Luận án Đánh giá vai trò của Laser thulium trong điều trị ngoại khoa tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (TSLT-TTL) là bệnh lý hàng đ u

trên hệ tiết niệu và là nguyên nhân chính gây triệu chứng đường tiết niệu dưới

(TC-ĐTND) ở nam giới lớn tuổi. Berry S.J và cộng sự nhận định rằng t n suất

tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt tăng theo tuổi, thường không xuất hiện ở

tuổi dưới 30 và khoảng 88% ở tuổi 90 [46]. Triệu chứng gia tăng theo độ tuổi,

khoảng 70% ở tuổi 70 và 90% ở tuổi 80 [117].

Theo hướng dẫn điều trị tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt của Hiệp hội

Tiết Niệu Hoa Kỳ 2010 [92] và Hiệp hội Tiết Niệu châu Âu 2016 [73] thì cắt

đốt nội soi (CĐNS) bằng điện đơn cực (ĐĐC) qua ngả niệu đạo (NĐ) vẫn là

tiêu chuẩn vàng. Tuy nhiên, cắt đốt nội soi bằng điện đơn cực vẫn c n tồn tại

nhiều bất lợi chưa thể cải thiện được như biến chứng chảy m u, hội chứng cắt

đốt nội soi, nhiễm khuẩn niệu, thời gian đặt thông và nằm viện kéo dài Tai

biến chảy m u trong phẫu thuật ảnh hưởng tới huyết động của bệnh nhân

(BN) và t m quan s t phẫu trường, thường không thể tiếp tục cắt đốt nội soi

nếu không c m được m u [29]. Theo Veterans Affairs Cooperative Study,

một nghiên cứu lớn về cắt đốt nội soi tiêu chuẩn thì tỉ lệ truyền m u từ 4% tới

5% có thể lên đến 8% [125]. Tỉ lệ chảy m u theo Mebust W.K trong khi phẫu

thuật (PT) là 2,5%, chảy m u c n phải truyền m u là 6,4% trong số đó [94].

pdf 170 trang dienloan 9380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Luận án Đánh giá vai trò của Laser thulium trong điều trị ngoại khoa tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Luận án Đánh giá vai trò của Laser thulium trong điều trị ngoại khoa tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt

Luận án Đánh giá vai trò của Laser thulium trong điều trị ngoại khoa tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt
 O Ụ V O T O Y TẾ 
 HỌ Y ƢỢ TH NH PHỐ HỒ HÍ M NH 
N UYỄN TẾ KHA 
 NH VA TRÕ ỦA LASER THULIUM 
TRON ỀU TRỊ N O KHOA 
TĂN S NH LÀNH TÍNH TUYẾN T ỀN L ỆT 
Chuyên ngành: Ngoại thận và tiết niệu 
Mã số: 62720126 
LUẬN N T ẾN SĨ Y HỌ 
Người hướng dẫn khoa học: P S.TS. N UYỄN TUẤN V NH 
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2017 
LỜ AM OAN 
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, những số 
liệu công bố trong luận n là trung thực và chưa từng được công bố trong bất 
kì công trình nghiên cứu khoa học nào kh c. 
T c giả 
Nguyễn Tế Kha 
MỤ LỤ 
Trang phụ bìa 
Lời cam đoan 
Mục lục 
Danh mục chữ viết tắt 
Bảng đối chiếu thuật ngữ Anh - Việt 
Danh mục c c bảng, biểu đồ, hình, sơ đồ 
 ẶT VẤN Ề .................................................................................................. 1 
 hƣơng 1. TỔN QUAN T L ỆU ............................................................ 5 
1.1. Giải phẫu học nội soi TTL ...................................................................... 5 
1.2. Chẩn đo n TSLT- TTL .......................................................................... 6 
1.3. Tổng quan về Laser và Laser Thulium ................................................ 11 
1.4. Tình hình c c PP điều trị ngoại khoa ít xâm hại TSLT-TTL ................ 18 
1.5. Qu trình ph t triển về điều trị phẫu thuật TSLT-TTL tại Việt Nam ... 32 
1.6. Qu trình ph t triển phẫu thuật CĐNS TSLT-TTL bằng laser ............. 34 
 hƣơng 2. Ố TƢỢN V PHƢƠN PH P N H ÊN ỨU ............. 36 
2.1. Thiết kế nghiên cứu ............................................................................... 36 
2.2. Đối tượng nghiên cứu ............................................................................ 36 
2.3. Phương ph p nghiên cứu ....................................................................... 40 
2.4. C c biến số nghiên cứu ......................................................................... 51 
2.5. Sơ đồ tóm tắt ......................................................................................... 53 
2.6. Xử lý số liệu .......................................................................................... 54 
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu ..................................................................... 54 
 hƣơng 3. KẾT QUẢ N H ÊN ỨU ........................................................ 56 
3.1. Đặc điểm đối tượng nghiên cứu ............................................................ 56 
3.2. Khảo s t đặc điểm lâm sàng từng nhóm ............................................... 65 
3.3. So s nh đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng giữa hai nhóm ................ 76 
3.4. Đ nh gi hiệu quả điều trị TSLT-TTL theo Homma Y sau 1 tháng ..... 79 
3.5. So s nh sự thay đổi c c gi trị trước và sau điều trị của hai nhóm ....... 81 
3.6. Biến chứng sau phẫu thuật .................................................................... 83 
 hƣơng 4. N LUẬN ................................................................................. 85 
4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ..................................................................... 85 
4.2. C c đặc điểm lâm sàng của 2 nhóm CĐNS bằng laser Tm:YAG 
và ĐĐC trước và sau phẫu thuật .......................................................... 90 
4.3. C c đặc điểm cận lâm sàng của 2 nhóm CĐNS bằng laser Tm:YAG 
và ĐĐC trước và sau PT ....................................................................... 96 
4.4. C c đặc điểm trong và sau PT của 2 nhóm CĐNS bằng laser Tm:YAG 
và ĐĐC. .............................................................................................. 101 
4.5. C c tai biến và biến chứng của 2 nhóm CĐNS bằng laser Tm:YAG 
và ĐĐC ............................................................................................... 103 
4.6. Thời gian đặt thông NĐ-BQ và thời gian nằm viện của 2 nhóm 
CĐNS bằng laser Tm:YAG và điện đơn cực ..................................... 118 
4.7. Kỹ thuật và năng lượng laser .............................................................. 122 
KẾT LUẬN .................................................................................................. 125 
K ẾN N HỊ ................................................................................................. 128 
 ANH MỤ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN ỨU LIÊN QUAN 
T L ỆU THAM KHẢO 
PHỤ LỤ : 
1. Bảng điểm quốc tế đ nh gi triệu chứng tuyến tiền liệt 
2. Bảng điểm chất lượng cuộc sống 
3. Bệnh n nghiên cứu 
4. Danh sách bệnh nhân 
 ANH MỤ HỮ V ẾT TẮT 
BN : Bệnh nhân 
BLTTL : Bướu lành tiền liệt tuyến 
BQ : Bàng quang 
CĐNS : Cắt đốt nội soi 
ĐĐC : Điện đơn cực 
Ho: YAG : Holmium: yttrium-aluminium-garnet 
KTP : Kalium-Titanyl-Phosphate 
LASER : Light Amplification by Stimulated Emission of Radiation 
 Khuếch đại nh s ng bằng bức xạ kích thích 
NC : Nghiên cứu 
NCS : Nghiên cứu sinh 
NĐ : Niệu đạo 
NĐ-BQ : Niệu đạo – Bàng quang 
NQ : Niệu quản 
NT : Nước tiểu 
NXB : Nhà xuất bản 
PP : Phương ph p 
PT : Phẫu thuật 
PTV : Phẫu thuật viên 
Qmax : Lưu lượng đỉnh 
TC-ĐTND : Triệu chứng đường tiết niệu dưới 
TH : Trường hợp 
Tm:YAG : Thulium: yttrium-aluminium-garnet 
TP.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh 
TSLT- TTL : Tăng sinh lành tính – tuyến tiền liệt 
TTNTTL : Thể tích nước tiểu tồn lưu 
 ẢN Ố H ẾU THUẬT N Ữ ANH - V ỆT 
ASA American Society of Anaesthesiologist 
 Hội gây mê hồi sức Hoa Kỳ 
AUA American Urology Association 
 Hội Tiết Niệu Hoa Kỳ 
Continous wave mode Chế độ ph t sóng liên tục 
Chromophore target Đích màu 
Diode B n dẫn 
EAU European Association of Urology 
 Hội Tiết Niệu Châu Âu 
ESBL Extended Spectrum Beta-Lactamase 
 Beta lactamase mở rộng 
Electron Điện tử tích điện âm 
End-firing fiber Đ u tận dây tia 
Enucleation Bóc 
Green light LASER LASER ánh sáng xanh 
High energy Năng lượng cao 
Holmium YAG LASER Holmium 
HoLAP Holmium LASER Ablation of the Prostate 
 Cắt b TTL bằng LASER Holmium 
HoLRP Holmium LASER Resection of the Prostate 
 Cắt đốt TTL bằng LASER Holmium 
HoLEP Holmium LASER Enucleation of the Prostate 
 Bóc TTL bằng LASER Holmium 
IPSS International Prostate Symptom Score 
 Thang điểm quốc tế về triệu chứng TTL 
KTP: YAG LASER KTP 
Lamda Kí hiệu bước sóng 
LUTS Triệu chứng đường tiết niệu dưới 
Morcellator M y xay mô 
Neutron Hạt trung h a điện 
PSA Prostatic Specific Antigent 
 Kh ng nguyên đặc hiệu TTL 
PVR Post Void Residual 
Thể tích nước tiểu tồn lưu 
Pulsed wave mode Chế độ ph t sóng từng đợt 
Photon Hạt nh s ng 
Proton Hạt nhân nguyên tử tích điện dương 
QoL Quality of Life 
 Chất lượng cuộc sống 
Qmax Lưu lượng đỉnh 
Resection Cắt 
Radio frequency T n số sóng vô tuyến 
Right-angle LASER fibre Dây dẫn truyền LASER 
Stent Gi đ 
Semiconductor diode LASER LASER b n dẫn 
Tangerine Quả quýt 
ThuLEP Thulium LASER Enucleation of the Prostate 
 Bóc bướu TTL bằng LASER Thulium 
ThuVEP Thulium Vaporization Enucleation of the 
Prostate 
 Bốc hơi bóc nhân TTL bằng LASER Thulium 
ThuVARP Thulium Vaporization Resection of the 
Prostate 
 Bốc hơi cắt đốt TTL bằng LASER Thulium 
ThuVaP Thulium Vaporization of the prostate 
 Bốc hơi TTL bằng LASER Thulium 
TURP Transurethal Resection of the Prostate 
 Cắt đốt TTL qua ngã niệu đạo 
TUIP Transurethral Incision of the Prostate 
 X TTL qua ngã niệu đạo 
TUNA Transurethral Needle Ablation 
 Đốt TTL bằng kim qua ngã niệu đạo 
TUMT Transurethral Microwave Thermotherapy 
 Đốt TTL bằng vi sóng qua ngã niệu đạo 
Vaporization Bốc hơi 
Working element Yếu tố lao động 
 ANH MỤ ẢN 
Trang 
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn đ nh gi hiệu quả điều trị theo Homma Y ................... 50 
Bảng 2.2. Biến số nghiên cứu ......................................................................... 51 
Bảng 3.1. Đặc điểm tuổi của đối tượng nghiên cứu ........................................ 56 
Bảng 3.2. Lí do nhập viện ............................................................................... 57 
Bảng 3.3. Tiền sử bệnh ................................................................................... 57 
Bảng 3.4. ASA trước PT ở 2 nhóm Tm:YAG và ĐĐC .................................. 58 
Bảng 3.5. Giá trị IPSS giữa hai nhóm ............................................................. 59 
Bảng 3.6. Giá trị IPSS giữa hai nhóm phân theo nhóm triệu chứng............... 59 
Bảng 3.7. Giá trị QoL giữa hai nhóm ............................................................. 60 
Bảng 3.8. Giá trị PSA toàn ph n giữa hai nhóm ............................................. 60 
Bảng 3.9. Thể tích TTL trên siêu âm .............................................................. 61 
Bảng 3.10. TTNTTL ....................................................................................... 62 
Bảng 3.11. Qmax trước PT ............................................................................. 63 
Bảng 3.12. Hct trước PT ................................................................................. 64 
Bảng 3.13. Hb trước PT .................................................................................. 64 
Bảng 3.14. Na+ trước PT ................................................................................ 65 
Bảng 3.15. Khảo sát sự thay đổi giá trị IPSS ở các thời điểm ........................ 65 
Bảng 3.16. Khảo sát sự thay đổi giá trị QoL ở các thời điểm ......................... 67 
Bảng 3.17. Khảo sát sự thay đổi giá trị Qmax ở các thời điểm ...................... 68 
Bảng 3.18. Khảo sát sự thay đổi giá trị Thể tích NT tồn lưu ở các 
thời điểm ......................................................................................... 70 
Bảng 3.19. Khảo sát sự thay đổi giá trị PSA ở các thời điểm ......................... 71 
Bảng 3.20. Khảo sát sự thay đổi giá trị hồng c u ở các thời điểm ................. 72 
Bảng 3.21. Khảo sát sự thay đổi giá trị Hct ở các thời điểm .......................... 73 
Bảng 3.22. Khảo sát sự thay đổi giá trị Hb ở các thời điểm ........................... 74 
Bảng 3.23. Khảo sát sự thay đổi giá trị Na+ ở các thời điểm ......................... 75 
Bảng 3.24. Thời gian PT ................................................................................. 76 
Bảng 3.25. Khối lượng mô bướu được cắt ra.................................................. 77 
Bảng 3.26. Đặt thông NĐ-BQ ......................................................................... 77 
Bảng 3.27. Thời gian nằm viện ....................................................................... 78 
Bảng 3.28. Đ nh gi cải thiện IPSS theo Homma Y sau 1 tháng ................... 79 
Bảng 3.29. Đ nh gi cải thiện QoL theo Homma Y sau 1 tháng.................... 80 
Bảng 3.30. Đ nh gi cải thiện Qmax theo Homma Y sau 1 tháng ................. 80 
Bảng 3.31. So sánh sự thay đổi các giá trị trước và sau điều trị của 
hai nhóm .......................................................................................... 81 
Bảng 4.1. So s nh số điểm trung bình IPSS của nhiều t c giả trước 
và sau PT ......................................................................................... 90 
Bảng 4.2. So s nh số điểm trung bình QoL của nhiều t c giả trước 
và sau PT ......................................................................................... 93 
Bảng 4.3. So s nh số điểm trung bình Qmax của nhiều t c giả trước 
và sau PT ......................................................................................... 96 
Bảng 4.4. So s nh số điểm trung bình TTNTTL của nhiều t c giả trước 
và sau PT ......................................................................................... 99 
Bảng 4.5. So s nh số điểm trung bình Thời gian PT và trọng lượng mô 
của nhiều t c giả trước và sau PT. ................................................ 101 
Bảng 4.6: So s nh thời gian đặt thông NĐ-BQ và nằm viện trung bình 
của nhiều t c giả ở 2 nhóm. .......................................................... 118 
 ANH MỤ ỂU Ồ 
Trang 
Biểu đồ 3.1. Khảo sát sự thay đổi giá trị IPSS ở các thời điểm ...................... 66 
Biểu đồ 3.2. Khảo sát sự thay đổi giá trị QoL ở các thời điểm....................... 67 
Biểu đồ 3.3. Khảo sát sự thay đổi giá trị Qmax ở các thời điểm .................... 69 
Biểu đồ 3.4. Khảo sát sự thay đổi giá trị Thể tích NT tồn lưu ở các 
thời điểm ......................................................................................... 70 
 ANH MỤ SƠ Ồ 
Trang 
Sơ đồ 1.1. Ph c đồ chẩn đo n và điều trị TSLT-TTL ..................................... 10 
Sơ đồ 2.1. Trình tự nghiên cứu ....................................................................... 53 
 ANH MỤ C HÌNH 
Trang 
Hình 1.1. Mẫu nguyên tử Bohr N và giản đồ mức năng lượng. ..................... 12 
Hình 1.2. Các hiện tượng quang học cơ bản. .................................................. 13 
Hình 1.3. Cấu trúc cơ bản của thiết bị LASER và quá trình hình thành 
chùm tia LASER. ............................................................................ 15 
Hình 1.4. Bước sóng và độ hấp thu nước của LASER ................................... 17 
Hình 1.5. Stent trong điều trị TSLT-TTL ....................................................... 18 
Hình 1.6. A và B, vị trí đặt của dụng cụ nâng ép chủ mô TTL ...................... 19 
Hình 1.7. Ống thông dùng để đốt TTL bằng vi sóng ...................................... 20 
Hình 1.8. Kim đốt TTL bằng sóng vô tuyến qua ngả niệu đạo ...................... 21 
Hình 1.9. X cổ bàng quang và TTL ............................................................... 23 
Hình 2.1. M y LASER Thulium Revolix ................................................... 43 
Hình 2.2. Hình ảnh 1 ca PT với Tm:YAG; Dây dẫn truyền LASER, 
máy soi bàng quang, ống kính. ....................................................... 44 
Hình 2.3. Qu trình CĐNS TSLT-TTL bằng LASER Tm:YAG.................... 45 
Hình 2.4. Tia LASER Tm:YAG được đưa vào cổ BQ ................................... 45 
Hình 2.5. Vị trí đường cắt thùy giữa 5h,7h ..................................................... 46 
Hình 2.6. Cắt đốt bốc hơi thùy giữa ................................................................ 46 
Hình 2.7. Vị trí đường cắt 5h thùy trái và 7h thùy phải .................................. 47 
Hình 2.8. Vị trí đường cắt 12h và đốt bốc hơi vị trí 12h ................................ 47 
Hình 2.9. Cắt đốt mặt cắt TTL - Hoàn tất PT ................................................. 48 
1 
 ẶT VẤN Ề 
Tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt (TSLT-TTL) là bệnh lý hàng đ u 
trên hệ tiết niệu và là nguyên nhân chính gây triệu chứng đường tiết niệu dưới 
(TC-ĐTND) ở nam giới lớn tuổi. Berry S.J và cộng sự nhận định rằng t n suất 
tăng sinh lành tính tuyến tiền liệt tăng theo tuổi, thường không xuất hiện ở 
tuổi dưới 30 và khoảng 88% ở tuổi 90 [46]. Triệu chứng gia tăng theo độ tuổi, 
khoảng 70% ở tuổi 70 và 90% ở tuổi 80 [117]. 
Theo hướng dẫn điều trị tăng sinh lành tính tuyến t ... . 11–15. 
72. Gilling PJ, Cass CB, Cresswell MD, Fraundorfer MR (1996), “Holmium 
LASER resection of the prostate: preliminary results of a new 
method for the treatment of benign prostatic hyperplasia”, Urology, 
(47), pp.48-51. 
73. Gravas S, Bach T, Bachmann A, Drake M, Gacci M, Gratzke C, 
Madersbacher S, Mamoulakis C, Tikkinen K.A.O (2016), 
“European Association of Urology Guidelines”, edition, pp.23-32. 
74. Gravas S, Bach T, Bachmann A, Drake M, Gacci M, Gratzke C, T.R.W. 
Herrmann, Madersbacher S, Mamoulakis C, Tikkinen K.A.O 
(2017), “European Association of Urology Guidelines”, edition, 
pp.30-32. 
75. Gravas S, Bachmann A, Reich O, Roehrborn C.G, Gilling P.J, De La 
Rosette (2011), “Critical review of laser in benign prostatic 
hyperplasia (BPH)”, BJU International, 107, pp. 1039-1040. 
76. Gunnar W, David Z, Patrick H, Thomas K, Germany (2012), “LASER 
enucleation of the prostate with new 120w Thulium LASER device 
in large prostates”, International Journal of Urology, Volume 19, 
S1-S269. 
 77. Hamasaki T., Hashimoto Y. and Nishimura T. (2002), “Adjusting the 
position of shape-memory nickel-titanium alloy stents using a 
ureteric balloon catheter”, BJU International, (4cr), pp.466. 
78. Haupt G., Benkert P.S. et al (1997), “Transurethral resection of the 
prostate with microprocessor controlled electrosurgical unit”, J. 
Urol, 158(8), pp.497-501. 
79. Hedlund and Ek, Hedlund H, Ek A (1985), “Ejaculation and sexual 
function after endoscopic bladder neck incision”, Br J Urol; 
57:164-167. 
80. Hermann T.R, Liatsikos E, Nagele U, Traxer U, Merseburger A.S 
(2011), “Guidelines on Laser and Technology”, EAU, pp.29-33. 
81. Homma Y., Kawabe K., Tsukamoto T., Yamaguchi O., et al (1996), 
“Estimate criteria for efficacy of treatment in benign prostatic 
hyperplasia”, J Urol; vol 3(4), pp.267-273. 
82. Ibrahim H. et al. (2006), “Preliminary assessment of the Olympus 
Surgmaster bipolar system: physiological changes, early 
complications, and short-term outcome”, Urology, Volume 68 (5A), 
pp.6-9. 
83. Jacques S.L. (1992), “LASER tissue interaction. Photochemical, photo-
dermal and photomechanical”, Surg Clin North Am, vol 72(3), 
pp.531–558. 
84. Jae I, Jae S, Cheol K, Seong C, Sang H, Jun H, et al (2012), “The effect 
of prostate size on the short term outcom of Thulium: YAG 
(Revolix) vaporesection or vaponucleation for the treatment of 
bennign prostatic hyperplasia”, International Journal of Urology, 
Volume 19, S1- S318. 
 85. John M.F. et al (2012), “Minimally Invasive and Endoscopic 
Management of Benign Prostatic Hyperplasia”, Campbell-Walsh 
Urology, 10
th
 edition, chapter 93, pp. 2656- 2688. 
86. Kuntz R.M (2006), “Current role of LASER in the treatment of benign 
prostatic hyperplasia (BPH)”, Eur Urol, vol 49(6), pp. 961–969. 
87. Kuo H.C (1997). “The uroflowmetry in normal men and after 
prostatectomy”, Eur Urol 31, pp.447-452. 
88. Macchione L, Mucciardi G, Gali' A, Di Benedetto A, Buttice S, Magno 
C (2013), “Efficacy and safety of prostate vaporesection using a 
120-W 2-μm continuous-wave Tm:YAG laser (RevoLix 2) in 
patients on continuous oral anticoagulant or antiplatelet therapy”, 
Int Urol Nephrol, 45(6), pp. 1545-51. 
89. MacLennan G.T. (2012), “Prostate and Urethral Sphincters”, Hinman’s 
Atlas of UroSurgical Anatomy, Second Edition, Chapter 14, pp 249-
286. 
90. Mc Connell J.D (1998), “Epidemiology, Etiology, Pathophysiology and 
diagnosis of benign prostatic hyperplasia”, Campbell’s Urology, 7th 
edition, Publish by Saunders W.B.Company, chapter 46, pp.1429-
1452. 
91. McNeal J.E. (1988), “Normal histology of the prostate”, Am J Surg 
Pathol, Vol 12, pp. 619-622. 
92. McVary K.T, et al (2010), “American Urological Association Guideline: 
Management of Benign Prostatic Hyperplasia (BPH)”, Revised, pp. 
17-22. 
93. Mebust WK (1989), A review of TURP complications and the National 
Cooperative Study, Lesson 24, Volume VIII. pp. 189-90. 
 94. Mebust WK, Holgrewe HL, Cockell AT, Peters PC (1989), 
“Transurethral prostatectomy immediate and post-operative 
complications, A cooperative study of 13 participing institutions 
evaluating 3885 patients”, J.Urol, 141 (2), pp.243-247. 
95. Merseburger A.S., Hermann T.R., Liatsikos E., Nagele U., et al (2014), 
“Guidelines on LASER and Technologies”, Eur Urol, pp 29-33. 
96. Misop H, Alan W. Partin (2012), “Retropubic and Suprapubic Open 
Prostatectomy”, Campbell - Walsh's Urology, 10th edition, chapter 
93, pp. 2696-2703. 
97. Nathaniel M, Fried (2005), “High power LASER vaporisation of the 
canine prostate using a 110w Thulium fiber LASER at 1,91nm”, 
LASER in Surgery and Medicine, volume 36 Issue I.pp 52-56. 
Pubished online: 20. 
98. Nathaniel M, Keith E Murray (2005), “High-Power Thulium Fiber 
LASER Ablation of Uninary Tissues at 1,94nm”, Journal of 
Endourology, 19 (1), pp. 25-32. 
99. Neil B. and Anson K.M (2005), “The Use of LASER in the Treatment of 
Benign Prostatic Enlargement”, Minimally Invasive Procedures in 
urology, chapter 11, pp. 157-180. 
100. Nesbit RM (1975), Transurethral Prostatectomy, Springfield, ILL, 
Charles C Thomas. 
101. Netsch C, Stoehrer M, Bruning M, Gabuev A, Bach T, Herrmann 
T.R.W, Gross A.J (2013), “Safety and effectiveness of Thulium 
Vapoenucleation of the prostate (ThuVEP) in patients on 
anticoagulant therapy”, World J Urol, DOI 10.1007/s 00345-013-
1093-4. 
 102. Nordling J., Artibani W., Hald T. et al (2001), “Pathophysiology of the 
urine bladder in obstruction and ageing”, Benign Prostatic 
Hyperplasia. 5
th
 International Consultation on BPH, Paris. Health 
Publication limited. 
103. Orandi (1973), “Orandi A: Transurethral incision of the prostate”, J 
Urol; 110: 229-231. 
104. Parr NJ, Loh CS, Desmond AD (1989), “Transurethral resection of the 
prostate and bladder tumour without withdrawal of warfarin 
therapy”, Br J Urol, 64(6): 623–625. 
105. Raj Pal, Carol Ling, Sze Yee, Andrew Batchelder, Masood Khan, 
Leicester UK (2012), “Incidence of erectile dysfuntion and 
retrograde ejaculation following Thulium LASER vaporesection of 
the prostate for benign bladder outflow obstruction”, The journal of 
urology, Vol 187, No 4S, Supplement. pp e813. 
106. Rassweiler J et al (2007), “Bipolar transurethral resection of the prostate 
technical modifications and early clinical experience”, Minimal 
Invasive Ther Allied Technol, Volume 16, pp. 11-21. 
107. Reiner WG, Walsh PC (1979), “An anatomical approach to the surgical 
management of the dorsal vein and Santorini’s plexus during 
radical retropubic surgery”, J Urol, 121: 200. 
108. Rieken M, Ebinger Mundorff N, Bonkat G, Wyler S, Bachmann A 
(2010), “Complications of LASER prostatectomy: a review of 
recent data”, World J Urol, 28, pp. 53–62. 
109. Roehrborn C.G. (1996), “Standard surgical intervention, 
TUIP/TURP/OPSU”, Textbook of Benign Prostatic Hyperplasia, 
published by ISIS Medical Media, Oxford, pp. 341-378. 
 110. Roehrborn C.G., McConell J.D. (2012), “Etiology, Pathophysiology, 
Epidemiology, and Natural History of Benign prostatic 
hyperplasia”, Campbell - Walsh's Urology, 10th edition, chapter 91, 
pp. 2584-2585. 
111. Roehrborn CG (2008), “Pathology of benign prostatic hyperplasia”, Int J 
Impot Res, 20[Suppl. 3]:S11–8. 
112. Rosette J. de la, Alivizatos G., Madersbacher S., Rioja Sanz C., Nordling 
J., Emberton M., Gravas S., et al (2009), “Guidelines on Benign 
Prostatic Hyperplasia”, Eur Urol, pp. 5-22. 
113. Ruszat R, Wyler S, Forster T et al (2007), “Safety and effectiveness of 
photoselective vaporization of the prostate (PVP) in patients on 
ongoing oral anticoagulation”, Eur Urol, vol 51(4), pp.1031–41. 
114. Sandhu J.S., Vanderbrink B.A., Egan C., Kaplan S.A., Te A.E. (2004), 
“High-power potassium-titanyl-phophate photoselective LASER 
vaporization of prostate for treatment of benign prostatic 
hyperplasia in men with large prostates”, Urol Int, vol 64(6), 
pp.1155-1158. 
115. Seki N., Mochida O., Kinukawa N., Sagiyama K., Nato S. (2003), 
“Holmium LASER enucleation for prostatic adenom: Analysis of 
learning-curve over the curse of 70 consecutive cases”, J Urol, vol 
170(5), pp. 1847-1850. 
116. Sokoloff M.H, Michel K, Smith R.B (2010), “Complication of 
transurethral resection of the prostate”, Complication of Urologic 
surgery. Taneja S.S 4
th
 edition. Saunder Esliver, pp. 279-294. 
117. Stepan V., Tomas K., Jan-Erik D., Mauro D., Christer D. (2003), 
“Relationship between Age, Prostate Volume, Prostatatic Specific 
Antigen, Symptom Score anh Uroflowmetry in Men with Lower 
 Urinary Tract Symptoms”, Scand J Urol Nephrol, vol 37(4), pp. 
322-328. 
118. Susset J.G. (1983), “Relationship between clinical urodynamics and 
pathologic finding in prostatic obstruction”, Benign Prostatic 
Hypertrophy. Springer-Verlag New York Heidelberg Berlin. 
119. Szlauer R., Gotschl R., Razmaria A., Paras L., Schmeller N.T. (2009), 
“Endoscopic vaporesection of the prostate using the continuous-
wave 2-microm thulium LASER: outcome and demonstration of the 
surgical technique”, Eur Urol, vol 55(2), pp. 368-375. 
120. Tanagho E.A. (2004), “Anatomy of the genitourinary tract”, Smith’s 
Genegal Urology, Published by Mc Graw-Hill Companies, Inc, 
Sixteenth edition, (1), pp.1-17. 
121. Tang K, et al (2014), “Early Outcomes of Thulium Laser versus 
Transurethral Resection of the Prostate for Managing Benign 
Prostatic Hyperplasia: A Systematic Review and Meta-Analysis of 
Comparative Study”, J Endourology, vol 28, No 1, pp 65-72. 
122. Thomas PJ, Britton JP, Harrison NW, et al (1993), “The Prosta Kath 
stent: 4 years experience”, Br J Urol; 71:430-432. 
123. Vavassori I., Hurle R., Vismara A., Manzetti A., Valenti S. (2004), 
“Holmium LASER enucleation of the prostate combined with 
mechanical morcellation: two years of experience with 196 
patients”, J Endourol, vol 18, pp. 109–112. 
124. Walsh P.C. (1992), “Benign Prostatic Hyperplasia”, Campell’s Urology, 
6
th
 edition, published by Saunders W.B. Company, chapter 25, 
pp.1009-1027. 
125. Wasson JH, Reda DJ, Bruskewitz RC, Elinson J, et al (1995), “A 
comparison of transurethral surgery with watchful waiting for 
 moderate symptoms of benign prostatic hyperplasia. The Veterans 
Affairs Cooperative Study Group on Transurethral Resection of the 
Prostate”, N Engl J Med, 332(2): 75–79. 
126. Xia S.J., ZhuoJ., Sun X.W., Han B.M., Sho Y., Zhang Y.N (2008), 
“Thulium LASER versus standard transurethral resection of the 
prostate: a randomized prospective trial”, Eur Urol, vol 53(2), pp. 
382-389. 
127. Xia SJ (2009), “Two-micron (thulium) LASER resection of the prostate- 
tangerine technique: a new method for BPH treatment”, Asian 
journal of andrology, (11), pp. 277-81. 
128. Zerbib M., Teyssier P., Peyret C. (1994), “Chirurgie endoscopique de la 
prostate”, Chirurgie Endoscopique et Coelioscopie en Urologie, 
edite par Debre, T. Flam, B. Dufour. Publie par Edition Maloine, 
pp. 41-79. 
129. Zhu Yiping, Jian Zhuo, Dongliang Xu, Shujie Xia, Thomas R.W (2014), 
“Thulium laser versus standard transurethral resection of the 
prostate for benign prostatic obstruction: a systematic review and 
meta-analysis”, World J Urol, DOI 10.1007/s00345-014-1410-6. 
 PHỤ LỤ 
Phụ lục 1: Bảng điểm quốc tế đ nh gi triệu chứng tuyến tiền liệt được soạn 
bởi AUA Measurement committee: Barry M.J., Blaivas J.G., Bruskewitz 
R.G., Cockett A.T.K, Fowler F.J, Holtgrewe H.L, Mebust W.K, O’Leary 
M.P., and Wei A.J. (1992). 
Trong tháng qua 
hay khoảng nhƣ 
vậy ông thƣờng 
nhận thấy có: 
Không 
có gì 
 ƣới 
một lần 
có 
trong 5 
lần 
 ƣới ½ 
số lần 
đi đi 
tiểu 
Khoảng 
phân 
nữa số 
lần có 
Hơn 
nữa số 
lần đi 
tiểu có 
Hầu 
nhƣ 
lúc nào 
cũng 
có 
1. Cảm gi c tiểu 
không hết sau khi 
đi tiểu xong 
không? 
0 1 2 3 4 5 
2. Hiện tượng đi 
tiểu lại dưới 2 giờ 
không? (bình 
thường mỗi 4 giờ 
đi 1 l n) 
0 1 2 3 4 5 
3. Hiện tượng đi 
tiểu làm nhiều giai 
đoạn? (tia nước 
tiểu ngắt quảng, 
ngập ngừng) 
0 1 2 3 4 5 
 Trong tháng qua 
hay khoảng nhƣ 
vậy ông thƣờng 
nhận thấy có: 
Không 
có gì 
 ƣới 
một lần 
có 
trong 5 
lần 
 ƣới ½ 
số lần 
đi đi 
tiểu 
Khoảng 
phân 
nữa số 
lần có 
Hơn 
nữa số 
lần đi 
tiểu có 
Hầu 
nhƣ 
lúc nào 
cũng 
có 
4. Hiện tượng khó 
nhịn tiểu hay nín 
tiểu khi buồn tiểu? 
0 1 2 3 4 5 
5. Tia nước tiểu 
yếu lúc đi tiểu 
không? 
0 1 2 3 4 5 
6. Phải rặn khởi 
động lúc đi tiểu 
không? 
0 1 2 3 4 5 
7. Trung bình mỗi 
đêm ông phải thức 
dậy đi tiểu mấy 
l n? 
0 1 2 3 4 5 
 Phụ lục 2: 
 ảng điểm chất lƣợng cuộc sống 
Ông nghĩ 
sao nếu phải 
sống mãi với 
triệu chứng 
trên? 
Hoan 
nghênh 
Sống tốt 
Sống 
đƣợc 
Sống 
tạm 
đƣợc 
Sống 
khó 
khăn 
Sống 
khổ 
sở 
Không 
chịu 
đƣợc 
0 1 2 3 4 5 6 
 Phụ lục 3 
MẪU THU THẬP SỐ L ỆU 
Ngày thu thập số liệu: Số hồ sơ: 
HÀNH CHÁNH 
Họ và tên:  nam Năm sinh: 
Nghề nghiệp: Ngày 
vào viện: 
Địa chỉ: 
Số ĐT: 
Lý do vào viện: 
T ỀN SỬ 
Tiết niệu: bệnh lý:  s i niệu  bướu hệ niệu 
 chấn thương thận  khác: 
thời gian: 
phẫu thuật tiết niệu:  cắt đốt nội soi  phẫu thuật nội soi ngược chiều 
 mổ mở  TSNCT  lấy s i qua da  thời gian: 
Bệnh kh c: 
TR ỆU HỨN LÂM SÀNG 
Đ nh gi theo bảng điểm:  Bảng điểm quốc tế đ nh gi triệu chứng TTL (IPSS) 
  Bảng điểm về chất lượng cuộc sống (QoL) 
Thăm trực tràng: Mật độ:  chắc  cứng  nhân cứng 
 Thể tích tiền liệt tuyến: Rãnh giữa:  còn  mất 
 Cơ v ng hậu môn:  Nhão  Chắc 
 TR ỆU HỨN ẬN LÂM S N 
Công thức m u Ion đồ Sinh hóa máu TPTNT 
WBC Na
+
 Ure  HC  BC 
 Nitrite 
 Glucose 
 Cetone 
 Tinh thể 
% N K
+
 Glucose 
% L Ca
2+
 Creatinine Cấy NT  (+) 
 (-) 
RBC Nhóm máu  O 
 AB 
 A 
 B 
Protein Điện tâm đồ 
Hct AST 
Hb HbsAg  (+) 
 (-) 
ALT X quang phổi thẳng 
PLT HIV  (+) 
 (-) 
Amylase/máu 
PSA < 4ng/ml 
>4ng/ml 
Siêu âm Thể tích tiền liệt tuyến:.. 
Lượng nước tiểu tồn dư: 100 
Bất thường kh c hệ niệu:  
Bất thường kh c trên siêu âm:  
Niệu d ng đồ Qmax:  15 ml/s 
 hẩn đoán 
 ỀU TRỊ 
Trong mổ Khối lượng bướu:.. 
Chảy m u khó c m:  có  không 
Thời gian mổ:.. 
Hậu phẫu ngày 1 Hb: . Hct: .. RBC: . 
Na
+: .. ngay sau PT 
Hậu phẫu Sốt (số ngày) 0 1 2 3 >3 
Ngày rút thông NĐ-BQ: N1 N2 N3 N4 
Ngày kh c:.. 
Số ngày hậu phẫu: N1 N2 N3 N4 
Ngày kh c:.. 
Bất thường kh c sau mổ:  
Tái khám 
(sau 1 tháng, 
3 tháng, 12 
tháng) 
Lâm sàng ận lâm sàng 
 IPSS 
 QoL 
 tiểu m u 
 sốt 
 không triệu chứng 
 kh c:  
 Thăm trực tràng 
 Kh c: 
 Không khám 
Siêu âm: 
Thể tích tiền liệt tuyến: 
Lượng nước tiểu tồn lưu: 
100 
Bất thường kh c hệ niệu:  
. 
Bất thường kh c trên siêu âm: 
Niệu dòng đồ: 
Qmax:  <10 ml/s 
  10-15 ml/s 
  >15 ml/s 
 Phụ lục 4. 
 ANH S H ỆNH NHÂN THAM A N H ÊN ỨU 

File đính kèm:

  • pdfluan_an_danh_gia_vai_tro_cua_laser_thulium_trong_dieu_tri_ng.pdf