Phụ biểu 3.14-a: Hình thái phân bố cây tái sinh trƣớc khai thác OTC N Xtb S^2 Sw W T tính tra bảng Kết luận 1 256 25,6 7,82 0,0886 0,3056 -7,8414 1,9693 Đều 2 218 21,8 12,18 0,096 0,5586 -4,5976 1,9710 Đều 3 233 23,3 15,34 0,0928 0,6586 -3,6774 1,9702 Đều 4 208 20,8 9,29 0,0983 0,4466 -5,6302 1,9715 Đều 5 251 25,1 24,10 0,0894 0,9602 -0,4454 1,9695 Ngẫu nhiên 6 236 23,6 18,49 0,0923 0,7834 -2,3476 1,9701 Đều 7 196 19,6 10,27 0,1013 0,5238 -4,7020 1,9722 Đều 8 220 22,0 9,33 0,0956 0,4242 -6,0249 1,9709 Đều 9 246 24,6 6,93 0,0904 0,2818 -7,9485 1,9697 Đều 10 218 21,8 5,29 0,096 0,2426 -7,8892 1,9710 Đều 11 148 24,7 5,87 0,1166 0,2378 -6,5342 1,9762 Đều 12 121 20,2 2,57 0,1291 0,1273 -6,7601 1,9799 Đều 13 174 17,4 2,71 0,1075 0,1558 -7,8514 1,9738 Đều 14 191 19,1 14,32 0,1026 0,7499 -2,4381 1,9725 Đều 15 216 21,6 24,04 0,0964 1,1132 1,1734 1,9711 Ngẫu nhiên 16 163 16,3 1,57 0,1111 0,0961 -8,1350 1,9747 Đều 17 182 18,2 3,51 0,1051 0,1929 -7,6779 1,9732 Đều 18 171 17,1 4,10 0,1085 0,2398 -7,0090 1,9740 Đều 19 168 16,8 3,07 0,1094 0,1825 -7,4698 1,9743 Đều 20 211 21,1 17,66 0,0976 0,8368 -1,6728 1,9713 Ngẫu nhiên 21 221 22,1 12,77 0,0953 0,5777 -4,4294 1,9708 Đều 22 204 20,4 7,16 0,0993 0,3508 -6,5409 1,9717 Đều 23 216 21,6 6,93 0,0964 0,3210 -7,0401 1,9711 Đều 24 209 20,9 10,32 0,0981 0,4939 -5,1614 1,9714 Đều 25 194 19,4 8,93 0,1018 0,4605 -5,2999 1,9723 Đều 26 190 19,0 6,44 0,1029 0,3392 -6,4239 1,9726 Đều 27 176 17,6 5,16 0,1069 0,2929 -6,614 1,9736 Đều 28 193 19,3 6,23 0,1021 0,3230 -6,6335 1,9724 Đều 29 246 24,6 9,60 0,0904 0,3902 -6,7488 1,9697 Đều 30 231 23,1 7,43 0,0933 0,3218 -7,2730 1,9703 Đều Phụ biểu 3.14-b: Hình thái phân bố cây tái sinh sau khai thác OTC N Xtb S^2 Sw W T tính tra bảng Kết luận 1 222 22,2 10,40 0,0951 0,4685 -5,5874 1,9708 Đều 2 190 19,0 18,44 0,1029 0,9708 -0,2842 1,9726 Ngẫu nhiên 3 196 19,6 11,60 0,1013 0,5918 -4,0303 1,9722 Đều 4 184 18,4 10,93 0,1045 0,5942 -3,8817 1,9730 Đều 5 218 21,8 24,40 0,0960 1,1193 1,2423 1,9710 Ngẫu nhiên 6 198 19,8 23,51 0,1008 1,1874 1,8602 1,9721 Ngẫu nhiên 7 161 16,1 8,77 0,1118 0,5445 -4,0740 1,9749 Đều 8 181 18,1 9,21 0,1054 0,5089 -4,6590 1,9732 Đều 9 213 21,3 6,46 0,0971 0,3031 -7,1753 1,9712 Đều 10 189 18,9 8,54 0,1031 0,4521 -5,3122 1,9727 Đều 11 114 19,0 16,40 0,1330 0,8632 -1,0286 1,9812 Ngẫu nhiên 12 90 15,0 7,20 0,1499 0,4800 -3,4688 1,9870 Đều 13 135 13,5 3,83 0,1222 0,2840 -5,8611 1,9778 Đều 14 143 14,3 5,12 0,1187 0,3582 -5,4079 1,9768 Đều 15 160 16,0 17,78 0,1122 1,1111 0,9907 1,9750 Ngẫu nhiên 16 118 11,8 1,51 0,1307 0,1281 -6,6691 1,9804 Đều 17 128 12,8 5,07 0,1255 0,3958 -4,8144 1,9788 Đều 18 129 12,9 5,21 0,1250 0,4040 -4,7683 1,9787 Đều 19 125 12,5 3,61 0,1270 0,2889 -5,5993 1,9793 Đều 20 154 15,4 13,38 0,1143 0,8687 -1,1485 1,9756 Ngẫu nhiên 21 185 18,5 12,28 0,1043 0,6637 -3,2260 1,9729 Đều 22 166 16,6 9,38 0,1101 0,5649 -3,9518 1,9744 Đều 23 176 17,6 5,60 0,1069 0,3182 -6,3778 1,9736 Đều 24 176 17,6 10,04 0,1069 0,5707 -4,0157 1,9736 Đều 25 155 15,5 9,39 0,1140 0,6057 -3,4597 1,9755 Đều 26 148 14,8 3,73 0,1166 0,2523 -6,4106 1,9762 Đều 27 141 14,1 3,43 0,1195 0,2435 -6,3293 1,9771 Đều 28 158 15,8 6,84 0,1129 0,4332 -5,0219 1,9752 Đều 29 208 20,8 5,96 0,0983 0,2863 -7,2606 1,9715 Đều 30 188 18,8 12,18 0,1034 0,6478 -3,4061 1,9727 Đều
File đính kèm:
- luan_an_danh_gia_su_thay_doi_da_dang_cay_go_truoc_va_sau_kha.pdf